Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KTGHKII Toan lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.71 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỊ XÃ GIA NGHĨA. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LỚP 2 NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN : TOÁN. Trường : Tiểu học N’Trang Lơng Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp : 2A Thứ hai ngày 28 tháng 01 năm 2013 Họ và tên : …………………….. Điểm. Lời nhận xét của giáo viên. I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào đáp án đúng nhất. Câu 1: Thừa số thứ nhất là 2, thừa số thứ hai là 9. Tích của hai thừa số là: A. 11. B. 18. C. 20. Câu 2: Số chân của 3 con bò có là: … chân. A. 12. B. 9. C. 6. Câu 3: 4 kg x 8 = ....... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 12. B. 22. C. 32. Câu 4: Mỗi học sinh được mượn 5 quyển sách. Hỏi 4 học sinh được mượn bao nhiêu quyển sách? A. 20. B. 9. C. 1. Câu 5: Đường gấp khúc dưới có độ dài là: …. cm A. 24 cm. .. 15 cm. B. 32 cm. .. .. C. 17 cm. 8 cm. .. 9999 9cm. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 6: Đường gấp khúc ABCD gồm ba đoạn thẳng là: …. a. AC, BD và CD. .. b. AD, DA và DC. A. c. AB, BC và CD. .. C cm. .. .. 9999. B. D. II. Phần Tự luận : Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: a) 4 được gọi là số hạng. Trong phép nhân 4 x 3 = 12 thì: ….. b) 3 được gọi là thừa số c) 12 được gọi là tích Bài 2: 1 a. Khoanh vào 3 các con vật dưới đây ?. 2 b. Khoanh vào 3 các con vật dưới đây ?. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3: Tìm Y.. a.. Y x 6 = 12. b. Y : 3 = 6. ………………….. ………………….. …………………. …………………. ………………….. ………………….. …………………. …………………. ………………….. ………………….. …………………. …………………. Bài 4: Điền dấu ( x, + ) thích hợp vào ô trống. a. 3. 2= 6. Bài 5: Tính nhẩm: 4 x 5 = ……. 7 x 2 = ……….. b.5 6 x 3 = ………. 3 = 15 8 x 5 ……….. Bài 6: Mỗi can đựng 5 lít xăng. Hỏi 6 can như thế đựng được tất cả bao nhiêu lít xăng ? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………... 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> …………………………………………………………………………………………………………………………………... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm). Câu 1 B (0,5 điểm). Câu 2 A (0,5 điểm). Câu 3 C (0,5 điểm). Câu 4 A (0,5 điểm). Câu 5 B (0,5 điểm). Câu 6 c (0,5 điểm). II. Phần Tự luận : 7 điểm. Bài 1: (1,5 điểm)Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: thì: …. s a) 4 được gọi là số hạng b) 3 được gọi là thừa số c) 12 được gọi là tích Bài 2: (1 điểm). Trong phép nhân 4 x 3 = 12. đ đ. 1 a. Khoanh vào 3 các con vật dưới đây ? (HS khoanh vào 3 con). 2 b. Khoanh vào 3 các con vật dưới đây ? (HS khoanh vào 8 con). 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3: Tìm Y (1 điểm) a.. Y x 6 = 12. b. Y : 3 = 6. Y = 12 : 6. Y = 6x3. Y = 2. Y = 18. Bài 4: Điền dấu ( x, + ) thích hợp vào ô trống. (0,5 điểm) a. 3. x. 2= 6. b.5. Bài 5: Tính nhẩm: (1 điểm) 4 x 5 = 20 7 x 2 = 14 6 x 3 = 18. x. 3 = 15. 8 x 5 = 40. Bài 6: (2 điểm). Mỗi can đựng 5 lít xăng. Hỏi 6 can như thế đựng được tất cả bao nhiêu lít xăng ? Bài giải: 6 can đựng được số lít xăng là: (0,5 điểm) 6 x 5 = 30 (lít) (1 điểm) Đáp số: 30 lít dầu. (0,5 điểm). 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×