Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.16 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN 6 Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề TNKQ. TL. TNKQ. TL. 1.Một số khái niệm cơ bản của tin học. - Các dạng thông tin cơ bản - Quy trình hoạt động của máy tính. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 2.Khái niệm hệ điều hành Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 3. Tệp và thư mục. 4. - Khái niệm tệp, thư mục. - Khái niệm tệp, thư mục. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Tổng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:. 2. 1. 1,0. Vận dụng thấp TNKQ. TL. Vận dụng cao TNKQ. Cộng. TL. - Cấu trúc và các thiết bị ngoại vi của máy tính - Thành phần máy tính 4 1,0. 8 2 20%. - Hệ điều hành. - Khái niệm về đường dẫn.. 1. 1 1,5. 0,25. 0,5 7. 0,25 5. 1,75. 2 1,75 17,5%. - Các thao chính với tệp và thư mục. 1 1,5 2. 1,25. - Hệ thống quản lí thư mục và tệp trong Win. 1 5 4,0 1. 4,0. 6,25 62,5%. 15 3,0. 10,0 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy khoan tròn những đáp án đúng. Câu 1: Trình tự của quá trình ba bước là: a. Nhập Xuất Xử lí b. Xử lí Xuất Nhập. c. Xuất Nhập Xử lí d. Nhập Xử lí Xuất. Câu 2: Phần mềm luyện tập với chuột có tên là phần mềm: a. Mario b.Solar System c. Mouse Skills d. Đáp án khác Câu 3: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào là tên của một hệ điều hành: a. Microsoft Word b. Microsoft Windows c. Microsoft Internet Explorer d. Microsoft Paint Câu 4: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là: A. Lệnh B. Chỉ dẫn C. Thông tin D. Dữ liệu Câu 5: Khi tắt nguồn điện của máy tính, dữ liệu trên các thiết bị nào dưới đây sẽ bị xoá: a. ROM b. Thiết bị nhớ flash c. Bộ nhớ trong (RAM) d. Đĩa cứng Câu 6: Đĩa cứng nào trong số đĩa có dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn: a. 24 MB; b. 240 KB; c. 24 GB; d. 240 MB. Câu 7: Các khối chức năng chính trong cấu trúc chung của máy tính điện tử theo Von Neumann gồm có: a. Bộ nhớ, bàn phím, màn hình b. Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào/ra, bộ nhớ c. Bộ xử lí trung tâm, bàn phím và chuột, máy in và màn hình d. Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào, thiết bị ra. Câu 8: Chương trình soạn thảo văn bản là loại phần mềm nào dưới đây: a. Phần mềm ứng dụng b. Phần mềm tiện ích c. Hệ điếu hành d. Phần mềm hệ thống Câu 9: Thư mục có thể: a. Chứa các tệp tin b. Chứa các thư mục con c. Chứa các thư mục con và tệp tin với số lượng không hạn chế tuỳ theo dung lượng của ổ đĩa d. Chỉ có một thư mục con và nhiều tệp tin. Câu 10: Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin được gán một tên và lưu trên bộ nhớ ngoài được gọi là: a. Biểu tượng b. Tệp c. Bảng chọn d. Hộp thoại. Câu 11: Tên tệp tin gồm có mấy phần? a. Phần tên và phần mở rộng cách nhau bằng dấu chấm. b. Phần tên. c. Phần mở rộng và phần tên giống nhau d. Phần mở rộng. Câu 12: Khi tắt máy cần làm theo những trình tự nào: a. Chọn Turn Off Computer Turn Off b. Vào Start Turn Off Computer Turn Off c. Nhấn công tắt màn hình d. Nhấn công tắc ở thân máy tính II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) : Đường dẫn là gì? Cho ví dụ?. Câu 2 (1,5 điểm): Hãy nêu các thao tác chính với tệp và thư mục? Câu 3 (4,0 điểm) : Trên đĩa D có cấu trúc thư mục và tập tin như sau : D:\.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HOCTAP. GIAITRI. MONTIN MONTOAN MONVAN Thvp.doc Toan6.bt Thdc.doc a. Hãy viết đường dẫn đến tệp tin Thvp.doc? b. Thư mục HOCTAP là con của thư mục nào? c. Thư mục MONTIN cùng cấp với những thư mục nào? d. Tập tin Thdc.doc cùng cấp với những tập tin nào?. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 ñieåm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án d c b d c c d a. 9 c. 10 b. 11 a. 12 B. II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1: Đường dẫn là dãy thư mục được lồng vào nhau và được cách nhau bởi dấu « \ », bắt đầu từ một thư mục nào đó và kết thúc là một thư mục hay tệp tương ứng để chỉ ra đường tới thư mục hoặc tệp tương ứng. 1,0 ñieåm VD : D:\HOCTAP\TINHOC\Tin6.doc 0,5 ñieåm * Lưu ý: Những ví dụ khác mà vẫn thuộc dạng thông tin đó vẫn cho điểm tối đa. Câu 2: Các thao tác với tệp và thư mục : - Xem thông tin trên tệp và thư mục. - Tạo mới tệp và thư mục. - Đổi tên tệp và thư mục. - Xóa tệp và thư mục. - Sao chép tệp và thư mục. - Di chuyển tệp và thư mục. Câu 3: a) D:\ HOCTAP\TINHOC\Thvp.doc b) Thư mục HOCTAP là con của ổ đĩa D:\ c) Thư mục TINHOC cùng cấp với thư mục MONTOAN và MONVAN d) Tập tin Thdc.doc cùng cấp với những tập tin Thvp.doc và Toan6.bt. 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 1,0ñieåm 1,0ñieåm 1,0ñieåm 1,0ñieåm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>