Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

CD RUT GON ON THI VAO LOP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (645.53 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1/ Cho A , B là hai biểu thức hãy nêu bảy hằng đẳng thức đáng nhớ ? 1) ( A + B )2 = A2 + 2AB + B2 2) (A – B )2 = A2 – 2AB + B2 3) A2 – B2 = (A – B ) (A + B ) 4) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 5) ( A – B )3 = A3 – 3A2B + 3AB2 - B2 6) A3 + B3 = (A + B ) ( A2 - AB + B2 ) 7) A3 - B3 = ( A – B ) ( A2 + AB + B2 ). 2/ Hãy viết các biểu thức sau thành dạng tích: ......................... 1) a  2 ab  b. ......................... .......................... 2) a  2 a  1. . 2. 2.    b 4) a a  b b  a    5)1  a a  1   a  3) a  b . a. 3. 3. 6) a b  b a 7) a . a. 3. b. . 3. ......................... ......................... ......................... ..........................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập Cho biểu thức :  x  2 x  4 x  2 x  4 4x  1 P     . ;( x  0; x 4) 4 x x x 2 x 2  a/ Rút gọn P.. b/ Tìm x để P=1? c/ Tính giá trị của P. x 3  2 2. ?. d/ Tìm x nguyên để P nhận giá trị nguyên? e/ Tìm x để P>-1?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a/ Rút gọn P:  x P    x  P  . 2 x 4 x2 x 4 4x  1    . ; ( x  0; x 4) 4 x x x 2 x 2 2 x 4 x2 x 4 4x  1    . ; ( x  0; x 4) x 4 x x 2 x 2. * Phương pháp Bước 1: Điều kiện để biểu thức có nghĩa (căn thức xác định, mẫu khác không… nếu bài toán chưa cho) Bước 2: Phân tích các mẫu thành nhân tử (áp dụng thành thạo các phép biến đổi căn thức, hằng đẳng thức ) + Áp dụng quy tắc đổi dấu một cách hợp lý để làm xuất hiện nhân tử chung. + Thường xuyên để ý xem mẫu này có là bội hoặc ước của mẫu khác không. Bước 3: Tiến hành quy đồng rút gọn, kết hợp với điều kiện của đề bài để kết luận..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cho biểu thức :. Bài tập.  x  2 x  4 x  2 x  4 4x  1 P     . ;( x  0; x 4) 4 x x x 2 x 2 . a/ Rút gọn P b/ Tìm x để P=1 * Phương pháp - Để tìm x sao cho P=1 ta thay P bởi biểu thức vừa rút gọn được rồi giải phương trình ẩn x. - Sau khi tìm được x cần phải kiểm tra xem giá trị đó của x có thoả mãn điều kiện của biến hay không rồi mới kết luận..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cho biểu thức :. Bài tập.  x  2 x  4 x  2 x  4 4x  1 P     . ;( x  0; x 4) 4 x x x 2 x 2 . a/ Rút gọn P. b/ Tìm x để P=1 c/ Tính giá trị của P với x. 3  2 2. * Phương pháp - Thay giá trị của x vào biểu thức P vừa được rút gọn rồi tính giá trị của P. * Dạng này cần chú ý: + Trước khi thay kiểm tra xem giá trị của x có thoả mãn điều kiện của biến hay không. + Giá trị của x là một biểu thức thì trước khi thay phải rút gọn x. + Nếu biểu thức rút gọn chứa. x mà biết x thì tính xrồi thay vào.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập. Cho biểu thức :  x 2 x 4 x2 x 4 4x  1 P     . ; ( x  0; x 4) 4 x  x x 2 x 2  a/ Rút gọn P. b/ Tìm x để P=1? c/ Tính giá trị của P với x 3  2 2 d/ Tìm x nguyên để P nhận giá trị nguyên? * Phương pháp - Dạng này thường gặp khi biểu thức rút gọn của P là một phân thức. Vậy để P có giá trị nguyên thì tử thức phải chia hết cho mẫu thức. + Nếu P có dạng tử thức là một hằng số thì mẫu thức nhận các giá trị là ước của tử thức. + Nếu cả từ và mẫu là những biểu thức thì ta tách phần nguyên để mẫu là ước của phần dư (một hằng số) + Sau khi tìm được x cần phải kiểm tra xem giá trị đó của x có thoả mãn điều kiện của biến hay không rồi mới kết luận..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cho biểu thức :. Bài tập.  x  2 x  4 x  2 x  4 4x  1 P     . ;( x  0; x 4) 4  x x  2 x  2   x. a/ Rút gọn P. b/ Tìm x để P=1? c/ Tính giá trị của P với. x 3  2 2. d/ Tìm x nguyên để P nhận giá trị nguyên? e/ Tìm x để P>-1 * Phương pháp. M -Thay P bởi biểu thức đã được rút gọn. Chuyển vế thu gọn đưa về dạng N <0 M hoặc >0 N. -Dựa vào điều kiện của biến, biến đổi để M hoặc N dương hoặc âm. Từ đó xác định được x. + Sau khi tìm được x cần phải kiểm tra xem giá trị đó của x có thoả mãn điều kiện của biến hay không rồi mới kết luận. + Chú ý:Dạng toán này tuyệt đối không khử mẫu..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập về nhà x 2 x 2 1 x 2 Cho P (  ).( ) x 1 x  2 x 1 2 1, Rót gän P 2, Chøng minh r»ng nÕu 0<x<1 th× P>0 3, T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña P.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CHóC CHóC C¸C EM. HäC HäC GIáI. Ch¡m Ch¡m NGOAN NGOAN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×