Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

tiet 49 hoa 9 thuy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.72 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiến thức thức cần cần nhớ nhớ I.I. Kiến. Metan Công thức cấu tạo Đặc điểm cấu tạo phân tử Phản ứng đặc trưng Ứng dụng chính. Etilen. Axetilen Benzen.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ 1. Hãy cho biết trong các chất sau:. A. B.. HC. C. H2 C. CH3. CH2. C. D.. H3C. CH3. HC. CH. a.Chất nào cú liờn kết đôi trong phõn tử? B. b.Chất nào có liên kết ba trong phân tử? A. D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÂU 2. Cho các chất sau:. A. CH3– CH3 B. CH CH. . C. CH2 = CH2 D. CH4. a) Chất nào làm mất màu dung dịch Brôm?. b) Chất nào có phản ứng thế với Clo?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II / BÀI TẬP: Bài 1/133 :. Viết CTCT của C3H8 , C3H6 , C3H4 ?. C3H8. C3H6. C3H4. ( có1công thức ). ( có 2 công thức ). ( có 3 công thức ). H. H. H. H. H C H. C H. C H H. C. C. C H. H. H. H. ( hay CH3-CH2-CH3 ). Propan. H. 1/ CH2 = C = CH2. Propadien 2/ CH3. ( hay CH2 = CH - CH3 ). Propilen CH2. Xiclopropan. CH. Propin 3/. CH2. CH2 H2 C. C. HC. CH. Xiclopropen.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết Bài 52 tập 2. Có hai bình đựng hai chất khí là CH4 và C2H4 . Chỉ dùng dung dịch brom có thể phân biệt được hai chất khí trên không ? Nêu cách tiến hành Giải Dẫn hai khí qua dung dịch brom, khí nào làm mất màu dung dịch brom là C2H4 còn lại là CH4 C2H4 (k) + Br2(dd) màu da cam. C2H4Br2(l) Không màu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI TẬP: Có 3 bình, mỗi bình chứa 1 trong các khí sau: metan, axetilen, khí cacbonic. Đánh số A, B, C vào các bình này và tiến hành các thí nghiệm với từng chất khí. Kết quả thí nghiệm ghi được ở bảng sau: Thuốc thử. A. B. C. Dung dịch brom. _. mất màu. _. Dung dịch nước vôi trong. _. _. vẩn đục. Hãy cho biết 3 bình A, B, C chứa lần lượt những khí nào?. Bình A:chứa khí metan Bình B:chứa khí axetilen Bình C:chứa khí cacbonic..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Sắp xếp trình tự đúng các bớc tỡm cụng thức phân tử của hîp chất h÷u c¬ a. Từ Biện luận để tìm ra công thức phân b. khối lượng hoặc thể tích của CO2tử và H2O ta tìm được khối lượng của C và H b. Từ khối lượng hoặc thể tích của CO2 và (nếu có oxi: mO= m hchất – (mC + mH)) H2O ta tìm được khối lượng của C và H c. Sau đó lập tỉ lệ tìm x và y( z) (nếu có oxi: mO= m hchất – (mC + mH)) a. đểtỉtìm ra công thức c. Biện Sau luận đó lập lệ tìm x và y( z) phân tử. 1. a, b ,c. 2. a, c , b. 3 3. b, c ,a.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chọn ý đúng trong mỗi câu sau. 1:Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ thì sản phẩm chủ yếu là: A. CO2 Sai B.. CO2 và H2. C.. CO2 và H2O. D.. C và H2O. Sai Đúng Sai.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể tác dụng và làm mất màu dụng dịch brom ë ®iÒu kiÖn thêng A. CH4, C6H6 Sai B.. C2H4 ,C2H2. Đúng. C.. CH4, C2H2. Sai. D.. C6H6, C2H2. Sai.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4: Etylen không tác dụng với chất nào sau đây? A.. DD Br2. Sai. B.. H2. Sai. C.. O2. Sai. D.. CH4. Đúng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> T H H Ế. 1. E. T. II. L E. H. I. Đ. R O. B. R. O M. 5. O. X. 6. C. L O. 2. A X. 3 4. M. I. N. H Ó A. Ê. T. C. A C C. B. O N. 9. B B. E. N. 10. O O. X. I. 7 8. 11. E. T. I. L. E. A A N Z. E. N. N. ChÊt ChÊt khÝ, láng, mµu vµng kh«ng lôc, tan bÞbÞ mÊt trong mµu n khi íc, t¸c độc, dông võa víivíi khÝ cã metan ph¶n ngoµi øng ¸nh thÕ s¸ng võa cã ChÊt khÝ, cã trong khÝ bïn ao, khÝ thiªn nhiªn, khÝ biogaz (5 ch÷) Dung dÞch Nguyªn nµy mÊt tè nhÑ mµu nhÊt khi t¸c dông (5 ch÷) khÝ etilen (4 ch÷) Ph¶n øng đặc tr ng cña liªn kÕt đơn. (3 ch÷) ChÊt Nguyªn KhÝ khÝ nµy duy tè lµm kh«ng tr× cho sù thÓ ch¸y, qu¶ thiÕu nhanh trong duy hîp tr× chÝn sù chÊt sèng (6 h÷u ch÷) c¬. (3 (6 ch÷) ch÷) Mét oxi đợc gọi là sự ....... (6 ch÷) KhÝ nµy cßn gäichÊt lµ khÝt¸c đấtdụng đèn (8víi ch÷) ph¶n (3 øng ch÷) céng (6 ch÷).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 4/SGK-tr133. Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí CO2, 5,4gam H2O a/ Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào? b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A. Cho biết m A =3g mCO2 = 8,8 g mH2O = 5,4 g MA < 40 a.A có những n.tố ? b.. CTPT A?. a). mC. IV.Bài Bàitoán toándạng dạngxác xácđịnh địnhCTPT CTPT IV.. =. mCO2. X. 12. 44 mH2O 2 = 18. =. 8,8 12 = 2,4 ( g) 44 5,4 2 = 0,6 ( g) 18 X. = mH mO= m h/chất – (mC + mH) = 3 – (2,4 + 0,6) = 0 ( g) X. X. A chỉ chứa hai nguyên tố là C và H.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 4/SGK-tr133. Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí CO2, 5,4gam H2O a/ Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào? b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A. Cho biết m A =3g mCO2 = 8,8 g mH2O = 5,4 g MA < 40 a.A có những n.tố ? b.. CTPT A?. Muốn tìm công thức phân tử của hợp chất hữu cơ ta tìm theo những bước chung nào?. b). - Gọi công thức của A là CxHy ta có: (mC : 12) 1 (2,4 : 12) 0,2 x = = = = y 3 (mH : 1) (0,6 : 1) 0,6. => CTđơn giản ( CH3) n < 40. ( n là số nguyên ,dương) .. 40 => n < (40 : 15) => n< 2.65. => M A = 15 .CTPT CH3 (loại).. ( 12 + 3)n < Nếu n =1 Vậy n. =2 => MA =30. CTPT C2H6 = 30 (hợp lí, nhận).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Metan. Etilen. Axetilen. Benzen. Công thức cấu tạo 3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi (mạch vòng). Đặc điểm cấu tạo phân tử. Liên kết đơn. Liên kết đôi. Liên kết ba. Phản ứng đặc trưng. Phản ứng thế. Phản ứng cộng. Phản ứng cộng Phản ứng thế Phản ứng cộng. Ứng dụng chính. Làm nhiên liệu. Làm nhiên liệu và nguyên liệu trong công nghiệp. Làm nhiên liệu và nguyên liệu trong công nghiệp. Làm nguyên liệu trong công nghiệp và làm dung môi.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. Trắc Trắc nghiệm nghiệm -- vận vận dụng dụng III. Bài 3 /SGK-tr133: Biết 0,01 mol hidrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dd brom 0,1 M.Vậy X có thể là?. A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6. 23 30 29 28 26 27 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 24 25 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×