[Type text]
Keep calm and study hard
ĐỀ THI LÝ THUYẾT NGOẠI ĐỢT 2 – NĂM 2017
TIÊU HOÁ
1. Bệnh nhân đau bụng + tụt huyết áp, cần nghĩ tới bệnh gì:
A. U gan vỡ
B. Vỡ túi phồng động mạch
C. U nang buồng trứng xoắn doạ vỡ
2. Xquang chẩn đoán co thắt tâm vị (Đ/S):
A. Tâm vị thuôn nhỏ
B. Thực quản giãn ứ đọng
C. Thực quản khơng có nhu động
D. Khơng có bóng hơi dạ dày
3. Phương pháp mổ co thắt tâm vị:
A. Cắt cơ tâm vị-thực quản ngoài niêm mạc
B. Cắt dọc tâm vị, khâu nối ngay
4. Chỉ định nong thực quản trong co thắt tâm vị:
A. Chít hẹp nhẹ
5. Phương pháp phẫu thuật ung thư thực quản 2/3 thường áp dụng:
A. Phẫu thuật nội soi
B. Phẫu thuật không mở ngực
C. Phẫu thuật qua đường mở ngực trái
D. Mổ nội soi qua khe hoành
6. Ung thư thực quản 2/3 dưới, phẫu thuật thường dùng:
A. Mở ngực phải + mở bụng
7. Ung thư thực quản 1/3 trên, phẫu thuật thường dùng:
A. Phẫu thuật nội soi
B. Phẫu thuật không mở ngực
8. Bệnh nhân nam, 55 tuổi, nuốt nghẹn chỉ uống được, thể trạng suy kiệt. Vào
viện chẩn đoán ung thư thực quản, xét nghiệm tế bào gai, siêu âm nhiều ổ
giảm âm ở gan. Xử trí phù hợp:
A. Mở thơng dạ dày
B. Chuyển tuyến để xạ trị
C. Chuyển tuyến để phẫu thuật
D. Chuyển tuyến để hoá chất
9. Phẫu thuật Milligan-Morgan (Đ/S):
A. Thắt riêng lẻ từng búi trĩ
B. Cắt tận gốc từng búi trĩ
C. Khâu kín da, niêm mạc
D. Để hở da
10. Phẫu thuật Ferguson (Đ/S):
Ôn thi nội trú 1
[Type text]
Keep calm and study hard
Thắt riêng lẻ từng búi trĩ
Cắt tận gốc từng búi trĩ
Khâu kín da, niêm mạc
Để hở da
11. Phương pháp cận lâm sàng điều trị trĩ:
A. Nội soi đại tràng
B. Chụp cản quang đại tràng
C. Siêu âm trực tràng
12. Biến chứng tiêm xơ trĩ:
A. Chảy máu ồ ạt dữ dội
B. Rị hậu mơn
C. Chít hẹp hậu mơn
D. Đại tiện mất tự chủ
13. Tiêu chuẩn chẩn đốn chảy máu đường mật:
A. Nơn ra máu đỏ thẫm, có dạng thỏi bút chì
14. U nào gây hạ đường huyết:
A. Insuloma tuỵ
15. Một bệnh nhân có thốt vị bẹn nghẹn + nhiễm trùng tồn thân cần xử trí như
thế nào:
A. Không cần đẩy lên, điều trị hết nhiễm trùng rồi mổ
B. Khơng được đẩy lên, mổ cấp cứu
16. Thốt vị bẹn trước tuổi nào thì đợi tự khỏi:
A. 4 tuổi
B. 1 tuổi
17. Giới hạn dưới của ổ bụng:
A. Túi cùng Douglas
B. Bờ trên xương mu
18. Triệu trứng phân mỏng, dẹt, hình lịng máng gặp trong bệnh nào:
A. Ung thư trực tràng thấp
B. Ung thư trực tràng cao
C. Ung thư hậu mơn
19. Tính chất phân trong xuất huyết tiêu hố cao:
A. Phân đen như hắc ín, sền sệt
20. Biến chứng quan trọng nhất của thoát vị bẹn sau mổ là:
A. Nhiễm trùng vết mổ
B. Tổn thương động mạch thượng vị dưới
C. Tổn thương bó mạch tinh hồn
A.
B.
C.
D.
CHẤN THƯƠNG
21. Đặc điểm của bỏng (Đ/S):
Ôn thi nội trú 2
[Type text]
Keep calm and study hard
Bỏng nơn và sâu có diễn biến lâm sàng giống nhau
Điều trị trong giai đoạn sốc bỏng quan trọng nhất là bù nước và điện giải
Đặc điểm của nhiễm khuẩn bỏng là không bao giờ gây nhiễm trùng máu
Trong giai đoạn nhiễm độc cấp tính, tình trạng nhiễm độc là do nhiễm
khuẩn và hấp thu các độc tố từ tổ chức hoại tử
E. Giai đoạn nhiễm độc cấp tính có thể xuất hiện ngay trong 48 giờ đầu
22. Tiên lượng bỏng dựa vào:
A. Thể trạng bệnh nhân
B. Mức độ nơng sâu
C. Vị trí bỏng
D. Cả 3 đáp án trên
23. Xử trí ban đầu vết thương khớp (Đ/S):
A. Băng vô khuẩn vết thương sau khi sát trùng rộng rãi quanh vết th ương
B. Nhét meche để cầm máu
C. Lấy hết dị vật, máu tụ
D. Kháng sinh, uốn ván
24. Phương pháp chẩn đoán xác định vết thương khớp:
A. Thăm khám lâm sàng
B. Xquang khớp
C. Siêu âm khớp
25. Cẳng tay có mấy khoang:
A. 3 khoang
26. Điều trị viêm bao hoạt dịch bàn tay, sai:
A. Rút dẫn lưu sau 48h
B. Rửa liên tục
C. Rửa bằng huyết thanh ngọt, có thể pha kháng sinh
D. Đặt ống dẫn lưu ở vị trí cao nhất của bao hoạt dịch
27. Xử trí nhiễm khuẩn bao hoạt dịch ngón cái, sai:
A. Rạch da liên tục
B. Rạch bao hoạt dịch tương tự đường rạch da
C. Rạch da bờ quay ngón cái
D. Có thể rạch đến bao hoạt dịch quay
28. Chỉ định dẫn lưu vết thương phần mềm có mủ (Đ/S):
A. Khi có mủ
B. Sau 48 giờ
C. Trước 48 giờ
D. Ổ mủ vỡ ra ngoài
29. Đứt gân gấp nơng, khơng gấp được ngón nào:
A. Đốt 1
B. Đốt 2
A.
B.
C.
D.
Ôn thi nội trú 3
[Type text]
Keep calm and study hard
C. Đốt 3
30. Khâu gân gấp bàn tay “vùng cấm” (Đ/S):
A. Khâu 2 thì
B. Cần khâu 2 gân
C. Chỉ cần khâu gân gấp sâu
D. Khi mất đoạn gân cần ghép gân ngay
31. Gãy xương hở hay gặp nhất ở vị trí nào:
A. Cẳng chân
32. Theo dõi hội chứng khoang dựa vào (Đ/S):
A. Đo áp lực khoang
B. Doppler
C. Lâm sàng
D. Xét nghiệm sinh hoá
E. Chụp mạch máu
33. Các phương pháp cố định xương ở bàn tay (Đ/S):
A. Nẹp vít
B. Xuyên đinh, kéo liên tục
C. Đinh Kirchner
D. Bó bột bàn tay
34. Các phương pháp kết hợp xương gãy hở, đến sớm (Đ/S):
A. Đóng đinh nội tuỷ mở ổ gãy
B. Đóng đinh nội tuỷ mở kín
C. Nẹp vít
D. Cố định ngoài
35. Độc tố vi khuẩn hoại thư sinh hơi gây ra:
A. Tan hồng cầu
B. Làm suy chức năng tim
C. Phá huỷ tổ chức liên kết
D. Hoại tử tổ chức phần mềm
E. Phá huỷ xương
36. Chỉ định garo (Đ/S):
A. Garo làm ngừng chảy máu vết thương phần mềm
B. Đoạn chi bị dập nát, không thể bảo tồn được
C. Bệnh nhân bị sốc, garo chống sốc
D. Vết thương mạch máu lớn, cần garo để cầm máu
37. Điều trị hoại thư sinh hơi, trừ:
A. Mổ cấp cứu có trì hỗn
38. Điều trị hoại thư sinh hơi, trừ:
A. Kháng sinh điều trị vi khuẩn kị khí, đường uống
39. Trên thực tế lâm sàng, điều trị hoại thư sinh hơi dựa vào:
Ôn thi nội trú 4
[Type text]
Keep calm and study hard
A. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn sớm
40. Gãy khung chậu kiểu Magnaine là gãy xương mu, toác khớp mu kèm:
A. Gãy cánh xương chậu làm xương chậu và xương cùng xa nhau
41. Gãy xương chậu loại B điều trị như thế nào:
A. Nằm võng
42. Biến chứng đứt niệu đạo sau trong vỡ xương chậu (Đ/S):
A. Thông tiểu dễ dàng
B. Đau hạ vị
C. Thăm trực tràng khơng đau
D. Lỗ sáo có máu
E. Cầu bàng quang
43. Hội chứng chèn ép khoang gây chèn ép cơ quan nào đầu tiên:
A. Mạch máu
B. Thần kinh
44. Case lâm sàng chấn thương khớp gối: giống test
45. Xử trí vết thương bàn tay, sai:
A. Gây tê tại chỗ
46. Xử trí vết thương bàn tay (Đ/S):
A. Cắt lọc hết sức tiết kiệm
B. Cắt lọc rộng rãi
C. Khâu kín gân và bao gân
D. Để hở da
47. Triệu chứng lâm sàng của u xương (Đ/S):
A. Triệu chứng toàn thân thường rầm rộ
B. Triệu chứng lâm sàng của u xương thường rõ ràng
C. Đau thường là thường lý do bệnh nhân đi khám
D. Tuổi là một yếu tố quan trọng trong chẩn đoán u xương
48. Khơng được khâu kín vết thương ngay thì đầu trong trường hợp:
A. Vết thương đến sớm trước 6 giờ
B. Cắt lọc khơng kiểm sốt được hết dị vật trong vết thương
C. Mơi trường tai nạn sạch
D. Tình trạng da cịn đủ để che phủ vết thương
49. Sơ cứu ban đầu vết thương phần mềm, trừ:
A. Kháng sinh, uốn ván, giảm đau, chống phù nề
B. Lấy toàn bộ dị vật, máu cục ở đáy vết thương
50. Cận lâm sàng chẩn đoán xác định hội chứng khoang:
A. MRI
B. CT
C. Chụp mạch máu
D. Xquang
Ôn thi nội trú 5
[Type text]
Keep calm and study hard
51. Hình ảnh Xquang trong u xương:
A. Phản ứng màng xương
B. Xâm nhiễm tổ chức phần mềm
C. Phá huỷ xương, vơi hố
D. Cả 3 đáp án trên
TIẾT NIỆU:
52. Điều trị ung thư thận giai đoạn 1, 2, 3
A. Cắt thận rộng rãi
53. Ung thư bàng quang giai đoạn IV, suy thận nặng, lựa chọn phương pháp đi ều trị
nào:
A. Cắt bàng quang toàn bộ
B. Tia xạ
C. Đưa 2 niệu quản ra ngoài qua da
54. Chỉ định điều trị nội trong u phì đại tuyến tiền liệt:
A. Phì đại độ 1, 2
55. Dị tật có lỗ đái lệch thấp thể nhẹ nhất là:
A. Thể bìu
B. Thể dương vật
C. Thể quy đầu
TIM MẠCH:
56. Biến chứng thường gặp khi thay động mạch nhân tạo dưới thận là (Đ/S):
A. Nhiễm khuẩn, tắc ruột, chảy máu
B. Suy chức năng gan, thận
C. Rối loạn tri giác, ỉa máu
D. Rối loạn đông máu, tắc mạch, chảy máu
57. Nguyên nhân gây thiếu máu chi mạn tính:
A. Xơ vữa động mạch
58. Nguyên nhân gây vỡ phồng động mạch bệnh lý thường gặp:
A. Xơ vữa động mạch
59. Tiêu chuẩn chẩn đốn thiếu máu khơng hồi phục:
A. Mất vận động, cảm giác, bắp chân căng, chưa cứng khớp tử thi
THẦN KINH
60. Điều trị hoá chất trong u não:
A. Điều trị sau mổ u tế bào thần kinh đệm
B. Điều trị sau mổ tất cả các loại u não
C. Thay thế phẫu thuật cho các khối u não không mổ được
61. Chỉ định điều trị u não bằng dao gamma:
Ôn thi nội trú 6
[Type text]
Keep calm and study hard
A. U nằm sâu trong nhu mơ, kích thước dưới 2.5cm
62. Phịng chủ động lt do tổn thương tuỷ sống là:
A. Nằm đệm nước
B. Xoa bóp
C. A và B
D. Phẫu thuật cố định cột sống
63. Cơ chế gập xoay trong chấn thương cột sống:
A. Chỉ gặp ở cột sống cổ
B. Chỉ gặp ở cột sống thắt lưng
C. Tổn thương mất vững + dập tuỷ nặng
D. Tổn thương vững
64. Phân biệt u não và apxe não:
A. Tình trạng ngấm thuốc cản quang của khối chốn chỗ
NGOẠI NHI:
65. Xquang giãn đại tràng bẩm sinh (Đ/S): test
66. Tiên lượng giãn đại tràng bẩm sinh thể nặng nhất:
A. Vô hạch toàn bộ đại tràng
67. Giãn đại tràng bẩm sinh thể điển hình:
A. Vơ hạch trực tràng và đoạn sigma dưới
68. Triệu chứng giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ sơ sinh, trừ:
A. Đái ra phân su
69. Đặc điểm dị tật hậu mơn-trực tràng thấp (Đ/S):
A. Khi khóc vết tích hậu mơn phồng lên
B. Khi khóc vết tích hậu mơn khơng phồng
C. Đái ra phân su
D. Ấn vào vết tích hậu mơn cứng
E. Ấn vào vết tích hậu mơn mềm
70. Thể dị tật hậu mơn-trực tràng nặng nhất:
A. Cịn ổ nhớp
1.
a.
b.
c.
a.
b.
c.
d.
e.
SỐC CHẤN THƯƠNG
dịch truyền trong sốc chấn thương
NaCl 0,9%
HTN 5%
HTN 20%
2.lâm sàng của Sốc mất máu trừ
mạch chậm
mạch nhanh
huyết áp hạ
áp lực tĩnh mạch trung tâm giảm
Nhợt
3.Nguyên nhân bị suy hơ hấp trong tình trạng bn đang bị hơn mê là do:
Ôn thi nội trú 7
[Type text]
Keep calm and study hard
a.Tụt lưỡi
b.Máu vào họng trong chấn thương hàm mặt
c.Dị vật bên ngoài vào họng
d. Chấn thương sọ não, máu tụ
1.
a.
b.
c.
d.
e.
2.
a.
b.
c.
d.
a.
b.
c.
d.
1.
a.
b.
c.
d.
e.
a.
b.
c.
d.
1.
a.
b.
c.
BỎNG
ĐS về bỏng
bỏng nông làm tổn thương lớp tế bào đáy
bỏng nông khi khỏi ko tạo thành sẹo
Bỏng trung gian thường tiến triển thành bỏng nông
bỏng độ 3 là tổn thương lan đến cơ, xương
Bỏng độ 1 là tổn thương lớp biểu bì
Điêu tri tồn thân trong bỏng gd sốc bỏng:
truyền dich,
Truyền máu, huyết tương và dịch thay thế
Theo dõi dấu hiệu sinh tồn: mạch, huyết áp, đo lưu lượng dịch vào ra khỏi cơ thể
cả 3 đáp án trên
3. bệnh nhân nặng 50kg, bỏng 30% thì lượng dịch cần truyền trong 24h đầu là
5000 ml
2000ml
3000ml
6000ml
HOẠI THƯ SINH HƠI
ĐS về đặc điểm VK gây hoại thư sinh hơi
trực khuẩn
cầu khuẩn
Gram (-)
gram (+)
có 3 loại độc tố gây phân giải tổ chức
2. MCQ: VK gây tổn thương do:
độc lực của vi khuẩn
nội độc tố
ngọai độc tố
khả năng gắn kết của vi khuẩn với tế bào
3. Câu trong test: hoại tử lan đến thành bụng => Rạch rộng, để hở khe (k chép lại nữa)
a.Cắt cụt chi dưới
b.Ko can thiệp gì
c.Rạch rộng rãi và để hở
CHẢY MÁU ĐƯỜNG TIÊU HĨA TRÊN
Vơ cảm trong phẫu thuật chảy máu tiêu hóa trên:
Gây mê NKQ, giãn cơ.
Gây tê tủy sống.
Gây tê NMC
Ôn thi nội trú 8
[Type text]
Keep calm and study hard
d. gây mê tĩnh mạch
a.
b.
c.
d.
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG
Thông số nào sau đây là quan trọng nhất (k nhớ ở đây hay là CM đường tiêu hóa trên) => Hằng
nhớ là của chảy máu đường tiêu hóa trên nhé
Bạch cầu
Hb, Hồng cầu, Hematocrit tăng
Hb, Hồng cầu, Hematocrit giảm
bạch cầu, hồng cầu ( hay Hb j đấy) bình thường.
1.
a.
b.
c.
d.
2.
a.
b.
c.
d.
PHÌNH GIÃN THỰC QUẢN
MCQ. về phình giãn thực quản
chưa rõ ngun nhân
là bệnh ác tính
có tính chất vùng miền
là bệnh truyền nhiễm
Đ.s về nội soi trong pgtq cơ năng
thực quản niêm mạc hội tụ đều
ống nội soi khó qua
ống nội soi qua dễ
tâm vị đóng kín
1.
a.
b.
c.
d.
UNG THƯ THỰC QUẢN
phương pháp điều trị UT TQ
PT
hóa trị
xạ trị
phối hợp
1.
a.
b.
c.
d.
2.
a.
b.
c.
d.
U BỤNG
u nào ko gây vàng da
u đầu tụy
u đường mật
u bóng valte
U nang giả tụy
MCQ U bụng 20 cm thể hiện:
Bệnh đang ở giai đoạn muộn.
u ác tính.
Cần phẫu thuật cắt bỏ khối u
khơng có khả năng cắt bỏ khối u.
1.
3.
a.
b.
c.
d.
4.
U k gây rối loạn kinh nguyêt:
ung thư nội mạc tử cung,
K cổ tc,
k trực tràng di căn âm đạo
K buồng trứng
Ôn thi nội trú 9
[Type text]
Keep calm and study hard
1.
a.
b.
c.
d.
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
dấu hiệu phân hình lịng máng của
ung thư trực tràng cao
ung thư hậu mơn
ung thư trực tràng thấp
ung thư đại tràng
a.
b.
c.
THỐT VỊ BẸN
MCQ: chỉ khâu phục hồi thành bụng
ko tiêu đơn sợi
ko tiêu đa sợi
chậm tiêu đơn sợi
chậm tiêu đa sợi
2. Thoát vị ở trẻ em có thể tự hồi phục do nguyên nhân nào:
A.
B. do dùng băng ép
C. Phát triển hoàn thiện về thể chất
D. Điều trị tốt bệnh toàn thân
3. chẩn đoán chắc chắn thoát vị bẹn
sờ thấy khối thoát vị
sờ thấy bìu lớn.
thấy lỗ bẹn rộng
1.
a.
b.
c.
d.
2.
a.
b.
c.
d.
3.
a.
b.
c.
d.
TRĨ
ĐS về PP Fergusson
cắt riêng lẻ từng búi
thắt và cắt tận gốc búi trĩ
khâu kín da vơi da và niêm mạc với niêm mạc.
để hở da
ĐS về đặc điểm của trĩ
ỉa máu đỏ tươi
phân nhày máu mũi
đau rát khi đại tiện
sa lồi búi trĩ
chọn SAI về trĩ ngoại tắc mạch
chảy máu
khối ở hậu môn
đau
Búi ngoằn ngo, tím sẫm
1.
a.
b.
c.
d.
RỊ HẬU MƠN
1.
Ơn thi nội trú 1
0
[Type text]
Keep calm and study hard
1.
a.
b.
c.
d.
a.
b.
c.
d.
e.
a.
b.
c.
d.
e.
a.
b.
c.
d.
e.
1.
a.
b.
c.
d.
a.
b.
c.
d.
GÃY XƯƠNG HỞ.
ĐS về xử lý thần kinh nên làm:
nối bao thần kinh ngay
nối sợi thần kinh bằng kính vi phẫu
nối thì 2
ghép thì 2
2. Tiên lương nặng của GXH trừ
Bn đến muộn sau tai nạn
Lóc da diện rộng
Đụng dập cơ nhiều
Tổn thương thần kinh
Đa chấn thương
3. chẩn đoán gãy xương hở (MCQ nhé)
nước tủy xương chảy ra ngoài
thấy đầu xương gãy
vt phần mềm và gãy xương trên 1 đoạn chi
cắt lọc thấy ổ gãy thông vs vết thương
Tất cả đáp án trên
4. gãy xương hở nào đc điều trị như gãy kín
độ 1
độ 2
độ 3a
độ 3b
độ 3c
5. Đ/S Biến chứng sớm của GXH( test): Shock, khớp giả, chậm liền xương, can lệch.
GIÃN ĐẠI TRÀNG BẨM SINH
ĐS về phim chụp
TT nhỏ
TT giãn
TT tăng nhu động
TT khơng có nhu động
2. ĐS về giãn đại tràng bẩm sinh:
sinh thiết đoạn trực tràng vô hạch
sinh thiết đoạn trực tràng có tế bào hạch
áp lực cơ trực tràng: tăng
áp lực cơ trực tràng: khơng có.
3.Ngun nhân tái phát của giãn đt bẩm sinh
a.Cắt khôg hết đoạn vô hạch
b.Cắt không hết đoạn đại tràng giãn
c.Do hẹp miệng nối
d.
4. GDTBS dễ phân biêt nhất với:
Ôn thi nội trú 1
1
[Type text]
Keep calm and study hard
a.
b.
c.
d.
a.teo HM,
b.teo TT,
c.tăc ruột non
d.tăc ruột phân su.
5. Triệu chứng của giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ sơ sinh: (trong test)
Thụt khơng có phân su
Thụt ra phân su
Đái ra phân su
Phân su ra ở âm đạo
1.
a.
b.
c.
d.
e.
2.
a.
b.
c.
d.
DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
ĐS về dị tật HMTT thấp
khóc HM phồng
khóc HM ko phồng
vết HM mềm
vết HM chắc
đái ra phân
Dị tật HMTT nào PT 1 thì
teo HHTM rò âm đạo
teo HHTM rò niệu đạo
còn ổ nhớp
HM nắp
1.
a.
b.
c.
d.
2.
a.
b.
c.
d.
3.
a.
b.
c.
d.
VẾT THƯƠNG KHỚP
ĐS XQ điển hình vết thương khớp
khí trong khớp
mảnh xương trong khớp
gãy xương diện khớp
DỊ vật cản quang trong khớp.
MCQ X quang điển hình:
Khí trong khớp
Gãy xương diện khớp
Mảnh xương kẹt trong khớp.
Dị vật cản quang
Đ/S Case bnhan bị tai nạn gối trái( test). Bạn nghĩ tới
Vết thương thấu khớp gối
Vết thương phần mềm gôi
Vỡ hở xương bánh chè
Không đủ dữ kiện.
VẾT THƯƠNG BÀN TAY
1. nguyên nhân VT bàn tay dễ tàn phế, chọn SAI
a. tổn thương thần kinh khơng hồi phục
b. can lệch
Ơn thi nội trú 1
2
[Type text]
Keep calm and study hard
c.
d.
2.
a.
b.
c.
d.
3.
a.
b.
c.
d.
4.
A.
B.
C.
D.
1.
a.
b.
c.
d.
2.
a.
b.
c.
d.
1.
a.
b.
c.
d.
A.
B.
C.
D.
nhiễm khuẩn
tổn thương giường móng.
Đ/s Xử trí vết thương bàn tay đến sớm :
Vá da mỏng ngay
Chuyển vạt che gân.
Phải khâu kín da
Để hở da
chon câu SAI về vết thương bàn tay
Tổn thương phức tạp nhiều thành phần
Thường khơng để lại di chứng
Thường có gãy hở xương
.
Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới kết quả điều trị tốt vết thương bàn tay
Cách thức phẫu thuật của bác sỹ
Sự tập luyện chức năng sau này của bệnh nhân
Điều trị tốt các nhiễm trùng trước và sau mổ
...
VẾT THƯƠNG PHẦN MÈM
Nguyên tắc xử trí vết thương phần mềm
cắt lọc -rạch rộng- dể hở
cắt lọc rộng rãi vết thương
Khâu kín vết thương
rạch cân
Vết thương phần mềm nào khơng nên khâu kín ngay thì đầu:
Vết thương khơng q bẩn
Vết lóc rộng có cuống quay xuống.
Vết thương ở đầu mặt
Vết thương đén sớm
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
tổn thương tủy không hồn tồn Chấn thương csong lưng( sao mình nhớ k có câu này)
liệt 2 chân, yếu 2 tay
liệt 2 chân, cảm giác bt
yếu tứ chi
Yếu 2 chân.
2. Bệnh nhân nam có mất phản xạ cơ thắt hậu mơn, cương cứng dương vật là dấu hiệu thể hiện:
Tổn thương tủy không hồn tồn
Tổn thương tủy hồn tồn
Tủy hồi phục
Chống tủy
3. Tổn thương măt trước tủy
a.Chỉ mất vận động
b.liệt vận động giảm cảm giác sâu
c.rối loạn cảm giác nơng, cịn cảm giác sâu
d. Mất cả cám giác nơng và cảm giác sâu
Ơn thi nội trú 1
3
[Type text]
Keep calm and study hard
1.
a.
b.
c.
d.
2.
a.
b.
c.
d.
a.
b.
c.
d.
U NÃO
RL ngôn ngữ là triệu chứng của u ở:
thùy trán
thùy thái dương bán cầu trội
thùy đỉnh
dấu hiệu vơi hóa mỏm n trên xquang là dh của
u tuyến yên
u sọ hầu
u màng não
cả 3
3. MCQ vai trò của xạ trị trong điều trị u não:
thay thể phương pháp phẫu thuật
bổ trợ sau phẫu thuật cho các u nhạy cảm với tia xạ.
Điều trị trước phẫu thuật.
….
UNG THƯ THẬN
1. điều trị UT thận GĐ 1, 2, 3
a. cắt thận rộng rãi
1.
a.
b.
c.
d.
1.
a.
b.
c.
d.
1.
a.
b.
c.
d.
2.
a.
b.
c.
UNG THƯ BÀNG QUANG
Ung thư bàng quang giai đoạn II điều trị như thế nào
cắt bàng quang tồn bộ
Nội soi cắt u
Hóa chất
xạ trị
UPĐLTTTL
CĐ U PĐTLT điều trị nội khoa:
Độ 1,
BN đang có nhiễm khuẩn tiết niệu,
lượng nước tiểu tồn dư < 100ml
U nhỏ
PHỒNG ĐỘNG MẠCH CHỦ
ĐS về điều trị phồng ĐMC dọa vỡ
đặt stent động mạch chủ qua can thiệp mạch
mổ phiên
mổ cc thay đoạn mạch nhân tạo
mổ cấp cứu bắc cầu ĐM nách - ĐM đùi
vị trí hay gặp phồng ĐMC
dưới thận
ngay trên thận
ngang thận
Ôn thi nội trú 1
4
[Type text]
Keep calm and study hard
d. đoạn ngực
HC THIẾU MÁU CHI
1. điều trị triệt để hc thiếu máu chi cấp
a. can thiệp lấy dị vật + điều trị triệt để nguyên nhân
b. can thiệp lấy dị vật + dùng chống đông kéo dài
2. Điều trị thiếu máu chi dưới cấp tính
a.Đặt stent
b.Mở ngay chỗ tắc lấy máu cục
c.Mở dưới động mạch (đùi nông, cánh tay) dùng forgaty để lấy cục máu đông
a.
HC CHÈN ÉP KHOANG
ĐS về theo dõi CEK
doppler
lâm sàng
chụp mạch
đo áp lực khoang
2. Căng chân có mấy khoang?
5
2
3
4
3. MCQ. Vị trí hay gặp nhất gây chèn ép khoang cẳng chân:
a.gãy 1/3 trên,
b.gãy 1/3 giữa,
c.gãy 1/3 dưới,
d.cả 3
4. DS. Chỉ định mở khoang giải phóng cẳng chân.
a. Áp lực khoang >30.
b.Bắp chân căng, tê bì ngón chân.
c. Bắp chân căng, vận động cảm giác bình thương
d. Gãy ⅓ trên xg chày.
5 Hc CEK găp trong GXH độ
Đô 1 b. Độ 2
C. Độ 3a
D. Độ 3b
1.
a.
b.
c.
d.
2.
a.
b.
GÃY XƯƠNG CHẬU
chọn sai về sơ cứu gãy xương chậu
đặt sonde bàng quang
giảm đau ngay
nằm trên ván cứng
chống sốc
nẹp vít ổ cối khi di lệch
2,5mm
3mm
1.
a.
b.
c.
d.
a.
b.
c.
d.
Ơn thi nội trú 1
5
[Type text]
Keep calm and study hard
c.
d.
3.
a.
b.
c.
d.
e.
4.
a.
b.
c.
d.
5.
a.
b.
c.
d.
e.
6.
a.
b.
c.
d.
1cm
5 mm
ĐS Biến chứng thứ phát của vỡ ổ cối “ sau điều trị”
thoái hoá khớp háng,
hoại tử ổ cối,
gãy cổ xương đùi,
hoại tủ chỏm xg đùi
Cứng khớp háng.
DS . chỉ định garo :
Chi thể dập nát, ko có khả năng giữ đc.
BN sốc, garo chống sốc.
Cầm máu vết thương phần mềm.
Vết thương mạch máu lớn, cầm máu tạm thời.
Tổn thương niệu đạo sau do vỡ xương chậu có thể có triệu chứng Đ/S
Đau hạ vị
Ra máu miệng sáo
Cầu bàng quang
Xông tiểu dễ dàng
Thăm trực tràng không đau.
Phân biệt vỡ bàng quang trong phúc mạc và ngoài phúc mạc trong vỡ xương chậu: (MCQ)
Bụng chướng
Sonde tiểu ra máu
Phản ứng thành bụng
Cầu bàng quang
1.
a.
b.
c.
d.
2.
a.
b.
c.
d.
e.
3.
a.
b.
c.
d.
NHIỄM TRÙNG BÀN TAY
garo trong chích mủ đặt ở
ngón tay
cổ tay
cẳng tay
cánh tay
MCQ.Vi khuẩn hay gặp nhất trong nhiễm trùng bàn tay:
tụ cầu
liên cầu
yếm khí
lao
tạp khuẩn
Ko đúng về phẫu thuật viêm bao hoạt dịch ngón 5.
đường rạch ko đựoc chéo qua nếp gấp tự nhiên.
đường rạch ở bờ quay ngón út
đường rach da tương tự đường rạch bao hoạt dịch
Rạch bao hoạt dịch cần bảo tồn dây chằng vòng nhẫn
U XƯƠNG
1. điều trị u xương ác tính
a. PT chủ yếu
b. hóa trị chủ yếu
Ôn thi nội trú 1
6
[Type text]
Keep calm and study hard
c.
d.
2.
a.
b.
c.
d.
e.
xạ trị chủ yếu
cả 3
ĐS về u xương
có thể nguyen phát hoặc thứ phát
xuất phát từ nhiều tổ chức
CĐHA mang tính chất quyết định (quyết định nhé chứ k phải CDXD, t chọn Đ)
tuổi là 1 yếu tổ quan trọng trong chẩn đoán
Tế bào học cho biết u xuất phát từ TB nào( phân vân mãi k biết chọn gì vì trong sách là sinh thiết)
3. lấy mẫu xét nghiệm sinh thiết U xương ntn( giống test)
4. Lâm sàng của u xương (giống test): triệu chứng toàn thân, đau, tuổi.
1. Chấn thương cột sống phân loại Frankel nhằm:
a. Đánh giá mức độ thương tổn vận động
b. Đánh giá mức độ thương tổn vận động và cảm giác
c. Đánh giá mức độ mất vững của cột sống
d. Đánh giá mức độ thương tổn cảm giác
2. Gãy xương hở độ II đến viện sau 12 giờ:
a. Cắt lọc-kết hợp xương ngay
b. Cố định ngồi
c. Cắt lọc-bó bột
d. Kéo liên tục
3. Theo công thức Evan một bệnh nhân nặng 50kg, bỏng 30% cần truyền lượng dịch là:
a. 3000 ml
b. 4000 ml
c. 6000 ml
d. 5000 ml (Cân nặng x %diện tích da x 2 + 2000)
4. Biểu hiện tổn thương tủy khơng hồn tồn khi chấn thương cột sống lưng là:
a. Yếu 2 chân
b. Liệt hoàn toàn 2 chân nhưng có cảm giác
c. Liệt hồn tồn 2 chân, yếu 2 tay
d. Yếu tứ chi
5. Vi khuẩn hay gặp trong nhiễm trùng bàn tay là:
a. Liên cầu
b. Tụ cầu
c. Tạp cầu
d. Vi khuẩn yếm khí
6. Đặc điểm của hoại tử chi do thiểu máu trong hội chứng thiểu máu mãn tính chi dưới là:
a. Tiến triển mãn tính thường kèm theo nhiễm trùng tồn thân nặng
b. Tiến triển cấp tính, tiến triển mãn tính
c. Khởi phát bằng hoại tử vài ngón chân rồi bắt đầu hoại tử cả bàn chân
d. Tiến triển mãn tính, khởi phát bằng hoại tử cả bàn chân
7. Khi thấy khối u vùng hố chậu phải và hội chứng bán tắc ruột phải nghĩ đến chẩn đốn:
Ơn thi nội trú 1
7
[Type text]
Keep calm and study hard
a. Khối u buồng trứng phải
b. U manh tràng
c. U ruột thừa
d. Khối u cơ thành bụng
8. Thăm khám lâm sàng có giá trị nhất để phát hiện ung thư trực tràng là:
a. Khám niêm mạc tìm dấu hiệu thiếu máu
b. Thăm trực tràng
c. Xem phân để xác định ỉa máu
d. Sờ nắn bụng tìm khối u
9. Cắt lọc vết thương phần mềm đến sớm có:
a. 3 thì
b. 1 thì
c. 4 thì
d. 2 thì
10. Bệnh nhân nam, 24 tuổi, vào viện vì đau gối trái sau tai nạn xe máy tự ngã. Thăm khám lâm
sàng thấy khớp gối trái sưng nề, có một vết thương kích thước 3cm theo hướng từ ngồi vào
trong, chảy máu, vận động chủ động khớp gối trái giảm nhẹ. Bạn sẽ làm gì để xác định xem
bệnh nhân có bị vết thương khớp gối khơng?
a. Lấy kim chọc dị xem trong khớp có dịch máu khơng
b. Thăm dị đáy vết thương xem có thấu khớp khơng
c. Khâu kín vết thương rồi chụp X-quang khớp gối
d. Lấy dịch chảy ra từ vết thương đi xét nghiệm xem có phải dịch khớp không
11. Triệu nào chắc chắn gãy xương hở
a. Mất cơ năng chi gãy
b. Dịch tủy xương chảy ra qua vết thương
c. Cử động chi bất thường
d. Sưng nề chi
12. Trường hợp có lỗ hậu mơn, thăm khám hậu mơn trực tràng bằng:
a. Sond Nelaton
b. Soi hậu mơn trực tràng
c. Ngón tay
d. Cả 3 đều đúng
13. Biến đổi sinh hóa trong hội chứng chèn ép khoang:
a. Cơ thể nhiễm toan
b. Cơ thể nhiễm kiềm
c. Rối loạn khối lượng tuần hồn
d. Khơng thay đổi gì
14. Bệnh nhân được chẩn đốn u bàng quang nông lựa chọn phương pháp điều trị đúng
a. Cắt bàng quang bán phần
b. Cắt bàng quang toàn bộ
c. Cắt u nội soi
d. Cắt u nội soi và điều trị hóa chất sau mổ
Ơn thi nội trú 1
8
[Type text]
Keep calm and study hard
15. Chỉ định mạch cần chủ yếu dựa phương pháp vào cận lâm sàng:
a. Đo áp lực khoang
b. Chụp mạch máu
c.
d. Doppler mạch máu
16. Đoạn đại tràng ứ đọng phân trong giãn đại tràng bẩm sinh là:
a. Toàn bộ đại tràng
b. Đại tràng trái
c. Trực tràng
d. Đại tràng Sigma
17. Bệnh nhận được chẩn đoán u bàng quang ở giai đoạn IV, suy thận nặng, hãy chọn phương
pháp điều trị đúng:
a. Điều trị miễn dịch
b. Đưa 2 niệu quản ra…
c. Cắt bàng quang toàn bộ
d. Tia xạ
18. Phương tiện chẩn đốn hình ảnh tốt nhất đánh giá khả năng cắt u thực quản là:
a. Chụp cản quang thực quản tiêu chuẩn
b. Chụp đối quang kép thực quản
c. Nội soi thực quản + sinh thiết
d. Siêu âm nội soi, chụp cắt lớp vi tính
19. Biến chứng quan trọng nhất sau mổ thoát vị bẹn đùi là:
a. Chảy máu do tổn thương mạch vùng bẹn
b. Chèn ép bó mạch tinh hoàn
c. Nhiễm trùng vết mổ
d. Thủng ruột, hoại tử ruột
20. Khơng được khâu kín vết thương ngay thì đầu trong trường hợp:
a. Vết thương đến sớm trước 6h
b. Cắt lọc khơng kiểm sốt được hết dị vật trong vết thương
c. Mơi trường tai nạn khơng qá bẩn
d. Tình trạng còn đủ để che phủ vết thương
21. Điều trị hóa chất u não nhằm:
a. Điều trị sau mổ u tế bào thần kinh đệm
b. Điều trị sau mổ u màng não
c. Điều trị sau mổ tất cả các loại u não
d. Thay thế phẫu thuật cho các khối u não không mổ đươc
(Case study: trả lời các câu hỏi từ 22-24) Bệnh nhân nam 18 tuổi, khơng có tiền sử gì đặc
biệt. Đau …đột ngột, tăng dần kèm theo khó thở dữ dội, mơi tím do vã mồ hơi:
22. Những chẩn đoán được đặt ra:
a. Viêm phổi thùy
b. Nhồi máu cơ tim
c. Tràn khí màng phổi dưới áp lực
d. Tràn khí màng phổi
Ơn thi nội trú 1
9
[Type text]
Keep calm and study hard
23. Công việ tiếp theo cần phải làm:
a. Điều trị nội khoa, thở oxy, cho đi làm xét nghiệm chẩn đốn
b. Khẩn trương nghe phơi và chọ kim to xì khí ( giảm áp lực) sau đó đặt dẫn lưu
màng phổi cấp cứu.
24. Trong trường hợp nếu đặt dẫn lưu màng phổi thì chọn vị trí nào
a. Khoang gian sườn V đường nách sau
b. Khoangg liên sườn VII
c. Khoang gian sườn V
d. Khoang gian sườn II đường giữa đòn
25. Những bệnh căn thường gặp nhất của hội chứng thiếu máu cấp tính chị do tắc động mạch,
là:
a. Bệnh tim có loạn nhịp
b. Bệnh phồng động mạch
c. Bệnh tim
d. Bệnh hẹp-hở van hai lá, loạn nhịp hoàn toàn
26. Triệu chứng nào sau đây là của bệnh giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ sơ sinh:
a. Thụt khơng có phân su
b. Thụt ra phân su
c. Đái ra phân su
d. Phân su ra ở âm đạo
27. Khi vỡ ổ cối, trong các biến chứng sau đây, biến chứng nào hay gặp nhất:
a. Tổn thương niệu đạo sau
b. Tổn thương mạch chậu trong
c. Tổn thương thần kinh hông to
d. Chấn thương bụng kín
28. Đặc điểm để phân biết u não với abcess não trên CT là:
a. Ranh giới khối chốn chỗ
b. Số lượng khối chốn chỗ
c. Tính trạng ngấm thuốc cản quang của khối choán chỗ
d. Tỉ trọng khối choán chỗ
29. Thoát vị não là:
a. Giai đoạn muộn của giãn não thất
b. Hậu quả của u nõa bán cầu
c. Giai đoạn muộn của hội chứng tăng áp lực sọ
d. Triệu chứng của u não hố sau
30. Loại gãy xương nào về mặt nguyên tắc điều trị như gãy xương kín:
a. 3b
b. 2
c. 3c
d. 3a
31. Triệu chứng hay gặp nhất trong bệnh trĩ:
a. Có khối lịi ra ngồi lỗ hậu mơn
b. Ngứa vùng hậu mơn
Ơn thi nội trú 2
0
[Type text]
Keep calm and study hard
c. Đau rát khi đại tiện
d. Ra máu tươi
32. Kích thước khối u trên 20cm thể hiện:
a. U có chỉ định mổ cắt bỏ
b. Khả năng khơng thể cắt bỏ u
c. Tính chất ác tính
d. U phát hiện ở giai đoạn muộn
33. Hình ảnh X-quang có thuốc cản quang điển hình của giãn đại tràng bẩm sinh là:
a. Đại tràng sigma giãn
b. Đại tràng sigma nhỏ
c. Toàn bộ đại tràng giãn
d. Trực tràng giãn
34. Một động tác không nên làm khi cấp cứu bệnh nhân có tràn khí màng phổi dưới áp lực
a. Cho bệnh nhân ngủi Oxy
b. Bóp bóng Oxy
c. Dẫn lưu màng phổi thương quy sau khi chọ ckim khoang liên sườn 2
d. Chọc kim lớn vào khoang màng phổi, khoang liên sườn 2
35. Gãy khung chậu kiểu Malgaigne là gãy xương mu, toác khớp mu kèm:
a. Toác khớp mu
b. Toác khớp cùng chậu
c.
d.
36. Phẫu thuật cắt đoạn trực tràng được chỉ định cho các khối u trực tràng cách rìa hậu mơn:
a. 2-4 cm
b. >6 cm
c. <2 cm
d. 4-6 cm
37. Một cơ chế bù trừ quan trọng nhất của cơ thể trong giai đoạn sock còn bù:
a. Phản ứng của hệ giao cảm: mạch nhanh, co mạch, tim tăng co bóp
b. Các phản xạ ở quai động mạch chủ, nhĩ phải
c. Phản ứng của hệ Renin-Angiotensin-Aldosteron
d. Phản ứng tự điều hòa tưới máu tại các cơ quan quan trọng
38. Một cm2 ở đầu ngón tay bằng:
a. 15 cm2 ở thân người
b. 30 cm2 ở thân người
c. 20 cm2 ở bụng
d. 10 cm2 ở đùi
39. Yếu tố có tiện lượng nặng trong VT khớp
a. Kèm gãy xương diện khớp
b. Vết thương khớp rộng
c. Đường vào nhỏ
d. Bệnh nhân đến sớm
40. Thoát vị bẹn có thể chờ tự khỏi ở trẻ em:
Ơn thi nội trú 2
1
[Type text]
Keep calm and study hard
a. Dưới 4 tuổi
b. Dưới 2 tuổi
c. Dưới 10 tuổi
d. Dưới 1 tuổi
41. Garo để chích mủ, đặt ở:
a. Cánh tay
b. Cổ tay
c. Gốc ngón
d. Cẳng tay
42. Nguyên tắc xử trí gãy xương hở:
a. Cắt lọc-rạch rộng vết thương
b. Cắt lọc-rạch rộng-để hở
c. Cắt lọc-rạch rộng-cố định xương vững-để hở
d. Cắt lọc-cố định xương vững
43. Bàn tay có ngón 4,5 co gấp và mất cảm giác phía mu ngón 4,5 là do:
a. Tổn thương thần kinh giữa
b. Đám rồi thần kinh cánh tay
c. Tổn thương thần kinh trụ
d. Tổn thương thần kinh quay
44. Nội dung điều trị quan trọng nhất trong giai đoạn sock bỏng là:
a. Vá da
b. Cắt lọc tổ chức hoại tử
c. Chống nhiễm khuẩn
d. Bồi phụ nước điện giải
45. Hình ảnh X-quang của u xương ác tính là:
a. U nham nhở, thối hóa khơng đều như vỏ hành
b. Hình ảnh u đậm xương hơn
c. U có vách rõ
d. U hình nón, có một nên rộng
46. Gân gấp bàn tay chia:
a. 4 vùng
b. 2 vùng
c. 3 vùng
d. 5 vùng
47. Bệnh nhân được chẩn đoaón ung thư thận giai đoạn I,II,III lựa chọn phương pháp:
a. Cắt thận rộng rãi
b. Điều trị hóa chất
c. Điều trị miễn dịch
d. Tia xạ
48. …việc chẩn đoán hoại thư sinh hơi căn cứ vào:
a. Soi tươi tìm được vi khuẩn
b. Dựa vào phản ứng trung hòa trên súc vật
c. Dựa vào kết quả ni cấy soi vi khuẩn
Ơn thi nội trú 2
2
[Type text]
Keep calm and study hard
d. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn sớm
49. Trong điều trị phẫu thuật u tế bào khổng lồ phải:
a. Lấy bỏ u và ghép xương
b. Cắt cụt chi
c. Lấp đầy khối u bằng xương tự thân
d. Đục bỏ u
50. Chỉ định mổ 1 thì tỏng thường hợp:
a. Teo hậu mơn trực tràng
b. Rị trực tràng niệu đạo
c. Hậu mơn nắp
d. Cịn ổ nhớp
51. Vết thương phần mềm được khâu kín:
a. Chi trên
b. Đầu mặt
c. Chi dưới
d. Thân mình
52. Khi khơng có máu cùng nhóm, nên lựa chọn nhóm hồng cầu khối nào nếu bắt buộc phải
truyền m áu ngay:
a. O Rhb. A
c. B
d. AB
53. Phương pháp chẩn đốn chính xác nhất giãn đại tràng bẩm sinh là:
a. Lâm sàng
b. Đo nhu động ruột
c. Sinh thiết
d. X-quang
54. Bệnh nhân nam 65 tuổi vào viện vì đau gồi trái sau tai nạn ngã đập gối xuống nền cứng.
Thăm khám lâm sàng thấy khớp gối trái sưng nề, có 3 vết thương kích thước 3cm mặt trước
khớp gối, chảy máu, bệnh nhân mất gấp gối chủ động. Dùng một miếng gạc trắng vô khuẩn
đắp vào vết thương, kiểm tra lại miếng gạc thấy trong tâm có màu đỏ thẫm, càng ra ngoại vi
màu đỏ càng nhạt dần và xa hơn là màu vàng. Theo bạn bệnh nhân có khả năng bị:
a. Vỡ hở xương bánh chè
b. Không thể chẩn đoán được
c. Vết thương phần mềm vùng gối
d. Vết thương phần khớp gối
55. Thuốc chống đông máu được dùng sơ cứu thiếu máu cấp tính chi do tắc động mạch là:
a. Heparin trọng lượng phân tử thấp như Fracxiparin
b. ức chế tiểu cầu Aspegic
c. Kháng vitamin K
d. Heparin tiêm tĩnh mạch
56. Vết thương phần mềm được khâu … đầu ở vị trí:
Ơn thi nội trú 2
3
[Type text]
Keep calm and study hard
a. Thân người
b. Chi dưới
c. Chi trên
d. Đầu mặt và bàn tay
57. Phương pháp cắt thực quản thường được áp dụng cho ung thư thực quản 2/3 dưới là:
a. Cắt thực quản qua 3 đường (bụng, ngực phải, cổ trái)
b. Cắt thực quản qua 2 đường (bụng, ngực phải)
c. Cắt thực quản qua đường ngực trái
d. Cắt thực quản không mở ngực
58. Khi hoại thư sinh hơi ở đùi lan tới thành bụng
a. Không can thiệp vì quá nặng
b. Cắt lọc mép vết thương
c. Rạch rộng nhiều chỗ và để hở
d. Tháo khớp háng
59. Điều trị nội khoa là biện pháp hiệu qả đối với
a. Mọi giai đoạn của bệnh trĩ
b. Chỉ khi áp dụng các thuốc dùng tại chỗ
c. Chỉ định điều trị trước và sau mổ
d. Các đợt kịch phát
60. Đối với vỡ xương chậu mở như quển vở (loại B) thì phương pháp điều trị là:
a. Nằm võng và kéo liên tục
b. Nằm võng
c. Phẫu thuật cố định khớp cùng chậu
d. Nằm bất động
II. Đúng sai
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Lâm sàng của khối u
9. Triệu chứng toàn thân thường rất rầm rộS
10. Triệu chứng lâm sàng của u xương rất rõ ràngS
11. Đau thường là lí do khiến bệnh nhân đi khám bệnhĐ
12. Tuổi là một yếu tố quan trọng trong chẩn đốn u xươngĐ
Có thể đề phòng bệnh ung thư trực tràng bằng cách
13. Điều trị các bệnh tiền ung thưĐ
Ôn thi nội trú 2
4
[Type text]
Keep calm and study hard
14. Giảm ăn thịtĐ
15. Điều trị các bệnh viêm nhiễm trực tràngĐ
16. Ăn nhiều rauĐ
Cơ quan sau phúc mạc
17. Thực quảnS
18. Bàng quangS
19. Động mạch chủĐ
20. Đại tràngS
Dấu hiệu lâm sàng của dị tật hậu môn trực tràng là:
21. …phân suĐ
22. ỉa phân su qua lỗ hậu mônĐ
23. Không ỉa phân suĐ
24. Ỉa phân su qua lỗ ròĐ
25. Đái ra phân suĐ
Triệu chứng lâm sàng của dị tật hậu môn trực tràng thể thấp là:
26. Khi khóc vết tích hậu mơn phồng lênĐ
27. Khi khóc vết tích hậu mơn khơng phồngS
28. Ăn vào vết tích hậu môn mềmĐ
29. Đái ra phân suS
30. Ăn vào vết tích hậu mơn chắcS
Hình ảnh X-quang điển hình của giãn đại tràng bẩm sinh là:
31. Đại tràng Sigma giãnĐ
32. Trực tràng nhỏĐ
33. Toàn bộ đại tràng nhỏS
34. Trực tràng giãnS
35. Đại tràng Sigma nhỏS
36. Toàn bộ đại tràng giãnS
Dấu hiệu lâm sàng để chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh là:
37. Đo nhu động đại tràng khơng cóĐ
38. X-quang đại trang nhỏS
39. Sinh thiết có tế bào hạch ở trực tràngS
40. X-quang trực tràng giãnS
41. Sinh thiết khơng có tế bào hạch ở trực tràngĐ
42. Đo nhu động trực tràng tăngS
Hình ảnh X-quang điển hình của vết thương khớp
43. Khe khớp rộngS
44. Có mảnh xương gãy kẹt trong khớpĐ
45. Có khí trong khớpĐ
Ơn thi nội trú 2
5