Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.19 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Cái Khế 3 Lớp: ………………….. Tên: …………………………………… GIÁM THỊ 1. Thứ……, ngày …… tháng 10 năm 2012 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1 NH: 2012 -2013 MÔN: Tiếng việt – KHỐI 4 ( Thời gian: 30 phút) GIÁM THỊ 2 SỐ PHÁCH. . ĐIỂM. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN. GIÁM KHẢO. SỐ PHÁCH. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP. Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca An-đrây-ca lên 9, sống với mẹ và ông. Ông em 96 tuổi rồi nên rất yếu . Một buổi chiều, ông nói với mẹ An-đrây-ca: “Bố khó thở lắm!...” Mẹ liền bảo An-đrây-ca đi mua thuốc. Cậu bé nhanh nhẹn đi ngay, nhưng dọc đường lại gặp mấy đứa bạn đang chơi đá bóng rủ nhập cuộc. Chơi một lúc mới nhớ lời mẹ dặn, em vội chạy một mạch đến cửa hàng mua thuốc rồi mang về nhà. Bước vào phòng ông nằm, em hoảng hốt thấy mẹ đang khóc nấc lên. Thì ra ông đã qua đời. “Chỉ vì mình mải chơi bóng, mua thuốc về chậm mà ông chết. “An-đrây- ca oà khóc và kể hết mọi chuyện cho mẹ nghe. Mẹ an ủi em: - Không, con không có lỗi. Chẳng thuốc nào cứu nổi ông đâu. Ông đã mất từ lúc con vừa ra khỏi nhà. Nhưng An-đrây-ca không nghĩ như vậy.Cả đêm đó, em ngồi nức nở dưới gốc cây táo do tay ông vun trồng. Mãi sau này, khi đã lớn, em vẫn luôn tự dằn vặt: “Giá mình mua thuốc về kịp thì ông còn sống thêm được ít năm nữa!” Theo XU-KHÔM-LIN-XKI Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1/ (1đ) a) Khi câu chuyện xảy ra An-đrây-ca mấy tuổi? A. 8 tuổi B. 9 tuổi C. 10 tuổi b) Mẹ bảo An-đrây-ca mua thuốc, thái độ bạn ấy thế nào? A. Nhanh nhẹn đi ngay B. Dùng dằng không muốn đi C. Bình thường. 2) (1đ) a) An-đrây-ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông? A. Gặp mấy đứa bạn đang chơi đá bóng rủ nhập cuộc nên quên lời mẹ dặn. B. Được các bạn rủ chơi đá bóng nhưng dứt khoát không chơi. C. Chạy một mạch mua thuốc rồi về nhà ngay..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Học sinh không được viết vào ô này. b) Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang thuốc về nhà? A. Em vui mừng khi thấy ông đã khỏi bệnh B. Mẹ mắng An-đrây-ca sao mải chơi. C. Mẹ khóc nấc lên, ông đã qua đời. 3) (1đ) a) An-đrây-ca suy nghĩ thế nào về cái chết của ông? A. Bạn nghĩ rằng mình không có lỗi trong cái chết của ông. B. Bạn cho rằng chỉ vì mình mải chơi bóng, mua thuốc về chậm mà ông chết C. Chẳng nghĩ gì cả. b) ) An-đrây-ca tự dằn vặt mình đến khi nào? A. cả đêm đó. B. đến khi đã lớn. C.cả A, B đều đúng. 4) (1đ) a) Câu chuyện cho thấy An-đrây-ca là cậu bé như thế nào? A. Rất thương ông có ý thức trách nhiệm, trung thực, nghiêm khắc với bản thân. B. Rất thương ông có ý thức trách nhiệm, lễ phép. C. Cậu bé hiền, chăm học, nghiêm khắc với bản thân. b)Câu nào dưới đây chỉ sự trung thực. A. Ngay thẳng thật thà. B. Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một C. Trước sau như một không có gì lay chuyển nổi. 5) (1đ) a) Tìm một từ cùng nghĩa với từ “trung thực”và một từ trái nghĩa với từ “trung thực” Cùng nghĩa: …………………………………… Trái nghĩa: ……………………………………. b) Đặt một câu với một trong hai từ em vừa tìm được: ………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Cái Khế 3 Lớp: ………………….. Tên: …………………………………… GIÁM THỊ 1. Thứ……, ngày …… tháng 10 năm 2012 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1 NH: 2012 -2013 MÔN: TOÁN – KHỐI 4 ( Thời gian: 40 phút) GIÁM THỊ 2 SỐ PHÁCH. . ĐIỂM. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN. GIÁM KHẢO. SỐ PHÁCH. Bài 1: Viết, đọc số (1đ) a/ Viết số Ba trăm mười hai triệu:…………............................................................................ Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn:....................................... b/ Đọc số : 100 000 000:………………………………………………………………….......... 762 453:…………………………………………………………………................ ..................................................................................................................................... Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. vào chỗ trống(1đ) a) 2 tấn 85 kg = 2085 kg b) 1 phút 8 giây = 86 giây 1 c) 4 thế kỉ = 25 năm. d) 3 hg 8g = 38 g Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ) a) 4 682 + 2 305 ………………. b) 186 954 + 247 436 ……………….. ………………. ……………….. ………………. ……………….. c) 941 902 – 238 764 ………………. d) 628 450 – 35 813 ……………….. ………………. ……………….. ………………. ………………..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Học sinh không được viết vào ô này. Bài 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng(1đ) a) Gía trị chữ số 7 trong số 547 632 là: A. 70 000. B. 7 000. C. 700. D. 70. b)Trong các góc dưới đây, góc nhọn là:. A. B. C. A. Góc đỉnh A. B. Góc đỉnh B. C. Góc đỉnh C. D. Góc đỉnh D. Bài 5: Tìm. x. (1đ). a) 207 + x = 815 ……………………. b) x x 4 = 6024 ……………………. ……………………. ……………………. Bài 6: Tính giá trị biểu thức (2đ) a) 468 : 6 + 61 x 2. b) 570 - 225 - 167 + 67. …………………. ………………………. …………………. ………………………. …………………. ……………………….. D.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Học sinh không được viết vào ô này. Bài 7: Bài toán (2đ) Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? Bài giải ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(6)</span> KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 PHÂN MÔN: CHÍNH TẢ- KHỐI 4 (Thời gian viết bài: 20 phút) Nghe- viết: Trung thu độc lập. (Sách TV 4 tập 2) (Từ Ngày mai các em có quyền…đến nông trường to lớn vui tươi) Hết. KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2012-2013 PHÂN MÔN: TẬP LÀM VĂN –LỚP 4 (Thời gian viết bài: 35 phút) Nhân dịp sinh nhật của một người thân đang ở xa, hãy viết thư để thăm hỏi và chúc mừng người thân đó..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KÌ I LỚP 4 Năm học 2012 - 2013 MÔN THI: TIẾNG VIỆT A. ĐỌC THẦM (5 điểm). CÂU 1 2 3 4. a B A B A. b A C C B. Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 5 (a) tìm được mỗi từ được 0,25đ. + Từ cùng nghĩa: thật thà; Từ trái nghĩa: gian dối Câu 5 (b) đặt đúng câu được 0,5 đ B. CHÍNH TẢ - TẬP LÀM VĂN: ( 10 điểm) a) Chính tả: (5 điểm) - Viết sai mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm. - Bài viết dơ trừ 0,5 điểm toàn bài b) Tập làm văn: (5đ) + Viết được bài văn viết thư cho một người bạn thân ở xa để thăm hỏi và chúc mừng nhân dịp sinh nhật, đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học; độ dài viết từ 10 câu trở lên. + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. + Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết mà giáo viên cho điểm. 1 Đầu thư: (0,75đ) - Nơi viết, ngày…tháng …năm… - Thăm hỏi và thuật chuyện 2. Phần chính bức thư: (3,5đ) a. Lý do mục đích viết thư (1đ) - Thăm hỏi và thuật chuyện b. Nội dung bức thư: (2,5đ) - Thăm hỏi tình hình sức khỏe, đời sống của ( bạn ) và gia đình của bạn…. - Thuật lại chuyện ở lớp, ở nhà những kỉ niệm gắn bó với (bạn ) - Những thay đổi trong thời gian không có bạn bên cạnh - Chúc mừng bạn nhân dịp sinh nhật. 3. Cuối thư; (0,75đ) - Lời chúc sức khỏe – lời hứa (ước mong) – lời chào – kí tên. * Ghi chú: - Tùy vào đối tượng HS viết sao cho phù hợp. - HS có thể viết thư đang xen thuật chuyện ,…), chú ý cách dùng từ ngữ (xưng hô), câu và những tình cảm thể hiện trong văn bản viết thư, có dùng hình ảnh so sánh, nhân hóa….
<span class='text_page_counter'>(8)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KÌ I LỚP 4 Năm học 2012 - 2013 MÔN THI: TOÁN Câu 1: 1 điểm – Đúng mỗi câu được 0,25 điểm a/ 321 000 000 10 250 214 b/ Một trăm triệu Bảy trăm sáu mươi hai nghìn bốn trăm năm mươi ba. Câu 2: 1 điểm – Đúng mỗi câu được 0,25 điểm a/. b/ S. Đ. Đ. c/. d/. Câu 3: 2 điểm – Đúng mỗi bài được 0,25 điểm a/ 4 682 b/ 186 954 c/ 941 902 + + 2 305 247 436 238 764 6 987 434 390 703 138 Câu 4: 1 điểm – Đúng mỗi câu được 0,5 điểm a/ Chọn câu B b/ Chọn câu B Câu 5: 1 điểm – Đúng mỗi câu được 0,5 điểm a/ b/ 207 + x = 815 x x 4 = 6 024. x x. = 815 - 207 = 608. x x. S. d/ 628 450 -35 813 592 637. = 6 024 : 4 = 1 506. Câu 6: 2 điểm – Đúng mỗi câu được 1 điểm. Đúng mỗi phần được 0,5 điểm a) 468 : 6 + 61 x 2 78 + 122 =200. b/ 570 – 225 – 167 + 67 = 345. - 167 + 67 = 178. Câu 7: 2 điểm. + 67 = 245. Bài làm Hai lần tuổi em là: 36 – 8 = 28 (tuổi) Tuổi em là: 28 : 2 = 14 (tuổi) Tuổi chị là: 14 + 8 =22 (tuổi) Chị: 22 tuổi. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ 0,5đ. Em: 14 tuổi * Lưu ý: (HS có thể tính bằng nhiều cách khác nhau). HS tính đúng GV cho tròn điểm..
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span>