Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.27 KB, 43 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. Tuần : 25 Tiết 51. Ngày dạy :21/2/2013. Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Khái niệm về biểu thức đại số I.Mục tiêu : *Kiến thức +H s nắm vững thế nào là biểu thức số và biểu thức đại số chúng giống và khác nhau như thế nào. + Hs nắm vững cách viết của biểu thức đại số *Kĩ năng:Quan sát, phân tích, tổng hợp *Giáo dục tư tưởng: có ý thức phấn đấu trong học tập, tích cực xây dựng bài II. Chuẩn bị : GV : Giáo án + sách giáo khoa, bảng nhóm HS : ôn lại thế nào là biểu thức số III. Tiến trình lên lớp : 1/ Ổn định lớp : kiểm tra sĩ số lớp 1’ 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới Họat động của thầy và trò Nội dung Họat động 1:10’ Nhắc lại về biểu thức đại số. 1. Nhăc lại về biểu thức GV cho học sinh định nghĩa về biểu thức số và 5+3-2 ; 12:6.2 ; 153 – 4 : 3 . . .là những cho ví dụ biểu thức số . Gv gọi 1 hs lên bảng thực hiện. (sgk) Chìều rộng hình chữ nhật : 3cm ; chiều dài : 5cm Vậy : S 3 . 5 15 cm2. Họat động 2:15’ Khái niệm về biểu thức đại số Gv: Gọi 1 hs đứng tại chỗ đọc đề . Muốn tìm chu vi của hình chữ nhật ta làm như thế nào ? Hs: trả lời Gv: cho hs đọc ?2 Hs: đọc Gv: Trong bài tóan này chiều rộng bằng bao nhiêu ; chiều dài bằng bao nhiêu? Nếu ta tạm gọi chiều rộng của nó là x , vậy chiều dài của nó là bao nhiêu ? Hs: trả lời Gv: Vậy diện tích của nó được tính như thế nào ? -GV giới thiệu các biểu thức : x ( x + 2 ) ; 2 ( 5 + a ) được gọi là biểu thức đại số Vậy thế nào là 1 biểu thức đại số ? -HS trả lời gv điều chỉnh sau đó giới thiệu định nghĩa -GV giới thiệu phần chú ý. 2. Khái niệm về biểu thức đại số Xét bài tóan Sgk tr28 C (5+a).2. x. Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là x => chiều dài của hình chữ nhật là x + 2 Vậy S x ( x + 2 ). Định nghĩa Sgk tr25 Ví dụ : 4x ; 2 ( 5 + a ) ; 3(x + y ) ; x2 ; xy ; là những biểu thức đại số Chú ý : 4x 4 . x xy x . y -1x - x Gv cho hs họat động theo nhóm ?3 , kiểm tra vài nhóm và cho điểm (sgk) Hs: hoạt động nhóm a. 30x GV cho hs nêu các tính chất của biểu thức số từ b. 5x + 35y. .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. đó khẳng định các tính chất của biểu thức đại số. Chú y : Các tính chất của biểu thức đại số - Giao hóan - Kết hợp - Đổi dấu Phân phối của phép nhân đối phép cộng Hoạt động 3:10’ Bài tập 3: Bài tập Gv: cho hs đọc và hoạt động nhóm bài 1 (sgk) bài 1 (sgk) trong 3 phút Hs: hoạt động nhóm Gv: nhận xét và cho điểm các nhóm Gv: cho hs làm bài tập 2(sgk) bài 2 (sgk) Hs: làm. x. 4. Củng cố: 7’ Thế nào là biểu thức đại số . Cho ví dụ ? Biểu thức đại số và biểu thức số khác nhau như thế nào ? Làm bài tập 1 5. Dặn Dò: 2’ Xem lại thế nào là biểu thức đại số , biểu thức đại số và biểu thức số khác nhau như thế nào ? BTVN : 1 , 2 , 3 , 4 , 5 sgk Xem trước bài 2 Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số tại những giá trị đã cho trước của biến ta làm thế nào? +Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. TUẦN 25 Tiết 52:. Ngày soạn: 22/02/13 Ngày dạy : 23/02/13 GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. I/ Mục tiêu Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài toán này..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. II/ Phơng tiện dạy học - GV: Sgk, bảng phụ viết bài 6 trang 28. - HS: bảng phụ nhóm. II/ Quá trình thực hiện 1/ ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: (8 phút) a) Thế nào là biểu thức đại số ? c) Sửa bài tập 4 trang 26 SGK Biểu thức đại số diễn đạt nhiệt độ lúc mặt trời lặn là: (t + x – y) độ Cho t = 300; x = 30; y = 50. Tính giá trị biểu thức trên. Giá trị là: 300 + 30 – 50 = 280 Tìm hiểu vấn đề này qua bài học sau 3/ Bài mới Họat động của giáo viên và HS. Nội Dung. Họat động 1: Giá trị của biểu thức đại số (16 phút) GV cho HS tự đọc ví dụ trang 27 SGK GV: ta nói 18,5 là giá trị của biểu thức 2m + n tại m = 9 và n = 0,5. GV yêu cầu HAS htực hiện VD 2: 9 là giá trị của biểu thức ; 3x2- 5x + 1 tại x= -1 . . là giá trị của biểu thức 3x2 – 5x +. 1 tại x =. . 1/ Giá trị của biểu thức đại số Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức 2m + n tại m = 9 và n = 0,5 Thay m = 9 và y = 0,5 vào biểu thức 2m+ n ta đợc: 2.(9) + (0,5) = 18,5 Ta nói 18,5 là giá trị của biểu thức 2m + n tại m = 9 và n = 0,5 Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức: 3x2 – 5x +1 tại. x. x = -1 và tại x = . Thay x = -1 vào biểu thức ta có : 3.(-1)2 - 5.(-1) +1 = 9 Thay x =. . vào biểu thức trên ta đợc:. x Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 5x +1 tại x =. . . là GV: Để tính giá trị của một biểu thức đại * Ghi nhớ: số tại những giá trị cho trớc của các biến Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay giá trị cho ta làm nh thế nào ? trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính. HS trả lời nh SGK. Họat động 2: Ap dụng (12 phút) Gv cho HS 4 tổ làm ?1 tr28 SGK Sau đó gọi hs lên bảng thực hiện.. 2. Ap dụng: Tính giá trị của biểu thức 3x2 - 9x tại x = 1 15 7 4 1,456: 4,5 và x = 8 25 5 Giải Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có : 3.(1)2 - 9(1) = 3- 9 = -6.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. HS cả lớp nhận xét.. Vậy giá trị của biểu thức 3x2 - 9x tại x = 1 là -6 15 26 18 1 9 29 1 Thay x = 8 5 5 90 90 vào biểu thức trên ta có:. Hs làm ?2 trang 28 ĐS: 48. ( 5).12 : . 1 1 1 : ( 2) 1 4 2 3. 1 1 1 1 a c a c a c (60): 1120 1 12 Vậy giá trị của biểu thức 3x2 - 9x tại x = 2 3 3 3 là b d bd b d. Họat động 3: Luyện tập – Củng cố: (8 phút) Bài 6 trang 29 SGK: GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện . HS đại diện nhóm trình bày kế quả: LÊ VĂN THIÊM. Làm bài tập 7 trang 29 a/ Thay m = -1; n = 2 vào biểu thức 3m – 2n Ta đợc: 3.(-1) – 2.2 = -7 b/ Thay m = -1; n = 2 vào biểu thức 7m + 2n – 6 Ta đợc: 7.(-1) + 2.2 – 6 = -9 4/Hớng dẫn học ở nhà: (1 phút) a/ Học bài: nắm vững cách tính giá trị của biểu thức đại số. b/ Làm bài tập 6, 8, 9 trang 28, 29 c/ Xem “Có thể em cha biết” d/ Xem trước bài “Đơn thức” IV. Rút kinh nghiệm:. TUẦN 26 Tiết 53. Ngày dạy : 28/2/13 ĐƠN THỨC. I/ Mục tiêu + Học sinh nhận biết một biểu thức đại số nào đó là đơn thức. +Học sinh biết thu gọn đơn thức; phân biệt hệ số, phần biến của đơn thức..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. + Học sinh biết tính tích các đơn thức, biết cách viết một đơn thức cha thu gọn thành đơn thức thu gọn. II/ Phơng tiện dạy học Gv: Sgk, phấn màu, bảng phụ các bt đại số ?1 trang 30, 10 và 11 trang 32 Hs: Bảng nhóm. III/ Quá trình thực hiện 5/ ổn định lớp 6/ Kiểm tra bài cũ: (6 phút) a/ Giá trị của biểu thức đại số là gì? b/ Muốn tính giá trị của biểu thức đại số ta phải làm gì? Tính giá trị biểu thức x2 + 2x – 1 khi x = -1 ; 3/Bài mới : Hàng ngày ta gặp rất nhiều các biểu thức đại số trong đó có biểu thức chứa phép cộng ,trừ có biểu thức chỉ là phép toán nhân . Trong hai loại biểu thức đó đâu là đơn thức ? Tiết 53 ngày hôm nay sẽ giúp các em hiểu rỏ hơn thế nào là đơn thức. Họat động của giáo viên và HS Họat động 1: Đơn thức (10 phút) HS làm ?1 trang 30 .Chia lớp làm 2 nhóm: Gv treo bảng phụ ?1 trang 30 Nhóm 1: Tìm các biểu thức đại số có chứa phép cộng phép trừ Nhóm 2: Tìm các biểu thức đại số còn lại Các nhóm thảo luận viết vào bảng con kết quả tìm đợc. GV xem và nhận xét đúng, sai. GV: Các biểu thức trong nhóm 2 là đơn thức Vậy đơn thức là gì? HS nêu nh SGK Cho vài hs tìm ví dụ khác. Làm ?2 trang 30 Gv treo bảng phụ bài 10 và 11 trang 32 HS thực hiện Bài tập 10 trang 32: Biểu thức đầu tiên saiBài tập 11 trang 32: Các câu b; c là đơn thức. Nội Dung 1/ Đơn thức Đơn thức là một biểu thức đại số gồm một số, hoặc một biến , hoặc một tích giữa các số và các biến Vd: 9 ;. ac ac ac bd ; x ; y ; 2x3y; -xy2z5 bd bd acbd . Chú ý: Số 0 đợc gọi là đơn thức không. Họat động 2: (20 phút) HS nhận xét về đơn thức thu gọn :10x6y3 - Các biến x y xuất hiện một lần dới dạng một luỹ thừa với số mũ nguyên dơng Vậy phần hệ số là phấn nào? Vậy biến số là phần nào? GV trình bày khái niệm một đơn thức thu gọn và phần chú ý nh SGK trang 31 Hs đọc thông tin SGK. GV nêu các câu hỏi: Trong đơn thức 2x5y3z Tổng số mũ các biến là : 5+3+1=9 Vậy đơn thức có bậc 9 Số thực khác 0 có bậc mấy ?. 2/ Đơn thức thu gọn vd: Xét đơn thức sau: 10 x6y3: Là một đơn thức thu gọn Hệ số Phần biến số Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã đợc nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dơng . Chú ý (sgk) 3 / Bậc của đơn thức Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. Số 0 có bậc mấy? Họat động 3: Tích các đơn thức (8 phút) Cho hai đơn thức : A = 32.167 và B = 34.166 HS làm bài toán nhân A.B A.B= (32.167).( 34.166) =36.1613 Gv nhấn mạnh phần chu ý ( giải thích theo sgk ). Gọi 1 HS lên bảng thu gọn đơn thức giới thiệu trong sgk. 3/ Nhân hai đơn thức Vd :Tính (2x2y).(9xy4)= (2.9).( 2x2y).( 9xy4) = 18.(x2x).(yy4) = 18x3y5 Chú ý ( sgk): - Để nhân hai đơn thức, ta nhân hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau - Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn Vd :SGK. HS làm ?3 sgk trang 32 4/Hớng dẫn học ở nhà: (1 phút) a/ Học bài, nắm vững các kiến thức cơ bản của bài. b/ Làm bài tập 12, 13, 14 trang 32 c/ Xem trớc bài “Đơn thức đồng dạng” IV. Rút kinh nghiệm: *************************************** TUẦN 26 Tiết 54:. Ngày dạy :2/3 /13 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. IV/ Mục tiêu Học sinh hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng. Học sinh biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng. V/ Phơng tiện dạy học - GV: Sgk, phấn màu, bảng phụ trang 36. - HS: bảng phụ nhóm VI/ Quá trình thực hiện 1/ ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: (8 phút) a/ Đơn thức là gì? Cho ví dụ. b/ Sửa bài tập 12 12a/ 2,5x2y : Phần hệ số : 2,5 ; Phần biến : x2y 0,25x2y2: Phần hệ số : 0,25 ; Phần biến : x2y2 12b/ Thay x = 1 và y= -1 vào 2 đơn thức trên ta có : 2,5(1)2(-1) = -2,5 c/ Sửa bài tập 13 trang 33 3/ Bài mới: Giáo viên cho các nhóm thi viết nhanh tại chỗ bằng cách: Mỗi nhóm trởng viết một đơn thức tùy ý đã thu gọn. Các thành viên trong nhóm viết các đơn thức có phần biến giống nhau nh đơn thức do nhóm trởng viết. Sau 2 phút nộp lại xem tổ nào viết đúng và viết nhiều nhất thì sẽ thắng. Các đơn thức mà mỗi nhóm viết ra đúng yêu cầu là những đơn thức đồng dạng. Đó cũng là nội dung bài học hôm nay Họat động của giáo viên và HS. Nội Dung. Họat động 1: Đơn thức đồng dạng (12phút) GV: treo bảng phụ có ?1. 1/ Đơn thức đồng dạng.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. HS hoạt động nhóm làm ?1 SGK trang33 Các nhóm viết 3 đơn thức theo yêu cầu của bài tập . GV: - Các đơn thức các em viết đợc ở câu a chính là các đơn thức đồng dạng - Các đơn thức các em viết đợc ở câu b không là các đơn thức đồng dạng Làm ?2 trang 34 Hs làm bài 15 trang 34 : Các nhóm phát biểu đúng sai .Tại sao ? ( Bạn Phúc nói đúng vì xy2 # x2y). Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến abc 3 2 3 2 Vd: 2x y ;-5 x y và 2 5 7 x3y2 Chú ý: Mọi số khác 0 đều là các đơn thức đồng dạng với nhau.. Họat động 2: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (15 phút) GV giới thiệu hai biểu thức số A và B HS: Thực hiện phép tính A+B nh sgk tr 34 GV hớng dẫn các em làm các vd1 và vd2 GV: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm nh thế nào? HS nêu nh SGK HS: Làm ?3 trang 34 Làm bài tập 16 trang 34 Bài 16 trang 36 Cho mỗi nhóm làm một chữ rồi lên điền vào bảng phụ trang 36 Có thể giới thiệu thêm về tác giả Lê Văn Hu (sgv trang 44). 2/ Cộng trừ các đơn thức đồng dạng Tìm tổng, hiệu hai đơn thức sau: Vd1: 2x2y + x2y = (2 + 1) x2y = 3 x2y Vd2: 3xy2 - 7 xy2 = (3 – 7) xy2 = -4 xy2 Quy tắc: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.. Họat động 3: Luyện tập - củng cố: (8 phuít) * Làm bài tập 17 trang 35 GV: muốn tính giá trị của biểu thức ta làm thế nào? HS: trả lời. GV: ngoài cách bạn vừa nêu. Ta còn cách nào tính nhanh hơn không ? HS: Rút gọn biểu thức trớc trớc khi tính giá trị. 2 hs lên bảng thực hiện. *Làm bài tập 18 trang 35 HS thực hiện nhóm . Cho hai nhóm đại diện lên làm. Hs nhận xét. (Phải điền đợc ô chữ Lê Văn Hu ) 4/Hớng dẫn học ở nhà: ( 2 phút) a/ Học bài: nắm vững hai đơn thức đồng dạng. Làm thành thạo phép cộng, trứ các đơn thức đồng dạng. b/ Làm bài tập 19, 20, 21 tr 36 SGK c/ Chuẩn bị bài mới : “Đa thức” IV. Rút kinh nghiệm:. Tuần27 Tiết 55. Ngày dạy 7/3/2013 LUYỆN TẬP. I / Mục tiêu ?1.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. HS đợc củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơnthức thu gọn, đơn thức đồng dạng. HS đợc rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng. II / Phương tiện dạy học GV: bảng phụ in sẵn các đề bài tập. HS: Bảng nhóm. III / Quá trình hoạt động trên lớp 1 / On định lớp 2 / Kiểm tra bài cũ : (7 phút) a) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ. b) Muốn cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? Tính tổng các đơn thức: x2 + 5x2 + (-3x2) 3/ Bài mới Hoạt động 1 : Luyện tập (37 phút) Hoạt động của giáo viên và học sinh GV cho HS làm bài tập 19 tr36 SGK GV: muốn tính giá trị của biểu thức ta làm thế nào ? HS:trả lời. GV yêu cầu HS cả lớp cùng thực hiện, một HS trình bày bảng. GV: còn cách nào tính nhanh hơn không? abcab c 560 40 HS: đổi x = 0,5 = 25725 714 thì sẽ tính dễ dàng hơn. GV cho HS làm BT 20 dới dạng trò chơi: gồm 2 đội, mỗi đội có 4 bạn. Mỗi bạn chuyền nhau thực hiện một yêu cầu. Đội nào đúng, nhanh thì thắng. Làm bài tập 21 trang 36 HS cả lớp thực hiện vào vở. HS lên bảng thực hiện.. Nội Dung Bài 19/36 SGK Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức: 16x2y5 – 2x3y2 ta đợc: 16.(0,5)2.(-1)5 - 2.(0,5)3.(-1)2 = 16. 0,25.(-1) – 2. 0,125. 1 = - 4 – 0,25 = - 4,25. Làm bài tập 22 trang 37 GV: muốn tính tích của hai đơn thức ta làm thế nào? Thế nào là bậc của đơn thức? HS trả lời. Bài 22/36 SGK. GV yêu cầu HS cả lớp thực hiện vào vở. 2HS trình bày bảng. Làm bài tập 23 trang 37 GV tro bảng phụ có đề bài tập HS cả lớp suy nghĩ và thực hiện. Lu ý: Câu c/ Có nhiều đáp số, ví dụ: 5x5 + 7 x5 + (-11 x5) = x5. Bài 20/36 SGK Ba đơn thức đồng dạng với 2 x2y là : x2y ; 7 x2y ; 5 x2y ; 2 x2y Tổng x2y +7 x2y -5 x2y -2 x2y = x2y Bài 21/36 SGK. . X. a/. . 37. 4450 120. 2 2 x 2 x y 3y 1 = =. 2. b/. 2. 2 x2 3 y2 5x y 3. có bậc 8. 2 2. x 2 x y 3 y 1 . 2 x 3 y 5x y 3 2 2 x 2 x y 3y 1 = 2 2 2 x 3 y 5x y 3 =. Bài 23/36 SGK a). 2. 2. có bậc 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013 b) c). 4. Hớng dẫn học ở nhà: (1 phút) a/ Học bài b/ Xem lại những bài tập đã chữa trên lớp. b/ Làm bài tập sách bài tập : bài 19 đến 23 tr 12,13. c/ Xem trớc bài “Đa thức” IV. Rút kinh nghiệm: ********************************************************** Tuần 27 Tiết 56. Ngày dạy : 9/3/13. Tiết 56: ĐA THỨC I/ Mục tiêu Học sinh nhận biết đợc đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. Học sinh biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. II/ Phơng tiện dạy học _ GV: Sgk, phấn màu, hình vẽ tr 36 SGK. _ HS: bảng nhóm. III/ Quá rình thực hiện 1/ ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: (7 phút) 2 2 a/ Thu gọn đơn thức :. 2x 3 y 5x y 3. b/ Tính giá trị của biểu thức vừa cho khi x= -1 : y= 1 3/ Bài mới: Các biểu thức nguyên ở trên là ví dụ về đa thức. Sẽ nghiên cứu trong bài này. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội Dung Hoạt động 1: Đa thức (10 phút) GV Giới thiệu các biểu thức a) ; b) ; c) trong SGK trang 36 1 / Đa thức : Các biểu thức là : Đa thức là tổng của các đơn thức.Mỗi đa thức trong tổng gọi một hạng tửcủa đa thức đó 2 2 2 Vd: a/ x 2 + y2 + 3 xy b/ 3x2 -y2 +. 2x 3y 5x y 3. c/ x2y -3xy +3x2y -3 + xy. ax2 5x 3. Các biểu thức trên là các vd về đa thức GV giới thiệu khái niệm đa thức theo SGK HS làm ?1 SGK trang 37 4 nhóm cùng làm ?1. 1 1 1 P a. 5. 3 0 3x2 – y2 + 2 4 2 – 7x. Ngời ta ký hiệu đa thức bằng các chữ in hoa : 3 2 2 Vd : P = 3x – y + 2 – 7x Chu ý : Một đơn thức đợc coi là một đa thức.. Hoạt động 2 : Thu gọn đa thức (12 phút) GV: trong đa thức 3 N = x y -3xy +3x y -3 + xy - 2 có những hạng tử nào đồng dạng với nhau? Hãy cộng các đơn thức đồng dạng trong đa 2. 2 / Thu gọn đa thức VD : Thu gọn đa thức sau :. 2. N=. 1 x2y -3xy +3x2y -3 + xy - 4.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. thức N. HS thực hiện. Trong kết quả sau cùng N không chứa số hạng đồng dạng nào . Ta gọi đa thức đó là dạng thu gọn của đa thức N HS làm ?2 SGK trang 37 GV cho 4 nhóm làm ?2 ĐS : Q =. 2. N = (1+3)x y +(-3+1)xy 1 2 4 N = 4x y -2xy-. . 1 4 -3. x 2 0. GV có nhận xét về cách nhóm các số hạng đồng dạng trong đa thức Hoạt động 3: Bậc của đa thức (7 phút) Nhận xét về bậc của từng số hạng trong đa 3/ Bậc của đa thức thức : Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao x2y5 có bậc 7 4 nhất trong dạng thu gọn củạ đa thức đó. xy có bậc 5 VD: M= x2y5 – xy4 + y6 +1 y6 có bậc 6 Đa thức M có bậc 7 1 có bậc 0 Chu ý: Bậc cao nhất trong các bậc đó là7 Số 0 là đa thức không có bậc Vậy 7 là bậc của đa thức M GV cho học sinh đọc khái niệm về bậc của Khi tìm bậc trớc hết phải thu gọn đa thức đó đa thức trong sgk trang38 GV nhấn mạnh phần chú ý cho các em HS: Làm ?3 trang 38 4/ Luyện tập – Củng cố: (8 phút) * GV cho HS làm bài tập 24 trang 38 SGK a/ 5x+8y (đồng) b/120 x + 150y (đồng) Các biểu thức trên là các đa thức. * Gv đa đề bài 28 /38 SGK HS suy nghĩ trả lời. 5/ Hớng dẫn học sinh học ở nhà (1phút) a/ Học bài b/ Làm bài tập 27 , 28 trang 38 c/ Xem trớc bài “ Cộng và trừ đa thức” On tập các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ. IV. Rút kinh nghiệm:. Tuần 28. Ngày soạn: 11/03/13 Ngày dạy : 14/03/13 Tiết 57: CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC. I/ Mục tiêu Học sinh biết cộng trừ các đa thức..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. Học sinh đợc rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trớc có dấu “+” hoặc dấu “-“, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. II/ Phơng tiện dạy học - GV: Bảng phụ ghi bài tập. - HS: On lại quy tắc “dấu ngoặc” . Bảng phụ nhóm. 1 III/ Quá trình thực hiện 1/ ổn định lớp. 4 B= –5 2/ Kiểm tra bài củ. (5 phút) 1 1 Thu gọn các đa thức sau : A= x2y – 3xy2 + 1 – x2y + xy2 = x2y – x2y – 3xy2 + xy2 + 1 = –xy2 + 1. . 1 1 4 4. . =. 4. –. =. 1 4. –. 4 yz. +2 – 5 –. 3. 2/ Bài mới: Hoạt động của GV và HS. Nội Dung.. Hoạt động 1: Cộng hai đa thức (13 phút) 1/ Cộng hai đa thức GV cho HS tự nghiên cứu SGK cách thực hiện cộng hai đa thức M + N Vd: Cho hai đa thức: HS đọc SGK và trình bày bảng. 1 GV yêu cầu hS giải thích các bớc làm. 2 2 M= 5x y + 5x – 3 và N= xyz – 4x y + 5x – 4 Để cộng hai đa thức ta phải làm sao? M+N HS: Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần l1 ợt thực hiện các bớc : = (5x2y + 5x – 3) + (xyz – 4x2y + 5x – 4 ) B1: viết liên tiếp các số hạng của hai đa 1 thức đó với cùng dấu của chúng, 2 2 B2: Thu gọn các số hạng đồng dạng ( nếu = 5x y + 5x – 3 + xyz – 4x y + 5x – 4 có) . 1 Gọi một học sinh phát biểu lại qui tắc 2 2 = (5x y – 4x y) +( 5x + 5x)+ xyz + (– 3– 4 ) cộng hai đa thức 1 GV yêu cầu HS thự hiện ?1 SGK = x2y + 10x + xyz – 3 4 Hoạt động 2: Trừ hai đa thức (13 phút) Muốn trừ hai đa thức ta phải làm sao? 1/ Trừ hai đa thức GV cho HS tự nghiên cứu SGK cách thực Vd: trừ hai đa thức hiện trừ hai đa thức P - Q (5x2y – 4 xy2 + 5x – 3) – HS đọc SGK và trình bày bảng. 1 GV yêu cầu hS giải thích các bớc làm. 2 2 (xyz – 4x y + xy + 5x – 4 Để trừ hai đa thức ta phải làm sao? 2 2 = 5x y – 4 xy + 5x – 3 – xyz + 4x2y – xy2 HS: Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lợt a thực hiện các bớc: – 5x + b B1: viết các số hạng của đa thức thứ nhất 6 cùng với dấu của chúng 2 2 B2: Viết các số hạng của các đa thức thứ hai = 9x y – 5xy – 2 72 – xyz với dấu ngợc lại B3: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có) GV yêu cầu HS thự hiện ?2 SGK 3/ Luyện tập – Củng cố: (12 phút) * GV cho HS Làm bài tập 29 trang 40 SGK b/ (x + y) – (x – y) a/ (x+y) + (x – y) = x+ y –x + y =x+y+x–y = 2y = 2x.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. * Làm bài tập 30 trang 40 ( x2y + x3 – xy2 + 3)+(x3 +xy2 – xy – 6) = 2x3 + x2y – xy – 3 * Làm bài tập 31 trang 40 M + N = 4xyz + 2 x2 + 2 – y . M –N = 2xyz – 8x2 – 10 xy – 4 + y N - M = –2xyz + 8x2 – 10 xy – y + 4 4/ Hớng dẫn học ở nhà : (2 phút) Nắm vững quy tắc cộng, trừ hai đơn thức. Làm bài tập: 32, 33, 34 tr 40 SGK. Bài 29, 30 tr 13, 14 SBT. Chú ý: Khi bỏ dấu ngoặc, đằng trớc có dấu trừ phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc. Chuẩn bị bài mới: Luyện tập. IV. Rút kinh nghiệm: Tuần :28. ************************************************** Ngày soạn: 15/03/13 Ngày dạy : /3/2013 Tiết 58: LUYỆN TẬP. I / Mục tiêu HS đợc củng cố kiến thức về đa thức; cộng, trừ đa thức. HS đợc rèn luyện kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị các đa thức. II / Phơng tiện dạy học GV: bảng phụ in sẵn các đề bài tập. HS: Bảng nhóm. III / Quá trình hoạt động trên lớp 1 / On định lớp 2 / Kiểm tra bài cũ : (7 phút) Nêu quy tắc cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng. Chữa bài 33a trang 40 SGK. 3/ Bài mới Hoạt động 1 : Luyện tập (37 phút) Hoạt động của giáo viên và học sinh Làm bài tập 35 trang 40 SGK: GV đa đề bài lên bảng. HS cả lớp làm vào vở. GV gọi HS lên bảng, mỗi HS làm một câu. HS cả lớp nhận xét. Làm bài 32 trang 40 GV: muốn tìm đa thức P ta làm thế nào? HS: Vì P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3 y2 – 1 P = x2 – y2 + 3 y2 – 1 – (x2 – 2y2) HS trình bày lời giải. Làm bài tập 36 trang 41 GV gọi HS nêu cách giải . Chú ý cách giải đơn giản hơn: 26 126. Nội Dung. Bài 35/40 M = x2 - 2xy + y2 N = y2 + 2xy + x2 + 1 2 a/ M + N = (x - 2xy + y2 ) + ( y2 + 2xy + x2 + 1) = 2x2 + 2y2 + 1 b/ M – N = (x2 - 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 + 1) = –4xy – 1 Bài 32/40 a/ P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3 y2 – 1 P = 4y2 – 1 b/ Q – ( 5 x2 – xyz ) = xy + 2x2 – 3xyz + 5 Q = 7x2 – 4 xyz + xy + 5 Bài 36/41 a/ x2 + 2xy -3x3 +2y3 + 3x3 - y3 tại x = 5 ; y = 4 Ta có x2 + 2xy -3x3 +2y3 + 3x3 - y3 = x2 +2xy -3x3 +3x3 + 2y3 -y3 = x2 +2xy + y3.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. Có thể sử dụng: xn.yn + (xy)n. Tính tích xy = 1(do thay x=1 , y = -1 vào) => tổng là 1. Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức x2 +2xy + y3 Ta có 52 + 2(5).(4) + 43 = 129 Vậy với x = 5 và y = 4 đa thức x 2 + 2xy -3x3 +2y3 + 3x3 - y3 có giá trị là 129 b/ Thay x = - 1 và y = - 1 vào biểu thức xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 ta đợc: (-1)(-1)-(-1)2(-1)2+(-1)4(-1)4-(-1)6(-1)6+(-1)8(-1)8 =1–1+1–1+1=1 Bài 37/41 Có nhiều đáp số: Vd x2y + xy + 5 hoặc x3 + xy + y. Làm bài tập 37 trang 41 HS đứng tại chổ trả lời. Làm bài tập 38 trang 41 GV đa dề bài lên bảng. Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta làm thế nào ? HS: ta chuyển vế C = B + A GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu a và b.. Bài 38/41 a/ C = 2x2 – y + xy – x2y2 b/ C = 3y – xy – x2y2 - 2. 4. Hớng dẫn học ở nhà: (1 phút) a/ Xem lại những bài tập đã chữa. b/ Bài tập về nhà: bài 31, 32, 33 trang 14 SBT. HD: bài 33. Thay các ía trị của x, y bất kì để đa thức 2x + y – 1 bằng 0. c/ Chuẩn bị bài mới: Đa thức một biến. IV. Rút kinh nghiệm: ******************************************** Tuần 29. Ngày soạn: Ngày dạy :. /03/13 /3/2013. Tiết 59: ĐA THỨC MỘT BIẾN I/ Mục tiêu Học sinh biết kí hiêu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc tăng dần của biến. Học sinh biết tìm bậc của đa thức một biến, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do. II/ Phơng tiện dạy học - Sgk, máy tính bỏ túi. III/ Quá trình thực hiện 1/ ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Cho hai đa thức : A = x2 – 3xy + 5 – 2y2 – 1 + 5xy –2x2 + y2 6 72 B= a/ Thu gọn hai đa thức trên b/ Tính A+ B 3/ Bài mới _ Gọi 5 học sinh lên bảng, mỗi học sinh viết vào bảng con 1 số hạng của đa thức f(x) ( nh 5 chú thỏ). _ Chuyển đổi vị trí, em nào có bảng con chứa đơn thức đồng dạng thì đứng thành một nhóm..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. _ Gọi một học sinh khác lên thu gọn các đơn thức đồng dạng đó. _ Sau đó cho học sinh xếp thành hàng theo thứ tự tăng dần; giảm dần của biến . Tổng các đơn thức trên là đa thức của biến x Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội Dung. Hoạt động 1: Đa thức một biến (25 phút) GV giới thiệu đa thức một biến ( theo 1/ Đa thức một biến sgk) Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến . Nhận xét về đa thức B nó đã đợc thu 25 gọn cha ? Vd1 :A(y) = 7y2 - 3y + 125 là đa thức của biến y 1 B(x) = 2x5 + 7 x3 + 4x5 – 3x + 5 là đa thức của biến B(-2) = 6(-2)5 +7(-2)3x 1 3(-2) + 12 26 = 6(-32) + 7(-8) -6 + 126 13 = -192 + (-56) -6 + 63 25 = -254 + 125 =-253,5 Chú ý : Muốn sắp xếp đa thức trớc hết phải thu gọn Nhận xét :Mọi đa thức bậc 2 của biến x sau khi đã thu gọn và sắp xếp theo luỹ thừa giảm đều có dạng : ax2 +bx +c Trong đó a, b , c là các số cho trớc và a 0 Chu ý :Có những biểu thức đại số chỉ chứa chữ ngời ta sẽ chỉ rỏ đâu là biến đâu là hằng. Thu gọn đa thức ta đợc : 7 B(x) = 6x + 7x – 3x + 15 Mỗi số đợc coi là đa thức một biến Khi x= -2 giá trị của đa thức B(x) là B(-2) HS làm ?1 và ?2 sgk trang 41 -Bậc của đa thức một biến (khác đa thức 0, đã thu gọn ) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó 2 / Sắp xếp một đa thức : Sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến VD : Đa thức : P(x) = 6x + 3 - 6x2 + x3 + 2x4 Sx theo luỹ thừa giảm: P(x) = 2x4 + x3 - 6x2 + 6x + 3 Sx theo luỹ thừa tăng : P(x) = 3 + 6x - 6x2 + x3 + 2x4 HS làm ?3 và ?4 SGK trang 42 5. 3. Hoạt động2: Hệ số: (14 phút) Hệ số của những đa thức trên là số nào? 3/ Hệ số , giá trị của một đa thức 2 3 2 3 6;7;-5 ; 7 a/ Cho đa thức f(x) = 6x5 + 7x3 – 5 x + 7 Hệ số cao nhất là mấy? Phần biến x5 x3 x x0 Hệ số tự do là mấy? 7 2 7 5 6 7 – 15 15 Hs viết đa thức f(x) ở trên từ luỹ Hệ số thừa cao nhất đến luỹ thừa thấp nhất. Làm bài 39b trang 43 Làm bài 41 trang 43 Chú ý: sgk trang 43 Làm bài 40 trang 43 a/ Q(x) = -5x6 + 2x4 + 4x3 + 4x2 - 4x -1 b/ Hệ số khác 0 của Q(x) là : -5 , 2 , 4 , 4 , -4 , -1 4/ Hớng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút) a/ Học bài b/Làm bài tập 42, 43, trang 43.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. c/Xem trớc bài “ cộng và trừ đa thức một biến” IV. Rút kinh nghiệm: Tuần :29 TCT : 60. Ngày soạn: Ngày dạy :. CộNG Và TRừ ĐA THứC MộT BIếN I/ Mục tiêu Học sinh biết cộng và trừ đa thức một biến bằng 2 cách : Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang. Cộng, trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc. Rèn luyện các kĩ năng cộng, trừ đa thức : bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng... II/ Phơng tiện dạy học _ Sgk , phấn màu. III/ Quá trình thực hiện 1/ ổn định lớp. 2/ Kiểm tra bài cũ. (5 phút) a/ Đa thức một biến là gì? Cho ví dụ b/ Hãy sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. Gv tuỳ theo ví dụ của học sinh mà cho đa thức khác rồi hỏi: “ Muốn cộng hay trừ đa thức trên ta phải làm sao? Nội dung bài học hôm nay. 3/ Bài mới. Có bao nhiêu cách tính tổng hai đa thức một biến sau? P(x) = 5x4 + 4x3 – 3x2 – 1 + 2x Q(x) = - x4 + 4 x+ 3x3 – 2 x2 +5 Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội Dung. Hoạt động 1: Cộng đa thức (12 phút) Có hai cách làm 1/Cộng đa thức một biến Chia lớp thành hai nhóm, mỗi nhóm c1/ Cộng nh cách cộng đa thức nhiều biến đã học ở tính một cách xem nhóm nào làm #6 nhanh và kết quả đúng. P(x) + Q(x) = =(2x5 + 5x4 - x3 + x2 –x - 1) + ( –x4 + x3 + 5x + 2) Đại diện của hai tổ cần trình bày lên = 2x5+ (5x4 – x4 ) + (-x3 + x3 ) + x2 + (- x + 5x) + (– 1 bảng Hs nhận xét Rút ra kết luận + 2) cách nào làm nhanh , chính xác = 2x5 +4x4 + x2 + 4x + 1 GV: Cách 2 làm nhanh , chính xác c2/ _Ta sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa gảm dần _ Đặt các đơn thức đồng dạng ở trong cùng một cột rồi thực hiện phép tính P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 – x -1 Q(x) = – x 4 + x3 + 5x +2 3 7. 38 105. P(x)+Q(x)=. 2x5 + 4x4. Làm bài 44 trang 45 P(x) + Q(x) = 9x4 – 7x3 + 2x2 P(x) - Q(x) = 7x4 – 3x3 - 5x +. + x2 + 4x. +1. - 5x – 1. X . Hoạt động 2: Trừ đa thức (12 phút) Giữ lại Vd ở phần I 2/ Trừ đa thức một biến Muốn trừ hai đa thức một biến ta có _c1/ Học sinh tự giải bao nhiêu cách làm ? _c2/ Ta đặt phép tính Đại diện của hai tổ cần trình bài lên P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 – x _. -1.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013 =. – x 4 + x3. bảng thi đua giải Lu ý: a – b = a + ( - b) f(x) – g(x) = f(x) + (-g(x)). Q(x). + 5x. +2. Hs cẩn thận tránh sai dấu sẽ dẫn đến kết qủa sai. P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 – x - 1 - Q(x) = – x 4 + x3 + 5x + 2 P(x) -Q(x) = 2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 – 6 x - 3 Chú ý: ( sgk trang 45). Hoạt động 3: Luyện tập –Củng cố.(15 phút) Làm bài tập 45 trang 48 a/ P(x) = x4 – 3x2 – x +. X . Biết P(x) + Q(x) = x5 - 2x2 +1 Q(x) = X – P(x) b/ Biết P(x) – R(x) = 0 R(x) = P(x) X c/ P(x) + R(x) = 0 R(x) = – P(x) Làm bài tập 46 trang 45 Chia lớp thành 4 nhóm, 2 nhóm làm câu a, 2 nhóm làm câu b. Trong một khoảng thời gian nhất định nhóm nào viết đợc nhiều kết quả đúng thì sẽ đợc thởng a/ Tổng của hai đa thức (6x3 + 3x2 + 5x –2) + (–x3 – 7x2 + 2x) hay (3x3 – 5x2 + 5x +2) + (2x3 + x2 + 2x – 2) b/ Hiệu của hai đa thức (6x3 + 3x2+ 5x – 2) – (x3 + 2x2 – 2x) hay(6x3 + 3x2 + 5x – 2) – (2x3 + 2x3 + 2x – 3) Bạn Vinh nêu nhận xét đúng. Ví dụ: 5x3 – 4x2 + 7x – 2 = (4x4 + 4x3 – 3x2 + 7x – 2) + (- 4x4 + x3 – x2) 4/ Hớng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút) a/ Học bài b/ Làm bài tập 47, 48 trang 46 c/ Xem trớc các bài tập trang 46 IV. Rút kinh nghiệm: x1n1 x2 n2 . . . . xk nk n1 n2 . . . nk. 2510 429148157 46 25 42 1415 4. Tuần :30. TCT : 61 Ngày soạn: Ngày dạy : LUYệN TậP. I/ Mục tiêu Học sinh đợc cũng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng và trừ da thức một biến Học sinh đợc rèn kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến , tính tổng hiệu các đa thức. II/ Phơng tiện dạy học _ Sgk , phấn màu,bảng phụ, bài tập 48 trang 49 III/ Quá trình thực hiện 1/ ổn định lớp. 2/ Kiểm tra bài cũ (8 phút) a/ Nêu cách cộng trừ đa thức một biến b/ Sửa các bài tâp Bài 47 trang 45.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013 4. 3. P(x) = 2x – 2x – x+1 3 2 +Q(x) = – x + 5x + 4x +H(x) = –2x4 + x2 +5 3 2 P(x) + Q(x) + H(x) = – 3x + 6x + 3x + 6 P(x) = 2x4 – 2x3 – x+1 3 2 –Q(x) = x – 5x – 4x – H(x) = 2x4 – x2 –5 4 3 2 P(x) – Q(x) – H(x) = 4x – x – 6x – 5x – 4 Bài 48 trang 46 ( GV chuẩn bị bảng phụ để học sinh đánh dấu cho nhanh) ( 2x3 – 2x +1) – ( 3x2 + 4x – 1) = 2x3 – 3x2 – 6x + 2 ( đánh dấu ô ở hàng thứ ba) 3/ Luyện tập (35 phút) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội Dung. Với a là hằng số, x, y z là các biến số Bài 49 trang 46 M là đa thức bậc 2, N là đa thức bậc 4 vì hạng tử x2y2có bậc cao nhất Bài này không có hai đa thức nào đồng Bài 50 trang 49 dạng nên khi cộng , trừ ta không cần sắp a/ Thu gọn đa thức : xếp. N = 15y3 +5y2 -y5 -5y2 -4y3 -2y M = y2 +y3 -3y +1 -y2 +y5 -y3 +7y5 Thu gọn : N = -y5 +11y3 -2y M = 8y5 -3y +1 b/ N + M = 7y5 +11y3 -5y +1 N – M = -9y5 +11y3 + y -1. Gv kiểm tra tập khoảng 5 học sinh X rút ra kinh nghiệm về bài làm của học sinh X Chỉ ra một số sai sót thờng mắc phải để học sinh khắc phục. Bài 51 trang 49 a/ thu gọn và sắp xếp P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3 = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 Q(x) = x3+2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1 = – 1 + x + x2 x3– x4 +2x5 b/ P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5 P(x)+Q(x)= – 6 + x + 2x2 – 5x3. + 2x5 – x6. P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5 P(x)+Q(x)= – 4 – x – 3x3 + 2x4 –2x5 – x6 Bài 53 trang 50 P(x)–Q(x)= 4x5 – 3x4 – 3x3 + x2 + x – 5 P(x)–Q(x)= –4x5 + 3x4 + 3x3 – x2 – x + 5 Kết quả tìm đợc là hai đa thức đối nhau( chỉ khác nhau về dấu). 4/ Hớng dẫn học sinh làm bài ở nhà (2 phút) a/ Làm bài tập 52 trang 46 b/ Xem trớc bài “ Nghiệm của đa thức một biến” IV. Rút kinh nghiệm:.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. Tuần :30 TCT : 62. Ngày soạn: Ngày dạy : NGHIệM CủA ĐA THứC MộT BIếN. I/ Mục tiêu Học sinh hiểu khái niệm nghiệm của đa thức Học sinh biết cách kiểm tra xem một số a có phải là nghiệm của đa thức hay không ( chỉ cần kiểm tra xem f(a) có bằng 0 hay không?) II/ Phương tiện dạy học 3 _ Sgk, phấn màu, phiếu in sẵn các số –2; –1 ; – 2 ; 0 ; 1; 2; 3 ; 4 ; 5 III/ Quá trình thực hiện 1/ ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ (5 phút) Sửa bài tập 52 trang 46 : Tính giá trị của đa thức đa thức P(x) = x2 – 2x -8 ( 3 Hs làm) Với x = – 1 ta đợc P(–1) = (–1)2 – 2 (–1) - 8 = -5 Với x = 0 ta đợc P(0) = (0)2 – 2 (0) - 8 = -8 Với x = 4 ta đợc P(4) = (4)2 – 2 (4) - 8 = 0 3/ Bài mới : Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội Dung. Hoạt động 1: Nghiệm của đa thức một biến (10 phút) Gv giới thiệu bài toán trong SGK trang 47. 1/ Tổng quát Công thức đổi từ độ F sang độ C Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a là một nghiệm của P(x). 3 C= 2 0 ở 0 C nớc đóng băng 1 2. 3. = 0 F = 320 1 Gv:Xét đa thức P(x) = 2 Khi đó. . Hay: P(x) = Theo kết quả trên ta có : P(32) = 0 Ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x) Hoạt đông 2: Ví dụ (15 phút) Muốn kiểm tra xem một số có phải là nghiệm của đa thức không ta phải làm sao ? Cho Hs làm các VD trong SGK trang 47. 2/ ví dụ. x. 2x+ 1 có x = là nghiệm x2 – 1 có x = 1 là nghiệm x5 – x có x = 0; x = x 1 là nghiệm 2 x + 1 không có nghiệm nào vì với x = a bất kỳ ta luôn luôn có a2 0 nên a2 + 1 1 > 0 Chú ý : sgk. Hoạt động 3: Ap dụng (14 phút) Giáo viên treo bảng để học sinh đánh dấu vào ô em 3/ Ap dụng chọn là nghiệm HS làm ?1 và ?2 SGK trang 48.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. . x. ac ac acbd a/ Gợi ý: các số > 0 nên thay vào thì chắc a/ Đa thức P(x) = 2x + bd bd acbd có nghiệm là 15 7 4 abc 1,456: 4,5 257 chắn > 0 ta chỉ cần thay số 8 25 5 b/ Đa thức Q(x) = x2 – 2x – 3 có nghiệm là 1 1 1 15 26 18 1 9 29 ( 5).12 : : ( 2) 1 1 3 và – 1 4 2 3 P(- 8 5 5 90 90 ) = 2 Làm bài tập 54 trang 48. . Bài 54 trang 48 1 1 1 1 (60): 1120 1 12 a/ P(x) = 5x+ 2 3 3 3. a c ac a c Vậy b d b d b d không là nghiệm đa thức trên b/ Q(x) = x2 – 4x + 3 Q(1) = 12 - 4(1) +3 =1 -4 +3 = 0 Q(3) = 32 - 4(3) +3 = 9 -12 +3 = 0 Vậy đa thức trên có nghiệm là 1 và 3. Trò chơi toán học : Cho đa thức P(x) = x3 -x Giáo viên chuẩn bị trớc một số phiếu ( bằng số HS cuả lớp ) rồi phát cho mỗi em một phiếu . Mỗi HS ghi lên phiếu hai trong các số : -3 , -2 , -1 , 0, 1, 2 , 3 rồi thay vào để tính giá trị của P(x) Học sinh nào số làm cho giá trị biểu thức P(x) = 0 là đã bốc đợc số đặc biệt giơ bảng con lên cho cả lớp xem ( tặng quà cho học sinh đó, nếu đợc). Học sinh cho nhận xét và rút ra kết luận về 3 số –1; 0; 1 4/ Hớng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút) a/ Học bài b/ Làm bài tập 43 45 sách bài tập IV. Rút kinh nghiệm: a b c a b c 560 40 2 5 7 2 5 7 14. Tuần :31 Ngày soạn: Ngày dạy :. TCT : 63 NGHIệM CủA ĐA THứC MộT BIếN (tiếp) LUYệN TậP. I/ Mục tiêu Học sinh biết cách kiểm tra xem một số a có phải là nghiệm của đa thức hay không ( chỉ cần kiểm tra xem f(a) có bằng 0 hay không?) Biết cách tìm nghiệm của những đa thức đơn giản. Rèn kĩ năng tìm nghiệm và kiểm tra một số là nghiệm của một đa thức. II/ Phơng tiện dạy học _ Sgk, phấn mà III/ Quá trình thực hiện 1/ ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Muốn kiểm tra xem một số có phải là nghiệm của đa thức không ta phải làm sao ? 3/ Bài mới : Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội Dung. Hoạt động 1: Cách tìm nghiệm của đa thức một biến (8 phút) GV: chúng ta đã biết cách kiểm tra xem một số Cách tìm nghiệm của đa thức P(x)..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. có phải là nghiệm của đa thức . Vậy có cách nào Cho đa thức P(x) = 0 và tìm x để tìm nghiệm của một đa thức P(x)? HS: cho đa thức P(x) = 0 và tìm x. GV: hãy giải thích? HS: vì tìm nghiệm của đa thức P(x) chính là tìm giá trị của x để đa thức P(x) có giá trị là 0. Hoạt đông 2: ví dụ : (6 phút) Làm bài tập 56 trang 48 Bạn Sơn nói đúng . Vd: các đa thức sau có một nghiệm bằng 1 x– 1 ; 2x – 2 ;. . 2/ ví dụ 1 2x+ 1 có x = 2 là nghiệm x2 – 1 có x = 1 là nghiệm x5 – x có x = 0; x = 1 là nghiệm x2 + 1 không có nghiệm nào vì với x = a bất kỳ ta luôn luôn có a2 0 nên a2 + 1 1 > 0 Chú ý : sgk 3 5. ; ……………. 3 5. 5 xy 3. 5 2 4 2 xyz 2. Hoạt động 3: Ap dụng (23 phút) Giáo viên treo bảng để học sinh đánh dấu vào ô em 3/ Ap dụng chọn là nghiệm HS làm ?1 và ?2 SGK trang 48 1 1 1 ; 4 2 a/ Gợi ý: các số > 0 nên thay vào thì chắc a/ Đa thức P(x) = 2x + 2 có nghiệm là 1 1 4 4 chắn > 0 ta chỉ cần thay số b/ Đa thức Q(x) = x2 – 2x – 3 có nghiệm là 1 1 1 1 1 0 3 và – 1 2 2 P(- 4 ) = 2 4 2 Làm bài tập 54 trang 48 Bài 54 trang 48. 1 a/ P(x) = 5x+ 2 . 1 x3y 4 Z 2. 2. . . Vậy đa thức trên không có nghiệm b/ Q(x) = x2 – 4x + 3 Q(1) = 12 - 4(1) +3 =1 -4 +3 = 0 Q(3) = 32 - 4(3) +3 = 9 -12 +3 = 0 Vậy đa thức trên có nghiệm là 1 và 3 Bài 55 trang 48 a/ y = -2 b/ Đa thức Q(y) không có nghiệm vì y4 0 Nên y4 +2 > 0 hay Q(y) khác 0 với mọi giá trị của y Hoạt động 3: củng cố: (6 phút) Làm bài tập 56 trang 48 4/ Hớng dẫnhọc sinh học ở nhà: (2 phút) a/ Học bài b/ Làm bài tập 43 45 sách bài tập c/ Chuẩn bị 4 câu hỏi ôn tập chơng IV trang 49 IV. Rút kinh nghiệm:. Làm bài tập 55 trang 48.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. Tuần :32 TCT : 64. Ngày soạn: Ngày dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG IV. I/ Mục tiêu Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. Rèn kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. II/ Phương tiện dạy học GV: Sgk, phấn màu, bảng phụ , thước kẻ. HS: làm câu hỏi và bài tập ôn tập. Bảng phụ nhóm. III/ Quá trình thực hiện 1/ ổn định lớp 2/ Kiểm tra : Kết hợp với ôn tập 3/ luyện tập (34 phút) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội Dung. GV nêu câu hỏi: - Biểu thức đại số là gì ? Cho ví dụ. - Thế nào là đơn thức? Bậc của đơn thức là gì ? Tìm bậc của các đơn thức 1 sau: x; 2 ; 0 - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ. Đa thức là gì ? - Bậc của đa thức là gì ?. Chữa Bài 57 trang 49 SGK. Chữa Bài 58 trang 49 SGK. + Biểu thức đại số là: những biểu thức mà trong đó ngoài các số,các ký hiệu phép toán cộng, trừ, nhân chia,nâng lên luỹ thừa còn có cả chữ đại điện cho số ví dụ : 4x; 2a+3b, 5(x+y)… + Đơn thức là một biểu thức đại số gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến Vd:. 9 ; 3 ; x ; y ; 2x3y; -xy2z5 5. + Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến ; Ví dụ 2x3y và -5 x3y + Đa thức là tổng của các đơn thức. Mỗi đa thức trong tổng gọi một hạng tử của đa thức đó Vd: 5 xy 2 2 3x – y + 3 – 7x Bài 57 trang 49 a/ Biểu thức đó là đơn thức , chẳng hạn : 5x2y b/ Biểu thức đó là đa thức có từ hai số hạng trở lên. Vd: x2 + xy – 5 Bài 58 trang 49 a/ ( 5x2y + 3x – z)2xy tại x = 1; y= – 1 ; z = -2 ta đợc: 5. 12.( –1) + 3.1 – (-2) 2.1. (–1) = 0. 2 2 3 3 4 HS cả lớp cùng làm, 2HS trình b/ xy + y z +z x ta đợc: 1.(-1)2 + (-1)2(-2)3 + (-2)3.14 = -15 bày bảng.. Bài 59 trang 49 Chữa Bài 59 trang 49 SGK. 5 2 4 2 x y z Kết quả : 75 x4y3 z2 , 125x5y2z2 , -5x3y2z2 , 2.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. Gv treo bảng phụ bài 59, trang 49 lên. Bài 60 trang 49 Gv lu ý hs chỉ chú ý phần biến a/ Bể I : 100 + 30x Hs tự điền . b/ Bể II : 40x Chữa Bài 61 trang 49 SGK Bài 61 trang 50 GV yêu cầu HS hoạt động 1 1 3 4 2 x y Z . nhóm. Đơn thức có bậc 9 và có hệ số là 2 a/ 2 3 4 2 b/ 6x y z Đơn thức có bậc 9 và có hệ số là 6. 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút) a/ Học ôn lý thuyết + bt chương 4 phần đa thức b/ Làm bài tập 65 trang 51 IV. Rút kinh nghiệm: Tuần :32. TCT : 65 Ngày dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG IV (Tiếp). I/ Mục tiêu Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức. Rèn kĩ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. II/ Phơng tiện dạy học GV: Sgk, phấn màu, bảng phụ. HS: làm câu hỏi và bài tập ôn tập. Bảng phụ nhóm. III/ Quá trình thực hiện 1/ ổn định lớp 2/ Kiểm tra : Kết hợp với ôn tập. 3/ ôn tập: (34 phút) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội Dung. GV nêu câu hỏi: - Thế nào là đơn thức ? - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? - Thế nào là đa thức ? Cách xác định bậc của đa thức. Bài 62 trang 50 Chữa Bài 62 trang 50 SGK 1 a/ P(x) = x – 3x +7x – 9x + x – 4 x Cho học sinh đại diện nhóm lên 1 sửa. Mỗi học sinh một câu. 5 4 3 2 = x + 7x – 9x – x – 4 x 1 Q(x) = 5x4 – x5 + x2 2x3 + 3x3 – 4 1 = – x5 + 5x4 – 2x3 + 3x2 – 4 5. 2. 4. 3. 2. 1 2.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. 1 1 b/ P(x) + Q(x) = 12x – 11x + 2x – 4 x – 4 Cho học sinh lên sắp xếp mỗi đa 1 1 thức theo luỹ thừa giảm dần 5 4 3 2 P(x) - Q(x) = 2x + 2x – 7x –6x – 4 x + 4 c/ x= 0 là nghiệm của P(x) x= 0 không là nghiệm của Q(x) Bài 63 trang 50 HS cả lớp cùng làm GV gọi hs lần lợt lên bảng chữa. Bài 63 trang 50 3 a/ M(x) = 5x + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 –4x 3 = x4 + 2x2 + 1 Bài 64 trang 50 b/ M(1) = 3 Cho 4 nhóm lên bảng viết trong M(–1)= 3 vòng 2 phút thởng nhóm viết c/ Do x 4 và x2 nhận giá trị không âm với mọi x nên đợc nhiều và đúng nhiều nhất M(x) > 0 với x đa thức trên không có nghiệm Bài tập: 4. 3. 2. 3 2 Cho M(x) + ( 3 x 4 x 2 ) 2. 3. Bài tập: = 5 x 3x x 2 2 3 3 2 a) Tìm đa thức M(x) a) M(x) = ( 5 x 3 x x 2 ) - ( 3 x 4 x 2 ) b) Tìm nghiệm của đa thức 2 3 2 3 = 5 x 3x x 2 - 5 x 3x x 2 M(x) 2 = x x 2. b) M(x) = 0 x x 0 x x 1 0 x 0. hoặc x = 1 Vậy nghiệm của đa thức M(x) là x = 0 và x = 1 c/ Chuẩn bị Kiểm tra 1 tiết . IV. Rút kinh nghiệm:.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Tuần :33. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. Trường PTDTNTBuônĐôn Đềkiểmtra Chương 4,N Họvàtên :. . . . . . . . . Môn đạisố 7 Thờigian :45phút.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. TCT : 67. Ngày soạn.....:/4/09 Ngày dạy :...../4/09 ÔN TậP CUốI NĂM. I/ Mục tiêu On tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax ( với a 0) II/ Phương tiện dạy học _ Sgk, phấn màu, bảng phụ. III/ Quá trình thực hiện 1/ ổn định lớp 2/ Kiểm tra : Kết hợp với ôn tập. 3/ On tập Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội Dung. Hoạt động 1: On tập về số hữu tỉ, số thc: (20 phút) GV nêu câu hỏi: - Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ. - Thế nào là số vô tỉ ? Cho ví dụ. - Số thực là gì ? - Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập R. - Giá trị tuyệt đối của số x đuợc xác định nh thế nào? Giải BT 2 tr 89 SGK Giải BT 2 tr 89 SGK hS lên bảng giải. x a) +x=0 x = - x x 0 x b) x + = 2x Giải BT 1 tr 89 SGK GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các x = 2x – x = x phép tính trong biểu thức, nhắc lại cách đổi x 0 số thập phân ra phân số. Giải BT 1 tr 89 SGK 15 7 4 1, 456 : 4,5 25 5 b) 8 2HS lên bảng thực hiện giải. 15 26 18 119 29 1 8 5 5 90 90. 1 1 1 ( 5).12 : : ( 2) 1 3 4 2 d) 1 1 1 1 ( 60) : 1 120 1 121 3 3 2 3 Hoạt động 1: On tập về tỉ lệ thức, chia tỉ lệ: (10 phút) GV nêu câu hỏi: Giải BT 3tr 89 SGK - tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản. a c a c a c - Viết công thức thể hiện tính chất của dãy Có b d b d b d tỉ số bằng nhau. a c a c a c b d a c b d Giải BT 4 tr 89 SGK Từ b d b d.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. GV đa đề bài . HS đọc và 1 HS lên bảng làm.. Giải BT 4 tr 89 SGK Gọi số lãi của ba đơn vị đợc chia lần lợt là c, b, c (triệu đồng) a b c 2 5 7 và a+b+c = 560 a b c a b c 560 40 Ta có : 2 5 7 2 5 7 14 a = 2.40 = 80 (triệu đồng) b = 5.40 = 200 (triệu đồng) c = 7.40 = 280 (triệu đồng) Hoạt động 1: On tập về đồ thị của hàm số: (13 phút) GV nêu câu hỏi: - Khi nào đại lợng y tỉ lệ thuận với đại lợng x? Cho ví dụ. - Khi nào đại lợng y tỉ lệ nghịch với đại lợng x? Cho ví dụ. - Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có dạng nh thế nào? GV yêu cầu HS hoạt động nhóm giải BT 6 tr 63 SBT 4/ Hớng dẫn học sinh học ở nhà (2 phút) a/ Học ôn lý thuyết chơng 3 và chơng 4. b/ Làm bài tập từ bài 17 đến bài 13 tr 89, 90, 91 SGK c/ Chuẩn bị bài mới: Ô n tập cuối năm (tiếp) IV. Rút kinh nghiệm:. Tuần :33 Ngày soạn: Ngày dạy :. TCT : 67 ÔN TậP CUốI NĂM (Tiếp). I/ Mục tiêu On tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về chơng thống kê và biểu thức đại số. Rèn luyện kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê nh dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và cách xác định chúng. Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến. II/ Phơng tiện dạy học _ Sgk, phấn màu, bảng phụ , thớc thẳng. III/ Quá trình thực hiện 1/ ổn định lớp 2/ Kiểm tra : Kết hợp với ôn tập. 3/ On tập.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản Hoạt động 1: On tập về thống kê. (18 phút) GV đa bài tập 7 tr 89, 90 SGK và yêu cầu HS đọc biểu đồ đó. Giải BT 12 tr 91 SGK Giải BT 12 tr 91 SGK a) dấu hiệu là sản lợng của từng thửa(tính theo tạ/ha) - bảng “tần số” HS cả lớp cùng làm Sản lợng Tần số(n) Các tích 1 HS trình bày bảng. (x) 31(tạ/ha) 10 310 34(tạ/ha) 20 680 35(tạ/ha) 30 1050 4450 X 36(tạ/ha) 15 540 120 38(tạ/ha) 10 380 37 40(tạ/ha) 10 400 (tạ/ha) 42(tạ/ha) 5 210 HS nhận xét 44(tạ/ha) 20 880 N=20. 4450. b) mốt của dấu hiệu là 35 Hoạt động 1: On tập về biểu thức đại số: (25 phút) GV nêu câu hỏi: - Thế nào là đơn thức ? - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? - Thế nào là đa thức ? Cách xác định bậc của đa thức. Bài tập: *GV đa bài tập: Cho các đa thức: x2 2x y 2 3 y 1 ) + a) A + B = ( 2 2 A = x 2x y 3y 1 2 x 2 3 y 2 5x y 3 ) ( 2 2 2 2 2 2 B = 2 x 3 y 5x y 3 = x 2x y 3 y 1 2x 3 y 5x y 3 a) tính A + B 2 2 = x 7x 2 y 4 y 2 b) tính A – B 2 2 c) tính giá trị của A – B tại x=-2, y=1 b) A – B = ( x 2 x y 3 y 1 ) HS hoạt động nhóm 2 2 ( 2 x 3 y 5x y 3 ) 2 2 2 2 = x 2x y 3 y 1 2 x 3 y 5x y 3 2 2 = 3x 3x 4 y 2 y. Giải BT 11 tr 91 SGK 2 HS lên bảng làm bài. c) Thay x = -2 và y = 3 vào biểu thức A-B, ta có: 3.(-2)2 + 3.(-2) - 4.12 + 2.1 – 4 = 12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0 Giải BT 11 tr 91 SGK a) kết quả x = 1. 2 Giải BT 12 tr 91 SGK GV:khi nào số a đợc gọi là nghiệm của đa b) kết quả x = 3 thức P(x) ? Giải BT 12 tr 91 SGK HS lên bảng giải. Giải BT 13 tr 91 SGK. 1 Đa thức P(x) = ax 5 x 3 có một nghiệm là 2 2.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HS lên bảng giải.. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. 1 1 1 P a. 5. 3 0 4 2 2 a=2 Giải BT 13 tr 91 SGK a) P(x) = 3 – 2x = 0 -2x = -3 3 x= 2. 3 vậy đa thức P(x) có nghiệm là x= 2 b) Đa thức Q(x) = x2 + 2 không có nghiệm 2 2 vì x 0 với mọi x Q( x ) x 2 0 với mọi x. 4/ Hớng dẫn học sinh học ở nhà (2 phút) a/ Học ôn kĩ lý thuyết, làm lại các dạng bài tập. b/ Làm thêm các bài tập trong sách bài tập. c/ Chuẩn bị Kiểm tra HKII IV. Rút kinh nghiệm: Tuần :33 + 34 TCT : 68 + 69 KIểM TRA CUốI NĂM ( cả Đại số và Hình học) I. Mục tiêu : – On tập và hệ thống hoá các kiến thứ trọng tâm trong chơng trình học kì II cả đại số và hình học . – Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc phấn đấu ở năm học sau. – Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập trong một học kì . II. Chuẩn bị : – HS : On tập và hệ thống lại toàn bộ kiến thức ở HKII . III. Đề kiểm tra và đáp án :.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. Tuần :35 TCT : 70 Ngày soạn: Ngày dạy : TRả BàI KIểM TRA CUốI NĂM Phần Đại Số I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS kiến thức trọng tâm. - Tìm ra những kiến thức HS còn nhiều sai sót để khắc phục, giúp HS không còn bị sai lầm nữa. II. Chuẩn bị: GV: Những kiến thức hỏng của HS thông qua bài thi kiểm tra học kì. HS: nh đã dặn dò ở tiết trớc. III. Tiến hành trả bài kiểm tra: 1. Kiểm tra bài cũ :(5’ ) kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới : (25’) Hoạt động 1: Gv nhắc lại đề thi - Phần trắc nghiệm: HS tự làm GV sửa . - Phần tự luận: GV hớng dẫn HS theo đáp án thi HK I * Về nội dung: + Phải đúng theo yêu cầu của đề bài. + Đúng và đủ bài GV đã đa ra . * Hình thức : + Trình bày sạch đẹp, lôgic, hợp lí, chữ viết dễ nhìn. Hoạt động 2: GV sửa bài cho HS * Ưu điểm: - Nhiều Hs làm bài đúng theo yêu cầu của đề bài. - Trình bày sạch đẹp, lôgic, hợp lí. * Khuyết điểm: - Làm phần trắc nghiệm chưa suy nghĩ, tính toán. - Trình bày còn sơ sài, chưa lôgic, chữ viết khó nhìn. - Không học bài dẫn đến hỏng kiến thức còn nhiều nh : + Nhiều em còn cha thực hiện đúng các phép tính cộng, tr, nhân, chia đa thức. + Cha thu gọn và sắp xếp đợc đa thức một biến. + Tính cha đúng giá trị của biểu thức. Nh một số em: * Lớp 71: Quốc Hải. Ngọc Huệ, Minh Sang, Thị Bài. Lớp 72: Văn Đăng, Xuân Hoa, Duy Khánh, Văn Lên, Văn Mến, Tuyết Minh, Quang Phát, Tấn Tài, Trung Thái, Tuấn Vũ. - Yêu cầu HS khá giỏi trình bày. - Phê bình HS yếu – kém. Nhắc nhở HS cố gắng học tập trong năm học tới. Hoạt động 3: GV tiếp tục sửa bài cho HS. (13’) Lu ý những điểm HS dễ sai và nhầm lẫn nhất. Hoạt động 4: Về nhà (2’).
<span class='text_page_counter'>(31)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 -. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. Về nhà đối chiếu bài làm của mình và bài làm GV sửa trên lớp , sau đó làm lại cho hoàn chỉnh.. Tiết 63:. Ôn tập chương IV (tiết 1). A.Mục tiêu: +Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. +Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu. -HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu. A. Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động I: Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức(20 ph)..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Hoạt động của giáo viên -Hỏi : +Biểu thức đại số là gì ? +Cho 3 ví dụ về biểu thức đại số ? +Thế nào là đơn thức ? +Hãy viết 5 đơn thức của hai biến x, y có bậc khác nhau. +Bậc của đơn thức là gì ? +Hãy tìm bậc của các đơn thức nêu trên ? 1 +Tìm bậc các đơn thức x ; 4 ; .. +Đa thức là gì ? +Hãy viết một đa thức của một biến x có 4 hạng tử, hệ số cao nhất là -2, hệ số tự do là 3. +Bậc của đa thức là gì ? +Tìm bậc của đa thức vừa viết ?. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. Hoạt động của học sinh I.Ôn tập khái niệm BTĐS, ĐơnT, Đa thức: 1.Biểu thức đại số: -BTĐS: biểu thức ngoài các số, các kí hiệu phép toán “+,-,x,:, luỹ thừa,dấu ngoặc) còn có các chữ (đại diện cho các số) -VD: 2x2 + 5xy-3; -x2yz; 5xy3 +3x –2z 2.Đơn thức: -BTĐS :1 số, 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các biến. . 1 4 xy3; -3x4y5; 7xy2; x3y2…. . 1 4 xy3 bậc 4 ; -3x4y5 bậc 9 ;. -VD: 2x2y; -Bậc của đơn thức: hệ số 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức. 2x2y bậc 3; 7xy2 bậc 3 ; x3y2 bậc 5. 1 x bậc 1 ; 4 bậc 0 ; 0 không có bậc.. 3.Đa thức: Tổng các đơn thức 1 VD: -2x3 + x2 – 4 x +3. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của nó. VD: Đa thức trên có bậc 3. II.Hoạt động 2: Luyện tập (24 ph). -Hỏi: tính giá trị của biểu thức tại 1 giá trị của biến ta làm thế nào? -Yêu cầu làm BT 58/49 SGK. Tính giá trị của biểu thức tại x = 1; y = -1; z = -2.. II.Luyện tập: 1.Tính giá trị biểu thức: BT 58/49 SGK: a)2xy(5x2y + 3x – z) Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức 2.1.(-1)[5.12.(-1) + 3.1 – (-2)] = -2.[-5 + 3 + 2] = 0.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. 2.BT 60/49 SGK: -Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài tập 60/49, 50 SGK: -Yêu cầu 3 HS lên bảng: a)Tính lượng nưởc trong mỗi bề sau thời gian 1, 2, 3, 4, 10 phút, điền kết quả vào bảng Phút. Bể Bể A Bể B. Cả hai bể. a)Điền kết quả vào bảng:. 1. 2. 3. 4. 10. 100+30 130 0+40 40 170. 160. 190. 220. 400. 80. 120. 160. 400. 240. 310. 380. 800. -Các HS khác làm vào vở BT in sẵn.. b)Viết biểu thức: Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể A là 100 +30x. Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể B là 40x.. -Yêu cầu làm BT 59/49 SGK: Điền đơn thức thích hợp vào ô trống. Yêu cầu 2 HS lên bảng. 5x2yz. 3.BT 59/49 SGK: 25x3y2z2 =. 3 2. 15x y z. 5xyz. .. 25x4yz 2. -x yz . 1 4 xy3z. = =. 75x4y3z2 125x5y2z2. =. -5x3y2z2. =. . 5 2 x2y4z2. V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1ph). -Ôn tập qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức. -BTVN: số 62, 63, 65/ 51, 52, 53 SGK. -Tiết sau tiếp tục ôn tập chương IV .. Tiết 64: A.Mục tiêu:. Ôn tập chương IV (tiết 2).
<span class='text_page_counter'>(34)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. +Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức. +Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu. -HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu. B. Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động I: Kiểm tra (8 ph). Hoạt động của giáo viên -Câu hỏi 1: +Đơn thức là gì? Đa thức là gì ? +Viết một biểu thức đại số chứa biến x và y thoả mãn các điều kiện sau: a)Là đơn thức. b)Chỉ là đa thức, không phải là đơn thức. -Câu hỏi 2: +Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Phát biểu quy tắc cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng. +Cho đa thức: M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3 Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. II.Hoạt động 2: Luyện tập (24 ph). -Yêu cầu làm BT 62/50 SGK: Cho hai đa thức: P(x) = x5 – 3x2 + 7x2 –9x3 +x2 . Hoạt động của học sinh -HS 1: Lên bảng +Phát biểu định nghĩa đơn thức, đa thức như SGK. + VD: a)2x2y b)x2y + xy2 – x +y –1 -HS 2: Lên bảng + Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Cộng(hay trừ) hai đơn thức đồng dạng ta công (hay trừ) hệ số với nhau còn giữ nguyên phần biến. +M(x) = (2x4-x4)+(5x3-x3)+(-x2+3x2)+1 M(x) = x4 +3x2+1. II.Luyện tập: 1. BT 62/50 SGK: . 1 4 x. a)P(x) = x5 – 9x3 + 5x2. 1 4. Q(x) = 5x4-x5 +x2 –2x3 +3x2 a)Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. b)Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) c)Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).. . 1 4 x. 1 Q(x) = -x5 + 5x4 –2x3 + 4x2 4 1 b) P(x) = x5 – 9x3+ 5x2 4 x . +. 1 4 Q(x) = -x5+5x4 – 2x3+ 4x2 1 1 4 3 2 P(x)+ Q(x) = 5x - 11x + 9x 4 x 4 1 1 P(x)- Q(x) = -5x4 - 7x3 + x2 4 x 4 .
<span class='text_page_counter'>(35)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. -Yêu cầu làm BT 63/50 SGK Cho đa thức: M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3 b)Tính M(1) và M(-1) c)Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm. -Gọi 1 HS lên bảng làm câu b. -Gọi 1 HS lên bảng làm câu c. -Các HS khác làm vào vở BT in sẵn. -Yêu cầu BT 64/50 SGK Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = -1 và y = 1, giá trị của các đơn thức đó là số tự nhiên nhỏ hơn 10. -Yêu cầu làm BT 65/50 SGK: -Hỏi: hãy nêu cách kiểm tra một số có phải là nghiệm của một đa thức cho trước ? Ngoài ra còn có cách nào kiểm tra ? -Mỗi câu gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bằng 2 cách.. . 1 4. c)Vì P(0) = 0 còn Q(0) = 2.BT 63/50 SGK: b) M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3 = x4 +3x2+1 M(1) = 14 +3. 12 +1 = 1 + 3 + 1 = 5 M(-1) = (-1)4 +3(-1)2+1 = 1 + 3 +1 = 5 c)Ta luôn có x4 0 , x2 0 nên luôn có x4 +3x2+1 > 0 với mọi x do đó đa thức M(x) vô nghiệm 3.BT 64/50 SGK: Vì đơn thức x2y có giá trị = 1 tại x = -1 và y = 1 nên các đơn thức đồng dạng với nó có giá trị nhỏ hơn 10 là: 2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; 7x2y; 8x2y; 9x2y. 4.BT65/50 SGK: a)A(x) = 2x –6 Cách 1: tính A(-3) = 2.(-3) –6 = -12 A(0) = 2. 0 – 6 = -6 A(3) = 2.3 –6 = 0 Cách 2: Đặt 2x –6 = 0 2x = 6 x=3 Vậy x = 3 là nghiệm của A(x). V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1ph). -Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập. -BTVN: số 55, 57/17 SBT. -Tiết sau kiểm tra một tiết.. Tiết 38: A.Mục tiêu:. Sử dụng máy tính bỏ túi casio.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. +HS biết sử dụng máy tính bỏ túi CASIO để thực hiện các phép tính với các số trên tập Q. +HS có kỹ năng sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để giải bài tập. +HS thấy được hiệu quả của việc sử dụng máy tính bỏ túi Casio. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Máy tính bỏ túi Casio fx-500A hoặc fx-500MS. -HS: Máy tính bỏ túi Casio fx-500A hoặc fx-500MS. C. Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động I: Giới thiệu các phép tính trên tập số hữu tỉ Q (2 ph). Hoạt động của giáo viên -GV: Chúng ta đã biết mọi số hữu tỉ đều có a thể biểu diễn dưới dạng b (a, b Z; b . Hoạt động của học sinh -HS: Lắng nghe GV giới thiệu và chuẩn bị máy tính.. 0). Vậy các phép tính với số hữu tỉ. II.Hoạt động 2: Rút gọn số hữu tỉ (15 ph). I.Rút gọn số hữu tỉ: 6 26 -GV đưa ví dụ lên bảng -Yêu cầu HS khởi động máy tính bỏ túi đưa 1.Ví dụ: Rút gọn các số 72 ; 126 về đúng MODE 1 xuất hiện chữ D. -Hướng dẫn HS rút gọn các số đã cho: 6 1 26 13 +ấn phím 6 ab/c 72 = được kết quả 1 12 ghi 72 = 12 ; 126 = 63 Hoặc (-6) ab/c (-)72 = được kết quả 1 12 2.Vận dụng: +ấn phím (-26) ab/c 126 = kết quả -13 63 -Gọi 1 HS lên bảng ghi lại cách bấm rút gọn phần vận dụng và ghi kết quả. 25 Rút gọn 125 = ?. ấn phím (-) 25 ab/c 125 = kết quả -1 5 25 1 Vậy 125 = 5. III.Hoạt động 3: Các phép tính về số hữu tỉ (20 ph) II.Các phép tính về số hữu tỉ: -GV đưa ví dụ lên bảng. -Yêu cầu HS thực hiện bằng máy. -Yêu cầu 1 HS lên bảng ghi lại cách bấm phím. -Ta có thể viết tổng trên dưới dạng sau: 7 2 3 7 2 3 15 + 5 + 7 = 15 - 5 - 7. 7 2 3 1.Ví dụ : Tính 15 + 5 + 7 = ?. ấn 7 ab/c 15 + (-) 2 ab/c 5 + (-) 3 ab/c 7 = 38 được –38 105 kết quả 105 .. Hoặc 7 ab/c 15 - 2 ab/c 5 - 3 ab/c 7 =. -Yêu cầu HS thực hiện trên máy.. Tiết 66:. Sử dụng máy tính bỏ túi casio. A.Mục tiêu: +HS biết sử dụng máy tính bỏ túi CASIO để tính giá trị của biểu thức, đổi vị trí của hai số trong một phép tính. đổi số nhớ và thực hành các phép tính trong bài toán thống kê. +HS có kỹ năng sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để giải bài tập..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Máy tính bỏ túi Casio fx-500A hoặc fx-500MS. -HS: Máy tính bỏ túi Casio fx-500A hoặc fx-500MS. D. Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động I: Kiểm tra (10 ph). Hoạt động của giáo viên -GV: Yêu cầu giải bài toán sau: Một vận động viên bắn súng với thành tích bắn được cho bởi bảng sau: Điểm số của mỗi lần bắn. Số lần bắn. 10 25. Hoạt động của học sinh -HS: Lắng nghe GV giới thiệu và chuẩn bị máy tính. 9 42. 8 14. 7 15. 6 4. áp dụng công thức: Dùng máy tính bỏ túi tính giá trị trung bình. X . và cho biết ý nghĩa của nó ? -GV yêu cầu cả lớp tính trên máy theo cách đã hướng dẫn ở tiết 48. -Sau 2 phút gọi một HS đọc kết quả. -Hỏi cách tính ?. x1 n1 x 2 n2 ........ x k nk n1 n2 ...... n k X = 25 10 42 9 14 8 15 7 4 6 X = 25 42 14 15 4. . . -HS làm trên máy. X . = 8,69. ấn: 2510 + 429 + 148 + 157 + 46 = (25+42+14+15+4 = kết quả là 8,69 II.Hoạt động 2: Thực hành phép tính với bài toán thống kê (10 ph).. -GV giới thiệu: Ngoài cách tính giá trị trung bình mà ta vừa thực hiện, còn có cách tính sau nhờ một chương trình thống kê đã cài đặt sẵn trong máy. -Giới thiệu bốn bước thực hiện chương trình trên máy: +Bước 1: Gọi chương trình thống kê ấn MODE 2 (màn hình hiện chữ SD. +Bước 2: Xoá bài toán thống kê cũ còn lưu (nếu có) SHIFT CLR 1 = +Bước 3: Nhập số liệu dung phím SHIFT ; DT. I. Thực hành phép tính với bài toán thống kê: 1.Ví dụ: giải bài toán trên ấn: Bước 1: MODE 2 Bước 2: SHIFT CLR 1 = (nếu có bài cũ) Bước 3: nhập số liệu 10 SHIFT ; 25 DT 9 SHIFT ; 42 DT 8 SHIFT ; 14 DT 7 SHIFT ; 15 DT 6 SHIFT ; 4 DT Bước 4: SHIFT S.VAR 1 = +Bước 4: Đọc kết quả tính X : ấn SHIFT Kết quả X = 8,69 Chú ý: ấn SHIFT CLR 1 = khi làm bài mới S.VAR 1 = III.Hoạt động 3: Các phép tính về số hữu tỉ (20 ph) II.Giải BT liên quan biểu thức đại số: -GV đưa ví dụ lên bảng. -Hỏi: để tính giá trị của biểu thức em làm thế nào? -Hãy thay giá trị cho trước của biến vào biểu thức rồi thực hiện bằng máy tính. -1 HS lên bảng thay giá trị của biến vào. 3 1.Ví dụ 1: Cho f(x) = x + 2 x2 – x 3. Tính f(-2), có nhận xét gì ? 3 Ta có f(-2) = (-2) + 2 (-2)2 – (-2) 3. ấn (-) 2 SHIF STO M x3 + 3 ab/c 2 .
<span class='text_page_counter'>(38)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. biểu thức. ALPHA M x2 – ALPHA M = -Hãy vận dụng hiểu biết hãy thực hiện phép Kết quả f(-2) = 0 tính trên máy tính Casio. Nói x = -2 là một nghiệm của f(x) 2.Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 4 1 và y = 2 3. VD 2: Hoặc ấn 4 SHIFT STO M x2 1 ab/c 2 x3 + 4 1 ab/c 2 = kết quả 4. 1 1 x2y3 + xy = 42 2 + 4. 2. ấn 4 2 SHIFT STO M 1 ab/c 2 3 ALPHA M + 4 1 ab/c 2 = kết quả 4 3.Ví dụ 3 : Mỗi số x= ; x = 3 có phải là một nghiệm -Yêu câu HS giải ví dụ 3 . của đa thức Q(x) = x2 – 4x + 3 hay không ? IV. Hoạt động 4: Một số công dụng khác của máy tính ( 5 ph). Máy fx-500A III.Đổi vị trí của hai số trong một phép tính -Cho quan sát phím x y -VD: ấn 17 – 5 SHIFT x y = kết quả -12 -VD: ấn 17 – 5 SHIFT x y = kết quả -12 V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1ph). -Ôn tập lại bài học. -Phát câu hỏi ôn tập cuối năm phần đại số yêu cầu làm các câu hỏi ôn tập lý thuyết..
<span class='text_page_counter'>(39)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. Tuần :33 TCT : 67. Ngày soạn 16/4/11 Ngày dạy :18./4/11 ÔN TẬP CUỐI NĂM. I/ Mục tiêu Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị.Thống kê, Biểu thúc đại số Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax ( với a 0), Thống kê, Biểu thúc đại số II/ Phương tiện dạy học Sgk, phấn màu, bảng phụ. III/ Quá trình thực hiện 1/ ổn định lớp 2/ Kiểm tra : Kết hợp với ôn tập. 3/ On tập Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản Hoạt động 1: On tập về số hữu tỉ, số thc: (20 phút) GV nêu câu hỏi: - Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ. - Thế nào là số vô tỉ ? Cho ví dụ. - Số thực là gì ? - Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập R. - Giá trị tuyệt đối của số x đuợc xác định nh thế nào? Giải BT 2 tr 89 SGK Giải BT 2 tr 89 SGK hS lên bảng giải. x a) +x=0 x = - x x 0 x b) x + = 2x Giải BT 1 tr 89 SGK x GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các = 2x – x = x phép tính trong biểu thức, nhắc lại cách đổi x 0 số thập phân ra phân số. Giải BT 1 tr 89 SGK 15 7 4 1, 456 : 4,5 25 5 b) 8 2HS lên bảng thực hiện giải. 15 26 18 119 29 1 8 5 5 90 90. 1 1 1 ( 5).12 : : ( 2) 1 3 4 2 d) 1 1 1 1 ( 60) : 1 120 1 121 3 3 2 3 Hoạt động 1: On tập về tỉ lệ thức, chia tỉ lệ: (10 phút) GV nêu câu hỏi: Giải BT 3tr 89 SGK.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. - tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản. a c a c a c - Viết công thức thể hiện tính chất của dãy Có b d b d b d tỉ số bằng nhau. a c a c a c b d a c b d Giải BT 4 tr 89 SGK Từ b d b d GV đa đề bài . Giải BT 4 tr 89 SGK HS đọc và 1 HS lên bảng làm. Gọi số lãi của ba đơn vị đợc chia lần lợt là c, b, c (triệu đồng) a b c 2 5 7 và a+b+c = 560 a b c a b c 560 40 2 5 7 2 5 7 14 Ta có : a = 2.40 = 80 (triệu đồng) b = 5.40 = 200 (triệu đồng) c = 7.40 = 280 (triệu đồng) Hoạt động 1: On tập về đồ thị của hàm số: (13 phút) GV nêu câu hỏi: - Khi nào đại lợng y tỉ lệ thuận với đại lợng x? Cho ví dụ. - Khi nào đại lợng y tỉ lệ nghịch với đại lợng x? Cho ví dụ. - Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có dạng nh thế nào? GV yêu cầu HS hoạt động nhóm giải BT 6 tr 63 SBT GV nêu câu hỏi: - Biểu thức đại số là gì ? Cho ví dụ. - Thế nào là đơn thức? Bậc của đơn thức là gì ? Tìm bậc của các đơn thức 1 sau: x; 2 ; 0 - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ. Đa thức là gì ? - Bậc của đa thức là gì ?. Chữa Bài 57 trang 49 SGK. Chữa Bài 58 trang 49 SGK. + Biểu thức đại số là: những biểu thức mà trong đó ngoài các số,các ký hiệu phép toán cộng, trừ, nhân chia,nâng lên luỹ thừa còn có cả chữ đại điện cho số ví dụ : 4x; 2a+3b, 5(x+y)… + Đơn thức là một biểu thức đại số gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến Vd:. 9 ; 3 ; x ; y ; 2x3y; -xy2z5 5. + Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến ; Ví dụ 2x3y và -5 x3y + Đa thức là tổng của các đơn thức. Mỗi đa thức trong tổng gọi một hạng tử của đa thức đó Vd: 5 xy 3x2 – y2 + 3 – 7x Bài 57 trang 49 a/ Biểu thức đó là đơn thức , chẳng hạn : 5x2y b/ Biểu thức đó là đa thức có từ hai số hạng trở lên. Vd: x2 + xy – 5 Bài 58 trang 49 a/ ( 5x2y + 3x – z)2xy tại x = 1; y= – 1 ; z = -2 ta đợc: 5. 12.( –1) + 3.1 – (-2) 2.1. (–1) = 0. HS cả lớp cùng làm, 2HS trình b/ xy2 + y2z3 +z3x4 ta đợc:.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 bày bảng.. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013 2. 2. 3. 3. 1.(-1) + (-1) (-2) + (-2) .14 = -15 Bài 59 trang 49. Chữa Bài 59 trang 49 SGK. 5 2 4 2 x y z Kết quả : 75 x4y3 z2 , 125x5y2z2 , -5x3y2z2 , 2. Gv treo bảng phụ bài 59, trang Bài 60 trang 49 49 lên. a/ Bể I : 100 + 30x Gv lu ý hs chỉ chú ý phần biến b/ Bể II : 40x Hs tự điền . Bài 61 trang 50 Chữa Bài 61 trang 49 SGK 1 1 3 4 2 GV yêu cầu HS hoạt động x y Z . Đơn thức có bậc 9 và có hệ số là 2 nhóm. a/ 2 3 4 2 b/ 6x y z Đơn thức có bậc 9 và có hệ số là 6. 4/ Hớng dẫn học sinh học ở nhà (2 phút) a/ Học ôn lý thuyết chương 3 và chương 4. b/ Làm bài tập từ bài 17 đến bài 13 tr 89, 90, 91 SGK c/ Chuẩn bị bài mới: Ô n tập cuối năm (tiếp) IV. Rút kinh nghiệm:. Tuần :33 TCT : 68 + 69 ÔN TẬP CUỐI NĂM. IV. Mục tiêu : – On tập và hệ thống hoá các kiến thứ trọng tâm trong chơng trình học kì II đại số . – Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc phấn đấu ở năm học sau. – Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập trong một học kì . V. Chuẩn bị : – HS : On tập và hệ thống lại toàn bộ kiến thức ở HKII . VI. Đề kiểm tra và đáp án :.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. Tuần :35 TCT : 70 Ngày soạn: Ngày dạy : TRả BàI KIểM TRA CUốI NĂM Phần Đại Số I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS kiến thức trọng tâm. - Tìm ra những kiến thức HS còn nhiều sai sót để khắc phục, giúp HS không còn bị sai lầm nữa. II. Chuẩn bị: GV: Những kiến thức hỏng của HS thông qua bài thi kiểm tra học kì. HS: nh đã dặn dò ở tiết trớc. III. Tiến hành trả bài kiểm tra: 1. Kiểm tra bài cũ :(5’ ) kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới : (25’) Hoạt động 1: Gv nhắc lại đề thi - Phần trắc nghiệm: HS tự làm GV sửa . - Phần tự luận: GV hớng dẫn HS theo đáp án thi HK I * Về nội dung: + Phải đúng theo yêu cầu của đề bài. + Đúng và đủ bài GV đã đa ra . * Hình thức : + Trình bày sạch đẹp, lôgic, hợp lí, chữ viết dễ nhìn. Hoạt động 2: GV sửa bài cho HS * Ưu điểm: - Nhiều Hs làm bài đúng theo yêu cầu của đề bài. - Trình bày sạch đẹp, lôgic, hợp lí. * Khuyết điểm: - Làm phần trắc nghiệm chưa suy nghĩ, tính toán. - Trình bày còn sơ sài, chưa lôgic, chữ viết khó nhìn. - Không học bài dẫn đến hỏng kiến thức còn nhiều nh : + Nhiều em còn cha thực hiện đúng các phép tính cộng, tr, nhân, chia đa thức. + Cha thu gọn và sắp xếp đợc đa thức một biến. + Tính cha đúng giá trị của biểu thức. Nh một số em: *.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HOÏC KÌ II NAÊM HOÏC 2012-2013. - Yêu cầu HS khá giỏi trình bày. - Phê bình HS yếu – kém. Nhắc nhở HS cố gắng học tập trong năm học tới. Hoạt động 3: GV tiếp tục sửa bài cho HS. (13’) Lu ý những điểm HS dễ sai và nhầm lẫn nhất. Hoạt động 4: Về nhà (2’) - Về nhà đối chiếu bài làm của mình và bài làm GV sửa trên lớp , sau đó làm lại cho hoàn chỉnh..
<span class='text_page_counter'>(44)</span>