Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.73 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS Nam ph¬ng TiÕn B Họ và tên : ………………………… Lớp : 9A §iÓm. BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV. Môn: Đại số lớp 9 – Tiết : 59 Thời gian: 45’ NhËn xÐt. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm ) Chọn đáp án đúng trong c¸c c©u tr¶ lêi sau 1) .Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng: A. 2.. B. - 2.. 1 C. 2 .. D.. C. ( - 1; 1 ).. D. (1; 0 ).. . 1 2. 2).Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ).. B. ( 1; - 1).. 1 m 2 x2 đồng biến khi x > 0 nếu: 3).Hàm số y = 1 A. m < 2 .. 1 B. m > - 2 .. 1 C. m > 2 .. D. m = 0.. 4). Ph¬ng tr×nh nµo sau ®©y cã nghiÖm ? A. x2 – x - 1 = 0. B. 3x2 – x + 8 = 0. C. 3x2 + x + 8 = 0. D. – 3x2 – x – 8 = 0. 5).Cho phơng trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó A. x1 + x2 = 0,6; C. x1 + x2 = 6;. x1.x2 = 8. x1.x2 = - 8.. B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8. D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.. 6.)Cho hai số u và v tháa m·n điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình A. x2 - 5x + 6 = 0. C. x2 + 6x + 5 = 0. II.PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm). B. x2 + 5x + 6 = 0. D. x2 – 6x + 5 = 0.. Bài 1.(2.5 điểm)Cho hai hàm số y = x2 (P) và y = 2x + 1 (d) a) Vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng một hệ tọa độ b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P) và đương thẳng (d) Bài 2.(4.5 điểm) Cho ph¬ng tr×nh x2 + (m – 2)x - m + 1 = 0. a.Giải ph¬ng tr×nh với m = 3 b.Tìm m để phơng trình có một nghiệm là x1 = 2. Tìm nghiệm còn lại c.Chứng minh rằng ph¬ng tr×nh lu«n cã nghiệm víi mäi gi¸ trÞ cña m d.TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc A = x12 + x22 – 6x1x2 theo m. BÀI LÀM.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………………………………………………………………………………. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Ma trËn tiÕt 59 Mức độ Chủ đề. NhËn. biÕt. Th«ng. hiÓu. VËn. dông. TN 3. TL. TN. TL 1. TN. TL. Hàm số và đồ thị. ph¬ng tr×nh bËc 3 hai. 4. 2 1,5. 6. 4 2,5. 1,5. Tæng. Tæng. 2 3. 3. 4,5. 2. 7. 2,5 2. 11. 6 2,5. 10. đáp án +biểu điểm I/ Trắc nghiệm : 3đ ( mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ) 1 B. 2 C. 3 C. 4 A. 5 D. 6 A. II/ Tù luËn Bài 1: a)vẽ đờng thẳng đúng cho 0,5 điểm , Vẽ parabol đúng cho 1điểm Yêu cầu đủ các bớc b) tìm được số giao điểm : 0,5 điểm , tọa độ giao điểm 0,5 điểm Bµi 2: C©u đáp án ®iÓm a ,(1,25®) m = 1 ta cã ph¬ng tr×nh : x2 + x - 2 = 0 0,25® 0,25® xét a+ b +c =0 0,5® x=1; x = -2 0,25® KluËn b, (1,25®) Ph¬ng tr×nh cã nghiÖm x = 2 => 4 +(m-2).2 – m+1=0 0,25® m = -1 0,25® 0,5® tìm được 2 nghiệm là -1 và -2 KluËn 0,25đ d, (1®) tÝnh tæng vµ tÝch theo Viet 0,5® x1 x2 2 m x1.x2 m 1 x12 x2 2 6 x1 x2. A= = m2 +2m -2. c, ( 1đ). = m. 2. Kết luận. 0 …. 0,5® = (2-m)2 -6(1-m) 0,75 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>