Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

TIET 48 HINH HOC 8 THI GVG HUYEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.33 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS MỸ LUÔNG. MÔN TOÁN. HÌNH HỌC 8 LỚP : 8a2. Giáo viên: NGUYỄN THÀNH TRUNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM KIỂM TRA TRA BÀI BÀI CŨ CŨ 1/.Nêu tóm tắt các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường?. 2/.Quan sát hình 1, 2 hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau? Và đồng dạng theo trường hợp nào?chứng minh..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM KIỂM TRA TRA BÀI BÀI CŨ CŨ Tóm tắt các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường là:. 1.Ba cạnh tương ứng tỉ lệ. c ó g i a 3.H u a h n g bằn 2. Hai cạnh tương ứng tỉ lệ và hai góc tạo bởi các cạnh đó bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM KIỂM TRA TRA BÀI BÀI CŨ CŨ 3. Hai góc bằng nhau. .A A ' 900  '( gt )  B .B 2. Hai cạnh tương ứng tỉ lệ và hai góc tạo bởi các cạnh đó bằng nhau.  ' 900  E . E 2/.Quan sát hình 1, 2 hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng ED E ' D '  3 4  . với  nhau? dạng    EF E ' F ' Và 6 đồng 8  dạng theo trường hợp nào?chứng minh..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI BÀI 8.CÁC 8.CÁC TRƯỜNG TRƯỜNG HỢP HỢP ĐỒNG ĐỒNG DẠNG DẠNG CỦA CỦA TAM TAM GIÁC GIÁC VUÔNG VUÔNG. Hai tam giác vuông có: Một góc nhọn bằng nhau.. Hai cạnh góc vuông tỉ lệ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI BÀI 8.CÁC 8.CÁC TRƯỜNG TRƯỜNG HỢP HỢP ĐỒNG ĐỒNG DẠNG DẠNG CỦA CỦA TAM TAM GIÁC GIÁC VUÔNG VUÔNG 1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu: a)Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia; Hoặc b)Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BT:Cho hình 3 dưới đây.Tính ED,E’D’. So ED EF DF sánh ? ? . E 'D' E 'F ' D'F '. Giải Cạnh huyền và một này cạnhđồng góc dạng vuông Hai tam giác vuông Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có ED=3cm, E’D’ =6cm.. tỉ ED lệhợp EF theo trường nào? DF . . . E 'D' E 'F ' D'F ' 3 4 5 1 Vì   ( ) 6 8 10 2.  EDF ∽ E ' D ' F '. (Cạnh-cạnh-cạnh).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI BÀI 8.CÁC 8.CÁC TRƯỜNG TRƯỜNG HỢP HỢP ĐỒNG ĐỒNG DẠNG DẠNG CỦA CỦA TAM TAM GIÁC GIÁC VUÔNG VUÔNG 1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (sgk) 2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng .. Định lí 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông tỉ lệ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI BÀI 8.CÁC 8.CÁC TRƯỜNG TRƯỜNG HỢP HỢP ĐỒNG ĐỒNG DẠNG DẠNG CỦA CỦA TAM TAM GIÁC GIÁC VUÔNG VUÔNG 2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng .. Định lí 1:(sgk) Chứng minh ( Xem sgk ). GT KL. ABC , A ' B 'C ', A A ' 900 B 'C '  A ' B ' (1) BC AB. A ' B 'C '∽ ABC.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI BÀI 8.CÁC 8.CÁC TRƯỜNG TRƯỜNG HỢP HỢP ĐỒNG ĐỒNG DẠNG DẠNG CỦA CỦA TAM TAM GIÁC GIÁC VUÔNG VUÔNG 3.Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. ABC ∽ A ' B 'C ' AB k a)Định lí 2: (sgk) GT Chứng minh: (xem sgk). b)Định lí 3: (sgk) GT. ABC ∽ A ' B 'C ' AB k A' B '. KL. S ABC k 2 S A ' B 'C '. A' B '. KL. AH k A' H '.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CỦNG CỦNG CỐ CỐ Bài tập: 46 trang 84 sgk Trên hình 50, hãy chỉ ra các tam giác vuông đồng dạng.Viết các tam giác này theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CỦNG CỦNG CỐ CỐ Bài tập: 46 trang 84 sgk Các cặp tam giác đồng dạng là:. FDE ∽ ..........(1) FBC (1)   BFC Vì DFE (đối đỉnh). FBC ∽ ..............(5) ABE (5) Vì từ (4);(3);(2). FDE FDE∽ ∽ ........ ABE..(2) (2)  là góc chung Vì E. FDE FDE ∽ ........ ADC..(3) (3)  C  ( cùng Vì E phụ góc A).. FBC ADC (4) FBC∽  ...............(4).  ABE ∽ ADC Vì từ (5);(4).  là góc chung Vì C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoïc baøi :hoïc thuoäc caùc ñònh lí. Laøm baøi taäp: 47, 48 trang 84 sgk. Chuaån bò tieát sau: LUYEÄN TAÄP +Có thể làm trước các bài tập 49,50 trang 84 sgk..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cám ơn quý thầy cô và các em đã theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập: 46/84 sgkCác cặp tam giác đồng dạng là: N:…. FDE ∽ ............(1) FBC ∽ Vì…………………… ………………………. FDE ∽ .............(2) Vì…………………… ……………………. FDE ∽ ............(3) Vì…………………… ……………………. .................(5). Vì………………… ……………………. FBC ∽. ................(4). Vì.  ...............∽ ............ Vì…………………… …………………….

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×