Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS CHAÙNH AN – MANG THÍT –VĨNH LONG. KÍNH CHÀO. VỀ DỰ GIỜ HỌC HÔM NAY GV : LEÂ THÒ TRUÙC LY.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1/ Hãy kể tên các lớp động vật thuộc ngành chân khớp?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> LỚP HÌNH NHỆN. LỚP GIÁP XÁC. NGÀNH CHÂN KHỚP. LỚP SÂU BỌ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2/ Em có nhận xét gì về số lượng loài và môi trường sống Ngành chân khớp? Số lượng loài rất lớn khoảng 1 triệu loài Sống ở nhiều môi trường khác nhau….
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP I.ĐẶC ĐIỂM CHUNG:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP I.ĐẶC ĐIỂM CHUNG:. Caùc em quan saùt hình.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP I.ĐẶC ĐIỂM CHUNG:. Caùc em quan saùt hình.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP I.ĐẶC ĐIỂM CHUNG:. Caùc em quan saùt hình.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP I.ĐẶC ĐIỂM CHUNG:. Caùc em quan saùt hình.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP I.ĐẶC ĐIỂM CHUNG:. Caùc em quan saùt hình.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP I.ĐẶC ĐIỂM CHUNG:. Caùc em quan saùt hình.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP I.ĐẶC ĐIỂM CHUNG: Các em quan saùt lai hình , thảo luận ( 4 phút) và đánh dấu () vào ô trống ở hình để lựa chọn các đặc điểm được coi là Đặc điểm chung của ngành chân khớp.. HẾT GIỜ 4 PHÚT.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hình 29.1. Hình 29.4. Hình 29.2. . Hình 29.5. Hình 29.3. . Hình 29.6.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP I.ĐAËC ĐIEÅM CHUNG - Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho cơ. - Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau. - Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với lột xác. II. SỰ ĐA DẠNG Ở NGÀNH CHÂN KHỚP: 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống. .
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP. Con tôm. Châu chấu. Nhện.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bảng 1: Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của chân khớp S Tên T đại T diện. 1. 2. Giáp Xác (tôm sông) Hình nhện (Nhện) Sâu bọ (châu. Môi trường sống Nước. Nơi ở ẩm cạn. Các phần cơ thể. Râu Số Lượng. Chân Cánh ngực (số Không Không đôi) có. Có.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Môi trường Các phần sống S Tên đại cơ Nước Nơi ở T diện thể ẩm cạn T. Giáp 1 Xác (tôm sông). +. 2. Hình nhện 2 (Nhện). + +. Sâu bọ 3 (châu. +. Râu Số Lượng. Có. 2 đôi. 2 3. Chân Cánh ngực (số Không Không đôi) có. + 1 đôi. 5 đôi. +. 4 đôi. +. 3đôi. 2 đôi.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP. I.ĐAËC ĐIEÅM CHUNG - Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho cơ. - Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau. - Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với lột xác. II. SỰ ĐA DẠNG Ở NGÀNH CHÂN KHỚP: 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống: 2. Đa dạng về tập tính:.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bảng 2: Đa dạng về tập tính S T T. Các tập tính. 1. Tự vệ tấn công. 2. Dự trữ thức ăn. 3. Chăng lưới bẫy mồi. 4. Cộng sinh để tồn tại. 5. Sống thành xã hội. 6. Chăn nuôi ĐV khác. 7. Ñực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu. 8. Chăm sóc thế hệ sau. Tôm Tôm ở Nhện Ve nhờ sầu. +. +. + + +. +. Kiến Ong mật. + +. + +. + +. +. +. +. + +.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Vì sao chân khớp đa dạng môi trường soáng và tập tính ? - Có hệ thần kinh và giác quan phát triển. - Cấu tạo các phần phụ phân đốt. - Các đốt khớp động với nhau. - Cơ quan hô hấp phát triển đa dạng..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP. I.ĐAËC ĐIEÅM CHUNG II. SỰ ĐA DẠNG Ở NGÀNH CHÂN KHỚP: 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống: 2. Đa dạng về tập tính: III. VAI TRỊ THỰC TIỄN.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> BẢNG 3: VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP T T. Lớp động vật. Lớp 1 giáp xác. 2. Lớp hình nhện Lớp sâu bọ. 3. Tên đại diện có ở địa phương Tôm càng xanh. Coù lợi. Coù hại. Thực phẩm. Tôm sú. Xuất khẩu. Tôm hùm. Xuất khẩu. Nhện chăng lưới. Bắt sâu bọ có hại Hại cây trồng. Nhện đỏ Bọ cạp. Bắt sâu bọ có hại. Bướm. Thụ phấn cho hoa Hại cây trồng Làm sạch môi trường truyền bệnh. Bọ hung Muỗi.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP. I.ĐAËC ĐIEÅM CHUNG II. SỰ ĐA DẠNG Ở NGÀNH CHÂN KHỚP: III. VAI TRỊ THỰC TIỄN. Bọ hung đang lăn viên phân tươi bằng chân sau để làm thức ăn và nơi đẻ trứng.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP. I.ĐAËC ĐIEÅM CHUNG II. SỰ ĐA DẠNG Ở NGÀNH CHÂN KHỚP: III. VAI TRỊ THỰC TIỄN. Con kiến vàng thiên địch quí làm giảm sâu vẽ bùa ở cam quýt, không còn kiến hôi trong vườn.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP III. VAI TRỊ THỰC TIỄN. Bọ xít cổ ngỗng ăn sâu non hại cải. Bọ rùa.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP. III. VAI TRỊ THỰC TIỄN. Nhện đỏ hại cây trồng.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP. I.ĐAËC ĐIEÅM CHUNG II. SỰ ĐA DẠNG Ở NGÀNH CHÂN KHỚP: 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống: 2. Đa dạng về tập tính: III. VAI TRỊ THỰC TIỄN. Nêu vai trò của chân khớp đối với tự nhiên và đối với đời sống con người?.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP. I.ĐAËC ĐIEÅM CHUNG II. SỰ ĐA DẠNG Ở NGÀNH CHÂN KHỚP: 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống: 2. Đa dạng về tập tính: III. VAI TRỊ THỰC TIỄN Có lợi: + Làm thuốc chữa bệnh. + Làm thực phẩm, thức ăn cho động vật + Thụ phấn cho cây trồng. + Làm sạch môi trường. Tác hại: + Làm hại cây trồng, đồ gỗ, tàu thuyền. +Là vật chủ trung gian truyền bệnh.. .
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP. I.ĐAËC ĐIEÅM CHUNG II. SỰ ĐA DẠNG Ở NGÀNH CHÂN KHỚP: 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống: 2. Đa dạng về tập tính: III. VAI TRỊ THỰC TIỄN. Như vậy các em cần phải làm gì để bảo vệ những loài động vật có ích?.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Baøi 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP. I.ĐAËC ĐIEÅM CHUNG -Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho cơ. - Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau. - Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với lột xác. II. SỰ ĐA DẠNG CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP: 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống: 2. Đa dạng về tập tính:. III. VAI TRỊ THỰC TIỄN. Có lợi: + Làm thuốc chữa bệnh. + Làm thực phẩm, thức ăn cho động vật + Thụ phấn cho cây trồng. + Làm sạch môi trường. Tác hại: + Làm hại cây trồng, đồ gỗ, tàu thuyền. +Là vật chủ trung gian truyền bệnh..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Con chân Kiếm. Bọ cạp.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Con ve sầu. Con ong.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Con cua. Con nhện.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Bài tập 1 Em hãy nối các câu ở cột A với cột B sao cho phù hợp Cột A. Cột B 1. Cơ thể chia làm 2 phần: đầu ngực, bụng. Có 4đôi chân ngực, không có râu. A. Lớp giáp xác. 2. Cơ thể chia 3 phần: đầu, ngực, bụng. Phần đầu có 1 đôi râu,ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh. B . Lớp hình nhện 3. Hô hấp bằng mang. 4. Hô hấp bằng phổi và ống khí. C. Lớp sâu bọ 5. Cơ thể chia 2 phần: đầu ngực, bụng. Có 5 đôi chân ngực,2 đôi râu. 6. Hô hấp bằng ống khí..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU Câu 1: Trong số các đặc điểm của Chân khớp thì các đặc điểm nào ảnh hưởng đến sự phân bố rộng rải của chúng? Câu 2: Đặc điểm cấu tạo nào khiến Chân khớp đa dạng về tập tính và môi trường sống? Câu 3: Trong số ba lớp của Chân khớp (Giáp xác Hình nhện, Sâu bọ) thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất , lấy ví dụ?. Slide.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài , trả lời các câu hỏi SGK. - Vận dụng kiến thức đã vào thực tế để xác định các loài thuộc ngành chân khớp - Chuẩn bị bài mới: “ THỰC HAØNH QUAN SÁT CẤU TẠO NGOAØI VAØ HOẠT ĐỘNG SOÁNG CUÛA CAÙ CHEÙP” SGK.. +Đọc trước bài 31 “ cá chép” trong. +Moãi nhoùm mang theo 1 con caù cheùp còn sống bỏ vào chậu nước..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Slide 26.
<span class='text_page_counter'>(38)</span>