Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hoc sinh gioi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.65 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG PTDTNT ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2010-2011 MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề). Bài 1:( 3 điểm) a) Thực hiện phép tính:. A. 212.35  46.92.  2 .3 2. 6. 4. 5.  8 .3. . 510.73  255.492.  125.7 . 3.  59.143. b) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì : 3n2  2n 2  3n  2n chia hết cho 10 Bài 2:(2 điểm) Tìm x biết:. x. 1 4 2     3, 2   3 5 5. Bài 3: (2 điểm) a c a2  c2 a   2 2 Cho c b . Chứng minh rằng: b  c b. Bài 4: (3Đ) Tính tích của các đơn thức dau rồi tìm hệ số và bậc tìm được a). 1 3 xy và -2x 2 yz 2 4 2. 3. b)  2x yzvà -3xy z -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HSG MÔN TOÁN 7. Bài 1:(3 điểm):. a) (1.5 điểm). 212.35  46.92. 10. 510.73  255.49 2. 212.35  212.34 510.73  5 .7 4 A   12 6 12 5  9 3 9 3 3 6 3 9 3 2 4 5  2 .3  8 .3  125.7   5 .14 2 .3  2 .3 5 .7  5 .2 .7 212.34.  3  1 510.73.  1  7   12 5  2 .3 .  3  1 59.73.  1  23  10 3 212.34.2 5 .7 .   6   12 5  2 .3 .4 59.73.9 1  10 7    6 3 2. b) (1.5 điểm) 3n2  2n2  3n  2n = 3n2  3n  2 n2  2n n 2 n 2 = 3 (3  1)  2 (2  1) n. n. n. n 1. = 3 10  2 5 3 10  2 10 = 10( 3n -2n) n2 n 2 n n Vậy 3  2  3  2  10 với mọi n là số nguyên dương. Bài 2:(2 điểm). x. 1 4 2 1 4  16 2     3, 2    x     3 5 5 3 5 5 5.  x. 1 4 14   3 5 5. 1  x  2  3. .  x 12  3  x 1 2  3.  x217  3 3  x 21 5 3 3  a 2  c 2 a 2  a.b  2 2 2 khi đó b  c b  a.b. a c  2 Bài 3Từ c b suy ra c a.b a ( a  b) a  = b( a  b) b.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3: (2 điểm) a c  2 Từ c b suy ra c a.b a 2  c 2 a 2  a.b  2 2 2 khi đó b  c b  a.b a ( a  b) a  = b( a  b) b. Bài 4: (3 điểm) A. a/ (1điểm) Xét AMC và EMB có : AM = EM ∠ AMC =. (gt ) ∠ EMB (đối đỉnh ). BM = MC (gt ) Nên : AMC = EMB (c.g.c ). I M. B. C H. K. 0,5 điểm  AC = EB. E. Vì AMC = EMB ⇒ ∠ MAC = ∠ MEB (2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE ) Suy ra AC // BE . b/ (1 điểm ) Xét AMI và EMK có : AM = EM (gt ) ∠ MAI = ∠ MEK ( vì AMC EMB ) AI = EK (gt ) Nên AMI EMK ( c.g.c ) Suy ra: ∠ AMI = ∠ EMK Mà ∠ AMI + ∠ IME = 180o ( tính chất hai góc kề bù )  ∠ EMK + ∠ IME = 180o  Ba điểm I;M;K thẳng hàng c/ (1 điểm ) Trong tam giác vuông BHE ( ∠ H = 90o ) có ∠ HBE = 50o o o o o ⇒ ∠ HEB = 90 - ∠ HBE = 90 - 50 = 40 o o o ⇒ ∠ HEM = ∠ HEB - ∠ MEB = 40 - 25 = 15 ∠ BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM ∠ HEM + ∠ MHE = 15o + 90o = 105o Nên ∠ BME = ( định lý góc ngoài của tam giác ) ( Học sinh giải theo cách khác đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×