Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.31 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP LẬP CTHH Bài 1: Hãy chọn dãy có tất cả các CTHH đúng: A. NaCO3, K2SO4, Al(SO4)2, SiO2 B. Na3PO4, Al2O3, P2O5, CaCl2, H2S. C. MgNO3, FeCO3, Ca(CO3)2, K2SO3 D. Al(OH)2, Ba(OH)2,Zn(OH)2,Mg(OH)2 Bài 2:Tính hóa trị của các nguyên tố sau: a. N trong N2O, NO, N2O3, NO2, N2O5. b. Cu trong CuO, Cu2O. c. S trong H2S, SO3, SO2. d. Zn trong ZnO, ZnCl2. e. C trong CH4, CO, CO2. f. P trong PH3, P2O5, P2O3, PCl5, PCl3. g. Fe trong FeCl2, FeCl3, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Bài 3: Lập CTHH của các hợp chất sau: a. Al (III) và O b. C (IV) và S (II) c. Mg (II) và Cl d. N (III) và H e. Al (III) và Cl g. Na (I) và SO4 (II) f. Ca (II) và PO4 (III) g. Fe (III) và SO4 (II) h. Ba (II) và CO3 (II) Bài 4: Lập CTHH của các hợp chất sau: CTHH Nguyên tố Số nguyên tử KLPT Al, Cl 1Al,….. 135,5 K, S, O ….., 1S, 4O 174 Na, C, O 2Na,….., 3O 106 Ag, S, O ….., 1S, 4O 312 Ag, N, O 1Ag, …., 3O 170 Bài 5: Lập CTHH của các hợp chất sau: Thành phần % về khối lượng KLPT a. 75% C, 25% H 16 b. 50% S, 50% O 64 c. 62,35% N, ? %H 17 d. 80,24% Zn , ? % O 81 e. 2,04% H, 32,65% S, ? %O 98 g. 70% Fe, 30% O 160 h. 27,84% C, 72,16% H 58 Bài 6:Lập CTHH của các hợp chất sau: Thành phần % về khối lượng CTHH a. 58,5% C, 4,1%H, 11,4%N, 26%O b. 45,95%K, 16,45%N, 37,60%O c. 40%Cu, 20%S, 40%O d. 17,1% Ca, x % H, 26,5% P, 54,7%O e. 36% Al, 64% S Bài 7: Một hợp chất chứa 43,67% về khối lượng của nguyên tố X, còn lại là nguyên tố oxi. Xác định tên nguyên tố đó và CTHH của hợp chất. Bài 8: Một hợp chất khí A gồm 2 nguyên tố là C và H. Trong đó C chiếm 80% về khối lượng. Tỉ khối của A đối với khí hiđrô là 15. XĐ CTHH của A. Bài 9: Một hợp chất gồm 2 nguyên tố C và O. Tỉ lệ khối lượng của C và O là mc : mo = 3 : 8..
<span class='text_page_counter'>(2)</span>