BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƢỜNGLỜI
ĐẠICAM
HỌCĐOAN
LÂM NGHIỆP
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi, các kết
quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận văn là trung thực, khách quan và
chƣa từng đƣợc dùng để bảoĐỖ
vệ lấy
bất kỳNGHĨA
học vị nào.
CHÍNH
Tơi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn đã
đƣợc cảm ơn, các thơng tin trích dẫn trong luận văn này đều đƣợc chỉ rõ nguồn
gốc.
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TỦ BẾP CHO
KHÔNG GIAN NHÀ Ở TẠI THÀNH
PHỐ YÊN
BÁI
Hà Nội, ngày
tháng năm 2020
TẠI CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚCTác
- NỘI
THẤT
giả luận
văn
ĐƠ THỊ MỚI N BÁI
Đỗ Chính Nghĩa
CHUN NGHÀNH: MỸ THUẬT ỨNG DỤNG
MÃ NGÀNH: 8210410
LUẬN VĂN THẠC SĨ MỸ THUẬT ỨNG DỤNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. LÝ TUẤN TRƢỜNG
Hà Nội, 2020
ii
LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành khóa luận này, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến
thầy PGS. TS. Lý Tuấn Trƣờng, đã tận tình hƣớng dẫn trong suốt q trình
viết khóa luận tốt nghiệp.
Em chân thành cảm ơn các Thầy, Cô trong viện Kiến Trúc Cảnh Quan
và Nội Thất, Viện công nghiệp Gỗ Trƣờng Đại Học Lâm Nghiệp đã tận tình
truyền đạt kiến thức trong suốt 2 năm học. Với vốn kiến thức đƣợc tiếp thu
trong quá trình học khơng chỉ là nền tảng cho q trình nghiên cứu khóa luận
mà cịn là hành trang q báu để em bƣớc vào đời một cách vững chắc và tự tin.
Em chân thành cảm ơn Ban giám đốc công ty TNHH Kiến trúc – nội
thất đô thị mới đã cho phép và tạo điều kiện thuận lợi để em thực hiện đề tài
tại cơng ty.
Cuối cùng, em kính chúc q Thầy, Cô dồi dào sức khỏe và thành công
trong sự nghiệp cao quý.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày…tháng…năm 2020
Sinh viên thực hiện
Đỗ Chính Nghĩa
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................... ii
MỤC LỤC ................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................ v
DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................... vi
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .................................. 3
1.1. Tình hình nghiên cứu trong nƣớc ......................................................... 3
1.2. Tình hình nghiên cứu trên thế giới ....................................................... 3
Chƣơng 2. MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG ............... 6
VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................... 6
2.1. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu ........................................................... 6
2.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................ 7
2.3. Nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu ................................................. 7
Chƣơng 3. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỒ ÁN .................. 9
3.1. Phƣơng pháp làm việc của nhà thiết kế ................................................ 9
3.2. Thiết kế nội thất tủ bếp ........................................................................ 9
3.3. Một số yếu tố trong nội thất tủ bếp. ................................................... 10
3.3.1. Yếu tố vật liệu ............................................................................. 10
3.3.2. Yếu tố hình – khối – mảng - đường nét........................................ 14
3.3.3. Yếu tố màu sắc ............................................................................ 14
3.3.4. Yếu tố Ánh sáng .......................................................................... 17
3.3.5. Cách bố trí phụ kiện, thiết bị tủ bếp chính .................................. 18
3.4. Khu vực cơng năng của tủ bếp ........................................................... 23
3.5. Công thái học trong nhà bếp ........................................................... 27
3.6. Tổng quan về triển khai chức năng chất lƣợng (QFD) ....................... 30
3.7. Tình hình sản xuất và thiết kế sản phẩm nội thất tại Công ty ............ 38
Chƣơng 4. XÂY DỰNG ĐỊNH HƢỚNG THIẾT KẾ .............................. 40
4.1. Xác định nhu cầu ngƣời sử dụng ....................................................... 40
iv
4.2. Phân tích thuộc tính sản phẩm và các mối quan hệ của nó ................. 44
4.2.1. Phương pháp AHP ...................................................................... 44
4.2.2. Áp dụng phương pháp AHP trong quá trình thiết kế sản phẩm tủ bếp . 45
4.2.3. Phân tích kết quả khảo sát .......................................................... 50
4. 3. Xây dựng mơ hình ngơi nhà chất lƣợng ............................................ 52
4.3.1. Phân tích kết quả kinh doanh tại một siêu thị để đưa ra bảng đặc
tính kỹ thuật của sản phẩm ........................................................................... 53
4.3.2. Tìm hiểu thông tin về nhu cầu khách hàng .................................. 53
4.3.3. Xác định yêu cầu của khách hàng và mối quan hệ của chúng ..... 53
4.3.4. Ma trận về mối quan hệ giữa đặc tính kỹ thuật và yêu cầu của
khách hàng ................................................................................................... 55
4.4. Xác định hệ thống chuẩn tắc thiết kế ................................................. 56
Chƣơng 5. THỰC NGHIỆM THIẾT KẾ.................................................. 57
5.1. Nhiệm vụ thiết kế .............................................................................. 57
5.2. Ý tƣởng thiết kế ................................................................................. 57
5.3. Cấu tạo và cách lắp ráp một moodun tủ ............................................. 73
5.3.1. Mẫu modun tủ bếp dưới .............................................................. 75
5.3.2. Mẫu modun tủ bếp trên ............................................................... 77
5.3.3. Mẫu modun tủ bếp góc ............................................................... 80
5.4. Phƣơng án thiết kế ......................................................................... 86
5.4.1. Cách mẫu cánh cửa .................................................................... 86
5.4.2. Các mẫu tủ bếp tạo ra từ các modun tủ ...................................... 88
5.5. Quy trình lắp đặt sản phẩm .............................................................. 100
5.6. Yêu cầu chung của các loại sản phẩm .............................................. 107
5.7. Nguyên vật liệu sử dụng .................................................................. 107
5.8. Công nghệ gia công chế tạo chi tiết ................................................. 108
5.9. Nhận xét và đánh giá thiết kế ........................................................... 109
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ........................................................... 111
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................ 112
v
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 4.1. Thang đánh giá ứng với tầm quan trọng ....................................... 47
Bảng 4.2. Bảng so sánh các chỉ tiêu đánh giá ............................................... 49
Bảng 4.3. So sánh các chỉ tiêu đánh giá ........................................................ 50
Bảng 4.4. Tính trọng số các chỉ tiêu đánh giá ............................................... 51
Bảng 4.6. Kết quả phỏng vấn khách hàng ..................................................... 53
Bảng 4.7. Mức độ quan trọng các yêu cầu của ngƣời tiêu dùng .................... 54
Bảng 4.8. Mức độ quan trọng của các đặc tính kỹ thuật sản phẩm ................ 54
Bảng 4.9. Ngôi nhà chất lƣợng ..................................................................... 55
Bảng 5.1. Phụ kiện của bộ sản phẩm tủ bếp ................................................ 107
Bảng 5.2. Công nghệ gia công chế tạo chi tiết ............................................ 108
vi
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1 ......................................................................................................... 1
Hình 3.1. Tủ bếp gỗ Giổi .............................................................................. 10
Hình 3.2. Tủ gỗ cơng nghiệp Laminate ........................................................ 12
Hình 3.3. Tủ bếp nhựa fomex cao cấp .......................................................... 13
Hình 3.4. Tủ bếp hình chữ L bằng inox ........................................................ 14
Hình 3.5 ....................................................................................................... 15
Hình 3.6 ....................................................................................................... 15
Hình 3.7 ....................................................................................................... 17
Hình 3.8. Ốc vít, bulong ............................................................................... 20
Hình 3.9. Bản lề nối cánh tủ bếp Hettich ...................................................... 22
Hình 3.10. 5 khu cơng năng khơng thể thiếu của một tủ bếp ........................ 24
Hình 3.11. Khu chứa và lƣu trữ đồ thực phẩm đi chợ về .............................. 24
Hình 3.12. Khu sơ chế và chuẩn bị nấu ........................................................ 25
Hình 3.13. Khu vực rửa và loại bỏ những thực phẩm khơng cần thiết .......... 26
Hình 3.14. Khu vực nấu và diễn ra các hoạt động nấu nƣớng ....................... 27
Hình 3.15 ..................................................................................................... 28
Hình 3.16 ..................................................................................................... 29
Hình 3.17 ..................................................................................................... 30
Hình 3.18. Quy trình tạo phơi ngun liệu.................................................... 38
Hình 3.19. Quy trình sản xuất sản phẩm tủ bếp ............................................ 39
Hình 4.1. Phiếu khảo sát câu hỏi: “Mẫu tủ bếp bạn thích nhất?” ................. 41
Hình 4.2. Phiếu câu hỏi “Các đặc điểm của tủ bếp theo nhu cầu của bạn” .... 42
Hình 4.3. Phiếu câu hỏi “Các đặc điểm của tủ bếp theo nhu cầu của bạn” .... 44
Hình 4.4. Mức độ quan trọng tƣơng đối của các cặp chỉ tiêu ........................ 48
Hình 5.1. Khối khơng gian ........................................................................... 57
Hình 5.2 ....................................................................................................... 59
vii
Hình 5.3 ....................................................................................................... 60
Hình 5.4 ....................................................................................................... 61
Hình 5.5 ....................................................................................................... 62
Hình 5.6 ....................................................................................................... 62
Hình 5.7 ....................................................................................................... 63
Hình 5.8 ....................................................................................................... 64
Hình 5.9 ....................................................................................................... 65
Hình 5.10 ..................................................................................................... 66
Hình 5.11 ..................................................................................................... 67
Hình 5.12 ..................................................................................................... 68
Hình 5.13 ..................................................................................................... 68
Hình 5.14 ..................................................................................................... 69
Hình 5.15 ..................................................................................................... 70
Hình 5.16 ..................................................................................................... 70
Hình 5.17 ..................................................................................................... 71
Hình 5.18 ..................................................................................................... 72
Hình 5.19. Các modun tủ theo cơng năng ..................................................... 74
Hình 5.20. Mẫu cánh tủ bếp đẹp ................................................................... 86
Hình 5.21. Mẫu cánh tủ bếp phong cách cổ điển .......................................... 87
Hình 5.22. Cánh tủ bếp gỗ công nghiệp sơn màu hoặc dùng chất phủ bề mặt
Laminate ...................................................................................................... 87
Hình 5.23 ..................................................................................................... 88
Hình 5.24 ..................................................................................................... 89
Hình 5.25. Sơ đồ tủ bếp cao cấp hình dạng chữ L......................................... 89
Hình 5.26 ..................................................................................................... 90
Hình 5.27 ..................................................................................................... 90
Hình 5.28 ..................................................................................................... 90
Hình. 5.29 .................................................................................................... 91
viii
Hình. 5.30 .................................................................................................... 91
Hình. 5.31 .................................................................................................... 91
Hình 5.32 ..................................................................................................... 92
Hình 5.33 ..................................................................................................... 92
Hình 5.34. Sơ đồ bố trí tủ bếp cao cấp hình chữ U ....................................... 93
Hình 5.35 ..................................................................................................... 93
Hình 5.36 ..................................................................................................... 94
Hình 5.37 ..................................................................................................... 94
Hình 5.38 ..................................................................................................... 94
Hình 5.39 ..................................................................................................... 95
Hình 5.40 ..................................................................................................... 95
Hình 5.41. Sơ đồ cơng năng bố trí tủ bếp hình I ........................................... 96
Hình 5.42 ..................................................................................................... 96
Hình 5.43 ..................................................................................................... 97
Hình 5.44 ..................................................................................................... 97
Hình 5.45. Sơ đồ tủ bếp cao cấp hình chữ G................................................. 98
Hình 5.46 ..................................................................................................... 98
Hình 5.47 ..................................................................................................... 99
Hình 5.48 ..................................................................................................... 99
Hình 5.49 ..................................................................................................... 99
Hình 5.50 ................................................................................................... 100
Hình 5.51 ................................................................................................... 100
Hình 5.52 ................................................................................................... 100
Hình 5.53 ................................................................................................... 101
Hình 5.54 ................................................................................................... 101
Hình 5.55 ................................................................................................... 101
Hình 5.56 ................................................................................................... 102
Hình 5.57 ................................................................................................... 102
ix
Hình 5.58 ................................................................................................... 102
Hình 5.59 ................................................................................................... 103
Hình 5.60 ................................................................................................... 103
Hinh 5.61 ................................................................................................... 103
Hình 5.62 ................................................................................................... 104
Hình 5.63 ................................................................................................... 104
Hình 5.64 ................................................................................................... 104
Hình 5.65 ................................................................................................... 105
Hình 5.66 ................................................................................................... 105
Hình 5.67 ................................................................................................... 105
Hình 5.68 ................................................................................................... 106
Hình 5.69 ................................................................................................... 106
Hình.5.70 ................................................................................................... 106
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong thời đại kinh tế thị trƣờng hiện nay, tủ bếp là một trong những sản
phẩm đã trở lên thơng dụng trong mỗi gia đình. Tủ bếp là nơi cất giữ những
dụng cụ, trang thiết bị trong nhà bếp, hơn thế, là những món đồ quý giá đắt tiền
và sang trọng cũng đƣợc lƣu cất tại đây. Tủ bếp dần trở thành một trong những
sản phẩm thân thiết đối với cuộc sống trong gia đình đặc biệt với những ai
thƣờng xun tham gia cơng tác nội trợ thì tủ bếp là điều đáng đƣợc quan tâm
nhất. Mọi yếu tố tiện nghi trong nội thất đều cần nâng cao thì địi hỏi sản phẩm
nội thất cũng phải thay đổi để phù hợp với nhu cầu của ngƣời sử dụng. Khơng
chỉ dừng lại ở sản phẩm có cơng năng tốt, tiện ích mà cịn đảm bảo tính thẩm mỹ
cao.
Hình 1.1
Để làm đƣợc điều đó phịng bếp phải đƣợc bố trí một cách khoa học và
hợp lý nhất theo mơ hình một chiều là: Thức ăn đƣợc lấy ra từ tủ lạnh sau đó
2
đƣợc đặt lên bàn bếp qua chậu rửa chế biến để ráo và thực hiện quá trình nấu
nƣớng tại bếp.
Tuy nhiên, có rất nhiều đối tƣợng khách hàng khác nhau. Cơng việc, sở
thích, giới tính, nhu cầu, thu nhập kinh tế cũng khác nhau. Để nắm bắt đƣợc
điều đó và thiết kế sản phẩm phù hợp với từng đối tƣợng khách hàng không
dễ dàng. Cho nên tôi lựa chọn đề tài “Nghiên cứu phát triển sản phẩm tủ bếp
cho không gian nhà ở tại thành phố Yên Bái tại công ty TNHH kiến trúc - nội
thất Đô thị mới Yên bái ” để thiết kế một bộ sản phẩm tủ bếp dựa trên những
thuộc tính đã đƣợc chọn lọc từ q trình khảo sát, phân tích nhu cầu thị hiếu
của khách hàng. Từ đó, tạo ra một sản phẩm có tính linh hoạt và phù hợp với
đối tƣợng khách hàng hƣớng đến, có khả năng cạnh tranh cao với các sản
phẩm khác trên thị trƣờng đem lại lợi ích cho doanh nghiệp.
3
Chƣơng 1
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Tình hình nghiên cứu trong nƣớc
Qua nghiên cứu và tìm hiểu trêm mạng và các trƣờng đại học kiến trúc,
đại học mỹ thuật cơng nghiệp, đại học lâm nghiệp... thì thấy sinh viên thiết kế
nội thất đã tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học sơi nổi và thiết thực trong
đó có nhiều đề tài nghiên cứu cấp bộ ,nhiều đề tài nghiên cứu cấp trƣờng
đƣợc ứng dụng trực tiếp vào hoạt động giảng dạy.
Những đề tài nghiên cứu hầu nhƣ đều mang lại những giá trị thiết thực
đảm bảo cả về công năng và thẩm mỹ, và ứng dụng thực tế cao.
Nhiều đề tài nghiên cứu về tủ bếp nhƣ:
+ Giải pháp cho xu thế thiết kế tủ bếp 2016 của nhóm sinh viên khoa
thiêt kế nội thất trƣờng Đại học mỹ thuật cơng nghiệp Hà Nội.
+ Lê Đình Huy (2014), “Thiết kế tủ bếp trong phòng ăn kết hợp với
việc bố trí các trang thiết bị trong phịng bếp”.Khóa luận tốt nghiệp, Trƣờng
đại học Lâm nghiệp.
+ Đặng Thị Giang (2016),“Thiết kế tủ bếp và hƣớng dẫn thi công một
sản phẩm tủ bếp nhà ở chung cƣ theo phong cách hiện đại” Khóa luận tốt
nghiệp, Trƣờng đại học Lâm nghiệp.
+Nguyễn Văn Thành (2011) “Tìm hiểu các mẫu tủ bếp có trên thị
trƣờng và thiết kế một bộ sản phẩm tủ bếp cho một khơng gian phịng bếp”
Khóa luận tốt nghiệp, Trƣờng đại học Lâm nghiệp.
+ Phạm Thị Ngọc Anh (2015), “Thiết kế bộ sản phẩm tủ bếp và bàn ghế
ăn nhà ở cho khơng gian tự chọn”, Khóa luận tốt nghiệp, Trƣờng đại học Lâm
nghiệp.
1.2. Tình hình nghiên cứu trên thế giới
4
Rất nhiều cuộc thi thiết kế nội thất trên thế giới đƣơc tổ chức hàng năm
để tơn vinh và tìm kiếm những nhà thiết kế tiềm năng trong đó có những thiết
kế về tủ bếp.
Sound Unit của HTH đã vƣợt qua gần 5.000 thiết kế dự thi, khoảng
2.000 đơn vị tham gia đến từ 56 quốc gia để giành giải Red Dot 2015.
Là nhà cung cấp thiết bị nhà bếp hàng đầu châu Âu, với tơn chỉ “Khơng
gì là khơng thể cải tiến”, sau 50 năm hoạt động và phát triển khơng ngừng tại
nhiều thị trƣờng trên tồn thế giới, đến nay các sản phẩm của HTH đã đạt đến
mức độ tuyệt mỹ và chất lƣợng hồn hảo. Cũng vì tôn chỉ này mà HTH đã táo
bạo cho ra đời thiết bị - một hệ thống âm thanh tinh tế, nhỏ gọn, có thể lắp đặt
bất cứ đâu trong gian bếp.HTH hiểu rằng, các sản phẩm trong nhà bếp luôn
phải gọn gàng và tiện ích, chính vì vậy mà Sound Unit có thiết kế siêu mỏng
và thanh lịch. Nhìn về ngồi, sản phẩm này trơng giống nhƣ một chiếc tủ nhỏ
xíu, chỉ rộng khoảng 10cm. Sản phẩm này sẽ đƣợc gắn chìm vào bất cứ thiết
bị nào trong bếp. Nhờ đó, việc lắp đặt hệ thống âm thanh trong bếp khơng
phải là vấn đề hóc búa nữa.Nếu kết hợp với các thiết bị nhà bếp của HTH thì
đây đúng là lựa chọn hoàn hảo. Bởi hàng chục năm nay, các sáng tạo của
HTH luôn đƣợc đánh giá là đơn giản, tinh tế, tiện ích.
Cùng với Sound Unit, một thiết kế khác của HTH cũng giành đƣợc giải
thƣởng Red Dot 2015 đó là tủ bếp di động - Worktop Extender.Với những
nhà bếp có diện tích vừa và nhỏ thì việc chọn một chiếc tủ bếp di động là ý
tƣởng tuyệt vời. Bạn có thể đặt nó ở bất kỳ vị trí nào trong bếp theo ý thích,
giúp gian bếp trở nên hiện đại và tiết kiệm diện tích hơn.
Worktop Extender là một sản phẩm tinh tế, nhỏ gọn, chiều rộng chỉ
khoảng 1m, mặt trên là một lớp đá trang nhã. Khi có nhu cầu sử dụng bề mặt
rộng hơn để chế biến và bày biện thực phẩm, bạn chỉ cần với tay kéo phần mở
rộng ra - vốn đƣợc thiết kế gấp sát vào cạnh tủ - là đã có một chiếc bàn hoàn
5
hảo phục vụ cho việc nấu nƣớng. Thậm chí, bạn cũng có thể sử dụng mặt bàn
mở rộng này để thay thế bàn ăn.
Phía dƣới là các ngăn nhìn tƣởng nhƣ hẹp nhƣng có thể thoải mái để
các vật dụng nhỏ, lặt vặt nhƣ bát đ a, dao, thớt, dầu ăn…Chân tủ có gắn bánh
xe, giúp dễ dàng di chuyển tủ đến nơi bạn muốn. Hoặc khi nấu nƣớng xong,
để tiết kiệm diện tích bếp, bạn chỉ cần nhẹ nhàng đẩy tủ vào góc phịng. Thân
tủ đƣợc làm bằng một loại gỗ cao cấp có vân.
Worktop Extender đƣợc ban giám khảo giải thƣởng Red Dot đánh giá
là giải pháp linh động, thơng minh cho khơng gian bếp chật hẹp.
Qua tìm hiểu tình hình nghiên cứu trong nƣớc, tơi thấy các bài nghiên
cƣu mới chỉ dừng ở một kía cạnh là đƣa ra một phƣơng pháp thiết kế cho một
không gian nội thất phòng bếp cụ thể. dƣa trên các kia cạnh ví dụ bài báo cáo
tốt nghiệp của Đặng Thị Giang (2016), “Thiết kế tủ bếp và hƣớng dẫn thi
công một sản phẩm tủ bếp nhà ở chung cƣ theo phong cách hiện đại” Khóa
luận tốt nghiệp, Trƣờng đại học Lâm nghiệp. Bài viết chỉ dừng lại thiết kế
theo hình thức may đo cụ thể cho một không gian mà chƣa đƣa ra một định
hƣớng thiết kế lâu dài.
Dƣa trên các nghiên cứu trên tôi định hƣớng sự dụng phƣơng pháp
phân tích AHP (Analytical Hierarchy Process) trong việc phân tích nhu cầu
sử dụng, phân tích thuộc tính sản phẩm. và Sử dụng ma trận ngôi nhà chất
lƣợng HoQ (House of Quality) để xây dựng mơ hình phát triển sản phẩm
QFD. Sử dụng hai phƣơng pháp trên để đƣa ra định hƣớng thiết kế tủ bếp theo
nhu cầu của khách hàng trên thị trƣờng. Đây là phƣơng pháp lần đâu tiên
đƣợc nghiên cứu để pháp triển thiết kế sản phẩm dƣa trên nghiên cứu các nhu
cầu của khách hàng cụ thể.
6
Chƣơng 2
MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG
VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
* Đối tƣợng nghiên cứu:
Đối tƣợng mà đề tài tập trung nghiên cứu là: Định hƣớng thiết kế tủ
bếp, đƣa ra một số phƣơng án thiết kế tủ bếp cho công ty.
* Phạm vi nghiên cứu:
+ Phạm vi về nội dung
- Đề tài tập trung nghiên cứu, tìm hiểu để thiết kế sản phẩm tủ
bếp của công ty TNHH Kiến trúc - Nội thất Đô Thị Mới Yên Bái trên
thị trƣờng nội địa, góp phần nâng cao khả năng cạnh tranh của sản
phẩm khi đƣa ra thị trƣờng.
- Đề tài chỉ đi sâu vào các vấn đề về thiết kế, tạo dáng sản phẩm.
Không đi sâu vào việc nghiên cứu thị trƣờng tiêu thụ hay marketing
phân phối sản phẩm.
- Tìm hiểu, khảo sát tại các cửa hàng, siêu thị bán đồ nội thất, các
website nội thất, các khu dân cƣ, khu đô thị mới của thành phố yên bái
các tỉnh lân cận.
- Luận văn nghiên cứu đối tƣợng tủ bếp nhằm thỏa mãn tốt nhất nhu
cầu ngƣời sử dụng sản phẩn trên các khía cạnh:
Cơng năng sản phẩm.
Yếu tố tạo dáng sản phẩm.
Kết cấu sản phẩm.
Vật liệu chế tạo sản phẩm.
+ Phạm vi về không gian
7
Nghiên cứu phát triển sản phẩm của công ty TNHH Kiến trúc - Nội thất
Đô Thị Mới Yên Bái.
+ Phạm vi về thời gian
Nghiên cứu đƣợc thực hiện trên cơ sở phân tích đánh giá hiện trạng
trong thời điểm hiện tại, nhận định, phát triển định hƣớng thiết kế sản phẩm
trong tƣơng lai gần.
2.2. Mục tiêu nghiên cứu
a) Mục tiêu tổng quát.
Xác định đƣợc định hƣớng thiết sản phẩm tủ bếp của công ty TNHH
Kiến trúc - Nội thất Đô Thị Mới Yên Bái.
b) Mục tiêu cụ thể.
- Xây dựng đƣợc hệ thống mục tiêu thiết kế sản phẩm tủ bếp của công
ty TNHH Kiến trúc - Nội thất Đô Thị Mới Yên Bái, đảm bảo thỏa mãn thị
hiếu ngƣời tiêu dùng, phát huy tốt nhất thế mạnh cạnh tranh của sản phẩm
thông qua thiết kế.
- Thiết kế đƣợc mẫu sản phẩm trên cơ sở áp dụng hệ thống mục tiêu đã
xác lập.
2.3. Nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu
a) Các nội dung nghiên cứu.
- Khảo sát nhu cầu của thị trƣờng, đánh giá các thuộc tính của đối
tƣợng nghiên cứu (sản phẩm tủ bếp cho không gian nhà ở).
- Xây dựng mơ hình phát triển chất lƣợng sản phẩm QFD (Quality
Function Deployment), đánh giá khả năng cạnh tranh của sản phẩm, xác định
mục tiêu thiết kế sản phẩm.
- Thực nghiệm thiết kế sản phẩm mẫu theo hệ thống mục tiêu đã xác
định, đánh giá sản phẩm thiết kế so với mục tiêu.
8
b) Phƣơng pháp nghiên cứu tƣơng ứng với từng nội dung
STT
1
Phƣơng pháp nghiên cứu
Nội dung
Khảo sát nhu cầu của thị - Khảo sát thực tế về nhu cầu thị trƣờng
trƣờng, đánh giá các thuộc thơng qua phỏng vấn
tính của đối tƣợng nghiên - Kế thừa các kết quả nghiên cứu về
cứu (sản phẩm ghế ăn cho phƣơng pháp luận và các số liệu thực tế
không gian nhà ở biệt thự)
2
từ doanh nghiệp
Xây dựng mơ hình phát - Sử dụng phƣơng pháp phân tích AHP
triển chất lƣợng sản phẩm (Analytical Hierarchy Process) trong việc
QFD
(Quality
Function phân tích nhu cầu sử dụng, phân tích
Deployment), đánh giá khả thuộc tính sản phẩm
năng cạnh tranh của sản - Sử dụng ma trận ngôi nhà chất lƣợng
phẩm; Xác định mục tiêu HoQ (House of Quality) để xây dựng mơ
thiết kế sản phẩm.
3
hình phát triển sản phẩm QFD
Thực nghiệm thiết kế sản - Sử dụng các phƣơng pháp nghiên cứu
phẩm mẫu theo hệ thống hình mẫu, tƣ duy logic trong thiết kế sảm
mục tiêu đã xác định; đánh phẩm mẫu
giá sản phẩm thiết kế so - Đánh giá thiết kế trên cơ sở so sánh sản
với mục tiêu.
phẩm thiết kế với mục tiêu đã xác lập
9
Chƣơng 3
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỒ ÁN
3.1. Phƣơng pháp làm việc của nhà thiết kế
Trong cuộc sống chúng ta gặp phải và chịu ảnh hƣởng của rất nhiều
điều luật, luật lệ là do con ngƣời chúng ta đặt ra nhằm muc đích tạo ra 1 xã
hội công bằng, văn minh. Trong thiết kế cũng vậy, cũng có những điều luật cơ
bản chi phối. Chúng có thể khơng tƣơng tác qua lại lẫn nhau và cũng có thể
trùng lặp với nhau trong 1 số trƣờng hợp.
Luật của thiết kế bao gồm:
- Luật cân bằng;
- Luật nhịp điệu;
- Luật đồng nhất;
- Luật nhấn mạnh;
- Luật cân xứng;
- Luật đơn giản.
Tóm lại, những ngun lí của thiết kế là những nguyên tắc cơ bản đƣợc
ghi nhớ và áp dụng đi kèm với suy ngh và cảm xúc của ngƣời nghệ s hoặc
ngƣời thiết kế. Những ngun lí đó đƣợc soạn thành luật lệ cho những
phƣơng pháp làm việc, mà ngƣời nghệ s đã rút ra qua bao nhiêu thế kỉ trải
nghiệm, thực hành cũng nhƣ có những sai sót thực tế. Vì vậy, tất cả những gì
của ngày nay chúng ta học tập là tinh hoa của hàng trăm năm lịch sử thiết kế
nói chung và thiết kế nội thất nói riêng.
3.2. Thiết kế nội thất tủ bếp
Thiết kế nội thất tủ bếp: Thiết kế hiểu đƣợc tầm quan trọng của tủ bếp
hiện đại mang lại cho bạn những giá trị gia tăng nhƣ không gian nấu ăn thoải
mái, màu sắc, ánh sáng hài hịa, bố trí chức năng phù hợp và tiện lợi. Cao hơn
nữa, ngoài sự tiện dụng, thoải mái, đẹp không gian bếp yêu cầu thêm về
phong cách riêng hoặc phải khắc phục đƣợc những nhƣợc điểm của không
10
gian nhà bếp hiện có nhƣ quá hẹp, quá thấp... Thiết kế nội thất tủ bếp chú
trọng nhiều đến công năng sử dụng: sử dụng tối đa hiệu quả của việc sắp xếp
mặt bằng và tạo đƣợc khơng khí trong nhà vừa ấm cúng vừa thoải mái, không
gian bếp là nơi mà cuốc sống sinh hoạt cuộc đời mình ở đó cùng các thành
viên trong gia đình theo đuổi gia đình hạnh phúc, giá trị chung của gia đình,
3.3. Một số yếu tố trong nội thất tủ bếp.
3.3.1. Yếu tố vật liệu
Vật liệu là 1 trong những tiêu chí để đánh giá sự phát triển khoa học k
thuật của loài ngƣời. Sự phát triển không ngừng của khoa học k thuật đem lại
cho con ngƣời những thành quả to lớn giúp con ngƣời khám phá và tạo ra
những vật liệu mới bền chắc hơn, đẹp hơn, tốt hơn cho sức khoẻ của con
ngƣời và cho môi trƣờng. Vật liệu mới đa dạng, phong phú giúp các nhà thiết kế
có nhiều lựa chọn.
Chất liệu làm tủ bếp cũng là một thành phần quan trọng khi thiết kế tủ bếp.
Bạn có thể chọn rất nhiều chất liệu gỗ để thiết kế tủ bếp tùy vào sở thích của mình.
- Tủ bếp gỗ tự nhiên :
Hình 3.1. Tủ bếp gỗ Giổi
11
Tủ bếp gỗ tự nhiên có độ bền cao và vân gỗ đa dạng, sử dụng nó tạo
nên sự riêng biệt độc đáo cho không gian bếp. Đƣợc lấy từ chất liệu tự nhiên,
tủ bếp gỗ tự nhiên mang đến sự ấm cúng, sang trọng và dễ dàng kết hợp với
tổng thể ngôi nhà. Tuy nhiên nhƣợc điểm của gỗ tự nhiên chính là dễ bị mối
mọt, cong vênh, co ngót và khơng có nhiều màu săc để lựa chọn.
Tủ bếp từ gỗ tự nhiên nhƣ gỗ Xoàn đào, gỗ Sồi, Căm xe…
Ƣu điểm: chắc, bền, chịu nƣớc tốt, kháng mối mọt, vân sáng đẹp, giá
thành chấp nhận đƣợc. Tuy nhiên nhƣợc điểm là có thể bị mối mọt, thấm
nƣớc và cong vênh nếu không ngâm tẩm, sơn phủ và sấy khô đúng cách, giá
khá đắt. Với những khách hàng u thích tự nhiên, thì có thể chọn gỗ sồi. Có
2 loại gỗ sồi là Sồi trắng và Sồi đỏ.
Gỗ xoan đào cũng là loại gỗ tự nhiên thƣờng đƣợc lựa chọn để đóng tủ
bếp vì nó tạo nên một không gian bếp ấm cúng, sang trọng và phù hợp với
thiết kế chung của ngôi nhà
Gỗ căm xe là loại gỗ nặng, độ cứng cao, vân đẹp, thớ gỗ mịn. Gỗ rất
bền chắc nhờ khả năng chịu đƣợc thời tiết khắc nghiệt, không lo mối mọt.
Ngay cả khi bị ngâm trong nƣớc, gỗ cũng không hề bị nở hoặc cong vênh.
Đối với khí hậu nhiệt đới gió mùa ở Việt Nam thì gỗ căm xe là vật liệu tự
nhiên lý tƣởng để sản xuất tủ bếp. Dƣới đây là một trong những mẫu tủ bếp
chữ I đƣợc làm bằng loại gỗ quý này. Thiết kế thanh lịch với lớp sơn PU
bóng, đẹp của tủ bếp này phù hợp với những chủ nhân yêu thích sự đơn giản,
mộc mạc..
Gỗ tự nhiên đem lại đa dạng trong cách thiết kế cũng nhƣ độ bền theo
thời gian. Cách sắp xếp tủ bếp đẹp hợp lý sẽ giúp ích rất nhiều, vừa tiết kiệm
khơng gian và thời gian, vừa giảm cực nhọc cho ngƣời chế biến mà còn tạo
đƣợc cảm hứng cho họ.
- Tủ bếp gỗ công nghiệp
Ƣu điểm của tủ bếp gỗ công nghiệp là giá thành rẻ nhƣng độ bền lại
12
khơng cao. Để tủ có tuổi thọ cao nhất khi dùng tủ nên tránh tiếp xúc trục tiếp
với nƣớc. Tủ gỗ cơng nghiệp có cấu trúc đồng nhất, bề mặt phẳng, trơn, mang
đến vẻ đẹp bóng bẩy của sự hiện đại.
Laminate là loại vật liệu đƣợc chế biến theo công nghệ HPL (High
Pressure Laminate) có tính chịu lực cao và chống thấm tốt. Màu sắc đồng đều
và có thể uốn cong cho các yêu cầu của nội thất, tính uốn cong này giúp cho
các bo góc lƣợn trịn rất tiện dụng trong thi công. Đây là một điểm vƣợt trội
mà ít loại sản phẩm nào có đƣợc. Laminate ngày càng đƣợc sử dụng rộng rãi
vì tính ứng dụng, kiểu dáng và có vai trị thay thế vật liệu tự nhiên ngày càng
khan hiếm.
Hình 3.2. Tủ gỗ cơng nghiệp Laminate
- Tủ bếp nhựa
Xét về độ bền và khả năng chịu sức nặng thì tủ bếp nhựa chính là lựa
chọn số 1 cho gia đình. Ngồi ra giá thành tủ bếp vừa phải, mẫu mã đa dạng,
ƣa nhìn, có nhiều họa tiết tinh tế lôi cuốn ngƣời tiêu dùng. Tủ bếp nhựa có thể
chống ẩm mốc,mối mọt độ bền lên tới chục năm, dễ lau chùi, vệ sinh.
13
Hình 3.3. Tủ bếp nhựa fomex cao cấp
Chất liệu tủ bếp làm từ nhựa Acrylic cũng bóng bẩy và mang vẻ hiện
đại đến cho gian bếp. Tủ bếp làm từ chất liệu này có giá thành phải chăng,
phù hợp với nhiều đối tƣợng khách hàng. Những ƣu điểm của vật liệu này là:
khả năng chịu trầy xƣớc cao, chịu va đập, hóa chất, chịu nhiệt độ cao, khả
năng chịu ẩm, chống thấm cao, khả năng kháng khuẩn và dễ vệ sinh, độ bền
hàng chục năm, tính thẩm mỹ bề mặt tuyệt hảo nhờ hiệu ứng kính, mẫu mã
phong phú. Trên thế giới nó đƣợc bán dƣới những tên thƣơng mại nổi tiếng
nhƣ: Plexiglas, Altuglas, Lucite, Perspex , Optix (Plaskolite) …
- Tủ bếp Inox
14
Hình 3.4. Tủ bếp hình chữ L bằng inox
Loại tủ Inox phù hợp với không gia nhà hàng hơn. Tủ bếp inox dễ dàng
làm sạch, phù hợp cho những khu bếp tập thể. Song tủ bếp inox gợi cảm giác lạnh
lẽo, nếu dùng trong gia đình sẽ khơng mang lại sự ấm cúng nhƣ mong muốn.
3.3.2. Yếu tố hình – khối – mảng - đường nét
Tạo nên sự đồng nhất cho phong cách lựa chọn trong đồ án. Đây là yếu
tố khởi đầu cho mọi thiết kế tạo nên sự sáng tạo không giới hạn của các nhà
thiết kế.
3.3.3. Yếu tố màu sắc
15
Hình 3.5
Hình 3.6
Màu sắc đã đƣợc khám phá và sử dụng cách đây hơn 2000 năm. Trong
suốt quá trình lịch sử, những nền văn minh khác nhau đã có nhiều thử nghiệm
và học hỏi nhiều về màu sắc.
Mỗi màu sắc đều có điểm tích cực và tiêu cực, ảnh hƣởng đến tâm lí
con ngƣời.
16
Ví dụ: vào căn phịng đƣợc sơn màu đỏ khiến ta có cảm giác bức bối,
bực bội, dễ cáu giận, gây ức chế thần kinh … Ngƣợc lại vào 1 căn phịng có
màu xanh nhạt sẽ cho ta cảm giác mát mẻ, thƣ thái …
Màu sắc ảnh hƣởng đến thị giác, ảo giác:
Có thể sử dụng màu sắc để sửa chữa quang phổ chiếu sáng:
- Nhà hƣớng Bắc nên sử dụng màu ấm (vì ánh sáng lạnh)
- Nhà hƣớng Nam nên sử dụng màu mát (vì ánh sáng ấm)
Màu sắc là cảm giác mang đến cho hệ thần kinh của ngƣời từ sự kết
hợp tín hiệu của ba loại tế bào cảm thụ màu ở mắt ngƣời. Cảm giác này cũng
bị ảnh hƣởng "dài hạn" từ trí nhớ lƣu lại quá trình học hỏi từ khi lớn lên trong
xã hội, và "ngắn hạn" bởi các hiệu ứng ánh sáng của phông nền.
Theo nhiều nhà thiết kế, sắc độ màu và sự kết hợp màu đóng một vai
trị rất quan trọng trong việc tạo nên hiệu quả tối ƣu cho không gian kiến trúc
cũng nhƣ việc trang trí nội thất cho từng căn nhà. Theo đó, những gam màu
nhạt sẽ tạo cảm giác căn phòng thêm rộng và cao hơn, những gam màu nóng
sẽ tạo cảm giác ấm cúng... Màu sắc của nhà cũng có tác dụng bổ túc hoặc hỗ
trợ các đồ nội thất trong nhà, làm cho bộ sofa trong phòng trở nên nền nã hoặc
bức tranh treo tƣờng bỗng dƣng nổi bật...
Trƣớc khi lựa chọn màu sắc cho bộ tủ bếp thì việc đầu tiên mà bạn cần
lƣu ý đó là khơng gian của phịng bếp. Nếu nhƣ phịng bếp có diện tích nhỏ,
chật hẹp thì nên ƣu tiên chọn những màu sắc sáng hoặc màu trung tính nhƣ:
trắng, vàng nhạt, xanh,…Còn nếu phòng bếp khá rộng rãi thì có thể lựa chọn
các gam màu khác nhau bao gồm cả gam màu tối.
Màu sắc tủ bếp có thể lựa chọn cùng tông hoặc đối lập với màu sắc của
sơn tƣờng, đồ nội thất trong nhà. Không gian sẽ trở nên sang trọng và có gu
hơn nếu bộ tủ bếp có màu sắc cùng tơng với màu sắc của tƣờng, đồ nội thất
khác trong phòng. Tuy nhiên, nếu lựa chọn cách kết hợp màu sắc đối lập sẽ
tạo ra điểm nhấn ấn tƣợng cho không gian.