Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.54 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết : 37. BÀI TẬP I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : -HS nhận biết được các dạng bài tập ,qua đó khắc sâu những kiến thức sau: *Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi. * Khái niệm giống vật nuôi Thức ăn của vật nuôi và nguồn gốc của nó . *Chế biến ,dự trữ thức ăn cho vật nuôi,sản xuất thức ăn vật nuôi. 2.Kĩ năng : -Rèn kỹ năng phân biệt. -Kỹ năng thu thập thông tin, kỹ năng hợp tác lắng nghe ,kỹ năng tự tin trình bày trước nhóm. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên : -Tư liệu -Phiếu học tập và bảng phụ. 2.Học sinh : -Vở bài tập, vở ghi và sgk. III.Hoạt động dạy học: 1.Ổn định tình hình lớp : 1’ 2.Kiểm tra bài cũ : không 3.Giảng bài mới : -Giới thiệu bài : 1’ Trong tiết này chúng ta sẽ giải quyết một số bài tập thuộc kiến thức từ bài 33 đến bài 43. - Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 7’ HĐ 1: Bài tập 1 HĐ 1: Bài tập 1 Bài tập 1: GV treo bảng phụ ghi bài tập 1 HS nghiên cứu Hãy khoanh tròn vào chữ Và phát phiếu học tập cho HS HS đọc ,hiểu và chọn phương cái a,b,hay c…ở đầu câu khoanh tròn . án đúng . đúng: GV gọi 3 HS lần lượt lên khoanh 3 HS chọn 1.Muốn phát huy được tròn vào chữ cái mà em cho là HS khác nhận xét ưu thế của giống vật nuôi đúng . cần phải: a.Quản lí tốt giống vật nuôi. b.Nhân giống vật nuôi c.Lựa chọn vật nuôi. d.Kiểm tra giống vật nuôi 2.Chọn ghép đôi giữa con đực với con cái để cho sinh sản gọi là: a.Nhân giống thuần chủng. b.Chọn phối. c.Hoàn thiện giống. d.Lai tạo giống. 3.Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi gồm: a.Nước và chất khô. b. Rau và protein. c.Lipit va rau d.Gluxit và vitamin Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 8’. HĐ 2 : Bài tập 2 GV treo bảng phụ có vẽ sơ đồ 4 vòng tròn cho HS lên nhận biết. HĐ 2 : Bài tập 2 1 HS lên làm HS khác nhận xét. Bài tập 2 :.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> chúng thuộc loại thức ăn nào ? GV tiểu kết : hình a :khoai lang ,hình b :Rơm lúa , hình c : Rau muống , hình d : Ngô hạt. Protein. 0,91 Hình a Protein. 5,06 Protein. 8’. 12’. 6’. HĐ 3 : Bài tập 3 GV ghi bài tập 3 Gọi 1 HS lên hoàn thành GV chốt lại : nước nước Protein axitamin , Lipit axit beo1và glyxerin Gluxit Gluco , Muối khoáng ion khoáng Vitamin vitamin. HĐ 3 : Bài tập 3 HS theo dõi 1 HS lên hoàn thành HS khác nhận xét. HĐ 4 : Bài tập 4 GV phát phiếu học tập cho HS thảo luận nhóm theo kỹ thuật khăn trãi bàn.Nội dung thảo luận 1.Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi ? 2.Phương pháp nào thường hay dùng để dự trữ thức ăn vật nuôi ở nước ta ? GV chốt lại : 1.Nhiều loại thức ăn khi chưa chế biến còn mang tính độc hại, thô cứng ,có mùi hăng ...do đó cần chế biến để làm giảm mùi hăng,tăng mùi vị,tăng tính ngon miệng giảm độ thô cứng và chất độc hại . .Đôi lúc thời tiết không ổn định, cần dự trữ để có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. 2.Nước ta thường dùng phương pháp làm khô để dự trữ thức ăn HĐ 5 : Củng cố ,hướng dẫn bài tập về nhà 1.Em hãy phân biệt thức ăn giàu protein , thứa ăn giàu gluxit ,thức ăn giàu thô xanh ? 2.Hãy kể một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu. HĐ 4 : Bài tập 4 Nhóm nhận phiếu học tập Thảo luận theo kỹ thuật khăn trãi bàn. Đại diện nhóm lên trình bày Nhóm khác nhận xét , bổ sung. HĐ 5 : Củng cố ,hướng dẫn bài tập về nhà 2 HS trả lời. 2,1. Hình b. Hình c. Protein. 8,9 Hình d. HĐ 3 : Bài tập 3 Thành Chất dinh phần dinh dưỡng cơ dưỡng của thể hấp thụ thức ăn Nước ? Protein ? Lipit ? Gluxit ? Muối ? khoáng Vitamin ? Bài tập 4 : 1.Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi ? 2.Phương pháp nào thường hay dùng để dự trữ thức ăn vật nuôi ở nước ta ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> protein,giàu luxit ở địa phương ? 4.Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : 2’ * Ra bài tập về nhà :Ôn lại tất cả các bài trong học kì I *Chuẩn bị bài sau : Mỗi nhóm chuẩn bị giấy A3, vẽ sơ đồ hệ thống hóa kiến thức bằng sơ đồ tư duy. V.Rút kinh nghiệm bổ sung: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span>