Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu dai hoc so 41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.51 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 41 Ngày 05 tháng 3 năm 2013 Phần bắt buộc (7 điểm). y. 2x  1 x  1 , (1) và điểm A(0;3) .. Câu 1. (2điểm) Cho hàm số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2. Tìm các giá trị của m để đường thẳng  : y  x  m cắt đồ thị (C) tại hai điểm B, C sao. 5 cho tam giác ABC có diện tích bằng 2 . Câu 2. (2 điểm) 1. Giải phương trình:. 2.cos 2 x . 1 1  sin x cos x. x 1 2. Giải bất phương trình: x  1 . x2  x. 2 x.  4. Câu 3. (1 điểm) Tính. cos x  sin 2 x M  dx 1  cos 2 x 0. 2a 3. Câu 4. (1 điểm) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh a , AC a , Hình chiếu của A ' trên đáy ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Lấy điểm I trên đoạn B ' D và điểm J trên đoạn AC sao cho IJ // BC ' . Tính theo a thể tích của khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' và khối tứ diện IBB ' C ' AA ' . 2 2 Câu 5. (1 điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình: x  2m  2 x  1  x có nghiệm thực. Phần tự chọn. (3 điểm). Thí sinh chọn và chỉ làm một trong hai phần: A hoặc B A. Theo chương trình chuẩn: Câu 6. (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A , biết B và C đối xứng.  nhau qua gốc tọa độ. Đường phân giác trong của góc ABC có phương trình là. x  2 y  5 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết đường thẳng AC đi qua điểm K (6; 2) 2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A(1;3; 4), B(1;2;  3), C (6;  1;1) và mặt phẳng ( ) : x  2 y  2 z  1 0 . Lập phương trình mặt cầu ( S ) có tâm nằm trên mặt phẳng ( ) và đi qua ba điểm A, B, C . Tìm diện tích hình chiếu của tam giác ABC trên mặt phẳng ( ) . x 1 Câu 7. (1 điểm) Giải phương trình: 2  9.2. x x 1 2.  2 2. x 1. 0. B. Theo chương trình nâng cao: Câu 6. (2 điểm) 1.Trong. mặt. phẳng.  ' : 3 x  4 y  31 0 .. tọa. độ Oxy cho. hai. đường. thẳng  : 4 x  3 y  3 0. và. Lập phương trình đường tròn (C ) tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm có tung độ bằng 9 và tiếp xúc với  '. Tìm tọa độ tiếp điểm của (C ) và  ' . 2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 3 x  2 y  z  29 0 và hai điểm A(4; 4;6) , B(2;9;3) . Gọi E , F là hình chiếu của A và B trên ( ) . Tính độ dài đoạn EF ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tìm phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng ( ) đồng thời  đi qua giao điểm của AB với ( ) và  vuông góc với AB.. 4log3 ( xy ) 2  ( xy )log3 2  2 2 x  y  3( x  y ) 12   Câu 7. (1 điểm) Giải hệ phương trình:. ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 41 y. 2x  1 x 1. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu 1a: Khảo sát hàm số D R \  1 Tập xác định lim y  ; lim y   x 1 là tiệm cận đứng x 1 Giới hạn tiệm cận: x 1 lim y 2  y 2 là tiệm cận ngang x   1 y '  0   ;1 và  1;   ( x  1) 2 Sự biến thiên: hàm số nghịch biến trên Bảng biến thiên: Đồ thị -Nhận giao điểm hai tiệm cận là I (1; 2) làm tâm đối xứng 3   5  1;   2;3 ,  3;    0;1 ,  2   2 - Đi qua các điểm 6. 4 4. 2. A. I. 2. C I. O. O. 1. 1. 5. 5 -2. -2. 2x  1  x  m  x 2  (1  m) x  m  1 0,( x 1),(*) Câu 1b:Pthđgđ của (C) và  : x  1  m 1  0   m  5 xB , xC (*) có 2 nghiệm phân biệt khi. là 2 nghiệm của (*). BC  ( xC  xB ) 2  ( yC  yB ) 2  2( xC  xB ) 2  2( xC  xB ) 2  8 xC xB  2(m  1) 2  8(m  1) d  A,   . 3 m 2. 3 m 1 1 5 S ABC  BC.d  A,    2(m  1) 2  8(m  1).  2 2 2 2.  m  3 ( m  1) 2  4( m  1)  5   m 2  6m  9   m 2  6m  5  5  m2  6m  5 1; m 2  6m  5  5  m 3  5, m 3  Đối chiếu điều kiện có m 3  5 1 1 2.cos 2 x   sin x cos x ,(1) Câu 2a: (1) . 2.cos 2 x . Điều kiện:. x k. 5.  2. 2 cos x  sin x (cos x  sin x)(cos x  sin x)sin 2 x  (cos x  sin x) 0 0  2 sin x.cos x.  (cos x  sin x)  (cos x  sin x)sin 2 x . 2  0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>     2 sin  x  4  0    2 0  (cos x  sin x)  1  (cos x  sin x) 2   2 0   x  k    4  sin  x  4  0     3 x  k  (cos x  sin x)3  (cos x  sin x)  2 0  x  4  k 2 4 ĐS: ,  cos x  sin x 0   (cos x  sin x)sin 2 x . 2.  x  x 0   2 x 2 2 x  1  x  x  0  x  x (2) Điều kiện: . x 1 Câu 2b: x  1 . x 1 x2  x. x  1. 2 x . x 2  x 2 x .  1 x . . ( x  1) x  1  x 2  x  x 1.  x 0  x 1    x 1. k Z  x 0   x 1.  2x.  x 1  x 0  x 2  x 0  1   2 x  x 1  3x  1  3 x 0  x   x 0 3  x 2  x (3x  1) 2   8 x 2  5 x  1 0.  4.  4.  4. cos x  sin 2 x sin 2 x cos x M  dx   dx   dx ; 1  cos 2 x 1  cos 2 x 1  cos 2 x 0 0     0     M1. Câu3:. M2.  4. M 1 .  4.  4. 1 d  1  cos 2 x  1 1 cos x 1 cos x dx   dx   ln 1  cos 2 x |  ln 2 M 2   2 0 1  cos 2 x 2 2 1  cos 2 x 2 0 1  sin 2 x 0. Đặt u sin t.  4 0. M2 . 1 2. 1 2. ,. 1 2. 1  1 u  1 12 1  1  du  ln |0  2 ln(1  2)    1  u 1  u 4 u  1   0. du 1  2  4 0 1 u. 1 M  ln(2  2 2) 2 Vậy A'. D'. C'. B'. I A N G. D J. E B. M. C. 2 a 4a 2 a 2 2 2 AG  AM  A ' G  AA '  AG   a 3 3 , 3 3 Câu 4: ABC đều cạnh a nên a2 3 a3 3 VABCD. A ' B ' C ' D ' S ABCD A ' G 2 S ABC A ' G 2 .a  4 2 (đvtt) Kéo dài DJ cắt BC tại E nên I J / / EB '/ / BC '  B là trung điểm EC.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> IB ' JE JC 2 VIBB ' C '  VB '. IBC '  B ' I  2    DB ' DE AC 3 , VDBB ' C ' VB '. DBC ' B ' D 3 2 21 a3 3  VIBB ' C '  VDBB ' C '  VABCD. A ' B ' C ' D '  3 36 18 Câu 5:Tìm các giá trị của m để phương trình: x 2  2m  2 x 2  1  x . x 2  2m  2 x 2  1 x có nghiệm thực.. x 2  2m  x  2 x 2  1.  x 2  1 0  2  2   x 2 x  1  2 2 m 2 x x  1  2( x  1)  4 f (t ) 2 t 2  t  2t  2, t   1;   3 Xét hàm số  x  2 x 2  1 0   2 2  x  2m  x  2 x  1 . . f '(t ) . 2t  1 2. t t. . 2  1  x  3   4 2 2  m 2 x  x  2 x  2.  2; f '(t ) 0  2t  1 2 t 2  t vô nghiệm. Từ bảng biến thiên: Phương trình đã cho có nghiệm khi. 0 m . 2 3. Câu 6a1. B (5  2b; b), C (2b  5;  b) , O (0;0)  BC.  Gọi I đối xứng với O qua phân giác trong góc ABC nên I (2; 4) và I  AB . BI  2b  3;4  b  CK  11  2b;2  b  Tam giác ABC vuông tại A nên vuông góc với  b 1 (2b  3)(11  2b)  (4  b)(2  b) 0   5b 2  30b  25 0    b 5 Với b 1  B(3;1), C ( 3;  1)  A(3;1)  B loại  31 17   A ;   5 5  Với b 5  B (  5;5), C (5;  5) Câu 6a2,Goi I (a; b; c ) là tâm mật cầu ta có :.  31 17  A  ;  ; B( 5;5); C (5;  5) Vậy  5 5 . (1  a) 2  (3  b) 2  (4  c) 2 (1  a ) 2  (2  b)2  ( 3  c) 2  IA IB   2 2 2 2 2 2  IA IC  (1  a )  (3  b)  (4  c) (6  a )  (  1  b)  (1  c) I    a  2b  2c  1 0     b  7c 6 a 1    5a  4b  3c 6  b  1  I (1;  1;1) a  2b  2c  1 0 c 1   R 2 IA2 25 ,. 2. 2. 2. ( S ) : ( x  1)  ( y  1)  ( z  1) 25 .Tam giác ABC đều cạnh bằng 5 2 nên     AB 0;  1;  7, AC 5;  4;  3, p  AB, AC    25;  35;5   17 cos  ( ),( ABC )   cos n , p  15 3 Gọi S ' là diện tích hình chiếu của tam giác ABC lên mặt phẳng ( ). . Ta có. . S ' S ABC .cos  ( ),( ABC )  . Câu 7a :. 2. x 1.  9.2. x  x 1 2. 2. 2 x  1. 50 3 17 85  4 15 3 6 (đvdt) x. 0  2.2  9.2. x  x 1 2.  4.2. x 1. 0. S ABC . 25 3 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  2.2 x. x 1.  9.2. x x 1 2.  x 2  4 0    x  2.  x  2  x  1(vn)    x  4  x  1. x 1 2. x 1 2.  x x 1 1  1  2 2   x x 1 2  4  2 .  x 4 9  13  x  2 2  x  9 x  17 0. I  a; b . Câu 6b 1,Gọi là tâm của đường tròn (C ) tiếp xúc với  tại điểm M(6;9) và (C ) tiếp xúc với  '. nên  : 4 x  3 y  3 0.  54  3a  4a  3b  3 3a  4b  31  3  6a  85    4a  3  4 5 5  3(a  6)  4(b  9) 0 3a  4b 54    25a  150 4 6a  85  a 10; b 6    54  3a  a  190; b 156 b   4 2 2 N  13;2  ĐS: ( x  10)  ( y  6) 25 tiếp xúc với  ' tại d  I ,   d  I ,  '    IM  u  (3;4)  . ( x  190) 2  ( y  156) 2 60025 tiếp xúc với  ' tại N   43;  40  .    19 AB ( 2;5;  3), n (3;  2;1),sin  AB, ( )   cos AB, n  532 Câu 6b.2,. . EF  AB.cos  AB, ( )   AB 1  sin 2  AB, ( )   38 1 .     AB, n  (1;7;11) u   AB cắt ( ) tại K (6;  1;9) ,   log 3 ( xy ). . 361 171  532 14. Vậy.  x 6  t   :  y  1  7t  z 9  11t . log 3 2. 4 2  ( xy ) ,(1)  2 2  x  y  3( x  y ) 12,(2) Câu 7b:Giải hệ phương trình:  Ta có (1).  2log3 ( xy ). . .  2log3 ( xy )  1(vn) 2   log ( xy )  xy 3  2log3 ( xy )  2 0  2 3 2.  xy 3   2 x  y  3( x  y )  2 xy  12  . Vây ta có hệ:.   x  y 6   xy 3     x  y  3    xy 3.  xy 3  2  x  y   3( x  y )  18 0.  x 3  6; y 3  6   x 3  6; y 3  6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×