Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.47 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>5. 9. 15. SỐTIẾT. TUẦN. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường THPT TINH GIA II TỔ: HOÁ - SINH BÀI HỌC TH TÊN BÀI THỰC HÀNH SỐ SỐ. 15. 25. 10 (sgk Tr 54). 15 (sgk tr 82). 43. 1. 2. 3 26 (sgk tr 144). ĐIỀU CHẾ ESTE VÀ TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ CACBOHIĐRAT. MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI, ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI. CHƯƠNG TRÌNH THỰC HÀNH - THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC KHỐI 12 ( Chương trình nâng cao). HOÁ CHẤT. DỤNG CỤ. TÊN CÁC THÍ NGHIỆM. 1- Ancol etylic 2- Axit axetic (100%) 3- Dd H2SO4 đậm đặc 4- Dd NaCl bão hoà 5- Dd CuSO4 5% 6- Dd NaOH 10% 7- Dd glucozơ 1% 8- Dd saccarozơ 1% 9- Cu(OH)2 điều chế 10 – NaHCO3 ( tinh thể). 11- Dd hồ tinh bột. 12- Dd iot 0.05% 1- Dd anilin 2- Nước brom loãng bão hoà. 3- Dd glixin 2% 4- Dd quì tím ( hoặc giấy quì) 5- Lòng trắng trứng. 6- Dd CuSO4 2%. 1- Oáng nghiệm dài 1418cm 2- Cốc nước 3- Đèn cồn 4- Kiềng 3 chân 5- Màng amiăng 6- Giá sắt 7- Đũa thuỷ tinh 8- Khay nhựa.. TN1: Điều chế etyl axetat. TN2: Phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2. TN3: Tính chất của saccarozơ. TN4: Phản ứng của hồ tinh bột với iot. 1- Ống nhỏ giọt. 2- Ống nghiệm 3- Khay nhựa 4- Giá ống nghiệm. 5- Kẹp gỗ ống nghiệm. 6- Oáng đong ml.. TN1: Phản ứng cuat brom với anilin TN2: Phản ứng của glỹin với chất chỉ thị. TN3: Phản ứng màu của protein với Cu(OH)2.. 1- Dd ZnSO4 1M 2- Lá Cu 3- Dd CuSO4 1M 4- Dd NH4NO3 5- Lá Zn Lá Pb. 1- Pin điện Zn -Cu 2- Pin điện Zn - Pb 3- Vôn kế. 4- Điện cực bằng graphit.. TN1: Suất điện động của các pin điện hoá Zn –Cu và Zn – Pb. TN2: Điện phân dung dịch CuSO4 các điện cực bằng graphit.. 7- Dd Pb(NO3)2 1M\. GHI CHÚ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 16. 24. 31. SỐTIẾT. TÊN BÀI THỰC HÀNH. HOÁ CHẤT. DỤNG CỤ. TÊN CÁC THÍ NGHIỆM. GHI CHÚ. SỐTIẾT. BÀI HỌC TH SỐ SỐ. TÊN BÀI THỰC HÀNH. HOÁ CHẤT. DỤNG CỤ. TÊN CÁC THÍ NGHIỆM. GHI CHÚ. 44. 27 (sgk tr 145). 4. ĂN MÒN KIM LOẠI. CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI. 1- Dd NaCl đậm dặc 2- Lá sắt , lá đồng 3- Dd kali feri xianua K3[Fe(CN)6] 4- Đinh sắt sạch 5 – Dây Zn. TIẾT SỐ. TUẦN TUẦN TUẦN. 15. BÀI HỌC TH SỐ SỐ. BÀI HỌC TH SỐ SỐ. TÊN BÀI THỰC HÀNH. HOÁ CHẤT. 51. 59. 73. 36 (sgk tr 184). 37 (sgk tr 186) 47 (sgk tr 227). 5. 6. 7. 1- Na, Mg, MgO và Al 2- Nước cất. TÍNH CHẤT CỦA KIM 3- Dd phenolphtalein LOẠI KIỀM, KIM LOẠI 4-Dd: CaSO4 và BaCl2 : cùng KIỀM THỔ VÀ HỢP nồng độ. CHẤT CỦA CHÚNG 5- Dd CuSO4 bão hòa.. TÍNH CHẤT CỦA NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM. 1- Lá nhôm nhỏ 2- Dd CuSO4 bão hòa 3- Dd NaOH 4- Dd AlCl3 hoặc Al2(SO4)3. 5- Dd axit HCl loãng.. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CROM, SẮT, ĐỒNG VÀ NHỮNG HỢP CHẤT CỦA CHÚNG. 1- Dd K2Cr2O7. 2- Dd FeSO4 3- Dung dịch H2SO4 loãng 4- Nước cất. 5- FeSO4 , Fe2(SO4)3 , mảnh. 1- Cốc thuỷ tinh 2- Dây đẫn điện.. TN1: Aên mòn điện hoá học. TN2: Bảo vệ sắt bằng phương pháp bảo vệ điện hoá.. DỤNG CỤ. TÊN CÁC THÍ NGHIỆM. GHI CHÚ. TN1: So sánh khả năng phản ứng của Na, Mg Al với nước. TN2: Phản ứng của MgO với nước. TN3: So sánh tính tan của CaSO4 và BaSO4. TN1: Phản ứng của nhôm với dung dịch CuSO4 TN2: Phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH. TN3: Điều chế Al(OH)3 TN4: Tính lưỡng tính của Al(OH)3 TN1: Tính chất hoá học của kali đicromat K2Cr2O7. TN2: Điều chế và thử tính khử của hiđroxit sắt. TN3: Tính chất hoá học của. Theo phân phối của Sở thực hiện ở học kì 1. 1- Giấy nhám mịn. 2- Ống nghiệm 3- Thìa thuỷ tinh 4- Giá ống nghiệm. 5- Khay nhựa 6- Kẹp ống nghiệm 7- Ống nhỏ giọt. 1- Giấy nhám mịn. 2- Ống nghiệm 3- Thìa thuỷ tinh 4- Giá ống nghiệm. 5- Khay nhựa 6- Kẹp ống nghiệm 7- Ống nhỏ giọt. 1- Ống nghiệm 2- Kẹp ống nghiệm 3- Ống nhỏ giọt 4-Giá ống nghiệm 5- Khay nhựa.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 35. SỐTIẾT. TUẦN 35. 81. 67. BÀI HỌC TH SỐ SỐ. 54 (sgk tr 251). 55 (sgk tr 252). 8. 9. TÊN BÀI THỰC HÀNH. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION TRONG DUNG DỊCH. CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOA Trường THPT Tĩnh gia 2. HOÁ CHẤT Cu 6- Dd NaOH loãng 7- Dd HCl, dd HNO3 loãng 8- Dd FeCl3 9- Dd KI. DD H2SO4 đặc 1- DD (NH)4CO3. 2- Dung dịch HCl loãng 3- Dung dịch Na2CO3 4- Dung dịch NaOH 5- Giấy quì tím, bột Cu. 6- Nước cất. 7- Dung dịch KSCN 8- DD KOH hoặc dd NH3. 9- Các dung dịch chứa các ion Fe2+ và Fe3+, Cu2+. 1- Dung dịch FeSO4 2- Dung dịch H2SO4 loãng. 3- Dung dịch KMnO4 0,02M. 4- dd Phenolphtalein 5. metylda cam hoặc metyl đỏ 6- dd HCl 7- dd NaOH. DỤNG CỤ. TÊN CÁC THÍ NGHIỆM. 6- Đèn cồn. 7- Đũa thuỷ tinh. muối sắt. TN4: Tính chất hoá học của đồng.. 1- Ống nghiệm 2- Ống nhỏ giọt 3- Giá đựng ống nghiệm 4- Khay nhựa. 5- Đèn cồn. 6- kẹp ống nghiệm. NH 4 TN1: Nhận biết và 2 CO3 TN2: Nhận biết các ion Fe2+ và Fe3+. TN3: Nhận biết ion Cu2+. NO3 TN4: Nhận biết ion. 1- Ống nghiệm 2- Ống nhỏ giọt 3- Giá đựng ống nghiệm 4- Khay nhựa. 5- pipet có vạch ml. 6- Buret. 7- Bình tam giác.. 1. Chuẩn bị dụng cụ: 2. Chuẩn độ dung dịc HCl 3. Chuẩn độ dung dịch FeSO4 bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4.. CHƯƠNG TRÌNH THỰC HÀNH - THÍ NGHIỆM. HOÁ HỌC KHỐI 12 ( Chương trình chuẩn ). GHI CHÚ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 6. 12. 15. SỐTIẾT. TUẦN. TỔ: HOÁ - SINH. 11. 24. BÀI HỌC TH SỐ SỐ. 8 (sgk Trang 38). 16 (sgk tr 78). 40. 1. 2. 3 24 (sgk tr 104). Cả năm 5 tiết.. TÊN BÀI THỰC HÀNH. ĐIỀU CHẾ ESTE VÀ TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ CACBOHIĐRAT. MỘT SỐ TÍNH CHẤTCỦA PROTEIN vµ vËt liƯu polime. T/C, ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI. ĂN MÒN KIM LOẠI.. HOÁ CHẤT. DỤNG CỤ. TÊN CÁC THÍ NGHIỆM. 1- Ancol etylic 2- Axit axetic (100%) 3- Dd H2SO4 đậm đặc 4- Dd NaCl bão hoà 5- Dd CuSO4 5% 6- Dd NaOH 10% 7- Dd glucozơ 1% 8- Dd saccarozơ 1% 9- Cu(OH)2 điều chế 10 – NaHCO3 ( tinh thể). 11- Dd hồ tinh bột. 12- Dd iot 0.05% 13- DÇu thùc vËt 1 - Lòng trắng trứng. 2 - Dd CuSO4 2% 3- Dd NaOH 10% 4- Màng mỏng PE, PVC 5. Vải sợi xen lulozơ 6. Dung dịch HNO3 20%. 1- Oáng nghiệm dài 14- TN1: Điều chế etyl axetat. 18cm 2- Cốc nước TN2: P xµ phßng hoÊ 3- Đèn cồn TN4: Phản ứng của hồ 4- Kiềng 3 chân tinh bột với iot 5- Màng amiăng 6- Giá sắt 7- Đũa thuỷ tinh 8- Khay nhựa. 9. GiÊy läc. 1- OÁng nhoû gioït. 2- OÁng nghieäm 3- Khay nhựa 4- Giaù oáng nghieäm. 5- Keïp goã oáng nghieäm. 6- Oáng ñong ml.. TN1 Sự đông tụ prỏtit TN2: Phản ứng màu của protein với Cu(OH)2. TN3: TÝnh chÊt cña mét vµi vËt liÖu polime khi ®un nãng.. 1- Dd ZnSO4 1M 2- Lá Cu ,Zn, ù Pb 3- Dd CuSO4 1M 4- Dd HCl lo½ng 5- §inh s¾t 6- Dd H2 SO4 loang. 1- Ống nhỏ giọt. 2- Ống nghiệm 3- Khay nhựa 4- Giá ống nghiệm. 5- Kẹp gỗ ống nghiệm. 6- Oáng đong ml.. TN1: D·y ®iƯn ho¸ kim lo¹i TN2 DiỊu chÕ kim lo¹i b»ng c¸ch dïng kim lo¹i m¹nh khư ion kim lo¹i yÕu trong dung dÞch.. GHI CHÚ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 31. SỐTIẾT. TUẦN 26. BÀI HỌC TH SỐ SỐ. 30 (sgk tr 104). 39 (sgk trang 168). 4. 5. TÊN BÀI THỰC HÀNH. TÝnh chÊt cđa Na , Mg, Al vµ hỵp chÊt cđa chĩng. HOÁ CHẤT. 1. 2. 3. 4. 5.. MÉu Na, Mg. Al H2O cÊt DD NaOH lo·ng dd H2SO4 lo·ng dd AlCl3. 1- Dd HCl loẵng 2- Đinh sắt TÍNH CHẤT HOÁ 3- Dd H2 SO4 đặc và H2SO4 lo·ng HỌC CỦA SẮT, 4.- dd FeCl2 ĐỒNG, VÀ HỢP 5. DD NaOH lo·ng CHẤT CỦA CHÚNG 6. dd FeSO4 7. dd K2Cr2O7 8. L¸ Cu. DỤNG CỤ. TÊN CÁC THÍ NGHIỆM. 7- Day dÉn ®iƯn. TN3: Aên mòn điện hoá học.. 1- Ống nhỏ giọt. 2- Ống nghiệm 3- Khay nhựa 4- Giá ống nghiệm. 5- Kẹp gỗ ống nghiệm. 6- Oáng đong ml 7- GiÊy läc 1- Ống nhỏ giọt. 2- Ống nghiệm 3- Khay nhựa 4- Giá ống nghiệm. 5- Kẹp gỗ ống nghiệm. 6. ống đong ml 7- Giấy lọc. TN1: So s¸nh kh¶ n¨ng p cđa Na , Mg, Al TN2. Nh«m t¸c dơng víi dung dÞch kiỊm TN3. TÝnh chÊt lìng tÝnh cđa Al(OH)3 TN1: Điều chế FeCl2 TN2. Điều chế Fe(OH)3 TN3. Thử tính oxi hoá củ K2Cr2O7.. DUYỆT CỦA BGH - TỔ TRƯỞNG Ngày20 tháng 08 năm 2012 Người lập kế họăch Nhóm Hóa học. MAI HƯƠNG. GHI CHÚ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>