Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.01 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN CÁT HẢI. ĐỀ KIỂM TRA. TRƯỜNG TH VÀ THCS ĐỒNG BÀI BẬC THCS. Môn : Hình 8 - Thời gian 45 phút ( Tiết 25) NĂM HỌC 2012 - 2013. * Ma trận đề Mức độ Chủ đề. Nhận biết TNT L Học sinh biết tính TNKQ. 1) Tø gi¸c låi. số đo các góc của. Số câu : 1 Số điểm : 0,5điểm Tỉ lệ %. một tứ giác lồi. 1 (C1) 0,5 5. 2) H×nh thang, h×nh b×nh hµnh, h×nh ch÷ nhËt, h×nh thoi, h×nh vu«ng. Số câu : 6 Số điểm : 9điểm Tỉ lệ % 3) Đối xứng trục, đối xøng t©m. H×nh cã trôc đối xứng, hình có tâm đối xứng Số câu : 3 Số điểm : 3điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Học sinh biết c¸c tÝnh chÊt của hình thang. 2 (C2,4) 1 10. Thông hiểu TNKQ. TNT L. Cấp dộ thấp TNKQ. Vận dụng Cấp độ cao TNT TNT TNKQ L L. Tổng. 1 0,5điểm = 5% Học sinh biết được các dấu hiệu nhận biết của hình bình hành ,hình vuông .Biết nhận dạng tứ giác khi biết một số giả thiết 1(C5) 1(C2 1 ) 10 2 20. Học sinh vận dụng dấu hiệu nhận biết của hình thoi , hình bình hành. Học sinh vận dụng dấu hiệu nhận biết một số tứ giác để chứng minh hình học. 1(C1) 3 30. 1(C3 ) 2 20. 6 9điểm = 90%. Học sinh biết được trục đối xứng của một số hình cơ bản 1(C3) 0,5 5 4 2 20%. UBND HUYỆN CÁT HẢI. TRƯỜNG TH VÀ THCS ĐỒNG BÀI BẬC THCS. 2 3 30%. 1 3 30%. 1 2 20%. 1 0,5 điểm = 5% 8 10điểm 100%. ĐỀ KIỂM TRA Môn : Hình 8 - Thời gian 45 phút ( Tiết 25) NĂM HỌC 2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) * Chọn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng . Bài 1 (0,5 điểm) Cho hình vẽ (Hình 1). (∠ A +∠B +∠C +∠ D)−(∠ A +∠ B1 +∠ D1 ) bằng A. 540o C. 180o. A. B. 360o D. 90o. D. Bài 2 (0,5 điểm) ABCD là hình thang có đáy AB và CD (Hình 2) x bằng A. 140o B. 360o o C. 180 D. 90o. 1 2. 1 2. C. H×nh 1. A. Bài 4 (0,5 điểm) : ABCD là hình thang có đáy AB và CD (Hình 3) khi đó EF bằng A. 9 cm B. 10 cm C. 11 cm D. 9,5 cm. x C H×nh 2. D. B. 1 tâm đối xứng D. Cả A,B,C đều sai. B. 40 0. Bài 3 (0,5 điểm) Hình thang cân có A. 2 trục đối xứng C. 1 trục đối xứng. B. A. 12 cm. B. D7 C Fc m. E H×nh 3. * Chọn đúng (Đ) huặc sai (S) trước những khẳng định sau. Bài 5 (1,0 điểm): a) Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành b) Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành c) Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành d) Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. Phần II : Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D. a) Tứ giác AEBM là hình gì ? Vì sao ? b) Tứ giác AEMC là hình gì ? Vì sao ? Bài 2 (2 điểm):Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD . Gọi E,F theo thứ tự là trung điểm của AB,CD . Gọi M là giao điểm của AF và DE ,N là giao điểm của BF và CE Tứ giác ADFE là hình gì ? vì sao? A E B Bài 3 (2 điểm): Cho hình vuông ABCD ( Hình 4) chứng minh rằng tứ giác EFGH là hình vuông. 1 2. F. 3. H D. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ). 3. H×nh 4. G. C.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu Đáp án Điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C A C D a)Đ b)S c)Đ d)S 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Phần I : Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1 (3 điểm) : a) (1.5 điểm) Xét tứ giác AEBM có D là trung điểm của EM (E và M đối xứng với nhau qua D) D là trung điểm của AB (gt) (0.5 điểm) Tứ giác AEBM có hai đường chéo AB , EM cắt nhau tại chung điểm mỗi đường => tứ giác AEBM là hình bình hành , hình bình hành AEBM có hai đường chéo AB , EM vuông góc với nhau => hình bình hành AEBM là hình thoi (0.75 điểm) Vậy tứ giác AEBM là hình thoi (0.25 điểm) b) (1.5 điểm) DM là đường trung bình của tam giác ABC nên DM song song với AC (0.5 điểm) AC = 2DM = EM hay AC = EM (0.5 điểm) Tứ giác AEMC có hai cạnh đối song song và bằng nhau nên AEMC (0.5 điểm) là hình bình hành Bài 2 (2 điểm) + Vẽ hình (0,25 điểm) A. B. N. M. D. F. C. Ta có: AE//DF; AE = DF (vì cùng bằng. 1 AB ¿ 2. (0.75. điểm) Suy ra ADFE là hình bình hành. Hình bình hành ADFE có một góc vuông (0.5 điểm) ( ^ A=900 ¿ nên là hình chữ nhật. Từ AE = AD (vì cùng bằng. 1 AB ¿ . Suy ra ADFE là hình vuông. 2. (0.5 điểm). Bài 3 (2 điểm): T Có AHE BEF CFG DGH cgc F FG GH ; ∠ H 3 =∠ E3. (0.5 điểm) (0.5. điểm) Có ∠ E3 +∠E 1=900 ⇒ ∠ E2 =900 . Tứ giác EFGH là hình thoi có một góc vuông nên là hình vuông.. (0.5 điểm) (0.5 điểm). E. A. 1 2. B 3. F. 3. H D. G. C.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>