Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Dedap an thi thu DH lan 2213 mon Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.43 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 2 NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối A, B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 6 trang). Mã đề: 145 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P =31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Cho các phát biểu sau về C6H5OH và C6H5 - CH2 - OH (a) Đều thuộc loại phenol. (b) Đều thuộc loại ancol. (c) Đều phản ứng với Na tạo H2. (d) Đều phản ứng với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 2. Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các ancol bậc I đều bị CuO khử thành andehit ở nhiệt độ thích hợp. (b) Cacbohidrat thường có công thức chung là Cn(H2O)m. (c) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Thủy phân hoàn toàn saccarozơ, xenlulozơ đều cho cùng một monosaccarit. (e) Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 3. Cho các sơ đồ sau: 0 t (a) KMnO4  (b) Al + dung dịch NaOH   (c) KMnO4 + HCl  (d) Fe + HNO3(l)  (e) O3 + dung dịch KI (g) Na + dung dịch CuSO4  Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 4. Cho dãy các chất: HCOOH (1), C6H5OH (2), CH3COOH (3), CH3 - CH2 - COOH (4), C2H5OH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực axit giảm dần là: A. (1) (4) (3) (5) (2). B. (1) (4) (3) (2) (5). C. (3) (1) (4) (2) (5). D. (1) (3) (4) (2) (5). Câu 5. Cho dãy các oxit: NO2, SO2, CO2, P2O5, SiO2, CuO, Al 2O3. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng mà không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố? A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 6. Hỗn hợp Q gồm một ankin và hai amin no, đơn chức, mạch hở X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng Q cần dùng 6,804 lít oxi, thu được H2O, N2 và 3,36 lít CO2. Chất X là A. metyl amin. B. propyl amin. C. etyl amin. D. butyl amin. Câu 7. Khi đốt cháy 1,12 lít hidrocacbon mạch hở X cần 6,72 lít O2 sinh ra 4,48 lít CO2. Số chất X thỏa mãn là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axitcacboxylic đơn chức và một ancol no đơn chức mạch hở(có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau) thu được 6,72 lít CO2 và 7,2 gam nước. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 90% thu được m gam este. Giá trị của m là A. 4,59. B. 4,4. C. 3,96. D. 7,92. Trang 1/6 – Mã đề thi 145.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9. Nung 137 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng không đổi thu được 22,4 lít khí và hơi. Cho 137 gam hỗn hợp X vào 1 lít dung dịch Y chứa BaCl2 0,8M và Ba(OH)2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 197,0. B. 39,4. C. 177,3. D. 98,5. Câu 10. Sau khi thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit có công thức Gly - Ala - Val - Ala thu được tối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglyxerol. (b) Phản ứng thủy phân hoàn toàn chất béo trong môi trường bazơ thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2. (c) Chất béo tan tốt trong dung môi hữu cơ và trong nước. (d) Để hiđro hóa 1 mol triolein cần 3 mol hiđro. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 12. X, Y là hai nguyên tố kế tiếp nhau trong cùng một nhóm A. Y có điện tích hạt nhân lớn hơn X. Tổng số hạt mạng điện trong hai nguyên tử X và Y là 52. Có các nhận xét sau về X, Y: (a) X, Y thuộc nhóm VIA. (b) Y là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất (c) Ở điều kiện thường, đơn chất của X, Y đều là chất khí. (d) Các số oxi hóa có thể có của X là: -1, +1, +3, +5, +7. Số nhận xét đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đinh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat. (b) Cho lá nhôm vào dung dịch natrihidroxit. (c) Cho mẫu natri vào dung dịch sắt (II) clorua. (d) Sục hidrosunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat. (e) Sục hidrosunfua vào dung dịch sắt (II) clorua. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng và số phản ứng tạo kim loại đơn chất là: A. 5 và 2. B. 4 và 1. C. 4 và 2. D. 5 và 1. Câu 14. Cho các chất: stiren, toluen, phenol, etilen, axetilen, buta - 1,3 - đien. Số chất trong dãy có khả năng làm nhạt màu cả dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 15. Nguyên tử X được tạo từ X , cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của X- (ở trạng thái cơ bản) là 3p6. Tổng số electron ở các phân lớp p trong nguyên tử X là: A. 19. B. 12. C. 17. D. 11. Câu 16. Dãy các chất có thể được dùng để điều chế kim loại tương ứng bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. CuO, Fe2O3, MgO. B. CuO, Fe3O4, PbO. C. CuO, Fe3O4, Al2O3. D. CuO, MgO, PbO. Câu 17. Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Fe3+ khử được Cu thành Cu2+. B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. 2+ 2+ C. Fe oxi hóa được Cu thành Cu . D. Cu khử được Fe3+ thành Fe. Câu 18. Hỗn hợp X gồm có Al và Fe3O4 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm: A. Fe, Al2O3. B. Fe, Al2O3, Al. C. Fe, Fe3O4, Al2O3. D. Fe, FeO, Al2O3. Câu 19. Hỗn hợp X gồm metanol, etilenglicol, axit fomic và glyxerol. Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,472 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn X, dẫn sản phẩm thu được qua dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,0. B. 20,0. C. 15,5. D. 31,0. Trang 2/6 – Mã đề thi 145.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 20. Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,02 mol HCO3-; x mol Cl-. Giá trị của X và loại nước trong cốc là A. 0,04; nước cứng toàn phần. B. 0,05; nước cứng toàn phần. C. 0,05; nước cứng tạm thời. D. 0,04; nước cứng tạm thời. Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. X hòa tan được Cu(OH)2. Oxi hóa X bằng CuO thu được Y, 1 mol Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 4 mol Ag. Nhận xét nào sau đây về X là sai: A. Trong X có 3 nhóm - OH. B. Trong X chỉ có 2 nhóm -OH liền kề. C. X tác dụng được với etanol ở điều kiện thích hợp D. Thủy phân chất béo thu được X. Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm amoniac, metyl amin, etyl amin (số mol amoniac bằng số mol etyl amin) thu được 17,92 lít CO2 và x gam H2O. Giá trị của m và x lần lượt là A. 14,4 và 12,4. B. 12,4 và 36,0. C. 24,8 và 36,0. D. 36,0 và 24,8. Câu 23. Dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí X gồm axetilen và andehit axetic vào bình chứa lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy tạo ra m1 gam kết tủa Y. Lấy toàn bộ kết tủa Y cho vào dung dịch HCl dư thấy có 2,24 lít khí bay lên và còn một phần kết tủa Z không tan. Giá trị của m1 là A. 34,8. B. 13,2. C. 16,2. D. 10,8. Câu 24. Cho V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 15,54 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 700. B. 533. C. 600. D. 667. Câu 25. Hòa tan hoàn toàn15 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA vào dung dịch H2SO4 dư, sau phản ứng thu được 11,2 lít H2 và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 39 gam. B. 47 gam. C. 64 gam. D. 63 gam. Câu 26. Cho sơ đồ phản ứng sau: (a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O 0 t (b) X1 + CuO  X3 + Cu + H2O (c) X2 + 2HCl  H2C2O4 + 2NaCl (d) X3 + X5  PPF + H2O Phân tử khối của X là: A. 90. B. 132. C. 118. D. 30. Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam một hidrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa, cho thêm tiếp dung dịch NaOH dư vào thu được thêm 10 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của X là A. C4H4. B. C4H8. C. C4H10. D. C3H6. Câu 28. Quặng nào giàu nhôm nhất: A. Đất sét. B. Boxit. C. Mica. D. Criolit. Câu 29. Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 ( d = 1,25 g/ml) với điện cực than chì thấy khối lượng dung dịch giảm 10 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu 2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 150 ml dung dịch H2S 0,5M. Nồng độ % của dung dịch CuSO4 ban đầu là: A. 12,8%. B. 10,6%. C. 9,6%. D. 11,8%. Câu 30. Tiến hành hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe dư vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 0,1M. - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe dư vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm bằng nhau. Giá trị của V2 so với V1 là: A. V1 = 5V2. B. V1 = 10V2. C. V2 = 2V1. D. V2 = 5V1 Câu 31. Trong ancol thơm đơn chức X, oxi chiếm 13,115%. X không làm mất màu dung dịch nước brom. Số công thức cấu tạo có thể có của X là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Trang 3/6 – Mã đề thi 145.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 32. Cho cân bằng hóa học sau: N2O4(k) 2NO2(k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì thấy màu nâu đỏ đậm dần. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Giảm nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt, ∆H < 0. C. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt, ∆H > 0. D. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt, ∆H < 0. Câu 33. Hòa tan hoàn toàn 10,5 gam hỗn hợp X gồm K và Al vào nước thu được dung dịch A. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa thu được lớn nhất thì hết 200 ml. Phần trăm khối lượng của Al trong dung dịch X là: A. 48,57%. B. 51,43%. C. 79,24%. D. 25,71%. Câu 34. Hiđro hóa hoàn toàn hợp chất X mạch hở có công thức tổng quát C xHyO thu được butan - 1 - ol. Số công thức cấu tạo có thể có của X là: A. 10. B. 8. C. 9. D. 11. Câu 35. Dung dịch A chứa NaOH 1M và KOH 0,5M. Dung dịch B chứa HCl 0,5M và H2SO4 0,25M. Cho 100 ml dung dịch A vào 200 ml dung dịch B được dung dịch C. Cho 100 ml dung dịch B vào 200 ml dung dịch A được dung dịch D. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, pH của dung dịch C, D lần lượt là: A. 0,176 và 13,222. B. 0,301 và 13,824. C. 0,778 và 13,222. D. 0,778 và 13,824. Câu 36. Cho dãy các hợp chất thơm: p - HO - CH2 - C6H4OH, p - HO - C6H4 - COOH, p - HO - C6H4 -COOC2H5, p - HCOO - C6H4 - OH, p - CH3O - C6H4 - OH. Có bao nhiêu chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 37. Phần trăm khối lượng của nguyên tố phi kim R trong oxit cao nhất của nó là 46,67%. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn. B. Oxit cao nhất của R tác dụng được với kiềm nóng chảy. C. Oxit cao nhất của R tác dụng được với dung dịch NaOH loãng. D. Nguyên tử R (ở điều kiện thường) có 8 electron p. Câu 38. Trong công nghiệp: poli etilen (1), poli vinylclorua (2), poli acrilonnitrin (3), poli propilen (4), poli isopren (5). Các polime được dùng để sản xuất chất dẻo là: A. (1) (3) (4). B. (1) (2) (4). C. (1) (2) (5). D. (1) (2) (3). Câu 39. Cho dãy các chất: NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, Al, Na2CO3, (NH4)2SO4. Số chất có tính lưỡng tính là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 40. Một hỗn hợp gồm 2 ankin có thể tích 15,68 lít. Thêm H2 vào để được hỗn hợp có thể tích 54,88 lít. Nung X với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có thể tích giảm đi 4/7 lần so với thể tích của X. Hiệu suất phản ứng hidro hóa là A. 60%. B. 75%. C. 100%. D. 80%. II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Cho hỗn hợp gồm 0,8 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 1,5 mol Cu2+ và 0,7 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Giá trị nào của x thỏa mãn? A. 1. B. 1,2. C. 1,8. D. 1,05. Câu 42. Cho 5,68 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 19,36 gam muối khan. Giá trị của V là A. 1,792. B. 1,12. C. 0,672. D. 2,688. Trang 4/6 – Mã đề thi 145.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 43. Hỗn hợp X gồm A là ankanđioic và B là ankenoic. Đốt cháy hoàn toàn 5,12 gam X thu được 4,256 lít CO2. Mặt khác 5,12 gam X trung hòa vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức cấu tạo của A là: A. HOOC - COOH. B. HOOC - CH2 - COOH. C. HOOC - CH2 - CH2 - CH2 - COOH. D. HOOC - CH2 - CH2 - COOH. Câu 44. Các chất có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. Tơ vissco, tơ tằm, tơ xenlulozơ axetat. B. Tơ xenlulozơ axetat, bông, tơ tằm. Tơ vissco, bông, tơ tằm. C. D. Tơ vissco, bông, tơ xenlulozơ axetat. Câu 45. Cho các chất: metanal, etin, propilen, metyl axetat, etyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 46. Aminoaxit nào hóa xanh quỳ tím? A. Lysin. B. Valin. C. Alanin. D. Glyxin. Câu 47. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là A. Al. B. Au. C. Ag. D. Cu. Câu 48. Cho các thí nghiệm sau: (a) Dẫn SO2 vào dung dịch H2S. (b) Dẫn CO2 vào dung dịch Na2SiO3. (c) Dẫn H2S vào dung dịch FeCl2. (d) Dẫn CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. Số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 49. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 0 t X1 + CuO  X2 + Cu + H2O X2 + dung dịch AgNO3 / NH3 dư  X3 + NH4NO3 + Ag Glucozơ men  X4 Nếu đun hỗn hợp X1, X4 với dung dịch H2SO4 đặc thu được hỗn hợp sản phẩm chỉ chứa một anken. X1, X3 lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COONH4. B. CH3OH, (NH4)2CO3. C. CH3OH, HCOONH4. D. CH3OH, C2H5OH. Câu 50. Hỗn hợp X gồm ba aminoaxit (chỉ có nhóm chức - COOH và - NH2 trong phân tử). 12,55 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Mặt khác, dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Nếu đốt cháy 12,55 gam hỗn hợp X cần V lít O2 thu được 8,96 lít CO2. Giá trị của V là A. 20,72. B. 12,6. C. 10,36. D. 5,6. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. X là ancol bậc I có công thức phân tử C5H12O. Số chất X có thể có là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 52. Cho 100 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 200 ml dung dịch CH3COOH 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Biết ở 250C, Ka của CH3COOH là 1,75.10 -5, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là A. 2,86. B. 2,51. C. 4,76. D. 5,28. Câu 53. Cho các phát biểu sau: (a) Vì khí N2 không duy trì sự cháy nên rất độc. (b) Quá trình sản xuất nhôm tạo ra CO, CO2 gây hại cho môi trường. (c) Khí NH3 ít tan trong nước. (d) Nước oxi già chứa O3. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 54. Số chất có công thức phân tử C4H8 làm mất màu dung dịch nước brom là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Trang 5/6 – Mã đề thi 145.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 55. Điện phân (với điện cực Pt) 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì dừng lại. Để yên cho đến khi khối lượng của catot không đổi thấy khối lượng catot tăng 3,2 gam so với lúc trước điện phân. Nồng độ mol của dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu là A. 0,5. B. 1,0. C. 0,1. D. 0,25. Câu 56. Cho sơ đồ biến hóa: axetilen → A → B → phenylamin. Các chất A, B lần lượt là A. C6H5NO2,C6H6. B. C6H6, C6H5NH3Cl . C. C6H6, C6H5NO2. D. C6H6, C6H5CH2NO2. Dẫn 3,36 lít etilen vào dung dịch thuốc tím dư thu được m gam hợp chất hữu cơ X. Giá trị của m là Câu 57. A. 24,9. B. 9,3. C. 13,2. D. 13,5. Câu 58. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm cacbon monooxit và cacbonđioxit tác dụng vừa đủ với 3,34 gam điiotpentaoxit. Phần trăm thể tích của cacbonđioxit trong X là A. 25%. B. 75%. C. 90%. D. 50%. Câu 59. Nhận xét nào sau đây là đúng A. Sắt và nhôm đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol. B. Nhôm có tính lưỡng tính vì tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. C. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nhôm có 1 electron độc thân. D. Sắt, nhôm thụ động với HNO3 và HCl đặc nguội. Câu 60. Sản phẩm chính phản ứng hidrat hóa but – 1 – en có tên gọi là A. butan - 2 - ol . B. but - 2 -ol. C. butan - 1 - ol. D. but - 1 - ol.. ---------Hết--------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh………………..…………………………; Số báo danh………………. Trang 6/6 – Mã đề thi 145.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×