Tải bản đầy đủ (.docx) (114 trang)

giao an 4 tuan 2 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.56 KB, 114 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TẬP ĐỌC DẾ MN BNH VỰC KẺ YẾU (TT) I.Mục đích yu cầu: - Luyện đọc : * Đọc đng: sừng sững, nặc nơ, co rm lại, bo mp bo míp, ... Đọc ngắt nghỉ đng sau dấu cu v giữa cc cụm từ. * Đọc diễn cảm : Giọng đọc ph hợp tính cch mạnh mẽ của nhn vật ( Dế Mn). - Hiểu cc từ ngữ trong bi: sừng sững, lủng củng v phần giải nghĩa trong SGK. - Hiểu ý nghĩa cu chuyện: Ca ngợi Dế Mn cĩ tấm lịng nghĩa hiệp, bnh vực người yếu, xố bỏ p bức, bất cơng, bnh vực chị Nh Trị yếu đuối. Chọn danh hiệu ph hợp với tính cch của Dế Mn. ( Trả lời được cc cu hỏi trong SGK). II.Chuẩn bị: - GV: Tranh SGK phĩng to, băng giấy hoặc (bảng phụ) viết sẵn cu, đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc. - HS : Xem trước bi trong sch. III.Cc hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định : Nề nếp Ht. 2. Bi cũ : Mẹ ốm. H. Sự quan tm chăm sĩc của xĩm lng đối với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện qua những cu thơ no ? H. Những chi tiết no trong bi thơ bộc lộ tình yu thương su sắc của bạn nhỏ đối với mẹ? H. Nu ghi nhớ? 3. Bi mới : Giới thiệu bi – Ghi đề. HĐ1: Luyện đọc - Lắng nghe v nhắc lại đề bi. - Gọi 1 HS kh đọc cả bi trước lớp. - 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe, đọc - Yu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn đến thầm theo SGK. hết bi ( 2 lượt). - Nối tiếp nhau đọc bi, cả lớp theo - GV theo di v sửa sai pht m cho HS, đồng di đọc thầm theo. thời khen những em đọc đng để cc em khc noi theo. - Sau lượt đọc thứ nhất, cho HS đọc lượt thứ 2, sau đĩ HS đọc thầm phần giải nghĩa trong - Cả lớp đọc thầm phần ch giải SGK. GV Kết hợp giải nghĩa thm: trong SGK. ” sừngsững”: l dng một vật to lớn, đứng chắn ngang tầm nhìn. - Lắng nghe. “ lủngcủng” : l lộn xộn, nhiều, khơng cĩ trật tự ngăn nắp, dễ đụng chạm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yu cầu HS luyện đọc theo cặp - Theo di cc cặp đọc. - Gọi 1 – 2 HS đọc cả bi. - GV nhận xt, tuyn dương. - GV đọc diễn cảm cả bi; yu cầu học sinh biết thể hiện ngữ điệu ph hợp với cảnh tượng, tình huống biến chuyển của truyện ( từ hồi hộp căng thẳng đến hả h). HĐ2: Tìm hiểu bi: - Yu cầu HS đọc thầm từng đoạn v trả lời cu hỏi. + Đoạn 1:” 4 dịng đầu”. H: Trận mai phục của bọn nhện đng sợ như thế no?(…bọn nhện chăng tơ từ bn nọ sang bn kia đường, sừng sững giữa lối đi trong khe đ lủng củng những nhện l nhện rất hung giữ) H. Với trận địa mai phục đng sợ như vậy bọn nhện sẽ lm gì? H.Nu ý 1? - Gio vin chốt ý ,ghi bảng Ý 1 :Cảnh trận địa mai phục của bọn nhện thật đng sợ. + Đoạn 2:” 6 dịng tiếp theo”.. - Thực hiện đọc ( 4 cặp), lớp theo di, nhận xt. 1-2 em đọc, cả lớp theo di.. - Thực hiện đọc thầm v trả lời cu hỏi. - Nối tiếp nhau trả lời.. -2-3 học sinh trả lời. - C nhn nu.. H: Dế Mn đ lm cch no để bọn nhện phải sợ? -Học sinh đọc thầm v trả lời cu hỏi. (… Dế Mn chủ động hỏi : Ai đứng chĩp bu -HS trả lời. bọn ny? Ra đy ta nĩi chuyện. Thấy vị cha trm nh nhện, Dế Mn quay phắt lưng, phĩng cng đạp phanh phch. H. Dế Mn đ dng những lời lẽ no để ra oai? (… lời lẽ thch thức” chĩp bu bọn ny,ta” để ra oai. H. Thi độ bọn nhện ra sao khi gặp Dế Mn? (… lc đầu mụ nhện ci cũng nhảy ra cũng ngang tng, đanh đ, nặc nơ.Sau đĩ co rm lại rồi cứ đập đầu xuống đất như ci chy gi gạo). - HS nhận xt. H.Nu ý2 ? - Gio vin chốt ý ,ghi bảng Ý 2 :Dế Mn ra oai với bọn nhện. - Thực hiện, sau đĩ đại diện của + Đoạn 3:” phần cịn lại”. một vi nhĩm trình by, HS khc nhận H: Dế Mn nĩi thế no để bọn nhện nhận ra lẽ xt, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> phải?(… Dế Mn phn tích theo cch so snh để bọn nhện thấy chng hnh động hn hạ, khơng qun tử rất đng xấu hổ v cịn đe doạ chng). H. Sau lời lẽ đanh thp của Dế Mn, bọn nhện đ hnh động như thế no? (… chng sợ hi, cng dạ ran cuống cuồng chạy dọc ngang, ph hết cc dy tơ chăng lối). .Nu ý3 ? - Gio vin chốt ý ,ghi bảng Ý 3 :Dế Mn giảng giải để bọn nhện nhận ra lẽ phải. - Yu cầu HS đọc lướt tồn bi- Yu cầu học sinh đọc cu hỏi 4 trong SGK.Sau đĩ thảo luận theo nhĩm 2 v trả lời cu hỏi. -Yu cầu cc nhĩm trình by. Gio vin chốt : Dế Mn xứng đng nhận danh hiệu hiệp sĩ vì Dế Mn hnh động mạnh mẽ, kin quyết v ho hiệp để chống lại p bức, bất cơng, bnh vực Nh Trị yếu đuối. - Yu cầu học sinh thảo luận theo bn rt ra đại ý sau đĩ trình by, gio vin bổ sung chốt đại ý. - Yu cầu học sinh trình by. - Gio vin chốt ý ghi bảng. Đại ý :Ca ngợi Dế Mn cĩ tấm lịng nghĩa hiệp , ght p bức, bất cơng, bnh vực chị Nh Trị yếu đuối, bất hạnh. HĐ3: Luyện đọc diễn cảm. - Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp. - Gv hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. - GV đọc mẫu đoạn văn trn. - Gọi HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp. - Gọi một vi HS thi đọc diễn cảm trước lớp. - GV theo di, uốn nắn. - Nhận xt v tuyn dương. 4.Củng cố: - Gọi 1 HS đọc lại bi v nhắc NDC. H: Qua bi học hơm nay, em học được gì ở nhn vật Dế Mn? - GV kết hợp gio dục HS. Nhận xt tiết học. 5.Dặn dị : -Về nh luyện đọc bi văn, chuẩn bị bi: Tiếp theo, tìm đọc tc phẩm Dế Mn phiu lưu kí.. - Vi em nhắc lại nội dung chính. - 4HS thực hiện đọc. Cả lớp lắng nghe, nhận xt xem bạn đọc đ đng chưa. - 1 học sinh đọc, cc nhĩm thực hiện thảo luận. - Đại diện 2-3 nhĩm trính by. - lắng nghe. Học sinh thảo luận theo bn. Đại diện 1 bn nu, cc bn khc bổ sung Học sinh nhắc lại. - HS lắng nghe.. - 3-4 cặp HS đọc, lớp theo di, nhận xt. - Thực hiện đọc 4-5 em, lớp theo di, nhận xt. - Lắng nghe - 1 HS đọc, lớp theo di. - Lắng nghe, ghi nhận. - Nghe v ghi bi. - 4HS thực hiện đọc. Cả lớp lắng nghe, nhận xt xem bạn đọc đ đng chưa. - HS luyện đọc theo cặp - HS thi đọc diễn cảm trước lớp. - Nhận xt - 1 HS đọc, lớp theo di..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Trả lời - HS tự ln hệ bản thn. - Thực hiện. Rt kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. Ngy soạn: Thứ hai ngy 3/9/2012 Mơn: Tốn Bi: Cc số cĩ su chữ số I. Mục tiu :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Ơn lại quan hệ giữa đơn vị cc hng liền kề: 10 đv=1 chục, 10chục= 1trăm, 10 trăm= 1 nghìn, 10 nghìn= 1 chục nghìn, 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn. - Rn kỹ năng đọc, viết cc số cĩ 6 chữ số. - Cc em cĩ ý thức đọc, viết đng cc số cĩ tới 6 chữ số. - HS thực hnh lm được cc bi 1; bi 2; bi 3; bi 4: a, b . - Bi tập cịn lại dnh cho HS kh, giỏi. II. Chuẩn bị : - Kẻ sẵn khung 2 trong sch trang 9 vo bảng phụ. Cc hình biểu diễn đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn - Kẻ sẵn khung 2 trong sch trang 9 vo nhp. III. Cc hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bi cũ: Gọi 3 học sinh thực hiện yu cầu sau : a.Viết cc số sau : - Thực hiện Hai trăm su mươi lăm nghìn. Hai mươi tm vạn. Mười ba nghìn. B. Bi mới: HĐ1: Giới thiệu bi, ghi đề. HĐ2 : Tìm hiểu hng v lớp. Giới thiệu cch đọc, viết cc số cĩ 6 chữ số. 2.Ơn tập về cc hng đơn vị, trăm, chục, nghìn, chục nghìn.: - Yu cầu HS nu quan hệ giữa đơn vị cc hng liền kề. Từng em nu.1 em lm ở bảng. 10đv = 1 chục Theo di. 10chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn 2. Giới thiệu số cĩ 6 chữ số. Lắng nghe. Nhắc lại - Gio vin giới thiệu : 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn. 1 trăm nghìn viết 100 000 3) Giới thiệu cch đọc,viết cc số cĩ 6 chữ số. - Yu cầu nhĩm 2 em hồn thnh bảng 2 theo nhĩm.(Hồn thnh phần cịn trống Nhĩm 2 em thực hiện. trong bảng). -Yu cầu cả lớp cng nhận xt v sửa bi. - Về cch đọc số cĩ 6 chữ số : Tch số đĩ Cả lớp cng thực hiện theo hướng dẫn thnh từng lớp (lớp đơn vị, lớp nghìn) rồi của gio vin. dựa vo cch đọc số cĩ 3 chữ số để đọc Theo di, lắng nghe v lần lượt nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> nhĩm chữ số thuộc mỗi lớp. theo bn. b. Về cch viết số cĩ 6 chữ số : Nghe đọc số, ta viết chữ số thuộc lớp nghìn rồi viết nhĩm chữ số thuộc lớp đơn vị. HĐ 3: Thực hnh. Bi 1 b) Viết số : 523 453 Đọc số : năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba. Từng c nhn thực hiện. Bi 2 : Lần lượt ln bảng sửa bi.. Viết số. Trăm nghìn. Chục nghìn. Nghìn. Trăm. Chục. Đơn vị. Đọc số. 369 815. 3. 6. 9. 8. 1. 5. 579 623. 5. 7. 9. 6. 2. 3. 786 612. 7. 8. 6. 6. 1. 2. Ba trăm su mươi chín nghìn tm trăm mười lăm năm trăm bảy mươi chín nghìn su trăm hai mười ba Bảy trăm tm mươi su nghìn su trăm mười hai. Bi 3 : 96 315 : Chín mươi su nghìn ba trăm mười lăm. 796 315 : Bảy trăm chín mươi su nghìn ba trăm mười lăm. 106 315 : một trăm linh su nghìn ba trăm mười lăm. 106 827 : một trăm linh su nghìn tm trăm hai mươi bảy HĐ4:Hoạt động nối tiếp. - HS tự thực hiện. Một vi em nhắc lại. Lắng nghe Theo di.. + Gio vin nhận xt tiết học..  ĐẠO ĐỨC: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (T2) I. Mục tiu : - Nu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. - Biết được : Trung thực trong học tập gip em học tiến bộ, được mọi người yu mến..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Hiểu được trung thực trong học tập l trch nhiệm của học sinh. - Cĩ thi độ v hnh vi trung thực trong học tập. - HS kh giỏi biết thế no l vượt khĩ trong học tập v vì sao phải vượt khĩ trong học tập. II. Thiết bị - đồ dng dạy học. - Vở bi tập đạo đức III.Cc hoạt động dạy – học. Gio vin A.1.Kiểm tra bi cũ: 4’ - Tại sao cần phải trung thực trong học tập?. - Nhận xt- ghi đđiểm. HĐ1: Kể tn những việc lm đng sau. - Tổ chức cho HS Thảo luận nhĩm. -Nếu em l bạn Long em sẽ lm gì? Vì sao em lm như thế? KL – chốt. HĐ 2: Sử lí tình huống: - Tổ chức lm việc theo nhĩm. - Đưa 3 tình huống bi tập 3 SGK . - Cch sử lí của nhĩm … thể hiện sự trung thực hay khơng? - Nhận xt, khen gợi cc nhĩm. HĐ 3: Đĩng vai thể hiện tình huống. - Khuyến khích cc nhĩm xd tình huống mới. - Theo di, gip đỡ.. -. Học sinh 2 Hs giải thích v nu hnh vi trung thực của mình Chia nhĩm v thảo luận. Ghi lại kết quả. Cc HS trong nhĩm lần lượt nu tn 3 hnh động trung thực, khơng trung thực trong học tập. Cc nhĩm dn kết quả. Nhận xt bổ xung.. - Hình thnh nhĩm v thảo luận. Tìm cch sử lí cho mỗi tình huống v giải thích vì sao lại giải quyết theo cch đĩ. -Đại diện 3 nhĩm trả lời. TH1: …… - Nhĩm khc nhận xt v bổ xung. - Lm việc theo nhĩm, cng nhau lựa chọn bn bạc tình huống v cch sử lí v phn chia vai, thể hiện, tập luyện với nhau. - Mỗi nhĩm lựa chọn 1 trong 3 tình huống ở bi tập 3 v tự xy dựng tình HĐ 4: Tấm gương trung thực 6’ huống mới. - Để trung thực trong học tập ta cần phải - Thảo luận cặp đơi về tấm gương lm gì? trung thực trong học tập. KL:Việc học tập sẽ thực sự gip em tiến bộ - Đại diện một số cặp kể trước lớp. nếu em trung thực. - Nhận xt. -Nhận xt tuyn dương. - Nhận xt tiết học. Rt kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. Chính tả( Nghe viết). Mười năm cng bạn đi học I. Mục tiu: - Nghe – viết đng v trình by bi chính tả sạch sẽ đng qui đđịnh. - Lm đng BT2 v BT3 ( a/b ), hoặc bi tập chính tả phương ngữ do gio vin soạn. II. Chuẩn bị: - Chuẩn bị bi 2a. III.Cc hoạt động dạy – học. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bi cũ : - GV đọc cho 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết - Thực hiện 2 em viết bảng lớp,.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> nhp những tiếng cĩ m đầu l l/n, ang/an trong cả lớp viết nhp. BT2 tiết trước. - Nhận xt v sửa sai. B.Bi mới HĐ1 : Giới thiệu bi- Ghi đề - Lắng nghe. HĐ2: Hướng dẫn nghe - viết. a) Tìm hiểu nội dung bi viết: - Gọi 1 HS đọc đoạn viết chính tả 1 lượt 1 em đọc, lớp theo di, đọc thầm theo. - Tìm những tn ring cần viết hoa trong bi? …Vinh Quang, Chim Hố, Tuyn Quang, Đồn Trường Sinh, Hanh, b) Hướng dẫn viết từ khĩ: - Yu cầu HS tìm những tiếng, từ khĩ trong đoạn viết? - GV nu thm một số tiếng, từ m lớp hay viết sai. - Gọi 2 em ln bảng viết, dưới lớp viết nhp.. - 2-3 em nu: vượt suối, khc khuỷu, gập ghềnh, liệt, tuyển, ….. - Gọi HS nhận xt, phn tích sửa sai.. - 2 HS viết bảng, dưới lớp viết nhp. -Thực hiện phn tích trước lớp, sửa nếu sai.. - Gọi 1 HS đọc lại những từ viết đng trn bảng. c) Viết chính tả: - GV hướng dẫn cch viết v trình by. - Đọc từng cu cho học sinh viết. - Đọc cho HS sốt bi.. - Theo di. -Viết bi vo vở. - Lắng nghe sốt bt mực.. d) Chấm chữa bi: - GV treo bảng phụ - HD sửa bi. - Chấm 7-10 bi - yu cầu HS sửa lỗi. - GV Nhận xt chung. HĐ3 : Luyện tập. - Gọi HS đọc yu cầu bi tập 2, cả lớp đọc thầm truyện vui Tìm chỗ ngồi , suy nghĩ lm bi tập vo vở. - GV theo di HS lm bi. - Gọi 1 HS ln bảng sửa bi. - Yu cầu học sinh đọc kết quả bi lm, thực hiện chấm đng / sai. - Yu cầu cả lớp sửa bi theo lời giải đng. Bi 2:. - HS đổi vở đối chiếu trn bảng phụ sốt bi, bo lỗi. - Thực hiện sửa lỗi nếu sai. - Lắng nghe. - 1HS nu yu cầu, cả lớp đọc thầm truyện vui Tìm chỗ ngồi , suy nghĩ lm bi tập vo vở. - 1 HS sửa bi, lớp theo di. - Lần lượt đọc kết quả bi lm, nhận xt. - Thực hiện sửa bi, nếu sai..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Gọi HS nu yu cầu bi tập 3 . - Cho HS thi giải cu đố nhanh v viết đng – viết vo bảng con ( bí mật lời giải) - Cho HS giơ bảng con. Một số em đọc lại cu đố v lời giải. - GV nhận xt, khen ngợi những em trả lời nhanh v viết đp n đng, đẹp. - Yu cầu HS viết đp n vo vở bi tập. Đp n: a) chữ so ; b) chữ trắng. HĐ4:Hoạt động nối tiếp - Cho cả lớp xem những bi viết đẹp. - Nhận xt tiết học.. - HS lm bi theo 2 dy lớp. HS dy ny đọc cu đố a, HS dy kia trả lời nhanh v viết đng đp n ra bảng con.. - Viết đp n vo vở bi tập. - Theo di. - Lắng nghe v ghi nhận.. Ngy dạy: Thứ ba ngy 4/9/2012 Mơn: Tốn Bi: Luyện tập I.Mục tiu. Viết v đọc được cc số cĩ đến su chữ số. - HS thực hnh lm được cc bi 1; bi 2; bi 3:a,b,c; bi 4: a, b . - Bi tập cịn lại dnh cho HS kh, giỏi. KNS: - Kĩ năng tư duy, sng tạo,… III.Cc hoạt động dạy – học chủ yếu. Hoạt động của gio vin A.Kiểm tra bi cũ -Kiểm tra một số bi của giờ trước. -Chữa bi cho điểm. B.Bi mới HĐ1.Giới hiệu bi HĐ2.HD luyện tập. Hoạt động của học sinh -3HS ln bảng lm bi..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bi 1: +Viết ln bảng số: 653267, yu cầu đọc. +Hy phn tích số trn: -Yu cầu viết, đọc số: 4trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5nghìn, 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị? -Yu cầu đọc v phn tích số 425736 Bi 2a) -Yu cầu - viết số -Nhận xt chữa bi.. -1HS đọc yu cầu bi tập. -Su trăm năm mươi ba nghìn hai trăm su mươi bảy. -Số 653267 gồm:. - 1HS ln bảng viết v đọc số. -Viết số: 728 309 vo bảng con v nu số gồm: ….. -Thực hiện: -Thực hiện đọc cc số: 2453, 65243, 765243, 53620,. b)GV hương dẫn mẫu; số 2453, số5 ở hng chục HS tự lm Bi 3: -Yu cầu tự viết số vo vở bi tập. -Chữa bi v cho điểm. -1HS ln bảng lm bi. -Lớp vo vo vở. -Đổi vở kiểm tra. -HS lm bi v nhận xt. a)Dy cc số trịn trăm nghìn b)Dy cc số trịn chục nghìn Bi 4: -Yu cầu HS tự điền số vo dy số. HĐ3: Hoạt động nối tiếp - HS tự lm -Nhận xt tiết học. Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết. I.Muïc tieâu. - Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng ) về chủ điểm Thương người như thể thương thân ( BT1, BT4 ) ; nắm được cách.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> dùng một số từ có tiếng “nhân” theo 2 nghĩa khác nhau : người, lòng thương người. ( BT2, BT3 ). - KNS: Hợp tc, thể hiện sự tự tin II. Đồ dùng dạy – học. - Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Các tiếng chỉ người trong gia đình mà -2 HS lên bảng mỗi HS tìm 1 loại, lớp vần 1 âm, 2 âm làm vào giấy nháp - Phải biêt yêu thương giúp đỡ người khác,như bản thân -Nhận xét – ghi điểm B.Bài mới HĐ1.Giới thiệu bài HĐ2.HD làm bài tập Bài 1: -Tuần này các em học chủ điểm gì? -2 HS đọc yêu cầu SGK -Tên chủ điểm gợi cho em điều gì? -Chia nhóm nêu yêu cầu -HĐ trong nhóm -Tìm từ - Đại diện nêu một số từ tìm được -Nhận xét bổ sung Bài 2: -Phát phiếu ghi nội dung bài 2a, 2b -2 HS đọc yêu cầu SGK -Nhận xét chốt lời giải đúng -Trao đổi làm bài theo cặp -2 HS lên bảng làm -Nhận xét bổ sung -Nhân có nghĩa là gì? -Nhân:là người -Tìm tiếng cùng nghĩa? -Nhân:có nghĩa là lòng thương người: nhân nghĩa -Nhận xét tuyên dương Bài 3 -Yêu cầu tự làm bài -Một HS đọc yêu cầu -Tự đặt câu hỏi, mỗi HS 2 câu hỏi bạn -Nhận xét- chữa trả lời -5-10 HS lên bảng viết Bài 4 -Yêu cầu thảo luận theo cặp về ý nghĩa -2 HS đọc yêu cầu SGK của từng câu tục ngữ -Thảo luận -Nối tiếp nhau trình bày ý kiến -Ở hiền gặp lành: -Nhận xét chốt lời giải đúng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HĐ3: Hoạt động nối tiếp -Nhận xét tiết học. Kể chuyện. Kể chuyện đã nghe, đã đọc. I.Mục đích, yêu cầu: - Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau. - KNS: Giao tiếp, thể hiện sự tự tin,… II. Đồ dùng dạy-học:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tranh minh họa câu chuyện/18 SGK. Viết 6 câu hỏi trên bảng phụ. III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 hs kể lại câu chuyện: Sự tích Hồ - 2 hs nối tiếp nhau kể lại truyện Ba Bể - hs kể lại toàn bộ truyện và nêu ý - Nhận xét, cho điểm. nghĩa của truyện. B. Dạy-học bài mới: HĐ1:Giới thiệu bài: - HS lắng nghe HĐ2:Tìm hiểu câu chuyện: - Gv đọc diễn cảm toàn bài thơ - Lắng nghe - Gọi hs đọc bài thơ - 3 hs nối tiếp nhau đọc 3 đoạn, 1 hs đọc toàn bài -Y/c hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi: + Bà lão nghèo làm nghề gì để sống? + Bà lão kiếm sống bằng nghề mò cua bắt ốc. + Con Ốc bà bắt được có gì lạ? + Nó rất xinh, vỏ biêng biếc xanh, không giống như ốc khác. + Bà lão làm gì khi bắt được Ốc? + Thấy Ốc đẹp, bà thương không muốn bán, thả vào chum nước. -Y/c hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi: + Từ khi có Ốc bà lão thấy trong nhà có + Nhà cửa được quét sạch sẽ, đàn lợn gì lạ? đã được cho ăn, cơm nước đã nấu sẵn, vườn rau được nhặt sạch cỏ. Y/c hs đọc thầm đoạn cuối và TLCH: + Khi rình xem bà lão thấy điều gì kì lạ? + Thấy một nàng tiên từ trong chum nước bước ra. + Khi đó bà lão đã làm gì? + Bà lão bí mật đập vỡ vỏ ốc rồi ôm lấy nàng tiên. + Câu chuyện kết thúc như thế nào? + Bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc bên nhau. Họ thương yêu nhau như hai mẹ con. HĐ3: Hướng dẫn kể chuyện: - Thế nào là kể lại câu chuyện bằng lời - Em đóng vai người kể kể lại câu của em? chuyện. - Với câu chuyện cổ tích bằng thơ này - Em dựa vào nội dung truyện thơ kể lại em sẽ kể như thế nào? chứ không phải là đọc lại từng câu thơ. - 1 hs kể lại, cả lớp theo dõi. - Gọi 1 hs giỏi dựa vào câu hỏi trên bảng kể lại đoạn 1. - Hs kể trong nhóm. - Hs kể trong nhóm đôi: dựa vào tranh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> và các câu hỏi các em hãy kể lại từng đoạn cho nhau nghe. - Kể trước lớp: Y/c các nhóm cử đại diện lên trình bày. - Y/c hs nhận xét sau mỗi bạn kể HĐ4: HD kể lại toàn bộ câu chuyện tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện: - Y/c hs kể lại toàn bộ câu chuyện trong nhóm đôi và tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện. - Tổ chức cho hs thi kể trước lớp và nói ý nghĩa câu chuyện.. - Đại diện các nhóm lên kể. Mỗi nhóm kể 1 đoạn. - Nhận xét lời kể của bạn theo các tiêu chí: nội dung, cách diễn đạt, giọng kể. - HS làm việc nhóm đôi - 3 hs lên thi kể trước lớp và nói ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện nói về tình thương yêu lẫn nhau giữa bà lão và nàng tiên Ốc. Bà lão thương Ốc không nỡ bán. Ốc biến thành 1 nàng tiên giúp đỡ bà. - Nhận xét.. - Y/c hs nhận xét và tìm ra bạn kể hay nhất, nói ý nghĩa đúng nhất. - Cho điểm, tuyên dương hs kể tốt. HĐ5: Hoạt động nối tiếp - Con người thải thương yêu nhau. Ai - Câu chuyện Nàng tiên Ốc giúp em hiểu sống nhân hậu, thương yêu mọi người điều gì? sẽ có cuộc sống hạnh phúc. Nhận xét tiết học.. Ngày soạn: 3/9/2012 Ngày dạy: 6/9/2012 Môn : Toán. Bài: Hàng và lớp I. Mục tiêu: - Biết được các hàng trong lớp mđơn vị, lớp nghìn. - Biết giá trị của chữ so theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. - Biết viết số thành tổng theo hàng..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. Đồ dụng dạy-học: Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có sáu chữ số như phần bài học SGK/11 III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ Gọi 2 hs lên bảng Viết 4 số có sáu chữ số, mỗi số: - Đều có sáu chữ số 8,9,3,2,1,0 - Đều có sáu chữ số 0,1,7,6,9,6 GV nhận xét tiết học. B.Dạy-học bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài: HĐ2: Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn: - Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?. Hoạt động học - lần lượt 2 hs lên bảng - 893 210, 983 210, 398 210, 218 930 - 176 960, 179 906, 769 160, 690 176. - Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - Treo bảng và nói: Các hàng này được - Lắng nghe xếp vào các lớp (vừa nói vừa chỉ vào bảng). Lớp đơn vị gồm 3 hàng là:hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - Lớp đơn vị gồm những hàng nào? - hàng đơn vị, hàng trăm, hàng nghìn - Lớp nghìn gồm mấy hàng, đó là những - 3 hàng: nghìn, chục nghìn, trăm hàng nào? nghìn. - GV viết số 321 vào bảng và y/c hs đọc - Hãy viết các chữ số của số 321 vào cột - ba trăm hai mươi mốt ghi các hàng tương ứng trong bảng? - 1 cột hàng đơn vị, 2 cột hàng chục, 3 cột hàng trăm. - Thực hiện tương tự với các số: 654000, 654321 - Hỏi lần lượt: Nêu các chữ ở các hàng - HS lần lượt trả lời của số 321, 654 000, 654 321. HĐ3: Luyện tập, thực hành: Bài 1: y/c hs dùng viết chì thực hiện vào - HS thực hiện vào SGK SGK - GV đọc hàng thứ hai, gọi hs lên bảng - 1 hs lên bảng thực hiện, lớp nhận xét. viết số và phân tích số. - Lớp nghìn của số 45 213 gồm những - Gồm những chữ số 5,4 chữ số nào? - Lớp đơn vị của số 654 300 gồm những - Gồm các chữ số 0, 0, 3 số nào?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 2a : GV y/c hs đọc trong nhóm đôi, bạn này đọc, bạn kia nhận xét và ngược lại + Viết lần lượt từng số lên bảng, hs đọc và TLCH chữ số 3 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào. 2b: GV kẻ lên bảng như bài 2b/12 GV ghi lần lượt từng số lên bảng, gọi lần lượt hs đọc và lên bảng ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số. Bài 3: Gọi hs đọc y/c + Viết số 52 314 lên bảng và gọi hs phân tích Viết:52 314 = 50 000+2000 +300+10 +4 + Y/c hs tự làm. + y/c hs đổi vở nhau kiểm tra Bài 4: Đọc lần lượt. - HS đọc trong nhóm đôi - HS đọc các số: 46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.. - 1 hs đọc + Số 52 314 gồm 50 nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 4 đơn vị. + HS tự làm và gọi lần lượt 3 hs lên bảng thực hiện. 503060 = 500000+3000+60 83760 = 80000+3000+700+60 176091 = 100000+70000+6000+90+1 + đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau - HS viết vào Bảng : 500 735, 300402, 204060, 80002. HĐ4: Hoạt động nối tiếp Nhận xét tiết học.. Tập đọc. Truyện cổ nước mình I. Mục đích, yêu cầu: -Đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơvới giọng tự hào, tình cảm. - Hiểu nội dung bài thơ: ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu của cha ông. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 10 dòng thơ đầuhoặc 12 dòng thơ cuối). -KNS: Hợp tác, thể hiện sự tự tin,….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. Đồ dùng dạy-học: Tranh minh họa bài học trong SGK Tranh minh họa các truyện cổ: Tấm cám, Đẽo cày giữa đường. III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 hs nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài - 3 hs đọc - Sau khi học xong toàn bài “Dế Mèn bênh - Vừa nghe xong lời kể của Nhà Trò, vực kẻ yếu”, em nhớ nhất hình ảnh nào về Dế Mèn nồi cơn thịnh nộ, xòe cả hai Dế Mèn? Vì sao? càng, khẳng khái nói lời bênh vực Nhà Trò. - Dế Mèn lớn tiếng gọi bọn nhện, rồi ra oai trấn áp chúa trùm nhà nhện bằng cú đạp phanh phách - Dế Mèn thét lớn để hỏi tội bọn nhện, ra lệnh phá vòng vây. Nhận xét, cho điểm B. Dạy bài mới: - HS lắng nghe HĐ1. Giới thiệu bài: HĐ2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: a. Luyện đọc: - HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn của bài thơ Gv chia khổ - Đọc khổ lần 1. Luyện phát âm - Đọc khổ lần 2. Giải nghĩa từ - Đọc theo cặp - GV đọc diễn cảm toàn bài b. Tìm hiểu bài: * HS đọc thầm đoạn 1 - Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà? - Vì truyện cổ của nước mình rất nhân hậu, ý nghĩa rất sâu xa - Truyện cổ giúp ta nhận ra những phẩm chất quý báu của cha ông. + Đó là những phẩm chất nào? + công bằng, thông minh, độ lượng, đa tình, đa mang… + Đó là những lời răn dạy nào? - Truyện cổ truyền cho đời sau nhiều lời răn dạy quý báu + nhân hậu, ở hiền, chăm làm, tự tin… HS đọc thầm toàn bài thơ - Bài thơ gợi cho em nhớ đến những Tấm cám, Đẽo cày giữa đường truyện cổ nào? - Tìm thêm những truyện cổ khác thể hiện - Sự tích hồ Ba Bể, Nàng tiên Ốc, Sọ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> sự nhân hậu của người Việt Nam ta? Hai câu thơ cuối bài nói lên điều gì? - Bạn nào có thể nêu được nội dung bài?. Dừa, Thạch Sanh,…. c. HD hs đọc diễn cảm và HTL - GV hd hs đọc diễn cảm đoạn 1,2 - GV đọc mẫu, nhấn giọng: yêu, nhân hậu, sâu xa, thương người, dù mấy cách xa, hiền, người ngay, vàng, trắng.. - 5 hs nối tiếp nhau đọc lại bài thơ - 1HS đọc - HS đọc diễn cảm theo nhóm 2 - HS thi đọc diễn cảm trước lớp - Chọn nhóm đọc diễn cảm hay nhất - HS đọc nhẩm bài thơ -HS thi đọc thuộc lòng từng đoạn, Cả bài. HĐ3: Hoạt động nối tiếp - Em có suy nghĩ gì sau khi học bài thơ “Truyện cổ nước mình” -Về nhà HTL bài. Bài sau: Thư thăm bạn Nhận xét tiết học. - Nội dung: Truyện cổ chính là những lời răn dạy của cha ông đối với đời sau. Qua những câu chuyện cổ, cha ông dạy con cháu cần sống nhân hậu, độ lượng, công bằng, chăm chỉ…. - Yêu truyện cổ, làm theo những lời răn dạy trong truyện cổ.. Tập làm văn. Kể lại hành động của nhân vật I. Mục đích, yêu cầu: - Giúp hs biết: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật ; nắm được cách kể hành động của nhân vật ( ND ghi nhớ) . - Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhan vật ( Chim Sẻ, Chim Chích), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước – sau để thành câu chuyện. - KNS: Hợp tác, thể hiện sự tự tin, lắng nghe tích cực,… II. Đồ dùng dạy-học: - Giấy khổ to kẻ sẵn bảng và bút dạ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Bảng phụ ghi câu văn có chỗ chấm để luyện tập III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ: Thế nào là kể chuyện? - Kể chuyện là kể lại một chuỗi sự việc có đầu có cuối, liên quan đến một hay một số nhân vật. - Những điều gì thể hiện tính cách của - Hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân nhân vật trong truyện? vật nói lên tính cách của nhân vật. Nhận xét, cho điểm B.Dạy-học bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài - Lắng nghe. HĐ2. Nhận xét Đọc truyện “Bài văn bị điểm không” - 2 hs nối tiếp nhau đọc toàn bộ truyện. Gọi hs đọc truyện. - Lắng nghe - Thế nào là ghi vắn tắt? - Là ghi những nội dung chính, quan trọng. - Trong truyện có những nhân vật nào? - Người kể chuyện (tôi), cha người kể chuyện, cậu bé bị điểm không và cô giáo. - Gv chia lớp thành 8 nhóm. Phát giấy và - Chia nhóm, nhận ĐDHT, thảo luận và bút dạ, y/c hs thảo luận tìm hiểu hành hoàn thành phiếu. động của cậu bé bị điểm không và hoàn thành phiếu. - Gọi 2 nhóm lên dán phiếu và đọc kết - 2 hs đại diện lên trình bày. quả - Mời các nhóm khác có ý kiến. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Ý nghĩa của hành động Hành động của cậu bé + cậu bé rất trung thực, rất thương cha + Giờ làm bài: nộp giấy trắng + Cậu rất buốn vì hoàn cảnh của mình + Giờ trả bài: im lặng, mãi sau mới nói + Tâm trạng buồn tủi của cậu vì cậu rất + Lúc ra về: Khóc khi bạn hỏi. yêu cha mình dù chưa biết mặt. - 2 hs kể - Qua mỗi hành động của cậu bé, bạn nào có thể kể lại câu chuyện? - Lắng nghe - Các hành động của cậu bé được kể theo - Hành động nào xảy ra trước thì kể trước, xảy ra sau thì kể sau. thứ tự nào? - Em có nhận xét gì về thứ tự kể các hành động nói trên? - Khi kể hành động của nhân vật cần chú - Chỉ kể những hành động tiêu biểu của nhân vật. ý điều gì? - 3 hs đọc thành tiếng phần ghi nhớ. - Gọi 3 hs đọc phần ghi nhớ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HĐ3.Luyện tập: - Gọi hs đọc bài tập. - BT y/c gì?. - Y/c hs thảo luận nhóm đôi để làm BT. - Y/c 2 hs lên bảng thi viết tên nhân vật phù hợp với hành động. - Tuyên dương bạn viết tên đúng, đẹp và trả lời rõ ràng câu hỏi của các bạn. - Y/c hs xắp xếp các hành động thành một câu chuyện.. 2 hs nối tiếp nhau đọc bài tập. - Điền đúng tên nhân vật: Chích hoặc Sẻ vào trước hành động thích hợp và sắp xếp các hành động ấy thành một câu chuyện. - Thảo luận - 2 hs thi làm nhanh - HS nhận xét bài làm của bạn + hỏi bạn - Các hành động xếp lại theo thứ tự: 15-2-4-3-6-8-9 - HS nhận xét - 3 –5 hs kể lại câu chuyện.. - Gọi hs kể lại câu chuyện theo dàn ý đã sắp xếp. HĐ4: Hoạt động nối tiếp - Khi kể lại hành động của nhân vật cần - Chỉ kể những hành động tiêu biểu của chú ý điều gì? nhân vật - Về nhà học thuộc phần ghi nhớ. Viết lại câu chuyện chim Sẻ và chim chích. - Bài sau: Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện. Nhận xét tiết học.. Ngày soạn: 4/9/2012 Ngày dạy: 7/9/2012 Môn: Toán. Bài: So sánh các số có nhiều chữ số I. Mục tiêu: - So sánh được các số có nhiều chữ số. - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ sốtheo thứ tự từ bé đến lớn. . II. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ - Hs lắng nghe Kiểm tra vở bài tập ở nhà B. Bài mới HĐ1. Giới thiệu bài HĐ2. HD so sánh các số có nhiều chữ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> số: * So sánh các số có số chữ số khác nhau: -Viết lên bảng các số: 99 578 và 100 000 - Hãy so sánh 2 số này? - Vì sao em biết? Kết luận: Khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, ta thấy số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn và ngược lại số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. * So sánh các số có số chữ số bằng nhau: - Viết bảng So sánh 693 251 và 693 500 - Hãy so sánh số chữ số của 693 251 và 693 500 - So sánh 2 chữ số ở hàng cao nhất? - So sánh tiếp đến hàng chục nghìn? - So sánh hàng kế tiếp?. - HS nêu: 99 578 < 100 000 Vì 99 578 chỉ có 5 chữ số còn 100 000 có 6 chữ số.. - cả 2 số đều có 6 chữ số. - bằng nhau, đều là 6 trăm nghìn - bằng nhau, đều là 9 chục nghìn - Hàng nghìn cũng bằng nhau, đều là 3 nghìn. - 2 chữ số ở hàng trăm thì như thế nào? - thấy 2 < 5 - Bạn nào có thể kết luận về kết quả so - 693 251 < 693 500 hay 693 500 > sánh 2 số này? 693251 - Khi só sánh các số có nhiều chữ số vơi nhau, chúng ta làm như thế nào? - Chúng ta cần: + So sánh số các chữ số của 2 số với nhau, số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại + Nếu 2 số có cùng chữ số thì ta so sánh các cặp chữ số ở cùng 1 hàng bắt đầu từ hàng cao nhất, chữ số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại. HĐ3. Luyện tập, thực hành: Bài 1: Gọi hs nêu y/c của bài + so sánh các số rồi điền dấu <,>,= vào chỗ chấm cho thích hợp. + Y/c hs tự làm bài + HS dùng viết chì thực hiện vào SGK + Gọi hs nêu kết quả và giải thích + Nhận xét Bài 2: Y/c hs thảo luận nhóm đôi tìm ra - Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác số lớn nhất và giải thích. nhận xét. Số 932 018 lớn nhất Bài 3: Để sắp xếp các số theo thứ tự từ + So sánh các số với nhau, số nào bé bé đến lớn ta phải làm gì? nhất ta viết ra, sau đó tìm số bé nhất trong các số còn lại, cứ thế tiếp tục đến số cuối cùng - Y/c hs thực hiện vào giấy nháp, gọi 1 + 1 hs lên bảng thực hiện, các em còn hs lên bảng thực hiện. lại tự làm bài vào vở - chữa bài, nhận xét. 2467, 28092, 932 018, 943 567.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 4 : Gv hỏi, hs trả lời ( dành cho HS Khá, giỏi ) HĐ4. Hoạt động nối tiếp - Muốn so sánh các số có nhiều chữ số ta làm sao? - Về nhà xem lại bài. Bài sau: Triệu và lớp triệu Nhận xét tiết học.. số lớn nhất có ba chữ số: 999 Số bé nhất có ba chữ số: 100 Số lớn nhất có sáu chữ số: 999 999 Số bé nhất có sáu chữ số: 100 000. Luyện từ và câu. Dấu hai chấm I. Mục đích, yêu cầu: - Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu (ND ghi nhớ) . - Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm (BT1) ; bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn (BT2). - TTHCM: Bác Hồ là tấm gương cao đẹp trọn đời phấn đấu, hi sinh vì tương lai của đất nước, vì hạnh phúc của nhân dân. II. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu-đoàn kết - Gọi hs nêu các từ ngữ đã tìm thể hiện - lòng nhân ái, tình thương mến, vị tha… lòng nhân hậu, tinh thần đùm bọc? - cứu giúp, cứu trợ, bênh vực, bảo vệ,… - Nêu các câu tục ngữ, thành ngữ mà - Ở hiền gặp lành. Một cây…núicao. em biết nói về “nhân hậu-đoàn kết” Nhiễu điều …nhau cùng. Bầu ơi….

<span class='text_page_counter'>(24)</span> giàn…. Nhận xét, cho điểm B.Dạy-học bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: HĐ2. Nhận xét Gọi 3 hs nối tiếp nhau đọc phần nhận xét SGK/22. - Y/c hs đọc thầm câu a và trả lời câu hỏi: Trong đoạn văn trên dấu hai chấm có tác dụng gì? Nó dùng phối hợp với dấu câu nào? - Y/c hs đọc thầm câu b,c và trả lời câu hỏi: Trong câu dấu hai chấm có tác dụng gì? Nó dùng phối hợp với dấu câu nào? Qua tìm hiểu các ví dụ, bạn nào hãy cho biết dấu hai chấm có tác dụng gì? - Dấu hai chấm thường phối hợp với những dấu khác khi nào? Hs đọc ghi nhớ trong SGK/23 - TTHCM: Bác Hồ là tấm gương cao đẹp trọn đời phấn đấu, hi sinh vì tương lai của đất nước, vì hạnh phúc của nhân dân. HĐ3. Luyện tập: Bài tập 1 - 2 hs nối tiếp nhau đọc bài 1 - Y/c hs thảo luận nhóm đôi tìm hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong từng câu. - Gọi đại diện nhóm nêu câu trả lời.. - Lắng nghe - 3 hs đọc nối tiếp trước lớp. - Báo hiệu phần sau là lời nói của Bác Hồ. Nó dùng phối hợp với dấu ngoặc kép. b) Dấu hai chấm báo hiệu câu sau là lời nói của Dế Mèn. Nó được dùng phối hợp với dấu gạch đầu dòng c) Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận đi sau là lời giải thích rõ những điều lạ mà bà già nhận thấy khi về nhà. - Dấu hai chấm dùng để báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời của nhân vật nói hay là lời giải thích cho bộ phận đứng trước. - Dấu hai chấm thường được dùng phối hợp với dấu ngoặc kép hay dấu gạch đầu dòng khi dùng để báo hiệu lời nói của nhân vật. - 3 hs đọc ghi nhớ. - 2 hs đọc thành tiếng trước lớp - Thảo luận nhóm đôi. a/. dấu hai chấm thứ nhất phối hợp với dấu gạch đầu dòng có tác dụng báo hiệu bộ phận đứng sau là lới nói của nhân vật “tôi” - Dấu hai chấm thứ hai phối hợp với dấu ngoặc kép báo hiệu phần sau là câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> của cô giáo. b/Dấu hai chấm có tác dụng giải thích cho bộ phận đứng trước, làm rõ những cảnh đẹp của đất nước hiện ra là những cảnh gì? HS nhận xét câu trả lời của nhóm bạn Bài tập 2 - Gọi hs đọc bài 2 Y/c học sinh tự làm bài Y/c hs đọc đoạn văn của mình trước lớp, đọc rõ dấu hai chấm dùng ở đâu? Nó có tác dụng gì? Nhận xét, cho điểm những hs viết tốt và giải thích đúng. HĐ4: Hoạt động nối tiếp - Gọi 1 hs đọc câu ghi nhớ - Về nhà xem lại bài, đọc kĩ phần ghi nhớ. Bài sau: Từ đơn và từ phức Nhận xét tiết học.. - 1 HS đọc bài 2 - HS viết đoạn văn - Một số hs đọc bài của mình - HS khác nhận xét. 1 hs đọc. Lịch sử. Làm quen với bản đồ (tt) I. Mục tiêu: - Nêu được các bước sử dụng Bản đồ: đọc tên bản đồ,xem bảng chú giải, tìm đối tượng Lịch sử hay Địa lý trên bản đồ. - Biết đọc bản đồ ở dạng đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng tren bản đồ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng bằng, vùng biển. II. Đồ dụng dạy-học: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, Bản đồ hành chính Việt Nam III.Các hoạt động dạy-học: Hoạt đông dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi hs lên xác định 4 hướng (T, B, - HS lên bảng vừa chỉ vừa nói: hướng B là Đ, N) trên bản đồ hướng phía trên bản đồ, hướng N phía dưới bản đồ, hướng Đ bên phải, hướng T bên trái..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Nêu một số yếu tố của bản đồ mà - Một số yếu tố của bản đồ: phương hướng, em biết? tỉ lệ, kí hiệu bản đồ. Nhận xét. B. Bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài - HS lắng nghe HĐ2: Cách sử dụng bản đồ - Tên bản đồ cho ta biết điều gì? - Cho ta biết tên của khu vực và những thông tin chủ yếu của khu vực đó được thể hiện trên bản đồ. - Nhìn vào bảng chú giải ở hình 3/6 - sông, hồ, biên giới quốc gia hãy đọc các kí hiệu của một số đối tượng địa lí - Treo bản đồ địa lí tự nhiên VN, gọi - 1 hs lên chỉ trên bản đồ hs lên chỉ đường biên giới phần đất liền của VN với các nước láng giềng. - Vì sao em biết đó là biên giới quốc - Dựa vào kí hiệu trong bảng chú giải. gia? - Qua tìm hiểu bạn nào nêu được cách - Sử dụng bản đồ theo các bước: sử dụng bản đồ? + Đọc tên bản đồ để biết bản đồ đó thể hiện nội dung gì. + Xem bảng chú giải để biết kí hiệu đối tượng lịch sử hoặc địa lí + Tìm đối tượng LS hoặc ĐL trên bản đồ dựa vào kí hiệu. - Gọi hs đọc phần ghi nhớ. - 3 hs đọc ghi nhớ HĐ3: Thực hành - Y/c hs hoạt động nhóm đôi để hoàn - HS hoạt động nhóm đôi thành câu a,b/8,9 SGK - Gọi đại diện nhóm lên trình bày + HS lên trình bày chỉ các hướng Đ, B,T, N và nêu bảng đã hoàn thành. + Tỉ lệ bản đồ là: 1 : 9 000 000 (1 cm trên bản đồ tương ứng với 9 000 000 cm ngoài thực tế.) + HS đại diện lên chỉ đường biên giới quốc gia trên bản đồ. + Các nước làng giềng của Việt Nam: Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia, vùng biển nước ta là một phần của Biển Đông, vùng đảo Việt Nam gồm: Hoàng Sa, Trường sa. + Một số đảo của Việt Nam: Phú Quốc, Côn Đảo, Cát Bà (HS lên bảng chỉ) + Một số con sông: sông Hồng, sông Thái Bình, sông Tiền, sông Hậu,... (hs lên bảng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> -Gv kết luận HĐ4: Tìm vị trí nơi em sinh sống trên bản đồ. - Treo bản đồ hành chính Việt Nam lên bảng - Gọi hs đọc tên bản đồ, chỉ các hướng trên bản đồ - Em đang sống ở tỉnh (thành phố) nào? Hãy tìm vị trí tỉnh (TP) của em trên bản đồ hành chính VN và cho biết nó giáp với những tỉnh (TP) nào? HĐ5. Hoạt động nối tiếp - Nêu các bước sử dụng bản đồ? - Về nhà tập xem bản đồ, tìm các đối tượng LS, ĐL trên bản đồ. - Bài sau: Dãy Hoàng Liên Sơn. Nhận xét tiết học.. chỉ) Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS quan sát bản đồ - 1 hs đọc tên bản đồ: Bản đồ hành chính VN và chỉ các hướng Đ,B,T,N. - HS lần lượt lên bảng chỉ và trả lời. - Hs đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối tượng LS hoặc ĐL trên bản đồ.. Ngày soạn: 6/9/2012 Ngày dạy: 7/9/2012 Môn: Toán. Bài: Triệu và lớp triệu I. Mục tiêu: - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Biết viêt các số đến lớp triệu. II. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ Ghi bảng: 653 720, gọi hs nêu từng - HS nêu chữ số thuộc hàng nào, lớp nào. Lớp đơn vị gồm những hàng nào? Lớp - Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng nghìn gồm những hàng nào? chục, hàng trăm. Lớp nghìn gồm hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn. B. Bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: - HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> HĐ2. Giới thiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu. - Y/c cả lớp viết số theo lời đọc: 1 trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm nghìn, 10 trăm nghìn. - giới thiệu: 10 trăm nghìn còn gọi là 1 triệu. Ghi bảng: 1 triệu viết là 1 000 000 - Số 1 triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số nào? - Bạn nào có thể viết được số 10 triệu? - giới thiệu: 10 triệu còn được gọi là 1 chục triệu Ghi bảng: 1 chục triệu viết là 10 000 000 - Số 10 triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số nào? - Bạn nào viết được số 10 chục triệu? - Giới thiệu: 10 chục triệu còn được gọi là 100 000 triệu - 1trăm triệu viết là 100 000 000 - 1 trăm triệu có mấy chữ số, đó là những số nào? Giới thiệu: Các hàng triệu, chục triệu, trăm triệu tạo thành lớp triệu (ghi bảng) - Lớp triệu gồm mấy hàng, đó là những hàng nào? -Kể tên các hàng, các lớp đã học HĐ3. Luyện tập, thực hành: Bài 1: Gv gọi hs đếm - Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu - Đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu đến 100 triệu - Đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu. Bài 2: Y/c hs tự làm bài vào SGK. -1 hs lên bảng viết, các em còn lại viết vào vở nháp. 100; 1 000; 10 000; 100 000; 1 000 000 - HS lắng nghe - Có 7 chữ số, gồm 1 chữ số 1 và 6 chữ số 0 đứng bên phải số 1 - 1 hs lên bảng viết: 10 000 000 - HS lắng nghe.. Có 8 chữ số, 1 chữ số 1 và 7 chữ số 0 - 100 000 000 - HS lắng nghe - Có 9 chữ số: 1 chữ số 1 và 8 chữ số 0 bên phải số 1 - Có 3 hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu. - HS thi nhau kể - HS đếm - 1 triệu, 2 triệu, … - 10 triệu, 20 triệu, …. - 100 triệu, 200 triệu, … -HS dùng viết chì làm bài vào SGK - HS viết vào bảng con.. Bài 3: GV đọc - Gọi hs đọc số vừa viết và nói mỗi số - 15 000 có 5 chữ số, có 3 chữ số 0 có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao ……. nhiêu chữ số 0 HĐ4: Hoạt động nối tiếp.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Nêu các hàng, các lớp đã học - Về nhà xem lại bài. Bài sau: Triệu và lớp triệu (tt) - Nhận xét tiết học.. Địa lí. Dãy Hoàng Liên Sơn I.Mục tiêu: - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hoàng Liên Sơn. + Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam : có nhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung lũng thường hẹp và sâu. + Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm. - Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ (lược đồ ) tự nhiên Việt Nam. - Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mửc độ đơn giản : dựa vào bảng số liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7. - KNS: Hợp tác, thể hiện sự tự tin. II. Đồ dùng dạy-học: - Bản đồ địa lí tự nhiên VN - Tranh, ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn. - Lược đồ các dãy núi chính ở Bắc Bộ. - Bảng phụ viết sẵn nội dung gợi ý tìm hiểu dãy Hoàng Liên Sơn III.Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh B.Bài mới HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Hoàng Liên Sơn - dãy núi cao và đồ sộ nhất VN - Treo lược đồ các dãy núi chính ở Bắc Bộ và Y/c hs nói nhau nghe trong nhóm kể tên những dãy núi chính ở Bắc bộ?. - lắng nghe. - HS ngồi cùng bàn chỉ lược đồ và nói cho nhau nghe: dãy Hoàng Liên Sơn, dãy sông Gâm, dãy Ngân sơn, dãy Bắc Sơn, dãy Đông Triều. - Chúng ta sẽ tìm hiểu kĩ hơn về dãy núi - hs đọc theo y/c Hoàng Liên Sơn. - Gọi hs đọc /71 - Treo bản đồ địa lí tự nhiên VN, Gọi hs lên - HS lên chỉ vị trí của dãy Hoàng chỉ vị trí dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ. Liên Sơn trên bản đồ. - GV treo bảng phụ, y/c hs nhìn vào bảng (hoạt động nhóm đôi) tìm hiểu về dãy Hoàng Liên Sơn - ghi vào vở - Gọi đại diện nhóm lên trình bày. - 1 hs lên bảng chỉ vào dãy núi Hoàng Liên Sơn trên bản đồ và nêu đặc điểm của dãy núi theo sơ đồ gợi ý. - Các nhóm khác nêu nhận xét, bổ sung. HĐ3: Đỉnh Phan-xi-păng - "Nóc nhà" của Tổ Quốc. - Cho hs xem hình 2 SGK/71 Hình chụp đỉnh núi nào? đỉnh núi này - Hình chụp đỉnh Phan-xi-păng, đỉnh thuộc dãy núi nào? núi này thuộc dãy núi Hoàng núi Hoàng Liên Sơn. - Đỉnh Phan-xi-păng có độ cao là bao - 3143 m nhiêu? - Tại sao nói đỉnh Phan-xi-păng là nóc nhà - Vì đây là đỉnh núi cao nhất nước ta. của Tổ quốc? - Hãy mô tả đỉnh Phan-xi-păng? - Đỉnh núi nhọn, xung quanh có mây mù che phủ. Kết luận: Đỉnh Phan-xi-păng là đỉnh núi cao nhất nước ta nên có tên gọi là "Nóc nhà" của tổ quốc, đỉnh núi nhọn có mây mủ che phủ quanh năm. HĐ 4: Khí hậu lạnh quanh năm - Y/c hs đọc SGK mục 2/71 - Những nơi cao của dãy Hoàng liên Sơn - Khí hậu lạnh quanh năm, nhất là có khí hậu như thế nào? những tháng mùa đông, có khi có tuyết rơi. Từ độ cao 2000m - 2500m.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> thường có nhiều mưa rất lạnh . Từ độ cao 2500m trở lên, khí hậu càng lạnh hơn, gói thổi mạnh. - Chúng ta sẽ tìm hiểu khí hậu ở những nơi thấp hơn của dãy Hoàng Liên Sơn, đó là thị trấn Sa Pa, một khu du lịch ở vùng núi phía bắc nước ta. - Y/c hs quan sát bản đồ địa lí tự nhiên VN. Hãy chỉ vị trí của SaPa trên bản đồ và cho biết độ cao của sa Pa? - Y/c hs đọc bảng số liệu nhiệt độ TB ở sa Pa. Nêu nhiệt độ TB ở Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7 HĐ5: Hoạt động nối tiếp - Trò chơi tập làm hd viên du lịch - Về nhà học thuộc bài, bài sau: Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.. - HS chỉ , Sa pa ở độ cao 1570 m. - Vào tháng 1 nhiệt độ TB 9 độ C, tháng 7 là 20 đô C - Sa pa có khí hậu mát mẻ quanh năm.. Tập làm văn. Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện I. Mục đích, yêu cầu: - HS hiểu: Trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật (ND ghi nhớ) . - Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1, mục III ) ; kể lại được một đoạn câu chuyện Nàng tiện ốccó kêt hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên (BT2) . - KNS: Tìm kiếm v xử lý thơng tin. Tư duy sáng tạo. II. Đồ dùng dạy-học: Giấy khổ to viết y/c BT 1 (trống chỗ) để hs điền ngoại hình của nhân vật. BT 1 viết sẵn trên bảng lớp. III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Khi kể lại hành động của nhân vật - Chọn những hành động tiêu biểu của cần chú ý điều gì? nhân vật. Thông thường, nếu hành động xảy ra trước thì kể trước, xảy ra sau thì kể sau. - Tính cách của nhân vật thường được - Biểu hiện qua hình dáng, hành động, lời.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> biểu hiện qua những điểm nào? Nhận xét, cho điềm B. Bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: HĐ2. Nhận xét - Gọi 3 hs đọc phần nhận xét - Thế nào là ghi vắn tắt? - Chia 8 nhóm, phát phiếu và bút dạ. Y/c hs thảo luận và hoàn thành phiếu. - Gọi các nhóm lên dán phiếu và trình bày - Gọi các nhóm khác nhận xét, bồ sung. Kết luận: Trong bài văn kể chuyện, những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu có thể góp phần nói lên tính cách hoặc thân phận của nhân vật và làm cho câu chuyện thêm sinh động. Và đó cũng là nội dung của bài học hôm nay. - Gọi hs đọc ghi nhớ HĐ3.Luyện tập: Bài 1 - Y/c hs đọc bài 1 - Các em đọc thầm và dùng viết chì gạch chân những chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình của chú bé liên lạc . Những chi tiết đó nói lên điều gì về chú bé? - Gọi 1 hs lên bảng gạch chân - Gọi hs khác nhận xét, bổ sung - Các chi tiết đó nói lên điều gì?. Bài 2. nói, ý nghĩ - HS lắng nghe - 3 hs nối tiếp nhau đọc - Ghi nội dung chính, quan trọng - Hoạt động trong nhóm - 2 nhóm cử đại diên lên trình bày. Nhận xét, bổ sung. 1/ Ghi vắn tắt đặc điểm ngoại hình của chị Nhà Trò: - Sức vóc: gầy yếu quá - Thân mình: bé nhỏ, người bự những phấn như mới lột.. - 3 hs đọc ghi nhớ - 2 hs nối tiếp nhau đọc. - HS đọc thầm và dùng viết chì gạch chân. - 1 hs thực hiện theo y/c - Nhận xét, bổ sung - HS nối tiếp nhau trả lời: + Thân hình gầy gò, bộ áo cánh nâu, quần ngắn tới gần đầu gối cho thấy chú bé là con một gia đình nghèo, quen chịu đựng vất vả. + Bắp chân luôn động đậy, đôi mắt sáng và xếch cho biết chú rất nhanh nhẹn, hiếu động, thông minh, thật thà..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Y/c hs đọc bài 2 - Gv treo tranh minh họa ‘Nàng tiên Ốc” - Các em quan sát tranh kể một đoạn có kết hợp tả ngoại hình nhân vật. - Các em làm bài - Gọi hs kể chuyện Nhận xét, tuyên dương những hs kể tốt HĐ4: Hoạt động nối tiếp Bài sau: Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật. - Nhận xét tiết học.. - HS đọc bài 2 SGK/24 - Quan sát tranh - Lắng nghe - HS tự làm bài -3-5 hs thi kể. Môn: Toán TC. Baøi: Luyện tập I. Mục tiêu Củng cố so sánh các số tự nhiên, phân tích số thành tổng II. Các hoạt động dạy học Hoat động dạy. Hoạt động học. Bài mới HÑ1: giới thiệu bài HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Viết các số sau thành tổng: a, 768932= 700000 + 60000 + 8000 + 30 +2 4 học sinh lên bảng viết. b, 453768 = ………………………. Lớp viết vào vở c, 123456= ………………………….. Nêu kết quả d, 90008=………………………… - Nhận xét kết quả Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Số trước. liền Số đã biết. Số liền sau. 2345 5678. Thảo luận cặp nêu gía trị của chữ số hai. Nêu kết quả. Làm vào vở. 90000 123678 Giáo viên thống nhất kết quả Bài 3: Viết vào chỗ chấm : a, 405; 406; 407;…. b, 615; 617; 619 ; …….. c, 234; 236; 238; ………. Bài 4: Viết số vào chỗ chấm: a, Số gồm 7triệu, 9 trăm nghìn, 4chục nghìn Ba học sinh lên bảng làm b, số gồm 100 triệu, hai trăm nghìn Lớp làm vào vở bài tập HĐ3: Hoạt động nối tiếp Nhận xét tiết học Moân: Tiếng việt TC Baøi: Luyện viết I. Mục đích yêu cầu Củng cố về tả ngoại hình của nhân vật KNS: Kỹ năng giao tiếp, thể hiện tự tin, …. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy. Hoạt động học. Bài mới HĐ1: Giới thiệu bài HÑ2: Làm bài tập Bài 1: Căn cứ vào những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu của chú bé liên lạc( in nghiêng) trong đoạn văn ở c ột A đi ền từ thích hợp vào chỗ trống cột B để hoàn chỉnh nhận xét. A Tôi nhìn em. Một em bé gầy, tóc húi ngắn, hai túi của chiếc áo cánh nâu trễ xuống đến tận đùi như đã từng phải đựng nhiều thứ quá. B Chú bé là con của một gia đình .... …………………. …………………. …………………. ………………….. HS đọc yêu cầu. Thảo luận nhóm Trình bày kết quả.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> nặng. Quần của em ngắn chỉ tới gần đầu gối để lộ đôi bắp chân nhỏ luôn động đậy. Tôi đặc biệt chú ý đến đôi mắt của em, đôi mắt sáng và xếch lên khiến người ta có ngay cảm giác là một em bé vừa thông minh vừa ga dạ. Thống nhất kết quả. - Là chú bé …………………. …………………. …………………. ……………s….. Viết vào vở bài tập Bài 2: Viết đoạn văn ngắn kể lại câu chuyện Nàng tiên ốc kết hợp tả ngoại hình của bà lào và nàng tiên 1 hs đọc yêu cầu ốc Thực hành vào vở Thống nhất chỉnh sửa Một số đọc kết quả HĐ3: Hoạt đôïng nối tiếp - Nhận xét tiết học. Môn: Đạo đức. Bài: Trung thực trong học tập (tt) I. Mục tiêu - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. - Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến. - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh. - Có thái độ và hành vi trung thực trong tập. - KNS: Kĩ năng tự nhận thức về sự trung thực của bản thn. - Kĩ năng bình luận, ph phn những hnh vi khơng trung thực trog học tập. - Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập. II. Đồ dùng -SGK III. Các hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Hoạt động dạy A.Kiểm tra bài cũ - Chúng ta cần làm gì để trung thực trong học tập? - Trung thực trong học tập nghĩa là chúng ta không được làm gì? Nhận xét B.Bài mới: HĐ1.Giới thiệu bài: HĐ2: Kể tên những việc làm đúng sai. - Các em hãy thảo luận nhóm 4, kể 3 hành động trung thực và 3 hành động không trung thực. - Gọi đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét Kết luận: Trong học tập, chúng ta cần phải trung thực , thật thà để tiến bộ và mọi người yêu quí. HĐ 3: Xử lý tình huống - Treo bảng phụ viết sẵn 3 tình huống ở BT 3. Các em hãy thảo luận nhóm đôi tìm cách xử lý cho mỗi tình huống và giải thích vì sao lại giải quyết theo cách đó. - Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét.. Hoạt động học - Chúng ta cần thành thật trong học tập, dũng cảm nhận lỗi mắc phải. - Không nói dối, không quay cóp, chép bài của bạn, không nhắc bài cho bạn trong giờ kiểm tra - Lắng nghe - HS hoạt động nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét - lắng nghe. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện 3 nhóm trình bày. + Tình huống 1: Em sẽ chấp nhận bị điểm kém nhưng lần sau em sẽ học bài tốt hơn. Em sẽ không chép bài của bạn + Tình huống 2: Em sẽ báo lại cho cô giáo điểm của em để cô ghi lại + Tình huống 3: Em sẽ động viên bạn cố gắng làm bài và em sẽ không cho bạn chép bài. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung - HS trả lời. - Hỏi: Cách xử lý của nhóm … thể hiện sự trung thực hay không? - Nhận xét, khen ngợi các nhóm HĐ4: Đóng vai thể hiện tình huống - Các em hãy thảo luận nhóm 4, xây - HS thảo luận nhóm 4 dựng 1 tiểu phẩm “Trung thực trong học tập” và đóng vai thể hiện tính huống đó..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Gọi từng nhóm lên thể hiện, 3 hs làm giám khảo theo tiêu chí: cách thể hiện, cách xử lý. - Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm vừa xem? Kết luận: Việc học tập sẽ tiến bộ nếu em trung thực. HĐ5: Hoạt động nối tiếp - Xung quanh ta có rất nhiều tấm gương về trung thực trong học tập. Chúng ta cần học tập các bạn đó. - Bài sau: Vượt khó trong học tập Nhận xét tiết học. - Các nhóm lần lượt lên thể hiện - Giám khảo cho điểm, đánh giá, nhận xét. - HS trả lời. - Lắng nghe và ghi nhớ..  KHOA HỌC TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (tt) I. Mục tiu : Sau bi học, HS cĩ khả năng: - Biết được vai trị của cc cơ quan hơ hấp, tiu hố, tuần hồn, bi tiết trong qu trình trao đổi chất ở người. - Kể tn những biểu hiện bn ngồi của qu trình trao đổi chất v những cơ quan thực hiện qu trình đĩ. Trình by được sự phối hợp hoạt động của cc cơ quan tiu hố, hơ hấp, tuần hồn, bi tiết trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở bn trong cơ thể v giữa cơ thể với mơi trường. II. Chuẩn bị : - Gv: Hình trang 8 SGK, Phiếu học tập. - HS : Xem trước bi. III. Cc hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định : Chuyển tiết. Trật tự. 2. Bi cũ : Trao đổi chất ở người. H. Trao đổi chất l gì?.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> H. Con người, thực vật v động vật sống được l nhờ những gì? H. Vẽ lại sơ đồ qu trình trao đổi chất ? 3. Bi mới: Giới thiệu bi, ghi đề. - Lắng nghe v nhắc lại đề. HĐ1 : Xc định những cơ quan trực tiếp tham gia vo qu trình trao đổi chất ở người. * Mục tiu: Kể tn những biểu hiện bn ngồi của qu trình trao đổi chất v những cơ quan thực hiện qu trình đĩ.Nu được vai trị của cơ quan tuần hồn trong qu trình trao đổi chất xảy ra ở bn trong cơ thể. * Cch tiến hnh: Bước 1: - Gio vin pht phiếu học tập yu cầu học sinh lm việc - Nhĩm 4 em thảo luận theo nhĩm 4. theo yu cầu của GV, sau đĩ lần lượt trình by ý kiến. - GV nghe v ghi tất cả cc ý kiến ln bảng. Lớp lắng nghe, nhận xt, bổ sung. Bước 2: - GV tĩm tắt lại cc ý kiến của HS v rt ra nhận xt chung. - Vi em nhắc lại. Lấy vo. Thức ăn Khí ơ xi Nước. Tn cơ quan trực tiếp thực hiện qu trình trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trường bn ngồi Tiu hố Hơ hấp Bi tiết nước tiểu Da. Thải ra. Phn Khí cc-bơ níc Nước tiểu Mồ hơi. Bước 3 : Thảo luận cả lớp Dựa vo kết quả phiếu học tập. Yu cầu HS mở SGK v - Mở sch v trả lời cu hỏi. trả lời cu hỏi. - HS khc nhận xt, bổ sung. H. Hy nu những biểu hiện bn ngồi của qu trình trao đổi chất giữa cơ thể v mơi trường? Kể tn cc cơ quan thực hiện qu trình đĩ? H. Nu vai trị của cơ quan tuần hồn trong việc thực hiện qu trình trao đổi chất diễn ra ở bn trong cơ thể? 2-3 học sinh nhắc lại GV chốt : * Những biểu hiện: - Trao đổi khí : Do cơ quan hơ hấp thực hiện : lấy ơxi; thải ra khí cac-bơ-níc. - Trao đổi thức ăn:Do cơ quan tiu hố thực hiện lấy nước v cc thức ăn cĩ chứa cc chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể; thải ra chất cặn b..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Bi tiết: Do cơ quan bi tiết nước tiểu (thải ra nước tiểu) v da( thải ra mồ hơi) thực hiện. * Nhờ cĩ cơ quan tuần hồn m mu đem cc chất dinh dưỡng v ơ-xi tới tất cả cc cơ quan của cơ thể v đem cc chất thải, chất độc từ cc cơ quan của cơ thể đến cc cơ quan bi tiết để thải chng ra ngồi v đem khí cac-bơ-níc đến phổi để thải ra ngồi. Hoạt động 2 : Tìm hiểu mối quan hệ giữa cc cơ quan trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở người. Mục tiu : Trình by được sự phối hợp hoạt động của cc cơ quan tiu hố, hơ hấp tuần hồn, bi tiết trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở bn trong cơ thể v giữa cơ thể với mơi trường. * Cch tiến hnh : - Tổ chức cho học sinh chơi trị chơi ghp chữ vo chỗ…… trong sơ đồ. Bước 1 :Gio vin pht cho mỗi nhĩm(nhĩm 4) một bộ đồ chơi : một sơ đồ h5 sgk v tấm phiếu rời cĩ ghi những từ cịn thiếu ( chất dinh dưỡng; ơ-xi; khí cc-bơ-níc; ơ-xi v cc chất dinh dưỡng; khí cc-bơ-níc v cc chất thải; cc chất thải). - Gv nu cch chơi v luật chơi. Bước 2 :- Yu cầu cc nhĩm treo sản phẩm của nhĩm mình v giải thích sơ đồ. Bước 3 : Hoạt động cả lớp H.Hằng ngy cơ thể phải lấy những gì từ mơi trường v thi ra mơi trường những gì ? H. Nhờ cơ quan no m qu trình trao đỏi chất ở bn trong cơ thể thực hiện được? H. Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong cc cơ quan tham gia vo qu trình trao đổi chất ngừng hoạt động? Kết luận: Nhờ cĩ cơ quan tuần hồn m qu trình trao đổi chất diễn ra ở bn trong cơ thể được thực hiện. Nếu một trong cc cơ quan tiu hố, hơ hấp tuần hồn, bi tiết ngừng hoạt động, sự trao đổi chất sẽ ngừng v cơ thể sẽ chết. 4.Củng cố : Gọi 1 HS đọc phần kết luận. - Gio vin nhận xt tiết học. 5. Dặn dị :Xem lại bi, học bi ở nh, chuẩn bị bi 4. Rt kinh nghiệm:. -Cc nhĩm nhận đồ dng, thực hiện thảo luận, nhĩm trưởng điều hnh dn thẻ ghi chữ vo đng chỗ trong sơ đồ. - Cc nhĩm thực hiện. - C nhn trả lời. -2 học sinh nhắc lại. - 1 HS đọc, lớp theo di. - Lắng nghe v ghi bi.. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(40)</span> ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. Th tư ngµy 9 th¸ng 9 n¨m 2009  KỂ CHUYỆN : KỂ CHUYỆN Đ NGHE, Đ HỌC I.Mục tiu. - Hiểu cu chuyện thơ Nng tin ốc, Kể lại đủ ý để bằng lời của mình. - Hiểu ý nghĩa cu chuyện : Con người cần thương yu, gip đỡ lẫn nhau. II. Đồ dng dạy – học. Tranh SGK. III. Cc hoạt động dạy – học chủ yếu. Gio vin A. Kiểm tra bi cũ :5’ -Em hy dựa vo tranh 1kể lại phần đầu cu chuyện:Sự tích hồ ba bể -Tranh 2 kể nội dung chính cu chuỵn -Tranh 3 kết thc cu chuỵn -Nhận xt ghi điểm B. Bi mới 1.Giới thiệu bi HĐ1:Tìm hiểu cu chuỵn 7’ -B lo nh ngho lm nghề gì để sinh sống? -B lo lm gì khi bắt được 1 con ốc xinh xinh. Học sinh -3 HS ln kể 3 đoạn theo yu cầu. -3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn -1 HS đọc đoạn 1 -B lo ị cua bắt ốc để sinh sống -Thấy con ốc xinh xinh, b thương…. -Từ khi cĩ ốc b lo thấy trong nh cĩ gì lạ? -Đọc thầm đoạn 2 -Khi rình xem, b lo nhìn thấy gì? -Sau đĩ b lm gì? -Cu chuyện kết thc thế no? -Nhận xt tuyn dương -Theo em cu chuyện cĩ ý nghĩa gì -Nhận xt tiết học. -1 HS đọc đoạn 3 -B thấy 1 nng tin từ trong chum nước bước ra -B lo v nng tin sống bn nhau… -Kể lại cu chuyện bằng lời của mình -1 HS đọc yu cầu -1 HS kh kể mẫu đoạn 1 -Kể theo nhĩm mỗi HS kể 1 đoạn -Đại diện nhĩm kể Rt kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….  TỐN HNG V LỚP. I. Mục tiu : Gip HS nhận biết được: - Biết mối quan hệ giữa đơn vị cc hng liền kề. - Lớp đơn vị gồm ba hng : hng đơn vị, hng chục, hng trăm; lớp nghìn gồm ba hng : hng nghìn, hng chục nghìn, hng trăm nghìn.Vị trí của từng chữ số theo hng v theo lớp. Gi trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đĩ ở từng hng, từng lớp. - Đọc v viết được cc số cĩ đến su chữ số theo hng v lớp. - HS thực hnh lm được cc bi 1; bi 2; bi 3. - Bi tập cịn lại dnh cho HS kh, giỏi. II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phu kẻ sẵn như phần bi học SGK. - HS : Xem trước bi, VBT. III. Cc hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy 1. Ổn định : Nề nếp. 2. Bi cũ : Sửa bi tập luyện thm. - Gọi 3 HS ln bảng sửa bi. Bi 1: Viết 4 số cĩ su chữ số, mỗi số: a) Đều cĩ su chữ số 8,9,3,2,1,0 :893210; 932108; 321089; 109832. b) Đều cĩ su chữ số 0,1,7,6,9,6: 176960; 769601; 696017; 960716. Bi 2 : Sắp xếp cc số trong bi 1 theo thứ tự tăng dần: Bi 3: Viết số cĩ su chữ số lớn nhất từ cc chữ số sau: a) 3,5,8, 1,9,0 : 985310. b) 5,7,0,1,2,5 : 755210. - Nhận xt v ghi điểm cho học sinh. 3. Bi mới : - Giới thiệu bi, ghi đề. HĐ1 : Giơi thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn: H. Nu tn cc hng đ học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? GV nhắc lại: Hng đơn vị, hng chục, hng trăm, hng nghìn, hng chục nghìn, hng trăm. Hoạt động học Ht 3HS ln bảng lm. HS nu, cc bạn nhận xt, bổ sung. Theo di..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> nghìn. Vi em nhắc lại. GV treo bảng phụ giới thiệu: -Lớp đơn vị gồm ba hng l hng đơn vị, hng chục, hng trăm. -Lớp nghìn gồm hng nghìn, hng chục nghìn, hng trăm nghìn. H. Lớp đơn vị gồm mấy hng, l những hng Lớp theo di, nhận xt v bổ sung. no? H. Lớp nghìn gồm mấy hng, l những hng no? Vi em đọc. GV viết số 321 vo cột số ở bảng phụv yu 1 em ln bảng. Lớp thực hiện c nhn. cầu HS đọc - Lần lượt ln bảng thực hiện, lớp H. Hy viết cc chữ số của số 321 vo cc cột theo di v nhận xt. ghi hng trn bảng phụ GV lm tương tự với cc số: 654 000, Lần lượt nu. 654 321. H. Nu cc chữ số ở cc hng của số: 321, 654 000, 654321? * Lưu ý cho HS: Khi viết cc chữ số vo cột ghi hng nn viết theo cc hng từ nhỏ đến Vi em đọc. lớn( từ phải sang tri). Yu cầu HS đọc thứ tự cc hng từ đơn vị đến trăm nghìn. HĐ2 : Thực hnh 1 em đọc. Bi 1: H. Nu nội dung của cc cột trong bảng số của bi tập? 2 em đọc H. Hy đọc số của dịng thứ nhất? ( Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai). H. Hy viết số năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai? (54312). Yu cầu HS viết cc chữ số của sơ 54312 vo cột thích hợp trong bảng. H. Số 54312 cĩ những chữ số hng no thuộc lớp nghìn? ( Chữ số 5 thuộc hng chục nghìn v 4 hng nghìn thuộc lớp nghìn). H. Cc chữ số cịn lại thuộc lớp gì? ( lớp đơn vị). 1 HS ln bảng viết, lớp viết nhp. 1 HS ln viết , cả lớp nhận xt. HS nu.. HS trả lời. HS hồn thnh vo vở bi tập..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Hướng dẫn lm tiếp cc phần cịn lại. Nhận xt v cho điểm HS. Bi 2a: - Yu cầu HS lm vo vở nhp. Gọi HS đọc yu cầu của bi. Yu cầu từng cặp đọc cho nhau nghe cc số v ghi lại chữ số 3 ở mỗi số đĩ thuộc hng no, lớp no? Đp n: Số 46 307 chữ số 3 ở hng trăm, lớp đơn vị. Số 56 032 chữ số 3 ở hng chục, lớp đơn vị. Số 123 517 chữ số 3 ở hng nghìn, lớp nghìn. Số 305 804 chữ số 3 ở hngtrăm nghìn, lớp nghìn. Số 960 783 chữ số 3 ở hng đơn vị , lớp đơn vị. Bi 2b: Gọi HS đọc yu cầu của bi. H. Dịng thứ nhất cho biết gì? H. Dịng thứ hai cho biết gì? GV viết ln bảng số 38 753 yu cầu HS đọc. H. Chữ số 7 thuộc hng no, lớp no? (Chữ số 7 thuộc hng trăm, lớp đơn vị ). H. Gi trị của chữ số 7 trong số 38 753 l bao nhiu? (700). -GV yu cầu HS lm tiếp cc phần cịn lại. Bi 3 : HS đọc yu cầu của bi. GV viết ln bảng : 52 314 H. Số 52 314 gồm mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? ( Số 52 314 gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 4 đơn vị. ) H. Hy viết số 52 314 thnh tổng cc chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị? - Gọi 3 em ln bảng sửa bi, dưới lớp nhận xt. - Sửa bi chung cho cả lớp. Đp n: 503 060 = 500 000 +3000 +60. 83 760 = 80 000 + 3 000 +700 + 60. 176 091 = 100 000 +700 000 + 60 000 + 90 + 1.. 1em ln bảng . 2 em đọc. Từng cặp lm bi. - Thực hiện lm bi, 4 em ln bảng sửa, lớp theo di v nhận xt. - Sửa bi nếu sai.. 1 em đọc. HS nu. Vi em đọc. HS nu. HS trả lời. 1 em ln bảng, lớp lm vo vở. 1 em đọc. HS nu, bạn nhận xt.. 1 HS ln bảng viết, lớp viết vo vở. Đổi vở chấm v sửa bi nếu sai.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Bi 4 :- Yu cầu HS lm vo VBT. GV lần lượt đọc từng số trong bi cho HS 1 em ln bảng lm, cả lớp lm vo vở. viết Đp n: 500 735. c) 204 060 300 402. d) 82. Bi 5 :- Yu cầu HS đọc đề, 2 em tìm hiểu đề 1 em đọc đề, 2 em tìm hiểu đề trước lớp. trước lớp. - Gọi 1 em ln bảng sửa bi, dưới lớp nhận xt. - 1 HS ln bảng sửa. Lớp theo di, nhận xt, lm vo vở. - Sửa bi chung cho cả lớp. - Yu cầu HS đổi vở chấm cho nhau v sửa bi Đổi cho vở chấm bi. a)Lớp nghìn của số 603 786 gồm cc chữ số: 6; 0; 3. b)Lớp đơn vị của số 603 785 gồm cc chữ số: 7; 8; 5. c)Lớp đơn vị của số 532 004 gồm cc chữ số: 0; 0; 4. 4.Củng cố :- Chấm một số bi, nhận xt – 1 vi em nộp bi. Nhấn mạnh một số bi HS hay sai. Lắng nghe. - Hướng dẫn bi luyện tập thm về nh. - Nghe v ghi bi tập về nh. - Gio vin nhận xt tiết học. 5. Dặn dị : Về nh lm bi luyện thm, chuẩn bị bi: ” So snh cc số cĩ nhiều chữ sơ’”. Rt kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….  TẬP ĐỌC TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH I : Mục đích yu cầu : - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự ho, tình cảm. - Hiểu nội dung : Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhn hậu, thơng minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý bu của cha ơng. - Trả lời được cc cu hỏi trong SGK, thuộc 10 dịng thơ đầu hoặc 12 dịng thơ cuối. II: Đồ dng dạy _ Học Tranh minh họa bi tập đọc trang 9 SGK Bảng phụ viết sẵn 10 dịng thơ Cc tranh hoặc truyện : Tấm Cm , Thạch Sanh ,Cy tre trăm đốt….

<span class='text_page_counter'>(45)</span> III: Cc họat động dạy _ Học 1 : Ổn định : Nề nếp 2 : Bi cũ : Dế Mn bnh vực kẻ yếu Gọi 3 emđọc nối tiếp đọan trích H: Qua đọan trích em thích nhất hình ảnh no về Dế Mn? Vì sao? H : Theo em Dế Mn l người như thế no? GV nhận xt cho điểm 3: Bi mới : Gíơi thiệu bi _ Ghi đề . Họat động của GV Họat động của HS Họat đơng 1: Luyện đọc + HS mở sch - Cho HS mở SGK/19 - GV kết hợp sửa lỗi pht m , ngắt giọng cho HS - Gọi 2 em đọc lại cả bi , lưu ý cch ngắt nhịp Vừa nhn hậu / lại tuyệt vời su xa cc cu thơ Thương người / rồi mới thương ta Yu nhau / d mấy cch xa cũng tìm ………………. Rất cơng bằng / rất thơng minh Vừa độ lượng / lại đa tình / đa + GV đọc mẫu : Đọc tồn bi với giọng nhẹ mang nhng , tình cảm trầm lắng pha lẫn niềm tự ho. + HS lắng nghe Nhấn giọng ở cc từ ngữ : nhn hậu , su xa , thương người , mấy cch xa , gặp hiền , vng , trắng , cơng bằng thơng minh , độ lượng , đa tình ,… + 2 HS đọc đọan 1 Họat động 2: Tìm hiểu bi Vì truyện cổ nườc nh rất nhn hậu v - Gọi HS đọc theo đọan v trả lời cu hỏi cĩ ý nghĩa su xa. + Đọan 1 : “Từ đầu …….đa mang “ Truyện cổ cịn đề cao truyền thống H :Vì sao tc giả yu truyện cổ nước nh ? tốt đẹp của ơng cha ta : cơng bằng, thơng minh , độ lượng ,đa tình ,đa mang Truyện cổ l những lời khuyn dạy của ơng cha ta : nhn hậu ,ở hiền ,chăm lm ,tự tin .. Ơng cha ta đ trải qua bao nhiu mưa nắng , qua thời gian để đc rt những bi học kinh nghiệm cho con chu. H : Em hiểu cu thơ “ vng cơn nắng trắng Truyền thống tốt đẹp, bản sắc của cơn mưa “ l thế no ? dn tộc, của ơng cha ta từ bao đời nay ..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> H : Từ “ nhận mặt “ ở đy nghĩa l thế no ? H : Đọan thơ ny ý nĩi gì ? Ý1 : Đọan thơ ca ngợi truyện cổ đề cao lịng nhn hậu ,ăn ở hiền lnh + Đọan 2 : Cịn lại H: Bi thơ gợi cho em nhớ những truyện cổ no ? Chi tiết no cho em biết điều đĩ. HS trả lời + HS nhắc lại +HS đọc đọan 2 Bi thơ gợi cho em nhớ những truyện cổ :Tấm Cm , Đẽo cy giữa đường ,.. Tấm Cm :thể hiện cơng bằng trong cuộc sống , ở hiền gặp lnh. H: Em nu ý nghĩa hai cu truyện trn? thơ cuối bi ý nĩi gì?. Đẽo cy giữa đường :khuyn người ta phải tự tin ,khơng nn thấy ai nĩi thế no cũng lm theo ….Thạch Sanh , Sự tích hồ Ba Bể ,Nng tin Ốc … H: Em biết những truyện cổ no thể hiện lịng + HS đọc nhn hậu của người Việt Nam ? Hai cu thơ cuối bi l lời ơng cha răn + Gọi 2HS đọc 2 cu thơ cuối dạy con chu đời sau : hy sống nhn Hai cu thơ cuối nĩi gì ? hậu , độ lượng ,cơng bằng . chăm chỉ ,tự tin + HS trả lời + HS nhắc lại H: Đọan thơ cuối ý nĩi gì ? Ý2: Bi học quý của ơng cha ta muốn răn dạy con chu đời sau. +HS lần lượt nu H: Bi thơ ny nĩi ln điều gì? Đại ý : Bi thơ ca ngợi kho tng truyện cổ của đất nước vì những cu chuyện cổ đề cao những phẩm chất tốt đẹp của ơng cha ta: nhn hậu,cơng bằng ,độ lượng Họat động 3: Đọc diễn cảm v học thuộc bi HS đọc thơ + Gọi 2 HS đọc tịan bi thơ . Yu cầu HS nhận xt giọng đọc của bạn HS đọc thầm + Yu cầu HS đọc thầm để thuộc từng khổ thơ + HS đọc thuộc từng khổ thơ _ Đọan thơ + Tổ chức HS thi đọc thuộc lịng cả bi thơ. HS đọc thuộc HS đọc thuộc cả bi thơ.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> + GV nhận xt _ Ghi điểm HS trả lời 3: Củng cố , Dặn dị : HS ghi bi _ chuyển tiết H :Qua những cu chuyện cổ ơng cha khuyn chng ta điều gì? - Nhận xt giờ học -Về học bi thơ Rt kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….  ĐỊA LY DY NI HỒNG LIN SƠN I.Mục tiu: -Nu một số đặc điểm tiu biểu về dy ni Hồng Lin Sơn (vị trí, địa hình, khí hậu) + Dy ni cao v đồ sộ nhất Việt Nam: cĩ nhiều đỉnh nhọn, sườn ni rất dốc, thung lũng thường hẹp v su. + Khí hậu ở những nơi cao, lạnh quanh năm. -Biết chỉ trí của dy ni Hồng Lin Sơn trn lược đồ v bản đồ Địa lí tự nhin Việt Nam. - Sử dụng bảng số liệu để nu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: Dựa vo bảng số liệu cho sẵn để nhận xt về nhiệt độ của Sa Pa vo thng 1 v thng 7 - HS kh ,giỏi biết: + Chỉ v đọc tn cc dy ni chính ở Bắc Bộ: Sơng Gm, Ngn Sơn, Bắc Sơn, Đơng Triều. + Giải thích vì sao Sa Pa trở thnh nơi du lịch, nghỉ mt nổi tiếng ở vng ni phía Bắc. II)Đồ dng dạy - học: -Bản đồ địa lý tự nhin Việt Nam. -Tranh ảnh : về dy ni Hồng Lin Sơn v đỉnh ni Phan-xi-păng. III) Cc hoạt động dạy – học chủ yếu: 3)Bi mới :GV giới thiệu bi –Ghi đề. Gio vin - Giới thiệu thin nhin v hoạt động sản xuất của con người ở miền ni v trung du. -Treo bản đồ v chỉ vị trí của dy ni Hồng Lin Sơn trn bản đồ. -Dựa vo kí hiệu em hy tìm dy ni Hồng Lin Sơn ở Hình 1 SGK. -Kể tn những dy ni chính ở phía bắc nước ta? Ni no di nhất? - Dy ni hồng Lin Sơn nằm ở phía no Sơng. Học sinh. -Quan st -Thực hiện lm c nhn. -Thảo luận theo cặp nĩi cho nhau nghe..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Hồng v Sơng Đ? -Dy ni di bao nhiu, rộng bao nhiu? -Đỉnh ni, sườn ni v thung lũng như thế no? -Nhận xt chốt ý: -Nu yu cầu HĐ nhĩm. --Theo di v gip đỡ. -Nhận xt KL: -Nu khí hậu ở cc nơi cao...? Nhận xt v giới thiệu. -Yu cầu HS chỉ bản đồ địa lí. Cho HS đọc ghi nhớ (SGK) -Nhận xt tiết học. -Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.. -Đại diện cc nhĩm trình by. -Thực hiện chỉ vị trí dy ni trn bản đồ. -Hình thnh nhĩm v thảo luận. +Chỉ đỉnh ni Pa – xi –Păng v cho biết độ cao của nĩ? +Tại sao đỉnh ni phan – xi – păng gọi l nĩc nh tổ quốc? +Mơ tả trn hình. -Đại diện cc nhĩm trình by kết quả. -Nhĩm khc nhận xt, sửa chữa. -Nối tiếp nu. -2HS chỉ trn bản đồ. -1HS đọc ghi nhớ.. Rt kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. Th năm ngµy 10 th¸ng 9 n¨m 2009  TẬP LM VĂN KỂ LẠI HNH ĐỘNG CỦA NHN VẬT. I. Mục đích yu cầu : - Hiểu : Hnh động của nhn vật thể hiện tính cch nhn vật. Nắm được cch kể hnh động của nhn vật (ND ghi nhớ) - Biết dựa vo tính cch để xc định hnh động của từng nhn vật (Chim Sẻ, Chim Chích), bước đầu sắp xếp cc hnh động theo thứ tự trước- sau để thnh cu chuyện. - Gio dục HS cĩ những hnh động ph hợp với bản thn. II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ viết sẵn cc cu hỏi của phần nhận xt v chín cu văn ở phần luyện tập để HS điền tn nhn vật vo chỗ trống v sắp xếp lại cho đng thứ tự. - HS : Xem trước bi, VBT Tiếng Việt. III. Cc hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy 1. Ổn định : Nề nếp. 2. Bi cũ: H. Thế no l kể chuyện?. Hoạt động học Ht.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> H. Nhn vật trong truyện l gì? 3. Bi mới: - Giới thiệu bi - Ghi đề. HĐ1 : Nhận xt - Gọi HS đọc truyện. - GV đọc diễn cảm, phn biệt lời kể của cc nhn Hai em đọc nối tiếp. vật. Lắng nghe. - Yu cầu HS thảo luận nhĩm hồn thnh bi. Thảo luận theo nhĩm bn. HS nu , nhận xt, bổ sung. H. Trong truyện gồm mấy nhn vật, l những 2 em nhắc lại yu cầu. nhn vật no? H. Bi tập 2 yu cầu gì? GV lưu ý HS : Tập trung tìm hiểu hnh động Vi em nu. của cậu b bị điểm khơng. H. Thế no l ghi lại vắn tắt?. ( ghi những nội dung chính, quan trọng ). Yu cầu HS bo co kết quả. Đại diện nhĩm trình by. Cc nhĩm - GV v lớp theo di xem nhĩm no lm nhanh, lm khc nhận xt, bổ sung. đng. Sau đĩ GV sửa bi cho cả lớp v chốt lại. Đp n: - Theo di quan st v 1 em đọc lại đp Hnh động của cậu b. n. Ý nghĩa của hnh động. Giờ lm bi: khơng tả, khơng viết, nộp giấy trắng cho cơ. Cậu b rất trung thực, rất thương cha. Giờ trả bi: Lm thinh khi cơ hỏi, mi sau mới trả lời: “ Thưa cơ con khơng cĩ ba” ( hoặc im lặng, mi sau mới nĩi) Cậu rất buồn vì hồn cảnh của mình. Lc ra về: Khĩc khi bạn hỏi:”Sao my khơng tả ba của đứa khc?”(hoặc:khĩc khi bạn hỏi) Tm trạng buồn tủi của cậu vì cậu rất yu cha mình d chưa biết mặt. H. Qua mỗi hnh động của cậu b hy kể lại chuyện? Hai em kể, cc bạn nhận xt. +Trong giờ lm văn cậu b nộp 5 giấy trắng cho cơ gio vì ba cậu đ mất,cậu khơng thể bịa ra cảnh ba ngồi đọc bo để tả. +Khi trả bi cậu b lặng thinh, mi sau mới trả lời cơ gio vìcậu xc độn. Cậu b rất yu cha, cậu HS nối tip nhau trả lời,cc bạn khc tủi thn vì khơng cĩ cha,cậu khơng thể dễ dng nhận xt, bổ sung. trả lời ngay l ba cậu đ mất..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> +Lc ra về, cậu b khĩc khi bạn cậu hỏi sao khơng tả ba đứa kh. Cậu khơng thể mượn ba của bạn lm bi của mình vì cậu rất yu ba cho d chưa biết mặt. GVgiảng thm: Tình cha con l một tình cảm tự nhin, rất thing ling. Hình ảnh cậu b khĩc khi bạn hỏi sao khơng tả ba của người khc để gy xc động trong lịng người đọc bởi tình yu cha, lịng trung thực, tm trạng buồn tủi vì mất ba của cậu b. H. Cc hnh động của cậu b được kể theo thứ tự no,em cĩ nhận xt gì về thứ tự kể cc hnh động nĩi trn? (Hnh động no xảy ra trước thì kể trước, xảy ra sau thì kể sau. ) H.Khi kể lại hnh động của nhn vật cần ch ý điều gì? ( chỉ kể những hnh động tiu biểu của nhn vật ) HĐ2:Rt ra ghi nhớ. Yu cầu HS đọc ghi nhơ trong sch. H.Lấy ví dụ chứng tỏ khi kể chuyện chỉ kể những hnh động tiu biểu v hnh động no xảy ra trước thì kể trước…?. HS nu. 3-4 em đọc.. 2 HS kể vắn tắt truyện cc em đ đọc, đ nghe. 2em đọc.. HĐ3 : Luyện tp. - Gọi HS đọc đề v nu yu cầu của bi tập. -Yu cầu HS thảo luận theo nhĩm 2. Treo bảng phụ yu cầu 2 HS ln bảng thi gắn tn nhn vật ph hợp với hnh động -Yu cầu HS thảo luận v sắp xếp cc hnh động thnh một cu chuyện . GV sửa bi theo đp n : 1-5-2-4-7-3-6-8-9. Một hơm, Sẻ được b gửi cho một hộp hạt k. Sẻ khơng muốn chia cho Chích cng ăn. Thế l hằng ngy, Sẻ nằm trong tổ ăn hạt k một mình. Khi ăn hết, Sẻ bn quẳng chiếc hộp đi. Giĩ đưa những hạt k cịn xĩt trong hộp bay ra. Chích đi kiếm mồi, tìm được những hạt k ngon lnh ấy. Chích bn gĩi cẩn thận những hạt k cịn xĩt lại vo một chiếc lrồi đi tìm người bạn thn của mình.Chích vui vẻ đưa cho Sẻ một. Nhĩm 2 thảo luận. 2 em thi lm nhanh trn bảng. HS lm bi -1 em ln bảng xếp. Cc nhĩm kiểm tra cho kết quả xếp..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> nửa. Sẻ ngượng nghịu nhận qu của Chích v tự nhủ:”Chcíh đ cho mình một bi học quý về tình bạn”. Gọi HS kể lại cu chuyện theo dn ý đ sắp xếp. - GV v cả lớp theo di, nhận xt, gĩp ý. 4. Củng cố: - GV lin hệ gio dục HS. - Nhận xt tiết học. 5. Dặn dị: - Về nh học thuộc phần ghi nhớ, viết lại cu chuyện Sẻ v chim Chích. Chuẩn bị 3 đến 5 em thi kể. Cc bạn khc bi sau . nhận xt. Lắng nghe. Lắng nghe, ghi nhận. Nghe v ghi bi. Rt kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….  LUYỆN TỪ V CU DẤU HAI CHẤM I: Mục đích yu cầu Hiểu được nội dung của dấu hai chấm trong cu : bo hiệu bộ phận đứng sau nĩ l lời nĩi của một nhn vật hoặc l lời giải thích cho bộ phận đứng trước nĩ . Qua đĩ HS biết cch dng dấu hai chấm để viết văn . II : Đồ dng dạy _Học Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ III : Cc họat động dạy _Học chủ yếu 1 : On định : Ht 2 : Bi cũ : _Gọi 2HS đọc phần từ ngữ đ tìm ở bi tập 1v bi tập 4 _ GV nhận xt v ghi điểm 3: Bi mới : GTB –Ghi đề bi Họat động của GV Họat động của HS Hoat động 1: Tìm hiểu bi + Gọi HS đọc ví dụ SGK - HS đọc ví dụ SGK- Lớp đọc thầm theo H: Trong cu văn dấu hai chấm cĩ tc dụng - Dấu hai chấm bo hiệu phần sau l lời.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> gì ? Nĩ dng hối hợp với dấu no? H: Ví dụ B dấu hai chấm cĩ tc dụng gì? Nĩ dng phối hợp với dấu cu no ? H: Ví dụ C dấu hai chấm cĩ tc dụng gì?. H: Vậy dấu hai chấm cĩ tc dụng gì?. H:Dấu hai chấm thường phối hợp với những dấu khc khi no ? GHI NHỚ :SGK Họat động 2: Luyện tập HS đọc yu cầu bi tập 1 Cho HS thảo luận nhĩm -Gọi HS ln chữa bi v nhận xt. Gvnhận xt cu trả lời của HS Bi 2: H:Khi dấu hai chấm dng để dẫn lời nhn vật cĩ thể phối hợp với dấu no ? H:Cịn khi dng để giải thích thì sao ? -Yu cầu HS viết một đọan văn -HS đọc đọan văn trước lớp -GV nhận xt cho điểm. nĩi của Bc Hồ . Nĩ dng phới hợp với dấu ngoặc kp -Dấu hai chấm bo hiệu cu sau l lời nĩi của Dế Mn .Nĩ được dng phối hợp với dấu gạch đầu dịng - Dấu hai chấm bo hiệu bộ phận cu đứng sau l điều giải thích r điều lạ m b gi nhận thấy khi về nh như sn đ qut sạch ,đn lợn đ được ăn ,cơm nước đ nấu tinh tươm ,vườn rau sạch cỏ - Dấu hai chấm dng để bo hiệu bộ phận cu đứng sau nĩ l lời của nhn vật nĩi hay l lời giải thích cho bộ phận đứng trước -…khi để dng bo hiệu lời nĩi của nhn vật ,dấu hai chấm được dng phối hợpvới dấu ngoặc kp hay dấu gạch đầu dịng . HSđọc ghi nhớ -HS đọc -HS thảo luận nhĩm bn -HS nhận xt Bi 1 * Dấu hai chấm thứ nhất (phối hợp với dấu gạch đầu dịng )cĩ tc dụng bo hiệu cu đứng sau l lời nĩi của nhn vật “tơi” * Dấu hai chấm thứ hai (phối hợp với dấu ngoặc kp)bo hiệu phần sau l cu hỏi của cơ gio . * Dấu hai chấm cĩ tc dụng giải thích cho những bộ phận đứng trước ,lm r những cảnh đẹp đất nước hiện ra những cảnh gì . -HS đọc yu cầu đề bi -…dng phối hợp với dấu ngoặc kp hoặc khi xuống dịng phối hợp với gấu gạch đầu dịng . -…nĩ khơng cần phối hợp với dấu no cả -HS viết -HS nhận xt bổ sung Ví dụ : Một hơm b vẫn đi lm như mọi.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> khi .Nhưng giữa đường b quay về ,nấp sau cnh cửa . B bỗng thấy một chuyện kì lạ :từ trong chum một nng tin bước ra .B rĩn rn lại gần chum nước v đập vỡ vỏ ốc ra .Thấy động một nng tin giật mình quay lại chui vo nhưng vỏ ốc đ vỡ tan .B gi ơm lấy nng v nĩi : - Con hy ở lại đy với mẹ Dấu hai chấm thứ nhất dng để giải thích những điều kỳ lạ m b gi thấy trong nh mình Dấu chấm thứ hai dng để giới thiệulời nĩi của b lo với nng tin Ốc 4: Củng cố _Dặn dị H: Dấu hai chấm cĩ tc dụng gì? -Nhận xt giờ học - Về học thuộc ghi nhớ bi .mang từ điển để chuẩn bị học bi sau . Rt kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….  TỐN SO SNH CC SỐ CĨ NHIỀU CHỮ SỐ I: Mục đích yu cầu : - Biết so snh cc số cĩ nhiều chữ số bằng cch so snh cc chữ số với nhau ,so snh cc số cng hng với nhau . - Biết sắp xếp 4 số số tự nhin khơng qu su chữ số theo thứ tự từ b đến lớn . - HS thực hnh lm được cc bi 1; bi 2; bi 3. - Bi tập cịn lại dnh cho HS kh, giỏi. II:Đồ dng dạy _Học : Chuẩn bị sch vở III: Cc họat động dạy học : 1: Ổn định : Ht 2: Bi cũ : Hai HS ln bảng lm bi Đọc cc số sau : 707, 56 032 , 123 517, 305 804, 960 783 - Gv kiểm tra bi lm ở nh của HS - Nhận xt – ghi điểm.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> 3: Bi mới : GTB- Ghi đề Họat động của GV Họat động 1: Hướng dẫn so snh cc số cĩ nhiều chữ số a) So snh cc số cĩ nhiều chữ số khc nhau - GV viết : 99 578 v số 100 000 yu cầu HS so snh hai số ny với nhau . H: Vì sao số 99 578< 100 000? KẾT LUẬN :Vậy khi so snh cc số cĩ nhiều chữ số với nhau ,ta thấy số no cĩ nhiều chữ số hơn thì số đĩ lớn hơn v ngược lại b) So snh cc số cĩ nhiều chữ số với nhau - GV viết : 693 251 v 963 500 H:So snh hai số trn với nhau ? KẾT LUẬN : Hai số ny cĩ số chữ số bằng nhau . Cc chữ số hng trăn nghìn đều bằng 6,hng chục nghìn đều bằng 9, hng nghìn đều bằng 3. Đến hng trăm cĩ 2< 5,vậy : 693 251 < 693500 hay 693500> 693251 Họat động 2: Luyện tập Gọi HS đọc yu cầu bi tập 1 H: Bi ny yu cầu gì ?. GV sửa bi Gọi HS đọc yu cầu bi tập 2 H: Bi tập 2 yu cầu điều gì? H: Muốn tìm số lớn nhất trong cc số đ cho ta lm thế no ?. Bi 3. Họat động của HS - HS so snh :99 578 < 100 000 - Vì 99578 chỉ cĩ 5 chữ số cịn 100 000 cĩ 6 chữ số - HS nhắc lại - HS nu kết quả so snh của mình - HS nhắc lại. - HS đọc bi - So snh số v điền dấu <,>, = vo chỗ trống - HS lm bi vo vở – nhận xt Bi tập 1: 999 < 10 000 653211= 653211 99 999 < 100 000 43 256< 432 51 726 585 > 557 652 854713<854713 - HS đọc v nu yu cầu bi tập 2 - Tìm cc số lớn nhất trong cc số đ cho - …so snh cc số với nhau - HS lm bi vo vở Bi 2: Số lớn nhất l : 902 011.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> H: Để sắp xếp thứ tự số bđến lớn ta lm như thế no ? H:Vì sao ta lại sắp xếp được như thế ?. H: Số cĩ 3 chữ số lớn nhất l số no ? Vì sao ? H:Số cĩ 3 chữ số b nhất l số no?Vì sao? H:số lớn nhất cĩ 6 chữ số l số no ?vì sao? H:Số cĩ 6 chữ số b nhất l số no?Vì sao?. HS đọc đọc yu cầu bi số 3 ….phải so snh cc số với nhau - HS lm bi vo vở Bi 3 :Sắp xếp theo thứ tự : ,28 092 , 932 018 , 943 567 - HS giải thích Bi 4: HS đọc đề bi – Lớp lm bi vo vở - …l số 999.Vì tất cả cc số cĩ ba chữ số khc đều nhỏ hơn 999. -…l số 100 vì tất cả cc số cĩ 3 chữ số khc đều lớn hơn 100. -…l số 999 999 vì tất cả cc số cĩ 6 chữ số đều lớn hơn 999 999. -…l số 100 000, vì tất cả cc số cĩ 6 chữ số khc đều lớn hơn 100 000.. 4) Củng cố:(5 pht) -Nu cch so snh cc số cĩ nhiều chữ số? 5) Dặn dị: -Lm bi tập luyện tập thm. -Chuẩn bị “Triệu v lớp triệu Rt kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….  LỊCH SỬ LM QUEN VỚI BẢN ĐỒ ( tt) I. Mục tiu. - Nu được cc bước sử dụng bản đồ : đọc tn bản đồ, xem bảng ch giải, tìm đối tượng lịch sử v địa lí trn bản đồ. - Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản : Nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trn bản đồ ; Dựa vo kí hiệu mu sắc phn biệt độ cao, nhận biết ni, cao nguyn, đồng bằng, vng biển. II. Chuẩn bị. - Một số loại bản đồ thế giới. III. Cc hoạt động dạy - học chủ yếu..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Gio vin A.Kiểm tra bi cũ 1HS ln xc định vị trí của Việt Nam trn bản đồ. -1HS kể về một số sự kiện của ơng cha ta dựng nước v giữ nước. -Nhận xt chung B. Bi mới 1.Giới thiệu bi HĐ 1: Lm việc cả lớp. -Treo cc loại bản đồ ln bảng theo thứ tự lnh thổ từ lớn đến nhỏ(thế giới, chu lục, Việt nam....) -Nu phạm vi lnh thổ được thể hiện trn bản đồ? -Nhận xt:. Học sinh -1HS ln xc định vị trí của Việt Nam trn bản đồ. -1HS kể về một số sự kiện của ơng cha ta dựng nước v giữ nước.. +Bản đồ Thế giới thể hiện tồn bộ bề mặt tri đất. +Bản đồ chu lục thể hiện .... +Bản đồ việt Nam thể hiện ... -Thực hiện chỉ trn bản đồ. -Đọc cu hỏi SGK v trả lời. -Nhận xt – bổ sung. HĐ 2: Lm việc c nhn -Thảo luận cu hỏi SGK -Yu cầu HS quan st SGK Thảo luận nhĩm. +Tn bản đồ cho ta biết điều gì? -Nhận xt. +Hồn Thiện bảng: -Đại diện cc nhĩm trả lời HĐ 3: Một số yếu tố của bản đồ. -Nhận xt – bổ sung. Yu cầu Thực hnh vẽ bản đồ. -Nhận xt tuyn dương. -Thực hnh vẽ vo vở bi tập. Bản đồ dng để lm gì? -Trưng by sản phẩm. -Nhận xt tiết học. -Nhận xt bình chọn. Rt kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….  ƠN TẬP TIẾNG VIỆT TUẦN 2 I.Mục đích – yu cầu: - Luyện viết bi “ Mười năm cng bạn đi học”. Viết đng mẫu chữ, trình by r rng, sạch đẹp trong vở trăng luyện viết - Viết bi 1 trong vở luyện viết mẫu lớp 4 tập 1. II.Đồ dng dạy – học. - GV viết mẫu một số từ... III. Cc hoạt động dạy – học chủ yếu..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Gio vin. Học sinh -HS đọc đoạn văn theo yu cầu -2HS đọc, mỗi em 1 lần. -HS nhận xt.. 1. Đọc bi viết - Yu cầu: HS đọc lại đoạn viết - GV theo di, gip đỡ. - GV nhận xt 2. GV viết mẫu v hướng dẫn - GV viết mẫu trn bảng HS quan st - GV hướng dẫn viết vở trắng -SH viết bi - GV quan st gip đỡ - Thu vở chấm -Nộp vở. - Nhận xt, tuyn dương. 3. GV yu cầu HS tự luyện viết bi 1 trong vở -HS tự luyện viết theo bi mẫu luyện viết mẫu. -GV củng cố kiến thức -Nhận xt tiết học. -Nhắc HS. -Về nh luyện viết Rt kinh nghiệm:. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. Thư su ngy 11 thng 9 năm 2010.  TẬP LM VĂN TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHN VẬT TRONG BI VĂN KỂ CHUYỆN I) Mục đích yu cầu: -Hiểu: Trong bi văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhn vật l cần thiết để thể hiện tính cch của nhn vật. ( ND ghi nhớ) -Biết dựa vo đặc điểm ngoại hình để xc định tính cch nhn vật (BT1); kể lại được một đoạn cu chuyện Nng tin cĩ kết hợp tả ngoại hình b lo hoặc nng tin (BT2) - HS kh, giỏi kể được tồn bộ cu chuện, kết hợp tả ngoại hình của hai nhn vật (BT2). II) Đồ dng dạy học: -Viết yu cầu bi tập 1vo khổ giấy to. III)Cc hoạt động dạy - học : 1)Ổn định: Ht 2)Bi cũ:(5 pht) -Khi kể lại hnh động của từng nhn vật cần ch ý điều gì? -2 Hs kể lại cu chuyện đ giao. 3) Bi mới:GV giới thiệu bi –Ghi đề. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HOẠT ĐỘNG 1:(10 pht).

<span class='text_page_counter'>(58)</span> GV yu cầu HS đọc đoạn văn. Gvpht phiếu-Nu yu cầu 1)Ghi vắn tắt ngoại hình củaNh Trị: -Sức vĩc: -Thn hình: -Cnh: -Trang phục: 2)Ngoại hình của Nh Trị nĩi ln điều gì? -GV kết luận:Những đặc điểm về ngoại hình cĩ thể gĩp phần nĩi ln tính cch hoặc thn phận của nhn vật đĩ. -Rt ra ghi nhớ(sgk) HOẠT ĐỘNG 2:(15 pht) LUYỆN TẬP Bi 1: -GV pht mỗi nhĩm một tờ giấy cĩ yu cầu: 1)Chi tiết tả đặc điểm v ngoại hình của ch b lin lạc:. 2)Chi tiết ấy nĩi ln : -Gvsửa bi –Đnh gi kết quảcủa từng nhĩm. Qua bi tập Gvkhắc su thm cho Hs thấy được:Ngoại hình của nhn vật cĩ thể nĩi ln tính cch hoặc thn phận của nhn vật đĩ. Bi 2: -Gv treo tranh minh họa truyện thơ “Nng tin ốc” v yu cầu:Kể một đoạn cĩ kết hợp tả ngoại hình của nhn vật. -GV nhận xt chung –Tuyn dương những HS kể hay. 4)Củng cố:(5pht). -3HS đọc nối tiếp. -Hshoạt động nhĩm. -Đại diện nhĩm trình by. -Nhĩm khc bổ sung để hồn chỉnh . 1)Ngoại hình Nh Trị: -Sức vĩc:gầy yếu qu -Thn hình :b nhỏ,người bự những phấn như mới lột. -Cnh:mỏng như cnh bướm non ,ngắn chn chn. 2)Ngoại hình của Nh Trịnĩi ln: -Tính cch:yếu đuối. -Thn phận:tội nghiệp,đng thương, dễ bị bắt nạt.. -3HS đọc ghi nhớ. -2 Hs nu yu cầu của bi tập. -HS hoạt động nhĩm(4nhĩm) -Cc nhĩm dn kết quả ln bảng . 1)Ngoại hình:Người gầy,tĩc bi ngắn,hai ti o cnh nu trễ xuống tận đi,quần ngắn tới phần đầu gối,đơi bắp chn nhỏ luơn độngđậy,đơi mắt sng v xếch. 2)Những chi tiết đĩ cho thấy:ch b l con của mộtgia đình nơng dn ngho,quen chịu vất vả.. -HS xung phong kể . -Lớp nhận xt bổ sung những thiếu sĩt..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> -Khi tả ngoại hình nhn vật cần ch ý tả những gì? -Tại sao khi tả ngoại hình của nhn vật chỉ nn tả những đặc điểm tiu biểu? 5)Dặn dị: -Học ghi nhớ -Viết lại bi tập 2 vo vở. Rt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… . Mơn: Tốn Bi: Triệu v lớp triệu I. Mục tiu: - Nhận biết hng triệu, hng chục triệu, hng trăm triệu v lớp triệu. - Biết viết cc số đến lớp triệu. - HS thực hnh lm được cc bi 1; bi 2; bi 3 (cột 2). - Bi tập cịn lại dnh cho HS kh, giỏi. - Gio dục học sinh tính chính xc. II. Đồ dng dạy học : Bảng cc lớp, hng, đ được kẻ sẵn trn bảng phụ III)Hoạt động dạy v học: 1.On định: Ht 2.Bi cũ: ( 5 pht) Bi 1 : Xếp cc số sau theo thứ tự từ lớn đến b: 213897; 213978; 213789; 213798; 213987 Bi 2: Xếp cc số sau theo thứ tự từ b đến lớn: 546102; 546201; 546210; 546012; 546120. Bi 3: Tính tổng cc số cĩ ba, bốn, năm chữ số b nhất 3. Bi mới: Gio vin giới thiệu bi - Ghi đề . Hoạt động dạy Hoạt Động 1: (15 pht) Tìm hiểu bi 1.Hng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> triệu. H: Hy kể cc hng v lớp đ học ?. -GV đọc : Một trăm, một nghìn, mười nghìn, một trăm nghìn, mười trăm nghìn -GV giới thiệu: mười trăm nghìn cịn gọi l một triệu. H: Một triệu bằng mấy trăm nghìn ? H: Số một triệu cĩ mấy chữ số? Đĩ l những chữ số no? -Gọi h/s viết số mười triệu, một trăm triệu -Mười triệu cịn được gọi l một chục triệu -Mười chục triệu cịn gọi l một trăm triệu -G/v giới thiệu: Hng triệu, hng chục triệu, hng trăm triệu tạo thnh lớp triệu. -G/v kết hợp điền tn hng lớp triệu vo bảng phụ (đ chuẩn bị) Hoạt Động 2: ( 15 pht ) Luyện tập thực hnh Bi 1 :Cc số trịn triệu từ 1000000 đến 100000000 H: Hy đếm thm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu? -Hy viết cc số từ 1 triệu đến 10 trịu Bi 2 :Cc số trịn chục từ 10000000 đến 100000000. H: Hy đếm thm một chục triệu từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu H: 1 chục triệu cịn gọi l gì ? -Viết cc số từ 10 triệu đến 100 triệu Bi 3 :Đọc v viết số. -Lớp đơn vị: hng đơn vị, hng chục, hng trăm -Lớp nghìn : hng nghìn, hng chục nghìn, hng trăm nghìn. -Một học sinh ln bảng viết số-Học sinh lớp viết vo vở nhp: 100; 1000; 10000; 100000; 1000000.. -1 triệu bằng 10 trăm nghìn ….cĩ bảy chữ số( một chữ số 1 v su chữ số 0 ) -H/s ln bảng viết -10 000 000 = 1 chục triệu -100 000 000 = 10 chục triệu -Học sinh nhắc lại tn cc hng ở lớp triệu. -H/s thi đua kể tn cc hng v lớp đ học.. -H/s xung phong đếm. -H/s ln bảng viết, lớp viết vo vở: 1000000; 2000000; ………10000000. -H/s đọc lại cc số vừa víết. -H/s đếm: 1 chục triệu, 20 chục triệu, …..10 chục triệu …..10 triệu -H/s viết:10000000; 20000000; ….. ; 100000000 -H/s đọc lại cc số vừa viết.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> 15 000 350. -H/s Lm vo vở bi tập.. 50 000 7 000 000. Bi 4 :Viết số: G/v đọc: -H/s viết -Ba trăm mười hai triệu -312000000 -G/v yu cầu đọc v nu cc chữ số ứng với cc hng đ học -H/s viết, đọc cc số cịn lại. 4) Củng cố ( 5 pht) -Nu cc hng v lớp đ học ? 5) Dặn dị : -Học bi Chuẩn bi “Triệu v lớp triệu”. Rt kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….  KHOA HỌC CC CHẤT DINH DƯỠNG CĨ TRONG THỨC ĂN VAI TRỊ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG I: Mục đích yu cầu : Qua bi HS biết : - Kể tn cc chất dinh dưỡng cĩ trong thức ăn: chất bột đường, chất đạm, chất bo, vita- min, chất khống. - Kể tn những thức ăn cĩ chứa nhiều chất bột đường: gạo, bnh mì, khoai, ngơ, sắn,… - Nu được vai trị của chất bội đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động v duy trì nhiệt độ cơ thể. - Tích hợp Gio dục mơi trường: HS biết được thức ăn cần đảm bảo vệ sinh khơng bị nhiễm cc chất hố học như: thuốc trừ su, phn bĩn,… v biết cch sử dụng cc loại chất hố học trong sản xuất để bảo vệ mơi trường đất, nước v khơng khí. II: Đồ dng dạy _ Học Hình minh họa SGK trang 10,11 Phiếu học tập Cc thẻ cĩ ghi chữ : Trứng. Đậu. Tơm. Sữa. G. Rau. N.cam. C.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> q. II: Cc họat động dạy _ Học 1: Ổn định : Ht 2: Bi cũ : Chức năng của cc cơ quan tham gia qu trình trao đổi chất . H: Hy kể tn cc cơ quan tham gia vo qu trình trao đổi chất ? H: Gỉai thích sơ đồ sự trao đổi chất của cơ thể người ? 3: Bi mới : Giới thiệu bi _ Ghi đề Họat động của GV Họat động của HS * Họat động 1:Phn lọai thức ăn v đồ uống + Cho HS quan st tranh 10 SGK H: Thức ăn đồ uống no cĩ nguồn gốc động + HS quan st tranh vật , thức ăn đồ uống cĩ nguồn gốc thực vật ? - Gọi lần lượt HS ln xếp thẻ ghi tn thức ăn,đồ uống vo đng cột phn lọai + Lần lượt HS ln bảng gắn thẻ v ghi bổ sung tn lọai thức ăn ,đồ uống - Yu cầu HS nĩi tn cc lọai thức ăn khc cĩ PHIẾU BI TẬP nguồn gốc động vật v thực vật. - Tuyn dương những HS tìm được nhiều lọai thức ăn v phn lọai đng nguồn gốc +Họat động cả lớp - Cho HS đọc phần bạn cần biết trang 10 SGK H: Người ta cịn cĩ cch no để phn lọai thức ăn nữa ? - Người ta phn lọai thức ăn dựa vo chất ding dưỡng chứa trong thức ăn đĩ H:Theo cch ny thức ăn chia thnh mấy nhĩm? Đĩ l những nhĩm no ?. Trả lời cc cu hỏi sau : Những thức ăn cĩ chứa nhiều chất bột đường cĩ nguồn gốc từ đu v cĩ vai trị gì? ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ........................................................................................ - HS đọc _ lớp theo di - HS trả lời. + Theo cch ny người ta chia thnh 4 nhĩm :. Nhĩm thức ăn chứa nhiều bột đường Nhĩm thức ăn chứa nhiều chất đạm Nhĩm thức ăn chứa nhiều chất bo Nhĩm thức ăn chứa nhiều vi- ta- min v chất khĩang + Cĩ 2 cch phn lọai thức ăn dựa vo nguồn gốc v dựa vo lượng cc chất H: Vậy cĩ mấy lọai thức ăn ? Dựa vo đu để dinh dưỡng cĩ chứa trong cc thức ăn.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> phn lọai như vậy ?. đĩ. Kết luận : Người ta cĩ thể phn lọai thức ăn theo nhiều cch +Phn lọai theo nguồn gốc + Phn lọai theo lượng cc chất dinh dưỡng chứa trong mỗi lọai ,người ta chia thức ăn thnh 4 nhĩm - Nhĩm thức ăn cĩ chứa nhiều chất bột đường . - Nhĩm thức ăn chứa nhiều chất đạm - Nhĩm thức ăn chứa nhiều chất bo - Nhĩm thức ăn cĩ chứa nhiều vi ta min , chất khĩang Ngịai ra cịn cĩ nhiều thức ăn cịn chứa chất xơ v nước Họat động 2: Cc lọai thức ăn cĩ chứa nhiều bột đường v vai trị của chng +Họat động theo nhĩm ( 6em ) Yu cầu HS quan st cc tranh11 SGK +Cu hỏi thảo luận : Cu 1: Kể tn những thức ăn giu chất bột ở cc tranh 11 SGK Cu 2: Kể tn một số lọai thức ăn hằng ngy em ăn cĩ chứa chất đường ,bột ?. -HS lắng nghe , ghi nhớ. KẾT LUẬN :Chất bột đường l cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể v duy trì nhiệt độ của cơ thể . Chất bột đường cĩ nhiều ở gạo , ngơ ,bột mì ,…ở một số lọai củ như khoai , sắn ,đậu v ở đường ăn . Hoạt động 3: Nguồn gốc cc thức ăn chứa nhiềuchất bột đường. _ GV hướng dẫn HS lm việc c nhn + Pht phiếu học tập cho HS + GV tiến hnh sửa bi tập- chấm bi 4 : Củng cố - Dặn dị : - Về đọc nội dung bạn cần biết trang11 SGK - Lin hệ gio dục mơi trường - GV nhận xt - Tuyn dương HS hăng hi pht biểu xy dưng. HS lm nhĩm – thảo luận v bo co kết quả + …gạo , bnh mì ,mì sợi , ngơ ,miến ,bnh quy , bnh phở ,bn… +….cơm ,bnh mì ,chuối ,đường ,phở … HS nhắc lại. + HS lm bi +HS đổi cho bi chấm Đ ,S - HS nghe - HS lin hệ thực tế tại địa phương.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> bi . Rt kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….  ƠN TẬP TỐN TUẦN 2 I. Mục tiu. Gip HS: - Củng cố cch đọc số, viết số cc số cĩ đến su chữ số. - Biết so snh cc số cĩ nhiều chữ số. - Nhận biết cc hng, lớp v viết số đến lớp triệu. - HS thực hnh lm một số bi tập II. Chuẩn bị. Vở BT v một số bi tập lin quan. III. Cc hoạt động dạy - học chủ yếu. Gio vin Học sinh -Kiểm tra vở bi tập -Để vở bi tập trn bn -GV sửa bi tập sai -Sửa bi tập vo vở -Nhận xt 1. Đọc, viết cc số cĩ su chữ số: -Gọi HS ln bảng đọc số. - 3HS ln bảng đọc cc số theo yu cầu của GV. - 312 456:………………. + Ba trăm mười hai nghìn bốn trăm năm mươi su. - 730 621:………………. + Bảy trăm ba mươi nghìn su trăm hai mươi mốt. - 132540:……………….. + Một trăm mười hai nghìn năm trăm bốn mươi. -Gọi HS ln bảng viết số. - 3HS ln bảng đọc cc số + Tm trăm năm mươi ba nghìn hai trăm + 853 201 linh một. + Bảy trăm ba mươi nghìn một trăm ba + 730 130 mươi. + Su trăm hai mươi mốt nghìn khơng + 621 301 trăm mười. -Nhận xt cho điểm. 2. Yu cầu HS lm bi tập: -2HS ln bảng thực hiện, cả lớp lm bảng BT1: Điền dấu: >, <, = vo chỗ chấm: phụ. 597 867……..986 521.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> 132 659……..97 298 564 987………564 987. BT2: Viết số thích hợp vo ơ trống: Số Gi trị của chữ số 3. 3 265 000. ………… ……… Gi trị của chữ số ………… 2 ……… Gi trị của chữ số ………… 5 ……… GV nhận xt, sửa sai (nếu cĩ) BT3: Viết cc số thnh tổng.. 39 426 528. ………… ………… ………… ………… ………… …………. 597 867 < 986 521 132 659 > 97 298; 564 987 = 564 987. -Lớp theo di, nhận xt của bạn. - HS ln viết cc số thích hợp vo ơ trống. 3 000 000 30 000 000 200 000 20 000 5 000 500 -Lớp nhận xt. - GV phn tích, hướng dẫn -Nhận xt cho điểm HS. - 2HS ln bảng viết. Cả lớp lm bảng phụ. - 65 463 = 60 000+5 000+400+60+3 - 83 695 = 80 000+3 000+600+90+5 - 534 897 = 500 000+30 000+ 4 000+800+90+7 - 258 369 = 200 000+50 000+ 8 000+300+60+9 -HS nhận xt, sau đĩ tự thực hiện vo vở. -Cả lớp lm bi vo vở.. -Thu một số vở chấm, nhận xt.. -Về nh lm lại cc bi tập.. 65 463 83 695 534 897 258 369. -Nhận xt tiết học. -Dặn HS.. TẬP ĐỌC. DẾ MN BNH VỰC KẺ YẾU (TT). I.Mục đích yu cầu: - Luyện đọc : * Đọc đng: sừng sững, nặc nơ, co rm lại, bo mp bo míp, ... Đọc ng ắt nghỉ đng sau dấu cu v giữa cc cụm từ. * Đọc diễn cảm : Giọng đọc ph hợp tính cch m ạnh m ẽ c ủa nhn v ật ( Dế Mn). - Hiểu cc từ ngữ trong bi: sừng sững, lủng củng v phần gi ải ngh ĩa trong SGK. - Hiểu ý nghĩa cu chuyện: Ca ngợi Dế Mn cĩ tấm l ịng ngh ĩa hi ệp, bnh v ực người yếu, xố bỏ p bức, bất cơng, bnh vực chị Nh Trị yếu đuối..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Chọn danh hiệu ph hợp với tính cch của Dế Mn. ( Trả lời được cc cu hỏi trong SGK). II.Chuẩn bị: - GV: Tranh SGK phĩng to, băng giấy hoặc (bảng phụ) viết sẵn cu, đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc. - HS : Xem trước bi trong sch. III.Cc hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học Ht. 1.Ổn định : Nề nếp 2. Bi cũ : Mẹ ốm. H. Sự quan tm chăm sĩc của xĩm lng đối với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện qua những cu thơ no ? H. Những chi tiết no trong bi thơ bộc lộ tình yu thương su sắc của bạn nhỏ đối với mẹ? H. Nu ghi nhớ? - Lắng nghe v nhắc lại đề bi. 3. Bi mới : Giới thiệu bi – Ghi đề. HĐ1: Luyện đọc - 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe, đọc - Gọi 1 HS kh đọc cả bi trước lớp. thầm theo SGK. - Yu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn - Nối tiếp nhau đọc bi, cả lớp theo di đọc thầm theo. đến hết bi ( 2 lượt). - GV theo di v sửa sai pht m cho HS, đồng thời khen những em đọc đng để cc em khc noi theo. - Sau lượt đọc thứ nhất, cho HS đọc lượt - Cả lớp đọc thầm phần ch giải thứ 2, sau đĩ HS đọc thầm phần giải nghĩa trong SGK. trong SGK. GV Kết hợp giải nghĩa thm: ” sừngsững”: l dng một vật to lớn, đứng - Lắng nghe. chắn ngang tầm nhìn. “ lủngcủng” : l lộn xộn, nhiều, khơng cĩ trật tự ngăn nắp, dễ đụng chạm. - Yu cầu HS luyện đọc theo cặp - Thực hiện đọc ( 4 cặp), lớp theo - Theo di cc cặp đọc. di, nhận xt. - Gọi 1 – 2 HS đọc cả bi. 1-2 em đọc, cả lớp theo di. - GV nhận xt, tuyn dương. - GV đọc diễn cảm cả bi; yu cầu học sinh biết thể hiện ngữ điệu ph hợp với cảnh.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> tượng, tình huống biến chuyển của truyện ( từ hồi hộp căng thẳng đến hả h). HĐ2: Tìm hiểu bi: - Yu cầu HS đọc thầm từng đoạn v trả lời cu hỏi. + Đoạn 1:” 4 dịng đầu”. H: Trận mai phục của bọn nhện đng sợ như thế no?(…bọn nhện chăng tơ từ bn nọ sang bn kia đường, sừng sững giữa lối đi trong khe đ lủng củng những nhện l nhện rất hung giữ) H. Với trận địa mai phục đng sợ như vậy bọn nhện sẽ lm gì? H.Nu ý 1? - Gio vin chốt ý ,ghi bảng Ý 1 :Cảnh trận địa mai phục của bọn nhện thật đng sợ. + Đoạn 2:” 6 dịng tiếp theo”.. - Thực hiện đọc thầm v trả lời cu hỏi. - Nối tiếp nhau trả lời.. -2-3 học sinh trả lời. - C nhn nu.. -Học sinh đọc thầm v trả lời cu H: Dế Mn đ lm cch no để bọn nhện phải hỏi. sợ?(… Dế Mn chủ động hỏi : Ai đứng chĩp -HS trả lời. bu bọn ny? Ra đy ta nĩi chuyện. Thấy vị cha trm nh nhện, Dế Mn quay phắt lưng, phĩng cng đạp phanh phch. H. Dế Mn đ dng những lời lẽ no để ra oai? (… lời lẽ thch thức” chĩp bu bọn ny,ta” để ra oai. H. Thi độ bọn nhện ra sao khi gặp Dế Mn? (… lc đầu mụ nhện ci cũng nhảy ra cũng ngang tng, đanh đ, nặc nơ.Sau đĩ co rm lại rồi cứ đập đầu xuống đất như ci chy gi - HS nhận xt. gạo). H.Nu ý2 ? - Gio vin chốt ý ,ghi bảng - Thực hiện, sau đĩ đại diện của Ý 2 :Dế Mn ra oai với bọn nhện. một vi nhĩm trình by, HS khc nhận xt, bổ sung. + Đoạn 3:” phần cịn lại”. H: Dế Mn nĩi thế no để bọn nhện nhận ra - Vi em nhắc lại nội dung chính..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> lẽ phải?(… Dế Mn phn tích theo cch so snh để bọn nhện thấy chng hnh động hn hạ, khơng qun tử rất đng xấu hổ v cịn đe doạ chng). H. Sau lời lẽ đanh thp của Dế Mn, bọn nhện đ hnh động như thế no? (… chng sợ hi, cng dạ ran cuống cuồng chạy dọc ngang, ph hết cc dy tơ chăng lối). .Nu ý3 ? - Gio vin chốt ý ,ghi bảng Ý 3 :Dế Mn giảng giải để bọn nhện nhận ra lẽ phải. - Yu cầu HS đọc lướt tồn bi- Yu cầu học sinh đọc cu hỏi 4 trong SGK.Sau đĩ thảo luận theo nhĩm 2 v trả lời cu hỏi. -Yu cầu cc nhĩm trình by. Gio vin chốt : Dế Mn xứng đng nhận danh hiệu hiệp sĩ vì Dế Mn hnh động mạnh mẽ, kin quyết v ho hiệp để chống lại p bức, bất cơng, bnh vực Nh Trị yếu đuối. - Yu cầu học sinh thảo luận theo bn rt ra đại ý sau đĩ trình by, gio vin bổ sung chốt đại ý. - Yu cầu học sinh trình by. - Gio vin chốt ý ghi bảng. Đại ý :Ca ngợi Dế Mn cĩ tấm lịng nghĩa hiệp , ght p bức, bất cơng, bnh vực chị Nh Trị yếu đuối, bất hạnh. HĐ3: Luyện đọc diễn cảm. - Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp. - Gv hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. - GV đọc mẫu đoạn văn trn. - Gọi HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp. - Gọi một vi HS thi đọc diễn cảm trước lớp. - GV theo di, uốn nắn. - Nhận xt v tuyn dương.. - 4HS thực hiện đọc. Cả lớp lắng nghe, nhận xt xem bạn đọc đ đng chưa.. - 1 học sinh đọc, cc nhĩm thực hiện thảo luận. - Đại diện 2-3 nhĩm trính by. - lắng nghe. Học sinh thảo luận theo bn. Đại diện 1 bn nu, cc bn khc bổ sung Học sinh nhắc lại. - HS lắng nghe.. - 3-4 cặp HS đọc, lớp theo di, nhận xt. - Thực hiện đọc 4-5 em, lớp theo di, nhận xt. - Lắng nghe - 1 HS đọc, lớp theo di. - Lắng nghe, ghi nhận. - Nghe v ghi bi. - 4HS thực hiện đọc. Cả lớp lắng nghe, nhận xt xem bạn đọc đ đng chưa. - HS luyện đọc theo cặp - HS thi đọc diễn cảm trước lớp. - Nhận xt.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> 4.Củng cố: - Gọi 1 HS đọc lại bi v nhắc NDC. H: Qua bi học hơm nay, em học được gì ở - 1 HS đọc, lớp theo di. nhn vật Dế Mn? - GV kết hợp gio dục HS. Nhận xt tiết - Trả lời - HS tự ln hệ bản thn. học. 5.Dặn dị : -Về nh luyện đọc bi văn, chuẩn bị bi: Tiếp theo, tìm đọc tc phẩm Dế Mn - Thực hiện. phiu lưu kí. Rt kinh nghiệm:. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Ngy soạn: Thứ hai ngy 3/9/2012 Mơn: Tốn. Bi: Cc số cĩ su chữ số I. Mục tiu : - Ơn lại quan hệ giữa đơn vị cc hng liền kề: 10 đv=1 chục, 10chục= 1trăm, 10 trăm= 1 nghìn, 10 nghìn= 1 chục nghìn, 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn. - Rn kỹ năng đọc, viết cc số cĩ 6 chữ số. - Cc em cĩ ý thức đọc, viết đng cc số cĩ tới 6 chữ số. - HS thực hnh lm được cc bi 1; bi 2; bi 3; bi 4: a, b . - Bi tập cịn lại dnh cho HS kh, giỏi. II. Chuẩn bị : - Kẻ sẵn khung 2 trong sch trang 9 vo bảng ph ụ. Cc hình bi ểu di ễn đ ơn v ị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn - Kẻ sẵn khung 2 trong sch trang 9 vo nhp. III. Cc hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bi cũ: Gọi 3 học sinh thực hiện yu cầu sau : - Thực hiện a.Viết cc số sau : Hai trăm su mươi lăm nghìn. Hai mươi tm vạn. Mười ba nghìn. B. Bi mới: HĐ1: Giới thiệu bi, ghi đề. HĐ2 : Tìm hiểu hng v lớp. Giới thiệu cch đọc, viết cc số cĩ 6 chữ số. 2.Ơn tập về cc hng đơn vị, trăm, chục, nghìn, chục nghìn.: - Yu cầu HS nu quan hệ giữa Từng em nu.1 em lm ở bảng. Theo di. đơn vị cc hng liền kề. 10đv = 1 chục 10chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn Lắng nghe. Nhắc lại 10 nghìn = 1 chục nghìn.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> 2. Giới thiệu số cĩ 6 chữ số. - Gio vin giới thiệu : 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn. 1 trăm nghìn viết 100 000 3) Giới thiệu cch đọc,viết cc số cĩ 6 chữ số. - Yu cầu nhĩm 2 em hồn thnh bảng 2 theo nhĩm.(Hồn thnh phần cịn trống trong bảng). -Yu cầu cả lớp cng nhận xt v sửa bi. - Về cch đọc số cĩ 6 chữ số : Tch số đĩ thnh từng lớp (lớp đơn vị, lớp nghìn) rồi dựa vo cch đọc số cĩ 3 chữ số để đọc nhĩm chữ số thuộc mỗi lớp. b. Về cch viết số cĩ 6 chữ số : Nghe đọc số, ta viết chữ số thuộc lớp nghìn rồi viết nhĩm chữ số thuộc lớp đơn vị. HĐ 3: Thực hnh. Bi 1 b) Viết số : 523 453 Đọc số : năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba. Bi 2 :. Nhĩm 2 em thực hiện.. Cả lớp cng thực hiện theo hướng dẫn của gio vin. Theo di, lắng nghe v lần lượt nhắc lại theo bn.. Từng c nhn thực hiện. Lần lượt ln bảng sửa bi.. Viết số. Tră Chục m nghìn nghìn. Nghìn. Trăm. Chục. Đơn vị. Đọc số. 369 815. 3. 6. 9. 8. 1. 5. 579 623. 5. 7. 9. 6. 2. 3. 786 612. 7. 8. 6. 6. 1. 2. Ba trăm su mươi chín nghìn tm trăm mười lăm năm trăm bảy mươi chín nghìn su trăm hai mười ba Bảy trăm tm mươi su nghìn su trăm mười hai. Bi 3 : 96 315 : Chín mươi su nghìn ba trăm mười lăm. 796 315 : Bảy trăm chín mươi su nghìn ba trăm mười lăm.. - HS tự thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> 106 315 : một trăm linh su nghìn ba trăm mười lăm. 106 827 : một trăm linh su nghìn tm trăm hai mươi bảy HĐ4:Hoạt động nối tiếp. Một vi em nhắc lại. Lắng nghe Theo di.. + Gio vin nhận xt tiết học..  ĐẠO ĐỨC: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (T2). I. Mục tiu : - Nu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. - Biết được : Trung thực trong học tập gip em học tiến bộ, được mọi người yu mến. - Hiểu được trung thực trong học tập l trch nhiệm của học sinh. - Cĩ thi độ v hnh vi trung thực trong học tập. - HS kh giỏi biết thế no l vượt khĩ trong học tập v vì sao phải vượt khĩ trong học tập. II. Thiết bị - đồ dng dạy học. - Vở bi tập đạo đức III.Cc hoạt động dạy – học. Gio vin A.1.Kiểm tra bi cũ: 4’ - Tại sao cần phải trung thực trong học tập?. - Nhận xt- ghi đđiểm. HĐ1: Kể tn những việc lm đng sau. - Tổ chức cho HS Thảo luận nhĩm. -Nếu em l bạn Long em sẽ lm gì? Vì sao em lm như thế? KL – chốt. HĐ 2: Sử lí tình huống: - Tổ chức lm việc theo nhĩm.. -. -. Học sinh 2 Hs giải thích v nu hnh vi trung thực của mình Chia nhĩm v thảo luận. Ghi lại kết quả. Cc HS trong nhĩm lần lượt nu tn 3 hnh động trung thực, khơng trung thực trong học tập. Cc nhĩm dn kết quả. Nhận xt bổ xung..

<span class='text_page_counter'>(73)</span> - Đưa 3 tình huống bi tập 3 SGK . - Cch sử lí của nhĩm … thể hiện sự trung thực hay khơng? - Nhận xt, khen gợi cc nhĩm. HĐ 3: Đĩng vai thể hiện tình huống. - Khuyến khích cc nhĩm xd tình huống mới. - Theo di, gip đỡ.. - Hình thnh nhĩm v thảo luận. Tìm cch sử lí cho mỗi tình huống v giải thích vì sao lại giải quyết theo cch đĩ. -Đại diện 3 nhĩm trả lời. TH1: …… - Nhĩm khc nhận xt v bổ xung. - Lm việc theo nhĩm, cng nhau lựa chọn bn bạc tình huống v cch sử lí v phn chia vai, thể hiện, tập luyện với nhau. - Mỗi nhĩm lựa chọn 1 trong 3 tình HĐ 4: Tấm gương trung thực 6’ huống ở bi tập 3 v tự xy dựng - Để trung thực trong học tập ta cần tình huống mới. phải lm gì? - Thảo luận cặp đơi về tấm gương KL:Việc học tập sẽ thực sự gip em tiến trung thực trong học tập. bộ nếu em trung thực. - Đại diện một số cặp kể trước -Nhận xt tuyn dương. lớp. - Nhận xt tiết học. - Nhận xt. Rt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Chính tả( Nghe viết). Mười năm cng bạn đi học I. Mục tiu: - Nghe – viết đng v trình by bi chính tả sạch sẽ đng qui đđịnh. - Lm đng BT2 v BT3 ( a/b ), hoặc bi tập chính tả phương ngữ do gio vin soạn. II. Chuẩn bị: - Chuẩn bị bi 2a. III.Cc hoạt động dạy – học. Hoạt động dạy A. Kiểm tra bi cũ : - GV đọc cho 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết nhp những tiếng cĩ m đầu l l/n, ang/an trong BT2 tiết trước. - Nhận xt v sửa sai. B.Bi mới HĐ1 : Giới thiệu bi- Ghi đề HĐ2: Hướng dẫn nghe - viết. a) Tìm hiểu nội dung bi viết: - Gọi 1 HS đọc đoạn viết chính tả 1 lượt - Tìm những tn ring cần viết hoa trong bi?. Hoạt động học - Thực hiện 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết nhp.. - Lắng nghe.. 1 em đọc, lớp theo di, đọc thầm theo. …Vinh Quang, Chim Hố, Tuyn Quang, Đồn Trường Sinh,.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Hanh, b) Hướng dẫn viết từ khĩ: - Yu cầu HS tìm những tiếng, từ khĩ trong đoạn viết? - GV nu thm một số tiếng, từ m lớp hay viết sai. - Gọi 2 em ln bảng viết, dưới lớp viết nhp. - Gọi HS nhận xt, phn tích sửa sai.. - 2-3 em nu: vượt suối, khc khuỷu, gập ghềnh, liệt, tuyển, …. - 2 HS viết bảng, dưới lớp viết nhp. -Thực hiện phn tích trước lớp, sửa nếu sai.. - Gọi 1 HS đọc lại những từ viết đng trn bảng. c) Viết chính tả: - GV hướng dẫn cch viết v trình by. - Đọc từng cu cho học sinh viết. - Theo di. - Đọc cho HS sốt bi. -Viết bi vo vở. - Lắng nghe sốt bt mực. d) Chấm chữa bi: - GV treo bảng phụ - HD sửa bi. - HS đổi vở đối chiếu trn bảng phụ sốt bi, bo lỗi. - Chấm 7-10 bi - yu cầu HS sửa lỗi. - Thực hiện sửa lỗi nếu sai. - GV Nhận xt chung. HĐ3 : Luyện tập. - Lắng nghe. - Gọi HS đọc yu cầu bi tập 2, cả lớp đọc thầm truyện vui Tìm chỗ ngồi , suy nghĩ lm bi - 1HS nu yu cầu, cả lớp đọc tập vo vở. thầm truyện vui Tìm chỗ ngồi , - GV theo di HS lm bi. suy nghĩ lm bi tập vo vở. - Gọi 1 HS ln bảng sửa bi. - Yu cầu học sinh đọc kết quả bi lm, thực - 1 HS sửa bi, lớp theo di. hiện chấm đng / sai. - Lần lượt đọc kết quả bi lm, - Yu cầu cả lớp sửa bi theo lời giải đng. nhận xt. Bi 2: - Thực hiện sửa bi, nếu sai. - Gọi HS nu yu cầu bi tập 3 . - Cho HS thi giải cu đố nhanh v viết đng – - HS lm bi theo 2 dy lớp. HS dy viết vo bảng con ( bí mật lời giải) ny đọc cu đố a, HS dy kia trả lời - Cho HS giơ bảng con. Một số em đọc lại cu nhanh v viết đng đp n ra bảng đố v lời giải. con. - GV nhận xt, khen ngợi những em trả lời.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> nhanh v viết đp n đng, đẹp. - Yu cầu HS viết đp n vo vở bi tập. Đp n: a) chữ so ; b) chữ trắng. HĐ4:Hoạt động nối tiếp - Cho cả lớp xem những bi viết đẹp. - Nhận xt tiết học.. - Viết đp n vo vở bi tập.. - Theo di. - Lắng nghe v ghi nhận.. Ngy dạy: Thứ ba ngy 4/9/2012 Mơn: Tốn Bi: Luyện tập. I.Mục tiu. Viết v đọc được cc số cĩ đến su chữ số. - HS thực hnh lm được cc bi 1; bi 2; bi 3:a,b,c; bi 4: a, b . - Bi tập cịn lại dnh cho HS kh, giỏi. KNS: - Kĩ năng tư duy, sng tạo,… III.Cc hoạt động dạy – học chủ yếu. Hoạt động của gio vin A.Kiểm tra bi cũ -Kiểm tra một số bi của giờ trước. -Chữa bi cho điểm. B.Bi mới HĐ1.Giới hiệu bi. Hoạt động của học sinh -3HS ln bảng lm bi..

<span class='text_page_counter'>(77)</span> HĐ2.HD luyện tập Bi 1: -1HS đọc yu cầu bi tập. +Viết ln bảng số: 653267, yu cầu đọc. -Su trăm năm mươi ba nghìn hai +Hy phn tích số trn: -Yu cầu viết, đọc số: 4trăm nghìn, 2 trăm su mươi bảy. chục nghìn, 5nghìn, 3 trăm, 0 chục, 1 -Số 653267 gồm: đơn vị? -Yu cầu đọc v phn tích số 425736 Bi 2a) - 1HS ln bảng viết v đọc số. -Yu cầu - viết số -Viết số: 728 309 vo bảng con v nu -Nhận xt chữa bi. số gồm: ….. -Thực hiện: -Thực hiện đọc cc số: 2453, 65243, 765243, 53620, b)GV hương dẫn mẫu; số 2453, số5 ở HS tự lm hng chục Bi 3: -1HS ln bảng lm bi. -Yu cầu tự viết số vo vở bi tập. -Lớp vo vo vở. -Chữa bi v cho điểm. -Đổi vở kiểm tra. -HS lm bi v nhận xt. a)Dy cc số trịn trăm nghìn b)Dy cc số trịn chục nghìn Bi 4: -Yu cầu HS tự điền số vo dy số. HĐ3: Hoạt động nối tiếp -Nhận xt tiết học. - HS tự lm.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> LUYỆN TỪ V CU : MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHN HẬU – ĐỒN KẾT I.Mục tiu. - Biết thm một số từ ngữ ( gồm cả thnh ngữ, tục ngữ v từ Hn Việt thơng dụng ) về chủ điểm Thương người như thể thương thn ( BT1, BT4 ) ; nắm được cch dng một số từ cĩ tiếng “nhn” theo 2 nghĩa khc nhau : ng ười, l ịng thương người. ( BT2, BT3 ). - HS kh, giỏi nu được ý nghĩa của cc cu tục ngữ ở BT4 ..

<span class='text_page_counter'>(79)</span> II. Đồ dng dạy – học. - Bảng phụ . III. Cc hoạt động dạy - học chủ yếu. Gio vin A. Kiểm tra bi cũ -HS1:Cc tiếng chỉ người trong gia đình m vần 1 m, 2 m -HS2:Phải bit yu thương gip đỡ người khc,như bản thn -Nhận xt – ghi điểm B.Bi mới 1.Giới thiệu bi 2.HD lm bi tập Bi 1: -Tuần ny cc em học chủ điểm gì? -Tn chủ điểm gợi cho em điều gì? -Chia nhĩm nu yu cầu Bi 2: -Pht phiếu ghi nội dung bi 2a, 2b -Nhận xt chốt lời giải đng. Học sính -2 HS ln bảng mỗi HS tìm 1 loại, lớp lm vo giấy nhp. -2 HS đọc yu cầu SGK -HĐ trong nhĩm -Nhận xt bổ sung -2 HS đọc yu cầu SGK -Trao đổi lm bi theo cặp -2 HS ln bảng lm -Nhận xt bổ sung -Nhn:l người -Nhn:cĩ nghĩa l lịng thương người: nhn nghĩa -Một HS đọc yu cầu -Tự đặt cu hỏi, mỗi HS 2 cu hỏi bạn trả lời. -Nhn cĩ nghĩa l gì? -Tìm tiếng cng nghĩa? -Nhận xt tuyn dương -Bi 3 -Yu cầu tự lm bi -Nhận xt- chữa -Bi 4 -Yu cầu thảo luận theo cặp về ý nghĩa -5-10 HS ln bảng viết của từng cu tục ngữ -2 HS đọc yu cầu SGK -Nhận xt chốt lời giải đng -Thảo luận -Nối tiếp nhau trình by ý kiến -Ở hiền gặp lnh: -Nhận xt tiết học Rt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(80)</span> ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….  KHOA HỌC TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (tt) I. Mục tiu : Sau bi học, HS cĩ khả năng: - Biết được vai trị của cc cơ quan hơ hấp, tiu hố, tuần h ồn, bi ti ết trong qu trình trao đổi chất ở người. - Kể tn những biểu hiện bn ngồi của qu trình trao đổi ch ất v nh ững c ơ quan thực hiện qu trình đĩ. Trình by được sự phối hợp hoạt động của cc c ơ quan tiu hố, hơ hấp, tuần hồn, bi tiết trong việc thực hi ện sự trao đ ổi ch ất ở bn trong cơ thể v giữa cơ thể với mơi trường. II. Chuẩn bị : - Gv: Hình trang 8 SGK, Phiếu học tập. - HS : Xem trước bi. III. Cc hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học Trật tự. 1. Ổn định : Chuyển tiết. 2. Bi cũ : Trao đổi chất ở người. H. Trao đổi chất l gì? H. Con người, thực vật v động vật sống được l nhờ những gì? H. Vẽ lại sơ đồ qu trình trao đổi chất ? - Lắng nghe v nhắc lại 3. Bi mới: Giới thiệu bi, ghi đề. HĐ1 : Xc định những cơ quan trực tiếp tham gia đề. vo qu trình trao đổi chất ở người. * Mục tiu: Kể tn những biểu hiện bn ngồi của qu trình trao đổi chất v những cơ quan thực hiện qu trình đĩ.Nu được vai trị của cơ quan tuần hồn trong qu trình trao đổi chất xảy ra ở bn trong cơ thể. * Cch tiến hnh: Bước 1: - Gio vin pht phiếu học tập yu cầu học sinh lm việc - Nhĩm 4 em thảo luận theo nhĩm 4. theo yu cầu của GV, sau đĩ lần lượt trình by ý kiến. - GV nghe v ghi tất cả cc ý kiến ln bảng. Lớp lắng nghe, nhận xt, bổ sung. Bước 2:.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> - GV tĩm tắt lại cc ý kiến của HS v rt ra nhận xt chung. - Vi em nhắc lại. Lấy vo. Tn cơ quan trực tiếp thực hiện qu trình trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trường bn ngồi Thức ăn Tiu hố Hơ hấp Khí ơ xi Nước Bi tiết nước tiểu Da Bước 3 : Thảo luận cả lớp Dựa vo kết quả phiếu học tập. Yu cầu HS mở SGK v trả lời cu hỏi. H. Hy nu những biểu hiện bn ngồi của qu trình trao đổi chất giữa cơ thể v mơi trường? Kể tn cc cơ quan thực hiện qu trình đĩ? H. Nu vai trị của cơ quan tuần hồn trong việc thực hiện qu trình trao đổi chất diễn ra ở bn trong cơ thể? GV chốt : * Những biểu hiện: - Trao đổi khí : Do cơ quan hơ hấp thực hiện : lấy ơxi; thải ra khí cac-bơ-níc. - Trao đổi thức ăn:Do cơ quan tiu hố thực hiện lấy nước v cc thức ăn cĩ chứa cc chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể; thải ra chất cặn b. - Bi tiết: Do cơ quan bi tiết nước tiểu (thải ra nước tiểu) v da( thải ra mồ hơi) thực hiện. * Nhờ cĩ cơ quan tuần hồn m mu đem cc chất dinh dưỡng v ơ-xi tới tất cả cc cơ quan của cơ thể v đem cc chất thải, chất độc từ cc cơ quan của cơ thể đến cc cơ quan bi tiết để thải chng ra ngồi v đem khí cacbơ-níc đến phổi để thải ra ngồi. Hoạt động 2 : Tìm hiểu mối quan hệ giữa cc cơ quan trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở người. Mục tiu : Trình by được sự phối hợp hoạt động của. Thải ra. Phn Khí cc-bơ níc Nước tiểu Mồ hơi - Mở sch v trả lời cu hỏi. - HS khc nhận xt, bổ sung.. 2-3 học sinh nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> cc cơ quan tiu hố, hơ hấp tuần hồn, bi tiết trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở bn trong cơ thể v giữa cơ thể với mơi trường. * Cch tiến hnh : - Tổ chức cho học sinh chơi trị chơi ghp chữ vo chỗ…… trong sơ đồ. Bước 1 :Gio vin pht cho mỗi nhĩm(nhĩm 4) một bộ đồ chơi : một sơ đồ h5 sgk v tấm phiếu rời cĩ ghi những từ cịn thiếu ( chất dinh dưỡng; ơ-xi; khí ccbơ-níc; ơ-xi v cc chất dinh dưỡng; khí cc-bơ-níc v cc chất thải; cc chất thải). - Gv nu cch chơi v luật chơi. Bước 2 :- Yu cầu cc nhĩm treo sản phẩm của nhĩm mình v giải thích sơ đồ. Bước 3 : Hoạt động cả lớp H.Hằng ngy cơ thể phải lấy những gì từ mơi trường v thi ra mơi trường những gì ? H. Nhờ cơ quan no m qu trình trao đỏi chất ở bn trong cơ thể thực hiện được? H. Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong cc cơ quan tham gia vo qu trình trao đổi chất ngừng hoạt động? Kết luận: Nhờ cĩ cơ quan tuần hồn m qu trình trao đổi chất diễn ra ở bn trong cơ thể được thực hiện. Nếu một trong cc cơ quan tiu hố, hơ hấp tuần hồn, bi tiết ngừng hoạt động, sự trao đổi chất sẽ ngừng v cơ thể sẽ chết. 4.Củng cố : Gọi 1 HS đọc phần kết luận. - Gio vin nhận xt tiết học. 5. Dặn dị :Xem lại bi, học bi ở nh, chuẩn bị bi 4. Rt kinh nghiệm:. -Cc nhĩm nhận đồ dng, thực hiện thảo luận, nhĩm trưởng điều hnh dn thẻ ghi chữ vo đng chỗ trong sơ đồ. - Cc nhĩm thực hiện.. - C nhn trả lời. -2 học sinh nhắc lại.. - 1 HS đọc, lớp theo di. - Lắng nghe v ghi bi.. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Th tư ngµy 9 th¸ng 9 n¨m 2009  KỂ CHUYỆN : KỂ CHUYỆN Đ NGHE, Đ HỌC.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> I.Mục tiu. - Hiểu cu chuyện thơ Nng tin ốc, Kể lại đủ ý để bằng lời của mình. - Hiểu ý nghĩa cu chuyện : Con người cần thương yu, gip đỡ lẫn nhau. II. Đồ dng dạy – học. Tranh SGK. III. Cc hoạt động dạy – học chủ yếu. Gio vin A. Kiểm tra bi cũ :5’ -Em hy dựa vo tranh 1kể lại phần đầu cu chuyện:Sự tích hồ ba bể -Tranh 2 kể nội dung chính cu chuỵn -Tranh 3 kết thc cu chuỵn -Nhận xt ghi điểm B. Bi mới 1.Giới thiệu bi HĐ1:Tìm hiểu cu chuỵn 7’ -B lo nh ngho lm nghề gì để sinh sống? -B lo lm gì khi bắt được 1 con ốc xinh xinh. Học sinh -3 HS ln kể 3 đoạn theo yu cầu. -3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn -1 HS đọc đoạn 1 -B lo ị cua bắt ốc để sinh sống -Thấy con ốc xinh xinh, b thương…. -Từ khi cĩ ốc b lo thấy trong nh cĩ gì lạ? -Đọc thầm đoạn 2 -Khi rình xem, b lo nhìn thấy gì? -Sau đĩ b lm gì? -Cu chuyện kết thc thế no? -Nhận xt tuyn dương -Theo em cu chuyện cĩ ý nghĩa gì -Nhận xt tiết học. -1 HS đọc đoạn 3 -B thấy 1 nng tin từ trong chum nước bước ra -B lo v nng tin sống bn nhau… -Kể lại cu chuyện bằng lời của mình -1 HS đọc yu cầu -1 HS kh kể mẫu đoạn 1 -Kể theo nhĩm mỗi HS kể 1 đoạn -Đại diện nhĩm kể Rt kinh nghiệm:. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(84)</span>  TỐN HNG V LỚP. I. Mục tiu : Gip HS nhận biết được: - Biết mối quan hệ giữa đơn vị cc hng liền kề. - Lớp đơn vị gồm ba hng : hng đơn vị, hng chục, hng trăm; lớp nghìn gồm ba hng : hng nghìn, hng chục nghìn, hng trăm nghìn.Vị trí của từng chữ số theo hng v theo lớp. Gi trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đĩ ở từng hng, từng lớp. - Đọc v viết được cc số cĩ đến su chữ số theo hng v lớp. - HS thực hnh lm được cc bi 1; bi 2; bi 3. - Bi tập cịn lại dnh cho HS kh, giỏi. II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phu kẻ sẵn như phần bi học SGK. - HS : Xem trước bi, VBT. III. Cc hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học Ht 1. Ổn định : Nề nếp. 2. Bi cũ : Sửa bi tập luyện thm. - Gọi 3 HS ln bảng sửa bi. 3HS ln bảng lm Bi 1: Viết 4 số cĩ su chữ số, mỗi số: a) Đều cĩ su chữ số 8,9,3,2,1,0 :893210; 932108; 321089; 109832. b) Đều cĩ su chữ số 0,1,7,6,9,6: 176960; 769601; 696017; 960716. Bi 2 : Sắp xếp cc số trong bi 1 theo thứ tự tăng dần: Bi 3: Viết số cĩ su chữ số lớn nhất từ cc chữ số sau: a) 3,5,8, 1,9,0 : 985310. HS nu, cc bạn nhận xt, bổ sung. b) 5,7,0,1,2,5 : 755210. - Nhận xt v ghi điểm cho học sinh. Theo di. 3. Bi mới : - Giới thiệu bi, ghi đề. HĐ1 : Giơi thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn: H. Nu tn cc hng đ học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? GV nhắc lại: Hng đơn vị, hng chục, hng.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> trăm, hng nghìn, hng chục nghìn, hng trăm nghìn. Vi em nhắc lại. GV treo bảng phụ giới thiệu: -Lớp đơn vị gồm ba hng l hng đơn vị, hng chục, hng trăm. -Lớp nghìn gồm hng nghìn, hng chục nghìn, hng trăm nghìn. H. Lớp đơn vị gồm mấy hng, l những hng Lớp theo di, nhận xt v bổ sung. no? H. Lớp nghìn gồm mấy hng, l những hng no? Vi em đọc. GV viết số 321 vo cột số ở bảng phụv yu 1 em ln bảng. Lớp thực hiện c cầu HS đọc nhn. H. Hy viết cc chữ số của số 321 vo cc cột - Lần lượt ln bảng thực hiện, lớp ghi hng trn bảng phụ theo di v nhận xt. GV lm tương tự với cc số: 654 000, 654 321. Lần lượt nu. H. Nu cc chữ số ở cc hng của số: 321, 654 000, 654321? * Lưu ý cho HS: Khi viết cc chữ số vo cột ghi hng nn viết theo cc hng từ nhỏ đến lớn( từ phải sang tri). Vi em đọc. Yu cầu HS đọc thứ tự cc hng từ đơn vị đến trăm nghìn. HĐ2 : Thực hnh 1 em đọc. Bi 1: H. Nu nội dung của cc cột trong bảng số của bi tập? 2 em đọc H. Hy đọc số của dịng thứ nhất? ( Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai). 1 HS ln bảng viết, lớp viết nhp. H. Hy viết số năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai? 1 HS ln viết , cả lớp nhận xt. (54312). Yu cầu HS viết cc chữ số của sơ 54312 vo cột thích hợp trong bảng. HS nu..

<span class='text_page_counter'>(86)</span> H. Số 54312 cĩ những chữ số hng no thuộc lớp nghìn? ( Chữ số 5 thuộc hng chục nghìn v 4 hng nghìn thuộc lớp nghìn). H. Cc chữ số cịn lại thuộc lớp gì? ( lớp đơn vị) Hướng dẫn lm tiếp cc phần cịn lại. Nhận xt v cho điểm HS. Bi 2a: - Yu cầu HS lm vo vở nhp. Gọi HS đọc yu cầu của bi. Yu cầu từng cặp đọc cho nhau nghe cc số v ghi lại chữ số 3 ở mỗi số đĩ thuộc hng no, lớp no? Đp n: Số 46 307 chữ số 3 ở hng trăm, lớp đơn vị. Số 56 032 chữ số 3 ở hng chục, lớp đơn vị. Số 123 517 chữ số 3 ở hng nghìn, lớp nghìn. Số 305 804 chữ số 3 ở hngtrăm nghìn, lớp nghìn. Số 960 783 chữ số 3 ở hng đơn vị , lớp đơn vị. Bi 2b: Gọi HS đọc yu cầu của bi. H. Dịng thứ nhất cho biết gì? H. Dịng thứ hai cho biết gì? GV viết ln bảng số 38 753 yu cầu HS đọc. H. Chữ số 7 thuộc hng no, lớp no? (Chữ số 7 thuộc hng trăm, lớp đơn vị ). H. Gi trị của chữ số 7 trong số 38 753 l bao nhiu? (700). -GV yu cầu HS lm tiếp cc phần cịn lại. Bi 3 : HS đọc yu cầu của bi. GV viết ln bảng : 52 314 H. Số 52 314 gồm mấy trăm nghìn, mấy. HS trả lời. HS hồn thnh vo vở bi tập. 1em ln bảng . 2 em đọc. Từng cặp lm bi. - Thực hiện lm bi, 4 em ln bảng sửa, lớp theo di v nhận xt. - Sửa bi nếu sai.. 1 em đọc. HS nu. Vi em đọc. HS nu. HS trả lời.. 1 em ln bảng, lớp lm vo vở.. 1 em đọc. HS nu, bạn nhận xt..

<span class='text_page_counter'>(87)</span> chục nghìn, mấy nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? ( Số 52 314 gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 4 đơn vị. ) H. Hy viết số 52 314 thnh tổng cc chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị? - Gọi 3 em ln bảng sửa bi, dưới lớp nhận xt. - Sửa bi chung cho cả lớp. Đp n: 503 060 = 500 000 +3000 +60. 83 760 = 80 000 + 3 000 +700 + 60. 176 091 = 100 000 +700 000 + 60 000 + 90 + 1. Bi 4 :- Yu cầu HS lm vo VBT. GV lần lượt đọc từng số trong bi cho HS viết Đp n: 500 735. c) 204 060 300 402. d) 82. Bi 5 :- Yu cầu HS đọc đề, 2 em tìm hiểu đề trước lớp. - Gọi 1 em ln bảng sửa bi, dưới lớp nhận xt. - Sửa bi chung cho cả lớp. - Yu cầu HS đổi vở chấm cho nhau v sửa bi a)Lớp nghìn của số 603 786 gồm cc chữ số: 6; 0; 3. b)Lớp đơn vị của số 603 785 gồm cc chữ số: 7; 8; 5. c)Lớp đơn vị của số 532 004 gồm cc chữ số: 0; 0; 4. 4.Củng cố :- Chấm một số bi, nhận xt – Nhấn mạnh một số bi HS hay sai. - Hướng dẫn bi luyện tập thm về nh. - Gio vin nhận xt tiết học. 5. Dặn dị : Về nh lm bi luyện thm, chuẩn. 1 HS ln bảng viết, lớp viết vo vở.. Đổi vở chấm v sửa bi nếu sai. 1 em ln bảng lm, cả lớp lm vo vở.. 1 em đọc đề, 2 em tìm hiểu đề trước lớp. - 1 HS ln bảng sửa. Lớp theo di, nhận xt, lm vo vở. Đổi cho vở chấm bi.. 1 vi em nộp bi. Lắng nghe. - Nghe v ghi bi tập về nh..

<span class='text_page_counter'>(88)</span> bị bi: ” So snh cc số cĩ nhiều chữ sơ’”. Rt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….  TẬP ĐỌC TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH. I : Mục đích yu cầu : - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự ho, tình cảm. - Hiểu nội dung : Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhn hậu, thơng minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý bu của cha ơng. - Trả lời được cc cu hỏi trong SGK, thuộc 10 dịng thơ đầu hoặc 12 dịng thơ cuối. II: Đồ dng dạy _ Học Tranh minh họa bi tập đọc trang 9 SGK Bảng phụ viết sẵn 10 dịng thơ Cc tranh hoặc truyện : Tấm Cm , Thạch Sanh ,Cy tre trăm đốt… III: Cc họat động dạy _ Học 1 : Ổn định : Nề nếp 2 : Bi cũ : Dế Mn bnh vực kẻ yếu Gọi 3 emđọc nối tiếp đọan trích H: Qua đọan trích em thích nhất hình ảnh no về Dế Mn? Vì sao? H : Theo em Dế Mn l người như thế no? GV nhận xt cho điểm 3: Bi mới : Gíơi thiệu bi _ Ghi đề . Họat động của GV Họat động của HS + HS mở sch Họat đơng 1: Luyện đọc - Cho HS mở SGK/19 - GV kết hợp sửa lỗi pht m , ngắt giọng cho HS Vừa nhn hậu / lại tuyệt vời su - Gọi 2 em đọc lại cả bi , lưu ý cch ngắt xa nhịp cc cu thơ Thương người / rồi mới thương ta.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Yu nhau / d mấy cch xa cũng tìm ………………. Rất cơng bằng / rất thơng minh Vừa độ lượng / lại đa tình / đa mang. + GV đọc mẫu : Đọc tồn bi với giọng nhẹ nhng , tình cảm trầm lắng pha lẫn niềm tự ho. Nhấn giọng ở cc từ ngữ : nhn hậu , su xa , thương người , mấy cch xa , gặp hiền + HS lắng nghe , vng , trắng , cơng bằng thơng minh , độ lượng , đa tình ,… Họat động 2: Tìm hiểu bi - Gọi HS đọc theo đọan v trả lời cu hỏi + 2 HS đọc đọan 1 + Đọan 1 : “Từ đầu …….đa mang “ Vì truyện cổ nườc nh rất nhn hậu H :Vì sao tc giả yu truyện cổ nước nh ? v cĩ ý nghĩa su xa. Truyện cổ cịn đề cao truyền thống tốt đẹp của ơng cha ta : cơng bằng, thơng minh , độ lượng ,đa tình ,đa mang Truyện cổ l những lời khuyn dạy của ơng cha ta : nhn hậu ,ở hiền ,chăm lm ,tự tin .. H : Em hiểu cu thơ “ vng cơn nắng trắng Ơng cha ta đ trải qua bao nhiu mưa nắng , qua thời gian để đc rt những cơn mưa “ l thế no ? bi học kinh nghiệm cho con chu. Truyền thống tốt đẹp, bản sắc của H : Từ “ nhận mặt “ ở đy nghĩa l thế no ? dn tộc, của ơng cha ta từ bao đời nay . H : Đọan thơ ny ý nĩi gì ? Ý1 : Đọan thơ ca ngợi truyện cổ đề cao HS trả lời lịng nhn hậu ,ăn ở hiền lnh + HS nhắc lại + Đọan 2 : Cịn lại H: Bi thơ gợi cho em nhớ những truyện cổ no ? Chi tiết no cho em biết điều đĩ. H: Em nu ý nghĩa hai cu truyện trn?. +HS đọc đọan 2 Bi thơ gợi cho em nhớ những truyện cổ :Tấm Cm , Đẽo cy giữa đường ,...

<span class='text_page_counter'>(90)</span> thơ cuối bi ý nĩi gì? Tấm Cm :thể hiện cơng bằng trong cuộc sống , ở hiền gặp lnh. H: Em biết những truyện cổ no thể hiện lịng nhn hậu của người Việt Nam ? + Gọi 2HS đọc 2 cu thơ cuối Hai cu thơ cuối nĩi gì ?. H: Đọan thơ cuối ý nĩi gì ? Ý2: Bi học quý của ơng cha ta muốn răn dạy con chu đời sau.. Đẽo cy giữa đường :khuyn người ta phải tự tin ,khơng nn thấy ai nĩi thế no cũng lm theo ….Thạch Sanh , Sự tích hồ Ba Bể ,Nng tin Ốc … + HS đọc Hai cu thơ cuối bi l lời ơng cha răn dạy con chu đời sau : hy sống nhn hậu , độ lượng ,cơng bằng . chăm chỉ ,tự tin + HS trả lời + HS nhắc lại. H: Bi thơ ny nĩi ln điều gì? Đại ý : Bi thơ ca ngợi kho tng truyện cổ của đất nước vì những cu chuyện cổ đề +HS lần lượt nu cao những phẩm chất tốt đẹp của ơng cha ta: nhn hậu,cơng bằng ,độ lượng Họat động 3: Đọc diễn cảm v học thuộc bi thơ + Gọi 2 HS đọc tịan bi thơ . Yu cầu HS nhận xt giọng đọc của bạn HS đọc + Yu cầu HS đọc thầm để thuộc từng khổ thơ + HS đọc thuộc từng khổ thơ _ Đọan thơ HS đọc thầm + Tổ chức HS thi đọc thuộc lịng cả bi thơ HS đọc thuộc + GV nhận xt _ Ghi điểm HS đọc thuộc cả bi thơ 3: Củng cố , Dặn dị : H :Qua những cu chuyện cổ ơng cha khuyn chng ta điều gì? HS trả lời - Nhận xt giờ học -Về học bi thơ HS ghi bi _ chuyển tiết Rt kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….  ĐỊA LY DY NI HỒNG LIN SƠN I.Mục tiu: -Nu một số đặc điểm tiu biểu về dy ni Hồng Lin Sơn (vị trí, địa hình, khí hậu) + Dy ni cao v đồ sộ nhất Việt Nam: cĩ nhiều đỉnh nhọn, sườn ni rất dốc, thung lũng thường hẹp v su. + Khí hậu ở những nơi cao, lạnh quanh năm. -Biết chỉ trí của dy ni Hồng Lin Sơn trn lược đồ v bản đồ Địa lí tự nhin Việt Nam. - Sử dụng bảng số liệu để nu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: Dựa vo bảng số liệu cho sẵn để nhận xt về nhiệt độ của Sa Pa vo thng 1 v thng 7 - HS kh ,giỏi biết: + Chỉ v đọc tn cc dy ni chính ở Bắc Bộ: Sơng Gm, Ngn Sơn, Bắc Sơn, Đơng Triều. + Giải thích vì sao Sa Pa trở thnh nơi du lịch, nghỉ mt nổi tiếng ở vng ni phía Bắc. II)Đồ dng dạy - học: -Bản đồ địa lý tự nhin Việt Nam. -Tranh ảnh : về dy ni Hồng Lin Sơn v đỉnh ni Phan-xi-păng. III) Cc hoạt động dạy – học chủ yếu: 3)Bi mới :GV giới thiệu bi –Ghi đề. Gio vin - Giới thiệu thin nhin v hoạt động sản xuất của con người ở miền ni v trung du. -Treo bản đồ v chỉ vị trí của dy ni Hồng Lin Sơn trn bản đồ. -Dựa vo kí hiệu em hy tìm dy ni Hồng Lin Sơn ở Hình 1 SGK. -Kể tn những dy ni chính ở phía bắc nước ta? Ni no di nhất? - Dy ni hồng Lin Sơn nằm ở phía no Sơng. Học sinh. -Quan st -Thực hiện lm c nhn. -Thảo luận theo cặp nĩi cho nhau nghe..

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Hồng v Sơng Đ? -Dy ni di bao nhiu, rộng bao nhiu? -Đỉnh ni, sườn ni v thung lũng như thế no?. -Nhận xt chốt ý: -Nu yu cầu HĐ nhĩm. --Theo di v gip đỡ. -Nhận xt KL: -Nu khí hậu ở cc nơi cao...? Nhận xt v giới thiệu. -Yu cầu HS chỉ bản đồ địa lí. Cho HS đọc ghi nhớ (SGK) -Nhận xt tiết học. -Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.. -Đại diện cc nhĩm trình by. -Thực hiện chỉ vị trí dy ni trn bản đồ. -Hình thnh nhĩm v thảo luận. +Chỉ đỉnh ni Pa – xi –Păng v cho biết độ cao của nĩ? +Tại sao đỉnh ni phan – xi – păng gọi l nĩc nh tổ quốc? +Mơ tả trn hình. -Đại diện cc nhĩm trình by kết quả. -Nhĩm khc nhận xt, sửa chữa. -Nối tiếp nu. -2HS chỉ trn bản đồ. -1HS đọc ghi nhớ.. Rt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Th năm ngµy 10 th¸ng 9 n¨m 2009  TẬP LM VĂN KỂ LẠI HNH ĐỘNG CỦA NHN VẬT. I. Mục đích yu cầu : - Hiểu : Hnh động của nhn vật thể hiện tính cch nhn vật. Nắm được cch kể hnh động của nhn vật (ND ghi nhớ) - Biết dựa vo tính cch để xc định hnh động của từng nhn vật (Chim Sẻ, Chim Chích), bước đầu sắp xếp cc hnh động theo thứ tự trước- sau để thnh cu chuyện. - Gio dục HS cĩ những hnh động ph hợp với bản thn. II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ viết sẵn cc cu hỏi của phần nhận xt v chín cu văn ở phần luyện tập để HS điền tn nhn vật vo chỗ trống v sắp xếp lại cho đng thứ tự. - HS : Xem trước bi, VBT Tiếng Việt. III. Cc hoạt động dạy - học :.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Hoạt động dạy 1. Ổn định : Nề nếp. 2. Bi cũ: H. Thế no l kể chuyện? H. Nhn vật trong truyện l gì? 3. Bi mới: - Giới thiệu bi - Ghi đề. HĐ1 : Nhận xt - Gọi HS đọc truyện. - GV đọc diễn cảm, phn biệt lời kể của cc nhn vật. - Yu cầu HS thảo luận nhĩm hồn thnh bi.. Hoạt động học Ht. Hai em đọc nối tiếp. Lắng nghe. Thảo luận theo nhĩm bn. HS nu , nhận xt, bổ sung. 2 em nhắc lại yu cầu.. H. Trong truyện gồm mấy nhn vật, l những nhn vật no? H. Bi tập 2 yu cầu gì? GV lưu ý HS : Tập trung tìm hiểu hnh động Vi em nu. của cậu b bị điểm khơng. H. Thế no l ghi lại vắn tắt?. ( ghi những nội dung chính, quan trọng ). Yu cầu HS bo co kết quả. Đại diện nhĩm trình by. Cc nhĩm khc nhận xt, bổ sung. - GV v lớp theo di xem nhĩm no lm nhanh, lm đng. Sau đĩ GV sửa bi cho cả lớp v chốt - Theo di quan st v 1 em đọc lại đp lại. n. Đp n: Hnh động của cậu b. Ý nghĩa của hnh động. Giờ lm bi: khơng tả, khơng viết, nộp giấy trắng cho cơ. Cậu b rất trung thực, rất thương cha. Giờ trả bi: Lm thinh khi cơ hỏi, mi sau mới trả lời: “ Thưa cơ con khơng cĩ ba” ( hoặc im lặng, mi sau mới nĩi) Cậu rất buồn vì hồn cảnh của mình. Lc ra về: Khĩc khi bạn hỏi:”Sao my khơng tả ba của đứa khc?”(hoặc:khĩc khi bạn hỏi) Tm trạng buồn tủi của cậu vì cậu rất yu.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> cha mình d chưa biết mặt. H. Qua mỗi hnh động của cậu b hy kể lại chuyện? +Trong giờ lm văn cậu b nộp 5 giấy trắng cho cơ gio vì ba cậu đ mất,cậu khơng thể bịa ra cảnh ba ngồi đọc bo để tả. +Khi trả bi cậu b lặng thinh, mi sau mới trả lời cơ gio vìcậu xc độn. Cậu b rất yu cha, cậu tủi thn vì khơng cĩ cha,cậu khơng thể dễ dng trả lời ngay l ba cậu đ mất. +Lc ra về, cậu b khĩc khi bạn cậu hỏi sao khơng tả ba đứa kh. Cậu khơng thể mượn ba của bạn lm bi của mình vì cậu rất yu ba cho d chưa biết mặt. GVgiảng thm: Tình cha con l một tình cảm tự nhin, rất thing ling. Hình ảnh cậu b khĩc khi bạn hỏi sao khơng tả ba của người khc để gy xc động trong lịng người đọc bởi tình yu cha, lịng trung thực, tm trạng buồn tủi vì mất ba của cậu b. H. Cc hnh động của cậu b được kể theo thứ tự no,em cĩ nhận xt gì về thứ tự kể cc hnh động nĩi trn? (Hnh động no xảy ra trước thì kể trước, xảy ra sau thì kể sau. ) H.Khi kể lại hnh động của nhn vật cần ch ý điều gì? ( chỉ kể những hnh động tiu biểu của nhn vật ) HĐ2:Rt ra ghi nhớ. Yu cầu HS đọc ghi nhơ trong sch. H.Lấy ví dụ chứng tỏ khi kể chuyện chỉ kể những hnh động tiu biểu v hnh động no xảy ra trước thì kể trước…?. Hai em kể, cc bạn nhận xt.. HS nối tip nhau trả lời,cc bạn khc nhận xt, bổ sung.. HS nu. 3-4 em đọc.. 2 HS kể vắn tắt truyện cc em đ đọc, đ nghe.. 2em đọc. HĐ3 : Luyện tp. - Gọi HS đọc đề v nu yu cầu của bi tập..

<span class='text_page_counter'>(95)</span> -Yu cầu HS thảo luận theo nhĩm 2. Treo bảng phụ yu cầu 2 HS ln bảng thi gắn tn nhn vật ph hợp với hnh động -Yu cầu HS thảo luận v sắp xếp cc hnh động thnh một cu chuyện . Nhĩm 2 thảo luận. GV sửa bi theo đp n : 1-5-2-4-7-3-6-8-9. 2 em thi lm nhanh trn bảng. Một hơm, Sẻ được b gửi cho một hộp HS lm bi -1 em ln bảng xếp. hạt k. Sẻ khơng muốn chia cho Chích cng Cc nhĩm kiểm tra cho kết quả ăn. Thế l hằng ngy, Sẻ nằm trong tổ ăn hạt xếp. k một mình. Khi ăn hết, Sẻ bn quẳng chiếc hộp đi. Giĩ đưa những hạt k cịn xĩt trong hộp bay ra. Chích đi kiếm mồi, tìm được những hạt k ngon lnh ấy. Chích bn gĩi cẩn thận những hạt k cịn xĩt lại vo một chiếc lrồi đi tìm người bạn thn của mình.Chích vui vẻ đưa cho Sẻ một nửa. Sẻ ngượng nghịu nhận qu của Chích v tự nhủ:”Chcíh đ cho mình một bi học quý về tình bạn”. Gọi HS kể lại cu chuyện theo dn ý đ sắp xếp. - GV v cả lớp theo di, nhận xt, gĩp ý. 4. Củng cố: - GV lin hệ gio dục HS. - Nhận xt tiết học. 5. Dặn dị: - Về nh học thuộc phần ghi nhớ, 3 đến 5 em thi kể. Cc bạn khc viết lại cu chuyện Sẻ v chim Chích. Chuẩn nhận xt. Lắng nghe. bị bi sau . Lắng nghe, ghi nhận. Nghe v ghi bi. Rt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .

<span class='text_page_counter'>(96)</span> LUYỆN TỪ V CU DẤU HAI CHẤM I: Mục đích yu cầu Hiểu được nội dung của dấu hai chấm trong cu : bo hiệu bộ phận đứng sau nĩ l lời nĩi của một nhn vật hoặc l lời giải thích cho bộ phận đứng trước nĩ . Qua đĩ HS biết cch dng dấu hai chấm để viết văn . II : Đồ dng dạy _Học Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ III : Cc họat động dạy _Học chủ yếu 1 : On định : Ht 2 : Bi cũ : _Gọi 2HS đọc phần từ ngữ đ tìm ở bi tập 1v bi tập 4 _ GV nhận xt v ghi điểm 3: Bi mới : GTB –Ghi đề bi Họat động của GV Họat động của HS Hoat động 1: Tìm hiểu bi - HS đọc ví dụ SGK- Lớp đọc thầm + Gọi HS đọc ví dụ SGK theo - Dấu hai chấm bo hiệu phần sau l H: Trong cu văn dấu hai chấm cĩ tc lời nĩi của Bc Hồ . Nĩ dng phới hợp dụng gì ? Nĩ dng hối hợp với dấu no? H: Ví dụ B dấu hai chấm cĩ tc dụng gì? với dấu ngoặc kp -Dấu hai chấm bo hiệu cu sau l lời nĩi Nĩ dng phối hợp với dấu cu no ? H: Ví dụ C dấu hai chấm cĩ tc dụng gì? của Dế Mn .Nĩ được dng phối hợp với dấu gạch đầu dịng - Dấu hai chấm bo hiệu bộ phận cu đứng sau l điều giải thích r điều lạ m b gi nhận thấy khi về nh như sn đ qut sạch ,đn lợn đ được ăn ,cơm nước đ H: Vậy dấu hai chấm cĩ tc dụng gì? nấu tinh tươm ,vườn rau sạch cỏ - Dấu hai chấm dng để bo hiệu bộ phận cu đứng sau nĩ l lời của nhn vật H:Dấu hai chấm thường phối hợp với nĩi hay l lời giải thích cho bộ phận đứng trước những dấu khc khi no ? -…khi để dng bo hiệu lời nĩi của nhn vật ,dấu hai chấm được dng phối hợpvới dấu ngoặc kp hay dấu gạch GHI NHỚ :SGK đầu dịng . Họat động 2: Luyện tập HSđọc ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> HS đọc yu cầu bi tập 1 Cho HS thảo luận nhĩm -Gọi HS ln chữa bi v nhận xt. -HS đọc -HS thảo luận nhĩm bn -HS nhận xt Bi 1 * Dấu hai chấm thứ nhất (phối hợp với dấu gạch đầu dịng )cĩ tc dụng bo hiệu cu đứng sau l lời nĩi của nhn vật “tơi” * Dấu hai chấm thứ hai (phối hợp với dấu ngoặc kp)bo hiệu phần sau l cu hỏi của cơ gio . * Dấu hai chấm cĩ tc dụng giải thích cho những bộ phận đứng trước ,lm r những cảnh đẹp đất nước hiện ra những cảnh gì .. Gvnhận xt cu trả lời của HS Bi 2: H:Khi dấu hai chấm dng để dẫn lời nhn -HS đọc yu cầu đề bi vật cĩ thể phối hợp với dấu no ? -…dng phối hợp với dấu ngoặc kp hoặc khi xuống dịng phối hợp với H:Cịn khi dng để giải thích thì sao ? gấu gạch đầu dịng . -…nĩ khơng cần phối hợp với dấu no -Yu cầu HS viết một đọan văn cả -HS đọc đọan văn trước lớp -HS viết -GV nhận xt cho điểm -HS nhận xt bổ sung. Ví dụ : Một hơm b vẫn đi lm như mọi khi .Nhưng giữa đường b quay về ,nấp sau cnh cửa . B bỗng thấy một chuyện kì lạ :từ trong chum một nng tin bước ra .B rĩn rn lại gần chum nước v đập vỡ vỏ ốc ra .Thấy động một nng tin giật mình quay lại chui vo nhưng vỏ ốc đ vỡ tan .B gi ơm lấy nng v nĩi : - Con hy ở lại đy với mẹ Dấu hai chấm thứ nhất dng để giải thích những điều kỳ lạ m b gi thấy.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> trong nh mình Dấu chấm thứ hai dng để giới thiệulời nĩi của b lo với nng tin Ốc. 4: Củng cố _Dặn dị H: Dấu hai chấm cĩ tc dụng gì? -Nhận xt giờ học - Về học thuộc ghi nhớ bi .mang từ điển để chuẩn bị học bi sau . Rt kinh nghiệm:. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….  TỐN SO SNH CC SỐ CĨ NHIỀU CHỮ SỐ I: Mục đích yu cầu : - Biết so snh cc số cĩ nhiều chữ số bằng cch so snh cc chữ số với nhau ,so snh cc số cng hng với nhau . - Biết sắp xếp 4 số số tự nhin khơng qu su chữ số theo thứ tự từ b đến lớn . - HS thực hnh lm được cc bi 1; bi 2; bi 3. - Bi tập cịn lại dnh cho HS kh, giỏi. II:Đồ dng dạy _Học : Chuẩn bị sch vở III: Cc họat động dạy học : 1: Ổn định : Ht 2: Bi cũ : Hai HS ln bảng lm bi Đọc cc số sau : 707, 56 032 , 123 517, 305 804, 960 783 - Gv kiểm tra bi lm ở nh của HS - Nhận xt – ghi điểm 3: Bi mới : GTB- Ghi đề Họat động của GV Họat động 1: Hướng dẫn so snh cc số cĩ nhiều chữ số a) So snh cc số cĩ nhiều chữ số khc nhau - GV viết : 99 578 v số 100 000 yu cầu HS so snh hai số ny với nhau . H: Vì sao số 99 578< 100 000?. Họat động của HS. - HS so snh :99 578 < 100 000. - Vì 99578 chỉ cĩ 5 chữ số cịn.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> KẾT LUẬN :Vậy khi so snh cc số cĩ nhiều chữ số với nhau ,ta thấy số no cĩ nhiều chữ số hơn thì số đĩ lớn hơn v ngược lại b) So snh cc số cĩ nhiều chữ số với nhau - GV viết : 693 251 v 963 500 H:So snh hai số trn với nhau ? KẾT LUẬN : Hai số ny cĩ số chữ số bằng nhau . Cc chữ số hng trăn nghìn đều bằng 6,hng chục nghìn đều bằng 9, hng nghìn đều bằng 3. Đến hng trăm cĩ 2< 5,vậy : 693 251 < 693500 hay 693500> 693251 Họat động 2: Luyện tập Gọi HS đọc yu cầu bi tập 1 H: Bi ny yu cầu gì ?. 100 000 cĩ 6 chữ số. - HS nhắc lại - HS nu kết quả so snh của mình - HS nhắc lại. - HS đọc bi - So snh số v điền dấu <,>, = vo chỗ trống - HS lm bi vo vở – nhận xt Bi tập 1: 999 < 10 000 653211= 653211 99 999 < 100 000 GV sửa bi 43 256< 432 51 726 585 > 557 652 854713<854713 Gọi HS đọc yu cầu bi tập 2 - HS đọc v nu yu cầu bi tập 2 - Tìm cc số lớn nhất trong cc số đ H: Bi tập 2 yu cầu điều gì? cho H: Muốn tìm số lớn nhất trong cc số đ cho ta - …so snh cc số với nhau - HS lm bi vo vở lm thế no ? Bi 2: Số lớn nhất l : 902 011 HS đọc đọc yu cầu bi số 3 Bi 3 H: Để sắp xếp thứ tự số bđến lớn ta lm như ….phải so snh cc số với nhau - HS lm bi vo vở thế no ? Bi 3 :Sắp xếp theo thứ tự :.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> ,28 092 , 932 018 , 943 567 H:Vì sao ta lại sắp xếp được như thế ? - HS giải thích Bi 4: HS đọc đề bi – Lớp lm bi vo vở - …l số 999.Vì tất cả cc số cĩ ba H: Số cĩ 3 chữ số lớn nhất l số no ? Vì sao ? chữ số khc đều nhỏ hơn 999. H:Số cĩ 3 chữ số b nhất l số no?Vì sao? -…l số 100 vì tất cả cc số cĩ 3 chữ số khc đều lớn hơn 100. H:số lớn nhất cĩ 6 chữ số l số no ?vì sao? -…l số 999 999 vì tất cả cc số cĩ 6 chữ số đều lớn hơn 999 999. H:Số cĩ 6 chữ số b nhất l số no?Vì sao? -…l số 100 000, vì tất cả cc số cĩ 6 chữ số khc đều lớn hơn 100 000. 4) Củng cố:(5 pht) -Nu cch so snh cc số cĩ nhiều chữ số? 5) Dặn dị: -Lm bi tập luyện tập thm. -Chuẩn bị “Triệu v lớp triệu Rt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….  LỊCH SỬ LM QUEN VỚI BẢN ĐỒ ( tt) I. Mục tiu. - Nu được cc bước sử dụng bản đồ : đọc tn bản đồ, xem bảng ch giải, tìm đối tượng lịch sử v địa lí trn bản đồ. - Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản : Nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trn bản đồ ; Dựa vo kí hiệu mu sắc phn biệt độ cao, nhận biết ni, cao nguyn, đồng bằng, vng biển. II. Chuẩn bị. - Một số loại bản đồ thế giới. III. Cc hoạt động dạy - học chủ yếu. Gio vin. Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> A.Kiểm tra bi cũ 1HS ln xc định vị trí của Việt Nam trn bản đồ. -1HS kể về một số sự kiện của ơng cha ta dựng nước v giữ nước. -Nhận xt chung B. Bi mới 1.Giới thiệu bi HĐ 1: Lm việc cả lớp. -Treo cc loại bản đồ ln bảng theo thứ tự lnh thổ từ lớn đến nhỏ(thế giới, chu lục, Việt nam....) -Nu phạm vi lnh thổ được thể hiện trn bản đồ? -Nhận xt: HĐ 2: Lm việc c nhn -Yu cầu HS quan st SGK Thảo luận nhĩm. -Nhận xt.. -1HS ln xc định vị trí của Việt Nam trn bản đồ. -1HS kể về một số sự kiện của ơng cha ta dựng nước v giữ nước.. +Bản đồ Thế giới thể hiện tồn bộ bề mặt tri đất. +Bản đồ chu lục thể hiện .... +Bản đồ việt Nam thể hiện ... -Thực hiện chỉ trn bản đồ. -Đọc cu hỏi SGK v trả lời. -Nhận xt – bổ sung. -Thảo luận cu hỏi SGK +Tn bản đồ cho ta biết điều gì? +Hồn Thiện bảng: -Đại diện cc nhĩm trả lời -Nhận xt – bổ sung.. HĐ 3: Một số yếu tố của bản đồ. Yu cầu Thực hnh vẽ bản đồ. -Thực hnh vẽ vo vở bi tập. -Nhận xt tuyn dương. -Trưng by sản phẩm. Bản đồ dng để lm gì? -Nhận xt bình chọn. -Nhận xt tiết học. Rt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….  ƠN TẬP TIẾNG VIỆT TUẦN 2. I.Mục đích – yu cầu: - Luyện viết bi “ Mười năm cng bạn đi học”. Viết đng mẫu chữ, trình by r rng, sạch đẹp trong vở trăng luyện viết - Viết bi 1 trong vở luyện viết mẫu lớp 4 tập 1. II.Đồ dng dạy – học..

<span class='text_page_counter'>(102)</span> - GV viết mẫu một số từ... III. Cc hoạt động dạy – học chủ yếu. Gio vin Học sinh 1. Đọc bi viết -HS đọc đoạn văn theo yu cầu - Yu cầu: HS đọc lại đoạn viết -2HS đọc, mỗi em 1 lần. - GV theo di, gip đỡ. -HS nhận xt. - GV nhận xt 2. GV viết mẫu v hướng dẫn - GV viết mẫu trn bảng HS quan st - GV hướng dẫn viết vở trắng -SH viết bi - GV quan st gip đỡ - Thu vở chấm -Nộp vở. - Nhận xt, tuyn dương. 3. GV yu cầu HS tự luyện viết bi 1 trong -HS tự luyện viết theo bi mẫu vở luyện viết mẫu. -GV củng cố kiến thức -Nhận xt tiết học. -Nhắc HS. -Về nh luyện viết Rt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Thư su ngy 11 thng 9 năm 2010.  TẬP LM VĂN TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHN VẬT TRONG BI VĂN KỂ CHUYỆN I) Mục đích yu cầu: -Hiểu: Trong bi văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhn vật l cần thiết để thể hiện tính cch của nhn vật. ( ND ghi nhớ) -Biết dựa vo đặc điểm ngoại hình để xc định tính cch nhn vật (BT1); kể lại được một đoạn cu chuyện Nng tin cĩ kết hợp tả ngoại hình b lo hoặc nng tin (BT2) - HS kh, giỏi kể được tồn bộ cu chuện, kết hợp tả ngoại hình của hai nhn vật (BT2). II) Đồ dng dạy học: -Viết yu cầu bi tập 1vo khổ giấy to. III)Cc hoạt động dạy - học : 1)Ổn định: Ht 2)Bi cũ:(5 pht) -Khi kể lại hnh động của từng nhn vật cần ch ý điều gì? -2 Hs kể lại cu chuyện đ giao. 3) Bi mới:GV giới thiệu bi –Ghi đề. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> HOẠT ĐỘNG 1:(10 pht) GV yu cầu HS đọc đoạn văn. Gvpht phiếu-Nu yu cầu. 1)Ghi vắn tắt ngoại hình củaNh Trị: -Sức vĩc: -Thn hình: -Cnh: -Trang phục: 2)Ngoại hình của Nh Trị nĩi ln điều gì?. -GV kết luận:Những đặc điểm về ngoại hình cĩ thể gĩp phần nĩi ln tính cch hoặc thn phận của nhn vật đĩ. -Rt ra ghi nhớ(sgk) HOẠT ĐỘNG 2:(15 pht) LUYỆN TẬP Bi 1: -GV pht mỗi nhĩm một tờ giấy cĩ yu cầu: 1)Chi tiết tả đặc điểm v ngoại hình của ch b lin lạc:. 2)Chi tiết ấy nĩi ln :. -Gvsửa bi –Đnh gi kết quảcủa từng nhĩm. Qua bi tập Gvkhắc su thm cho Hs thấy được:Ngoại hình của nhn vật cĩ thể nĩi ln tính cch hoặc thn phận của nhn vật đĩ.. -3HS đọc nối tiếp. -Hshoạt động nhĩm. -Đại diện nhĩm trình by. -Nhĩm khc bổ sung để hồn chỉnh . 1)Ngoại hình Nh Trị: -Sức vĩc:gầy yếu qu -Thn hình :b nhỏ,người bự những phấn như mới lột. -Cnh:mỏng như cnh bướm non ,ngắn chn chn. 2)Ngoại hình của Nh Trịnĩi ln: -Tính cch:yếu đuối. -Thn phận:tội nghiệp,đng thương, dễ bị bắt nạt.. -3HS đọc ghi nhớ.. -2 Hs nu yu cầu của bi tập. -HS hoạt động nhĩm(4nhĩm) -Cc nhĩm dn kết quả ln bảng . 1)Ngoại hình:Người gầy,tĩc bi ngắn,hai ti o cnh nu trễ xuống tận đi,quần ngắn tới phần đầu gối,đơi bắp chn nhỏ luơn độngđậy,đơi mắt sng v xếch. 2)Những chi tiết đĩ cho thấy:ch b l con của mộtgia đình nơng dn ngho,quen chịu vất vả..

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Bi 2: -Gv treo tranh minh họa truyện thơ “Nng tin ốc” v yu cầu:Kể một đoạn cĩ -HS xung phong kể . kết hợp tả ngoại hình của nhn vật. -GV nhận xt chung –Tuyn dương những HS kể hay. -Lớp nhận xt bổ sung những thiếu sĩt. 4)Củng cố:(5pht) -Khi tả ngoại hình nhn vật cần ch ý tả những gì? -Tại sao khi tả ngoại hình của nhn vật chỉ nn tả những đặc điểm tiu biểu? 5)Dặn dị: -Học ghi nhớ -Viết lại bi tập 2 vo vở. Rt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… . Mơn: Tốn Bi: Triệu v lớp triệu. I. Mục tiu: - Nhận biết hng triệu, hng chục triệu, hng trăm triệu v lớp triệu. - Biết viết cc số đến lớp triệu. - HS thực hnh lm được cc bi 1; bi 2; bi 3 (cột 2). - Bi tập cịn lại dnh cho HS kh, giỏi. - Gio dục học sinh tính chính xc. II. Đồ dng dạy học : Bảng cc lớp, hng, đ được kẻ sẵn trn bảng phụ III)Hoạt động dạy v học: 1.On định: Ht.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> 2.Bi cũ: ( 5 pht) Bi 1 : Xếp cc số sau theo thứ tự từ lớn đến b: 213897; 213978; 213789; 213798; 213987 Bi 2: Xếp cc số sau theo thứ tự từ b đến lớn: 546102; 546201; 546210; 546012; 546120. Bi 3: Tính tổng cc số cĩ ba, bốn, năm chữ số b nhất 3. Bi mới: Gio vin giới thiệu bi - Ghi đề . Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt Động 1: (15 pht) Tìm hiểu bi 1.Hng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu. -Lớp đơn vị: hng đơn vị, hng chục, hng H: Hy kể cc hng v lớp đ học ? trăm -Lớp nghìn : hng nghìn, hng chục nghìn, hng trăm nghìn. -GV đọc : Một trăm, một nghìn, mười -Một học sinh ln bảng viết số-Học sinh lớp viết vo vở nhp: 100; 1000; nghìn, một trăm nghìn, mười trăm 10000; 100000; 1000000. nghìn -GV giới thiệu: mười trăm nghìn cịn gọi l một triệu. H: Một triệu bằng mấy trăm nghìn ? H: Số một triệu cĩ mấy chữ số? Đĩ l những chữ số no? -Gọi h/s viết số mười triệu, một trăm triệu -Mười triệu cịn được gọi l một chục triệu -Mười chục triệu cịn gọi l một trăm triệu -G/v giới thiệu: Hng triệu, hng chục triệu, hng trăm triệu tạo thnh lớp triệu. -G/v kết hợp điền tn hng lớp triệu vo bảng phụ (đ chuẩn bị). Hoạt Động 2: ( 15 pht ) Luyện tập. -1 triệu bằng 10 trăm nghìn ….cĩ bảy chữ số( một chữ số 1 v su chữ số 0 ) -H/s ln bảng viết -10 000 000 = 1 chục triệu -100 000 000 = 10 chục triệu. -Học sinh nhắc lại tn cc hng ở lớp triệu. -H/s thi đua kể tn cc hng v lớp đ học.. -H/s xung phong đếm..

<span class='text_page_counter'>(106)</span> thực hnh Bi 1 :Cc số trịn triệu từ 1000000 đến 100000000 H: Hy đếm thm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu? -Hy viết cc số từ 1 triệu đến 10 trịu. Bi 2 :Cc số trịn chục từ 10000000 đến 100000000. H: Hy đếm thm một chục triệu từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu H: 1 chục triệu cịn gọi l gì ? -Viết cc số từ 10 triệu đến 100 triệu. -H/s ln bảng viết, lớp viết vo vở: 1000000; 2000000; ………10000000. -H/s đọc lại cc số vừa víết. -H/s đếm: 1 chục triệu, 20 chục triệu, …..10 chục triệu …..10 triệu -H/s viết:10000000; 20000000; ….. ; 100000000 -H/s đọc lại cc số vừa viết. Bi 3 :Đọc v viết số 15 000 350 600 1 300. -H/s Lm vo vở bi tập.. 50 000 7 000 000 36 000 000 900 000 000. Bi 4 :Viết số: G/v đọc: -Ba trăm mười hai triệu -G/v yu cầu đọc v nu cc chữ số ứng với cc hng đ học 4) Củng cố ( 5 pht) -Nu cc hng v lớp đ học ? 5) Dặn dị : -Học bi Chuẩn bi “Triệu v lớp triệu”.. -H/s viết -312000000 -H/s viết, đọc cc số cịn lại.. Rt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(107)</span>  KHOA HỌC CC CHẤT DINH DƯỠNG CĨ TRONG THỨC ĂN VAI TRỊ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG I: Mục đích yu cầu : Qua bi HS biết : - Kể tn cc chất dinh dưỡng cĩ trong thức ăn: chất bột đường, chất đạm, chất bo, vi- ta- min, chất khống. - Kể tn những thức ăn cĩ chứa nhiều chất bột đường: gạo, bnh mì, khoai, ngơ, sắn,… - Nu được vai trị của chất bội đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động v duy trì nhiệt độ cơ thể. - Tích hợp Gio dục mơi trường: HS biết được thức ăn cần đảm bảo vệ sinh khơng bị nhiễm cc chất hố học như: thuốc trừ su, phn bĩn,… v biết cch sử dụng cc loại chất hố học trong sản xuất để bảo vệ mơi trường đất, nước v khơng khí. II: Đồ dng dạy _ Học Hình minh họa SGK trang 10,11 Phiếu học tập Cc thẻ cĩ ghi chữ : Trứng. Đậu. Tơm. N.cam. Sữa. G. Rau. q. C. II: Cc họat động dạy _ Học 1: Ổn định : Ht 2: Bi cũ : Chức năng của cc cơ quan tham gia qu trình trao đổi chất . H: Hy kể tn cc cơ quan tham gia vo qu trình trao đổi chất ? H: Gỉai thích sơ đồ sự trao đổi chất của cơ thể người ? 3: Bi mới : Giới thiệu bi _ Ghi đề Họat động của GV Họat động của HS * Họat động 1:Phn lọai thức ăn v đồ uống + HS quan st tranh + Cho HS quan st tranh 10 SGK H: Thức ăn đồ uống no cĩ nguồn gốc động vật , thức ăn đồ uống cĩ nguồn gốc thực vật ? - Gọi lần lượt HS ln xếp thẻ ghi tn thức + Lần lượt HS ln bảng gắn thẻ v.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> ăn,đồ uống vo đng cột phn lọai - Yu cầu HS nĩi tn cc lọai thức ăn khc cĩ nguồn gốc động vật v thực vật. - Tuyn dương những HS tìm được nhiều lọai thức ăn v phn lọai đng nguồn gốc +Họat động cả lớp - Cho HS đọc phần bạn cần biết trang 10 SGK H: Người ta cịn cĩ cch no để phn lọai thức ăn nữa ? - Người ta phn lọai thức ăn dựa vo chất ding dưỡng chứa trong thức ăn đĩ H:Theo cch ny thức ăn chia thnh mấy nhĩm? Đĩ l những nhĩm no ?. ghi bổ sung tn lọai thức ăn ,đồ uống. PHIẾU BI TẬP Trả lời cc cu hỏi sau : Những thức ăn cĩ chứa nhiều chất bột đường cĩ nguồn gốc từ đu v cĩ vai trị gì? ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ........................................................................................ - HS đọc _ lớp theo di - HS trả lời. + Theo cch ny người ta chia thnh 4 nhĩm :. Nhĩm thức ăn chứa nhiều bột đường Nhĩm thức ăn chứa nhiều chất đạm Nhĩm thức ăn chứa nhiều chất bo Nhĩm thức ăn chứa nhiều vi- tamin v chất khĩang + Cĩ 2 cch phn lọai thức ăn dựa vo H: Vậy cĩ mấy lọai thức ăn ? Dựa vo đu nguồn gốc v dựa vo lượng cc chất dinh dưỡng cĩ chứa trong cc thức để phn lọai như vậy ? ăn đĩ Kết luận : Người ta cĩ thể phn lọai thức -HS lắng nghe , ghi nhớ ăn theo nhiều cch +Phn lọai theo nguồn gốc + Phn lọai theo lượng cc chất dinh dưỡng chứa trong mỗi lọai ,người ta chia thức ăn thnh 4 nhĩm - Nhĩm thức ăn cĩ chứa nhiều chất bột đường . - Nhĩm thức ăn chứa nhiều chất đạm.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> - Nhĩm thức ăn chứa nhiều chất bo - Nhĩm thức ăn cĩ chứa nhiều vi ta min , chất khĩang Ngịai ra cịn cĩ nhiều thức ăn cịn chứa chất xơ v nước Họat động 2: Cc lọai thức ăn cĩ chứa nhiều bột đường v vai trị của chng +Họat động theo nhĩm ( 6em ) Yu cầu HS quan st cc tranh11 SGK +Cu hỏi thảo luận : Cu 1: Kể tn những thức ăn giu chất bột ở cc tranh 11 SGK Cu 2: Kể tn một số lọai thức ăn hằng ngy em ăn cĩ chứa chất đường ,bột ?. HS lm nhĩm – thảo luận v bo co kết quả + …gạo , bnh mì ,mì sợi , ngơ ,miến ,bnh quy , bnh phở ,bn… +….cơm ,bnh mì ,chuối ,đường ,phở … HS nhắc lại. KẾT LUẬN :Chất bột đường l cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể v duy trì nhiệt độ của cơ thể . Chất bột đường cĩ nhiều ở gạo , ngơ ,bột mì ,…ở một số lọai củ như khoai , sắn ,đậu v ở đường ăn . Hoạt động 3: Nguồn gốc cc thức ăn chứa + HS lm bi nhiềuchất bột đường. _ GV hướng dẫn HS lm việc c nhn +HS đổi cho bi chấm Đ ,S + Pht phiếu học tập cho HS + GV tiến hnh sửa bi tập- chấm bi - HS nghe 4 : Củng cố - Dặn dị : - Về đọc nội dung bạn cần biết trang11 - HS lin hệ thực tế tại địa phương SGK - Lin hệ gio dục mơi trường - GV nhận xt - Tuyn dương HS hăng hi pht biểu xy dưng bi . Rt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .

<span class='text_page_counter'>(110)</span> ƠN TẬP TỐN TUẦN 2 I. Mục tiu. Gip HS: - Củng cố cch đọc số, viết số cc số cĩ đến su chữ số. - Biết so snh cc số cĩ nhiều chữ số. - Nhận biết cc hng, lớp v viết số đến lớp triệu. - HS thực hnh lm một số bi tập II. Chuẩn bị. Vở BT v một số bi tập lin quan. III. Cc hoạt động dạy - học chủ yếu. Gio vin. Học sinh. Môn: Tiếng Việt TC. Bài: Luyện viết. I.Muïc tieâu: + Rèn luyện kĩ năng đọc. ẹoùc troõi chaỷy toaứn baứi, ngaột nghổ hụi ủuựng sau caực daỏu caâu - Củng cố kiến thức về cấu tạo của tiếng, cách đặt câu và sử dụng dấu câu. - Phân tích đúng cấu tạo tiếng, đặt câu và sử dụng dấu câu thích hợp. II. Chuaån bò: - Baøi taäp - Baûng con, taäp III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên A Baøi cuõ: B Bài mới:. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Làm bài tập Baøi 1: Phaân tích caáu taïo cuûa tieáng. - Nhận xét, chốt kết quả đúng - Cuûng coá veà caáu taïo cuûa tieáng. Nhaéc laïi - Làm vở - Đổi vở kiểm tra bài của bạn. - 1 HS leân baûng laøm. Chaøo: ch – ao – thanh huyeàn mừng: m – ưng – thanh huyền naêm: n – aêm – thanh ngang hoïc: h – oc – thanh naëng mới: m – ơi – thanh sắt - Tiếng gồm có âm đầu – vần và thanh. HĐ3: Luyện đọc 1. Luyện đọc đúng ( Dế Mốn bờnh vực kẻ yếu) - Gọi 1 HS đọc toàn bài. 1 HS đọc toàn bài - Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp từng - 3 HS nối tiếp đọc đoạn của bài. - GV sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ cho từng HS - Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm - GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc - Yêu cầu HS đọc từng câu hỏi về nội dung của câu. Đọc đoạn có độ dài tăng dần hỏi nội dung của đoạn - Tập cho HS chú ý theo dõi bạn đọc và mình đọc thầm, để hiểu được nội dung đoạn đã đọc. Khắc phục một số HS đọc qua loa. 2. Luyện đọc diễn cảm: GV đọc mẫu: (2 lần). GV theo dõi giúp đỡ HĐ4: Hoạt động nối tiếp - GV nhận xét, tuyên dương những. - HS đọc theo nhóm bàn - Cho HS thi đọc theo nhóm - HS đọc và thực hiện theo yêu cầu của giaùo vieân. - HS phát hiện giọng cần đọc. - HS luyÖn c¸ nh©n. - HS đọc cho bạn nghe cùng nhận xét góp ý. - Thi đọc..

<span class='text_page_counter'>(112)</span> HS hoïc toát - Dặn HS vềø tiếp tục luyện đọc. - Neâu laïi caùch duøng daáu chaám, daáu phaåy. Môn: Toán TC. Bài: Luyện tập I. Mục tiêu: - Ôn cách đọc, viết số, phân tích số thành tổng trong phạm vi 100 000. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật - Làm đúng, thành thạo các bài tập. - Trình bày sạch đẹp, khoa học. II. Chuẩn bị: - Bài tập - Bảng con, tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs A.Bài cũ: B.Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Làm bài tập Bài 1: Đọc, viết số *GV đọc HS viết bảng con a. Năm mươi nghìn không trăm linh năm b. Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín. c. Bảy nghìn bốn trăm sáu mươi. d. Bốn mươi nghìn bốn trăm e. Tám mươi tám nghìn không trăm linh tám. * Dòng a, b, d dành cho HS khá giỏi a. 20 200 b. 4 004 c. 36 555 d. 7 100 - Nhận xét tuyên dương. Bài 2: Phân tích số thành tổng. Nhận xét, sửa sai Bài 3: Ghi đề bài Chiều rộng: 8cm Chiều dài gấp đôi chiều rộng Tính chu vi, diện tích? - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Thu vở chấm điểm - Nhận xét, củng cố cách chu vi và diện tích hình chữ nhật HĐ3. Hoạt động nói tiếp - Yêu cầu HS lắng nghe GV đọc và viết số vào bảng con. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương. Nhắc lại - HS lắng nghe GV đọc viết bảng con a. 50 005 b. 99 999 c. 7 460 d. 40 400 e. 88 008 - HS quan sát và đọc số GV ghi ở bảng a. Hai mươi nghìn hai trăm. b. Bốn nghìn không trăm linh bốn. c. Ba mươi sáu nghìn năm trăm năm mươi lăm. d. Bảy nghìn một trăm - Làm bảng con a. 6 342 = 6 000 + 300 + 40 + 2 b. 8 707 = 8 000 + 700 + 7 c. 55 420 = 50 000 + 5 000 + 400 + 20 d. 90 900 = 90 000 + 900 - HS làm vào vở Bài giải Chiều dài hình chữ nhật: 8 x 2 = 16 (cm) Chu vi hình chữ nhật: ( 16 + 8 ) x 2 = 48 (cm) Diện tích hình chữ nhật: 16 x 8 = 128 (cm2) Đáp số: 48cm; 128cm2 - 2 HS nối tiếp nêu.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> - Về ôn lại các kiến thức vừa học..

<span class='text_page_counter'>(115)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×