Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.85 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI. TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Năm học 2012 - 2013. MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Tuần 8 – Tiết 16 Thời gian làm bài: 45 phút I.Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu..... A. song song với mặt phẳng chiếu. B. cùng đi qua một điểm. C. vuông góc với mặt phẳng chiếu. D. đi qua mặt phẳng chiếu. Câu 2: Trên bản vẽ, khi diễn tả vị trí của các hình chiếu thì các hình chiếu có vị trí như thế nào với nhau ? A. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, bên trái hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, bên phải hình chiếu cạnh. C. Hình chiếu đứng ở phía dưới hình chiếu bằng, bên trái hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu đứng ở phía dưới hình chiếu bằng, bên phải hình chiếu cạnh Câu 3: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là.... A. tam giác cân B. tam giác đều C. hình tròn D. hình chữ nhật. Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là; A. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, tổng hợp. B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp, khung tên. C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. D. Kích thước, hình biểu diễn, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. C©u 5: H×nh c¾t lµ h×nh biÓu diÔn phÇn vËt thÓ: A. TiÕp xóc víi mÆt ph¼ng c¾t; B. ë sau mÆt ph¼ng c¾t; C. ë tríc mÆt ph¼ng c¾t; D. Bị cắt làm đôi. Câu 6: Trong kĩ thuật, nét liền đậm áp dụng để vẽ: A. Cạnh thấy, đờng bao thấy; B. Cạnh khuất, đờng bao khuất; C. Đờng tâm, đờng đối xứng; D. Đờng dóng, đờng kích thớc. Câu 7: Ren hệ mét có đường kính là 10, bước ren là 2, hướng soắn phải được kí hiệu: A. M 10x2; B. Sq 10x2; C. M 10x2 LH ; D. Sq10x2 LH. Câu 8: Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là A. Mặt đứng; B. Mặt bằng ; C. Mặt cắt; D. Hình chiếu phối cảnh. II,Tự luận: (8,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Cho các vật thể A, B, C và các bản vẽ hình chiếu 1, 2, 3, 4. Hãy ghép mỗi hình (A, B, C, D) với một bản vẽ hình chiếu (1, 2, 3, 4) để chỉ rõ sự tương quan giữa hình chiếu và vật thể. Câu 2: (3,0 điểm) So sánh nội dung của bản vẽ chi tiết với bản vẽ lắp? Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp? C©u 3: (3,0 điểm) Ren được vẽ theo quy ước như thế nào? ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuần 8 – Tiết 16 I. Tr¾c nghiÖm: (2,0 ®iÓm) Mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm 1 2 3 Câu C A C Đáp án II. Tù luËn: (8,0 ®iÓm). 4 C. 5 B. 6 A. 7 A. 8 B. Câu 1: (2,0 điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm. A - 2; B - 4; C - 3; D - 1; Câu 2: (3,0 điểm) + So s¸nh: (2,0 điểm) Giống: Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết đều có hình biểu diễn, các kích thớc, khung tên. (0,5 điểm) Kh¸c: - BVCT: có yêu cầu kĩ thuật khi gia công, có ghi các kích thớc để chế tạo ra chi tiết; BVCT dùng để chế tạo, gia công chi tiết. (0,75 điểm) - BVL: có bảng kê chi tiết, có ghi kích thớc dùng để lắp ráp các chi tiết; BVL dùng để lắp ráp c¸c chi tiÕt thµnh s¶n phÈm hoµn chØnh. (0,75 điểm) + Trình tự đọc bản vẽ lắp: Khung tên, Bảng kê, hình biểu diễn, kích thớc, phân tích chi tiết, tổng hợp. (1,0 điểm) Câu 3: (3,0 điểm) Quy ước vẽ ren: 1. Ren nhìn thấy: (2,0 điểm) - Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm. - Đường vòng chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ ¾ vòng. 2. Ren bị che khuất: (1,0 điểm) Các đường đỉnh ren đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt.. Ma trËn ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Tuần 8 – Tiết 16 Nôi dung Bản vẽ các khối hình học. Nhận biết TN TL 2 1. Thông hiểu TN TL 2. Vận dụng TN TL. Tổng 5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,5. 2. 2. 0,5 2. 3 1. 1. 6. Bản vẽ kĩ thuật 0,5 Tổng. 4. 0,5 1. 1. 4 2. 3 1. 1. 3 1. 3. 7 11. 3. 10.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>