Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 22.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Một số ứng dụng của Internet: -Nghe nhạc.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Một số ứng dụng của Internet: -Nghe nhạc -Trò chơi trực tuyến.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Một số ứng dụng của Internet: -Nghe nhạc -Trò chơi trực tuyến -Trò chuyện.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Một số ứng dụng của Internet: -Nghe nhạc -Trò chơi trực tuyến -Trò chuyện -Tìm kiếm thông tin.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Một số ứng dụng của Internet: -Nghe nhạc -Trò chơi trực tuyến -Trò chuyện -Tìm kiếm thông tin -Thư điện tử.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Tổ chức và truy cập thông tin:. a. Tổ chức thông tin: Thông tin trên Internet được tổ chức dưới dạng siêu văn bản (văn bản tích hợp nhiều phương tiện khác nhau như: văn bản, âm thanh, hình ảnh, video… và các liên kết tới các siêu văn bản khác)..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Siêu văn bản thường được tao ra bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML (HyperText Markup Language) - Trên internet, mỗi siêu văn bản được gán một địa chỉ truy cập tạo thành một trang web -Trang web: là siêu văn bản đã được gán một địa chỉ truy cập Tên truy cập.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Có hai loại trang web là trang web tĩnh và trang web động. Web Tĩnh. Web Động.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> b. Truy cập trang Web: - Để truy cập vào các Website phải sử dụng một chương trình đặc biệt gọi là trình duyệt web..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Để truy cập một trang web, cần biết địa chỉ rồi gõ địa chỉ đó vào thanh address —> enter hay click chuột vào nút Go=>trình duyệt web sẽ tìm và hiển thị trang web đó nếu tìm thấy..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. TÌM KIEÁM THOÂNG TIN TREÂN INTERNET Có 2 cách tìm kiếm thường được sử dụng. + Cách 1: Tìm kiếm danh mục địa chỉ, thông tin được nhà cung cấp dịch vụ đặt trên các trang web tĩnh..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Cách 2: Tìm kiếm nhờ các máy tìm kiếm. Máy tìm kiếm cho phép tìm kiếm thông tin trên internet theo yêu cầu của www.google.com.vn Yahoo.com người dùng. Bing.com. Những máy tìm kiếm thông dụng hiện nay: Wada.vn.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Những lưu ý khi tìm kiếm thông tin trên Internet. . Sử dụng từ khóa chính xác. . Từ khóa không phân biệt chữ hoa và chữ thường. Gõ thông Sử dụng nhiều công cụ tìm kiếm phù tin cần tìm kiếmkiếm nhiều từ khóa đồng nghĩa Tìm . . Sử dụng công cụ tìm kiếm nâng cao. . …… Bắt đầu tìm kiếm. hợp với mục đích.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. Thư điện tử: a. Khái niệm. Thư điện tử (Electronic Mail hay Email) là dịch vụ thực VD: Đăng kí hiện việc trên Yahoo.. chuyển thông tin trên Internet thông qua hộp thư điện tử.. Để gửi và nhận thư điện tử, người dùng cần đăng kí hộp. thư điện tử do nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử cấp phát..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Mỗi hộp thư điện tử được gắn với địa chỉ thư Hiệntử tạiduy có nhất rất nhiều nhà cung cấp hộp thư điện điện có dạng: tử không thu phí như các website: <tên truy cập>@<địa chỉ máy chủ của hộp thư> www.vn.yahoo.com, www.hotmail.com, Trong đó có tên truy cập do người dùng hộp thư www.gmail.com,... tự đặt.. Giá thành của thư điện tử rất thấp, lại tiện lợi khi sử dụng nên ngày càng phổ biến. Home.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> . . . 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tốc độ nhanh, gửi nhiều người cùng lúc và nhận đồng thời. Khối lượng thư lớn, ngoài nội dung có thể đính kèm tập tin. Lợi ích của thư điện tử. Độc lập về không gian, thời gian. Khó bị đọc lén. Giá thành rẻ 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Một số dịch vụ khác. Mua bán qua mạng.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giải trí.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giải trí.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Lưu trữ trực tuyến.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Mạng xã hội.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 4. Vấn đề bảo mật thông tin: a.Ngoài Quyền việc truy khai cậpthác Internet: các dịch vụ Internet, người dùng cầnđể phải biết bảoweb, vệ mình Có nhiều cách bảo vệ tự trang một trước tin đó tặc,là virus, thưphép điệntruy tử trong những các cách chỉ cho không nguồn tràn trênhoặc Internet. cập córõgiới hạn,gốc muốn sửlan dụng xem Vấn đềtin bảo mật thông tinbằng rất quan trọng thông phải đăng nhập tên và mật trong Internet nêncấp thựcquyền hiện: hoặc khẩu.thời Nếuđại không được gõ mật khẩu sai sẽ không truy cập được nội dung của website đó. Việc này đã được ứng dụng rộng rãi ở nhiều cơ quan, trường học….
<span class='text_page_counter'>(26)</span> b. Mã hóa dữ liệu: Mã dữbằng liệucách được để VD: hóa Mã hóa thaysử thếdụng theo quy tắc dịch chuyển vòng trònmật một độ dàicác cố tăng cường tính bảo cho định k. điệp. Bảng dưới thông Việc k=2. mã hóa dữ liệu có thể thực hiện bằng nhiều cách, kể Chữ gốc a c c d e … x y z cả bằng phần cứng lẫn phần mềm. Chữ được mã hóa. c. d. e. f. g. …. z. a. b. Từ “bac” được mã hóa thành “dce”..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> c. Nguy cơ nhiễm Virus khi sử dụng các dịch vụ Internet:. VD:tải Phần diệt viruscác Avast! Khi về mềm từ Internet tệpAntivirus. tài liệu, âm Mỗi phần chỉ thể ngừa, thanh, hìnhmềm ảnh,… thìcó tệp đóngăn có thể đã bị tiêu diệt, phát hiện số loại virus nhiễm virus. Ngay chỉ một khi duyệt web, thông nhất định, vì vậy luôn cập nhậtvirus. phần tin cũng có thể bị mất hoặc nhiễm. mềm để đảm bảo ngăn ngừa những Để tự bảo vệ, nên cài thêm cho máy một số loại virus mới xuất hiện. phần mềm chống virus (chẳng hạn Norton Antivirus, BKAV, CMC Kaspersky Antivirus …) Home. Antivirus,.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> . Đảm bảo ngăn ngừa nguy cơ lây nhiễm virus khi sử dụng các dịch vụ trên mạng Internet..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 1. Chọn câu đúng trong các câu sau:. A. Nếu không biết địa chỉ của một trang Web nào đó thì không thể có cách nào để truy cập đến trang Web đó. B. Trình duyệt Web không có chức năng hiển thị thông tin. C. Trình duyệt Web là phần mềm chuyên dụng giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Câu 2. Ngôn ngữ nào là ngôn ngữ chuyên dụng để tạo các tài liệu siêu văn bản xem được bằng trình duyệt Web? A. Pascal B. HTML C. Java D. C.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau:. A. Chỉ có HTML mới có khả năng tạo các siêu văn bản trên Internet. B. Để truy cập một trang Web nào đó trong một Website thì phải truy cập qua trang chủ. C. Trang Web động khác với trang Web tĩnh vì nội dung của nó luôn được cập nhật đổi mới. D. Trang Web tra cứu điểm thi đại học là trang Web động vì ta có thể tương tác với nó để nhận được các thông tin cần thiết..
<span class='text_page_counter'>(32)</span>
<span class='text_page_counter'>(33)</span>