Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.13 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 11CB CHƯƠNG QUAN HỆ VUÔNG GÓC -----------oOo-----------Biên soạn: Tổ Toán trường THPT Mỹ Phước Tây Nội dung: . Ma trận nhận thức . Đáp án . Ma trận đề . Đề thi . Bảng mô tả MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tầm Trọng Tổng điểm Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng quan số Theo Thang trọng ma trận 10 1.Xác định góc giữa 2 vectơ đơn giản 12,6 1 12,6 0,5 2.Chứng minh đẳng thức vectơ 6,3 2 12,6 0,5 3.Chứng minh đường thẳng vuông góc với mp đơn giản 6,3 2 12,6 0.5 4. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mp 22,6 2 45,2 1,8 5.Tính độ dài đoạn thẳng 21,8 3 65,4 2,6 6. Xác định và tính góc giữa 2 mp 19,2 3 57,6 2,3 7.Tính khoảng cách từ 1 điểm đến mp 11,3 4 45,2 1,8 Cộng 100 251,2 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi 1 2 3 4 TL TL TL TL 1.Xác định góc giữa 2 vectơ Câu 1.a đơn giản 0.75 Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng. 2.Chứng minh đẳng thức vectơ 3.Chứng minh đường thẳng vuông góc với mp đơn giản 4. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mp 5.Tính độ dài đoạn thẳng. Câu 1.b 0,75 Câu 1.c 0,75 Câu 2.a 2. Tổng điểm 0.75. 0,75 0.75 2 Câu 2.b. 2 2. 6. Xác định và tính góc giữa 2 mp 7.Tính khoảng cách từ 1 điểm đến mp Mục đích kiểm tra. Câu 2.c. 2 2 Câu 3. 0,75. 3,5. 1,75 Phân hoá hoc sinh: 4 1,75. BẢNG MÔ TẢ Câu1a.Hiểu xác định góc giữa 2 vectơ đơn giản Câu1b.Biết chứng minh đẳng thức vectơ Câu1c.Biếtchứng minh đường thẳng vuông góc với mp đơn giản Câu2a.Biết chứng minh đường thẳng vuông góc với mp Câu2b.Vận dụng tính độ dài đoạn thẳng Câu2c. Vận dụng xác định và tính góc giữa 2 mp Câu2d.Vận dụng tính khoảng cách từ 1 điểm đến mp Ghi chú: Đề có 42,5% mức độ nhận biết, thông hiểu. SỞ GD & ĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT MỸ PHƯỚC TÂY NĂM HỌC 2010-2011. 1,75. 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ THAM KHẢO NGHỊ. MÔN: HÌNH HỌC - LỚP 11 CƠ BẢN. Thời gian làm bài: 45 phút. Câu I: (2,25 điểm) Cho hình lập phương ABCD.EFGH. HG AC AD EF 1) Tính góc giữa các cặp vectơ và , và . Tính góc giữa hai đường thẳng DE và DG. 2) Chứng minh các đẳng thức vectơ sau: GF EG a) AB b) AB EH BF AG 3) Chứng minh AC vuông góc với mặt phẳng (BDHF). Câu II: (7,75 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC cân tại S. Gọi I là trung điểm của BC. Cho biết SA = BC = 4 cm, SB = 5 cm. 1) Chứng minh rằng BC vuông góc với mặt phẳng (SIA) 2) Tính độ dài các đoạn thẳng SI và AI. 3) Gọi φ là góc hợp bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Tính tanφ. 4) Gọi H là hình chiếu của điểm I lên mặt phẳng (SAC). Tính độ dài đoạn thẳng IH. ---------------------------------------------Hết------------------------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:...................................................... Chữ kí của giám thị 1:................................................. Số báo danh:.................................................. Chữ kí của giám thị 2:......................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GD-ĐT TIỀN GIANG ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT MỸ PHƯỚC TÂY NĂM HỌC 2010-2011 (Đáp án có 2 trang) MÔN HÌNH HỌC - LỚP 11 CƠ BẢN I. Hướng dẫn chung 1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải bảo đảm không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất trong toàn Hội đồng chấm thi. 3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến một chữ số phần thập phân.. II. Đáp án và thang điểm Câu. Nội dung. Điểm. Câu I: (2,25 đ) D. A B. C. E. H. 1)(1,75 đ) F G nhau, ta có (AD,HG) = 900 Vì AD và HG vuông góc 0 Ta có (AC,EF) (AC,AB) 45. S. A. Vì tam giác DEG là tam giác đều có cạnh bằng đường chéo hình vuông mặt hình lập phương nên góc giữa hai đường thẳng DE và DG bằng 600. 2)(1,75 đ) GF EF FG EG a) AB b) AB EH BF AB AD AE AG (qui tắc hình hộp) 3) (1,25 đ) Ta có: AC vuông góc với BD (hai đường chéo hình vuông) AC vuông góc với BF (BF vuông góc với mp(ABCD). Vậy AC vuông góc với mặt phẳng (BDHF). Câu II: Hình vẽ đúng (7,75 đ). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. H. B I. C.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ˆ BC SI (SBC can) BC SA(vì SA (ABC)) 1)(2,0đ) Ta có: SA,SI (SIA),SA SI=S Vậy BC vuông góc với mp (SIA) 2) (2đ) Tam giác SIC vuông tại I, ta có: SI= SC2 IC2 52 22 21 (cm) Tam giác SAI vuông tại A , ta có: AI= SI 2 SA 2 21 42 5(cm) 3)(2,0đ) Vì SI và AI cùng vuông góc với giao tuyến BC của hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) nên góc giữa hai mặt phẳng là SIA . SA 4 tan AI 5 Tam giác vuông SAI cho: 4)(1,25đ) Từ I kẻ IH vuông góc với AC. Do SA vuông góc với mp(ABC) ta có IH vuông góc với SA. Do đó IH vuông góc với mặt phẳng (SAC). Vậy H chính là hình chiếu của I lên mặt phẳng (SAC). Xét tam giác vuông SAC vuông tại A, ta có: AC= SC2 SA 2 52 42 3 Xét tam giác vuông AIC vuông tại I, ta có: AI.IC 2 5 AC.IH=AI.IC IH= (cm) AC 3. 0,75x2 0,5. 0,5x2 0,5x2. 0,5x2 0,5x2. 0,5 0,5 0,5+0.25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>