ĐỀ SỐ 9
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MÔN: VẬT LÝ
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax . Tần số góc của vật dao động là
A.
vmax
.
A
B.
vmax
.
A
C.
vmax
.
2 A
D.
vmax
.
2A
Câu 2. Khi một vật dao động điều hịa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 3. Sóng siêu âm
A. khơng truyền được trong chất khí.
B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
C. truyền được trong chân không.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 4. Suất điện động e 200 2 cos 100 t V có giá trị cực đại là
B. 200 V .
A. 120 2 V .
D. 120 V .
C. 200 2 V .
Câu 5. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện
dung C được mắc nối tiếp vào điện áp u U 0 cos t. Tổng trở của đoạn mạch tính theo cơng thức:
2
2
1 �
A. Z R �
L
.
�
C �
�
�
1 �
B. Z R r �
L
.
�
C �
�
�
2
C. Z
R r
2
2
2
1 �
�
�
L
.
C �
�
�
2
D. Z R L r
2
2
2
�1 �
� �.
�C �
15
Câu 6. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có tần số 2,924.10 Hz qua một khối khí Hiđrơ ở nhiệt độ và
áp suất thích hợp. Khi đó trong quang phổ phát xạ của khí Hiđrơ chỉ có ba vạch ứng với các tần số
2,924.1015 Hz ; 2, 4669.1015 Hz và f chưa biết. Tính f?
A. 0, 4671.1015 Hz.
B. 0, 4571.1015 Hz.
C. 0, 4576.1015 Hz.
D. 0, 4581.1015 Hz.
Câu 7. Sóng ngắn trong vơ tuyến điện có thể truyền đi rất xa trên Trái Đất là do
A. phản xạ liên tiếp trên tầng điện li và trên mặt đất.
B. phản xạ một lần trên tầng điện li và trên mặt đất.
C. truyền thẳng từ vị trí này sang vị trí kia.
D. khơng khí đóng vai trò như trạm thu phát và khuếch đại.
Trang 1
Câu 8. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức u U 0 cos 100 t V (t tính
bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng
A.
5
s.
600
B.
1
s.
100
U0
tính từ thời điểm t 0 là
2
C.
1
s.
200
D.
1
s.
300
Câu 9. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia và tia .
B. tia và tia .
C. tia và tia X.
D. tia , tia và tia X.
Câu 10. Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch
u 150 2 cos100 t V . Khi C C1
C C2
62,5
F thì mạch tiêu thụ cơng suất cực đại Pmax 93, 75W . Khi
1
mF thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng
9
hai đầu cuộn dây khi đó là
A. 90 V.
B. 120 V.
C. 75 V.
D. 75 2 V .
Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc xác định, thì tại điểm M trên màn
quan sát là vân sáng bậc 5. Sau đó giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm thì tại M trở
thành vân tối thứ 5 so với vân sáng trung tâm. Ban đầu khoảng cách giữa hai khe là
A. 2,2 mm.
B. 1,2 mm.
C. 2 mm.
D. 1 mm.
Câu 12. Tìm phát biểu sai về độ hụt khối?
A. Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng m0 của các nuclơn thành hạt nhân
đó.
B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclơn cấu tạo thành hạt nhân
đó.
C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không.
D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclơn cấu tạo thành hạt nhân
đó.
Câu 13. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 F và một cuộn cảm có độ tự
cảm 50 H . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 4,5 V.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,225 A.
B. 7,5 2 mA.
C. 15 mA.
D. 0,15 A.
Câu 14. Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
A. Tế bào quang điện.
B. Điện trở nhiệt.
C. Điôt phát quang.
D. Quang điện trở.
Trang 2
Câu 15. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước
sóng là
A. 150 cm.
B. 100 cm.
C. 25 cm.
D. 50 cm.
Câu 16. Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay
chiều u 100 2 cos t V , không đổi. Điều chỉnh diện dung để mạch cộng hưởng, lúc này hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng 200 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là
B. 200 V .
A. 100 3 V .
C. 100 V .
D. 100 2 V .
Câu 17. Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 m khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3 m.
Hãy tính phần năng lượng phơtơn mất đi trong quá trình trên.
A. 2,65.10 19 J .
B. 26,5.1019 J .
C. 2, 65.10 18 J .
D. 265.10 19 J .
Câu 18. Một bếp điện 115 V – 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được
dịng điện tối đa 15A. Bếp điện sẽ
A. có cơng suất tỏa nhiệt ít hơn 1 kW.
B. có cơng suất tỏa nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất tỏa nhiệt lớn hơn 1 kW.
D. nổ cầu chì.
Câu 19. Khi nói về một vật dao động điều hịa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian t 0 là lúc
vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian
T
, vật đi được quãng đường bằng 0,5 A.
8
B. Sau thời gian
T
, vật đi được quãng đường bằng 2 A.
2
C. Sau thời gian
T
, vật đi được quãng đường bằng A.
4
D. Sau thời gian T, vật đi được qng đường bằng 4A.
Câu 20. Hạt nhân
24
11
Na có
A. 11 prơtơn và 24 nơtrôn.
B. 13 prôtôn và 11 nơtrôn.
C. 24 prôtôn và 11 nơtrôn.
D. 11 prôtôn và 13 nơtrôn.
11
Câu 21. Trong ngun tử Hiđrơ, bán kính Bo là r0 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích của ngun
tử Hiđrơ, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r 13, 25.1010 m. Quỹ đạo có tên gọi là
quỹ đạo dừng
A. N.
B. M.
C. O.
D. P.
Câu 22. Hai nguồn sóng cơ kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng phương, cùng tần số.
B. cùng tần số, cùng biên độ.
C. cùng biên độ, cùng pha dao động.
D. cùng tần số, có hiệu số pha khơng đổi.
Câu 23. Tia tử ngoại được dùng
Trang 3
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 24. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở li độ x 10 cm, vật có vận tốc là
200 3 cm / s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,4 s.
B. 0,3 s.
C. 0,2 s.
D. 0,1 s.
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u 200 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
100 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
200
H và tụ điện có điện dung C từ
F đến
50
F thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là
A. giảm.
B. tăng.
C. cực đại tại C C2 .
D. tăng rồi giảm.
Câu 26. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2
dao động với chu kì T2 0, 6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 l2 là
A. 0,7 s.
B. 0,8 s.
C. 1,0 s.
D. 1,4 s.
Câu 27. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u U 0 sin t
� �
t �
A . Đoạn mạch điện này ln có
thì dòng điện trong mạch là i I 0 sin �
6�
�
A. Z L Z C .
B. Z L Z C .
C. Z L R.
D. Z L Z C .
Câu 28. Chọn phương án sai. Các bức xạ có bước sóng càng ngắn
A. có tính dâm xun càng mạnh.
B. dễ gây ra hiện tượng giao thoa.
C. dễ làm phát quang các chất.
D. dễ làm ion hóa khơng khí.
Câu 29. Một điện trường đều có cường độ điện trường E. Chọn chiều dương cùng chiều đường sức điện.
Gọi U là hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trên cùng một đường sức, d MN là độ dài đại số đoạn
MN. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. E 0,5
U
.
d
B. E
U
.
d
C. E Ud .
D. E 2Ud .
Câu 30. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox nằm ngang, vật nặng có khối lượng 150 g và
năng lượng dao động 38,4 mJ (chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Tại thời điểm vật có tốc độ
16 cm / s thì độ lớn lực kéo về là 0,96 N. Lấy 2 10. Độ cứng của lò xo là
A. 50 N / m.
B. 40 N / m.
C. 24 N / m.
D. 36 N / m.
Trang 4
Câu 31. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm 2 , gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm
ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây góc 30�và có độ lớn bằng 2.104 T . Người ta làm cho từ
trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
dây trong thời gian từ trường biến đổi là bao nhiêu
A. 200 V .
B. 180 V .
C. 160 V .
D. 80 V .
Câu 32. Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B với chu kì bán rã lần lượt là TA 0, 2 h và TB .
Ban đầu số nguyên tử A gấp bốn lần số nguyên tử B, sau 2 h số nguyên tử của A và B bằng nhau. Tính TB .
A. 0,25 h.
B. 0,4 h.
C. 0,1 h.
D. 2,5 h.
Câu 33. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S 2 9 phát ra dao động
u a cos t . Trên đoạn S1S 2 số điểm có biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn (không kể hai nguồn)
là
A. 8.
B. 9.
C. 17.
D. 16.
Câu 34. Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox. Ở thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng
1
s thì động năng giảm đi 2 lần so với lúc đầu mà vật vẫn chưa đổi
48
theo chiều dương, đến thời điểm t1
chiều chuyển động, đến thời điểm t2
7
s vật đi được quãng đường 15 cm kể từ thời điểm ban đầu.
48
Biên độ dao động của vật là
A. 12 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
Câu 35. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, rơto quay với tốc độ 300 vịng/phút, dịng
điện xoay chiều phát ra có tần số là
A. 60 Hz.
B. 25 Hz.
C. 1500 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 36. Một người khi đeo kính có độ tụ 2 dp có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 27 cm tới vơ cùng.
Biết kính đeo cách mắt 2 cm. Khoảng cực cận của mắt người đó là
A. 15 cm.
B. 61 cm.
C. 52 cm.
D. 40 cm.
Câu 37. Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc
vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 , cuộn cảm có cảm kháng 50 . Ngắt A, B ra khỏi
nguồn và tăng độ tự cảm của cuộn cảm một lượng 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao
động riêng của mạch là 100 rad / s . Tính .
A. 80 rad / s.
B. 50 rad / s.
C. 100 rad / s.
D. 50 rad / s.
Câu 38. Cho 4 điểm O, M, N và P đồng phẳng, nằm trong một mơi trường truyền âm. Trong đó, M và N
nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm
Trang 5
có cơng suất khơng đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức
cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 38,8 dB.
B. 35,8 dB.
C. 41,6 dB.
Câu 39. Tính năng lượng cần thiết để tách hạt nhân
A. 10,34 MeV.
16
8
B. 12,04 MeV.
D. 41,1 dB.
O. Biết 1uc 2 931,5 MeV .
C. 10,38 MeV.
D. 13,2 MeV.
Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn
ảnh thu được lần lượt là i1 0, 4 mm và i2 0,3 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một
khoảng 9,7 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B cả hai hệ đều không cho vân sáng hoặc
vân tối. Trên đoạn AB quan sát được 49 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau
của hai hệ vân?
A. 3.
B. 9.
C. 5.
D. 8.
Đáp án
1-A
11-C
21-C
31-A
2-D
12-D
22-D
32-A
3-C
13-A
23-D
33-A
4-C
14-D
24-D
34-D
5-C
15-D
25-D
35-B
6-B
16-B
26-C
36-C
7-A
17-A
27-A
37-C
8-D
18-D
28-B
38-D
9-C
19-A
29-B
39-A
10-B
20-D
30-C
40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Công thức vận tốc cực đại vmax A �
vmax
.
A
Câu 2: Đáp án D
Khi một vật dao động điều hịa thì vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi ở vị trí cân bằng.
Câu 3: Đáp án C
Sóng siêu âm là sóng cơ không truyền được trong chân không.
Câu 4: Đáp án C
Giá trị cực đại của suất điện động là E0 200 2 V .
Câu 5: Đáp án C
Tổng trở của mạch: Z
R r
2
Z L ZC
2
R r
2
2
1 �
�
�
L
.
C �
�
�
Đối với mạch RLC chứa cuộn cảm thuần L (không có r) thì tổng trở:
Z R Z L ZC
2
2
2
1 �
�
R �
L
.
C �
�
�
2
Đối với mạch RLC chứa cuộn cảm khơng thuần (có r) thì tổng trở:
Trang 6
Z
R r
2
Z L ZC
R r
2
2
2
1 �
�
�
L
C �
�
�
Câu 6: Đáp án B
15
15
15
Ta có: f31 f32 f 21 � f 2,924.10 2, 4669.10 0, 4571.10 Hz .
E3 E1 E3 E2 E2 E1
Dựa vào sơ đồ mức năng lượng suy ra: E555
F E555F E555F
31 hf31
f 31 f 32 f 21 �
32 hf 32
21 hf 21
1
1
1
.
31 32 21
Tương tự: f 43 f 43 f32 f 21 �
1
1
1
1
.
41 43 32 21
Câu 7: Đáp án A
Sóng ngắn trong vơ tuyến điện có thể truyền đi rất xa trên Trái Đất là do phản xạ liên tiếp trên tầng điện li
và trên mặt đất.
Câu 8: Đáp án D
Tại thời điểm ban đầu t 0 : u U 0 .
Từ vị trí U 0 đến
U0
T 2 1
2
1
.
s.
là
2
6 6 100 .6 300
Câu 9: Đáp án C
Tia và tia X không mang điện nên không bị lệch trong điện trường.
Câu 10: Đáp án B
Khi C C1 ZC1 160 � Pmax � MCH �
Z L ZC1 160
Pmax
U2
� R r 240 1
Rr
Khi C C2 Z C 2 90 � u RC ud
tan 1.tan 2 1 �
ZC 2 Z L
90 160
.
1� .
1 2
R r
R r
Từ (1) và (2) cho R r 120
Ud
U
r 2 Z L2
R r
2
Z L ZC 2
2
�
Ud 4
� U d 120V .
150 5
Câu 11: Đáp án C
Trang 7
Ta có: xM 5
D
D
5
4,5
4,5
�
� a 2 mm .
a
a 0, 2
a a 0, 2
Câu 12: Đáp án D
Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó
m m0 .
Câu 13: Đáp án A
CU 02 LI 02
C
W
� I0 U0
0, 225 A .
2
2
L
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án D
Bước sóng: v
� v.T 1.0,5 0,5 m 50 cm .
T
Câu 16: Đáp án B
2
�
U 2 U R2 U L U C � U R U 100 V
�
.
Ta có: U L U C � � 2
2
2
2
2
2
U
U
U
�
200
100
U
�
U
100
3
V
�
R
L
C
C
� cd
Câu 17: Đáp án A
Phần năng lượng phôtôn mất đi trong quá trình trên là:
�1 1 �
1
� 1
�
E E1 E2 hc. � � 6, 625.1034.3.108. �
2,56.1019 J .
6
6 �
0,5.10 �
�0,3.10
�1 2 �
Câu 18: Đáp án D
� U d2 1152
3 13, 225
�R
10
� Pd
Ta có: �
�I U 230 17,39 A 15 A
�
� R 13, 225
Câu 19: Đáp án A
Với mốc thời gian t 0 là lúc vật ở vị trí biên, sau thời gian
A
T
, vật đi được quãng đường bằng
8
A
�0,3 A.
2
Câu 20: Đáp án D
Trong hạt nhân ngun tử có 11 prơtơn và số nơtrôn N A Z 24 11 13 (hạt)
Câu 21: Đáp án C
10
2
Quỹ đạo dừng có bán kính rn 13, 25.10 m 5.r0 � n 5.
� Quỹ đạo O.
Câu 22: Đáp án D.
Trang 8
Hai nguồn sáng kết hợp có cùng tần số và hiệu số pha không đổi.
Câu 23: Đáp án D
Tia tử ngoại được dùng để tìm các vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 24: Đáp án D
Biên độ dao động: A
L 40
20 cm .
2 2
Công thức độc lập giữa v và x:
x2
v2
1�
A2 A 2
Chu kì dao động: T
v
x2
A 1 2
A
200 3
102
20 1 2
20
20 rad / s
2
2
0,1 s .
20
Các đại lượng vuông pha với nhau được viết theo hệ thức độc lập:
r r
x2
v2
x2
v2
1.
+ xv� 2
A vmax 2 A2 A 2
r r
v2
a2
v2
a2
v
a
�
1.
+
vmax 2 amax 2 A 2 4 A2
ur r
F2
v2
F2
v2
1.
+ F v�
Fmax 2 vmax 2 k 2 A2 A 2
Câu 25: Đáp án D
Khi mạch cộng hưởng:
L
Vì
1
1
100
� C0
F .
2
C
L
200
50
F �C0 � F nên I tăng rồi giảm.
Câu 26: Đáp án C
Chu kì con lắc đơn: T 2
l
�T ~ l �T2 ~ l
g
l l1 l2 � T T12 T22 0,82 0, 62 1 s .
Câu 27: Đáp án A
Ta có, độ lệch pha giữa u và i:
tan
Z L ZC
�
� tan �
R
�6
1 Z L Z C
� Z L ZC
�
� Z L ZC .
�
R
R
3
�
Câu 28: Đáp án B
Trang 9
Câu 29: Đáp án B
Từ định nghĩa U MN
AMN qEd
U
�E
q
q
d
Câu 30: Đáp án C
1 2 1 2
Thế năng của con lắc là: Et E Ed E mv kx
2
2
� Et 38, 4.103
Ta có: Et
2
1
150.103 . 16 .102 0, 0192 J
2
1 2
kx 0, 0192 J
2
Fkv k x 0,96 N
�
Et
2.0, 0192
x
0, 04 m � x 0, 04 m
Fkv
0,96
Fkv
24 N / m .
x
Lực kéo về: Fkv kx � k
Áp dụng công thức lực kéo về: Fkv kx
Cơ năng của một vật: E Et Ed
1 2 1 2
kx mv
2
2
1 2
kx
E
x
Tỉ lệ giữa lực kéo về và thế năng: t 2
Fkv
kx
2
Câu 31: Đáp án A
Ta có:
ecu
r ur
N BS cos n, B
10. 0 2.104 .20.104.cos 60�
2.104 V .
t
t
0, 01
Câu 32: Đáp án A
ln 2
t
�
ln 2
ln 2
T
N
N
e
2
2
�A
0
t 2h
T
T
����
4
e
e
� TB 0, 25 h .
Ta có: �
N
N
ln 2
A
B
�N N e T t
0
�B
Câu 33: Đáp án A
Gọi điểm M bất kì trên AB
�
d 2 d1 � � d1 d 2 �
cos �
t
Phương trình sóng tại M: uM 2 A cos �
�
�
�
� �
�
�
d d �
�
d d
�
� uM 2 A cos � 2 1 �cos t 9 2 A cos � 1 2 �
cos t .
�
�
�
�
Để M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với 2 nguồn thì:
Trang 10
�
d d
�
d1 d 2
cos � 1 2 � 1 �
k 2 � d1 d 2 2k 1 .
�
�
Ta cps: 9 d1 d 2 2k 1 9 � 4 k 5 � k 3; 2;...; 4.
Có 8 giá trị k thỏa mãn.
Xác định phương trình sóng cơ tại điểm trong trường giao thoa
Giao thoa của hai sóng phát ra từ nguồn sóng kết hợp S1 , S 2 cách nhau một khoảng 1.
+ Phương trình sóng tại 2 nguồn:
(Điểm M cách hai nguồn lần lượt là d1 , d 2 )
u1 A cos t 1 và u2 A cos t 2 .
+ Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới:
d
d
�
�
�
�
u1M A cos �
t 2 1 1 �và u2 A cos �
t 2 2 2 �
.
�
�
�
�
+ Phương trình giao thoa sóng tại M: uM u1M u2 M
d d �
� d1 d 2 � �
u1M 2 A cos �
cos �
t 1 2 1 2 �
.
�
2 � �
2 �
�
TH1: Hai nguồn dao động cùng pha 0
d d �
� d1 d 2 � �
cos �
t 1 2 �
.
Phương trình giao thoa sóng: u1M 2 A cos �
�
�
� � �
� d1 d 2 �
Biên độ dao động tổng hợp: AM 2 A cos �
�.
� �
Biên độ đạt giá trị cực đại AM 2 A � cos
d 2 d1
�1 � d 2 d1 k .
Biên độ đạt giá trị cực tiểu: AM 0 � cos
d 2 d1
� 1�
0 � d 2 d1 �
k �
.
� 2�
Nếu O là trung điểm của đoạn S1S2 thì tại O hoặc các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S 1S2
sẽ dao động với biên độ cực đại và AM 2 A (vì lúc này d1 d 2 ).
TH2: Hai nguồn dao động ngược pha
Phương trình giao thoa sóng:
d d �
� d1 d 2 � �
u1M 2 A cos �
� �
cos �
t 1 2 1 2 �
.
2� �
2 �
�
� d1 d 2 �
Biên độ dao động tổng hợp: AM 2 A cos �
�� .
� � 2
Biên độ đạt giá trị cực đại AM ۱2A��cos
d 2 d1
2
1
d 2 d1
� 1�
k
�
�
� 2�
Trang 11
d 2 d1
cos
Biên độ đạt giá trị cực tiểu: AM ۱0�
2
0
d 2 d1
k
Nếu O là trung điểm của đoạn S 1S2 thì tại O hoặc các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S 1S2
sẽ dao động với biên độ cực tiểu và AM 0 (vì lúc này d1 d 2 ).
TH3: Hai nguồn dao động vng pha
.
2
Phương trình giao thoa sóng:
d d �
� d1 d 2 � �
u1M 2 A cos �
� �
cos �
t 1 2 1 2 �
.
4� �
2 �
�
� d1 d 2 �
Biên độ dao động tổng hợp: AM 2 A cos �
�� .
� � 4
Biên độ đạt giá trị cực đại AM ۱2A��cos
d 2 d1
4
cos
Biên độ đạt giá trị cực tiểu: AM ۱0�
d 2 d1
4
1
0
d 2 d1
d 2 d1
� 1�
k
.
�
�
� 4�
� 1�
k
.
�
�
� 4�
Nếu O là trung điểm của đoạn S 1S2 thì tại O hoặc các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S 1S2
sẽ dao động với biên độ cực tiểu và AM A 2 (vì lúc này d1 d 2 ).
Lưu ý: Khi giải bài tập cần chú ý đề bài cho hai nguồn dao động cùng pha, ngược pha hay vng pha để
viết phương trình và tìm các đại lượng thích hợp.
Câu 34: Đáp án D
Tại vị trí ban đầu động năng của vật là cực đại, vật đi đến
vị trí động năng giảm 2 lần so với ban đầu � v
2
vmax
2
Phương pháp đường tròn:
Ta thấy khoảng thời gian t1
1
ứng với góc quét
48
1
� T s � 12 rad / s
4
6
Ta xác định quãng đường vật đi được từ thời điểm ban
đầu cho đến t2
7
s
48
Góc quét tương ứng: t
7
3
rad � S 5 A 15 � A 3 cm.
4
4
Câu 35: Đáp án B
Tần số: f
pn 5.300
25 Hz.
60
60
Trang 12
Câu 36: Đáp án C
Sơ đồ tạo ảnh:
1
1
Ok
Mat
AB
A1 B1 ���
V
DK
E5
F ��� E5
F
d
l
OC
d 0,25 t
C
C
d �d M OCC
E5555F
l
�
1
1
2 � OCC 0,52 m .
0, 27 0, 02 0, 02 OCV
Câu 37: Đáp án C
50
�
Z L L 50 � L
�
1
�
� 2 L�
C L �L C.
Ta có: �
0
�Z 1 100 � C 1
� C C
100
�
1
50 1
1
1
1 1
1
0,5.
�
0
2
10000 100
100
2
200 10000
� 100 rad / s .
Dao động cưỡng bức. Dao động riêng
+ Nối AB vào nguồn xoay chiều thì mạch dao động cưỡng bức
Z
�
ZL L � L L
�
�
�
�Z C 1 � C 1
C
ZC
�
�
+ Cung cấp cho mạch năng lượng rồi nối AB bằng một dây dẫn thì mạch dao động tự do với tần số góc
thỏa mãn:
1
LC. Nếu trước khi mạch dao động tự do, ta thay đổi độ tự cảm và điện dung của tụ:
02
1
L��
C L �L C �C .
02
Câu 38: Đáp án D
Theo đề bài, ta có hình vẽ sau:
LM 50 dB; LN 40 dB
rN2
rN2
� LM LN 10 log 2 10 � 2 101 � rN 10rM .
rM
rM
Tam giác MNP là tam giác đều cạnh a nên:
Trang 13
rN rM a � rM
a
a 10
; rN
.
10 1
10 1
Áp dụng định lí cơsin trong tam giác OPN.
�
Ta có: OP ON 2 PN 2 2ON .PN .cos ONP
2
� 10 �
10
1
� rO r a 2.rN .a.cos 60� a �
1
2.
.1.
�1, 295a.
�
� 10 1 �
2
10
1
�
�
2
N
Khi đó:
2
LM LP 10 log
rP2
1, 2952
10
log
�8.94
2
rM2
� 1 �
�
�
� 10 1 �
� LP LM 8,94 50 8,94 41,1 dB .
Cường độ âm tại A cách nguồn O khoảng rA ,
cường độ âm tại B cách nguồn O khoảng rB :
IA
P
P
; IB
.
2
4 rA
4 rB2
Ta có:
I A rB2
I B rA2
Hiệu mức cường độ âm:
IA
IB
IA
rB2
LA LB 10 log 10 log 10 log 10 log 2 .
I0
I0
IB
rA
Định lý Côsin trong tam giác: a 2 b 2 c 2 2bc cos A.
Câu 39: Đáp án A
16
�
� 4.42 He
�8 O ��
.
Ta có: �
2
2
E
m
4
m
c
15,9949
4.4,
0015
uc
�
10,34
MeV
0
�
O
He
Câu 40: Đáp án B
��AB � � ��AB � �
Cách 1: N � N1 N 2 NVS �
��i � 1�
� �
�� � 1�
� NVS
�� 1 � � ��i2 � �
9, 7 �
9, 7 �
�
�
N � � � 1 � � 1 49 9.
0, 4 �
0,3 �
�
�
Cách 2:
i 4i
i1 0, 4 4 �
� �1
� i� 4.3i 3i1 4i2 3.0, 4 1,3 mm
i2 3i
i2 0,3 3 �
9, 7 �
�
�AB �
Tại A là một vân trùng nên: N � � � 1 � � 1 9.
1, 2 �
�i �
�
Trang 14