Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Vo ghi bai hoc tham khao va chinh sua lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.56 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương IV: TỪ TRƯỜNG. Bài 19: TỪ TRƯỜNG. I. Nam châm. - Nam châm là ...................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... - Mỗi nam châm có 2 cực:.................................................................................................................... - Giữa các nam châm có lực tương tác gọi là ...................................................................................... + Các cực cùng tên:.................................................................................................................... + Các cực khác tên:.................................................................................................................... và các nam châm được gọi là có........................................................................................................ II. Từ tính của dây dẫn có dòng điện. 1. Tương tác giữa hai dòng điện. Hai dây dẫn song song có các dòng điện I1, I2 chạy qua: - I1, I2 cùng chiều thì....................................................................................................................... - I1, I2 ngược chiều thì.................................................................................................................... 2. Kết luận về lực từ. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... 3. Từ trường. - Định nghĩa:......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... - Để phát hiện sự tồn tại của từ trường tại một điểm........................................................................... ............................................................................................................................................................... - Quy ước: Hướng của từ trường tại một điểm.................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... 4. Đường sức từ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.. Định nghĩa.. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... - Chiều của đường sức từ tại một điểm................................................................................................. 2. Các ví dụ về đường sức từ. a. Từ trường của dòng điện thẳng rất dài. - Hình dạng đường sức từ:........................................................................................................... .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. - Quy tắc xác định chiều đường sức từ :......................................................... Đường sức từ của dòng điện thẳng. ............................................................................................................................................................... Quy tắc nắm tay phải:..................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... b. Từ trường của dòng điện tròn. - Mặt Nam của dòng điện tròn:............................................................................................................. - Mặt Bắc của dòng điện tròn:.............................................................................................................. ............................................................................................................................................................... - Hình dạng đường sức...................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Đường sức từ của dòng điện ............................................................................................................................ tròn. - Quy tắc xác định chiều đường sức:.................................................................................................... ............................................................................................................................................................... 2.. Các tính chất của đường sức từ. - Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ. - Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. - Chiều của đường sức từ tuân theo những quy tắc xác định (quy tắc nắm tay phải, quy tắc vào Nam ra Bắc)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Quy ước: Vẽ các đường sức từ mau ở nơi có từ trường mạnh, các đường sức từ thưa ở nơi có từ trường yếu. 5.. Từ trường Trái Đất. (Đọc thêm). Sự tương tự giữa điện trường và từ trường. Điện trường. Từ trường. Cách phát hiện sự tồn tại. Tác nhân gây ra điện trường hoặc từ trường. Định nghĩa. Đại lượng đặc trưng cho điện trường hoặc từ trường tại một điểm.. Hình dạng đường sức. Bài tập 1. Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. 2. Đặt một kim nam châm lại gần một dây dẫn có dòng điện chạy qua, kim nam châm bị quay đi một góc. Dòng điện đã tác dụng lên kim nam châm một lực gì? A. Lực hấp dẫn. B. Lực Cu lông. C. Lực điện từ. D. Trọng lực. 3. Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. không tương tác. D. đều dao động. 4. Từ phổ là A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường. B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau. C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm. D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song. 5. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. 6. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 7. Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên. C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động. 8. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường sức từ (B)của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ B. I B D. B và C C . 9. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của của đường sức từ (B) tại tâm của dòng điện tròn B I I B A B C D I I . . B . B .. A .. I. B. B .. I.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 20: LỰC TỪ - CẢM ỨNG TỪ. I. Lực từ. 1.. Từ trường đều.. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... 2.. Lực từ do từ trường đều tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện. →. -. Trong một từ trường đều có cảm ứng từ B , đặt một đoạn dây dẫn M1M2 = l, có dòng điện I chạy qua, l hợp với đường sức từ một góc  . →. -. I l là vectơ phần tử dòng điện. - Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có........................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... II. Cảm ứng từ . 1.. Cảm ứng từ. Xét một đoạn dây dẫn l đặt vuông góc với đường sức từ, dây dẫn có dòng điện I chạy qua, lực từ tác. dụng lên dây dẫn là F. - Cảm ứng từ B là đại lượng đặc trưng cho ......................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Trong đó: + + + + 2.. Vectơ cảm ứng từ →. Vectơ cảm ứng từ B. tại một điểm trong vùng không gian có từ trường có đặc điểm:. - Hướng:.................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Độ lớn:................................................................................................................................................ 3. Biểu thức tổng quát của lực từ →. →. Lực từ F tác dụng lên phần tử dòng điện I l đặt trong từ trường đều, tại đó có cảm ứng →. từ là B : Điểm đặt: Phương: ......................................................................................................................................................... Chiều: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Độ lớn: Trong đó: + + + + * Quy tắc bàn tay trái: ....................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ Bài tập 1. Từ trường đều có các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. song song. C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau. 2. Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự, chiều của ngón giữa, của ngón cái chỉ chiều của yếu tố nào? A. Dòng điện, từ trường. B. Từ trường, lực từ. C. Dòng điện, lực từ D. Từ trường, dòng điện . 3. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong. 4. Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều A. từ phải sang trái. B. từ trái sang phải . C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên. 5. Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ A. vẫn không đổi. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 6. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. 7. Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10 -2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T). 8. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10 -2(N). Góc ỏ hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là A. 0,50 B. 300 C. 600 D. 900 9. Đoạn dây có chiều dài l = 10cm có mang dòng điện I = 1A được đặt trong tư trường đều có B = 0,1T với a =300. Khi đó lực F tác dụng lên dây dẫn là A. 0,01 (N ) B.1 (N ) C. 0,5 (N) D. 0,005 (N) 10. Hãy áp dụng quy tắc bàn tay trái để xác định các đại lượng còn thiếu trong các hình vẽ sau đây: A.. B.. C.. D.. E.. 11. Một dây dẫn có chiều dài 10m được đặt trong từ trường đều có B = 5.10-2 T. Cho dòng điện có cường độ 10 A chạy qua dây dẫn. a) Xác định lực từ tác dụng lên dây dẫn khi dây dẫn đặt vuông góc với B, vẽ hình. b) Nếu lực từ tác dụng là 4,33 N. Hãy xác định góc giữa B và dây dẫn ? 12. Một đoạn dây thẳng MN dài 6cm, có dòng điện 5A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2 N. Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là bao nhiêu ? 13. Người ta cho dòng điện có cường độ I = 10 A chạy trong một dây dẫn, đặt dây dẫn vuông góc với các đường cảm ứng từ có B = 5mT. Lực điện tác dụng lên dây dẫn là 1N, hãy xác định chiều dài của dây dẫn nói trên ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 21: TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG CÁC DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT I.. Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài. - Hình dạng của các đường sức từ: ............................................................ ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ...................................................................................................................... - Chiều của đường sức............................................................................................................................. - Độ lớn:. II.. Trong đó: + + + + Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn. - Hình dạng của các đường sức từ:.......................................................... .................................................................................................................. .................................................................................................................. ................................................................................................................ →. - Vectơ cảm ứng từ B. tại tâm O của vòng dây có:. + Điểm đặt:........................................................................................................................................ + Phương:........................................................................................................................................... + Chiều:.............................................................................................................................................. + Độ lớn: Trong đó: + + + + * Mặt Nam: ....................................................................................................................................... * Mặt Bắc:.......................................................................................................................................... III.. Từ trường của dòng điện chạy trong ống dây dẫn hình trụ. - Hình dạng của các đường sức từ:....................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Chiều:............................................................................................................................................... - Độ lớn: Trong đó: + + + + * Quy tắc nắm tay phải: .................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... IV.. Từ trường của nhiều dòng điện. * Nguyên lí chồng chất từ trường:........................................................................................................ ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ Bài tập 1. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. vuông góc với dây dẫn; B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện; C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn; D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. 2. Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì 1 1 BM  BN BM  BN 2 4 A. BM = 2BN B. BM = 4BN C. D. 3. Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. 4. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn không phụ thuộc A. chiều dài ống dây. B. số vòng dây của ống. C. đường kính ống. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống. 5. Khi cường độ dòng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vòng dây và chiều dài ống không đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dây A. tăng 4 lần . B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. 6. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I nhưng cùng chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị A. 0. B. 10-7.I/a. C. 10-7I/4a. D. 10-7I/ 2a. 7. Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2 μ T. Một điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là A. 0,2 μT. B. 0,4 μT. C. 3,6 μT. D. 4,8 μT. 8. Một dòng điện chạy trong một dây tròn 10 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là A. 0,2 mT. B. 0,02π mT. C. 20π μT. D. 0,2π mT..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 9. Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là A. 8 π mT. B. 4 π mT. C. 8 mT. D. 4 mT. 10. Một dây dẫn dài vô hạn, dòng điện chạy trong dây có cường độ I = 10A. Hãy xác định cảm ứng từ do dòng điện trên gây ra tại: A. Điểm M nằm cách dây dẫn 5cm. B. Ở điểm N có cảm ứng từ là 4.10-5 T, điểm N nằm cách dây dẫn 1 đoạn bằng bao nhiêu ? 11. Dùng 1 dây dẫn uốn thành hình tròn và cho dòng điện có cường độ I = 10A chạy qua vòng dây, cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm của vòng tròn có giá trị là 4 π .10-5 T. Hãy xác định bán kính của khung dây trên ? 12. Một ống dây có chiều dài 10cm, gồm 3000 vòng dây. Cho dòng điện chạy trong ống dây thì thấy cảm ứng từ trong ống dây là 6,28.10-3T. A. Hãy xác định số vòng dây trên 1 m chiều dài ống dây ? B. Cường độ dòng điện bên trong ống dây ? 13. Hai dây dẫn đặt cách nhau 2cm trong không khí, dòng điện trong 2 dây có cùng giá trị cường độ, lực tương tác từ giữa 2 dây là lực hút và có độ lớn F = 2,5.10-2N. A. 2 dòng điện trên cùng chiều hay ngược chiểu ? B. Tìm cường độ dòng điện trong mỗi dây ? 14. Hai dây dẫn mang dòng điện I1 = 6A, I2 = 8A, nằm tại 2 điểm A,B cách nhau 14cm trong không khí. 2 dòng điện chạy cùng chiều. A. Hãy xác định lực từ do I1 tác dụng lên mỗi mét chiều dài của I2 ? B. Xác định cảm ứng từ do I1 và I2 gây ra tại điểm C nằm giữa A, B cách A 6cm ? C. Xác định cảm ứng từ do I1 và I2 gây ra tại điểm D nằm ngoài A, B cách B 8cm ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 22: LỰC LORENTZ. I. Lực Lorentz. 1. Định nghĩa. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... 2.. Xác định lực Lorentz. →. Lực Lo-ren-xơ do từ trường có cảm ứng từ B → vận tốc v có:. tác dụng lên một hạt điện tích q0 chuyển động với.  Điểm đặt: ................................................................................................................................. Phương: .................................................................................................................................... Chiều: ....................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ Độ lớn: Trong đó: + + + + II. Chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều (Đọc thêm) 1. Chú ý quan trọng Khi hạt điện tích q0 khối lượng m bay vào trong từ trường với vận tốc. →. v mà chỉ chịu tác dụng của lực Lo-ren-xơ f thì f luôn luôn vuông góc với v nên f không sinh công, động năng của hạt được bảo toàn nghĩa là độ lớn vận tốc của hạt không đổi, chuyển động của hạt là chuyển động đều. 2. Chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều →. →. →. →. - Chuyển động của hạt điện tích là chuyển động phẳng trong mặt phẳng vuông góc với từ trường. Trong mặt phẳng đó, lực Lorentz luôn.............................................................................................. ............................................................................................................................................................ Trong đó: + + + +  Kết luận: ................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Trong đó: + + + + Bài tập 1. Lực Lo-ren-xơ là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. 2. Phương của lực Lorenxơ A. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. B. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. C. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. 3. Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển động theo phương ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo-ren-xơ có chiều A. từ dưới lên trên. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ trái sang phải. 4. Khi vận độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực Loren-xơ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. 5. Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo-ren-xơ, khi vận tốc của điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. 6. Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường A. trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn. B. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương. C. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm. D. luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương. v 7. Một electron bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu 0 vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi. B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa. C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần. D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.. 8. Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là A. 1 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 0 N. 9. Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10 6 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30 0. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10 -19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15 (N).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 10. Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10 -4 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc với B , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm) 11. Hãy xác định chiều của các đại lượng còn thiếu trong các hình dưới đây : A.. B.. C.. D.. 12. Một proton chuyển động cắt ngang các đường sức của một từ trường đều, vận tốc của hạt proton là 2.105 m/s, lực từ tác dụng lên proton là 0,01N, hãy xác định độ lớn của cảm ứng từ nói trên. 13. Một hạt electron bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 T, với vận tốc v = 3,2.106 m/s vuông góc với B, khối lượng của electron là m = 9,1.10-31 kg. a. Hãy xác định lực từ tác dụng lên electron nói trên ? b. Xác định bán kính quỹ đạo của electron nói trên ?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chương V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ. Bài 23: TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ. I.. Từ thông.. - Từ thông là đại lượng đặc trưng cho......... .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. Trong đó: + + + + - Từ thông là một đại lượng đại số:   .  0 . 0    900   900 .  90 . 0.    180 0 .  1800 . Đơn vị đo từ thông: II.. Hiện tượng cảm ứng điện từ.. - Tất cả các thí nghiệm trên đều có một đặc điểm chung là................................................................. ................................................................................................................................................ - Dựa vào công thức định nghĩa từ thông, ta nhận thấy, khi một trong các đại lượng ..................................................... thì từ thông  biến thiên. - Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng......................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... - Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại............................................................................................. ...............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III.. Định luật Lentz về chiều dòng điện cảm ứng. - Phát biểu định luật:............................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... - Dạng khác của định luật Lentz:.......................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... - Áp dụng: Định luật Lentz cho phép ta xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín.   B (C). Gọi B là từ trường ban đầu tạo ra từ thông  qua mạch kín và C là từ trường do dòng điện cảm ứng IC gây ra. + Khi từ thông qua (C) tăng : ......................................................................................................... + Khi từ thông qua (C) giảm:.......................................................................................................... IV.. Dòng điện Foucault (Fu - cô). 1.. Định nghĩa.. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... 2.. Thí nghiệm. Một đĩa kim loại (đồng hoặc nhôm) ở giữa hai cực của một nam châm điện. Đĩa được treo một đầu cố định, cho đĩa dao động giữa hai cực của nam châm điện. Nếu có dòng điện đi vào nam châm điện, đĩa kim loại quay chậm và bị hãm dừng lại. Giải thích Ở các thí nghiệm trên, khi bánh xe và khối kim loại chuyển động trong từ trường thì trong thể tích của chúng cuất hiện dòng điện cảm ứng – những dòng điện Fu-cô. Theo định luật Len-xơ, những dòng điện cảm ứng này luôn có tác dụng chống lại sự chuyển dơi, vì vậy khi chuyển động trong từ trường, trên bánh xe và trên khối kim loại xuất hiện những lực từ có tác dụng cản trở chuyển động của chúng, những lực ấy gọi là lực hãm điện từ. 3.. Tính chất và công dụng của dòng điện Foucault. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Bài tập 1. Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho. B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho. C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi. D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi. 2. Số đường sức từ qua một mặt là đại lượng để đo A. lực từ của dòng điện chạy quanh mép mặt đó. B. từ thông qua mặt đó. C. suất điện động cảm ứng xuất hiện trên mép mặt đó. D. từ trường tại mặt đó. 3. Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông A. bằng 0. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. 4. 1 vêbe bằng A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2. 5. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài . B. hoàn toàn ngẫu nhiên. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. D. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. 6. Dòng điện Foucault không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ; B. Lá nhôm dao động trong từ trường; C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên; D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên. 7. Từ thông được tính theo biểu thức nào? A.  = BStan B.  = BSsin C.  = BS.cos D.  = BS.cotan 8. Dòng điện cảm ứng trong mạch là dòng điện xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. luôn tăng. B. luôn giảm. C. luân phiên tăng giảm. D. luôn không đổi 9. Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Nối hai cực của Pin vào hai đâu3 cuộn dây. B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu của cuộn dây. C. Đưa hai đầu của pin vào cuộn dây. D. Đưa một thanh nam châm lại gần một cuộn dây 10. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là A. 6.10-7 (Wb). B. 3.10-7 (Wb). C. 5,2.10-7 (Wb). D. 3.10-3 (Wb)..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 11. Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 -4 (T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là A.  = 00. B.  = 300. C.  = 600. D.  = 900. 12. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 480 Wb. D. 0 Wb..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 13. Hãy xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong các trường hợp sau:. A.. B.. C.. 14. Hãy xác định cách di chuyển nam châm để dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch như hình :. A.. B.. i. C.. i. i. 15. Hãy xác định các cực của nam châm trong các trường hợp sau : A.. B.. i. C.. i i 16. Một khung dây có các tiết diện là hình tròn, bán kính khung dây là 20cm, khung dây được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có B = 2.10-5T. Hãy xác định giá trị của từ thông xuyên qua khung dây nói trên ? 17. Một ống dây có chiều dài l= 40cm. Gồm 4000 vòng, cho dòng điện I= 10A chạy trong ống dây a. Tính cảm ứng từ B trong ống dây. b. Đặt đối diện với ống dây 1 khung dây hình vuông, có cạnh a= 5 cm, hãy tính từ thông xuyên qua khung dây..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 24: SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG. I.. Suất điện động cảm ứng trong mạch kín. 1.. Định nghĩa.. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... 2.. Định luật Faraday.. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Trong đó: + + + + - Nếu chỉ xét độ lớn:. II.. Quan hệ giữa suất điện động cảm ứng và định luật Lentz.. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... III.. Chuyển hóa năng lượng trong hiện tượng cảm ứng điện từ.. Xét mạch kín (C) đặt trong từ trường không đổi, để tạo ra sự biến thiên của từ thông qua mạch (C), phải có một ngoại lực tác dụng vào (C) để thực hiện một dịch chuyển nào đó của (C) và ngoại lực này đã sinh một công cơ học. Công cơ học này làm........................................................................ ..................................................................................................................................................................... Vậy bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ là......................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Bài tập 1. Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. 2. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. D. diện tích của mạch. 3. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. 4. Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). 5. Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 (V). B. 22 (V). C. 16 (V). D. 10 (V). 6. Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên A. hiện tượng mao dẫn. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng điện phân. D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 2 7. Một khung dây phẳng, diện tích 20cm , gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều, góc giữa B và vecto pháp tuyến là 300, B =2.10-4 , làm cho từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,01s. Hãy xác định suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung dây ?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 25: TỰ CẢM. I.. Từ thông riêng của một mạch kín Xét một mạch kín (C), trong đó có dòng điện cường độ i. Dòng điện i gây ra một từ trường, từ trường này gây ra một từ thông  qua (C) được gọi là từ thông riêng của mạch. Trong đó: + + + + L chỉ phụ thuộc vào................................................................................................................. Độ tự cảm của một ống dây điện chiều dài l, tiết diện S, gồm N vòng dây. Trong đó: + + + + ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Để tăng độ tự cảm của ống dây................................................................................................. ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. II.. Hiện tượng tự cảm 1.. Định nghĩa. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... - Trong các mạch điện một chiều, hiện tượng tự cảm thường xảy ra khi:............................................ ............................................................................................................................................................... - Trong các mạch điện một chiều:......................................................................................................... ............................................................................................................................................................... 2. III.. Một số thí nghiệm về hiện tượng tự cảm (SGK) Suất điện động tự cảm. 1. Khi có hiện tượng tự cảm xảy ra trong một mạch điện thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch gọi là suất điện động tự cảm. Trong đó: + + + +.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Suất điện động tự cảm có độ lớn .......................................................................................................... ............................................................................................................................................................... 2. Năng lượng từ trường của ống dây tự cảm (Đọc thêm) Năng lượng tích lũy trong ống dây tự cảm khi có dòng điện chạy qua.. W = Li2 IV.. Ứng dụng.. Hiện tượng tự cảm có nhiều ứng dụng trong các mạch điện xoay chiều. Cuộn cảm là một phần tử quan trọng trong các mạch điện xoay chiều có mạch dao động và các máy biến áp.. Bài tập 1. Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện qua mạch. B. điện trở của mạch. C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn. 2. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. 3. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch. C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. 4. Đơn vị của hệ số tự cảm là: A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H). 5. Biểu thức tính suất điện động tự cảm là I t e  L e  L t I A. B. e = L.I C. e = 4ð. 10-7.n2.V D. 6. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Suất điện động tự cảm của ống dây là A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V. 2 7. Một ống dây tiết diện 10 cm , chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là A. 0,2π H. B. 2 mH. C. 0,2π mH. D. 0,2 mH. 8. Một ống dây có chiều dài là 1,5m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là 40cm. a. Hãy xác định độ tự cảm của ống dây. b. Cho dòng điện chạy trong ống dây, dòng điện tăng từ 0  5A trong thời gian 1s, hãy xác định suất điện động tự cảm của ống dây. c. Hãy tính cảm ứng từ do dòng điện sinh ra trong ống dây ? 9. Ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2) gồm 1000 vòng dây. a. Tính độ tự cảm của ống dây ? b. Nếu cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Tìm suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó ?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> PHẦN 2: QUANG HÌNH HỌC Chương VI:. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG.. Bài 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG. I.. Sự khúc xạ ánh sáng 1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ SI:..........................................; IS’:........................................; IR:........................................................ I:..........................................; NIN’:...................................................................................................... i:.............................................; i’:..........................................; r:......................................................... 2. Định luật khúc xạ ánh sáng - ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... - ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... Trong đó: + + + + Chiết suất của môi trường. II. 1. Chiết suất tỉ đối. sin i n 21 Tỉ số sin r :.................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... . Nếu n21 > 1. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... . Nếu n21 < 1. ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 2.. Chiết suất tuyệt đối.. - Chiết suất tuyệt đối (gọi tắt là chiết suất) của một môi trường là...................................................... ............................................................................................................................................................... - Chiết suất của chân không:........................................; của không khí............................................... - Mọi môi trường trong suốt đều có n > 1. - Quan hệ giữa chiết suất tuyệt đối và chiết suất tỉ đối: Trong đó: + + + +. Liên hệ giữa chiết suất và vận tốc truyền của ánh sáng trong các môi trường:. n2 n1. =. v1 ;n= v2. c . v  Công thức của định luật khúc xạ ánh sáng viết dưới dạng đối xứng. III.. Tính thuận nghịch của sự truyền ánh sáng.. - .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... - Từ tính thuận nghịch, ta suy ra:. Bài tập 1. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. 2. Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là A. tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. B. tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến. C. khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. D. góc khúc xạ luôn bằng góc tới. 3. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. luôn lớn hơn góc tới. B. luôn nhỏ hơn góc tới. C. luôn bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. 4. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. chính nó. B. không khí. C. chân không. D. nước..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 5. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 60 0 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 30 0 thì góc khúc xạ A. nhỏ hơn 300. B. lớn hơn 600. C. bằng 600. D. không xác định được. 6. Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị A. 400. B. 500. C. 600. D. 700. 7. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng A. luôn lớn hơn 0. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 1. 8. Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 45 0 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A. ❑√ 2 . B. √ 3 C. 2 D. √ 3/ √ 2 . 9. Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n 1, của thuỷ tinh là n 2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2 10. Chọn câu đúng nhất. Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n 1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2. C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1. D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ. 11. Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc nhau. Nước có chiết suất là 4/3. Hãy tính tròn số giá trị của góc tới. 12. Dùng tia sáng truyền từ thủy tinh và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt thủy tinh tạo với nhau 1 góc 900, chiết suất của thủy tinh là 3/2. Hãy tính tròn số giá trị của góc tới..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 27: PHẢN XẠ TOÀN PHẦN. I.. Sự truyền ánh sáng vào môi trường chiết quang kém hơn (n1 > n2) 1. Thí nghiệm Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ khối nhựa trong suốt hình bán trụ vào không khí. Tăng dần góc tới i và quan sát chùm tia khúc xạ ra không khí.  Kết quả: Góc tới. Chùm tia khúc xạ. Chùm tia phản xạ. .  Nhỏ.   . Có giá trị đặc biệt igh.  .  Có giá trị lớn hơn . giá trị igh 2.. . Góc giới hạn phản xạ toàn phần. - Khi chùm tia sáng khúc xạ ở mặt phân cách hai môi trường, ta có: .................................................. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... - Khi góc tới i tăng................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... Trong đó: + + + + -. Khi i > igh.......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... II. Hiện tượng phản xạ toàn phần 1. Định nghĩa ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... 2. Điều kiện để có phản xạ toàn phần.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... - ............................................................................................................................................................ III.Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần: Cáp quang 1. Cấu tạo - Cáp quang là bó sợi quang. Mỗi sợi quang là một dây trong suốt có tính dẫn sáng nhờ phản xạ toàn phần. - Sợi quang gồm hai phần chính: + Phần lõi..................................................................................................................................... + Phần vỏ..................................................................................................................................... -. Phản xạ toàn phần xảy ra ở ............................................................................................................. -. Ngoài cùng là một lớp vỏ bọc bằng nhựa dẻo để tạo cho cáp có độ bền và độ dai cơ học.. 2. Công dụng ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Bài tập 1. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. 2. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là: Ánh sáng có chiều từ môi trường A. chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; B. chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; C. chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; D. chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. 3. Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. gương phẳng. B. gương cầu. C. cáp dẫn sáng trong nội soi. C. thấu kính. 4. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5 và của thủy tinh flin là 1,8. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi chiếu ánh sáng từ A. từ benzen vào nước. B. từ nước vào thủy tinh flin..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> C. từ benzen vào thủy tinh flin. D. từ chân không vào thủy tinh flin. 5. Chiếu ánh sáng từ nước có chiết suất 1,33 ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. 200. B. 300. C. 400. D. 500. 6. Vào những ngày nắng, nóng. Đi trên đường nhựa ta thường thấy trên mặt đường, ở phía trước dường như có nước. Hiện tượng này có được là do A. có nước bị đổ ở đó. B. phản xạ ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. phản xạ toàn phần. 7. Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới. B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới. C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu. D. cường độ sáng của chùm phản xạ bị triệt tiêu. 8. Khi tia sáng đi từ nước có chiết suất n = 4/3, vào không khí, hãy tìm góc giới hạn phản xạ toàn phần ? 9. Tia sáng đi từ thủy tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước n2 = 4/3. Hãy tìm điều kiện của góc tới để không có tia khúc xạ vào trong nước ?.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Chương VII: MẮT – CÁC DỤNG CỤ QUANG. Bài 28: LĂNG KÍNH. I.. Cấu tạo của lăng kính. ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... .....................................................................................................................  Các đặc trưng của lăng kính về phương diện quang học:. Tiết diện thẳng của lăng kính. ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................  Lưu ý: Ta sẽ khảo sát lăng kính đặt trong không khí. II.. Đường truyền của tia sáng qua lăng kính. 1. Tác dụng tán sắc ánh sáng trắng. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... 2. Đường đi của tia sáng đơn sắc qua lăng kính. Chiếu đến mặt bên của lăng kính một chùm tia sáng hẹp đơn sắc thì tia sáng sẽ bị khúc xạ hai lần ở hai mặt bên và cho tia ló ra khỏi lăng kính. - Khi có tia ló ra khỏi lăng kính thì................................................................................................. ............................................................................................................................................................... - Góc lệch D của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi ............................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ III.. IV.. Các công thức lăng kính (Đọc thêm) - Tại mặt phẳng AB : sin i1 = n.sin r1 - Tại mặt phẳng AC : sin i2 = n. Sin r2. - Góc chiết quang : A = r1 + r2 . - Góc lệch giữa tia tới và tia ló : D = i1 + i2 – A. A - Khi tia sáng có góc lệch cực tiểu : r 1=r 2= ; Dmin =2. i− A 2 * Chú ý : Nếu i và A nhỏ thì ta có : i1 = n. r1 ; i2 = n.r2 ; A = r1 + r2 ; D = (n -1).A Biến thiên của góc lệch theo góc tới (Đọc thêm) - Khi góc tới thay đổi thì góc lệch cũng thay đổi và qua một giá trị cực tiểu (gọi là góc lệch cực tiểu), kí hiệu Dmin. - Khi tia sáng có góc lệch cực tiểu, đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh A, nghĩa là:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> i1 i 2 và. . r1 r2 . A 2. D min 2i  A  i . D min  A 2. .  D A sin  min  A  D min  A  2   sin i n sin r  sin   n sin  n  A 2 2   sin 2 V.. Công dụng của lăng kính. 1. Máy quang phổ. ............................................................................................................................................................... 2. Lăng kính phản xạ toàn phần. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Bài tập. 1. Lăng kính là một khối chất trong suốt A. có dạng trụ tam giác. B. có dạng hình trụ tròn. C. giới hạn bởi 2 mặt cầu. D. hình lục lăng. 2. Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía A. trên của lăng kính. B. dưới của lăng kính. C. cạnh của lăng kính. D. đáy của lăng kính. 3. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi A. hai mặt bên của lăng kính. B. tia tới và pháp tuyến. C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. D. tia ló và pháp tuyến. 4. Công thức định góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là A. D = i1 + i2 – A. B. D = i1 – A. C. D = r1 + r2 – A. D. D = n (1 –A). 5. Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đối diện với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ r1 = 300 thì góc tới r2 bằng A. 150. B. 300 C. 450. D. 600. 6. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc qua lăng kính tiết diện là tam giác đều với góc tới i 1 = 450 thì góc khúc xạ r1 bằng góc tới r2. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính khi đó là A. 300. B. 450. C. 600. D. 900. 7. Trong máy quang phổ, lăng kính thực hiện chức năng A. phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc. B. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch. C. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm. D. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu. 8. Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là A. tam giác đều. B. tam giác cân. C. tam giác vuông. D. tam giác vuông cân..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 9. Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n= √2 và góc chiết quang A = 300. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là A. D = 50. B. D = 130. C. D = 150. D. D = 220. 10. Một lăng kính có tiết diện là 1 tam giác đều ABC, chiếu tới mặt bên AC một tia sáng đơn sắc, song song với cạnh BC của lăng kính. Chiết suất của lăng kính là n =1,5. Góc lệch D bằng bao nhiêu ?.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bài 29: THẤU KÍNH MỎNG I.. Thấu kính. Phân loại thấu kính 1. Định nghĩa:...................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... 2. Phân loại thấu kính a. Theo hình dạng -. Thấu kính lồi (.........................................................................................................................). -. Thấu kính lõm (.......................................................................................................................). b. Theo đường đi của tia sáng (trong không khí) - Thấu kính lồi là:............................................................... Kí hiệu:............................................... - Thấu kính lõm là:............................................................ . Kí hiệu:............................................... II.. Khảo sát thấu kính 1. Quang tâm. Tiêu điểm. Tiêu diện Xét thấu kính mỏng: có bề dày chính giữa rất nhỏ so với bán kính mặt cầu. a. Quang tâm: Quang tâm O của thấu kính là điểm chính giữa thấu kính mà mọi tia sáng tới O đều truyền thẳng qua thấu kính.  Tính chất của quang tâm O: ..................................................................................................... - Trục chính của thấu kính: ............................................................................................................... - Trục phụ của thấu kính: .................................................................................................................. b. Tiêu điểm. Tiêu diện - Chiếu đến thấu kính một chùm tia tới song song với trục chính, chùm tia ló ............................................................................; F’ gọi là .................................................................. - Mỗi thấu kính có hai tiêu điểm chính................................................................................................. ............................................................................................................................................................... - Chiếu đến thấu kính một chùm tia tới song song với một trục phụ, chùm tia ló ............................................................................; F’1 gọi là ............................................................. - Mỗi thấu kính có 2 tiêu điểm.............................................................................................................. + Các tiêu điểm ảnh và vật của TKHT ...................................... là tiêu điểm ................................. + Các tiêu điểm ảnh và vật của TKPK ...................................... là tiêu điểm ................................. - Tập hợp tất cả các tiêu điểm................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Mỗi thấu kính có hai tiêu diện............................................................................................................ - Tiêu diện là mặt phẳng......................................................................................................................... 2. Tiêu cự. Độ tụ a. Tiêu cự Đơn vị:.............................................................. Qui ước: f  0 : Đối với thấu kính................................................................................................ f  0 : Đối với thấu kính............................................................................................... Thấu kính có khả năng hội tụ chùm tia sáng càng mạnh khi f ..................................................... b. Độ tụ............................................................................................................................................ Đơn vị:................................................................................... Qui ước: D > 0: Đối với thấu kính................................................................................................ D < 0: Đối với thấu kính................................................................................................ III.. Sự tạo ảnh bởi thấu kính 1. Khái niệm ảnh và vật trong quang học. a. Khái niệm ảnh -Ảnh điểm là điểm đồng qui của........................................................................................................... -Một ảnh điểm là:.  thật nếu......................................................................................................................................  ảo nếu b. Khái niệm vật - Vật điểm là điểm đồng qui của.......................................................................................................... - Một vật điểm là:.  thật nếu......................................................................................................................................  ảo nếu.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính. a.. Các tia đặc biệt. -. Tia tới qua quang tâm O ........................................................................................................... -. Tia tới song song với trục chính của thấu kính.......................................................................... -. Tia tới qua tiêu điểm vật chính F (hay có đường kéo dài qua F).............................................. b. Tia tới bất kì. F. o. F. F. o. F. 3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính.. Hội tụ (f>0). Phân kì (f<0). Thấu kính Tính chất. Ảnh: - Thật: vật ngoài OF.. . Ảnh. (thật ảo). ảo. - Ảo: vật trong OF.. Độ lớn. . Ảnh ảo > vật. (so với vật). . Ảnh thật: - > vật: vật trong FI. - = vật: vật ở I (ảnh ở I’).. Ảnh luôn luôn. . . Ảnh < vật. . Ảnh cùng chiều. - < vật: vật ngoài FI. Chiều. Vật và ảnh: - cùng chiều  trái tính.  chất.. (so với vật). - cùng tính chất  trái chiều.. IV.. Các công thức về thấu kính. Qui ước:. OA d. - Vật thật: ........................................................ - Vật ảo: ............................................................ OA d . - Vật thật:........................................................... - Vật ảo:............................................................. 1. Công thức xác định vị trí ảnh. so với vật..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> . f =.................................................................................................................................... d =.................................................................................................................................... d’=................................................................................................................................... 2. Công thức xác định số phóng đại k. - Nếu k > 0: ................................................................................................................................... - Nếu k < 0: ................................................................................................................................... V.. Công dụng của thấu kính. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ Bài tập 1. Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi A. hai mặt cầu lồi. B. hai mặt phẳng. C. hai mặt cầu lõm. D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng. 2. Trong không khí thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là A. thấu kính hai mặt lõm. B. thấu kính phẳng lõm. C. thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm. D. thấu kính phẳng lồi. 3. Vật thật qua thấu kính phân kỳ A. luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. C. luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật. 4. Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật 5. Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn ngược chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật 6. Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước thấu kính một khoảng A. lớn hơn 2f. B. bằng 2f. C. từ f đến 2f. D. từ O đến f. 7. Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này A. nằm trước kính và lớn hơn vật. B. nằm sau kính và lớn hơn vật. C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật. D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật. 8. Qua thấu kính hội tụ nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều lớn hơn vật thì vật phải đặt cách kính một khoảng A. lớn hơn 2f. B. bằng 2f. C. từ f đến 2f. D. từ 0 đến f. 9. Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> A. nhỏ hơn vật. B. sau kính. C. cùng chiều vật . D. ảo. 10. Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn. B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn. C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm). D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm). 11. Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm). C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). 12. Đặt vật AB = 2 cm trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm, cách một khoảng d = 20 cm thì thu được A. Anh thật, cùng chiều và cao 3 cm. B .Anh thật, ngược chiều và cao 3 cm. C. Anh ảo, cùng chiều và cao 3 cm. D. Anh thật, ngược chiều và cao 2/3 cm. 13. Đặt vật cao 2 cm cách thấu kính hội tụ 16 cm rhu được ảnh cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là A. 8 cm. B. 16 cm. C. 64 cm. D. 72 cm. 14. Cần phải đặt vật cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5 cm một khoảng cách bằng bao nhiêu để thu được ảnh thật có độ phóng đại lớn gấp 5 lần vật ? A. 4 cm. B. 25 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. 15. TK phân kỳ có độ tụ D = -5dp, đặt vật AB, cao 4cm trước TK và cách TK 30cm. a. Hãy xác định tiêu cự của TK nói trên ? b. Ảnh nằm cách TK bao nhiêu ? c. Khoảng cách giữa vật và ảnh là bao nhiêu ? d. Chiều cao của ảnh ? Vẽ hình ? 16. Vật sáng AB đặt song song và cách màn 1 khoảng 54cm, giữa vật và màn, người ta đặt 1 TK sao cho thu được ảnh AB’ hiện rõ trên màn và lớn gấp 2 lần vật. a. Hãy cho biết TK trên là TK loại gì ? b. Khoảng cách từ vật đến TK ? c. Tiêu cự của TK nói trên ?.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Bài 31: MẮT. I.. Cấu tạo quang học của mắt.. - Mắt là một hệ gồm.............................................................................................................................. - Từ ngoài vào trong, mắt có các bộ phận sau: + Giác mạc:........................................................................................................................................ + Thủy dịch:....................................................................................................................................... + Lòng đen:........................................................................................................................................ + Thể thủy tinh:.................................................................................................................................. + Dịch thủy tinh:................................................................................................................................ + Màng lưới:...................................................................................................................................... Ở màng lưới có.............................................................................................................................. ......................................................................................................................................................... - Hệ quang học của mắt được coi......................................................................................................... - Mắt hoạt động như một máy ảnh, trong đó: + ........................................................................................................................................................ +......................................................................................................................................................... II.. Sự điều tiết của mắt. Điểm cực viễn. Điểm cực cận 1. Sự điều tiết Sự điều tiết của mắt là .......................................................................................................................... - Khi mắt ở trạng thái không điều tiết:.............................................................................................. - Khi mắt ở trạng thái điều tiết tối đa:............................................................................................... 2. Điểm cực viễn. Điểm cực cận - Điểm cực viễn:................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... Đối với mắt không có tật, điểm cực viễn........................................................................................ - Điểm cực cận:................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... Càng lớn tuổi, điểm cực cận........................................................................................................... - Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn gọi là................................................................. OCC:................................................................................................................................................ OCV:................................................................................................................................................. III.. Năng suất phân li của mắt. - Góc trông vật AB là.....................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(38)</span> ........................................................................................................................................................................... - Năng suất phân li của mắt là............................................................................................................... ............................................................................................................................................................... - Khi đó, ảnh của 2 điểm đầu và cuối của vật được tạo ra ở hai tế bào thần kinh thị giác kế cận nhau. - Mắt bình thường  = IV.. Các tật của mắt và cách khắc phục 1. Mắt cận và cách khắc phục a. Đặc điểm. Độ tụ lớn hơn độ tụ của mắt bình thường, .................................................................................... ..........................................................................................................................................................  Các hệ quả: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... b. Cách khắc phục - ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... - Tiêu cự của thấu kính cần đeo (nếu coi kính đeo sát mắt) là : 2. Mắt viễn và cách khắc phục a. Đặc điểm. Độ tụ nhỏ hơn độ tụ của mắt bình thường, ....................................................................................  Các hệ quả: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... b. Cách khắc phục Đeo một thấu kính hội tụ có tụ số thích hợp để: + Hoặc nhìn rõ các vật ở xa..........................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(39)</span> + Hoặc nhìn rõ được vật ở gần........................................................................................... (ảnh ảo của điểm gần nhất muốn quan sát qua thấu kính hiện ra ở điểm cực cận của mắt) 3. Mắt lão và cách khắc phục a. Đặc điểm: Khi tuổi cao b. Cách khắc phục: Đặc biệt: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... V.. Hiện tượng lưu ảnh của mắt ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Bài tập. 1. Bộ phận của mắt giống như thấu kính là A. thủy dịch. B. dịch thủy tinh. C. thủy tinh thể. D. giác mạc. 2. Con ngươi của mắt có tác dụng A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt. B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt. C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát. D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não. 3. Sự điều tiết của mắt là A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới. B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt. C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc. 4. Mắt nhìn được xa nhất khi A. thủy tinh thể điều tiết cực đại. B. thủy tinh thể không điều tiết. C. đường kính con ngươi lớn nhất. D. đường kính con ngươi nhỏ nhất. 5. Maét caän thò A. đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B. đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. C. đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần. D. đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần. 6. Mắt viễn đeo kính A. phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. C. phân kì để nhìn rõ vật ở gần.. B. hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. D. hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.. 7. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng? A. Độ cong thuỷ tinh thể không thể thay đổi. B. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> C. Độ cong thuỷ tinh thể và khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc đều có thể thay đổi. D. Độ cong thuỷ tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn không đổi. 8. Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính A. hội tụ có tiêu cự 50 cm. B. hội tụ có tiêu cự 25 cm. C. phân kì có tiêu cự 50 cm. D. phân kì có tiêu cự 25 cm. 9. Một người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 (cm) phải đeo kính số 2. Khoảng thấy rõ nhắn nhất của người đó là A. 25 (cm). B. 50 (cm). C. 1 (m). D. 2 (m). 10. Một người đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này A. mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3 m. B. mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 m. C. mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3 cm. D. mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 cm. 11. Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là A. 0,5 m. B. 2 m. C. 1m. D. 1,5 m. 12. Một cụ già khi đọc sách cách mắt 25 cm phải đeo kính số 2.. Khoảng thấy rõ ngắn nhất của cụ già là A. 0,5 m. B. 1m. C. 2 m. D. 25 m. 13. Một người mắt viễn thị có cực cận cách mắt 100 cm. Để đọc được trang sách cách mắt 20 cm, người đó phải mang kính loại gì có tiêu cự bằng bao nhiêu? A. Kính phân kì, f = - 25 cm. B. Kính phân kì, f = - 50 cm. C. Kính hội tụ, f = 25 cm. D. Kính hội tụ, f = 50 cm. 14. Một người có điểm cực viễn và cực cận cách mắt lần lượt là 0,5m và 0,15m. a. Người này bị tật gì về mắt ? b. Phải ghép sát mắt một tk có độ tụ bằng bao nhiêu để nhìn thấy vật đặt cách mắt 20 cm không điều tiết ? 15. Một người đứng tuổi nhìn rõ được các vật ở xa, nhưng muốn nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 27cm thì phải đeo kính có độ tụ +2,5 dp cách mắt 2cm. a. Xác định điểm CC và CV của mắt . b. Nếu người này đeo kính sát mắt thì có thể nhìn rõ các vật ở trong khoảng nào ?.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Bài I.. 32: KÍNH LÚP. Tổng quát về các dụng cụ quang bổ trợ cho mắt. Các dụng cụ quang bổ trợ cho mắt đều có tác dụng tạo ảnh với góc trông lớn hơn góc trông vật nhiều lần. Số bội giác của một quang cụ:. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... II.. Công dụng và cấu tạo của kính lúp. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ III.. Sự tạo ảnh bởi kính lúp.. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... IV.. Số bội giác của kính lúp. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Bài tập 1. Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự. B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự. C. tại tiêu điểm vật của kính. D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính. 2. Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác qua kính lúp phụ thuộc vào A. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự của kính. B. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và độ cao vật. C. tiêu cự của kính và độ cao vật. D. độ cao ảnh và độ cao vật. 3. Cho một kính lúp có độ tụ D = + 20 dp. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (25 cm  ). Độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng không điều tiết là A. 4. B. 5. C. 6. D.5,5. 4. Một người mắt tốt đặt một kính có tiêu cự 6 cm trước mắt 4 cm. Để quan sát mà không phải điều tiết thì vật phải đặt vật cách kính A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 7 cm. 5. Một người mắt tốt quan sát ảnh của vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm, thấy độ bội giác không đổi với mọi vị trí đặt vật trong khỏng từ quang tâm đến tiêu điểm vật của kính. Người này đã đặt kính cách mắt A. 3 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 25 cm. 6. Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết qua kính lúp thì có độ bội giác bằng 4. Độ tụ của kính này là A. 16 dp. B. 6,25 dp. C. 25 dp. D. 8 dp. 7. Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 8 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là A. 1,5 (lần). B. 1,8 (lần). C. 2,4 (lần). D. 3,2 (lần)..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Bài 33: KÍNH HIỂN VI. I.. Công dụng và cấu tạo của kính hiển vi 1. Công dụng. -. Kính hiển vi là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát những vật rất nhỏ bằng cách tạo ảnh có góc trông lớn.. -. Số bội giác của kính hiển vi lớn hơn số bội giác của kính lúp nhiều lần.. 2. Cấu tạo. Gồm hai bộ phận chính -. Vật kính: .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... -. Thị kính: ......................................................................................................................................... Vật kính và thị kính được gắn cố định ở hai đầu một ống hình trụ sao cho trục chính trùng nhau.. F1F2  :......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... II.. Sự tạo ảnh bởi kính hiển vi 1. Ngắm chừng kính hiển vi. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Đường truyền của chùm tia sáng qua kính hiển vi ngắm chừng ở vô cực. 2. Sơ đồ tạo ảnh. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... III.. Số bội giác của kính hiển vi. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Bài tập 1. Độ bội giác của kính hiển vi A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính. B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính. C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính. D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và thị kính. 2. Độ dài quang học của kính hiển vi là A. khoảng cách giữa vật kính và thị kính. B. khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính. C. khoảng cách từ tiểu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính. D. khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính. 3. Bộ phận tụ sáng của kính hiển vi có chức năng A. tạo ra một ảnh thật lớn hơn vật cần quan sát. B. chiếu sáng cho vật cần quan sát. C. quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như kính lúp. D. đảo chiều ảnh tạo bởi thị kính. 4. Phải sự dụng kính hiển vi thì mới quan sát được vật nào sau đây? A. hồng cầu; B. Mặt Trăng. C. máy bay. D. con kiến. 5. Để quan sát ảnh của vật rất nhỏ qua kính hiển vi, người ta phải đặt vật A. ngoài và rất gần tiêu điểm vật của vật kính. B. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của vật kính. C. tại tiêu điểm vật của vật kính. D. cách vật kính lớn hơn 2 lần tiêu cự. 6. Để thay đổi vị trí ảnh quan sát khi dùng kính hiển vi, người ta phải điều chỉnh A. khoảng cách từ hệ kính đến vật. B. khoảng cách giữa vật kính và thị kính. C. tiêu cự của vật kính. D. tiêu cự của thị kính..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 7. Độ phóng đại của vật kính của kính hiển vi với độ dài quang học  12cm bằng K1 = 30. Nếu tiêu cự của thị kính f2=2 cm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 30 cm thì độ bội giác của kính hiển vi đó là A. G = 75. B. G = 180. C. G = 450. D. G = 900 8. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 mm. Vật AB đặt cách vật kính 5,2 mm. Độ phóng đại ảnh qua vật kính của kính hiển vi là A. 15. B. 20. C. 25. D. 40. 9. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 6 mm và thị kính có tiêu cự 25mm. Một vật AB cách vật kính 6,2 mm đặt vuông góc với trục chính, điều chỉnh kính để ngắm chừng ở vô cực. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong trường hợp này là A. l = 211 mm. B. l = 192 mm. C. l = 161 mm. D. l = 152 mm.. Bài 34: KÍNH THIÊN VĂN I.. Công dụng và cấu tạo của kính thiên văn 1. Công dụng -. Kính thiên văn là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa bằng cách tạo ảnh có góc trông lớn hơn góc trông vật nhiều lần.. 2. Cấu tạo: Gồm hai bộ phận chính -. Vật kính: .......................................................................................................................................... -. Thị kính: .......................................................................................................................................... Vật kính được gắn cố định, thị kính ghép đồng trục với vật kính và có thể di chuyển được. II.. Sự tạo ảnh bởi kính thiên văn. 1. Ngắm chừng kính thiên văn. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Đường truyền của chùm tia sáng qua kính thiên văn ngắm chừng ở vô cực. 2. Sơ đồ tạo ảnh. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... III.. Số bội giác của kính thiên văn. Số bội giác của kính thiên văn trong điều kiện này không phụ thuộc vị trí mắt đặt sau thị kính. Bài tập 1. Độ bội giác của kính thiên văn A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính. B. tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính tiêu cự của thị kính. C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính. D. tỉ lệ thuận với cả hai tiêu cự của vật kính và thị kính. 2. Chức năng của thị kính ở kính thiên văn là A. tạo ra một ảnh thật của vật tại tiêu điểm của nó. B. dùng để quan sát vật với vai trò như kính lúp. C. dùng để quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như một kính lúp. D. chiếu sáng cho vật cần quan sát. 3. Qua vật kính của kính thiên văn, ảnh của vật hiện ở A. tiêu điểm vật của vật kính. B. tiêu điểm ảnh của vật kính. C. tiêu điểm vật của thị kính. D. tiêu điểm ảnh của thị kính. 4. Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn thì phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng A. tổng tiêu cự của chúng. B. hai lần tiêu cự của vật kính. C. hai lần tiêu cự của thị kính. D. tiêu cự của vật kính. 5. Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ bội giác phụ thuộc vào A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính. B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính. C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính. D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 6. Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 1,6 m, thị kính có tiêu cự 10 cm. Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết để nhìn vật ở rất xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính và thị kính là A. 170 cm. B. 11,6 cm. C. 160 cm. D. 150 cm. 7. Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f 1 = 120 cm và tiêu cự thị kính f2=5 cm. Khoảng cách giữa hai kính khi ngưới mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết và độ bội giác khi đó là A. 125 cm; 24. B. 115cm; 20. C. 124 cm; 30. D. 120 cm; 25..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 1.. Bài 35. THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH TIÊU CỰ THẤU KÍNH PHÂN KÌ Bảng thực hành 35.1 SGK Vị trí (1) của vật AB:……………….....(mm) Lần đo. d’ (mm). d (mm). f (mm). Δf (mm). f (mm). Δf (mm). 1 2 3 4 5 Trung bình 2.. Tính kết quả của phép đo trong Bảng 35.1. -. Tính giá trị tiêu cự f của thấu kính phân kì L trong mỗi lần đo.. -. Tính giá trị trung bình tiêu cự f của các lần đo.. -. Tính sai số tuyệt đối của mỗi lần đo.. -. Tính sai số tuyệt đối trung bình Δf (mm) của các lần đo.. -. Tính sai số tỉ đối trung bình δ = Δf / f. 3.. Viết kết quả của phép đo f = f ± Δf. =. = ……………………±……………………….(mm). với δ = ……………………...

<span class='text_page_counter'>(49)</span>

×