Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

giao an day them

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.98 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN PHỤ ĐẠO - LỚP 6 NĂM HỌC 2012 – 2013 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ PHẦN SỐ HỌC Tuần 1 2 3 4. 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18. Tiết Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3 Tiết 4 Tiết 5 Tiết 6 Tiết 7. Nội dung bài giảng Luyện tập Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên Luyện tập Ghi số tự nhiên Luyện tập Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con Luyện tập Phép cộng và phép nhân Luyện tập Phép cộng và phép nhân (tt) Luyện tập Phép trừ và phép chia. Tiết 8 Tiết 9 Tiết 10 Tiết 11 Tiết 12 Tiết 13 Tiết 14 Tiết 15 Tiết 16 Tiết 17 Tiết 18 Tiết 19 Tiết 20. Luyện tập Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Luyện tập Chia hai luỹ thừa cùng cơ số Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính (tt) Ôn tập kiểm tra 45’ Luyện tập Tính chất chia hết của một tổng Luyện tập Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Luyện tập Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Luyện tập Ước và bội Luyện tập Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố Luyện tập Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Luyện tập Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (tt). Tiết 21 Tiết 22 Tiết 23 Tiết 24 Tiết 25 Tiết 26. Luyện tập Ước chung lớn nhất Luyện tập Ước chung lớn nhất (tt) Luyện tập Bội chung nhỏ nhất Luyện tập Bội chung nhỏ nhất (tt) Ôn tập chương I. Tiết 27 Tiết 28 Tiết 29 Tiết 30 Tiết 31 Tiết 32 Tiết 33. Luyện tập Tập hợp các số nguyên Luyện tập Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Luyện tập Cộng hai số nguyên cùng dấu Luyện tập Cộng hai số nguyên khác dấu Luyện tập Tính chất của phép cộng các số nguyên Luyện tập Phép trừ hai số nguyên. Tiết 34 Tiết 35 Tiết 36. Luyện tập Quy tắc dấu ngoặc (tt) Ôn tập học I Ôn tập học kì I (tiếp). Luyện tập Phép trừ và phép chia. Luyện tập Ước chung và bội chung. Ôn tập chương I (tt). Luyện tập Quy tắc dấu ngoặc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 19 20 21 22 23 24 25 26 27. 28 29 30 31 32 33 34 35. Tiết 37 Tiết 38 Tiết 39 Tiết 40 Tiết 41 Tiết 42 Tiết 43 Tiết 44 Tiết 45 Tiết 46 Tiết 47 Tiết 48 Tiết 49 Tiết 50 Tiết 51. HỌC KÌ II Luyện tập Quy tắc chuyển vế, luyện tập Luyện tập Nhân hai số nguyên khác dấu Luyện tập Nhân hai số nguyên cùng dấu Luyện tập Tính chất của phép nhân Luyện tập Bội và ước của một số nguyên Ôn tập chương II Luyện tập Mở rộng khái niệm phân số Luyện tập Phân số bằng nhau Luyện tập Tính chất cơ bản của phân số Luyện tập Rút gọn phân số Luyện tập Quy đồng mẫu nhiều phân số Luyện tập Quy đồng mẫu nhiều phân số (tt) Luyện tập So sánh phân số Luyện tập Phép cộng phân số Luyện tập Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Tiết 52. Luyện tập Phép trừ phân số. Tiết 53 Tiết 54. Luyện tập Phép nhân phân số. Tiết 55 Tiết 56 Tiết 57 Tiết 58 Tiết 59 Tiết 60 Tiết 61 Tiết 62 Tiết 63 Tiết 64 Tiết 65 Tiết 66 Tiết 67 Tiết 68 Tiết 69 Tiết 70. Luyện tập Tính chất cơ bản của phép nhân phân số Luyện tập Tính chất cơ bản của phép nhân phân số(tt) Luyện tập Phép chia phân số Luyện tập Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm Luyên tập các phép tính phân số và số thập phân với sự trợ giúp ... Luyên tập các phép tính phân số và số thập phân với sự trợ giúp ... (tt) Luyện tập Tìm giá trị phân số của một số cho trước Luyện tập Tìm giá trị phân số của một số cho trước (tt) Luyện tập Tìm một số biết giá trị phân số của nó Luyện tập Tìm một số biết giá trị phân số của nó (tt) Luyện tập Tìm tỉ số của hai số Luyện tập Tìm tỉ số của hai số (tt) Luyện tập Biểu đồ phần trăm Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio. Ôn tập chương III (tiếp) Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm (tiếp) NỘI DUNG GIẢM TẢI. CHƯƠNG II . Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu + Quy tắc cộng hai số nguyên không đối nhau ta trình bày như sau: Muốn cộng hai số nguyên không đối nhau ta thực hiện theo 3 bước: B1: Lấy gttđ của mỗi số B2: lấy số lớn trừ số nhỏ ( trong hai số vừa tìm được). B3: Đặt dấu của số có gttđ lớn hơn trước kết quả tìm được. CHƯƠNG III Bài 4: Rút gọn phân số - Phần chú ý: chỉ nêu chú ý thứ 3 (khi rút gọn p/s ta thường rút gọn p/s đó đến tối giản) Bài 15: Tìm 1 số biết giá trị phân số của nó.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Phần Quy tắc: Thay hai từ “của nó” bằng 3 từ “ của số đó” Bài 17: Biểu đồ phần trăm Chỉ dạy biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông. Không dạy biểu đồ hình quạt. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ PHẦN HÌNH HỌC Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27. Tiết Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3 Tiết 4 Tiết 5 Tiết 6 Tiết 7 Tiết 8 Tiết 9 Tiết 10 Tiết 11 Tiết 12 Tiết 13 Tiết 14 Tiết 15 Tiết 16 Tiết 17. Nội dung bài giảng Luyện tập. Điểm. Đường thẳng Luyện tập. Ba điểm thẳng hàng Luyện tập . Đường thẳng đi qua hai điểm Luyện tập . Đường thẳng đi qua hai điểm Luyện tập. Tia Luyện tập. Tia (tt) Luyện tập. Đoạn thẳng Luyện tập. Độ dài đoạn thẳng Luyện tập. Độ dài đoạn thẳng Luyện tập. Khi nào thì AM + MB = AB Luyện tập. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài Luyện tập. Trung điểm của đoạn thẳng Ôn tập chương I Ôn tập chương I(tt) Luyện tập. Nửa mặt phẳng Luyện tập. Góc Luyện tập. Số đo góc. Tiết 18. Luyện tập. Vẽ góc cho biết số đo.. Tiết 19 Tiết 20 Tiết 21 Tiết 22 Tiết 23 Tiết 24 Tiết 25 Tiết 26. Luyện tập. Khi nào thì + = ? Luyện tập. Khi nào thì + = ? (tt) Luyện tập. Tia phân giác của góc Luyện tập. Tia phân giác của góc (tt) Luyện tập. Tia phân giác của góc (tt) Luyện tập. Đường tròn Luyện tập. Tam giác Ôn tập chương II với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi Ôn tập chương II Ôn tập chương II với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi Ôn tập chương II (tiếp). Tiết 27. NỘI DUNG GIẢM TẢI CHƯƠNG II: - Dạy bài 5 ( Vẽ góc biết số đo) trước bài 4 ( Khi nào thì + = ). LỚP 7 1. Phân chia theo học kỳ và tuần học Cả năm: 140 tiết Đại số: 70 tiết Học kỳ I: 32 tiết. Hình học: 70 tiết 21 tiết.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 18 tuần: 53 tiết Học kỳ II: 17 tuần: 48 tiết 2. Phân phối chương trình. 24 tiết. 26 tiết. Phần Đại số. HỌC KỲ I (32 tiết) Tuần Tiết Bài dạy Chương I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC 1 Luyện tập Tập hợp Q các số hữu tỉ. 1 2 Luyện tập Cộng, trừ số hữu tỉ. 3 Luyện tập Nhân, chia số hữu tỉ. 2 4 Luyện tập Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 5 Luyện tập. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 3 6 Luyện tập Luỹ thừa của một số hữu tỉ. 7 Luyện tập Luỹ thừa của một số hữu tỉ 4 8 Luyện tập Luỹ thừa của một số hữu tỉ 9 Luyện tập Tỉ lệ thức. 5 10 Luyện tập Tỉ lệ thức 11 Luyện tập Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 6 12 Luyện tập. 7 13 Luyện tập Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. 8 14 Luyện tập Làm tròn số. 15 Luyện tập Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. 9 16 Ôn tập chương I : 10 17 Ôn tập chương I : Chương II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 18 Luyện lập về đại lượng tỉ lệ thuận. 11 19 Luyện tập một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. 20 Luyện tập một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận (tiếp) 12 21 Luyện tập về đại lượng tỉ lệ nghịch. 22 Luyện tập một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. 13 23 Luyện tập một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch (tiếp) 24 Luyện tập về hàm số. 14 25 Luyện tập về mặt phẳng toạ độ. 26 Luyện tập mặt phẳng toạ độ. 15 27 Luyện tập đò thị hàm số y = ax (a 0). 28 Ôn tập chương II. 16 29 Ôn tập học kỳ I. 30 Ôn tập học kỳ I. 17 31 Ôn tập học kỳ I..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 18. 32. Ôn tập học kỳ I. Nghỉ kiểm tra học kỳ. 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37. 32 33 34 35 36 37 38. Luyện tập Thu thập só liệu thống kê, tần số. Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác). Luyện tập về bảng “ tần số” các giá trị của dấu hiệu. Luyện tập về biểu đồ. Luyện tập về số trung bình cộng. Ôn tập chương III Ôn tập chương III (tiếp). 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55. Luyện tập khái niệm về biểu thức đại số. Luyện tập giá trị của một biểu thức đại số. Luyện tập về đơn thức. Luyện tập về đơn thức đồng dạng Luyện tập cộng, trừ đa thức. Luyện tập cộng, trừ đa thức. (tiếp) Luyện tập về đa thức một biến. Luyện tập Cộng, trừ đa thức một biến. Luyện tập Cộng, trừ đa thức một biến.(tiếp) Luyện tập về nghiệm của đa thức một biến. Luyện tập về nghiệm của đa thức một biến (tiếp). Ôn tập chương IV. Ôn tập chương IV Ôn tập cuối năm. Ôn tập cuối năm. Ôn tập cuối năm. Ôn tập cuối năm. Nghỉ dạy thêm. Phần Hình học. HỌC KỲ I Tuần Tiết Bài dạy Chương I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG 1. 1. Luyện tập vè hai góc đối đỉnh..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 3 4 5 6. 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Luyện tập vè hai đường thẳng vuông góc. Luyện tập hai đường thẳng song song. Luyện tập hai đường thẳng song song Luyện tập Từ vuông góc đến song song. Luyện tập về định lí. Luyện tập về định lí 7 Ôn tập chương I. Ôn tập chương I. 8 Chữa bài kiểm tra 45 phút Chương II: TAM GIÁC 9 11 Luyện tập Tổng ba góc của một tam giác. 12 Luyện tập hai tam giác bằng nhau. 10 13 Luyện tập hai tam giác bằng nhau. 11 14 Luyện tập chứng minh hai tam giác bằng nhau (c-c-c) 12 15 Luyện tập chứng minh hai tam giác bằng nhau (c-c-c) 13 16 Luyện tập chứng minh hai tam giác bằng nhau (c-g-c) 14 17 Luyện tập chứng minh hai tam giác bằng nhau (c-g-c) 15 18 Luyện tập chứng minh hai tam giác bằng nhau (g-c-g) 16 19 Ôn tập học kỳ I. 17 20 Ôn tập học kỳ I. 18 21 Ôn tập học kỳ I. 19 Nghỉ để kiểm tra học kì HỌC KỲ II 20 22 Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác). 23 Luyện tập về tam giác cân 21 24 Luyện tập về tam giác cân (tiếp) 25 Luyện tập định lí Pi-ta-go. 22 26 Luyện tập định lí Pi-ta-go. 27 Luyện tập Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 23 28 Luyện tập Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 24 29 Luyện tập Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 25 30 Ôn tập chương II. 26 31 Ôn tập chương II. Chương III. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC 32 Luyện tập Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. 27 33 Luyện tập Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. 34 Luyện tập Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và 28 hình chiếu. 29 35 Luyện tập Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. 30 36 Luyện tập Tính chất ba trung tuyến của tam giác..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 31 32 33 34 35 36. 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47. Luyện tập Tính chất ba trung tuyến của tam giác. Luyện tập Tính chất ba đường phân giác của tam giác. Luyện tập Tính chất ba đường phân giác của tam giác Luyện tập tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. Luyện tập tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. Luyện tập Tính chất ba đường cao của tam giác Luyện tập Tính chất ba đường cao của tam giác. Ôn tập chương III. Ôn tập chương III. Ôn tập cuối năm. Ôn tập cuối năm..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LỚP 8 PHẦN ĐẠI SỐ (68 tiết) Cả năm :140 tiết Học kỳ I: 18 tuần: 70 tiết Học kỳ II 17 tuần: 68 tiết *HỌC KÌ 1 TUẦN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. TIẾT. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. 11. 21. 11. 22 23 24 25. 12 13 14 15. 26 27 28 29 30. Đại số : 70 tiết 38 tiết. Hình học : 70 tiết 32 tiết. 30 tiết. 38 tiết. TÊN BÀI DẠY Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Luyện tập nhân đơn thức với đa thức Luyện tập nhân đa thức với đa thức Luyện tập nhân đa thức với đa thức Luyện tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ Luyện tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ Luyện tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) Luyện tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) Luyện tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) Luyện tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung . Luyện tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức . Luyện tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử Luyện tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử Luyện tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp Luyện tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp Luyện tập chia đơn thức cho đơn thức Luyện tâp Chia đa thức cho đơn thức Luyện tập Chia đa thức một biến đã sắp xếp (phép chia hết) Luyện tập Chia đa thức một biến đã sắp xếp (phép chia có dư) Ôn tập chương I (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) Ôn tập chương I (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) Chữa đề Kiểm tra 45’ Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Luyện tập phân thức đại số Luyện tập tính chất cơ bản của phân thức Luyện tập rút gọn phân thức Luyện tập rút gọn phân thức Luyện tập quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức Luyện tập quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức Luyện tập phép cộng các phân thức đại số Luyện tập phép cộng các phân thức đại số Luyện tập Phép trừ các phân thức đại số.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 16. 17 18. 31 32. Luyện tập Phép nhân các phân thức đại số Luyện tập Phép chia các phân thức đại số Luyện tập Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.Giá trị của phân thức Ôn tập chương II Chữa bài kiểm tra 45 phút Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I Nghỉ để kiểm tra học kì. 33 34 35 36 37 38. 19 HỌC KÌ 2 TUẦN 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34. TIẾT TÊN BÀI DẠY Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 39 Luyện tập về phương trình, phương trình tương đương 40 Luyện tập giải Phương trình bậc nhất 41 Giải các Phương trình đưa về được dạng ax + b = 0 42 Luyện tập giải phương trình đưa về được dạng ax + b = 0 43 44 45 46. Luyện tập giải phương trình tích Luyện tập giải phương trình tích Luyện tập giải Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức Luyện tập Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 47 Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình 48 Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình 49 Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình 50 Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình 51 Ôn tập chương III 52 Ôn tập chương III 53 Ôn tập chương III 54 Chữa bài kiểm tra CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 55 Luyện tập về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 56 Luyện tập Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 57 Luyện tập Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 58 Luyện tập Bất phương trình một ẩn 59 Luyện tập giải Bất phương trình bậc nhất một ẩn 60 Luyện tập giải Bất phương trình bậc nhất một ẩn 61 Luyện tập về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 62 Luyện tập về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 63 Ôn tập chương IV 64 Ôn tập chương IV 65 Chữa bài kiểm tra 45 phút 66 Ôn tập cuối năm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 35. 67. 36 37. 68. Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm ( Nghỉ dạy). PHẦN HÌNH HỌC (70 tiết) *HỌC KÌ 1 TUẦN TIẾT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 13 14 15 16 17 18 19 *HỌC KÌ 2. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32. TÊN BÀI DẠY Chương I: TỨ GIÁC Luyện tập về Tứ giác Luyện tập về Hình thang Luyện tập về Hình thang cân Luyện tập về Hình thang cân Luện tập về đường Đường trung bình của tam giác. Luện tập về đường Đường trung bình của tam giác Luện tập Đường trung bình của của hình thang Luện tập Đường trung bình của của hình thang Luyện tập Đối xứng trục Luyện tập Đối xứng trục Luyện tập Hình bình hành Luyện tập Hình bình hành Luyện tập Đối xứng tâm Luyện tập Đối xứng tâm Luyện tập Hình chữ nhật Luyện tập Hình chữ nhật Luyện tập Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước Luyện tập Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước Luyện tập Hình thoi Luyện tập Hình thoi Luyện tập Hình vuông Luyện tập Hình vuông Ôn tập chương I Ôn tập chương I Chữa bài Kiểm tra 45’ (chương I) Chương II: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Luyện tập về Đa giác – Đa giác đều Luyện tập về Diện tích hình chữ nhật Luyện tập về Diện tích hình chữ nhật Luyện tập về Diện tích đa giác Luyện tập về Diện tích đa giác Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TUẦN. TIẾT. TÊN BÀI DẠY.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33. 34. 35. 36 37. 33 34 35 36. Luyện tập Diện tích hình thang Luyện tập Diện tích hình thoi Luyện tập Diện tích hình thoi Luyện tập Diện tích đa giác. 45 46 47. Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Luyện tập Định lý Talét trong tam giác Luyện tập Định lý đảo và hệ quả của định lý Talét Luyện tập Định lý đảo và hệ quả của định lý Talét Luyện tập Tính chất đường phân giác của tam giác Luyện tập Tính chất đường phân giác của tam giác Luyện tập về tam giác đồng dạng Luyện tập về tam giác đồng dạng Luyện tập Trường hợp đồng dạng thứ nhất Luyện tập Trường hợp đồng dạng thứ hai Luyện tập Trường hợp đồng dạng thứ ba Luyện tập Trường hợp đồng dạng thứ ba. 48. Luyện tập Trường hợp đồng dạng thứ ba. 49. Luyện tập Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 37 38 39 40 41 42 43 44. 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66. Luyện tập Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Ứng dụng tam giác đồng dạng giải các bài toán có nội dung thực tế Ôn tập chương III Ôn tập chương III Chữa bài kiểm tra 45’ ( chương III) CHƯƠNG IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG HÌNH CHÓP ĐỀU Luyện tập Hình hộp chữ nhật Luyện tập Hình hộp chữ nhật Luyện tập Thể tích hình hộp chữ nhật Luyện tập Thể tích hình hộp chữ nhật Luyện tập Hình lăng trụ đứng Luyện tập Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng Luyện tập tính Thể tích của hình lăng trụ đứng Luyện tập tính Thể tích của hình lăng trụ đứng Luyện tập về Hình chóp đều và hình chóp cụt đều Tính diện tích xung quanh của hình chóp đều Tính thể tích của hình chóp đều, chóp cụt đều Tính thể tích của hình chóp đều, chóp cụt đều. 67. Ôn tập chương IV. 68. Ôn tập chương IV. 69. Ôn tập cuối năm. 70. Ôn tập cuối năm Nghỉ để kiểm tra học kì.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> LỚP. 9. Cả năm :140 tiết Học kỳ I: 18 tuần: 54 tiết. Đại số : 70 tiết 31tiết. Hình học : 70 tiết 23 tiết. Học kỳ II 17 tuần: 51tiết. 26 tiết. 25 tiết. Phần Đại số Tuần Tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. Bài Chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba. Luyện tập căn bậc hai Luyện tập Căn thức bậc hai và hằg đẳng thức √ A 2=| A| . Luyện tập Căn thức bậc hai và hằg đẳng thức √ A 2=| A| . Luyện tập liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Luyện tập liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Luyện tập liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Luyện tập liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Luyện tập luyện tập đưa thừa số ra ngoài dấu căn Luyện tập luyện tập đưa thừa số vào trong dấu căn Luyện tập trục căn thức ở mẫu và khử mẫu ở biểu thức lấy căn Luyện tập trục căn thức ở mẫu và khử mẫu ở biểu thức lấy căn Luyện tập rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Luyện tập rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Luyện tập rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Ôn tập chương I Ôn tập chương I Chương II: Hàm số bậc nhất. Nhắc lại, bổ sung khái niệm về hàm số Luyện tập về hàm số Luyện tập về hàm số y = ax + b ( a 0) Luyện tập về hàm số y = ax + b ( a 0) Luyện tập về đồ thị của hàm số bậc nhất Luyện tập về đồ thị của hàm số bậc nhất Luyện tập về đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau. Luyện tập về đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau. Luyện tập về hệ số góc của đường thẳng Ô tập chương 2 Ô tập chương 2 Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Luyện tập phương trình bậc nhất hai ẩn. Luyện tập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Luyện tập Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 31 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36. 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57. Ô tập học kì I Nghỉ dạy để kiểm tra học kì Luyện tập Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Luyện tập Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Ô tập chương III Ô tập chương III (Chỉ dạy hình học) Luyện tập về hàm số y=ax2 (a  0) Luyện tập về đồ thị hàm số y=ax2 (a  0) Luyện tập về phương trình bậc hai một ẩn Luyện tập giải phương trình bậc hai bằng Công thức ngiệm Luyện tập giải phương trình bậc hai bằng Công thức ngiệm Luyện tập giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm thu gọn Luyện tập giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm thu gọn Luyện tập ( về hệ thức vi- ét và ứng dụng) Luyện tập ( về hệ thức vi- ét và ứng dụng) Luyện tập phương trình quy về phương trình bậc hai Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay casio) Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay casio) Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm. Hình học. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12. Luyện tập một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Luyện tập một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tt) Luyện tập tỉ số lượng giác của góc nhọn Luyện tập tỉ số lượng giác của góc nhọn luyện tập một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Luyện tập một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Luyện tập một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Không dạy hình Luyện tập một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Ôn tập Chương I Ôn tập Chương I Chương II. Đường tròn Luyện tậpvề sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn. Luyện tậpvề sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36. 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48. Luyện tậpvề Đường kính và dây của đường tròn Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây Luyện tập các dấu hiện nhận biết tiếp tuyến Luyện tập các dấu hiện nhận biết tiếp tuyến Luyện tập tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Luyện tập Vị trí tương đối của hai đường tròn Luyện tập Vị trí tương đối của hai đường tròn Ô tập chương 2 Ô tập chương 2 Ôn tập Học kì I Ôn tập Học kì I Nghỉ dạy để kiểm tra học kì I Luyện tập về góc ở tâm. Số đo cung Luyện tập liên hệ giữa cung và dây Luyện tập góc nội tiếp. Luyện tập góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây Luyện tập góc có đỉnh bên trong đường tròn Luyện tập về cung chứa góc Luyện tập về cung chứa góc Luyện tập góc có đỉnh bên ngoài đường tròn Luyện tập Tứ giác nội tiếp Luyện tập Tứ giác nội tiếp Luyện tập Tứ giác nội tiếp Luyện tập Đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp. Luyện tập về độ dài đường tròn Luyện tập về dộ dài đường tròn, độ dài cung tròn Luyện tập về diện tích hình tròn, hình quạt tròn. Ô tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay casio) Luyện tập về hình trụ, diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ Luyện tập diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt Luyện tập diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt (Không dạy hình học) Luyện tập về diện tích, thể tích của hình cầu Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay casio) Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay casio) Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm Người lập:. Nguyễn Văn Châu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×