TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
ĐỀ THI CUỐI KỲ
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019
Chữ ký giám thị 1
Môn: Kỹ Thuật điện - điện tử
Chữ ký giám thị 2
Mã đề:
Mã môn học: EEEN230129
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai
Số câu đúng:
Số câu đúng:
Điểm và chữ ký
Điểm và chữ ký
1A
Thời gian: 75 phút.
Được phép sử dụng một (01) tờ A4 tài liệu.
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm !
Làm trực tiếp trên đề thi, nộp lại đề.
Họ và tên: ..................................................................
Mã số SV: .................................................................
Số TT: ....................... Phòng thi: ...............................
Hướng dẫn điền trắc nghiệm: Chọn A ; Bỏ chọn B (khoanh tròn) ; Chọn lại C (tơ đen)
Đề thi có 10 câu. Mỗi câu trả lời đúng được 01 điểm. Chỉ chọn một đáp án đúng nhất.
Câu
Trả lời
1
A
B
C
D
E
F
2
A
B
C
D
E
F
3
A
B
C
D
E
F
4
A
B
C
D
E
F
5
A
B
C
D
E
F
6
A
B
C
D
E
F
7
A
B
C
D
E
F
8
A
B
C
D
E
F
Hình 1
9
A
B
C
D
E
F
10
A
B
C
D
E
F
Hình 2
Câu 1: Cho mạch điện hình 1. Biết R7=134Ω; R8=330Ω; V4=15.9 [V]; Điện áp Zener VZ = 5.1V;
Q1 có VCE(bão hịa) = 0.5V; VBE= 0.7V; hệ số khuếch đại (β) hFE = 150; Tính công suất qua R7?
A. 870.4 mW
D. 144.5 mW
B. 986.9 mW
E. 251.0 mW
C. 761.3 mW
F. Một đáp án khác.
Câu 2: Cho mạch điện hình 2. Biết VCC = 21 V; R1 = 338 Ω; R2 = 117 Ω. Điện áp phân cực thuận
của Diode là 1V. Tính cơng suất của Diode?
A. 43.96 mW
D. 59.16 mW
B. 170.94 mW
E. 62.12 mW
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019
Trang 1/4 - Mã đề thi 1A
C. Một đáp án khác
F. 65.08 mW
Hình 4
Hình 3
Câu 3: Cho mạch điện như hình 3. Biết V1=18.2V; R2= 283Ω; R3= 77Ω; Chọn điểm gốc GND
của mạch tại B. Tính giá trị điện trở R1(Ω) để điện áp tại C là -7.4 V
A. 504.04 (Ω)
D. Một đáp án khác
B. 739.26 (Ω)
E. 235.22 (Ω)
C. 436.84 (Ω)
F. 336.03 (Ω)
Câu 4: Cho mạch điện như hình 3. Biết V1 = 37V ; R1 = 267.7Ω; R2 = 85Ω; R3 = 196Ω; Chọn
điểm GND của mạch đặt tại C. Tính điện thế tại điểm B (volt)?
A. 5.73 V
D. -23.78 V
B. 13.22 V
E. 23.78 V
C. -13.22 V
F. -5.73 V
Câu 5: Cho mạch điện như hình 4. Biết E1 là nguồn điện xoay chiều hình sin có giá trị hiệu dụng
179 V, tần số 50Hz. Các giá trị C1 = 3.2 mF; L1 = 27.8 mH; R1 = 11.0 Ω.
Tính dịng điện hiệu dụng phát ra từ nguồn E1?
A. 179.93 A
D. 121.86 A
B. 243.65 A
E. 172.32 A
C. 188.14 A
F. 240.08 A
Hình 5
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019
Hình 6
Trang 2/4 - Mã đề thi 1A
Câu 6: Cho mạch điện như hình 5. Biết VCC = 30 V; VBB = 14.6 V; R1 = 9.3 kΩ; R2 = 3.5kΩ;
R3 = 193.5 kΩ; RC = 5kΩ. BJT có thơng số: VCE(sat) = 0.4 V; VBE = 1V; HFE = 50.
Tính dịng điện qua RC (mA)?
A. 2.45 (mA)
D. 18.50 (mA)
B. Một đáp án khác
E. 3.68 (mA)
C. 1.27 (mA)
F. 31.86 (mA)
Câu 7: Cho mạch điện như hình 6. Biết VCC = 64 V; VBB = 4 V; RB = 69.1 kΩ; RC = 5.5 kΩ.
BJT có thơng số: VCE(sat) = 0.2 V; VBE = 1V; HFE = 120. Tính cơng suất qua transistor?
A. 460.47 mW
D. 184.19 mW
B. 221.03 mW
E. 1.09 mW
C. 196.49 mW
F. 0.22 mW
Hình 8
Hình 7
Câu 8: Cho mạch điện hình 7. Biết: Nguồn pha Van = 203.sin100π.t [V].
Đường dây có điện trở Zd = 1Ω. Tải Zt ở các pha là điện trở 3Ω nối tiếp cuộn dây 30mH.
Tính dịng điện hiệu dụng qua tải 1 pha (IAB).
A. 31.5 A
D. 77.1 A
B. 22.3 A
E. 16.0 A
C. 14.8 A
F. Một đáp án khác
Câu 9: Mạch điện gồm 2 viên pin BATA và BATB lắp song song và nối với tải R1 như hình 8.
Biết: pin BATA có suất điện động 12.9 V, nội trở 9.3 Ω. Pin BATB có suất điện động 31.4 V, nội
trở 15.4 Ω. Tải R1 có điện trở 95.1 Ω. Tính cơng suất qua tải R1 (W) ?.
A. 5.58 (W)
D. 3.69 (W)
B. 1.81 (W)
E. 0.33 (W)
C. 16.26 (W)
F. Một đáp án khác
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019
Trang 3/4 - Mã đề thi 1A
Hình 9: Mạch điện OPAMP
Câu 10: Cho mạch điện OPAMP như hình 9. Biết R5 = 45 kΩ. Tìm biểu thức quan hệ giữa Vo, V1
và V2 ?
A. Vo = 0.9xV1 - 0.45xV2
D. Vo = 4.5xV1 - 9xV2
B. Vo = 4.5xV2 - 9xV1
E. Vo = 9xV1 - 4.5xV2
C. Vo = 22.5xV1 - 45xV2
F. Một đáp án khác
----------- HẾT ----------
Ngày
tháng
năm 2019
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm !
Làm trực tiếp trên đề thi, nộp lại đề.
Thông qua Bộ Môn
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
Nội dung kiểm tra
G1. Kiến thức cơ bản về mạch điện một chiều và xoay
chiều.
Câu 3, 4, 5, 8, 9
G2. Kỹ năng phân tích các thơng số hoạt động của mạch
điện một chiều, xoay chiều một pha và ba pha.
Câu 3, 4, 5, 8, 9
G3. Kiến thức cơ bản về linh kiện điện tử cơ bản: Nguyên
lý hoạt động của linh kiện điện tử cơ bản như Diode,
transistor BJT, transistor MOSFET, thyristor SCR, TRIAC
và Opamp.
Câu 1, 2, 6, 7, 10
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019
Trang 4/4 - Mã đề thi 1A
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
ĐỀ THI CUỐI KỲ
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019
Chữ ký giám thị 1
Môn: Kỹ Thuật điện - điện tử
Chữ ký giám thị 2
Mã đề:
Mã môn học: EEEN230129
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai
Số câu đúng:
Số câu đúng:
Điểm và chữ ký
Điểm và chữ ký
1B
Thời gian: 75 phút.
Được phép sử dụng một (01) tờ A4 tài liệu.
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm !
Làm trực tiếp trên đề thi, nộp lại đề.
Họ và tên: ..................................................................
Mã số SV: .................................................................
Số TT: ....................... Phòng thi: ...............................
Hướng dẫn điền trắc nghiệm: Chọn A ; Bỏ chọn B (khoanh tròn) ; Chọn lại C (tơ đen)
Đề thi có 10 câu. Mỗi câu trả lời đúng được 01 điểm. Chỉ chọn một đáp án đúng nhất.
Câu
Trả lời
1
A
B
C
D
E
F
2
A
B
C
D
E
F
3
A
B
C
D
E
F
4
A
B
C
D
E
F
5
A
B
C
D
E
F
6
A
B
C
D
E
F
7
A
B
C
D
E
F
8
A
B
C
D
E
F
9
A
B
C
D
E
F
10
A
B
C
D
E
F
Hình 1: Mạch điện OPAMP
Câu 1: Cho mạch điện OPAMP như hình 1. Biết R5 = 45 kΩ. Tìm biểu thức quan hệ giữa Vo, V1
và V2 ?
A. Vo = 4.5xV2 - 9xV1
D. Vo = 4.5xV1 - 9xV2
B. Vo = 0.9xV1 - 0.45xV2
E. Vo = 9xV1 - 4.5xV2
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019
Trang 1/4 - Mã đề thi 1B
C. Vo = 22.5xV1 - 45xV2
F. Một đáp án khác
Hình 3
Hình 2
Câu 2: Cho mạch điện hình 2. Biết VCC = 21 V; R1 = 338 Ω; R2 = 117 Ω. Điện áp phân cực thuận
của Diode là 1V. Tính công suất của Diode?
A. 62.12 mW
D. 43.96 mW
B. 170.94 mW
E. 59.16 mW
C. Một đáp án khác
F. 75.08 mW
Câu 3: Cho mạch điện hình 3. Biết R7=134Ω; R8=330Ω; V4=15.9 [V]; Điện áp Zener VZ = 5.1V;
Q1 có VCE(bão hịa) = 0.5V; VBE= 0.7V; hệ số khuếch đại (β) hFE = 150; Tính cơng suất qua R7?
A. 986.9 mW
D. 761.3 mW
B. 870.4 mW
E. 251.0 mW
C. 144.5 mW
F. Một đáp án khác.
Hình 5
Hình 4
Câu 4: Cho mạch điện như hình 4. Biết V1 = 37V ; R1 = 267.7Ω; R2 = 85Ω; R3 = 196Ω; Chọn
điểm GND của mạch đặt tại C. Tính điện thế tại điểm B (volt)?
A. 5.73 V
D. -23.78 V
B. 23.78 V
E. -13.22 V
C. -5.73 V
F. 13.22 V
Câu 5: Cho mạch điện như hình 4. Biết V1=18.2V; R2= 283Ω; R3= 77Ω; Chọn điểm gốc GND
của mạch tại B. Tính giá trị điện trở R1(Ω) để điện áp tại C là -7.4 V
A. 235.22 (Ω)
D. Một đáp án khác
B. 504.04 (Ω)
E. 739.26 (Ω)
C. 436.84 (Ω)
F. 336.03 (Ω)
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019
Trang 2/4 - Mã đề thi 1B
Câu 6: Cho mạch điện như hình 5. Biết E1 là nguồn điện xoay chiều hình sin có giá trị hiệu dụng
179 V, tần số 50Hz. Các giá trị C1 = 3.2 mF; L1 = 27.8 mH; R1 = 11.0 Ω. Tính dịng điện hiệu
dụng phát ra từ nguồn E1?
A. 188.14 A
D. 243.65 A
B. 121.86 A
E. 172.32 A
C. 179.93 A
F. 240.08 A
Hình 7
Hình 6
Câu 7: Cho mạch điện như hình 6. Biết VCC = 30 V; VBB = 14.6 V; R1 = 9.3 kΩ; R2 = 3.5kΩ;
R3 = 193.5 kΩ; RC = 5kΩ. BJT có thơng số: VCE(sat) = 0.4 V; VBE = 1V; HFE = 50.
Tính dịng điện qua RC (mA)?
A. 2.45 (mA)
D. 18.50 (mA)
B. Một đáp án khác
E. 3.68 (mA)
C. 31.86 (mA)
F. 1.27 (mA)
Câu 8: Cho mạch điện như hình 7. Biết VCC = 64 V; VBB = 4 V; RB = 69.1 kΩ; RC = 5.5 kΩ.
BJT có thơng số: VCE(sat) = 0.2 V; VBE = 1V; HFE = 120. Tính cơng suất qua transistor?
A. 460.47 mW
D. 0.22 mW
B. 2.09 mW
E. 196.49 mW
C. 221.03 mW
F. 184.19 mW
Hình 9
Hình 8
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019
Trang 3/4 - Mã đề thi 1B
Câu 9: Cho mạch điện hình 8. Biết: Nguồn pha Van = 203.sin100π.t [V].
Đường dây có điện trở Zd = 1Ω. Tải Zt ở các pha là điện trở 3Ω nối tiếp cuộn dây 30mH.
Tính dịng điện hiệu dụng qua tải 1 pha (IAB).
A. 31.5 A
D. 22.3 A
B. 16.0 A
E. 77.1 A
C. 14.8 A
F. Một đáp án khác
Câu 10: Mạch điện gồm 2 viên pin BATA và BATB lắp song song và nối với tải R1 như hình 9.
Biết: pin BATA có suất điện động 12.9 V, nội trở 9.3 Ω. Pin BATB có suất điện động 31.4 V, nội
trở 15.4 Ω. Tải R1 có điện trở 95.1 Ω. Tính công suất qua tải R1 (W) ?.
A. 16.26 (W)
D. 3.69 (W)
B. 5.58 (W)
E. 9.33 (W)
C. 1.81 (W)
F. Một đáp án khác
----------- HẾT ----------
Ngày
tháng
năm 2019
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm !
Làm trực tiếp trên đề thi, nộp lại đề.
Thông qua Bộ Môn
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
Nội dung kiểm tra
G1. Kiến thức cơ bản về mạch điện một chiều và xoay
chiều.
Câu 3, 4, 5, 8, 9
G2. Kỹ năng phân tích các thơng số hoạt động của mạch
Câu 3, 4, 5, 8, 9
điện một chiều, xoay chiều một pha và ba pha.
G3. Kiến thức cơ bản về linh kiện điện tử cơ bản: Nguyên
lý hoạt động của linh kiện điện tử cơ bản như Diode,
transistor BJT, transistor MOSFET, thyristor SCR, TRIAC
Câu 1, 2, 6, 7, 10
và Opamp.
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019
Trang 4/4 - Mã đề thi 1B
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
ĐỀ THI CUỐI KỲ
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019
Chữ ký giám thị 1
Môn: Kỹ Thuật điện - điện tử
Chữ ký giám thị 2
Mã đề:
Mã môn học: EEEN230129
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai
Số câu đúng:
Số câu đúng:
Điểm và chữ ký
Điểm và chữ ký
1C
Thời gian: 75 phút.
Được phép sử dụng một (01) tờ A4 tài liệu.
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm !
Làm trực tiếp trên đề thi, nộp lại đề.
Họ và tên: ..................................................................
Mã số SV: .................................................................
Số TT: ....................... Phòng thi: ...............................
Hướng dẫn điền trắc nghiệm: Chọn A ; Bỏ chọn B (khoanh tròn) ; Chọn lại C (tơ đen)
Đề thi có 10 câu. Mỗi câu trả lời đúng được 01 điểm. Chỉ chọn một đáp án đúng nhất.
Câu
Trả lời
1
A
B
C
D
E
F
2
A
B
C
D
E
F
3
A
B
C
D
E
F
4
A
B
C
D
E
F
5
A
B
C
D
E
F
6
A
B
C
D
E
F
7
A
B
C
D
E
F
8
A
B
C
D
E
F
9
A
B
C
D
E
F
10
A
B
C
D
E
F
Hình 1: Mạch điện OPAMP
Câu 1: Cho mạch điện OPAMP như hình 1. Biết R5 = 45 kΩ. Tìm biểu thức quan hệ giữa Vo, V1
và V2 ?
A. Vo = 4.5xV2 - 9xV1
D. Vo = 4.5xV1 - 9xV2
B. Vo = 9xV1 - 4.5xV2
E. Vo = 0.9xV1 - 0.45xV2
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019
Trang 1/4 - Mã đề thi 1C
C. Vo = 22.5xV1 - 45xV2
F. Một đáp án khác
Hình 3
Hình 2
Câu 2: Cho mạch điện hình 2. Biết VCC = 21 V; R1 = 338 Ω; R2 = 117 Ω. Điện áp phân cực thuận
của Diode là 1V. Tính công suất của Diode?
A. 62.12 mW
D. 43.96 mW
B. 170.94 mW
E. 59.16 mW
C. Một đáp án khác
F. 75.08 mW
Câu 3: Cho mạch điện hình 3. Biết R7=134Ω; R8=330Ω; V4=15.9 [V]; Điện áp Zener VZ = 5.1V;
Q1 có VCE(bão hịa) = 0.5V; VBE= 0.7V; hệ số khuếch đại (β) hFE = 150; Tính cơng suất qua R7?
A. 986.9 mW
D. 761.3 mW
B. 870.4 mW
E. 251.0 mW
C. 144.5 mW
F. Một đáp án khác.
Hình 4
Hình 5
Câu 4: Cho mạch điện như hình 4. Biết E1 là nguồn điện xoay chiều hình sin có giá trị hiệu dụng
179 V, tần số 50Hz. Các giá trị C1 = 3.2 mF; L1 = 27.8 mH; R1 = 11.0 Ω. Tính dịng điện hiệu
dụng phát ra từ nguồn E1?
A. 188.14 A
D. 243.65 A
B. 121.86 A
E. 172.32 A
C. 179.93 A
F. 240.08 A
Câu 5: Cho mạch điện như hình 5. Biết V1 = 37V ; R1 = 267.7Ω; R2 = 85Ω; R3 = 196Ω; Chọn
điểm GND của mạch đặt tại C. Tính điện thế tại điểm B (volt)?
A. 5.73 V
D. -23.78 V
B. 23.78 V
E. -13.22 V
C. -5.73 V
F. 13.22 V
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019
Trang 2/4 - Mã đề thi 1C
Câu 6: Cho mạch điện như hình 5. Biết V1=18.2V; R2= 283Ω; R3= 77Ω; Chọn điểm gốc GND
của mạch tại B. Tính giá trị điện trở R1(Ω) để điện áp tại C là -7.4 V
A. 235.22 (Ω)
D. Một đáp án khác
B. 504.04 (Ω)
E. 739.26 (Ω)
C. 436.84 (Ω)
F. 336.03 (Ω)
Hình 7
Hình 6
Câu 7: Cho mạch điện như hình 6. Biết VCC = 30 V; VBB = 14.6 V; R1 = 9.3 kΩ; R2 = 3.5kΩ;
R3 = 193.5 kΩ; RC = 5kΩ. BJT có thơng số: VCE(sat) = 0.4 V; VBE = 1V; HFE = 50.
Tính dịng điện qua RC (mA)?
A. 2.45 (mA)
D. 18.50 (mA)
B. 3.68 (mA)
E. Một đáp án khác
C. 31.86 (mA)
F. 1.27 (mA)
Câu 8: Cho mạch điện như hình 7. Biết VCC = 64 V; VBB = 4 V; RB = 69.1 kΩ; RC = 5.5 kΩ.
BJT có thơng số: VCE(sat) = 0.2 V; VBE = 1V; HFE = 120. Tính cơng suất qua transistor?
A. 184.19 mW
D. 9.22 mW
B. 196.49 mW
E. 2.09 mW
C. 221.03 mW
F. 460.47 mW
Hình 9
Hình 8
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019
Trang 3/4 - Mã đề thi 1C
Câu 9: Cho mạch điện hình 8. Biết: Nguồn pha Van = 203.sin100π.t [V].
Đường dây có điện trở Zd = 1Ω. Tải Zt ở các pha là điện trở 3Ω nối tiếp cuộn dây 30mH.
Tính dịng điện hiệu dụng qua tải 1 pha (IAB).
A. 31.5 A
D. 16.0 A
B. 22.3 A
E. 77.1 A
C. 14.8 A
F. Một đáp án khác
Câu 10: Mạch điện gồm 2 viên pin BATA và BATB lắp song song và nối với tải R1 như hình 9.
Biết: pin BATA có suất điện động 12.9 V, nội trở 9.3 Ω. Pin BATB có suất điện động 31.4 V, nội
trở 15.4 Ω. Tải R1 có điện trở 95.1 Ω. Tính công suất qua tải R1 (W) ?.
A. 9.33 (W)
D. 1.81 (W)
B. 5.58 (W)
E. 16.26 (W)
C. 3.69 (W)
F. Một đáp án khác
----------- HẾT ----------
Ngày
tháng
năm 2019
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm !
Làm trực tiếp trên đề thi, nộp lại đề.
Thông qua Bộ Môn
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
Nội dung kiểm tra
G1. Kiến thức cơ bản về mạch điện một chiều và xoay
chiều.
Câu 3, 4, 5, 8, 9
G2. Kỹ năng phân tích các thơng số hoạt động của mạch
Câu 3, 4, 5, 8, 9
điện một chiều, xoay chiều một pha và ba pha.
G3. Kiến thức cơ bản về linh kiện điện tử cơ bản: Nguyên
lý hoạt động của linh kiện điện tử cơ bản như Diode,
transistor BJT, transistor MOSFET, thyristor SCR, TRIAC
Câu 1, 2, 6, 7, 10
và Opamp.
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019
Trang 4/4 - Mã đề thi 1C
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
ĐỀ THI CUỐI KỲ
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019
Chữ ký giám thị 1
Môn: Kỹ Thuật điện - điện tử
Chữ ký giám thị 2
Mã đề:
Mã môn học: EEEN230129
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai
Số câu đúng:
Số câu đúng:
Điểm và chữ ký
Điểm và chữ ký
1D
Thời gian: 75 phút.
Được phép sử dụng một (01) tờ A4 tài liệu.
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm !
Làm trực tiếp trên đề thi, nộp lại đề.
Họ và tên: ..................................................................
Mã số SV: .................................................................
Số TT: ....................... Phòng thi: ...............................
Hướng dẫn điền trắc nghiệm: Chọn A ; Bỏ chọn B (khoanh tròn) ; Chọn lại C (tơ đen)
Đề thi có 10 câu. Mỗi câu trả lời đúng được 01 điểm. Chỉ chọn một đáp án đúng nhất.
Câu
Trả lời
1
A
B
C
D
E
F
2
A
B
C
D
E
F
3
A
B
C
D
E
F
4
A
B
C
D
E
F
5
A
B
C
D
E
F
6
A
B
C
D
E
F
7
A
B
C
D
E
F
8
A
B
C
D
E
F
Hình 1
9
A
B
C
D
E
F
10
A
B
C
D
E
F
Hình 2
Câu 1: Cho mạch điện hình 1. Biết R7=134Ω; R8=330Ω; V4=15.9 [V]; Điện áp Zener VZ = 5.1V;
Q1 có VCE(bão hịa) = 0.5V; VBE= 0.7V; hệ số khuếch đại (β) hFE = 150; Tính công suất qua R7?
A. 144.5 mW
D. 970.2 mW
B. 886.9 mW
E. 351.0 mW
C. 263.1 mW
F. Một đáp án khác.
Câu 2: Cho mạch điện hình 2. Biết VCC = 21 V; R1 = 338 Ω; R2 = 117 Ω. Điện áp phân cực thuận
của Diode là 1V. Tính cơng suất của Diode?
A. 43.66 mW
D. 70.94 mW
B. 59.16 mW
E. 62.12 mW
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019
Trang 1/4 - Mã đề thi 1D
C. Một đáp án khác
F. 95.08 mW
Hình 4
Hình 3
Câu 3: Cho mạch điện như hình 3. Biết V1=18.2V; R2= 283Ω; R3= 77Ω; Chọn điểm gốc GND
của mạch tại B. Tính giá trị điện trở R1(Ω) để điện áp tại C là -7.4 V
A. 304.04 (Ω)
D. Một đáp án khác
B. 739.26 (Ω)
E. 235.22 (Ω)
C. 336.03 (Ω)
F. 536.84 (Ω)
Câu 4: Cho mạch điện như hình 3. Biết V1 = 37V ; R1 = 267.7Ω; R2 = 85Ω; R3 = 196Ω; Chọn
điểm GND của mạch đặt tại C. Tính điện thế tại điểm B (volt)?
A. -13.78 V
D. 5.73 V
B. 23.22 V
E. 13.78 V
C. -23.22 V
F. -5.73 V
Câu 5: Cho mạch điện như hình 4. Biết E1 là nguồn điện xoay chiều hình sin có giá trị hiệu dụng
179 V, tần số 50Hz. Các giá trị C1 = 3.2 mF; L1 = 27.8 mH; R1 = 11.0 Ω.
Tính dịng điện hiệu dụng phát ra từ nguồn E1?
A. 279.93 A
D. 111.45 A
B. 243.65 A
E. 172.32 A
C. 188.14 A
F. 240.08 A
Hình 5
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019
Hình 6
Trang 2/4 - Mã đề thi 1D
Câu 6: Cho mạch điện như hình 5. Biết VCC = 30 V; VBB = 14.6 V; R1 = 9.3 kΩ; R2 = 3.5kΩ;
R3 = 193.5 kΩ; RC = 5kΩ. BJT có thơng số: VCE(sat) = 0.4 V; VBE = 1V; HFE = 50.
Tính dịng điện qua RC (mA)?
A. 31.86 (mA)
D. 18.50 (mA)
B. Một đáp án khác
E. 3.68 (mA)
C. 1.27 (mA)
F. 2.45 (mA)
Câu 7: Cho mạch điện như hình 6. Biết VCC = 64 V; VBB = 4 V; RB = 69.1 kΩ; RC = 5.5 kΩ.
BJT có thơng số: VCE(sat) = 0.2 V; VBE = 1V; HFE = 120. Tính cơng suất qua transistor?
A. 184.19 mW
D. 460.47 mW
B. 221.03 mW
E. 1.09 mW
C. 196.49 mW
F. 0.22 mW
Hình 8
Hình 7
Câu 8: Cho mạch điện hình 7. Biết: Nguồn pha Van = 203.sin100π.t [V].
Đường dây có điện trở Zd = 1Ω. Tải Zt ở các pha là điện trở 3Ω nối tiếp cuộn dây 30mH.
Tính dịng điện hiệu dụng qua tải 1 pha (IAB).
A. 16.0 A
D. 77.1 A
B. 22.3 A
E. 31.5 A
C. Một đáp án khác
F. 14.8 A
Câu 9: Mạch điện gồm 2 viên pin BATA và BATB lắp song song và nối với tải R1 như hình 8.
Biết: pin BATA có suất điện động 12.9 V, nội trở 9.3 Ω. Pin BATB có suất điện động 31.4 V, nội
trở 15.4 Ω. Tải R1 có điện trở 95.1 Ω. Tính cơng suất qua tải R1 (W) ?.
A. 0.93 (W)
D. 3.69 (W)
B. 1.82 (W)
E. 5.58 (W)
C. 16.26 (W)
F. Một đáp án khác
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019
Trang 3/4 - Mã đề thi 1D
Hình 9: Mạch điện OPAMP
Câu 10: Cho mạch điện OPAMP như hình 9. Biết R5 = 45 kΩ. Tìm biểu thức quan hệ giữa Vo, V1
và V2 ?
A. Vo = 0.9xV1 - 0.45xV2
D. Vo = 4.5xV1 - 9xV2
B. Vo = 4.5xV2 - 9xV1
E. Vo = 9xV1 - 4.5xV2
C. Vo = 22.5xV1 - 45xV2
F. Một đáp án khác
----------- HẾT ----------
Ngày
tháng
năm 2019
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm !
Làm trực tiếp trên đề thi, nộp lại đề.
Thông qua Bộ Môn
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
Nội dung kiểm tra
G1. Kiến thức cơ bản về mạch điện một chiều và xoay
chiều.
Câu 3, 4, 5, 8, 9
G2. Kỹ năng phân tích các thơng số hoạt động của mạch
điện một chiều, xoay chiều một pha và ba pha.
Câu 3, 4, 5, 8, 9
G3. Kiến thức cơ bản về linh kiện điện tử cơ bản: Nguyên
lý hoạt động của linh kiện điện tử cơ bản như Diode,
transistor BJT, transistor MOSFET, thyristor SCR, TRIAC
và Opamp.
Câu 1, 2, 6, 7, 10
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019
Trang 4/4 - Mã đề thi 1D
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
-------------------------
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Kỹ thuật Điện-Điện tử
Mã môn học: EEEN230129
Đề số/Mã đề:01 Đề thi có 02.trang.
Thời gian: 75 phút.
Sinh viên được phép sử dụng tài liệu.
ĐÁP ÁN
Câu 1: (3 điểm)
Cho mạch điện như Hình 1:
10
a
I1
5A
3
I
I2
I3
6 II
24V
b
Hình 1
a. Tính dịng điện chạy qua các nhánh I1, I2, I3
- Vẽ mạch điện tương đương (0.5 điểm)
- Tính được I= 8/9(A); I2= 37/18(A); I3=6/7(A) (1 điểm)
- Tính được Uab= 6.I2= 37/3V từ đó suy ra I1= Uab/3=37/9(A) (0.5điểm)
b. Tính công suất tiêu thụ trên mỗi điện trở
- Đặt R1= 3Ω; R2= 6Ω; R3=10 Ω
Suy ra: PR1= 50.7(W); PR2= 25.352(W); PR3= 13.61(W) (0.5 điểm)
c. Tính tổng cơng suất phát của các nguồn cung cấp
Tổng công suất phát = 5x37/3+24x7/6= 89.67(W) (0.5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
Một mạch điện xoay chiều 3 pha đối xứng có điện áp nguồn 220V đấu theo kiểu hình sao,
cung cấp cho tải ba pha có Z= 18+j9 ( đấu theo kiểu tam giác.
a. Vẽ sơ đồ mạch điện trên
-
Vẽ được sơ đồ mạch gốc (0.5 điểm)
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
Trang: 1/1
220V
Z=18+j9Ω
- Vẽ được sơ đồ tương đương (0.5 điểm)
220V
Z=6+j3Ω
b. Công suất tác dụng của mạch điện 3 pha trên.
- Tính được dòng điện pha hiệu dụng Ip= 32.795(A) (0.5 điểm)
- Tính được cơng suất 3 pha P3p= 19360(W) (0.5 điểm)
Câu 3: (3 điểm)
Cho mạch khuếch đại BJT như Hình vẽ
+22V
10kΩ
39kΩ
10µF
IC
10µF
vi
vo
+
VCE β = 140
-
3.9kΩ
1.5kΩ
50µF
a. Tình dịng điện IC, điện áp VCE
- Tính VB = 1.96V (0.5 điểm);
- VE= 1.26V (0.5 điểm);
- IE=IC= 0.84mA (0.5 điểm);
- VCE= 12.34V (0.5 điểm)
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
Trang: 1/1
b. Vẽ đường tải một chiều DCLL (0.5 điểm)
c.Tính hệ số khuếch đại áp của mạch
- Tính re= 30.95 (Ω)
- Tính Av= -323 (lần) (0.5 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
Thiết kế mạch khuếch đại dùng OP-AMP sao cho điện áp ngõ ra Vo = 10 Vi
a. Vẽ sơ đồ mạch (0.5 điểm)
vi
vB
vA
+Vcc
-Vcc
RI
vo
RF
b. Tính tốn giá trị các điện trở (0.5 điểm)
Av = (1+RF/RI) =10
Chọn RI = (1KΩ) suy ra RF = 9 (KΩ)
Câu 5: (1 điểm)
Cho mạch ổn áp như hình vẽ
Q1
Vi
(Ngõ vào
khơng ổn định)
Vo
(Ngõ ra
ổn định)
R
VZ
RL
a. Giải thích hoạt động ổn áp của mạch (0.5 điểm)
Khi điện áp ra tăng, thì điện áp phân cực VBE của Q1 giảm, làm Q1 dẫn yếu, dẫn đến điện áp
trên tải giảm, duy trì điện áp tải ổn định. Và ngược lại.
Điện áp ổn áp ra tải của mạch:
VO VZ VBE = 11.3V
b. Tính hiệu suất của mạch biết Vi= 24V, Vz=12V, R=2,2(K, RL=470(BJT loại Si có hệ số
β=40.
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
Trang: 1/1
-
Tính được Pi= 706mW
Tính được Po= 271.5mW
Tính được hiệu suất η= 38.4% (0.5 điểm)
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
Trang: 1/1
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Kỹ Thuật điện - điện tử
Mã học phần EEEN230129
Thời gian làm bài: 75 phút;
Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
(HK 1 – Năm học 2016-2017)
Thí sinh được phép sử dụng tài liệu. NỘP LẠI ĐỀ THI.
Mã đề thi
Đề thi có 08 trang với 34 câu hỏi. Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. Riêng các câu
1B
7, 12, 14, 25, 30, 33 được 0,5 điểm
Họ, tên sinh viên:...................................................Mã sinh viên: ............................. Số thứ tự: ……………
Điểm
Chữ ký người chấm bài
PHIẾU TRẢ LỜI : Hướng dẫn trả lời : Chọn A
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
; Bỏ chọn B (khoanh trịn) ; Chọn lại C (tơ đen)
1.
A
B
C
D
18.
A
B
C
D
2.
A
B
C
D
19.
A
B
C
D
3.
A
B
C
D
20.
A
B
C
D
4.
A
B
C
D
21.
A
B
C
D
5.
A
B
C
D
22.
A
B
C
D
6.
A
B
C
D
23.
A
B
C
D
24.
A
B
C
D
7. Trả lời lên đề
25. Trả lời lên đề
8.
A
B
C
D
9.
A
B
C
D
26.
A
B
C
D
10.
A
B
C
D
27.
A
B
C
D
11.
A
B
C
D
28.
A
B
C
D
29.
A
B
C
D
12. Trả lời lên đề
13.
A
B
C
D
14. Trả lời lên đề
15
A
B
C
D
16.
A
B
C
D
17.
A
B
C
D
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 1, 2016 - 2017
30. Trả lời lên đề
31.
A
B
C
D
32.
A
B
C
D
33. Trả lời lên đề
34.
A
B
C
D
Trang 1/8 - Mã đề thi 1B