Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

tiet 52 bo an sau bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay ? 2/ Trình bày đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống trong nước..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 52: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt). BỘ ĂN SÂU BỌ BỘ GẶM NHẤM BỘ ĂN THỊT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Bộ ăn sâu bọ. Chuột chù: có tập tính đào bới đất, đám lá rụng tìm sâu bọ và giun đất. Chuột chũi: có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất. Chúng có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bộ răng chuột chù.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bộ răng chuột chù.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hình ảnh một số loài thuộc bộ ăn sâu bọ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chuột Desman. Chuột chù răng đỏ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II: Bộ gặm nhấm. Chuột đồng: có tấp tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa ăn tạp, sống đàn. Sóc có đuôi dài, xù giúp con vật giữ thăng bằng, khi chuyền cành, đi ăn theo đàn hàng chục con, ăn quả, hạt..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II: Bộ gặm nhấm. Bộ răng điển hình của bộ gặm nhấm. Bộ răng sóc.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bộ răng điển hình của bộ gặm nhấm. Bộ răng sóc. •Bộ răng của bộ Gặm nhấm có đặc điểm gì, thích nghi với đời sống ăn sâu bọ? •TL: Răng cửa lớn sắc, luôn mọc dài, thiếu răng nanh..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> !!!.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chuột hải ly. Chuột nhảy. Chuột lang. Nhím gai châu Âu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Báo hoa mai. Hổ, thường săn mồi vào ban đêm, săn mồi đơn độc bằng cách rình và vồ mồi. Đây là hình ảnh một số “anh bạn” trong bộ ăn thịt.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Răng cửa. Răng nanh. Răng hàm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Răng cửa. Răng nanh. Răng hàm Bộ răng của bộ ăn thịt có đặc điểm gì thích nghi với đời sống ăn thịt? TL: Có đủ 3 loại răng: răng cửa ngắn sắc, răng nanh lớn dài nhọn, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Vuốt mèo Đệm thịt. Chân của bộ Ăn thịt thích nghi với lối sống tìm mồi như thế nào ? TL: các ngón chân có vuốt cong, dưới có đêm thịt dày nên đi rất êm .

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Qua các hình ảnh trên các em đã rút ra đặc điểm chung của bộ ăn thịt chưa ?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III. Bộ ăn thịt.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Một số loài vật thuộc bộ ăn thịt. Chó sói xám. Sư tử. Chó sói đỏ. Gấu.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CỦNG CỐ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. 1.. Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau: a. R¨ng cöa lín cã kho¶ng trèng hµm. b. Có đủ 3 loại răng: Răng nanh, răng cửa, răng hàm. c. R×nh vµ vå måi. d. ¡n t¹p. e. Ngãn ch©n cã vuèt cong, nhän s¾c, nÖm thÞt dÇy. g. Đào hang trong đất. 2.Răng của bộ gặm nhấm có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau? a. R¨ng nanh dµi, nhän, r¨ng hµm dÑp bÐn, s¾c. b. Các răng đều nhọn. c. R¨ng cöa lín cã kho¶ng trèng hµm. d. C¶ a vµ b..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> CỦNG CỐ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. 3.. Chân của thú ăn thịt có đặc điểm thích nghi với đời sóng là: a. Chân ngắn, bàn rộng b. Ngón chân có vuốt, dưới có đệm thịt đi êm. c. Chân có màng bơi. d. Chân ngắn, có vuốt..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2.Ô chữ động vật S Ô N G Đ A B A O D Ơ C A V K A N G G Ấ. N I O I U R U U. 1 2 3 4 5 6. Loài khảcó năng ra lớn, siêu có âm? 5.- 3.Loài thúthú bậccóthấp kíchphát thước túi ấp nhưng đẻ con rất1.nhỏ? Đời sống của bộ gặm nhấm? 6.- Loài thú có kích thước lớn, ưa thích mật ong? 2.- Loài 4.Độngthú thuộc lớnhọ nhất mèo ở sống nướctrên nhưng mặtkhông đất vàcótrên răng? cây?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> DẶN DÒ - Học thuộc bài, trả lời câu hỏi , 2, 3 SGK trang 165. - Đọc mục “Em có biết”. - Đọc trước bài: “Bộ móng guốc và bộ linh trưởng”. - Sưu tầm tranh của bộ móng guốc và bộ linh trưởng..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×