Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

giao an tu chon toan 10 HK2 tiet 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.91 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 22 (HK2). Ngày soạn: 29/12/2012.. Tiết 3. Ngày dạy: 18/01/2013. BÀI TẬP DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm dạng nhị thức bậc nhất, định lí về dấu của nhị thức bậc nhất, dạng bất phương trình bậc nhất. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng xét dấu nhị thức bậc nhất, giải bất phương trình bậc hai. II. Chuẩn bị: 1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK. 2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. NỘI DUNG. Củng cố cách giải bất phương trinh dựa vào xét dấu của biểu thức f(x). (40 phút) + Để giải bất phương trình trên ta đưa bất phương trình về dạng nào.. + Đưa về dạng f(x) < 0 hoặc. Bài tập 1: Giải bất phương trình sau.. + Một em hãy đưa về dạng như đã nêu áp dụng với ý a.. f(x) > 0 rồi xét dấu của biểu thức f(x) đó.. 2 5  a) 1  x 2 x  1. 2 5  1 x 2x  1. x 2  3x  1 1 2 b) x  1. 2 5  0 1 x 2x  1. Giải 2 5  a) 1  x 2 x  1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5 2(2 x  1) 5(1  x) 2 0  0  1  x   2 x  1  1  x   2 x  1 x 2 x  1. + Khi đưa về dạng thương của các nhị thức bậc nhất rồi ta làm thế nào?. . 4 x  2  5(1  x ) 0  1  x   2 x  1. . 9x  7 0  1  x   2 x  1. 2(2 x  1) 5(1  x)  0  1  x   2 x  1  1  x   2 x  1. + Đặt f(x) =. . 4 x  2  5(1  x) 0  1  x   2 x  1. 9x  7 (1  x)(2 x  1). . 9x  7 0  1  x   2 x  1. rồi xét dấu của biểu thức f(x). khoảng nào âm thì đó là nghiệm của bất phương trình.. 9x  7 + Đặt f(x) = (1  x)(2 x  1). BXD x -∞. +Hướng dẫn học sinh làm ý b); các ý còn lại tương tự.. 1 2. 7 9. 1 +∞. 9x-7. -. | - 0+ | +. 1-x. +. | + |+ 0 -. 2x-1. -. 0 + |+ | +. vt. + || - 0 + || -. 1 7 Vậy T=( 2 ; 9 )∪(1;+∞). a).x   *Gọi 2 HS lên bảng * Nhận xét và chỉnh sửa.  ;  1   2;  . b). x  .  2;  1   2;  . Bài 2: Giải các bpt sau: 3 1 a). 2  x 2. x x 3 1 x2  4. 4.Củng cố – Dặn dò: (5 phút) - Nhắc lại các kiến thức vừa ôn và cách làm từng dạng bài tập.. b)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×