Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De dap an KTHK II lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.71 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD – ĐT BẠC LIÊU TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG (Gồm 01 trang). ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 120 phút. A. Phần chung Câu 1 : (1 điểm ) .  x. 3.  cos x . 1   e x dx x . Tìm : Câu 2 : (2 điểm ) Tính các tích phân sau : 2. 1/. 2. A  x .e.  x3. 4. dx. 0. 2/. B   3x  1 .ln x dx 1. Câu 3 : ( 1 điểm ) Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường sau : y x 3  x 2  6 và y 2 x 2  6 Câu 4 : ( 1 điểm ) z 4  3i . 5  2i 3  4i . Tính | z |. Cho Câu 5 : ( 3 điểm ) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm : A( 2;5;-4 ) ; B( 0;-1;3 ) ; C( -1;0;-2 ) 1/ Viết phương trình đường thẳng AB. 2/ Viết phương trình mặt phẳng (ABC). 3/ Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính BC . B. Phần tự chọn ( Học sinh chọn một trong hai phần ) Phần I ( 2 điểm ) Câu 6a : Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện : |z| = 3 Câu 7a : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm : P( 4;1;2 ) ; Q (5;-1;4 ) và đường thẳng  x 1  t   y 2  t  d :  z 3  2t Viết phương trình đường thẳng  đi qua P cắt d và vuông góc với đường thẳng PQ. Phần II ( 2 điểm ) 3x  1 log 2 x  log 2 2  0 x 1 Câu 6b : Giải bất phương trình : Câu 7b : Viết phương trình tham số đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) : 3x + 2y – 9z + 1 = 0 và (Q) : x – 2y + z – 1 = 0 …………….HẾT……………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD – ĐT BẠC LIÊU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG NĂM HỌC 2009-2010 MÔN: TOÁN 12 (Gồm 03 trang) Thời gian làm bài: 120 phút HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU 1 (1đ). 2 (2đ). ĐÁP ÁN 1  3 x x4 x  cos x   e dx  sin x  ln | x | e x  C   x  = 4 1  1. Đặt u = -x3  du = -3x2dx  x2dx = 3 du Đổi cận : x = 0  u = 0 ; x = 2  u = -8 1 8 u 10 u 1 0 A   e du  e du  eu 30 3 8 3 8 1 1  (1  8 ) 3 e 1  du  dx  u ln x x     2 dv (3x  1)dx v  3 x  x  2 2. Đặt. ĐIỂM (1đ) (0,25đ). (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ). (0,5đ) 4. 4  x2  3  B   3x  1 .ln x dx  3  x  ln x   x  1  dx  1 1 2  2  1 Khi đó : 4. 4. (0,25đ). 4.  x2   x2  57  3  x  ln x   3  x  56ln 2  4  2   4 1 1 3 2 2 Gọi f1 ( x) x  x  6 và f 2 ( x ) 2 x  6 3 2 2 Khi đó : f1 ( x)  f 2 ( x ) 0  x  x  6  (2 x  6) 0. (0,25đ). (0,25đ).  x 0  x3  x 2 0    x 1. 3 (1đ). 1. Diện tích :. S  | x 3  x 2 | dx 0. (0,25đ). 1.  ( x 3  x 2 ) dx 0. (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.  x 4 x3  1      4 3  0 12 (đvdt ) 5  2i 4  3i  (5  2i )(3  4i ) z 4  3i  (3  4i )(3  4i ) 3  4i =. 4 (1đ). . 93 49  i 25 25 2. 442  93   49  | z |       5  25   25   1. AB (  2;  6;7) - vectơ chỉ phương của đường thẳng AB  x 2  2t   y 5  6t  z  4  7t  Phương trình đườngthẳng AB : 2. AB (  2;  6;7) ; AC (  1;1;  5)    n  AB, AC  ( 23;  17;  8) - VTPT PTMP(ABC) : 23(x + 1) – 17(y – 0 ) – 8(z + 2 ) = 0  23x – 17y – 8z + 7 = 0  1 1 1  I   ; ;   2 2 2  - I tâm mặt cầu (S) 3. I – trung điểm BC 1 1 r  BC  27 2 2 Bán kính : 2. 2. 6a (1đ). 7a. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ). 2. 1  1  1 27   x    y    z    2  2  2 4 PTMC (S) :  Gọi. (0,25đ) (0,25đ). 2. 5 (3đ). (0,25đ). z x  yi  | z | x 2  y 2. | z |3  x 2  y 2 3  x 2  y 2 9 Tập hợp điểm biểu  diễn của z là đường tròn tâm O, bán kính bằng 3 VTCP của PQ : PQ (1;  2;2).   d  R  R (1  t ;2  t;3  2t )  VTCP của  : PR (  3  t ;1  t ;1  2t )     3 18 4 27 PQ  PR  PQ.PR 0  t   PR (  ; ; ) 7 7 7 7 Vì   PQ nên. (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (1đ). 6b (1đ). 7b (1đ). 18   x 4  7 t  4   y 1  t 7  27   z 2  7 t Phương trình đường thẳng  :   1  x  0 1  x    x  3 3    x 1 3 x  1  0 x (3 x  1) 2    1 2 x  x  1  0 x(3x  1) log 2 2  0  x 2  1 x 1  ( Mỗi ý 0,25 điểm  )  VTPT của (P) : n1 (3;2;  9) ; VTPT của (Q) : n2 (1;  2;1) Lấy điểm A( 2;1;1 ) là một điểmchung của (P) và (Q)   n , n  (  16;  12;  8) VTCP của đường giao tuyến :  1 2   x 2  16t  ( t  R)  y 1  12t  Phương trình đường thẳng cần tìm :  z 1  8t ( Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa ). (0,25đ). (1,0đ). (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×