Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

10 ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN DUNG SAI KỸ THUẬT ĐO.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.23 MB, 63 trang )

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2

ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: DUNG SAI - KỸ THUẬT ĐO
Mã môn học: TOMT220225
Đề số/Mã đề: 01

Đề thi có 6 trang.

Thời gian: 60 phút. Khơng được sử dụng tài liệu.
CB chấm thi thứ nhất

CB chấm thi thứ hai

Số câu đúng:

Số câu đúng:

Họ và tên: ………………………………………………….

Điểm và chữ ký

Điểm và chữ ký

Mã số SV: …………………………………………………
Số TT: ………. Phòng thi: ………………


PHIẾU TRẢ LỜI

Hướng dẫn: - Chọn câu trả lời đúng: Đánh dấu chéo  vào ơ thích hợp.
- Bỏ chọn, khoanh trịn  và đánh dấu chéo  vào ơ mới.
- Chọn lại câu trả lời cũ, phải khoanh tròn câu vừa mới chọn  và tô đen câu trả lời cũ 
TT

a

b

c

d

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

TT

a


b

c

d

TT

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

a

b

c

d

21
22
23

24
25
26
27
28
29
30

TT

a

b

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

c

d

TT


a

b

c

d

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

1. Ổ lăn trong hình bên là loại:
a. Ổ bi đỡ chặn.
b. Ổ bi đỡ một dãy.
c. Ổ đũa côn.
d. Ổ bi chặn.
2. Ổ lăn với ký hiệu 6028 cho biết:
a. d = 8mm, cỡ trung bình, loại ổ bi chặn.
b. d = 140mm, cỡ nhẹ, loại ổ bi đỡ chặn.

c. d = 140mm, cỡ trung bình, loại ổ đũa côn.

d. d = 8mm, cỡ nhẹ, loại ổ bi đỡ chặn.

3. Cấp chính xác của ổ lăn với ký hiệu 7315 là:
a. Cấp 0.
b. Cấp 6.

c. Cấp 3.

d. Cấp 5.

4. Sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép 50K6/h5 có dạng sau:
TD
Td

TD

Td

Td

TD
Td

TD
a)

b)

c)


5. Ổ bi chặn có khả năng chịu tác dụng của:
a. Lực hướng tâm, vng góc với đường tâm ổ.
b. Lực dọc trục và một phần lực hướng tâm.
Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00

d)

c. Lực dọc trục theo đường tâm ổ.
d. Lực hướng tâm và một phần lực dọc trục.

Trang 1- Mã đề: 1

12-1


Dựa vào bản vẽ “Khớp nối” trong hình dưới đây, trả lời các câu từ 6 đến 21
Φ60

Rz16

0,02 A
B

Rz16

Rz16

Rz16

24


Φ40

A

R3
Rz25

Φ73

14

130

3

15

30

70

M12

Rz25

3

X 0,03 M AB


R10

R3

Φ80 d-6x48H7x56x8F9
Tỉ lệ 2:1

YÊU CẦU KỸ THUẬT
Sai lệch giới hạn các kích thước khơng chỉ dẫn:
– Bề mặt bao: H13
– Bề mặt bị bao: h13
– Các bề mặt khác: 

135

IT13
2

6. Ký hiệu nhám bề mặt ghi ở góc trên bên phải của bản vẽ có nghĩa là:
a. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 3 cho các bề mặt chưa ghi độ nhám.
b. Các bề mặt cịn lại chưa ghi độ nhám thì khơng cần gia cơng cắt gọt.
c. Có một số bề mặt trên chi tiết không qui định phương pháp gia công miễn là đạt độ nhám cấp 3.
d. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 4 cho các bề mặt chưa ghi độ nhám.
7. Hai lỗ 40 cần lắp bạc lót để trục chuyển động bên trong nên có thể chọn lắp ghép giữa các lỗ 40 với
đường kính ngồi của bạc lót:
a. 40

H7
.
n6


b. 40

H7
.
g6

c. 40

M6
.
h5

d. 40

H6
.
t5

8. Với lắp ghép đã chọn trong câu trên, sai lệch giới hạn cho kích thước các lỗ 40 là:
a. 40 00 ,,035
b. 40+0,025.
c. 40–0,016.
d. 40 00 ,,020
022 .
033 .
9. Độ nhám của các bề mặt lỗ 40 nên chọn là:
a.

0,08


b.

1,25

c.

3,2

d.

RZ12,5

10. Theo bản vẽ, độ nhám các mặt đầu của lỗ 40 có nghĩa là:
a. Khơng qui định phương pháp gia cơng miễn là các bề mặt đó đạt độ nhám cấp 4.
b. Không qui định phương pháp gia công miễn là các bề mặt đó đạt độ nhám cấp 5.
c. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 4 cho các bề mặt đó.
d. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 5 cho các bề mặt đó.
11. Ký hiệu sai lệch vị trí giữa lỗ then hoa với các lỗ 40 ghi trên bản vẽ có nghĩa là:
a. Dung sai phụ thuộc về độ đối xứng giữa đường tâm lỗ then hoa với đường tâm các lỗ 40 là 0,03.
b. Dung sai không phụ thuộc về độ đối xứng giữa đường tâm lỗ then hoa với đường tâm các lỗ 40 là 0,03.
c. Dung sai phụ thuộc về độ giao nhau giữa đường tâm lỗ then hoa với đường tâm các lỗ 40 là 0,03.
d. Dung sai không phụ thuộc về độ giao nhau giữa đường tâm lỗ then hoa với đường tâm các lỗ 40 là 0,03.
Số hiệu : BM1/QT-PÑT-RÑTV/00

Trang 2- Mã đề: 1

12-1



12. Sai lệch vị trí giữa các lỗ 40 trên bản vẽ phải là:
a. Độ đồng tâm.
b. Độ song song.

c. Độ giao nhau.

d. Độ đối xứng.

13. Theo bản vẽ, phương pháp định tâm của mối ghép then hoa là:
a. Theo đường kính ngồi
c. Theo đường kính trong
b. Theo bề rộng
d. Theo đường kính ngồi và đường kính trong.
14. Ký hiệu lỗ then hoa ghi trong bản vẽ cho biết:
a. H7 là miền dung sai của đường kính ngồi, F9 là miền dung sai của bề rộng rãnh.
b. H7 là miền dung sai của đường kính trong, F9 là miền dung sai của đường kính ngồi.
c. H7 là miền dung sai của bề rộng rãnh, F9 là miền dung sai của đường kính trong.
d. H7 là miền dung sai của đường kính trong, F9 là miền dung sai của bề rộng rãnh.
15. Độ nhám của các đường kính ngồi D và đường kính trong d lỗ then hoa nên chọn là:
a. Cấp 6 cho cả hai đường kính
c. Cấp 6 cho D và cấp 5 cho d
b. Cấp 7 cho D và cấp 5 cho d
d. Cấp 5 cho D và cấp 7 cho d.
16. Độ nhám hai mặt bên của lỗ then hoa nên chọn là:
a.

1,6

b.


3,2

c.

0,08

d.

RZ12,5

17. Độ nhám mặt đáy của chi tiết nên chọn là:
a.

RZ25

b.

3,2

c. 0,08

d.

2,5

18. Độ nhám bề mặt làm việc của ren M12 nên chọn là:
a.

0,08


b.

3,2

c.

1,6

d.

RZ25

19. Dung sai kích thước khoảng cách từ tâm các lỗ 40 đến mặt đáy của chi tiết có thể chọn:
a. 130 0,035
b. 130+0,02
c. 130-0,02
d. 1300,01.
0,002
20. Dung sai đường kính khơng lắp ghép 60 trên bản vẽ có thể tra theo:
a. 60H13
b. 60h13.
c. 60js13.

d. 60Js13.

21. Dung sai kích thước chiều dài 135 của chi tiết có thể tra theo:
a. 135js13
b. 135h13
c. 135H13


d. 135K13.

22. Các cấp chính xác từ 01  4 của kích thước được dùng cho:
a. Các kích thước lắp ghép của các máy móc thơng dụng.
b. Các kích thước khơng lắp ghép trong các máy móc thơng dụng.
c. Các kích thước lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
d. Các kích thước khơng lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
23. Dấu hiệu " " dùng để biểu thị cho sai lệch hình dạng hoặc vị trí nào?
a. Sai lệch hình dạng của bề mặt cho trước.
c. Độ giao nhau giữa các đường tâm.
b. Sai lệch hình dạng của prơfin cho trước.
d. Độ đảo hướng tâm toàn phần.
24. Biết sai lệch cơ bản của trục là t, dung sai trục là Td . Sai lệch khơng cơ bản cịn lại là:
a. Sai lệch dưới và được tính ei = es  Td.
c. Sai lệch dưới và được tính ei = Td + es.
b. Sai lệch trên và được tính es = Td + ei.
d. Sai lệch trên và được tính es = Td  ei.
25. Lắp ghép trung gian dùng:
a. Dãy các sai lệch cơ bản từ P(p) -> ZC(zc).
b. Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> H(h).

c. Dãy các sai lệch cơ bản từ J(j) -> N(n).
d. Tất cả đều sai.

26. Trong các lắp ghép sau, lắp ghép nào là lắp ghép có độ dơi trong hệ thống trục:
a. 42H7/e8.
b. 80H7/u6.
c. 50T7/h6.

d. 36K7/h6.


27. Cho hai lắp ghép 42S7/h6 và 63H7/s6:
a. Sai lệch giới hạn trên của lỗ trong hai lắp ghép đó bằng nhau.
b. Sai lệch giới hạn dưới của trục trong hai lắp ghép đó bằng nhau.
c. Sai lệch giới hạn trên của lỗ trong lắp ghép thứ 1 bằng sai lệch giới hạn dưới của trục trong lắp ghép thứ 2.
d. Tất cả đều sai.
28. Trong một hộp tốc độ, lắp ghép bánh răng di trượt lên trục bằng mối ghép then hoa có thể chọn:
a. d6x32x38H7/g6x6F8/f7.
c. D6x32x38H7/f6x6F8/f7.
b. D6x32x38H7/n6x6F8/js7.
d. d6x32H7/n6x38x6F8/js7.
Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00

Trang 3- Mã đề: 1

12-1


29. Khi lắp bánh răng cố định trên trục, chọn lắp ghép của mối ghép then bằng với trục theo bề rộng b là:
H9
N9
S9
H9
a.
.
b.
.
c.
.
d.

.
h9
h9
h9
n9
30. Cho mối ghép then hoa có D = 54mm, d = 46mm, b = 9mm, Z = 8, miền dung sai bề rộng b của lỗ then
hoa và trục then hoa là H8 và js7. Ghi ký hiệu trên bản vẽ chi tiết trục then hoa như sau:
a. d8x46x54x9js7.
b. d8x46x54x9H8.
c. b8x46x54x9js7.
d. b8x46x54x9H8.
31. Cho chi tiết như hình vẽ:
a. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất Dmax,
vng góc của nó so với bề mặt A là 0,016.
b. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất Dmax,
vng góc của nó so với bề mặt A là 0,02.
c. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất Dmax,
vng góc của nó so với bề mặt A là 0,036.
d. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị nhỏ nhất Dmin,
vng góc của nó so với bề mặt A là 0,036.

dung sai độ



0,02 M A

dung sai độ
dung sai độ
dung sai độ

A

32. Xác định các khâu tăng trong chuỗi kích thước sau:
a. A2, A3.
b. A1, A2.
c. A3, A4.
d. A1, A4, A2.
Từ câu 33 -> 37: Trình tự gia công chi tiết là :
 Gia công thô d1 = 80,3 0,05
 Gia công lỗ D = 24+0,03.
 Gia công mặt phẳng A.
 Gia công tinh d2 = 800,02
Xác định kích thước cơng nghệ L1 để gia cơng mặt A
sao cho sau khi gia công xong chi tiết đạt L = 630,1

+0,016

Ф50

A
A2

A3

A1

A4
A
D


d1 d2

L L1

33. Lập chuỗi kích thước để tính L1 như hình vẽ, trong đó khâu khép kín là:
d
d
a. Khâu L.
b. Khâu 2 .
c. Khâu 1 .
2
2
34. Tính chất của các khâu thành phần trong chuỗi kích thước trên là:
d
d
a. Khâu tăng L, 1 ; khâu giảm 2 .
c. Khâu tăng
2
2
d
b. Khâu tăng L, L1 ; khâu giảm 2 .
d. Khâu tăng
2

L L1
d1 d 2
2 2

d. Khâu L1.


d2
d
, L1 ; khâu giảm 1 .
2
2
d2
d1
; khâu giảm L1,
.
2
2

35. Dung sai khâu L1 là:
a. 0,26 mm.

b. 0,14 mm.

c. 0,06 mm.

d. 0,16 mm.

36. Kích thước khâu L1 là:
a. 63,15+0,16 mm.

b. 63,15 00 ,,075
065 mm.

c. 63,150,13 mm.

d. 63,15 00 ,,065

075 mm.

37. Trong các lắp ghép trung gian sau, chọn lắp ghép sao cho xác suất xuất hiện độ dôi trong lắp ghép là
H8 M7 H7 J S 7 H7 K 7 H7
,
,
,
,
,
,
nhiều nhất (khi lắp một cách ngẫu nhiên lỗ với trục trong loạt):
k 7 h6 j S 6 h6 n6 h6 m 6
a.

H8
k7

b.

M7
h6

c.

H7
n6

d.

JS 7

h6



38. Khi ổ lăn có vịng ngồi đứng yên, vòng trong quay, chịu tác dụng của 2 lực: lực hướng tâm cố định Pc







và lực hướng tâm quay Pq ( với | Pc | < | Pq |) thì:
a.
b.
c.
d.

Vịng ngồi có dạng tải chu kỳ, vịng trong có dạng tải cục bộ.
Vịng ngồi có dạng tải cục bộ, vịng trong có dạng tải chu kỳ.
Vịng ngồi có dạng tải cục bộ, vịng trong có dạng tải dao động.
Vịng ngồi có dạng tải dao động, vịng trong có dạng tải cục bộ.

Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00

Trang 4- Mã đề: 1

12-1



39. Phương pháp định tâm của mối ghép then hoa trong các sơ đồ dưới đây lần lượt là:
b
b
b

D

d

d

D

c)

b)

a)

d

D

a. Định tâm theo D, theo d và theo b.
b. Định tâm theo d, theo b và theo D.

c. Định tâm theo b, theo d và theo D.
d. Định tâm theo D, theo b và theo d.

40. Lắp ghép cho mối ghép giữa tay quay với trục và truyền moment xoắn bằng then có thể chọn:

F7
H7
H7
H7
a.
.
b.
.
c.
d.
.
h6
k6
r6
g6
41. Với sơ đồ bên, kết quả đo được trên panme là :
a. L = 46,096mm.
b. L = 46,046mm.
c. L = 46,964mm.
d. L = 46,464mm.

5

8
6
4
2

0
45

40

45

42. Với thước cặp 1/20,  = 2, khoảng cách giữa 2 vạch trên thước phụ là:
a. 1,95mm.
b. 0,9mm
c. 0,95mm.

40

d. 1,9mm.

43. Để kiểm tra loạt chi tiết lỗ với kích thước 50 00 ,,017
042 , có thể dùng:
a. Calíp nút có ký hiệu 50P7.
b. Calíp hàm có ký hiệu 50G7.

c. Calíp hàm có ký hiệu 50P7.
d. Calíp nút có ký hiệu 50G7.

44. Khi đặt Nivô lên một mặt phẳng dài 1,5m, độ nghiêng của mặt phẳng làm cho bọt khí của ống thủy tinh
lệch đi 5 vạch. Biết rằng ống thủy có giá trị vạch chia c = 0,15mm/m (tức 30/vạch), tìm sai lệch về góc và
lượng hiệu chỉnh cần thiết cho bề mặt trở về vị trí nằm ngang.
a.  = 1’30” và h = 1,125mm.
c.  = 2’30 và h = 0,875mm.
b.  = 1’30” và h = 0,875mm.
d.  = 2’30 và h = 1,125mm.
45. Góc nghiêng  của chi tiết trong sơ đồ bên được tính bằng cơng thức:
a.  = arcsin H.

L

c.  = arctg H
L

b.  = arcsin L.
H

d.  = arctg L
H

46. Sử dụng calíp ren để đo kiểm chi tiết ren ngoài là phương pháp:
a. Đo chủ động.
b. Đo tổng hợp.
c. Đo yếu tố.

d. Đo tuyệt đối.

47. Hình bên biểu hiện sơ đồ nguyên lý của phương pháp đo:
a. Độ đảo giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
b. Độ đảo hướng tâm giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
c. Độ phẳng của mặt đầu.
d. Độ đồng tâm giữa mặt đầu với mặt trụ ngồi.

Số hiệu : BM1/QT-PÑT-RÑTV/00

Trang 5- Mã đề: 1

12-1



48. Dụng cụ đo có thể dùng cho phương pháp đo so sánh là:
a. Đồng hồ so, đồng hồ đo trong.
c. Thước cặp, panme.
b. Thước đo góc có thước phụ, Nivô.
d. Tất cả các dụng cụ trên.
49. Giá trị phân độ c’ và hệ số khuếch đại  của thước đo góc có thước phụ (hình vẽ bên) là:
a. c’ = 5’ ;  = 1.
b. c’ = 5’ ;  = 2.
c. c’ = 2’ ;  = 1.
Thước phụ
d. c’ = 2’ ;  = 2.
Thước

50. Kết quả đo của thước đo góc có chính
thước phụ khi đo chi tiết là:
a.  = 85o08'.
b.  = 93o08'.
c.  = 85o20'.
d.  = 93o20'.
…………………………………………………………………………………………………………………………
Ghi chú: Cán bộ coi thi khơng giải thích đề thi
Ngày
tháng
năm 2018
Thơng qua bộ mơn

Chuẩn
đầu ra


Mơ tả
(Sau khi học xong mơn học này, người học có thể:)

G1.1

Giải thích được các khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép. Phân biệt được các loại lắp
ghép và tính tốn các đặc trưng của lắp ghép.

Câu 13  14

G1.2

Tính tốn và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép hình trụ trơn phù hợp với điều
kiện làm việc của chi tiết máy và bộ phận máy.

Câu 15  20

G1.3

Chọn được sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết. Hiểu và
ghi được các ký hiệu sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết.

Câu 21  24

G1.4

Chọn được nhám bề mặt phù hợp với điều kiện làm việc của chi tiết máy. Hiểu và ghi
được các ký hiệu về nhám bề mặt trên bản vẽ chi tiết.

Câu 1, 2, 5,

6, 7, 8, 22

G2.1

Phân tích chọn các yêu cầu kỹ thuật của chi tiết từ điều kiện làm việc của chi tiết trong bộ
phận máy hoặc máy.

Câu 1  12

G4.1

Thiết lập được bài tốn chuỗi kích thước và giải được bài tốn chuỗi kích thước.

Câu 34  40

G4.2

Tính tốn và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép thông dụng trong ngành chế
tạo máy.

Câu 25  33

G4.3

Chọn được dụng cụ đo, phương pháp đo và sơ đồ đo phù hợp để đo các thơng số hình học
cơ bản của chi tiết.

Câu 41  50

Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00


Trang 6- Mã đề: 1

Câu hỏi

12-1


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2

ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: DUNG SAI - KỸ THUẬT ĐO
Mã môn học: TOMT220225
Đề số/Mã đề: 01

Đề thi có 6 trang.

Thời gian: 60 phút. Khơng được sử dụng tài liệu.
CB chấm thi thứ nhất

CB chấm thi thứ hai

Số câu đúng:

Số câu đúng:


Họ và tên: ………………………………………………….

Điểm và chữ ký

Điểm và chữ ký

Mã số SV: …………………………………………………
Số TT: ………. Phòng thi: …………………..

PHIẾU TRẢ LỜI

Hướng dẫn: - Chọn câu trả lời đúng: Đánh dấu chéo  vào ơ thích hợp.
- Bỏ chọn, khoanh trịn  và đánh dấu chéo  vào ơ mới.
- Chọn lại câu trả lời cũ, phải khoanh tròn câu vừa mới chọn  và tô đen câu trả lời cũ 
TT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

a

b


c

d

TT

a

b

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

c

d

TT

21
22

23
24
25
26
27
28
29
30

a

b

c

d

TT

a

b

c

d

31
32
33

34
35
36
37
38
39
40

TT

a

b

c

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

* Dựa vào bản vẽ bánh răng trụ dưới đây, trả lời các câu từ 1 đến 13

(6 lỗ)


Þ40

Þ46

2

8

U CẦU KỸ THUẬT
Sai lệch giới hạn các kích thước không chỉ dẫn:
– Bề mặt bao: H13
– Bề mặt bị bao: h13
IT13
– Các bề mặt khác: 
2

Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00

Trang 1- Mã đề: 1

8-1

d


1. Theo bản vẽ, độ nhám bề mặt làm việc của răng là:
a. Cấp 4.
b. Cấp 5.


c. Cấp 6.

d. Cấp 7.

2. Theo bản vẽ, độ nhám bề mặt của đỉnh răng và đáy răng là:
a. cấp 4 đối với bề mặt đỉnh răng và cấp 7 đối với bề mặt đáy răng.
b. cấp 7 đối với bề mặt đỉnh răng và cấp 4 đối với bề mặt đáy răng.
c. cấp 4 đối với cả hai bề mặt đỉnh răng và đáy răng.
d. cấp 7 đối với cả hai bề mặt đỉnh răng và đáy răng.
3. Do bánh răng cần lắp di trượt với trục của nó bằng mối ghép then hoa nên có thể chọn lắp ghép như sau:
F8
H7 F8
H7
a. D6x40x46
x8
c. D6x40 x46
x8
n6
jS 6
h7
h7
b. d6x40

H7
g6

x46x8

F8


d. d6x40

h7

H7
h6

x46x8

H8
js 7

4. Với lắp ghép đã chọn trong câu 3, ký hiệu then hoa ghi trên bản vẽ chi tiết bánh răng là:
a. d6x40H7x46x8F8.
b. D6x40g6x46x8h7.
c. D6x40H7x46x8H8. d. d6x40H7x46xH8.
5. Nhám bề mặt của các lỗ ϕ12 nên chọn:
a. Cấp 1
b. Cấp 3

c. Cấp 6

d. Cấp 7

6. Với lắp ghép đã chọn, độ nhám bề mặt lỗ ϕ40 của bánh răng có thể chọn là:
a.

0,08

b.


1,6

c. RZ 25

d.

RZ12,5

d.

RZ2,5

7. Với lắp ghép đã chọn, độ nhám bề mặt lỗ ϕ46 của bánh răng có thể chọn là:
a.

0,08

b.

1,6

c. RZ 25

8. Theo bản vẽ, độ nhám hai mặt bên rãnh của lỗ then hoa là:
a. Cấp 2
b. Cấp 4
c. Cấp 6

d. Cấp 7


9. Ngoài các bề mặt đã ghi độ nhám, các bề mặt cịn lại của bánh răng khơng cần gia công cắt gọt và được
thể hiện bằng cách ghi ở góc trên bên phải của bản vẽ ký hiệu sau:
a.

RZ25

b.

c.

d.

10. Ký hiệu sai lệch vị trí trên bản vẽ có nghĩa là:
a. Dung sai độ đảo hướng tâm của đỉnh răng so với đường tâm lỗ A không quá 0,03.
b. Dung sai độ đồng tâm của đỉnh răng so với đường tâm lỗ A không quá 0,03.
c. Dung sai độ đảo hướng tâm của bề mặt làm việc của răng so với đường tâm lỗ A không quá 0,03.
d. Dung sai độ đảo mặt đầu của đỉnh răng so với đường tâm lỗ A không quá 0,03.
11. Do trên bản vẽ khơng thể hiện dung sai độ trịn, độ trụ của mặt trụ ϕ40 nên:
a. Cho phép lấy dung sai độ tròn, độ trụ bằng 20% dung sai đường kính của mặt trụ đó.
b. Cho phép lấy dung sai độ trịn, độ trụ bằng chiều cao nhấp nhơ Rz của mặt trụ đó.
c. Cho phép lấy dung sai độ trịn, độ trụ bằng hai lần chiều cao nhấp nhơ Rz của mặt trụ đó.
d. Cho phép lấy dung sai độ trịn, độ trụ bằng dung sai đường kính của mặt trụ đó.
12. Dung sai đường kính moay ơ bánh răng ϕ66 trên bản vẽ có thể tra theo:
a. ϕ66H13
b. ϕ66h13
c. ϕ66js13

d. ϕ66Js13.


13. Dung sai kích thước bề rộng bánh răng 30 trên bản vẽ có thể tra theo:
a. 30H13
b. 30h13
c. 30js13

d. 30k13.

14. Dấu hiệu
dùng để biểu thị cho sai lệch hình dạng hoặc vị trí nào?
a. Sai lệch hình dạng của bề mặt cho trước.
c. Độ giao nhau giữa các đường tâm.
b. Sai lệch hình dạng của prơfin cho trước.
d. Độ đảo hướng tâm toàn phần.
15. Sử dụng ký hiệu bên khi ghi độ nhám bề mặt của chi tiết, trong đó ơ 2 dùng để ghi:
a. Trị số chiều dài chuẩn.
c. Thông số Ra hoặc Rz.
b. Phương pháp gia công lần cuối.
d. Ký hiệu hướng nhấp nhô.

2
1

3
4

16. Các cấp chính xác từ 5  11 của kích thước được dùng cho:
a. Các kích thước lắp ghép của các máy móc thơng dụng.
b. Các kích thước khơng lắp ghép trong các máy móc thơng dụng.
c. Các kích thước lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
d. Các kích thước khơng lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.

Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00

Trang 2- Mã đề: 1

8-1


17. Chi tiết nào có mức độ chính xác cao nhất trong 4 chi tiết lần lượt có kích thước sau d1 = Ф18 00 ,,075
032 , d2 =
0 ,036
Ф45+0,025, d3 = Ф64 00 ,,004
050 , d4 = Ф125  0 ,061 ?

a. Chi tiết 1.

b. Chi tiết 2.

c. Chi tiết 3.

d.

Chi tiết 4.

18. Biết sai lệch cơ bản của trục là u, dung sai trục là Td . Sai lệch khơng cơ bản cịn lại là:
a. Sai lệch trên và được tính es = Td + ei.
c. Sai lệch dưới và được tính ei = Td + es.
b. Sai lệch trên và được tính es = Td  ei.
d. Sai lệch dưới và được tính ei = es  Td .
H8
N8

và 120
:
d8
h7
Kích thước giới hạn lớn nhất của lỗ trong hai lắp ghép trên bằng nhau.
Kích thước giới hạn nhỏ nhất của trục trong hai lắp ghép trên bằng nhau.
Kích thước giới hạn nhỏ nhất của lỗ trong lắp ghép thứ nhất bằng kích thước giới hạn lớn nhất của trục
trong lắp ghép thứ hai.
Kích thước giới hạn nhỏ nhất của trục trong lắp ghép thứ nhất bằng kích thước giới hạn lớn nhất của lỗ
trong lắp ghép thứ hai.

19. Cho hai lắp ghép 120
a.
b.
c.
d.

20. Với một kiểu lắp có độ hở trong hệ thống lỗ đã chọn, muốn thay đổi độ hở nhỏ nhất Smin , cần phải :
a. Chọn lại cấp chính xác của trục.
c. Chọn lại sai lệch cơ bản của trục.
b. Chọn lại cấp chính xác của lỗ và trục.
d. Chọn lại sai lệch cơ bản của lỗ.
21. Sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép 60P7/h6 có dạng sau:
TD
T
T
D

d


Td

Td

TD
Td

TD
c)

b)

a)

d)

22. Trong các lắp ghép sau, chọn lắp ghép có khả năng cho độ hở nhiều nhất (nếu cùng kích thước danh
H8 H8 H9 E8 G7 E9 F8
nghĩa) :
,
,
,
,
,
,
k 7 e8 h8 h7 h6 h8 h7
E9
F8
H8
E8

a.
b.
c.
d.
e8
h7
h8
h7
23. Cấp chính xác của ổ lăn với ký hiệu 7423 là:
a. Cấp 0.
b. Cấp 7.

c. Cấp 4.

d. Cấp 3



24. Khi ổ lăn có vịng ngồi đứng n, vịng trong quay, chịu tác dụng của 2 lực: lực hướng tâm cố định Pc







và lực hướng tâm quay Pq ( với | Pc | < | Pq |) thì:
a.
b.
c.

d.

Vịng ngồi có dạng tải cục bộ, vịng trong có dạng tải dao động.
Vịng ngồi có dạng tải cục bộ, vịng trong có dạng tải chu kỳ.
Vịng ngồi có dạng tải chu kỳ, vịng trong có dạng tải cục bộ.
Vịng ngồi có dạng tải dao động, vịng trong có dạng tải cục bộ.

25. Cho một lắp ghép theo hệ thống trục có D = d = 80mm, TD = 46m, Smax = 82m, sai lệch cơ bản của lỗ
là H. Tính các kích thước giới hạn của lỗ và trục:
a. Dmax = 80,046 ; Dmin = 80 ; dmax = 80 ; dmin = 79,964.
b. Dmax = 80 ; Dmin = 79,954 ; dmax = 80 ; dmin = 79,968.
c. Dmax = 80,020 ; Dmin = 79,982 ; dmax = 80 ; dmin = 79,970.
d. Dmax = 80,046 ; Dmin = 80 ; dmax = 80 ; dmin = 79,982.
26. Trong lắp ghép then bằng, tác dụng của độ hở giữa bề rộng then và bề rộng rãnh của bạc là để:
a. Bạc không thể dịch chuyển trên trục và giảm sai số hình học giữa các rãnh then trên trục và trên bạc.
b. Bạc có thể dịch chuyển trên trục và để bù trừ sai số vị trí giữa các rãnh then trên trục và trên bạc.
c. Bạc có thể dịch chuyển trên trục và để bù trừ sai số hình học giữa các rãnh then trên trục và trên bạc.
d. Bạc khơng thể xoay trên trục và giảm sai số hình học giữa các rãnh then trên trục và trên bạc.

Soá hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00

Trang 3- Mã đề: 1

8-1


27. Phương pháp ghi kích thước chiều dài cho chi tiết trục sau đây là:
a. Phương pháp xích liên tiếp.
b. Phương pháp toạ độ.
c. Phương pháp phối hợp giữa chuẩn thiết kế và chuẩn công nghệ.

d. Phương pháp phối hợp giữa phương pháp xích liên tiếp và phương pháp toạ độ.

3

35

3
48

3
110

100
250

28. Trong một hộp tốc độ, lắp ghép của bánh răng di trượt trên trục bằng mối ghép then hoa có thể chọn:
a. D6x32x38H7/f6x6F8/f7.
c. d6x32H7/n6x38x6F8/js7.
b. D6x32x38H7/n6x6F8/js7.
d. d6x32x38H7/g6x6F8/f7.
29. Cho mối ghép then hoa có D = 68mm, d = 62mm, b = 12mm, Z = 8, miền dung sai đường kính ngoài D
của lỗ then hoa và trục then hoa là H7 và f7, miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và trục then hoa là
D9 và e8. Ghi ký hiệu trên bản vẽ chi tiết trục then hoa như sau:
a. D8x62x68H7x12D9.
c. D8x62x68f7x12e8.
b. d8x62x68H7x12D9.
d. d8x62x68f7x12e8.
30. Phương pháp định tâm của mối ghép then hoa trong các sơ đồ dưới đây lần lượt là:
b
b

b

D

d

a)

D

d

d

D
c)

b)

a. Định tâm theo D, theo d và theo b.
b. Định tâm theo d, theo b và theo D.

c. Định tâm theo b, theo d và theo D.
d. Định tâm theo D, theo b và theo d.

31. Trong các lắp ghép sau, lắp ghép nào là lắp ghép có độ dơi trong hệ thống trục:
a. 42H7/e8.
b. 38H7/u6.
c. 32T7/h6.


d. 36K7/h6.

32. Lắp ghép cho mối ghép giữa tay quay với trục và truyền moment xoắn bằng then có thể chọn:
F7
H7
H7
H7
a.
.
b.
.
c.
.
d.
.
h6
k6
r6
g6
33. Cho chi tiết như hình vẽ:
a. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất Dmax,
vng góc của nó so với bề mặt A là 0,016.
b. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất Dmax,
vuông góc của nó so với bề mặt A là 0,02.
c. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất Dmax,
vng góc của nó so với bề mặt A là 0,036.
d. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị nhỏ nhất Dmin,
vng góc của nó so với bề mặt A là 0,036.

dung sai độ




0,02 M A

dung sai độ
dung sai độ
dung sai độ

34. Xác định các khâu giảm trong chuỗi kích thước sau:
a. A1, A4 .
b. A1, A5, A2 .
c. A1, A6, A4 .
d. A1, A4, A2 .
Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00

+0,016

Ф50

Trang 4- Mã đề: 1

A
A1

A
A2

A6
A7

A5

A4
A3
8-1


35. Ổ lăn đỡ chặn có khả năng chịu tác dụng của:
a. Lực hướng tâm, vng góc với đường tâm ổ.
b. Lực dọc trục theo đường tâm ổ.

c. Lực dọc trục và một phần lực hướng tâm.
d. Lực hướng tâm và một phần lực dọc trục.

36. Ký hiệu độ trụ là:
a.

c.

b. X

Từ câu 37 -> 40: Trình tự gia cơng chi tiết là :
 Gia công thô d1 = 80,3 0,05
 Gia công lỗ D = 24+0,03.
 Gia công mặt phẳng A.
 Gia cơng tinh d2 = 800,02
Xác định kích thước công nghệ L1 để gia công mặt A
sao cho sau khi gia công xong chi tiết đạt L = 630,1

d.

A

d1 d2

D

L L1

37. Lập chuỗi kích thước để tính L1 như hình vẽ, trong đó khâu khép kín là:
d
d
a. Khâu 1 .
b. Khâu 2 .
c. Khâu L.
2
2
38. Tính chất của các khâu thành phần trong chuỗi kích thước trên là:
d
d
a. Khâu tăng L, 1 ; khâu giảm 2 .
c. Khâu tăng
2
2
d
b. Khâu tăng L, L1 ; khâu giảm 2 .
d. Khâu tăng
2

L L1
d1 d 2

2 2

d. Khâu L1.

d2
d
, L1 ; khâu giảm 1 .
2
2
d2
d1
; khâu giảm L1,
.
2
2

39. Dung sai khâu L1 là:
a. 0,26 mm.

b. 0,14 mm.

c. 0,06 mm.

d. 0,16 mm.

40. Kích thước khâu L1 là:
a. 63,15 00 ,,075
065 mm.

b. 63,15+0,16 mm.


c. 63,150,13 mm.

d. 63,15 00 ,,065
075 mm.

41. Với sơ đồ bên, kết quả đo được trên panme là :
a. L = 36,024mm.
b. L = 36,824mm.
c. L = 36,814mm.
d. L = 36,314mm.

40

8
6
4
2

35
30
30

35

25

42. Dụng cụ đo có thể dùng cho phương pháp đo so sánh là:
a. Thước cặp, panme.
c. Đồng hồ so, đồng hồ đo trong.

b. Thước đo góc có thước phụ, Nivô.
d. Tất cả các dụng cụ trên.
43. Muốn áp dụng phương pháp đo tích cực, phải sử dụng các loại dụng cụ đo có khả năng:
a. Đo tổng hợp.
b. Đo tuyệt đối.
c. Đo tiếp xúc.
d. Đo khơng tiếp xúc.
44. Góc nghiêng  của chi tiết trong sơ đồ bên được tính bằng cơng thức:
a.  = arcsin H.
L

c.  = arctg H
L

b.  = arcsin L.
H

d.  = arctg L
H

45. Với thước cặp 1/20,  = 1, khoảng cách giữa 2 vạch trên thước phụ là:
a. 0,95mm.
b. 0,9mm
c. 1,95mm.

d. 1,9mm.

46. Để kiểm tra loạt chi tiết lỗ với kích thước 40 00 ,,017
042 , có thể dùng:
a. Calíp hàm có ký hiệu 40G7.

b. Calíp nút có ký hiệu 40P7.
Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00

c. Calíp hàm có ký hiệu 40P7.
d. Calíp nút có ký hiệu 40G7.
Trang 5- Mã đề: 1

8-1


47. Giá trị phân độ c’ và hệ số khuếch đại  của thước đo góc có thước phụ (hình vẽ bên) là:
a. c’ = 5’ ;  = 1.
b. c’ = 5’ ;  = 2.
c. c’ = 2’ ;  = 1.
Thước phụ
d. c’ = 2’ ;  = 2.
Thước

48. Kết quả đo của thước đo góc có chính
thước phụ khi đo chi tiết là:
a.  = 85o08'.
b.  = 85o20'.
c.  = 93o08'.
d.  = 93o20'.
49. Hình bên biểu hiện sơ đồ nguyên lý của phương pháp đo:
a. Độ đảo giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
b. Độ đảo giữa mặt đầu với mặt trụ trong.
c. Độ phẳng của mặt đầu.
d. Độ song song của hai mặt đầu.


Chi tiết

Trục gá

50. Sử dụng calíp ren để đo kiểm chi tiết ren ngoài là phương pháp:
a. Đo chủ động.
b. Đo tổng hợp.
c. Đo yếu tố.
d. Đo tuyệt đối.
…………………………………………………………………………………………………………………………
Ghi chú: Cán bộ coi thi khơng được giải thích đề thi
Ngày 16 tháng 12 năm 2016
Thông qua bộ môn

Chuẩn
đầu ra

Mô tả
(Sau khi học xong mơn học này, người học có thể:)

G1.1

Giải thích được các khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép. Phân biệt được các loại lắp
ghép và tính tốn các đặc trưng của lắp ghép.

Câu 13  14

G1.2

Tính tốn và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép hình trụ trơn phù hợp với điều

kiện làm việc của chi tiết máy và bộ phận máy.

Câu 15  20

G1.3

Chọn được sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết. Hiểu và
ghi được các ký hiệu sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết.

Câu 21  24

G1.4

Chọn được nhám bề mặt phù hợp với điều kiện làm việc của chi tiết máy. Hiểu và ghi
được các ký hiệu về nhám bề mặt trên bản vẽ chi tiết.

Câu 1, 2, 5,
6, 7, 8, 22

G2.1

Phân tích chọn các yêu cầu kỹ thuật của chi tiết từ điều kiện làm việc của chi tiết trong bộ
phận máy hoặc máy.

Câu 1  12

G4.1

Thiết lập được bài tốn chuỗi kích thước và giải được bài tốn chuỗi kích thước.


Câu 34  40

G4.2

Tính tốn và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép thông dụng trong ngành chế
tạo máy.

Câu 25  33

G4.3

Chọn được dụng cụ đo, phương pháp đo và sơ đồ đo phù hợp để đo các thơng số hình học
cơ bản của chi tiết.

Câu 41  50

Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00

Trang 6- Mã đề: 1

Câu hỏi

8-1


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2


ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: DUNG SAI - KỸ THUẬT ĐO
Mã môn học: TOMT220225
Đề số/Mã đề: 01

Đề thi có 6 trang.

Thời gian: 60 phút. Khơng được sử dụng tài liệu.
CB chấm thi thứ nhất

CB chấm thi thứ hai

Số câu đúng:

Số câu đúng:

Họ và tên: ………………………………………………….

Điểm và chữ ký

Điểm và chữ ký

Mã số SV: …………………………………………………
Số TT: ………. Phòng thi: ………………

PHIẾU TRẢ LỜI

Hướng dẫn: - Chọn câu trả lời đúng: Đánh dấu chéo  vào ơ thích hợp.
- Bỏ chọn, khoanh trịn  và đánh dấu chéo  vào ơ mới.

- Chọn lại câu trả lời cũ, phải khoanh tròn câu vừa mới chọn  và tô đen câu trả lời cũ 
TT

a

b

c

d

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

TT

a

b

c


d

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

TT

a

b

c

d

21
22
23
24
25
26
27

28
29
30

TT

a

b

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

c

d

TT

a

b


c

d

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

1. Ổ lăn trong hình bên là loại:
a. Ổ bi chặn.
b. Ổ bi đỡ một dãy.
c. Ổ đũa côn.
d. Ổ bi đỡ chặn.

2. Ổ lăn với ký hiệu 7208 cho biết:
a. d = 8mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.
b. d = 40mm, cỡ nhẹ, loại ổ đũa côn.

c. d = 8mm, cỡ nhẹ, loại ổ đũa cơn.
d. d = 40mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.

3. Sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép 80P7/h6 có dạng sau:

TD
T
T
D

d

Td

Td

TD
Td

TD
a)

c)

b)

d)

4. Ổ lăn đỡ chặn có khả năng chịu tác dụng của:
a. Lực hướng tâm, vng góc với đường tâm ổ.
b. Lực dọc trục theo đường tâm ổ.

c. Lực dọc trục và một phần lực hướng tâm.
d. Lực hướng tâm và một phần lực dọc trục.


5. Cấp chính xác của ổ lăn với ký hiệu 6315 là:
a. Cấp 0.
b. Cấp 6.

c. Cấp 3.

Số hiệu : BM1/QT-PÑT-RÑTV/00

Trang 1- Mã đề: 1

d. Cấp 5.
11-1


Dựa vào bản vẽ “Ụ đỡ” trong hình dưới đây, trả lời các câu từ 6 đến 18
0,01 M

M10

A

Rz25

Φ80

A

Rz25

Φ40


B

Rz16

Rz16

Rz16

Φ40

46

A

67

Rz16

A-A
240

20
20
200

B

r6


r6

r6

85

400

B

28+0,013 Rz25

A

0,01 AB

100

r9

36

40

Rz25

0,01 AB

YÊU CẦU KỸ THUẬT
Sai lệch giới hạn các kích thước không chỉ dẫn:

– Bề mặt bao: H13

Rz25

– Bề mặt bị bao: h13

Rz25

– Các bề mặt khác: 

r20

IT13

2
6. Ký hiệu nhám bề mặt ghi ở góc trên bên phải của bản vẽ có nghĩa là:
a. Các bề mặt cịn lại chưa ghi độ nhám thì khơng cần gia cơng cắt gọt.
b. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 3 cho các bề mặt chưa ghi độ nhám.
c. Có một số bề mặt trên chi tiết không qui định phương pháp gia công miễn là đạt độ nhám cấp 3.
d. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 4 cho các bề mặt chưa ghi độ nhám.

7. Do có hai trục tâm cần lắp chính xác tại đường kính các lỗ 40 nên có thể chọn lắp ghép như sau:
a. 40

H7
.
g6

b. 40


H6
.
h5

c. 40

M6
.
h5

d. 40

H6
.
t5

8. Với lắp ghép đã chọn trong câu trên, sai lệch giới hạn cho kích thước các lỗ 40 là:
a. 40+0,016.
b. 40 00 ,,035
c. 40–0,016.
d. 40 00 ,,020
022
033 .
9. Độ nhám của các bề mặt lỗ 40 nên chọn là:
a.

0,08

b.


0,5

c.

3,2

d.

RZ12,5

10. Theo bản vẽ, độ nhám các mặt đầu của lỗ 40 là:
a. Không qui định phương pháp gia công miễn là các bề mặt đó đạt độ nhám cấp 4.
b. Không qui định phương pháp gia công miễn là các bề mặt đó đạt độ nhám cấp 5.
c. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 4 cho các bề mặt đó.
d. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 5 cho các bề mặt đó.
11. Ký hiệu sai lệch vị trí giữa các lỗ 40 ghi trên bản vẽ có nghĩa là:
a. Dung sai phụ thuộc về độ giao nhau giữa các đường tâm lỗ 40 là 0,01.
b. Dung sai không phụ thuộc về độ đối xứng giữa các đường tâm lỗ 40 là 0,01.
c. Dung sai phụ thuộc về độ đồng tâm của các lỗ 40 là 0,01.
d. Dung sai không phụ thuộc về độ đồng tâm của các lỗ 40 là 0,01.
12. Sai lệch vị trí giữa rãnh 28+0,013 và các lỗ 40 trên bản vẽ phải là:
a. Độ đối xứng.
b. Độ song song.
c. Độ giao nhau.

d. Độ đồng tâm.

13. Độ nhám hai mặt bên của rãnh 28+0,013 nên chọn là:
a. Cấp 8
b. Cấp 4


d. Cấp 5.

Số hiệu : BM1/QT-PÑT-RÑTV/00

c. Cấp 7

Trang 2- Mã đề: 1

11-1


14. Độ nhám mặt đáy của chi tiết nên chọn là:
a.

0,08

b.

3,2

c.

1,6

15. Sai lệch vị trí giữa mặt đáy của chi tiết và các lỗ 40 trên bản vẽ phải là:
a. Độ đối xứng.
b. Độ song song.
c. Độ giao nhau.


d.

RZ12,5

d. Độ đồng tâm.

16. Dung sai kích thước khoảng cách từ tâm các lỗ đến mặt đáy của chi tiết có thể chọn:
a. 240 0,035
b. 2400,01
c. 240-0,02
d. 240+0,02.
0,002
17. Dung sai đường kính khơng lắp ghép 80 trên bản vẽ có thể tra theo:
a. 80H13
b. 80h13.
c. 80js13.

d. 80Js13.

18. Dung sai kích thước chiều dài của chi tiết có thể tra theo:
a. 400K13
b. 400h13
c. 400H13

d. 400js13.

19. Các cấp chính xác từ 01  4 của kích thước được dùng cho:
a. Các kích thước lắp ghép của các máy móc thơng dụng.
b. Các kích thước lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
c. Các kích thước khơng lắp ghép trong các máy móc thơng dụng.

d. Các kích thước khơng lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
20. Dấu hiệu " X " dùng để biểu thị cho sai lệch hình dạng hoặc vị trí nào?
a. Sai lệch hình dạng của bề mặt cho trước.
c. Độ giao nhau giữa các đường tâm.
b. Sai lệch hình dạng của prơfin cho trước.
d. Độ đảo hướng tâm toàn phần.
21. Sử dụng ký hiệu bên khi ghi độ nhám bề mặt của chi tiết, trong đó ơ 4 dùng để ghi:
a. Trị số chiều dài chuẩn.
c. Ký hiệu hướng nhấp nhô.
b. Thông số Ra hoặc Rz.
d. Phương pháp gia công lần cuối.

2
1

3
4

22. Chi tiết nào có mức độ chính xác kém nhất trong 4 chi tiết lần lượt có kích thước sau D1 = Ф18 00 ,,075
032 , D2
0 ,004
= Ф45+0,025, D3 = Ф125 00 ,,036
061 , D4 = Ф64  0 ,050 ?

a. Chi tiết 3.

b. Chi tiết 1.

c.


Chi tiết 2.

d.

Chi tiết 4.

23. Biết sai lệch cơ bản của lỗ là T, dung sai lỗ là TD . Sai lệch không cơ bản cịn lại là:
a. Sai lệch dưới và được tính EI = ES  TD.
c. Sai lệch dưới và được tính EI = TD + ES.
b. Sai lệch trên và được tính ES = TD  EI.
d. Sai lệch trên và được tính ES = TD + EI.
24. Lắp ghép có độ dôi dùng:
a. Dãy các sai lệch cơ bản từ P(p) -> ZC(zc).
b. Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> H(h).

c. Dãy các sai lệch cơ bản từ J(j) -> N(n).
d. Tất cả đều sai.

25. Trong các lắp ghép sau, lắp ghép nào là lắp ghép có độ dôi trong hệ thống trục:
a. 42H7/e8.
b. 38H7/u6.
c. 36K7/h6.

d. 32T7/h6.

26. Cho hai lắp ghép 42S7/h6 và 63H7/s6:
a. Sai lệch giới hạn trên của lỗ trong hai lắp ghép đó bằng nhau.
b. Sai lệch giới hạn dưới của trục trong hai lắp ghép đó bằng nhau.
c. Sai lệch giới hạn trên của lỗ trong lắp ghép thứ 1 bằng sai lệch giới hạn dưới của trục trong lắp ghép thứ 2.
d. Tất cả đều sai.

27. Khi lắp bánh răng cố định trên trục, chọn lắp ghép của mối ghép then bằng với trục theo bề rộng b là:
H9
N9
S9
H9
a.
.
b.
.
c.
.
d.
.
h9
h9
h9
n9
28. Trong một hộp tốc độ, lắp ghép bánh răng di trượt lên trục bằng mối ghép then hoa có thể chọn:
a. d6x32x38H7/g6x6F8/f7.
c. d6x32H7/n6x38x6F8/js7.
b. D6x32x38H7/n6x6F8/js7.
d. D6x32x38H7/f6x6F8/f7.
29. Cho mối ghép then hoa có D = 68mm, d = 62mm, b = 12mm, Z = 8, miền dung sai đường kính ngồi D
của lỗ then hoa và trục then hoa là H7 và f7, miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và trục then hoa là
D9 và e8. Ghi ký hiệu trên bản vẽ chi tiết lỗ then hoa như sau:
a. d8x62x68f7x12e8.
c. D8x62x68f7x12e8.
b. d8x62x68H7x12D9.
d. D8x62x68H7x12D9.
Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00


Trang 3- Mã đề: 1

11-1


30. Sắp xếp các lắp ghép sau đây theo thứ tự mức độ độ hở tăng dần (nếu cùng kích thước danh nghĩa):
a.
b.

G7 E8 F8 F8 E9 H7
.
; ; ; ; ;
h 6 h8 h8 h 7 h8 h 6
E9 E8 F8 F8 G7 H7
.
; ; ; ;
;
h 8 h 8 h8 h 7 h 6 h 6

H7 G7 F8 F8 E8 E9
.
;
; ; ; ;
h 6 h 6 h 7 h8 h 8 h 8
H7 G7 F8 F8 E9 E8
d.
.
;
; ; ; ;

h 6 h 6 h8 h 7 h8 h8
c.

31. Phương pháp định tâm của mối ghép then hoa trong các sơ đồ dưới đây lần lượt là:
b
b
b

D

d

a)

d

D

d

D

b)

c)

a. Định tâm theo D, theo d và theo b.
b. Định tâm theo D, theo b và theo d.

c. Định tâm theo b, theo d và theo D.

d. Định tâm theo d, theo b và theo D.

32. Với một kiểu lắp có độ hở trong hệ thống trục đã chọn, muốn thay đổi độ hở nhỏ nhất Smin , cần phải :
a. Chọn lại sai lệch cơ bản của lỗ.
c. Chọn lại cấp chính xác của trục.
b. Chọn lại cấp chính xác của lỗ và trục.
d. Chọn lại sai lệch cơ bản của trục.
33. Lắp ghép cho mối ghép giữa tay quay với trục và truyền moment xoắn bằng then có thể chọn:
F7
H7
H7
H7
a.
.
b.
.
c.
d.
.
h6
r6
k6
g6
n
34. Xác định dạng tải của các vòng của ổ lăn như hình vẽ:
a. Vịng ngồi có dạng tải cục bộ, vịng trong có dạng tải chu kỳ.
b. Vịng ngồi có dạng tải chu kỳ, vịng trong có dạng tải cục bộ.
c. Vịng ngồi có dạng tải cục bộ, vịng trong có dạng tải dao động.
d. Vịng ngồi có dạng tải dao động, vịng trong có dạng tải cục bộ.
35. Xác định các khâu giảm trong chuỗi kích thước sau:

a. A1, A4.
b. A1, A2.
c. A3, A4.
d. A1, A4, A2.

* Từ câu 36 -> 40 sử dụng hình vẽ sau:
A1, A2, A3, A4, A5 là các kích thước thiết kế, với A1 = 25 0,03
0,04 ,

PC
A

A3

A2

A1

A4
A1

A2

A4

A3

A5

0 , 020

0 , 02
A2 = 50 0,05
0,08 , A3 = 380,075 , A4 = 50 0 ,145 , A5 = 45  0 , 30

B1, B2, B3 , B4 , B5 là các kích thước cơng nghệ.
Tính kích thước B2 , B3 , B4

B1
B2
B3
B4

36. Phương pháp ghi các kích thước thiết kế của chi tiết trên là:
a. Phương pháp phối hợp giữa chuẩn thiết kế và chuẩn công nghệ.
b. Phương pháp toạ độ.
c. Phương pháp xích liên tiếp.
d. Phương pháp phối hợp giữa phương pháp xích liên tiếp và phương pháp toạ độ.
37. Chuỗi kích thước để tính B2 gồm có:
a. 3 khâu B2, B1, A2 với B2 là khâu khép kín.
b. 3 khâu B2, B1, A2 với A2 là khâu khép kín.
Số hiệu : BM1/QT-PÑT-RÑTV/00

B5

c. 4 khâu B2, B1, B3 , A3 với B2 là khâu khép kín.
d. 4 khâu B2, B1, B3 , A3 với A3 là khâu khép kín.
Trang 4- Mã đề: 1

11-1



38. Kích thước khâu B2 là:
a. 750,06 mm.

b. 75 00,,01
05 mm.

01
c. 75 00,,15
mm.

d. 75 00 ,,04
09 mm.

39. Kích thước khâu B3 là:
a. 113 00,,025
005 mm.

b. 113 00,,025
090 mm.

02
c. 113 00,,11
mm.

d. 113 00,,025
065 mm.

40. Kích thước khâu B4 là:
045

a. 163 00,,120
mm.

b. 163 00 ,,04
09 mm.

02
c. 163 00 ,,15
mm.

d. 163 00,,035
005 mm.

41. Từ sơ đồ đo theo hình vẽ, góc  của bề mặt côn được xác định như sau:
a.

tgα =

b.

Dd
tg 
2(L2  L1)  D  d

c.

tg 

d.


D-d
2L2 - L1 - D + d

L1
D

Dd

L2

L

D
L2  L1 
2
2(D  d)
tg 
2(L2  L1)  D  d

d

42. Với sơ đồ bên, kết quả đo được trên panme là :
a. L = 36,964mm.
b. L = 36,046mm.
c. L = 36,096mm.
d. L = 36,464mm.

5

8

6
4
2

0
45
35

30

40

43. Với thước cặp 1/20,  = 2, khoảng cách giữa 2 vạch trên thước phụ là:
a. 0,95mm.
b. 0,9mm
c. 1,95mm.

d. 1,9mm.

44. Để kiểm tra loạt chi tiết lỗ với kích thước 50 0,011
0,024 , có thể dùng:
a. Calíp hàm có ký hiệu 50G6.
b. Calíp nút có ký hiệu 50N6.

c. Calíp hàm có ký hiệu 50N6.
d. Calíp nút có ký hiệu 50G6.

45. Khi đặt Nivô lên một mặt phẳng dài 1,5m, độ nghiêng của mặt phẳng làm cho bọt khí của ống thủy tinh
lệch đi 5 vạch. Biết rằng ống thủy có giá trị vạch chia c = 0,15mm/m (tức 30/vạch), tìm sai lệch về góc và
lượng hiệu chỉnh cần thiết cho bề mặt trở về vị trí nằm ngang.

a.  = 1’30” và h = 1,125mm.
c.  = 2’30 và h = 1,125mm.
b.  = 1’30” và h = 0,875mm.
d.  = 2’30 và h = 0,875mm.

46. Hình bên biểu hiện sơ đồ nguyên lý của phương pháp đo:
a. Độ đảo hướng tâm giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
b. Độ đảo giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
c. Độ phẳng của mặt đầu.
d. Độ đồng tâm giữa mặt đầu với mặt trụ ngồi.

47. Hình vẽ bên là loại dụng cụ đo dùng để:
a. Đo độ trụ.
b. Đo độ song song.
c. Đo độ thẳng.
d. Đo độ đảo.

4
3

2

2

1234-

Chi tiết cần đo
Điểm tì
Giá
Đồng hồ so


1
Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00

Trang 5- Mã đề: 1

11-1


48. Với sơ đồ bên, kết quả đo được trên panme là :
a. L = 42,28mm.
c. L = 42,078mm.
b. L = 42,028mm.
d. L = 42,78mm.

35

40

30
25

49. Với thước đo góc có thước phụ (c, = 5',  = 2), thước phụ được khắc vạch và chia thành:
a. 30 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 1058'.
c. 12 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 1055'.
b. 12 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 55'.
d. 30 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 58'.
50. Hình bên biểu hiện sơ đồ nguyên lý của phương pháp đo:
a.
b.

c.
d.

Độ song song giữa hai đường tâm lỗ.
Độ đồng tâm của hai lỗ.
Độ giao nhau giữa hai đường tâm lỗ.
Độ đảo giữa mặt đầu và lỗ.

Đồng hồ so

Trục gá
Chi tiết đo

…………………………………………………………………………………………………………………………
Ghi chú: Cán bộ coi thi khơng giải thích đề thi
Ngày
tháng
năm 2018
Thơng qua bộ môn

Chuẩn
đầu ra

Mô tả
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:)

G1.1

Giải thích được các khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép. Phân biệt được các loại lắp
ghép và tính tốn các đặc trưng của lắp ghép.


Câu 13  14

G1.2

Tính tốn và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép hình trụ trơn phù hợp với điều
kiện làm việc của chi tiết máy và bộ phận máy.

Câu 15  20

G1.3

Chọn được sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết. Hiểu và
ghi được các ký hiệu sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết.

Câu 21  24

G1.4

Chọn được nhám bề mặt phù hợp với điều kiện làm việc của chi tiết máy. Hiểu và ghi
được các ký hiệu về nhám bề mặt trên bản vẽ chi tiết.

Câu 1, 2, 5,
6, 7, 8, 22

G2.1

Phân tích chọn các yêu cầu kỹ thuật của chi tiết từ điều kiện làm việc của chi tiết trong bộ
phận máy hoặc máy.


Câu 1  12

G4.1

Thiết lập được bài tốn chuỗi kích thước và giải được bài tốn chuỗi kích thước.

Câu 34  40

G4.2

Tính tốn và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép thông dụng trong ngành chế
tạo máy.

Câu 25  33

G4.3

Chọn được dụng cụ đo, phương pháp đo và sơ đồ đo phù hợp để đo các thơng số hình học
cơ bản của chi tiết.

Câu 41  50

Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00

Trang 6- Mã đề: 1

Câu hỏi

11-1



TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2

ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: DUNG SAI - KỸ THUẬT ĐO
Mã môn học: TOMT220225
Đề số/Mã đề: 01

Đề thi có 6 trang.

Thời gian: 60 phút. Khơng được sử dụng tài liệu.
CB chấm thi thứ nhất

CB chấm thi thứ hai

Số câu đúng:

Số câu đúng:

Họ và tên: ………………………………………………….

Điểm và chữ ký

Điểm và chữ ký

Mã số SV: …………………………………………………

Số TT: ………. Phòng thi: ………………

PHIẾU TRẢ LỜI

Hướng dẫn: - Chọn câu trả lời đúng: Đánh dấu chéo  vào ơ thích hợp.
- Bỏ chọn, khoanh trịn  và đánh dấu chéo  vào ơ mới.
- Chọn lại câu trả lời cũ, phải khoanh tròn câu vừa mới chọn  và tô đen câu trả lời cũ 
TT

a

b

c

d

TT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


a

b

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

c

d

TT

a

b

c

d

21

22
23
24
25
26
27
28
29
30

TT

a

b

c

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

d


TT

a

b

c

d

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

Dựa vào bản vẽ chi tiết bạc lót trong hình dưới đây, trả lời các câu từ 1 đến 13
0,03 A

YÊU CẦU KỸ THUẬT

A

Sai lệch giới hạn các kích thước

khơng chỉ dẫn:
– Bề mặt bao: H13
– Bề mặt bị bao: h13
– Các bề mặt khác:



IT13

2
1. Theo bản vẽ, độ nhám bề mặt làm việc của lỗ ren M56×1,5 là:
a. Cấp 4.
b. Cấp 5.
c. Cấp 6.

d. Cấp 7.

2. Do bề mặt lỗ 42 cần lắp với trục có chuyển động quay tương đối nên có thể chọn lắp ghép giữa lỗ với
trục như sau:
G7
F7
H7
H7
a. 42
.
b. 42
c. 42
d. 42
.
h6

h6
g6
jS 6
3. Với lắp ghép đã chọn trong câu 2, kích thước đường kính lỗ tại vị trí này:
a. 42±0,012.
b. 42+0,025.
c. 42–0,025.
d. 42 00 ,,050
025 .
Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00

Trang 1- Mã đề: 1

13-1


4. Với lắp ghép đã chọn trong câu 2, độ nhám bề mặt của lỗ 42 có thể là:
a.

0,08

b.

1,6

c.

0,5

d.


RZ12,5

5. Do bề mặt ngoài của bạc 80 cần lắp trung gian vào chi tiết khác nên có thể chọn lắp ghép ở kích thước
này như sau:
N7
P7
H7
H7
a. 80
.
b. 80
c. 80
d. 80
.
h6
h6
g6
jS 6
6. Với lắp ghép đã chọn trong câu 5, kích thước đường kính ngồi của bạc tại vị trí này:
a. 80±0,0095.
b. 80+0,019.
c. 80–0,019.
d. 80 00 ,,009
039 .
7. Theo bản vẽ, độ nhám bề mặt của mặt trụ ngoài 80 của bạc là:
a. Cấp 5
b. Cấp 6
c. Cấp 7


d. Cấp 8

8. Ngoài các bề mặt đã ghi độ nhám, các bề mặt cịn lại có cùng độ nhám cấp 3 và được thể hiện bằng cách
ghi ở góc trên bên phải của bản vẽ ký hiệu sau:
a.

RZ25

b.

RZ50

c.

RZ50

d.

9. Sai lệch vị trí giữa các lỗ 42 và 80 trên bản vẽ phải là:
a. Độ đồng tâm.
b. Độ song song.
c. Độ giao nhau.

RZ25

d. Độ đối xứng.

10. Do trên bản vẽ không thể hiện dung sai độ tròn, độ trụ của mặt trụ 80 nên:
a. Cho phép lấy dung sai độ tròn, độ trụ bằng 20% dung sai đường kính của mặt trụ đó.
b. Cho phép lấy dung sai độ tròn, độ trụ bằng chiều cao nhấp nhơ Rz của mặt trụ đó.

c. Cho phép lấy dung sai độ tròn, độ trụ bằng hai lần chiều cao nhấp nhơ Rz của mặt trụ đó.
d. Cho phép lấy dung sai độ tròn, độ trụ bằng dung sai đường kính của mặt trụ đó.
11. Dung sai đường kính khơng lắp ghép 72 trên bản vẽ có thể tra theo:
a. 72H13
b. 72h13.
c. 72js13.

d. 72Js13.

12. Dung sai kích thước chiều dài 165 của chi tiết có thể tra theo:
a. 165js13
b. 165h13
c. 165H13

d. 165K13.

13. Độ nhám bề mặt làm việc của các lỗ ren M8, M10 và M24 có thể chọn:
a.

0,08

b.

1,6

c.

0,5

d.


RZ25

14. Ổ lăn trong hình bên là loại:
a. Ổ bi đỡ chặn.
b. Ổ bi đỡ một dãy.
c. Ổ đũa côn.
d. Ổ bi chặn.
15. Ổ lăn với ký hiệu 6028 cho biết:
a. d = 8mm, cỡ trung bình, loại ổ bi chặn.
b. d = 140mm, cỡ nhẹ, loại ổ bi đỡ chặn.

c. d = 140mm, cỡ trung bình, loại ổ đũa côn.
d. d = 8mm, cỡ nhẹ, loại ổ bi đỡ chặn.

16. Cấp chính xác của ổ lăn với ký hiệu 6305 là:
a. Cấp 0.
b. Cấp 6.

c. Cấp 3.

d. Cấp 5.

17. Sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép 50K7/h6 có dạng sau:
TD
Td

TD

Td


Td

TD
Td

TD
a)

b)

18. Ổ bi chặn có khả năng chịu tác dụng của:
a. Lực hướng tâm, vng góc với đường tâm ổ.
b. Lực dọc trục và một phần lực hướng tâm.

c. Lực dọc trục theo đường tâm ổ.
d. Lực hướng tâm và một phần lực dọc trục.

19. Khi ghi nhám bề mặt, dùng ký hiệu sau để thể hiện hướng nhấp nhơ bất kỳ:
a. C
b. M
c. X
Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00

d)

c)

Trang 2- Mã đề: 1


d. R.
13-1


20. Các cấp chính xác từ 01  4 của kích thước được dùng cho:
a. Các kích thước lắp ghép của các máy móc thơng dụng.
b. Các kích thước khơng lắp ghép trong các máy móc thơng dụng.
c. Các kích thước lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
d. Các kích thước khơng lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
21. Dấu hiệu " " dùng để biểu thị cho sai lệch hình dạng hoặc vị trí nào?
a. Sai lệch hình dạng của bề mặt cho trước.
c. Độ giao nhau giữa các đường tâm.
b. Sai lệch hình dạng của prơfin cho trước.
d. Độ đảo hướng tâm toàn phần.
22. Biết sai lệch cơ bản của trục là t, dung sai trục là Td . Sai lệch khơng cơ bản cịn lại là:
a. Sai lệch dưới và được tính ei = es  Td.
c. Sai lệch dưới và được tính ei = Td + es.
b. Sai lệch trên và được tính es = Td + ei.
d. Sai lệch trên và được tính es = Td  ei.
23. Lắp ghép trung gian dùng:
a. Dãy các sai lệch cơ bản từ P(p) -> ZC(zc).
b. Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> H(h).

c. Dãy các sai lệch cơ bản từ J(j) -> N(n).
d. Tất cả đều sai.

24. Trong các lắp ghép sau, lắp ghép nào là lắp ghép có độ dơi trong hệ thống trục:
a. 42H7/e8.
b. 80H7/u6.
c. 50T7/h6.


d. 36K7/h6.

25. Chọn cách ghi độ nhám bề mặt đúng cho chi tiết sau:

a)

b)

1,6

Rz32
0,6

8

0,8

0,8

Rz32

8

0,6

0,8

Rz32


8

0,8

0,8

Rz32

1,6

0,8

d)

c)

1,6

1,6

26. Cho hai lắp ghép 42S7/h6 và 63H7/s6:
a. Sai lệch giới hạn trên của lỗ trong hai lắp ghép đó bằng nhau.
b. Sai lệch giới hạn dưới của trục trong hai lắp ghép đó bằng nhau.
c. Sai lệch giới hạn trên của lỗ trong lắp ghép thứ 1 bằng sai lệch giới hạn dưới của trục trong lắp ghép thứ 2.
d. Tất cả đều sai.
27. Trong một hộp tốc độ, lắp ghép bánh răng di trượt lên trục bằng mối ghép then hoa có thể chọn:
a. d6x32x38H7/g6x6F8/f7.
c. D6x32x38H7/f6x6F8/f7.
b. D6x32x38H7/n6x6F8/js7.
d. d6x32H7/n6x38x6F8/js7.

28. Khi lắp bánh răng cố định trên trục, chọn lắp ghép của mối ghép then bằng với trục theo bề rộng b là:
H9
N9
S9
H9
a.
.
b.
.
c.
.
d.
.
h9
h9
h9
n9
29. Cho mối ghép then hoa có D = 54mm, d = 46mm, b = 9mm, Z = 8, miền dung sai bề rộng b của lỗ then
hoa và trục then hoa là H8 và js7. Ghi ký hiệu trên bản vẽ chi tiết trục then hoa như sau:
a. d8x46x54x9js7.
b. d8x46x54x9H8.
c. b8x46x54x9js7.
d. b8x46x54x9H8.
30. Cho chi tiết như hình vẽ:
a. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất Dmax,
vng góc của nó so với bề mặt A là 0,016.
b. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất Dmax,
vng góc của nó so với bề mặt A là 0,02.
c. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất Dmax,
vng góc của nó so với bề mặt A là 0,036.

d. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị nhỏ nhất Dmin,
vng góc của nó so với bề mặt A là 0,036.

dung sai độ

+0,016



0,02 M A

dung sai độ
dung sai độ
dung sai độ

31. Lắp ghép cho mối ghép giữa tay quay với trục và truyền moment
xoắn bằng then có thể chọn:
F7
H7
H7
a.
.
b.
.
c.
h6
k6
g6
Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00


Ф50

Trang 3- Mã đề: 1

A

d.

H7
.
r6

13-1


Từ câu 32 -> 36: Trình tự gia cơng chi tiết là :
 Gia công thô d1 = 80,3 0,05
 Gia công lỗ D = 24+0,03.
 Gia công mặt phẳng A.
 Gia cơng tinh d2 = 800,02
Xác định kích thước công nghệ L1 để gia công mặt A
sao cho sau khi gia công xong chi tiết đạt L = 630,1

A
D

d1 d2

32. Lập chuỗi kích thước để tính L1 như hình vẽ, trong đó khâu khép kín là:
d

d
a. Khâu L.
b. Khâu 2 .
c. Khâu 1 .
2
2
33. Tính chất của các khâu thành phần trong chuỗi kích thước trên là:
d
d
a. Khâu tăng L, 1 ; khâu giảm 2 .
c. Khâu tăng
2
2
d
b. Khâu tăng L, L1 ; khâu giảm 2 .
d. Khâu tăng
2

L L1

L L1

d1 d 2
2 2

d. Khâu L1.

d2
d
, L1 ; khâu giảm 1 .

2
2
d2
d1
; khâu giảm L1,
.
2
2

34. Dung sai khâu L1 là:
a. 0,26 mm.

b. 0,14 mm.

c. 0,06 mm.

d. 0,16 mm.

35. Kích thước khâu L1 là:
a. 63,15+0,16 mm.

b. 63,15 00 ,,075
065 mm.

c. 63,150,13 mm.

d. 63,15 00 ,,065
075 mm.

36. Trong các lắp ghép trung gian sau, chọn lắp ghép sao cho xác suất xuất hiện độ dôi trong lắp ghép là

H8 M7 H7 J S 7 H7 K 7 H7
nhiều nhất (khi lắp một cách ngẫu nhiên lỗ với trục trong loạt):
,
,
,
,
,
,
k 7 h6 j S 6 h6 n6 h6 m 6
a.

H8
k7

b.

M7
h6

c.

H7
n6

d.

JS 7
h6




37. Khi ổ lăn có vịng ngồi đứng n, vịng trong quay, chịu tác dụng của 2 lực: lực hướng tâm cố định Pc







và lực hướng tâm quay Pq ( với | Pc | < | Pq |) thì:
a.
b.
c.
d.

Vịng ngồi có dạng tải chu kỳ, vịng trong có dạng tải cục bộ.
Vịng ngồi có dạng tải cục bộ, vịng trong có dạng tải chu kỳ.
Vịng ngồi có dạng tải cục bộ, vịng trong có dạng tải dao động.
Vịng ngồi có dạng tải dao động, vịng trong có dạng tải cục bộ.

38. Xác định các khâu tăng trong chuỗi kích thước sau:
a. A2, A3.
b. A1, A2.
c. A3, A4.
d. A1, A4, A2.

A
A2

A3


A1

A4

39. Phương pháp định tâm của mối ghép then hoa trong các sơ đồ dưới đây lần lượt là:
b
b
b

D

d

a)

D

D

d

c)

b)

a. Định tâm theo D, theo d và theo b.
b. Định tâm theo d, theo b và theo D.

Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00


d

c. Định tâm theo b, theo d và theo D.
d. Định tâm theo D, theo b và theo d.

Trang 4- Mã đề: 1

13-1


40. Sơ đồ phân bố dung sai của đường kính ngoài D trong lắp ghép then hoa D–107282
dạng sau:
TD của lỗ
then hoa

TD của trục
then hoa

TD của trục
then hoa

TD của trục
then hoa

TD của lỗ
then hoa

TD của lỗ
then hoa


TD của lỗ
then hoa
a)

b)

TD của trục
then hoa
d)

c)

41. Với sơ đồ bên, kết quả đo được trên panme là :
a. L = 36,096mm.
b. L = 36,046mm.
c. L = 36,964mm.
d. L = 36,464mm.

H7 12 F8 có
h7
jS 6

5

8
6
4
2


0
45
30

35

40

42. Với thước cặp 1/50,  = 1, khoảng cách giữa 2 vạch trên thước phụ là:
a. 0,98mm.
b. 0,9mm
c. 0,95mm.

d. 1,98mm.

43. Để kiểm tra loạt chi tiết lỗ với kích thước 50 00 ,,017
042 , có thể dùng:
a. Calíp nút có ký hiệu 50P7.
b. Calíp hàm có ký hiệu 50G7.

c. Calíp hàm có ký hiệu 50P7.
d. Calíp nút có ký hiệu 50G7.

44. Khi đặt Nivô lên một mặt phẳng dài 1,5m, độ nghiêng của mặt phẳng làm cho bọt khí của ống thủy tinh
lệch đi 5 vạch. Biết rằng ống thủy có giá trị vạch chia c = 0,15mm/m (tức 30/vạch), tìm sai lệch về góc và
lượng hiệu chỉnh cần thiết cho bề mặt trở về vị trí nằm ngang.
a.  = 1’30” và h = 1,125mm.
c.  = 2’30 và h = 0,875mm.
b.  = 1’30” và h = 0,875mm.
d.  = 2’30 và h = 1,125mm.

45. Góc nghiêng  của chi tiết trong sơ đồ bên được tính bằng công thức:
a.  = arcsin H.
L

c.  = arctg H
L

b.  = arcsin L.
H

d.  = arctg L
H

46. Sử dụng calíp ren để đo kiểm chi tiết ren ngồi là phương pháp:
a. Đo chủ động.
b. Đo tổng hợp.
c. Đo yếu tố.

d. Đo tuyệt đối.

47. Hình bên biểu hiện sơ đồ nguyên lý của phương pháp đo:
a. Độ đảo giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
b. Độ đảo hướng tâm giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
c. Độ phẳng của mặt đầu.
d. Độ đồng tâm giữa mặt đầu với mặt trụ ngồi.

48. Dụng cụ đo có thể dùng cho phương pháp đo so sánh là:
a. Đồng hồ so, đồng hồ đo trong.
c. Thước cặp, panme.
b. Thước đo góc có thước phụ, Nivơ.

d. Tất cả các dụng cụ trên.
Số hiệu : BM1/QT-PÑT-RÑTV/00

Trang 5- Mã đề: 1

13-1


49. Giá trị phân độ c’ và hệ số khuếch đại  của thước đo góc có thước phụ (hình vẽ bên) là:
a. c’ = 5’ ;  = 1.
b. c’ = 5’ ;  = 2.
c. c’ = 2’ ;  = 1.
Thước phụ
d. c’ = 2’ ;  = 2.
Thước

50. Kết quả đo của thước đo góc có chính
thước phụ khi đo chi tiết là:
a.  = 85o08'.
b.  = 93o08'.
c.  = 85o20'.
d.  = 93o20'.
…………………………………………………………………………………………………………………………
Ghi chú: Cán bộ coi thi khơng giải thích đề thi
Ngày
tháng
năm 2019
Thơng qua bộ môn

Chuẩn

đầu ra

Mô tả
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:)

G1.1

Giải thích được các khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép. Phân biệt được các loại lắp
ghép và tính tốn các đặc trưng của lắp ghép.

Câu 13  14

G1.2

Tính tốn và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép hình trụ trơn phù hợp với điều
kiện làm việc của chi tiết máy và bộ phận máy.

Câu 15  20

G1.3

Chọn được sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết. Hiểu và
ghi được các ký hiệu sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết.

Câu 21  24

G1.4

Chọn được nhám bề mặt phù hợp với điều kiện làm việc của chi tiết máy. Hiểu và ghi
được các ký hiệu về nhám bề mặt trên bản vẽ chi tiết.


Câu 1, 2, 5,
6, 7, 8, 22

G2.1

Phân tích chọn các yêu cầu kỹ thuật của chi tiết từ điều kiện làm việc của chi tiết trong bộ
phận máy hoặc máy.

Câu 1  12

G4.1

Thiết lập được bài tốn chuỗi kích thước và giải được bài tốn chuỗi kích thước.

Câu 34  40

G4.2

Tính toán và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép thông dụng trong ngành chế
tạo máy.

Câu 25  33

G4.3

Chọn được dụng cụ đo, phương pháp đo và sơ đồ đo phù hợp để đo các thơng số hình học
cơ bản của chi tiết.

Câu 41  50


Số hiệu : BM1/QT-PÑT-RÑTV/00

Trang 6- Mã đề: 1

Câu hỏi

13-1


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2

ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: DUNG SAI - KỸ THUẬT ĐO
Mã môn học: TOMT220225
Đề số/Mã đề: 01

Đề thi có 6 trang.

Thời gian: 60 phút. Khơng được sử dụng tài liệu.
CB chấm thi thứ nhất

CB chấm thi thứ hai

Số câu đúng:


Số câu đúng:

Họ và tên: ………………………………………………….

Điểm và chữ ký

Điểm và chữ ký

Mã số SV: …………………………………………………
Số TT: ………. Phòng thi: ………………

PHIẾU TRẢ LỜI

Hướng dẫn: - Chọn câu trả lời đúng: Đánh dấu chéo  vào ơ thích hợp.
- Bỏ chọn, khoanh trịn  và đánh dấu chéo  vào ơ mới.
- Chọn lại câu trả lời cũ, phải khoanh tròn câu vừa mới chọn  và tô đen câu trả lời cũ 
TT

a

b

c

d

TT

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10

a

b

c

d

TT

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


a

b

c

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

d

a

TT

b

c

d

31

32
33
34
35
36
37
38
39
40

TT

a

b

c

d

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50


Dựa vào bản vẽ “Cần đẩy” trong hình dưới đây, trả lời các câu từ 1 đến 12
R18

18+0,018

RZ50

R120
20
RZ25

32

RZ16

RZ25

RZ25

Soá hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00

120
M8 (3 lỗ)

120
RZ25

R10


40

B

28

20
A

46

47

0,8

4

16

RZ25

0,05 B

36

U CẦU KỸ THUẬT
Sai lệch giới hạn các kích
thước khơng chỉ dẫn:
– Bề mặt bao: H13
– Bề mặt bị bao: h13

IT13
– Các bề mặt khác: 
2

72

0

RZ25

30

R4
0,03 A

Trang 1- Mã đề: 1

12+0,018
0,8

10-1


×