Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.77 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 26 Tiết 32. NS: 02/03/2013 NKT: 06/03/2013. KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT I. Mục tiêu kiểm tra: 1. Kiến thức: - Qua bài kiểm tra GV đánh giá được trình độ nhận thức của HS về: + Kinh tế, hiệp hội các nước ĐNA +Việt Nam – Đất nước – Con người + Địa lí tự nhiên VN: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ, vùng biển VN, lịch sử phát triển tự nhiên, đặc điểm tài nguyên khoáng sản VN - Từ đó điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp. 2. Kĩ năng: - Đánh giá kĩ năng đọc và phân tích lược đồ tự nhiên, biểu đồ và bảng thống kê số liệu 3. Thái độ: - Có ý thức học tập và làm việc nghiêm túc, đúng đắn, tự giác hơn trong bộ môn - Biết yêu thiên nhiên và con người Việt Nam II. Chuẩn bị kiểm tra: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra 2. Học sinh: Bút, thước MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MĐNT/. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. VDST. Chủ đề TNKQ 1. Kinh tế các nước Đông Nam Á Số câu: 1 2đ = 20% TSĐ. TL. TNKQ. Trình bày được đặc điểm KTXH các nước ĐNA Câu 1 2 đ = 100%. 2. Hiệp hội các nước Đông Nam á. Hiểu nguyên tắc hoạt động của các nước ĐNA. Số câu: 1. Câu: 1. 0.25đ = 2.5 %. 0.25 đ = 100 %. TL. TNKQ. TL. TN. TL.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TSĐ 3. Việt Nam – đất nước – con người. C/m VN mang đậm bản sắc thiên nhiên, văn hóa, lịch sử của ĐNA. Số câu: 1. Câu: 2. 3 đ = 30 % TSĐ. 3đ = 100%. 4. Vị trí, giới hạn lãnh thổ Việt Nam. Biết đặc điểm Trình bày nổi bật của vị được vị trí, trí địa lí tự giới hạn, nhiên nước ta phạm vi lãnh thổ, nêu ý nghĩa. Số câu: 2. Câu 8. Câu 3. 2.25đ = 22.5% TSĐ. 0.25 đ = 11.1%. 2 đ = 88.9%. 5. Lịch sử phát triển của tự nhiên VN. Biết được lịch sử phát triển của tự nhiên VN. Nêu đặc điểm nổi bật trong các giai đoạn lịch sử. Số câu: 3 Câu 2,4. Câu 3. 0.75đ = 7.5% TSĐ. 0.25 đ = 33.3%. 0.5 đ = 66.7%. 6. Vùng Biết được 1 biển Việt số đặc điểm Nam của biển đông Số câu: 2 Câu 8 1.25đ = 12.5% TSĐ 7. Đặc điểm tài nguyên khoáng sản. 1 đ = 80%. Hiểu đặc điểm của biển đông và vùng biển VN Câu 5 0.25 đ = 20%. Hiểu đặc điểm cơ bản tài nguyên khoáng sản VN.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số câu: 2. Câu 6,7. 0.5đ = 5% TSĐ. 0.5 đ = 100%. Tổng số câu: 12. Số câu: 4. Số câu: 7. Số câu: 1. 3.5 đ. 3.5 đ. 3đ. TSĐ: 10. 3.5 %TSĐ. 3.5%TSĐ. 30 %TSĐ. = 100 % TS Đ. ĐỀ KIỂM TRA A. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) I. Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng 1. Nguyên tắc của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là gì? a. Xây dựng cộng đồng hòa hợp b. Chuyển giao công nghệ, đào tạo nhân tài c. Tự nguyện, tôn trọng, hợp tác toàn diện, cùng nhau phát triển KTXH d. Cùng nhau phát triển KTXH 2. Loài người xuất hiện trên trái đất vào giai đoạn nào a. Tiền Cambri b. Cổ kiến tạo c. Tân kiến tạo d. Cổ và tân kiến tạo 3. Giai đoạn Tân kiến tạo là giai đoạn diễn ra: a. Tương đối ngắn b. Giai đoạn quan trọng đối với nước ta c. Giai đoạn ổn định và mở rộng lãnh thổ d. Trong đại Tân sinh 4. Giai đoạn tiền Cambri là giai đoạn: a. Tạo lập nền móng sơ khai của lãnh thổ b. Lãnh thổ được mở rộng và ổn định c. Phần lớn lãnh thổ đã trở thành đất liền d. Sinh vật phát triển khá hoàn chỉnh 5. Đặc điểm của biển đông và vùng biển nước ta? a. Nóng quanh năm, chế độ gió, nhiệt, hướng chảy thay đổi theo mùa, chế độ triều phức tạp b. Biên độ nhiệt trong năm lớn, mưa nhiều c. Có hai mùa gió hướng đông bắc và tây nam d. Chế độ nhiệt, gió, hướng chảy thay đổi theo mùa 6. Khoáng sản Việt Nam: a. Rất phong phú và đa dạng, song phần lớn có trữ lượng vừa và nhỏ b. Rất giàu có c. Phân bố không đều giữa các vùng d. Không có khả năng phục hồi được 7. Vì sao cần phải khai thác hợp lí, sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản ? a. Vì khoáng sản là tài nguyên không thể phục hồi được b. Vì một số khoáng sản rất quý c. Vì thời gian hình thành khoáng sản rất lâu.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> d. Vì thực thực tế việc khai thác và sử dụng khoáng sản còn lãng phí 8. Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nước ta là gì? a. Vị trí nội chí tuyến, gần trung tâm Đông Nam Á b. Vị trí cầu nối giữa các hải đảo c. Nơi giao thoa các luồng gió mùa d. Vị trí cầu nối giữa các châu lục II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống 9. Biển nước ta là một bộ phận của biển Đông rộng........................km 2 , có hai quần đảo lớn nhất là............................và.......................... đường bờ biển dài...........................km, có nhiều vũng vịnh tạo nên nhiều cảnh đẹp. (1 điểm) B. Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: Nêu các đặc điểm cơ bản của nền kinh tế các nước Đông Nam Á ? (2 đ) Câu 2: Hãy chứng minh Việt Nam là một trong những quốc gia mang đậm bản sắc thiên nhiên, văn hóa, lịch sử của khu vực Đông Nam Á ? (3 đ) Câu 3: Trình bày vị trí, giới hạn, phạm vi của lãnh thổ Việt Nam? Nêu ý nghĩa của vị trí về mặt tự nhiên, kinh tế xã hội ? (2 đ) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) 0.25điểm/1 câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ý C C D A A A A A 2 Câu 9: 1 triệu km , Hoàng sa và Trường sa, 3260 km B. Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: Đặc điểm cơ bản của nền kinh tế các nước Đông Nam Á ? (2 điểm) a. Nền kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc: - Tốc độ tăng trưởng KT khá cao điển hình như: Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, VN - Tốc độ tăng trưởng GDP không đều - Dễ bị tác động từ bên ngoài - Môi trường chưa được chú trọng bảo vệ b.Cơ cấu kinh tế đang có những thay đổi - Tỉ trọng nông nghiệp giảm - Tỉ trọng CN –DV tăng, phần đóng góp vào GDP tăng -> Phản ánh quá trình CNH đất nước. - Các ngành sản xuất tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng và ven biển Câu 2: Việt Nam là một trong những quốc gia mang đậm bản sắc thiên nhiên, văn hóa, lịch sử của khu vực Đông Nam Á (3 điểm) - Thiên nhiên: mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. - Văn hoá: có nền văn minh lúa nước, tôn giáo, nghệ thuật, kiến trúc, ngôn ngữ gắn bó với các nước trong khu vực - Lịch sử: là lá cờ đầu trong khu vực chống thực dân Pháp, phát xít Nhật và đế quốc Mỹ, giành độc lập dân tộc. - Là thành viên của ASEAN từ năm 1995. VN tích cực góp phần xây dựng ASEAN ổn định, tiến bộ, thịnh vượng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 3: Vị trí, giới hạn, phạm vi của lảnh thổ Việt Nam? Nêu ý nghĩa của vị trí về mặt tự nhiên, kinh tế xã hội ? (2 điểm) - Cực bắc: 23023'B, Cực nam: 8034'B Cực tây: 102010'Đ, Cực đông:109024'Đ phần đất liền KTXH - Phạm vi bao gồm cả phần đất liền (331212 km2 ) và phần biển (khoảng 1 triệu km2) * Ý nghĩa: - Nước ta nằm trong miền nhiệt đới gió mùa, thiên nhiên đa dạng, phong phú, nhưng cũng gặp không ít thiên tai (bão, lụt, hạn...) - Nằm gần trung tâm ĐNA, nên thuận lợi cho việc giao lưu và hợp tác phát triển KTXH THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG 1.Sau khi kiểm tra 1 tiết tại 8A5,8A6 kết quả đạt được như sau: Lớp. Sĩ sô. Điểm 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 8A5 8A6 Tổng 2. Bảng tổng hợp kết quả kiểm tra Xếp loại Giỏi ( 9- 10 điểm) Khá ( 7-8 điểm) TB ( 5-6 điểm) Yếu ( < 5 điểm) Trên TB. Tổng điểm. %. 10.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>