Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

đề thi và đáp án môn vật liệu nano

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1010.83 KB, 16 trang )

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

Mơn: VẬT LIỆU NANO

BỘ MƠN KỸ THUẬT CƠNG NGHIỆP

Chữ ký giám thị 1

ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 15-16
Mã môn học: NAMA421826

Chữ ký giám thị 2

Đề số/Mã đề: 1A

Đề thi có 8 trang.

Thời gian: 50 phút.
Khơng/được phép sử dụng tài liệu.

CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai
Số câu đúng:

Số câu đúng:

Điểm và chữ ký

Điểm và chữ ký

Họ và tên: ...................................................................


Mã số SV: ...................................................................
Số TT: ....................... Phòng thi: ...............................

PHIẾU TRẢ LỜI
Hướng dẫn trả lời câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng: X
Câu
hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

a

b

c

d

X
X
X

X
X
X
X
X
X
X

Câu
hỏi
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Bỏ chọn:
a

b

c

d


X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

Chọn lại:
Câu
hỏi
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

a

b

c


d
X

X
X
X
X
X
X
X
X
X

Câu
a b c d
hỏi
X
31
X
32
X
33
X
34
X
35
X
36
X

37
X
38
ghi nhớ hình dạng
39
40 Hiệu ứng hoa sen

CÂU HỎI
Câu 1: Các phương pháp PVD, CVD không được dùng để tạo ra vật liệu nào?
a. Vật liệu nano 1D
b. Vật liệu nano 2D
c. Vật liệu nano 0D
d. Vật liệu nano 3D
Câu 2: Phương pháp Đùn đều góc dung để tạo ra loại vật liệu nào?
a. Vật liệu nano 0D và có tính chất rời rạt
b. Vật liệu nano 0D và có tính chất bề mặt
c. Vật liệu nano 0D và có tính chất khối
d. Vật liệu nano 1D và có tính chất bề mặt
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

1/8


Cho các phương pháp sau (Phục vụ cho câu hỏi 3 và 4):
1.Khí trơ ngưng tụ
2.In thạch bản
3.Mạ điện
4.Đùn đều góc
Câu 3: Phương pháp nào dùng để tạo ra vật liệu nano 1D và có tính chất bề mặt
a. 1

b. 2
c. 3
d. 4
Câu 4: Phương pháp nào dùng để tạo ra vật liệu nano 0D và có tính chất rời rạt
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 5: Trong phương pháp ngưng tụ khí trơ (Inert gas condensation), các cụm nano được
hình thành ở đâu?
a. Khay đựng
b. Cơ cấu gạt
c. Môi trường chân không
d. Trục lạnh
Câu 6: Phương pháp xử lý Sol-gel tạo ra sản phẩm là gì?
a. Màng xốp nano
b. Ống nano
c. Tấm film nano
d. Thanh nano
Câu 7: Gia công bằng tia lazer tần số cao và chum tia ion tập trung có thể gia cơng vật liệu
nào ?
a. Hợp kim
b. Kim loại
c. Chất dẻo
d. Bất kỳ vật liệu nào
Câu 8: Khi kích thước hạt càng giảm thì độ bền của tinh thể Đồng như thế nào?
a. Càng giảm
b. Càng tăng
c. Tăng đột ngột và giảm nhanh chóng
d. Giảm nhanh và tăng lên đột ngột

Câu 9: Khi kích thước tấm mỏng nano Cu - Ni càng tăng thì độ bền của các tấm mỏng nano
này như thế nào?
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

2/8


a. Càng tăng
b. Càng giảm
c. Không tăng, không giảm
d. Giảm nhanh và tăng lên đột ngột
Câu 10: Mối quan hệ giữa độ cứng và kích thước hạt nano như thế nào?
a. Tỉ lệ thuận
b. Tỉ lệ nghịch
c. Theo quy luật hàm mũ
d. Tăng theo cấp số nhân
Câu 11: Nhiệt độ nóng chảy giảm thì bán kính của các hạt kim loại tinh khiết như thế nào?
a. Càng tăng
b. Càng giảm
c. Không tăng, không giảm
d. Giảm nhanh và tăng lên đột ngột
Câu 12: Các trường hợp đặc biệt của ống nano cacbon là?
a. Bóng Bucky
b. Graphite tấm
c. Ống nano cac bon đơn vách, đa vách
d. Tất cả đáp án trên
Câu 13: Vật liệu nano OD là:
a. là những vật liệu mà có 1 chiều kích thước là nanomet,2 chiều cịn lại thì khơng phải
b. là những vật liệu mà có 2 chiều kích thước (x,y) là nanomet, kích thước (L) cịn lại là
không phải

c. là những vật liệu mà tất cả các kích thước 3 chiều (x, y, z) đều là nanomet
d. là những loại vật liệu mà tất cả các kích thước của chúng khơng phải là của nanomet
nhưng bản thân bên trong nó thì có những cấu trúc <100nm
Câu 14: Vật liệu nano 3D là:
a. là những vật liệu mà có 1 chiều kích thước là nanomet, 2 chiều cịn lại thì khơng phải
b. là những vật liệu mà có 2 chiều kích thước (x,y) là nanomet, kích thước (L) cịn lại là
khơng phải
c. là những vật liệu mà tất cả các kích thước 3 chiều (x, y, z) đều là nanomet
d. là những loại vật liệu mà tất cả các kích thước của chúng khơng phải là của nanomet
nhưng bản thân bên trong nó thì có những cấu trúc <100nm
Những ví dụ dưới đây phục vụ cho các câu hỏi 15, 16.
1. Các sợi nano cacbon
2. Các chấm lượng tử
3. Ống nano cacbon
4. Lớp mạ nano
5. Phiến mỏng nano
6. Mơ hình C60 của R.B Fuller
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

3/8


7. Các vòng nano
8. Các hạt nano
9. Tinh thể của 1 khối đồng
Câu 15: Đâu là vật liệu nano 0D ?
a. 1,2
b. 2,6,8
c. 4,5,7
d. 1,7,9

Câu 16: Đâu là vật liệu nano 2D ?
a. 4,5
b. 1,3,7
c. 5,7
d. 4,7
Câu 17: Những ống cacbon được xếp vào loại vật liệu nào và có tính chất gì?
a. Vật liệu nano 0D, có tính chất rời rạt
b. Vật liệu nano 1D, có tính chất rời rạt
c. Vật liệu nano 2D, có tính chất rời rạt
d. Vật liệu nano 3D, có tính chất rời rạt
Câu 18: Mối hàn Đồng được xếp vào loại vật liệu nào và có tính chất gì?
a. Vật liệu nano 0D, có tính chất khối
b. Vật liệu nano 1D, có tính chất bề mặt
c. Vật liệu nano 0D, có tính chất khối
d. Vật liệu nano 1D, có tính chất bề mặt
Câu 19: Một phiến mỏng tinh thể nano được được xếp vào loại vật liệu nào và có tính chất
gì?
a. Vật liệu nano 0D, có tính chất bề mặt
b. Vật liệu nano 1D, có tính chất bề mặt
c. Vật liệu nano 2D, có tính chất bề mặt
d. Vật liệu nano 3D, có tính chất bề mặt
Câu 20: Những vật liệu nano có cấu trúc nhiều lớp được xếp vào loại vật liệu nào và có tính
chất gì?
a. Vật liệu nano 0D, có tính chất khối
b. Vật liệu nano 1D, có tính chất khối
c. Vật liệu nano 2D, có tính chất khối
d. Vật liệu nano 3D, có tính chất khối

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV


4/8


Hình 1.

Câu 21: Dựa vào hình 1 cho biết, loại vật liệu nào khi kích thước hạt tăng trên bề mặt lõm thì
độ khuếch tán là bão hịa?
a. Ag
b. Au
c. Pt
d. Cả 3 hạt nano kim loại trên
Câu 22: Dựa vào hình 1 cho biết, loại vật liệu nào khi kích thước hạt giảm trên bề mặt lồi thì
độ khuếch tán là cao nhất?
a. Ag
b. Au
c. Pt
d. Cả 3 hạt nano kim loại trên
Câu 23: Cho cấu hình electron như sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d24s2 thì electron ở lớp nào có
mức năng lượng là cao nhất?
a. 1s2
b. 3p6
c. 3d2
d. 4s2
Câu 24: Cho cấu hình electron như sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d24s2 thì electron ở lớp nào có
năng lượng liên kết cao nhất?
a. 1s2
b. 3p6
c. 3d2
d. 4s2
Câu 25: Chọn câu đúng:

a. Các electron trên cùng 1 lớp có mức năng lượng bằng nhau, trên cùng 1 phân lớp có
mức năng lượng bằng nhau.
b. Các electron trêncùng 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau, trên cùng 1 phân lớp có
mức năng lượng bằng nhau.
c. Các electron trên cùng 1 lớp có mức năng lượng bằng nhau, trên cùng 1 phân lớp có
mức năng lượng gần bằng nhau.
d. Các electron trêncùng 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau, trên cùng 1 phân lớp có
mức năng lượng gần bằng nhau.
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

5/8


Câu 26: 1 ăng-sơ-trôm (Å) bằng
a. 0,1 nanômét
b. 0,01 nanômét
c. 0,001 nanômét
d. 0,0001 nanômét
Cho các chuỗi polymer sau:
…-A-A-A-A-A-A-A-A-A-A-…
…-A-B-A-B-A-B-A-B-A-B-….
…-A-A-A-B-B-A-A-B-A-B-….
…-A-A-B-B-A-A-B-B-A-A-….
…-A-A-A-A-A-A-A-A-A-A-…
`B
`B
`B
`B
Câu 27: Chuỗi thuộc loại copolymer là:
a. 1,5

b. 1,3,4
c. 1,2,4
d. 2,3,4,5
Câu 28: Cho 1 thanh thép dài 30mm có giới hạn đàn hồi, giới hạn chảy, giới hạn bền lần lượt
là: 120 MPa, 170 MPa, 200 MPa. Hỏi cần 1 tải trọng tác động bao nhiêu để thanh thép bị uốn
cong
a. Nhỏ hơn 120MPa
b. Nhỏ hơn 170MPa
c. Lớn hơn 200MPa
d. Từ 170 MPa đến 200 MPa
Câu 29: Thanh đồng có chiều dài 2 in, sau khi biến dạng chiều dài là 2,27 in. Độ biến dạng
của thanh đồng là bao nhiêu:
a. 10.5%
b. 13.5%
c. 14.5%
d. 15.5%
Câu 30: Vật liệu nano là gì?
a. Vật liệu nano là vật liệu có kích thước siêu nhỏ.
b. Vật liệu nano là vật liệu có kích thước nanomet.
c. Vật liệu nano là vật liệu mà bên trong cấutrúc có kích thước <100 nanomet.
d. Vật liệu nano là vật liệu được xét ở cấp độ nguyên tử.
Câu 31: Có mấy cách tiếp cận để chế tạo vật liệu nano?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 32: Phương pháp tiếp cận vật liệu nano gồm:
1.Phương pháp tiếp cận "từ vật lý đến hóa học"
2.Phương pháp tiếp cận "từ hóa học đến sinh học"
3.Phương pháp tiếp cận "kết hơp lý, hóa, sinh"

1.
2.
3.
4.
5.

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

6/8


4.Phương pháp tiếp cận "từ dưới lên"
5.Phương pháp tiếp cận "từ trên xuống"
a. 1,2
b. 1,2,3
c. 3,4,5
d. 4,5
Câu 33: Ví dụ nào cho thấy phương pháp tiếp cận "từ trên xuống"?
a. Chấm lượng tử CdSe
b. Linh kiện vi cơ và linh kiện vi điện tử
c. Kính hiển vi quét xuyên hầm
d. Lớp vỏ bào ngư
Câu 34: Hình 2 chụp từ kính hiển vi loại nào?
a. Kính hiển vi điện tử quét (SEM)
b. Kính hiển vi kim loại
c. Kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM)
d. Kính hiển hiển vi nguyên tử lực (AFM)

Hình 2.
Câu 35: Hình 3 được chụp từ kính hiển vi loại nào?

a. Kính hiển vi điện tử quét (SEM)
b. Kính hiển vi kim loại
c. Kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM)
d. Kính hiển hiển vi nguyên tử lực (AFM)

Hình 3.
Câu 36: Trong các loại vật liệu dưới đây, loại vật liệu nào có độ bền cao nhất:
a. Graphite
b. Sợi Aramid (Kevlar)
c. Thép không gỉ
d. Ống nano carbon
Câu 37: Loại vật liệu có mức độ dẫn nhiệt thấp nhất là:
a. Đồng nguyên chất
b. Thép không gỉ
c. Vật liệu composite có tính chất lớp
d. Sợi thủy tinh
Câu 38: Các bộ chuyển đổi nhiệt vận hành theo cơ chế truyền nhiệt nào?
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

7/8


a. Truyền nhiệt trực tiếp
b. Đối lưu
c. Bức xạ nhiệt
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 39: Hình 4 mơ tả tính chất………. của vật liệu thơng minh.

Hình 4.
Câu 40: Các tính chất tự vệ sinh, tự làm sạch của vật liệu nano đều dựa trên……….


Ghi chú: Cán bộ coi thi khơng được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)

Nội dung kiểm tra

[G 1.1]: Hiểu được như thế nào là vật liệu nano, các ví
dụ trong tự nhiên và trong kỹ thuật về vật liệu nano

Câu 13,14,26,30

[G 2.1]: Hiểu được những vấn đề cơ bản trong vật liệu
nano và việc phân loại các vật liệu nano

Câu 12,15,16,17,18,19,20,24,25,27

[G 2.3]: Nắm được các phương pháp và quy trình

Câu 1,2,3,4,5,6,7,31,32,33

tổng hợp chế tạo các loại vật liệu nano cũng như việc
kiểm tra các tính chất của chúng
[G 2.4]: Nắm được các kiểu môi trường và hệ thống
trong thiết kế vật liệu nano

Câu 28,29,38

[G 4.1]: Nắm được các dạng sản phẩm làm từ vật liệu
nano và chức năng của chúng


Câu
8,9,10,11,21,22,23,34,35,36,37,39,40

Ngày

tháng

năm 2016

Thông qua bộ môn

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

8/8


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

Mơn: VẬT LIỆU NANO

BỘ MƠN KỸ THUẬT CƠNG NGHIỆP

Chữ ký giám thị 1

ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 15-16
Mã môn học: NAMA421826

Chữ ký giám thị 2


Đề số/Mã đề: 1B

Đề thi có 8 trang.

Thời gian: 50 phút.
Khơng/được phép sử dụng tài liệu.

CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai
Số câu đúng:

Số câu đúng:

Điểm và chữ ký

Điểm và chữ ký

Họ và tên: ...................................................................
Mã số SV: ...................................................................
Số TT: ....................... Phòng thi: ...............................

PHIẾU TRẢ LỜI
Hướng dẫn trả lời câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng: X
Câu
hỏi
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10

a

b

c

d

X
X
X
X
X
X
X
X
X
x

Câu
hỏi
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20

Bỏ chọn:
a

b

c

d

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

Chọn lại:
Câu

hỏi
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

a

b

c

d

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X


Câu
a b c d
hỏi
X
31
X
32
X
33
X
34
X
35
Ghi
nhớ
hình dạng
36
37 Hiệu ứng hoa sen
X
38
X
39
X
40

CÂU HỎI
Cho các phương pháp sau (Phục vụ cho câu hỏi 1 và 2):
1.Khí trơ ngưng tụ
2.In thạch bản

3.Mạ điện
4.Đùn đều góc
Câu 1: Phương pháp nào dùng để tạo ra vật liệu nano 1D và có tính chất bề mặt
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

1/8


Câu 2: Phương pháp nào dùng để tạo ra vật liệu nano 0D và có tính chất rời rạt
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 3: Trong phương pháp ngưng tụ khí trơ (Inert gas condensation), các cụm nano được
hình thành ở đâu?
a. Khay đựng
b. Cơ cấu gạt
c. Môi trường chân không
d. Trục lạnh
Câu 4: Các phương pháp PVD, CVD không được dùng để tạo ra vật liệu nào?
a. Vật liệu nano 1D
b. Vật liệu nano 2D
c. Vật liệu nano 0D
d. Vật liệu nano 3D
Câu 5: Phương pháp Đùn đều góc dung để tạo ra loại vật liệu nào?
a. Vật liệu nano 0D và có tính chất rời rạt

b. Vật liệu nano 0D và có tính chất bề mặt
c. Vật liệu nano 0D và có tính chất khối
d. Vật liệu nano 1D và có tính chất bề mặt
Câu 6: Khi kích thước tấm mỏng nano Cu - Ni càng tăng thì độ bền của các tấm mỏng nano
này như thế nào?
a. Càng tăng
b. Càng giảm
c. Không tăng, không giảm
d. Giảm nhanh và tăng lên đột ngột
Câu 7: Mối quan hệ giữa độ cứng và kích thước hạt nano như thế nào?
a. Tỉ lệ thuận
b. Tỉ lệ nghịch
c. Theo quy luật hàm mũ
d. Tăng theo cấp số nhân
Câu 8: Nhiệt độ nóng chảy giảm thì bán kính của các hạt kim loại tinh khiết như thế nào?
a. Càng tăng
b. Càng giảm
c. Không tăng, không giảm
d. Giảm nhanh và tăng lên đột ngột
Câu 9: Phương pháp xử lý Sol-gel tạo ra sản phẩm là gì?
a. Màng xốp nano
b. Ống nano
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

2/8


c. Tấm film nano
d. Thanh nano
Câu 10: Gia công bằng tia lazer tần số cao và chum tia ion tập trung có thể gia cơng vật liệu

nào ?
a. Hợp kim
b. Kim loại
c. Chất dẻo
d. Bất kỳ vật liệu nào
Câu 11: Khi kích thước hạt càng giảm thì độ bền của tinh thể Đồng như thế nào?
a.
b.
c.
d.

Càng giảm
Càng tăng
Tăng đột ngột và giảm nhanh chóng
Giảm nhanh và tăng lên đột ngột

Những ví dụ dưới đây phục vụ cho các câu hỏi 12, 13.
1. Các sợi nano cacbon
2. Các chấm lượng tử
3. Ống nano cacbon
4. Lớp mạ nano
5. Phiến mỏng nano
6. Mô hình C60 của R.B Fuller
7. Các vịng nano
8. Các hạt nano
9. Tinh thể của 1 khối đồng
Câu 12: Đâu là vật liệu nano 0D ?
a. 1,2
b. 2,6,8
c. 4,5,7

d. 1,7,9
Câu 13: Đâu là vật liệu nano 2D ?
a. 4,5
b. 1,3,7
c. 5,7
d. 4,7
Câu 14: Những ống cacbon được xếp vào loại vật liệu nào và có tính chất gì?
a. Vật liệu nano 0D, có tính chất rời rạt
b. Vật liệu nano 1D, có tính chất rời rạt
c. Vật liệu nano 2D, có tính chất rời rạt
d. Vật liệu nano 3D, có tính chất rời rạt
Câu 15: Các trường hợp đặc biệt của ống nano cacbon là?
a. Bóng Bucky
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

3/8


b. Graphite tấm
c. Ống nano cac bon đơn vách, đa vách
d. Tất cả đáp án trên
Câu 16: Vật liệu nano OD là:
a. là những vật liệu mà có 1 chiều kích thước là nanomet,2 chiều cịn lại thì khơng phải
b. là những vật liệu mà có 2 chiều kích thước (x,y) là nanomet, kích thước (L) cịn lại là
khơng phải
c. là những vật liệu mà tất cả các kích thước 3 chiều (x, y, z) đều là nanomet
d. là những loại vật liệu mà tất cả các kích thước của chúng không phải là của nanomet
nhưng bản thân bên trong nó thì có những cấu trúc <100nm
Câu 17: Vật liệu nano 3D là:
a. là những vật liệu mà có 1 chiều kích thước là nanomet, 2 chiều cịn lại thì khơng phải

b. là những vật liệu mà có 2 chiều kích thước (x,y) là nanomet, kích thước (L) cịn lại là
không phải
c. là những vật liệu mà tất cả các kích thước 3 chiều (x, y, z) đều là nanomet
d. là những loại vật liệu mà tất cả các kích thước của chúng không phải là của nanomet
nhưng bản thân bên trong nó thì có những cấu trúc <100nm

Hình 1.

Câu 18: Dựa vào hình 1 cho biết, loại vật liệu nào khi kích thước hạt tăng trên bề mặt lõm thì
độ khuếch tán là bão hịa?
a. Ag
b. Au
c. Pt
d. Cả 3 hạt nano kim loại trên
Câu 19: Dựa vào hình 1 cho biết, loại vật liệu nào khi kích thước hạt giảm trên bề mặt lồi thì
độ khuếch tán là cao nhất?
a. Ag
b. Au
c. Pt
d. Cả 3 hạt nano kim loại trên
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

4/8


Câu 20: Cho cấu hình electron như sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d24s2 thì electron ở lớp nào có
mức năng lượng là cao nhất?
a. 1s2
b. 3p6
c. 3d2

d. 4s2
Câu 21: Mối hàn Đồng được xếp vào loại vật liệu nào và có tính chất gì?
a. Vật liệu nano 0D, có tính chất khối
b. Vật liệu nano 1D, có tính chất bề mặt
c. Vật liệu nano 0D, có tính chất khối
d. Vật liệu nano 1D, có tính chất bề mặt
Câu 22: Một phiến mỏng tinh thể nano được được xếp vào loại vật liệu nào và có tính chất
gì?
a. Vật liệu nano 0D, có tính chất bề mặt
b. Vật liệu nano 1D, có tính chất bề mặt
c. Vật liệu nano 2D, có tính chất bề mặt
d. Vật liệu nano 3D, có tính chất bề mặt
Câu 23: Những vật liệu nano có cấu trúc nhiều lớp được xếp vào loại vật liệu nào và có tính
chất gì?
a. Vật liệu nano 0D, có tính chất khối
b. Vật liệu nano 1D, có tính chất khối
c. Vật liệu nano 2D, có tính chất khối
d. Vật liệu nano 3D, có tính chất khối
Câu 24: Cho cấu hình electron như sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d24s2 thì electron ở lớp nào có
năng lượng liên kết cao nhất?
a. 1s2
b. 3p6
c. 3d2
d. 4s2
Câu 25: Chọn câu đúng:
a. Các electron trên cùng 1 lớp có mức năng lượng bằng nhau, trên cùng 1 phân lớp có
mức năng lượng bằng nhau.
b. Các electron trêncùng 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau, trên cùng 1 phân lớp có
mức năng lượng bằng nhau.
c. Các electron trên cùng 1 lớp có mức năng lượng bằng nhau, trên cùng 1 phân lớp có

mức năng lượng gần bằng nhau.
d. Các electron trêncùng 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau, trên cùng 1 phân lớp có
mức năng lượng gần bằng nhau.
Câu 26: Thanh đồng có chiều dài 2 in, sau khi biến dạng chiều dài là 2,27 in. Độ biến dạng
của thanh đồng là bao nhiêu:
a. 10.5%
b. 13.5%
c. 14.5%
d. 15.5%
Câu 27: Vật liệu nano là gì?
a. Vật liệu nano là vật liệu có kích thước siêu nhỏ.
b. Vật liệu nano là vật liệu có kích thước nanomet.
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

5/8


c. Vật liệu nano là vật liệu mà bên trong cấutrúc có kích thước <100 nanomet.
d. Vật liệu nano là vật liệu được xét ở cấp độ nguyên tử.
Câu 28: Có mấy cách tiếp cận để chế tạo vật liệu nano?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 29: 1 ăng-sơ-trôm (Å) bằng
a. 0,1 nanômét
b. 0,01 nanômét
c. 0,001 nanômét
d. 0,0001 nanômét
Cho các chuỗi polymer sau:

…-A-A-A-A-A-A-A-A-A-A-…
…-A-B-A-B-A-B-A-B-A-B-….
…-A-A-A-B-B-A-A-B-A-B-….
…-A-A-B-B-A-A-B-B-A-A-….
…-A-A-A-A-A-A-A-A-A-A-…
`B
`B
`B
`B
Câu 30: Chuỗi thuộc loại copolymer là:
a. 1,5
b. 1,3,4
c. 1,2,4
d. 2,3,4,5
Câu 31: Cho 1 thanh thép dài 30mm có giới hạn đàn hồi, giới hạn chảy, giới hạn bền lần lượt
là: 120 MPa, 170 MPa, 200 MPa. Hỏi cần 1 tải trọng tác động bao nhiêu để thanh thép bị uốn
cong
a. Nhỏ hơn 120MPa
b. Nhỏ hơn 170MPa
c. Lớn hơn 200MPa
d. Từ 170 MPa đến 200 MPa
1.
2.
3.
4.
5.

Câu 32: Phương pháp tiếp cận vật liệu nano gồm:
1.Phương pháp tiếp cận "từ vật lý đến hóa học"
2.Phương pháp tiếp cận "từ hóa học đến sinh học"

3.Phương pháp tiếp cận "kết hơp lý, hóa, sinh"
4.Phương pháp tiếp cận "từ dưới lên"
5.Phương pháp tiếp cận "từ trên xuống"
a. 1,2
b. 1,2,3
c. 3,4,5
d. 4,5
Câu 33: Ví dụ nào cho thấy phương pháp tiếp cận "từ trên xuống"?
a. Chấm lượng tử CdSe
b. Linh kiện vi cơ và linh kiện vi điện tử
c. Kính hiển vi quét xuyên hầm
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

6/8


d. Lớp vỏ bào ngư
Câu 34: Hình 2 chụp từ kính hiển vi loại nào?
a. Kính hiển vi điện tử quét (SEM)
b. Kính hiển vi kim loại
c. Kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM)
d. Kính hiển hiển vi nguyên tử lực (AFM)

Hình 2.
Câu 35: Các bộ chuyển đổi nhiệt vận hành theo cơ chế truyền nhiệt nào?
a. Truyền nhiệt trực tiếp
b. Đối lưu
c. Bức xạ nhiệt
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 36: Hình 3 mơ tả tính chất………. của vật liệu thơng minh.


Hình 3.
Câu 37: Các tính chất tự vệ sinh, tự làm sạch của vật liệu nano đều dựa trên……….
Câu 38: Hình 4 được chụp từ kính hiển vi loại nào?
a. Kính hiển vi điện tử quét (SEM)
b. Kính hiển vi kim loại
c. Kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM)
d. Kính hiển hiển vi nguyên tử lực (AFM)

Hình 4.
Câu 39: Trong các loại vật liệu dưới đây, loại vật liệu nào có độ bền cao nhất:
a. Graphite
b. Sợi Aramid (Kevlar)
c. Thép không gỉ
d. Ống nano carbon
Câu 40: Loại vật liệu có mức độ dẫn nhiệt thấp nhất là:
a. Đồng nguyên chất
b. Thép không gỉ
c. Vật liệu composite có tính chất lớp
d. Sợi thủy tinh
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

7/8


Ghi chú: Cán bộ coi thi khơng được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)

Nội dung kiểm tra


[G 1.1]: Hiểu được như thế nào là vật liệu nano, các
ví dụ trong tự nhiên và trong kỹ thuật về vật liệu
nano

Câu 16,17,27,29

[G 2.1]: Hiểu được những vấn đề cơ bản trong vật
liệu nano và việc phân loại các vật liệu nano

Câu 12,13,14,15,20,21,22,23,24,25,30

[G 2.3]: Nắm được các phương pháp và quy trình
tổng hợp chế tạo các loại vật liệu nano cũng như
việc kiểm tra các tính chất của chúng

Câu 1,2,3,4,5,9,10,28,32,33

[G 2.4]: Nắm được các kiểu môi trường và hệ thống
trong thiết kế vật liệu nano
[G 4.1]: Nắm được các dạng sản phẩm làm từ vật
liệu nano và chức năng của chúng

Câu 26,31,35

Câu
6,7,8,11,18,19,26,31,34,36,37,38,39,40

Ngày

tháng


năm 2016

Thông qua bộ môn

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV

8/8



×