Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Van 7bai so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TH&THCS ĐỒNG BÀI. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ. Năm học: 2012-2013. MÔN: NGỮ VĂN 7 BÀI VIẾT SỐ 2 Thời gian:90 phút ( không kể thời gian giao đề) I.Phần trắc ngiệm(2 đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Bài Sông núi nước Nam còn được gọi là gì? A. Hồi kèn xung trận C Ấng thiên cổ hùng văn B. Khúc ca khải hoàn D. Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên Câu 2: Bài thơ trên được làm theo thể thơ nào? A. THất ngôn bát cú C. Thất ngôn tứ tuyệt B. Ngũ ngôn D. Song thất lục bát Câu 3: Bài thơ trên được ra đời trong cuộc kháng chiến nào? A. Ngô Quyền đánh quân Nam Hán trêndòng sông Bạch Đằng B. Lí Thường Kiệt chống quân Tống Trên sông Như Nguyệt C. TRần Quang khải chống giặc Mông Nguyên ở bến Chương Dương D. Quang Trung đại phá quân Thanh Câu4: Bài Sông núi nước Nam nêu bật nội dung gì? A. Nước Nam là nước có chủ quyền, không một kẻ thù nào xâm lược được B. Nước nam là một nước có văn hiến C. Nước Nam rộng lớn và hùng mạnh D. Nước Nam có nhiều anh hùng sẽ đánh tan giặc ngoại xâm Câu 5:Chữ Thiên trong các từ sau đây không có nghĩa là trời? AThiên lí C. Thiên thư B. Thiên hạ D. Thiên thanh Câu 6: Từ nào sau đây có yếu tố Gia cùng nghĩa với gia trong gia đình? A. Gia vị C. Gia sản B. Gia tăng D. Tham gia Câu 7: Hình ảnh nào sau đây không được nói tới trong đoạn trích Bài ca Côn Sơn? A. Bóng trăng C. Rừng thông B Bóng trúc D. Suối chảy Câu 8: vẻ đẹp của cảnh trí Côn Sơn là vẻ đẹp gì? A. Tươi tắn và đầy sức sống C Yên ả và thanh bình B. Kì ảo và lộng lẫy D.Hùng vĩ và náo nhiệt II. Phần tự luận(8 đ) Câu 1: Đặt hai câu trong đó có đại từ dùng để hỏi và đại từ dùng để trỏ. Xác định đại từ đó(2 đ) Câu 2: Cảm nhận của em về bóng dáng người thân yêu (6 đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bảng Ma trận đề kiểm tra Mức độ Néi dung. NhËn biÕt. TN Sông núi nước 4câu Nam 0.25 Từ Hán Việt 2câu 0,25 Côn sơn ca 2câu 0,25. TL. Th«ng hiÓu TN. TL. VËn dông TN. 1 0, 5 0,5. Văn biểu cảm Tæng ®iÓm. TL. 2. 1 câu 2. Đại từ. 2. Tæng ®iÓm. 2. §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm chÊm:. 1 câu 6 6. 6 10,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I Phần trắc nghiệm ( Trả lời đúng mỗi câu cho 0,25 điểm ) C©u 1 § ¸n D. 2 C. 3 B. 4 A. 5 A. 6 C. 7 A. 8 C. II. Phần tự luận(8 đ) Câu 1: Đặt hai câu trong đó có đại từ dùng để hỏi và đại từ dùng để trỏ. Xác định đại từ đó(2 đ) - Đặt 1 câu có sử dụng đại từ để hỏi. Xác đinh đại từ đó(1 đ) - Đặt 1 câu có sử dụng đại từ để trỏ. Xác đinh đại từ đó(1 đ) Câu 2: Cảm nhận của em về bóng dáng người thân yêu (6 đ)  Nội dung (5 đ) - Giới thiệu được người thân - Những kỉ niệm đồ vật liên quan tới họ - Cảm xúc của bản thân về người thân yêu - Những việc bản thân sẽ làm khi hướng về người thân * Hình thức(1 đ) - Câu văn diễn đạt trong sáng , giàu hình ảnh - Có cảm xúc - không mắc quá ba lỗi chính tả.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×