Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

200 câu hỏi trắc nghiệm môn triết học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.86 KB, 32 trang )

100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương pháp xem xét sự vật trong trạng thái biệt lập , tách
rời các sự vật khác, xem xét sự vật trong trạng thái không vận
động, không biến đổi , là phương pháp gì?
a. Phương pháp siêu hình
b. Phương pháp biện chứng
c. Phương pháp biện chứng duy vật
Câu 2: Phương pháp xem xét sự vật trong trạng thái quan hệ qua lại,
ràng buộc lẫn nhau với các sự vật khác ; xem xét sự vật trong
trạng thái vận động, biến đổi không ngừng, là phương pháp gì?
a. Phương pháp siêu hình
b. Phương pháp biện chứng
c. Phương pháp biện chứng duy vật
Câu 3: Quan điểm toàn diện, lịch sử, cụ thể và quan điểm phát
triển được rút ra từ những nguyên lý nào của phép biện chứng
duy vật ?
a. Nguyên lý phát triển
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý
phát triển
Câu 4 : Quan điểm toàn diện, lịch sử và cụ thể được rút ra từ
những nguyên lý nào của phép biện chứng duy vật?
a. Nguyên lý phát triển
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý
phát triển
Câu 5 : Hình thức nào dưới đây thể hiện trình độ cao của ý thức
xã hội?
a. Ý thức thường ngày
b. Tâm lý xã hội
c. Ý thức lý luận


Câu 6: Nhà bác học Anhxtanh đã phát minh ra thuyết tương đối
hẹp vào năm nào?
a. 1900
b. 1901
c. 1905
Câu 7 : Cái tổng hợp tất cả những mặt, những mối quan hệ tất
nhiên tương đối ổn định ở bên trong sự vật, quy định sự vận động
và phát triển của sự vật đó được gọi là gì?
a. Quy luật
b. Bản chất
c. Tất nhiên

1


Câu 8: Khái niệm rộng nhất phản ánh những mặt , những
thuộc tính , những mối liên hệ chung , cơ bản nhất của các sự
vật hiện tượng thuộc một lónh vực hiện thực nhất định được gọi là
gì?
a. Khái niệm cơ bản
b. Khái niệm không cơ bản
c. Phạm trù
Câu 9: Những khái niệm chung nhất , phản ánh những mặt ,
những thuộc tính, những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất
của toàn bộ thế giới hiện thực ( bao gồm cả tự nhiên , xã hội
và tư duy) được gọi là gì?
a. Khái niệm cơ bản
b. Phạm trù khoa học
c. Phạm trù triết học
Câu 10: Phạm trù dùng để chỉ một sự vật , một hiện tượng ,

một quá trình riêng lẻ nhất định, được gọi là gì?
a. Cái riêng
b. Cái đặc thù
c. Cái chung
Câu 11: Phạm trù dùng để chỉ những mặt , những thuộc tính
chung không những có ở một kết cấu vật chất nhất định , mà
còn được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình khác
được gọi là gì?
a. Cái riêng
b. Cái chung
c. Cái đặc thù
Câu 12: Phạm trù dùng để chỉ những nét , những mặt , những
thuộc tính…. chỉ có ở một kết cấu vật chất nhất định,và
không được lặp lại ở bất kỳ một kết cấu vật chất nào khác
được gọi là gì?
a. Cái riêng
b. Cái chung
c. Cái đơn nhất
Câu 13: Quan điểm cho rằng :”cái chung” tồn tại độc lập, không
phụ thuộc vào “cái riêng” và đẻ ra “cái riêng” là quan điểm của
phái nào?
a. Phái duy danh
b. Phái duy thực
c. Phái duy vật biện chứng
Câu 14: Quan điểm cho rằng chỉ có “cái riêng” tồn tại thực sự ,
còn ”cái chung” chỉ là những tên gọi do lý trí đặt ra, chứ không
phản ánh một cái gì có trong hiện thực, là quan điểm của phái
nào?
a. Phái duy danh
2



b. Phái duy thực
c. Phái duy vật biện chứng
Câu 15 : Quan điểm cho rằng :“cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên
hệ đưa đến cái chung” là quan điểm của phái nào?
a. Phái duy danh
b. Phái duy thực
c. Phái duy vật biện chứng
Câu 16: Quan điểm cho rằng : “ Bất cứ cái riêng ( nào cũng ) là
cái chung.Bất cứ cái chung nào cũng là ( một bộ phận, một khía
cạnh, hay một bản chất ) của cái riêng, là quan điểm của phái
nào?
a. Phái duy danh
b. Phái duy thực
c. Phái duy vật biện chứng
Câu 17: Phạm trù dùng để chỉ sự tương tác giữa các mặt trong
một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra những biến
đổi nhất định được gọi là gì?
a. Phạm trù khả năng
b. Phạm trù tất nhiên
c. Phạm trù nguyên nhân
Câu 18: Những biến đổi xuất hiện do sự tác động lẫn nhau của
các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau được gọi
là gì?
a. Hiện thực
b. Kết quả
c. Hiện tượng
Câu 19: Một nguyên nhân nhất định trong những hoàn cảnh nhất
định chỉ có thể gây ra kết quả nhất định , điều đó biểu hiện

tính chất gì của quan hệ nhân quả ?
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến
c. Tính tất yếu
Câu 20: Không có hiện tượng nào không có nguyên nhân, điều
đó biểu hiện tính chất gì của quan hệ nhân quả?
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến
c. Tính tất yếu
Câu 21 : Nguyên nhân mà thiếu chúng thì kết quả sẽ không thể
xảy ra, được gọi là nguyên nhân gì?
a. Nguyên nhân chủ yếu
b. Nguyên nhân thứ yếu
c. Nguyên nhân bên trong
Câu 22 : Nguyên nhân chỉ quyết định những đặc điểm nhất thời,
không ổn định, cá biệt của hiện tượng ,được gọi là nguyên nhân
gì?
a. Nguyên nhân chủ yếu
3


b. Nguyên nhân thứ yếu
c. Nguyên nhân khách quan
Câu 23: Nguyên nhân quyết định sự hình thành , tồn tại và phát
triển của các kết cấu vật chất , được gọi là nguyên nhân gì?
a. Nguyên nhân chủ yếu
b. Nguyên nhân khách quan
c. Nguyên nhân bên trong
Câu 24: Nguyên nhân xuất hiện và tác động độc lập với ý
thức của con người, của các giai cấp, các chính đảng v.v..được gọi

là nguyên nhân gì?
a. Nguyên nhân bên ngoài
b. Nguyên nhân chủ yếu
c. Nguyên nhân khách quan
Câu 25: Phạm trù dùng để chỉ những cái do những nguyên
nhân cơ bản, bên trong của kết cấu vật chất quyết định và trong
những điều kiện nhất định phải xảy ra đúng như thế chứ không
thể khác được gọi là gì ?
a. Bản chất
b. Tất nhiên
c. Quy luật
Câu 26: Phạm trù dùng để chỉ những cái không phải do bản
thân kết cấu của sự vật , mà do các nguyên nhân bên ngoài ,do
sự ngẫu hợp của nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết định ; do đó
nó có thể xuất hiện , có thể không xuất hiện,được gọi là gì ?
a. Hiện tượng
b. Ngẫu nhiên
c. Khả năng
Câu 27 : Một tác phẩm được viết dưới dạng bút chiến của
Ph.Ănghen được V.I. Lênin đánh giá là cuốn bách khoa toàn thư
thật sự của Chủ nghóa cộng sản. Tác phẩm đó là gì ?
a. Tác phẩm Chống Đuyrinh
b. Tác phẩm Biện chứng của tự nhiên
c. Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Câu 28: Định nghóa vật chất được Lênin trình bày trong tác phẩm
nào?
a. Bút ký triết học
b. Nhà nước và cách mạng
c. Chủ nghóa duy vật và Chủ nghóa kinh nghiệm
phê phán

Câu 29: Định nghóa về vận động được Ph.Ănghen trình bày trong
tác phẩm nào?
a. Biện chứng của tự nhiên
b. Chống Đuyrinh
c. Hệ tư tưởng Đức
Câu 30: Trong các bộ phận cấu thành của ý thức, bộ phận nào
là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức ?
4


a. Tình cảm
b. Tri thức
c. Niềm tin
Câu 31 : Trong các quy luật của phép biện chứng duy vật , quy
luật vạch ra nguồn gốc động lực của sự phát triển là quy luật
nào?
a. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về
lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược
lại
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt
đối lập
c. Quy luật phủ định của phủ định
Câu 32: Trong các quy luật của phép biện chứng duy vật , quy luật
vạch ra cách thức của sự phát triển là quy luật nào?
a. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về
lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập
c. Quy luật phủ định của phủ định
Câu 33 : Trong các quy luật của phép biện chứng duy vật ,quy luật

vạch ra khuynh hướng của sự phát triển là quy luật nào?
a. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về
lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt
đối lập
c. Quy luật phủ định của phủ định
Câu 34 : Phủ định biện chứng có những đặc trưng cơ bản gì?
a. Tính khách quan
b. Tính kế thừa
c. Tính khách quan và tính kế thừa
Câu 35: Trong quan niệm về con người , Mạnh tử quan niệm bản
tính con người là gì?
a. Bản tính con người là thiện
b. Bản tính con người là ác
c. Bản tính con người thiện ác lẫn lộn
Câu 36: Trong quan niệm về con người , Tuân tử quan niệm bản tính
con người là gì?
a. Bản tính con người là thiện
b. Bản tính con người là ác
c. Bản tính con người thiện ác lẫn lộn
Câu 37: Trong quan niệm về con người , Khổng tử quan niệm bản
tính con người là gì?
a. Bản tính con người là thiện
b. Bản tính con người là ác
c. Con người sinh ra tính gần nhau nhưng do phong tục
tập quán nên xa nhau
5


Câu 38: Tác phẩm viết chung đầu tiên giữa C.Mác và Ph.Ănghen

là tác phẩm gì?
a. Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
b. Tác phẩm Gia đình thần thánh
c. Tác phẩm Tư bản
Câu 39: Lời kêu gọi : “ Vô sản tất cả các nước đoàn kết lại”
được C.Mác và Ph.Ănghen trình bày lần đầu tiên trong tác phẩm
nào?
a. Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
b. Tác phẩm Gia đình thần thánh
c. Tác phẩm Tư bản
Câu 40 : Toàn bộ các hoạt động vật chất có mục đích, mang tính
lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội
gọi là gì?
a. Thực tế
b. Thực tiễn
c. Thực tồn
Câu 41: Thực tiễn bao gồm các dạng hoạt động cơ bản nào?
a. Hoạt động chính trị- xã hội và hoạt động tinh
thần
b. Hoạt động sản xuất vật chất và hoạt động
thực nghiệm khoa học
c. Hoạt động sản xuất vật chất , hoạt động chính
trị- xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
Câu 42: Trong các đặc trưng dưới đây về giai cấp của Lênin , đặc
trưng nào có vị trí quan trọng nhất?
a. Quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
b. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã
hội , trong tổ chức quản lý sản xuất
c. Khác nhau về phương thức thu nhận của cải xã
hội

Câu 43: “ Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều
cách khác nhau , song vấn đề là cải tạo thế giới “ .C. Mác trình
bày luận điểm trên trong tác phẩm nào?
a. Tác phẩm luận cương về Phoiơbắc
b. Gia đình thần thánh
c. Hệ tư tưởng Đức
Câu 44: Trình độ thấp của ý thức xã hội gọi là gì?
a. Ý thức thường ngày
b. Ý thức lý luận
c. Hệ tư tưởng
Câu 45 : Trình độ cao của ý thức xã hội gọi là gì?
a. Ý thức thường ngày
b. Tâm lý xã hội
c. Ý thức lý luận

6


Câu 46: Khái niệm triết học dùng để chỉ sự thống nhất giữa
lượng và chất, nó là khoảng giới hạn mà trong đó sự thay đổi về
lượng chưa làm cho chất thay đổi gọi là gì?
a. Độ
b. Điểm nút
c. Nhảy vọt
Câu 47: Khái niệm triết học dùng để chỉ giai đoạn chuyển hoá
về chất của sự vật do những thay đổi về lượng trước đó gây ra
gọi là gì?
a. Độ
b. Bước nhảy
c. Điểm nút

Câu 48: Những điểm giới hạn mà tại đó sự thay đổi về lượng sẽ
làm thay đổi chất của sự vật gọi là gì?
a. Độ
b. Bước nhảy
c. Điểm nút
Câu 49 :Phạm trù dùng để chỉ sự tổng hợp tất cả các mặt ,
các yếu tố, các quá trình tạo nên sự vật, được gọi là gì?
a. Bản chất
b. Nội dung
c. Tất nhiên
Câu 50: Phạm trù dùng để chỉ phương thức tồn tại và phát triển
của sự vật , là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững
giữa các yếu tố của nó, được gọi là gì?
a. Nội dung
b. Hình thức
c. Bản chất
Câu 51: Tác phẩm nào mang tên của C. Mác nhưng là sản phẩm
của cả C. Mác và Ph. Ănghen được Lênin đánh giá là “ Tác
phẩm chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghóa xã hội khoa học” ?
a. Gia đình thần thánh
b. Hệ tư tưởng Đức
c. Tư bản
Câu 52: Những biểu hiện cơ bản của tồn tại xã hội bao gồm
những yếu tố nào?
a. Phương thức sản xuất và điều kiện dân số
b. Điều kiện dân số và hoàn cảnh địa lý
c. Phương thức sản xuất ,điều kiện dân số và
hoàn cảnh địa lý
Câu 53: Ý thức xã hội do tồn tại xã hội quyết định, nhưng ý
thức xã hội có tính độc lập tương đối của nó. Tính độc lập tương

đối ấy thể hiện như thế nào?
a. Ý thức xã hội thường lạc hậu so với tồn tại
xã hội , ý thức xã hội có tính kế thừa lịch
sử
7


b. Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã
hội , các hình thái ý thức xã hội có thể tác
động qua lại lẫn nhau và ý thức xã hội tác
động trở lại tồn tại xã hội
c. Cả năm biểu hiện trên
Câu 54 : Mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ , kể
từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy , được khái quát bằng
khái niệm gì?
a. Khái niệm phát triển
b. Khái niệm tiến bộ
c. Khái niệm vận động
Câu 55: Tri thức của con người phù hợp với hiện thực khách quan
đã được thực tiễn kiểm nghiệm được khái quát bằng khái niệm
gì?
a. Lý luận
b. Chân lý
c. Nhận thức
Câu 56: Hiện tượng của sự biến đổi có tính chất bước ngoặt và
có sự thay đổi căn bản về chất trong mọi lónh vực đời sống xã
hội , được khái quát bằng khái niệm gì?
a. Phát triển
b. Vận động
c. Cách mạng xã hội

Câu 57: Ai là người đã nêu ra quan điểm: “ Dân vi quý, xã tắc
thứ chi , quân vi khinh” ?
a. Khổng tử
b. Mạnh tử
c. Tuân tử
Câu 58: Luận án tiến só triết học của C. Mác có mang tên 2 nhà
triết học Hy lạp cổ đại. Họ là ai?
a. Lơxip và Đêmôcrít
b. Đêmôcrít và Êpiquya
c. Đêmôcrít và Hêracơlít
Câu 59: Người nói câu nói nổi tiếng : “ Tôi tư duy, vậy tôi tồn
tại” . Ông là ai?
a. Ph. Bêcơn
b. R. Đêcáctơ
c. I.Cantơ
Câu 60: Một đại biểu nổi tiếng của Chủ nghóa duy vật Đức thế
kỷ 19, triết học của ông là một trong những tiền đề lý luận
của triết học Mác, ông là ai?
a. I.Cantơ
b. L. Phoiơbắc
c. Ph.Hêghen

8


Câu 61 : Ông cho rằng để nhận thức được chân lý thì người ta
phải “hồi tưởng” lại những gì mà linh hồn bất tử đã quan sát
được.Ông là ai?
a. Đêmôcrít
b. Platon

c. Hêracơlít
Câu 62 :Ông là thủ tướng của một quốc gia ở Châu Âu ,nhưng
người đời sau lại biết đến tên ông với tư cách là một nhà triết
học. Ông là ai?
a. R. Đêcáctơ
b. Ph. Bêcơn
c. I.Cantơ
Câu 63: Ông được coi là nhà triết học Hy lạp cổ đại đầu tiên nêu
ra khái niệm không gian. Ông là ai?
a. Đêmôcrít
b. Platon
c. Hêracơlít
Câu 64: Ông là cha đẻ của thuyết tưong đối.Ông là ai?
a. Niutơn
b. Anhxtanh
c. R. Đềcáctơ
Câu 65: Ông là tác giả của tác phẩm nổi tiếng : “ Lịch sử tự
nhiên phổ thông và lý thuyết bầu trời“.Ông là ai?
a. Aristote
b. Platon
c. I.Cantơ
Câu 66: Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau:
a. Vận động là phương thức tồn tại của
vật chất
b. Không gian, thời gian là những phương
thức tồn tại của vật chất
c. Vận động ,không gian, thời gian là
những phương thức tồn tại của vật
chất
Câu 67 : Loại mâu thuẫn đặc thù chỉ có trong lónh vực xã hội

là :
a. Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn
thứ yếu
b. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn
không cơ bản
c. Mâu thuẫn đối kháng và mâu thuẫn
không đối kháng
Câu 68: Quy luật này khẳng định tính tất thắng của cái mới ; cho
nên phải có quan điểm ủng hộ cái mới ; dũng cảm đấu tranh
bảo vệ cái mới; đó là quy luật gì?

9


a. Quy luật thống nhất và đấu tranh
của các mặt đối lập
b. Quy luật chuyển hoá từ những thay
đổi về lượng thành những thay đổi
về chất và ngược lại
c. Quy luật phủ định của phủ định
Câu 69: Phương thức sản xuất bao gồm caùc yeáu toá na#o?
a. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng
b. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất
c. Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng
Câu 70 : Quan hệ giữ vai trò quyết định đối với các quan hệ
khác trong quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
là quan he# na#o?
a. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất

b. Quan hệ tổ chức , quản lý và phân
công lao động
c. Quan hệ phân phối sản phẩm lao
động
Câu 71 : Cơ sở hạ tầng của một hình thái kinh tế- xã hội là gì?
a. Toàn bộ quan hệ sản xuất hợp
thành cơ sở kinh tế của xã hội
b. Toàn bộ những điều kiện vật chất,
những phương tiện vật chất tạo
thành cơ sở vật chất-kỹ thuật của
xã hội
c. Toàn bộ những điều kiện vật chất,
những phương tiện vật chất và
những con người sử dụng nó để
tiến hành các hoạt động xã hội
Câu 72: S## phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là :
a. Quá trình lịch sử hướng theo ý chí
của giai cấp cầm quyền
b. Quá trình lịch sử tự nhiên
c. Quá trình lịch sử hướng theo ý chí
của Đảng cầm quyền
Câu 73: Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau :
a. Đấu tranh giai cấp là động lực phát
triển của xã hội
b. Đấu tranh giai cấp là một trong
những động lực phát triển của xã
hội
c. Đấu tranh giai cấp là một trong
những động lực phát triển của xã
hội có giai cấp

10


Câu 74: Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo chân chính ra lịch
sử là :
a. Vó nhân , lãnh tụ
b. Nhân dân lao động
c. Quần chúng nhân dân
Câu 75 : Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau :
a. Tồn tại xã hội có trước, ý thức
xã hội có sau, tồn tại xã hội
quyết định ý thức xã hội
b. Tồn tại xã hội có trước, ý thức
xã hội có sau, tồn tại xã hội
quyết định ý thức xã hội nhưng ý
thức xã hội có thể tác động trở
lại tồn tại xã hội
c. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
ra đời đồng thời với nhau nhưng
tồn tại xã hội quyết định ý thức
xã hội
Câu 76: Cách viết nào sau đây là đúng:
a. Hình thái kinh tế của xã hội
b. Hình thái kinh tế , xã hội
c. Hình thái kinh tế - xã hội
Câu 77: Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
a. Đường xá, cầu cống, sân bay,
bến cảng v..v..
b. Toàn bộ cơ sở vật chất của xã
hội

c. Toàn bộ quan hệ sản xuất của
xã hội hợp thành cơ sở kinh tế
của xã hội
Câu 78: Phạm trù dùng để chỉ sự tổng hợp tất cả những mặt ,
những mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định bên trong sự vật,
quy định sự vận động và phát triển của sự vật đó , được gọi là
gì?
a. Bản chất
b. Nội dung
c. Tất nhiên
Câu 79: Phạm trù dùng để chỉ sự biểu hiện của những mặt,
những mối liên hệ của sự vật ra bên ngoài được gọi là gì?
a. Hiện tượng
b. Hình thức
c. Ngẫu nhiên
Câu 80: Phạm trù dùng để chỉ những gì hiện chưa có, nhưng sẽ
có, sẽ tới khi có các điều kiện tương ứng , được gọi là gì?
a. Ngẫu nhiên
b. Khả năng
11


c. Bản chất
Câu 81 : Trường phái triết học thừa nhận vạn vật chỉ là thể
thống nhất,tác động và chuyển hoá lẫn nhau giữa 3 yếu tố là
sativa ( nhẹ nhàng, thuần khiết) , razas ( tích cực, năng động) và
tamas ( nặng, ỳ) là trường phái nào?
a. Trường phái Vêđanta
b. Trường phái Samkhya
c. Trường phái Yoga

Câu 82: Trường phái triết học cho rằng , nguyên tử (Anu) là bản
nguyên duy nhất tạo nên vạn vật trong thế giới là trường phái
nào?
a. Trường phái Mimansa
b. Trường phái Nyaya
c. Trường phái Lokayata
Câu 83 : Trường phái triết học cho rằng vạn vật(kể cả con ngườI )
đều được tạo nên từ 4 yếu tố là:
đất, nước, lửa và gió ; là trường phái triết học nào?
a. Trường phái Lokayata
b. Trường phái Vaisêsika
c. Trường phái Mimansa
Câu 84: Người đưa ra Học thuyết kiêm ái nổi tiếng. Ông là ai?
a. Tuân tử
b. Mặc tử
c. Dương Chu
Câu 85 : Talét là nhà triết học thuộc trường phái triết học nào ?
a. Trường phái Milê
b. Trường phái Êlê
c. Trường phái Nguyên tử luận
Câu 86: Người tuyên bố : “ Không ai tắm được hai lần trong cùng
một dòng sông “. Ông là ai?
a. Anaximen
b. Hêracơlít
c. Talét
Câu 87 : Ông cho rằng : “ Sự sống phát sinh từ những vật thể
ẩm ướt, dưới tác dụng của nhiệt độ. Nước và bùn là môi
trường hình thành sự sống “. Ông là ai?
a. Hêracơlít
b. Đêmôcrít

c. Êpiquya
Câu 88: Ông cho rằng con số là bản nguyên của thế giới, là
bản chất của sự vật.Ông là ai?
a. Ơcơlít
b. Pytago
c. Đêmôcrít
Câu 89: Người đưa ra apôri Asin và con rùa. Ông là ai?
a. Dênông
12


b. Xôcrát
c. Platon
Câu 90 : Theo ông con người muốn sống hạnh phúc phải dùng lý
trí để chiêm nghiệm những ý tưởng và khắc phục những dục
vọng vật chất thấp hèn, giúp linh hồn thoát khỏi gông cùm của
nhà tù thể xác.Ông là ai?
a. Hêracơlít
b. Đêmôcrít
c. Platon
Câu 91: Ông cho rằng : Tồn tại nói chung phải xuất phát từ 4
nguyên nhân cơ bản là vật chất ( vật liệu ), hình thức (hình dạng),
vận động ( thao tác) và mục đích ( cứu cánh).Ông là ai?
a. Platon
b. Hêracơlít
c. Arixtốt
Câu 92: Ông chống lại Chủ nghóa kinh viện , vạch trần sự dối trá
lừa bịp của Giáo hội nên toà án Giáo hội đã thiêu sống ông .
Ông là ai?
a. Galilê

b. Brunô
c. Xôcrát
Câu 93 : Ông là người sáng lập ra phương pháp quy nạp khoa học
hay quy nạp dựa trên mối liên hệ nhân quả. Ông là ai?
a. R. Bêcơn
b. Đơnxcốt
c. Ph. Bêcơn
Câu 94: “ Nghi ngờ phổ biến” là cơ sở phương pháp luận triết học
của ông. Ông là ai?
a. Ph. Bêcơn
b. Xpinôda
c. R.Đêcáctơ
Câu 95: Ông coi con người là dạng thức của thực thể, là sản
phẩm của giới tự nhiên và là mục đích cuối cùng của triết học.
Ông là ai?
a. Xpinôda
b. R.Đêcáctơ
c. Ph. Bêcơn
Câu 96: Ông là nhà triết học, nhà văn, nhà soạn kịch nổi tiếng.
Ông là người sáng lập và lãnh đạo phái khai sáng Pháp nửa
đầu thế kỷ 18.Ông là ai?
a. Môngtécxkiơ
b. Lamétơri
c. Vonte
Câu 97 : Ông là tác giả của tác phẩm nổi tiếng : “Bàn về khế
ước xã hội”. Ông là ai?
a. Rútxô
13



b. Điđơrô
c. Vonte
Câu 98 : Ông là người đưa ra lý luận về ăntinômi nổi tiếng.
Ông là ai?
a. Phich tơ
b. I. Cantơ
c. Sen linh
Câu 99 : Ông cho rằng : “ Không phải Thượng đế sinh ra con người
mà chính con người đã sinh ra Thượng đế “. Ông là ai?
a. I. Cantơ
b. Ph. Hêghen
c. L.Phoiơbăc
Câu 100 : Ông là nhà triết học – bác học vó đại nhất, người hoàn
chỉnh nền triết học duy tâm biện chứng cổ điển Đức . Ông là
ai?
a. I. Cantơ
b. Ph. Hêghen
c. L.Phoiơbăc
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN

NHỮNG NGUYÊN LÍ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC
LÊ-NIN
Trắc nghiệm phần triết học Mác Lê-nin

---------

1.Môn khoa học nào sau đây không thuộc Chủ nghĩa Mác
Lênin?
a. Triết học Mác-Lênin.

b. Kinh tế chính trị Mác-Lênin.
c. Lịch sử Đảng CộngSản Việt Nam.
d. Chủ nghĩa Xã Hội Khoa Học.
2. Chủ nghĩa Mác – Lênin là gì? Chọn câu trả lời sai.
a.Chủ nghĩa Mác – Lênin “là hệ thống quan điểm và học thuyết”
khoa
học của C.Mác, Ăngghen và sự phát triển của V.I. Lênin;
b. là thế giới quan, phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa
học và thực tiễn cách mạng;
c. là khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vơ sản, giải phóng

14


nhân dân lao động khỏi chế độ áp bức, bót lột và tiến tới giải phóng
con người.
d. là học thuyết của Mác,Angghen và Lênin về xây dựng chủ nghĩa
cọng sản.
3.Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời chủ nghĩa Mác?
Chọn câu trả
lời đúng.
a.Sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản Chủ nghĩa trong điều
kiện
cách mạng công nghiệp.
b.Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách
một
lực lượng chính trị - xã hội độc lập.
c.Thực tiễn cách mạng cuả giai cấp vô sản là cơ sở chủ yếu nhất cho
sự
ra đời triết học Mác.

d. Các phán đoán kia đều đúng.
4.Tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả
lời đúng.
a. Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoiơbắc, Kinh tế học Anh, Chủ
nghĩa
xã hội không tưởng Pháp.
b. Triết học biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, tư
tưởng xã hội chủ nghĩa của Pháp.
c.Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp. Triết học cổ điển Đức
d.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã
hội
không tưởng.
5.Tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa Mác?
Chọn phán đốn sai.
a.Quy luật bảo tồn và chuyển hố năng lượng,
b.Thuyết tiến hoá của Dacuyn.
c. Nguyên tử luận.
d. Học thuyết tế bào.
6. Triết học Mác Lênin là gì ? Chọn phán đoán đúng.
a. là khoa học của mọi khoa học .
b. là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên.
c. là khoa học nghiên cứu về con người.
d. là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới,
về vị
15


trí , vai trị của con người trong thế giới ấy “.
7. Đối tượng của triết học Mác Lênin là gì? Chọn phán đốn
đúng.

a. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể và tìm ra bản chất qui
luật cụa
nó.
b. Nghiên cứu thế giới siêu hình
c. Nghiên cứu những quy luật của tinh thần.
d. Nghiên cứu những quy luật của giới tự nhiên
8. Triết học có tính giai cấp khơng? Chọn câu trả lời đúng
a.Khơng có.
b. Chỉ có trong xã hội tư bản
c. Có tính giai cấp trong mọi trường phái triết học.
d. Chỉ có trong một số hệ thống triết học .
9. Vấn đề cơ bản của triết học là gì? Chọn câu trả lời đúng.
a. Vấn đề mối quan hệ giữa Trời và Đất
b. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
c. Vấn đề hiện sinh của con người.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
10. Chức năng của triết học mácxít là gì? Chọn câu trả lời
đúng
a. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học.
b. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ.
c. Chức năng khoa học của các khoa học.
d. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận.
11. Chủ nghĩa duy vật triết học bao gồm trường phái nào?
Chọn câu trả
lời đúng .
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
12.Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? Chọn câu trả

lời đúng .
a. Toán học
b. Triết học.
c. Chính trị học.
d. Khoa học tự nhiên.
13. Thế giới thống nhất ở cái gì? Chọn câu trả lời đúng.
a. Thống nhất ở Vật chất và Tinh thần .
b. Ta cho nó thống nhất thì nó thống nhất .
c. Thống nhất ở tính vật chất của nó .
d. Thống nhất vì do Thượng đế sinh ra.
14.Nguồn gốc tự nhiên của ý thức? Chọn câu trả lời đúng.

16


a. là sản phẩm của bộ óc động vật.
b. là sự phản ánh của hiện thực khách quan vào bản thân con người.
.
c. bộ óc người cùng với thế giới bên ngồi tác động lên bộ óc người.
d. là q tặng của thượng đế.
15. Nguồn gốc xã hội của ý thức? Chọn câu trả lời đầy đủ.
a. ý thức ra đời nhờ có lao động của con người.
b. ý thức ra đời cùng với q trình hình thành bộ óc con người nhờ
có lao
động và ngơn ngữ và những quan hệ xã hội.
c. ý thức ra đời nhờ có ngơn ngữ của con người.
d. ý thức ra đời nhờ có những quan hệ xã hội của con người.
16.Bản chất của ý thức? Chọn câu trả lời đúng.
a. ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con
người một cách năng động, sáng tạo;

b. ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
c. Ý thức là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội. Sự ra
đời,
tồn tại của ý thức chịu sự chi phối không chỉ các QL tự nhiên mà cịn
của
các QL xã hội,
d. Các phán đốn kia đều đúng.
17.Phán đoán nào là của Chủ nghĩa duy vật biện chứng?
Chọn câu trả lời
đúng.
a. Vật chất và ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không cái nào liên
quan đến
cái nào.
b. Ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất.
c. Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức.
d. vật chất và ý thức không cái nào quyết định cái nào.
18. Hiểu theo nghĩa chung nhất vận động là gì? Chọn
phương án đúng.
a.Bao gồm tất cả mọi sự thay đổi
b.Moị quá trình diễn ra trong vũ trụ trụ kể từ sự thay đổi vị trí đơn
giản
cho đến tư duy.
c. Vận động là phương thức tồn tại của vất chất.…là thuộc tính cố
hữu của
vật chất.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
19. Theo anh (chị) bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như
thế nào?
a. chỉ căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách
lược

cách mạng.
17


b. chỉ căn cứ vào quy luật khách quan để định ra chiến lược và sách
lược
cách mạng
c. chỉ căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến
lược và
sách lược cách mạng
d. chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và
sách lược cách mạng
20. Phép biến chứng duy vật là gì? Chọn câu trả lời đúng.
a. Phép biện chứng là khoa học về mối liên hệ phổ biến.
b. phép biện chứng, tức là học thuyết về sự phát triển, dưới hình
thức
hồn bị nhất, sâu sắc nhất và không phiến diện, học thuyết về tính
tương
đối của nhận thức của con người, nhận thức này phản ánh vật chất
luôn
luôn phát triển không ngừng.
c. Phép biện chứng là khoa học về những quy luật phổ biến của sự
vận động
và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
21. “Phép biện chứng duy vật” bao gồm những nguyên lý cơ
bản nào?
Chọn câu trả lời đúng.
a. Nguyên lý về mối liên hệ .
b. Nguyên lý về tính hệ thống , cấu trúc

c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến,và sự phát triển
d. Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển .
22. Từ nguyên lý về “mối liên hệ phổ biến” của “Phép biện
chứng duy
vật” chúng ta rút ra những nguyên tắc phương pháp luận
nào cho họat
động lý luận và thực tiễn?
a. Quan điểm phát triển.
b. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
c. Quan điểm tòan diện.
d. Quan điểm tòan diện , lịch sử - cụ thể.
23. Phán đoán nào về phạm trù Chất là sai.
a. Chất là phạm trù triết học…
b. Chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật,…
c. Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật

nó chứ khơng phải là cái khác.
d. Chất là bản thân sự vật.
24. Lượng của sự vật là gì? Chọn câu trả lời đúng.
a. Là số lượng các sự vật ,
18


b. Là phạm trù của số học ,
c. Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật .
d. Là phạm trù của triết học, chỉ tính qui định khách quan vốn có
của sự
vật về mặt số lượng, qui mô…..
25. Cách mạng tháng 8/1945 của VN là bước nhảy gì? Chọn
câu trả lời

đúng.
a. Lớn, Dần dần .
b. Nhỏ, Cục bộ .
c. Lớn,Tòan bộ, Đột biến .
d. Lớn, Đột biến .
26. Qui luật từ“Sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về
chất và ngược
lại” nói lên đặc tính nào của sự phát triển? Chọn câu trả lời
đúng.
a. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển,
b. Cách thức của sự vận động và phát triển,
c. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển,
d. Động lực của sự vận động và phát triển
27. Quan hệ giữa chất và lượng? Chọn phán đoán sai.
a. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối.
b. Mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng.
c. Sự thay đổi về Lượng của sự vật có ảnh hưởng đến sự thay đổi về
chất của nó và ngược lại, sự thay đổi về chất của sự vật cũng thay
đổi
về lượng tương ứng.
d. Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập
tương đối, không quan hệ tác động đến nhau.
28. Hãy chọn phán đóan đúng về khái niệm Độ.
a.Độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi
về
lượng có thể làm biến đổi về chất.
b. Độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ
khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng của sự vật chưa làm
thay
đổi căn bản chất của sự vật ấy.

c. Độ là phạm trù triết học chỉ sự biến đổi về chất và lượng
d. Độ là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến
đổi về
chất
29. Hãy chọn phán đóan đúng về khái niệm Cách mạng?
a. Cách mạng là sự thay đổi của xã hội
b. Cách mạng là sự vận động của xã hội.
c. Cách mạng là sự thay đổi trong đó chất của sự vật biến đổi căn
bản
19


khơng phụ thuộc vào hình thức biến đổi của nó.
d. Cách mạng là sự thay đổi về lượng với những biến đổi nhất định
về
chất .
30. Việc không tôn trọng quá trình tích luỹ về lượng ở mức
độ cần thiết
cho sự biến đổi về chất là biểu hiện của xu hướng nào?
a.Tả khuynh.
b.Hữu khuynh.
c.Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.
d.Không tả khuynh, không hữu khuynh.
31. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi
tích luỹ về
lượng đã đạt đến giới hạn Độ là biểu hiện của xu hướng nào?
a .Hữu khuynh
b.Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh
c .Tả khuynh
d .Không tả khuynh , không hữu khuynh

32. Trong đời sống xã hội, quy luật lượng - chất được thực
hiện với điều
kiện gì.?
a. sự tác động ngẫu nhiên, không cần điều kiện.
b . Cần hoạt động có ý thức của con người.
c. các q trình tự động khơng cần đến hoạt động có ý thức của con
người
d .Tùy từng lĩnh vực cụ thể mà có sự tham gia của con người.
33. Hãy chọn phán đóan đúng về mặt đối lập.
a. Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược
nhau
trong cùng một sự vật.
b. Những mặt khác nhau đều coi là mặt đối lập.
c. Những mặt nằm chung trong cùng một sự vật đều coi là mặt đối
lập.
d. Mọi sự vật, hiện tượng đều được hình thành bởi sự thống nhất của
các
mặt đối lập, khơng hề có sự bài trừ lẫn nhau.
34. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập?
Hãy chọn phán đóan sai.
a.Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là nguồn gốc của
sự
vận động và phát triển...
b.Có thể định nghĩa vắn tắt Phép biện chứng là học thuyết về sự
thống
nhất của các mặt đối lập.
c.Mọi sự vật hiện tượng đều chứa đựng những mặt, những khuynh
hướng đối lập tạo thành những mâu thuẫn trong bản thân nó.
20



d.Mọi sự vật hiện tượng tồn tại do chứa đựng những mặt, những
khuynh
hướng thống nhất với nhau khơng hề có mâu thuẫn.
35. Mâu thuẫn nào tồn tại trong suốt quá trình vận động và
phát triển của
sự vật hiện tượng?
a Mâu thuẫn thứ yếu
b Mâu thuẫn không cơ bản
c Mâu thuẫn cơ bản.
d Mâu bên ngoài
36. Sự đấu tranh của các mặt đối lập? Hãy chọn phán đóan
đúng.
a. Đấu tranh giữa các mặt dối lập là tạm thời
b . Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối
c .Đấu tranh giữa các mặt dối lập là tương đối
d .Đấu tranh giữa các mặt dối lập là vừa tuyệt đối vừa tương đối
37. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển
của sự vật và
chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là mâu
thuẫn gì?
a. Đối kháng
b. Thứ yếu
c . Chủ yếu
d. bên trong
38. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
a. Tư duy
b. Tự nhiên, xã hội và tư duy
c. Tự nhiên
d. Xã hội có giai cấp đối kháng

39. Hãy chọn phán đóan đúng về mối quan hệ giữa “Sư
thống nhất và
đấu tranh của các mặt đối lập” .
a. Khơng có“Sư thống nhất của các mặt đối lập” thì vẫn có“sự đấu
tranh
của các mặt đối lập” .
b. Khơng có“sự đấu tranh của các mặt đối lập” thì vẫn có “Sư thống
nhất
của các mặt đối lập” .
c. Sư thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là khơng thể tách
rời
nhau. Khơng có thống nhất của các mặt đối lập thì cũng khơng có
đấu
tranh của các mặt đối lập.
d. Sự đấu tranh của các mặt đối lập vừa tương đối, vừa tuyệt đối.
40. Qui luật “thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập”
nói lên đặc
21


tính nào của sự vận động và phát triển?
a. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển.
b. Cách thức của sự vận động và phát triển.
c. Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển.
d. Nội dung của sự vận động và phát triển.
41. Chọn các quan điểm đúng về “phủ định biện chứng”.
a. Phủ định biện chứng mang tính Khách quan
b. Phủ định biện chứng mang tính Kế thừa
c. Phủ định biện chứng là sự phủ định đồng thời mang tính khẳng
định,.

d. Các phán đốn kia đều đúng.
42. Sự Phủ định biện chứng theo hình thức nào? Chọn phán
đốn đúng.
a.Vịng trịn khép kín.
b. Đường thẳng đi lên.
c. Đường trịn xoắn ốc.
d. Các phán đốn kia đều đúng.
43. Qui luật “Phủ định của phủ định”nói lên đặc tính nào của
sự phát
triển?
a. Cách thức của sự vận động và phát triển,
b. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển,
c. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển,
d. Động lực của sự vận động và phát triển,
44. Con người có khả năng nhận thức được thế giới khơng?
Chọn phán
đốn đúng.
a. Có
b. Khơng ,
c. Có khi có ,có khi khơng .
d.Có nhận thức được.nhưng do thượng đế mách bảo
46. Tiêu chuẩn của chân lý là gì? Chọn phán đoán đúng.
a. tiêu chuẩn của chân lý là tri thức đựơc nhiều người công nhận
b. tiêu chuẩn của chân lý là tri thức do các thế hệ trước để lại .
c. tiêu chuẩn của chân lý là lời nói của các vĩ nhân.
d. tiêu chuẩn của chân lý là thực tiễn .
47. Thực tiễn là gì? Câu phán đốn đúng .
a. Là hoạt động tinh thần của con người .
b. Là hoạt động vật chất của con người .
c.Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người .

d.Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử- xã hội của
con
người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội .
48.Trong hoạt động thực tiễn cần phải làm gì? Hãy chọn
phán đốn sai?
a. Coi trọng cả nhận thức kinh nghiệm và nhận thức lý luận.
22


b. Cần chống “chủ nghĩa kinh nghiệm”.
c. Cần chống “chủ nghĩa giáo điều” và “giáo điều kinh nghiệm”.
d. Khơng có phán đốn sai.
49. Phương thức sản xuất là gì ?.
a. cách thức con người quan hệ với tự nhiên.
b. cách thức tái sản xuất giống loài.
c. cách thức con người quan hệ với nhau trong sản xuất.
d. cách thức của con người thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai
đoạn lịch
sử.
50. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất ở một trình độ
nhất định và
quan hệ sản xuất tương ứng tạo thành :
a. hình thái kinh tế - xã hội
b. phương thức sản xuất
c. cơ sở hạ tầng
d. kiến trúc thượng tầng
51. Toàn bộ các yếu tố của lực lượng sản xuất bao gồm ...
a tư liệu sản xuất và người lao động.
b tư liệu lao động đối tượng lao động.
c công cụ lao động và người lao động.

d đối tượng lao động và người lao động
52. Yếu tố hàng đầu của lực lượng sản xuất là ...
a người lao động
b tư liệu sản xuất
c đối tượng lao động
d Công cụ lao động
53. . Quan hệ sản xuất bao gồm các yếu tố sau đây? Chọn
phán đoán
sai .
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất.
c. Quan hệ về mọi mặt giữa người lao động và ông chủ.
d. Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động.
54 .Yếu tố nào trong lực lượng sản xuất là động nhất, cách
mạng nhất
?
a. Người lao động .
b. Khoa học và công nghệ hiện đại
c. Công cụ lao động .
d. Kỹ năng lao động.
55. Trong ba mặt của quan hệ sản xuất thì mặt nào là cơ bản
. Chọn phán
đốn đúng.
a. quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất.
b . quan hệ tổ chức, quản lý
23


c . tất cả các quan hệ có vị trí ngang nhau
d . quan hệ phân phối sản phẩm

56. Quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ
sản xuất ?
Chọn phán đốn đúng.
a vai trị quyết định thuộc về lực lượng sản xuất hay quan hệ sản
xuất là
tuỳ thuộc vào điều kiện cụ thể
b quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
c không cái nào quyết định cái nào
d Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
57 . Cơ sở hạ tầng của xã hội bao gồm các yếu tố nào?
a. Quan hệ sản xuất thống trị,
b. Quan hệ sản xuất tàn dư của xã hội cũ,
c. Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội tương lai.
d. Các phán đoán kia đều đúng
58. Kiến trúc thượng tầng là gì?
a các quan hệ sản xuất hiện có trong xã hội
b hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
c cơ sở kinh tế của xã hội
d những quan điểm, tư tưởng và các thiết chế của xã hội được hình
thành
trên cơ sở hạ tầng.
59. Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng ? Chọn phán
đoán đúng.
a . cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
b . vai trò quyết định thuộc về kiến trúc thượng tầng hay cơ sở hạ
tầng là
tuỳ thuộc vào thời đại khác nhau
c . kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
d . khơng cái nào quyết định cái nào

60. Hình thái kinh tế - xã hội là gì? Chọn phán đốn đúng.
a Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ một xã hội ở mỗi
giai
đoạn lịch sử nhất định.
b Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội xã hội chủ
nghĩa
c phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội phong kiến
d phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội tư bản
61. Cấu trúc của Kiến trúc thượng tầng ? Chọn phán đoán
đúng.
a. Đảng phái ,nhà nước xây dựng trên quan hệ sản xuất nhất định.
b. Tồn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,triết học, đạo
đức, tôn
24


giáo, nghệ thuật…
c. những thiết chế xã hội như nhà nước, đảng phái, gi hội, các
đồn thể
xã hội…
d.Tồn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo
đức, tơn
giáo, nghệ thuật…Những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước,
đảng
phái, gi hội, các đồn thể…
62. Nguồn gốc kinh tế của sự vận động và phát triển của
hình thái kinh tế
- xã hội ? Chọn phán đoán đúng.
a. sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động
b. mâu thuẫn giai cấp trong xã hội có giai cấp

c. ý muốn của các vĩ nhân, lãnh tụ
d. mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.
63 .Có những cuộc cách mạng nào sau đây là cách mạng xã
hộ? Chọn
phán đốn đúng.
a. CM văn hóa ở Trung hoa.
b. CM xanh ở Ân độ.
c. CM Khoa học kỹ thuật ở Mỹ
d. CM Nga 1917.
64. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội là vấn đề
gì?
a Tiêu diệt giai cấp thống trị
b Xây dựng lực lượng vũ trang
c Cải cách chính quyền
d Giành chính quyền
65. Nguyên nhân sâu xa của Cách mạng xã hội ?
a . mâu thuẫn về quan điểm giữa những lực lượng chính trị khác
nhau
trong xã hội.
b mâu thuẫn giữa giai cấp cách mạng và phản cách mạng
c mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
d mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
66. Mối quan hệ biện chứng giữa TTXH và YTXH ? Chọn câu
trả lới
đúng.
a. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
b. Tồn tại xã hội tác động trở lại ý thức xã hội
c. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội, Ý thức xã hội độc lập
tương
đối với tồn tại xã hội, tác động trở lại tồn tại xã hội.

d. Tồn tại xã hội quyết định tồn tại xã hội. Ýthức xã hội quyết định ý
25


×