ĐỀ SỐ 6
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC: 2020 – 2021
MƠN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề
Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
cân bằng, lị xo dãn một đoạn l 0 . Chu kì dao động của con lắc có thể xác định theo biểu thức nào sau
đây
A.
g
l 0
B.
l 0
g
C. 2
l 0
g
D. 2
g
l 0
Câu 2. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. hai bước sóng
B. một nửa bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. một bước sóng
Câu 3. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây lần lượt là N1 và N 2 .
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 . Hệ thức đúng là
A.
U1 N 2
U 2 N1
B.
U1
U2 N2
N1
C. U1U 2 N1N 2
D.
U1 N1
U2 N2
Câu 4. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là
hiện tượng
A. phản xạ toàn phần
B. phản xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
Câu 5. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli
B. chiều vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp
C. cho dịng điện chạy qua tấm kim loại này
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt
Câu 6. Lực kéo về trong dao động điều hoà
A. biến đổi theo thời gian, cùng pha với vận tốc
B. biến đổi theo thời gian, ngược pha với vận tốc
C. biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ
D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại
Câu 7. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có
hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2k với k 0, �1, �2,...
B. 2k 1 với k 0, �1, �2,...
Trang 1
D. k 0,5 với k 0, �1, �2,...
C. k với k 0, �1, �2,...
Câu 8. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong
mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A. 0
B.
2
C.
D.
4
Câu 9. Đồ thị nào sau đây có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào
khoảng cách giữa chúng?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 10. Trong một phản ứng hạt nhân, gọi m tr là tổng khối lượng nghỉ của hạt nhân trước phản ứng, ms
là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng. Phản ứng hạt nhân này là phản ứng tỏa năng
lượng khi
A. m tr m s
B. m tr ms
C. m tr ms
D. m tr �ms
Câu 11. Một vịng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10cm 2 . Vịng dây được đặt trong từ trường đều có
vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vịng dây một góc 600 và có độ lớn là
1,5.104 T . Từ thơng qua vịng dây dẫn này có giá trị là
A. 1,3.10 3 Wb
B. 1,3.10 7 Wb
C. 7,5.108 Wb
D. 7,5.104 Wb
Câu 12. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, và có các pha ban đầu là
biên độ của dao động thứ nhất gấp
và . Biết
3
6
3 lần biên độ của dao động thứ 2. Pha ban đầu của dao động tổng
hợp hai dao động trên bằng
A.
3
B.
4
C.
6
D.
12
Câu 13. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một mơi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các
phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 28,75 cm
và 15 cm lệch pha nhau góc
A.
rad
2
B. rad
C. 2 rad
D.
rad
3
Trang 2
Câu 14. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong khơng khí và trong một thanh nhơm với vận tốc lần
lượt là 330 m/s và V. Khi sóng âm đó truyền từ thanh nhơm ra khơng khí thì bước sóng của nó giảm đi
18,92 lần. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6243,8 m/s
B. 6243,1 m/s
C. 17,4 m/s
D. 17,5 m/s
Câu 15. Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 1015 Hz đến 1017 Hz . Biết vận tốc ánh sáng
trong chân không c 3.108 m / s . Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy
D. Vùng tia hồng ngoại
Câu 16. Hạt nhân
14
6
C phóng xạ . Hạt nhân con sinh ra có
A. 5p và 6n
B. 6p và 7n
C. 7p và 7n
D. 7p và 6n
Câu 17. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 110V, cường độ dịng
điện hiệu dụng 0,3A và hệ số cơng suất của động cơ là 0,85. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là
8W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa cơng suất hữu ích và cơng suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 75,76%
B. 71,48%
C. 21,8%
D. 24,24%
Câu 18. Trong phóng xạ vị trí của hạt nhân con có đặc điểm gì so với vị trí của hạt nhân mẹ trong
bảng hệ thống tuần hồn?
A. Lùi 1 ơ
B. Tiến 1 ô
C. Lùi 2 ô
D. Tiến 2 ô
Câu 19. Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng E m 0,85 eV
sang quỹ đạo dừng có năng lượng E n 13, 60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng bao
nhiêu ? Cho h 6, 625.1034 J.s ; c 3.108 m / s
A. 0,0974 m
B. 0, 4340 m
C. 0, 4860 m
D. 0, 6563 m
Câu 20. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 5,5.1014 Hz . Khi dùng ánh sáng có
bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này khơng thể phát quang?
A. 0,35 m
B. 0,50 m
C. 0, 60 m
D. 0, 45 m
Câu 21. Cho mạch điện như hình vẽ được đặt trong khơng khí, biết ống
dây có chiều dài l 25cm và nguồn điện có 3 V ; r 3 ; điện trở
mạch ngoài R r (bỏ qua điện trở của cuộn dây và các dây nối). Cảm
ứng từ sinh ra bên trong lịng ống dây có độ lớn là 6, 28.103 T . Số vòng
dây được quấn trên ống dây là
A. 1250 vòng
B. 2500 vòng
C. 5000 vòng
D. 10000 vòng
Câu 22. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng với chu kì T. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q 0 .
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có giá trị bằng 0,5 3Q 0 là
Trang 3
A.
T
3
B.
T
4
C.
T
8
D.
T
6
Câu 23. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và
M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang
đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt
phẳng vng góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc cịn lại dao
động theo. Khơng kể M, con lắc dao động mạnh nhất là
A. con lắc (2)
B. con lắc (1)
C. con lắc (3)
D. con lắc (4)
Câu 24. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 m . Biết
khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m.
Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là
5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 25. Trong ống Cu-lít-giơ, electron của chùm tia catot đến anot có vận tốc cực đại là 6, 6.107 m / s .
Biết rằng năng lượng của mỗi phơtơn chùm tia X có được là nhờ sự chuyển hóa một phần động năng của
31
electron. Lấy h 6, 625.1034 J.s ; c 3.108 m / s ; m e 9,1.10 kg . Bước sóng ngắn nhất của tia X phát
ra từ ống này là
A. 1 nm
B. 0,1 nm
C. 1,2 pm
D. 12pm
Câu 26. Trong chân không, người ta đặt một nguồn sáng điểm tại A có cơng suất phát sáng không đổi.
Lần lượt thay đổi nguồn sáng tại A là ánh sáng tím bước sóng 380 nm và ánh sáng lục bước sóng
547,2
nm. Dùng một máy dị ánh sáng, có độ nhạy khơng đổi và chỉ phụ thuộc vào số phôtôn đến máy trong
một đơn vị thời gian, dịch chuyển máy ra xa A từ từ. Khoảng cách xa nhất mà máy còn dò được ánh sáng
ứng với nguồn màu tím và nguồn màu lục lần lượt là r1 và r2. Biết r1 r2 30 km . Giá trị r1 bằng
A. 150 km
B. 36 km
C. 73,3 km
D. 68,18 km
Câu 27. Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 m khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3 m .
Cho biết h 6, 625.1034 J.s ; c 3.108 m / s . Phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên là
A. 2, 65.10 19 J
Câu 28. Hạt nhân
B. 26,5.1019 J
238
92
C. 2, 65.1020 J
D. 265.1019 J
U sau một số lần phân rã và biến thành hạt nhân chì bền vững. Hỏi quá trình
này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã và ?
A. 8 lần phân rã và 12 lần phân rã
B. 6 lần phân rã và 8 lần phân rã
C. 6 lần phân rã và 8 lần phân rã
Trang 4
D. 8 lần phân rã và 6 lần phân rã
Câu 29. Hai bạn Nam và Hải đang chơi trị chơi tìm đồ vật bị
giấu (đồ vật sử dụng trong trò chơi là một viên bi thủy tinh).
Hải đã nghĩ ra một cách giấu viên bi dưới đáy bồn tắm và thả
một bản gỗ mỏng hình trịn đồng chất có bán kính R ngay
phía trên mặt nước như hình vẽ. Mặt nước yên lặng và mức
nước trong bồn là h 0, 6 m . Cho chiết suất của nước là
n
4
. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngồi bồn tắm khơng nhìn thấy viên bi bằng
3
A. 0,68 m
B. 0,8 m
C. 0,45 m
D. 0,53 m
Câu 30. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ
2 cm. Vật nhỏ của
con lắc có khối lượng 100 g, lị xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì thế năng
của nó có độ lớn là
A. 0,8 mJ
B. 5 mJ
C. 0,2 mJ
D. 1,25 mJ
Câu 31. Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Trên dây những điểm dao động với cùng biên độ A 1 có vị trí
cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d, và những điểm dao động với cùng biên độ A 2 có vị trí cân
bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1 A 2 0 . Biểu thức nào sau đây đúng?
A. d1 0,5d 2
B. d1 4d 2
C. d1 0, 25d 2
D. d1 2d 2
Câu 32. Đặt một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi
vào hai đầu đoạn mạch điện AB gồm
biến trở R, tụ điện C và cuộn dây khơng
thuẩn cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r, ghép nối tiếp với nhau như hình vẽ.
Điều chỉnh R đến giá trị 60 thì cơng suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn
mạch AB là số ngun chia hết cho 45. Khi đó hệ số cơng suất của đoạn mạch MB có giá trị là
A. 0,375
B. 0,75
C. 0,125
D. 0,5
Câu 33. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ,
u AB 120 2 sin100t V ; cuộn dây thuần cảm, tụ
điện có điện dung C
104
F . Điều chỉnh L để Vơn
kế có giá trị cực đại, khi đó số chỉ của Vơn kế là 200 (V). Giá trị của R là
A. 100
B. 60
C. 75
D. 150
Câu 34. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động
LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Thời điểm điện tích trên bản tụ điện bằng 0 lần thứ 3 kể từ t = 0 là
Trang 5
A. 13.107 s
B. 12.107 s
C. 11.107 s
D. 10.107 s
Câu 35. Một electron đang chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nếu tốc
độ của nó tăng lên
A.
5
m0c 2
12
4
lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng
3
B.
2
m0c2
3
C.
5
m 0c 2
3
D.
37
m0c2
120
Câu 36. Cần tăng hiệu điện thế ở hai cực của máy phát điện lên bao nhiêu lần để công suất hao phí trên
đường dây tải điện giảm 100 lần, coi công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi. Biết rằng cos 1 và
khi chưa tăng lên thì độ giảm điện thế trên đường dây bằng 10% hiệu điện thế giữa hai cực máy phát.
A. 10 lần
B. 9,001 lần
C. 8,515 lần
D. 9,010 lần
Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng
m mang điện tích dương q gắn vào đẩu dưới lị xo có độ cứng k
(chiều dài lị xo đủ lớn), tại vị trí cân bằng lị xo dãn l 0 4cm .
Tại t = 0 khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta bật một
điện trường đều có các đường sức hướng thẳng xuống dưới, độ lớn
cường độ điện trường E biến đổi theo thời gian như hình vẽ, trong
đó E 0
kl 0
2
2
. Lấy g m / s , quãng đường vật m đã đi được trong thời gian t = 0s đến t = 1,8s là
q
A. 4 cm
B. 16 cm
C. 72 cm
D. 48cm
2.104
Câu 38. Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R = 50 ; C
F , cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là u 100 2 cos 100t V . Điều
chỉnh L = L1 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại, L = L 2 để điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch RL cực đại, L = L 3 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất. Khi điều
chỉnh cho L = L1 + L2 + L3 thì cơng suất tiêu thụ của mạch có giá trị gần giá trị nào nhất?
A. 20 W
B. 22 W
C. 17 W
D. 15 W
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai khe S1S2
một khoảng D = 1,2 m. Đặt giữa màn và mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị
Trang 6
trí của thấu kính cách nhau 72 cm cho ảnh rõ nét trên màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai
' '
khe ảnh S1S2 4 mm . Bỏ thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức xạ đơn sắc
750 nm thì khoảng vân thu được trên màn là
A. 0,225 mm
B. 1,25 mm
C. 3,6 mm
D. 0,9 mm
Câu 40. Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp ki lơ:
HQ-182 Hà Nội, HQ-183 Hồ Chí Minh, HQ-184 Hải Phòng, HQ-185 Đà Nẵng, HQ-186 Khánh Hòa và
HQ-187 Bà Rịa Vũng Tàu. Trong đó HQ-182 Hà Nội có cơng suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng
điezen-điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và trung
23
1
bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa năng lượng 200 MeV. Coi N A 6, 02.10 mol và khối lượng nguyên
tử bằng số khối của nó. Sau bao lâu thì tiêu thụ hết 0,5 kg U235 nguyên chất?
A. 20,05 ngày
B. 21,56 ngày
C. 19,85 ngày
D. 18,56 ngày
Đáp án
1-C
11-C
21-B
31-D
2-C
12-C
22-D
32-C
3-D
13-A
23-C
33-C
4-C
14-A
24-B
34-A
5-B
15-B
25-B
35-A
6-C
16-C
26-A
36-D
7-D
17-B
27-A
37-D
8-B
18-C
28-D
38-D
9-A
19-A
29-A
39-D
10-A
20-C
30-B
40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Ta có:
l 0
k
g
2
�T
2
m
l 0
g
Câu 2: Đáp án C
Mơ tả hình ảnh sóng dừng như hình vẽ
Câu 3: Đáp án D
SGK Vật lí 12 trang 89, mục II.2, biểu thức (16.2):
U2 N2
U1 N1
Câu 4: Đáp án C
SGK Vật lí 12 trang 124, mục III: Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành
các chùm sáng đơn sắc
Câu 5: Đáp án B
Trang 7
SGK Vật lí 12 trang 154, mục I.2: Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi
là hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 6: Đáp án C
Lực kéo về trong dao động điều hịa có biểu thức: Fkv ma kx
� Fkv biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ, cùng pha với gia tốc, và vuông pha với vận tốc.
� Khi qua vị trí cân bằng (x = 0) thì độ lớn của lực kéo về: Fkv 0
Câu 7: Đáp án D
Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có sóng truyền từ 2 nguồn A và B ngược pha nhau:
2k 1 2
d
� d k 0,5 với k 0, �1, �2,...
Câu 8: Đáp án B
q q 0 cos t
u
q q0
cos t
C C
�
�
i q ' q 0 sin t I 0 cos �
t �
2�
�
Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện một góc bằng
2
Câu 9: Đáp án A
Ta có sự liên hệ giữa lực tương tác vào khoảng cách 2 điện tích F r k
q1q 2
1
� F r : 2
2
r
r
Vậy đồ thị F r là một Hypelbol nhận hai trục F và r là 2 tiệm cận có tâm đối xứng là gốc O . Do đó đồ
thị đúng là:
Câu 10: Đáp án A
SGK Vật lí 12 trang 185, mục III.3, biểu thức (36.4): Nếu m tr ms thì phản ứng tỏa năng lượng, năng
2
lượng tỏa ra được tính bởi: W m tr ms c
Câu 11: Đáp án C
S 10cm 2 , 600
Trang 8
BScos � 1,5.104.10.104.cos 60 0 7,5.10 8 Wb
Câu 12: Đáp án C
1
; 2 ; A1 3A 2
3
6
� �
A 2 sin �
�
A1 sin 1 A 2 sin 2
3
6� 3
�
tan
�
A1 cos 1 A 2 cos 2
6
� � 3
3A 2 cos A 2 cos �
�
3
� 6�
3A 2 sin
Câu 13: Đáp án A
Ta có: 2f
d1 d 2
0, 2875 0,15 11
2.80.
�
v
4
2
2
Câu 14: Đáp án A
f
v kk v nh
v
V
� nh nh �
18,92 � V 6243, 6 m / s
kk nh
v kk kk
330
Câu 15: Đáp án B
�3.108
c
Ta có: �ή�ή
� 17
f
�10
3.108 �
�
1015 �
3.10
9
m
3.107 m
Dải sóng trên thuộc vùng tia tử ngoại
Câu 16: Đáp án C
Phương trình phản ứng:
14
6
C � 01 e 147 C
Hạt nhân con sinh ra trong phản ứng là
14
7
C có 7 proton và 7 notron
Câu 17: Đáp án B
Cơng suất tiêu thụ toàn phần của động cơ là: P UI cos 110.0,3.0,85 28, 05 W
Hiệu suất của động cơ: H
P Php
P
28, 05 8
0, 7148 71, 48%
28, 05
Câu 18: Đáp án C
A
4
A4
Phương trình phản ứng: Z X � 2 He Z 2Y
Hạt nhân con Y sinh ra sẽ lùi 2 ô so với hạt nhân mẹ X
Câu 19: Đáp án A
Khi nguyên tử chuyển từ mức m về mức n, ta có:
hc
hc
6, 625.1034.3.108
Em En �
0, 0974.106 m
19
Em En �
0,85 13, 6 �
.1, 6.10
�
�
Câu 20: Đáp án C
Ta có:
c
3.108
�0,55.106 m 0,55 m
14
f 5,5.10
Trang 9
Hiện tượng phát quang xảy ra khi ánh sáng kích thích có bước sóng kt � kt 0,55 m
Như vậy ánh sáng có bước sóng 0, 60 m khơng thể làm phát quang chất nói trên
Câu 21: Đáp án B
Cường độ chạy qua mạch chính I
7
B 4�.10
N
.I
l
6, 28.10 3
3
0, 5A
R r 33
4 .10 7.
N
.0,5
25.102
N
2500 vòng
Câu 22: Đáp án D
Từ đường tròn ta thấy khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có giá trị
q
T
3
Q 0 là
6
2
Câu 23: Đáp án C
Con lắc dao động mạnh nhất là con lắc có chu kì gần nhất với chu kì dao động của con lắc điều khiển M.
Mặt khác, chu kì của con lắc đơn là T 2
l
� T2 : l
g
� Con lắc (3) có chiều dài gần nhất với chiều dài của con lắc điều khiển M do đó sẽ dao động với biên
độ lớn nhất
Câu 24: Đáp án B
Khoảng vân i
D
2mm
a
Kết hợp với
x M �ki �x N � 2,95 �k �4,85 � có 7 giá trị
Câu 25: Đáp án B
Để bước sóng tia X phát ra là ngắn nhất thì tồn bộ động năng của electron được chuyển hóa thành năng
lượng photon tia X, ta có:
max
hc 1
2hc
2.6, 625.10 34.3.108
2
mvmax
� min
0,1.10 9 m
2
2
min 2
mv max 9,1.1031. 6, 6.107
Câu 26: Đáp án A
Do số photron tới máy trong một đơn vị thời gian bằng nhau nên:
Trang 10
n1 n 2 �
N1 N 2
S1 S2
P
P
r
1 5
� 1 2 2 2 � 21 22 � 1
4r1 4r2
r2
r2
r2
2 6
Từ giả thiết: r1 r2 30km � r1 150km
Câu 27: Đáp án A
Năng lượng photon ánh sáng kích thích: 1
hc
1
Năng lượng photon ánh sáng phát ra là: 2
hc
2
Năng lượng photon mất đi trong quá trình phát quang là:
�1 1 �
1
� 1
�
1 2 hc � � 6, 625.1034.3.108. �
2, 65.10 19 J
6
6 �
0,3.10
0,5.10
�
�
�1
2 �
Câu 28: Đáp án D
Phương trình phản ứng:
238
92
U � x. 24 He y 01 e 206
82 Pb
Từ định luật bảo tồn số khối ta có: 238 4x 206 � x 8
Từ định luật bảo toàn điện tích ta có: 92 2x y 82 � y 6
Vậy quá trình phân rã trên đã trải qua 8 lần phân rã và 6 lần phân rã
Câu 29: Đáp án A
Để người ngoài bồn tắm khơng quan sát thấy viên bi thì tia sáng từ viên bi đến rìa của bản gỗ bị phản xạ
tồn phần khơng cho tia khúc xạ ra ngồi khơng khí
Góc tới giới hạn ứng với cặp mơi trường nước và khơng khí
là sin i gh
n2 3
n1 4
Từ hình vẽ ta có tan i gh
R min
� R min h.tan i gh 0, 68m
h
Câu 30: Đáp án B
Ta có:
k
100
10 10 rad / s
m
0,1
v2
x A 2
2
2
2
2
�
10 10 �
�
�
�
� 1 cm
10
10
�
�
Thế năng của vật là: Wt
1 2 1
kx .100.0, 012 5.103 J 5 mJ
2
2
Trang 11
Câu 31: Đáp án D
Nhận xét: Khi có sóng dừng trên sợi dây các điểm có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau có 3 loại:
+ Các điểm nút N: có biên độ bằng 0, VTCB cách đều nhau
2
+ Các bụng sóng B: có biên độ bằng 2a, VTCB cách đều nhau
2
+ Các điểm M có biên độ bằng nhau, có VTCB cách đều nhau
; các điểm này cách nút
4
8
Biên độ của M:
8 2a sin a 2
a M 2a sin
4
2
Theo bài ra A1 A 2 0 nên A1 là biên độ của bụng sóng A1 2a � d1
A 2 là biên độ của các điểm M A 2 a 2 � d 2
2
4
� d1 2d 2
Câu 32: Đáp án C
Giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ trên biến trở là cực đại:
R R 0 r 2 ZL ZC 60
2
+ Tổng trở của mạch khi đó Z
R0 r
� Z2 602 2.60r 602 n.45 � r
2
2
ZL ZC R 02 2R 0 r r 2 ZL ZC
r
r 2 ZL ZC
2
2
135 2
n 60
8
+ Hệ số công suất của đoạn mạch MB: cos MB
0 cos MB
2
r
r 2 ZL ZC
135 2
n 60
8
60
135 2
n 60
8
1 � 1,89 n 2, 7
60
n 2 � cos MB 0,125
Câu 33: Đáp án C
100 rad / s ; C
104
1
F � ZC 100
C
Vôn kế đo hiệu điện thế hai đầu RC.
Khi L thay đổi, U RC max � Imax � mạch có cộng hưởng, ta có: Z R
U RCmax
U
120
. R 2 ZC2 � 200
R 2 100 2 � R 75
R
R
Trang 12
Câu 34: Đáp án A
q q 0 cos 0,5q 0 �
�
cos 0,5
��
�
Từ đồ thị ta có: t 0 : �
sin 0
3
q�
�
�
t 7.10 7 s � arcsin
0,5q o 7
qo
6
2
2
.t � T
.7.107 12.107 s
7
T
6
Thời điểm q 0 lần thứ 3 kể từ t 0 là:
t ' t
T
12.107
7.107
13.107 s
2
2
Câu 35: Đáp án A
Động năng ban đầu của electron:
�
�
�
�
�
�
�
�
1
1
�
�
�
� 1
Wd1 E1 E 0 m0 c 2 . �
1� m0 c 2 . �
1� .m 0c 2
2
2
4
� 1 �v1 � �
� 1 �0, 6c � �
� �
� �
� �
� �
� �c � �
� �c � �
Động năng của electron khi tốc độ tăng lên 4/3 lần là:
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
� 2
1
1
�
�
Wd2 E 2 E 0 m 0 c 2 . �
1 � m 0 c 2 . �
1� .m 0c 2
2
2
� �4
� � 3
� 1 �v 2 � �
� � .0, 6c � �
� �
� �
� �c � �
� 1 �3
� �
� � c � �
� �
� �
�
�
�2 1 � 2 5
W Wd2 Wd1 � �
.m 0c m 0c 2
12
�3 4 �
Câu 36: Đáp án D
Gọi điện áp nguồn, điện áp ở tải tiêu thụ, độ giảm điện áp trên đường dây, dịng điện hiệu dụng và cơng
suất hao phí trên đường dây
-
Lúc đầu (khi chưa tăng điện áp) là: U; U1 ; U ; I1 ; P1
Trang 13
-
Sau khi tăng điện áp: U ' ; U 2 ; U ' ; I 2 ; P2
Ta có:
P2 �I 2 � 1
I
1
U ' 1
� �
� 2 �
P1 �I1 � 100
I1 10
U 10
0,1U
U
1
10
100
Theo đề ra: U 0,1U � U '
Vì u và I cùng pha và công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi nên:
U1.I1 U 2 .I 2 �
U 2 I1
10 � U 2 10U1 2
U1 I2
�U U1 U U1 0,1U � U1 0,9U
�
Từ 1 và 2 ta có: �
U
U
U ' U 2 U ' 10U1
10.0,9U
9, 01U
�
100
100
�
�
U'
9, 01 lần
U
Câu 37: Đáp án D
Chu kì của con lắc T 2
l 0
0, 04
2
0, 4s
g
2
Gọi O là vị trí cân bằng ban đầu của vật khi chưa bật điện trường
Dưới tác dụng của điện trường, vị trí cân bằng của con lắc bị thay đổi:
+) Với
E 0 : OO1
Fd qE 0
k
k
q.
kl 0
q
l 0
k
� vật dao động điều hòa quanh O1 với A OO1 4cm
� Trong thời gian 0, 6s 0, 4 0, 2 T
T
vật đi được quãng đường là:
2
S1 4.4 4.2 24cm , đến vị trí M (biên dưới v = 0)
+) Với
F q.2E 0
2E 0 : OO 2 d
k
k
q.2.
kl 0
q
2 l 0
k
O2
M
� vật đứng yên tại đó suốt thời gian từ 0, 6s � 1, 2s : S2 0
+) Với
3E 0 : OO3
Fd q.3E 0
k
k
q.3.
kl 0
q
3l 0
k
� vật dao động điều hòa quanh O3 với A O 2 O3 4cm
Trong thời gian 1,8 1, 2 0, 6s T
T
, đi được S3 4.4 4.2 24cm
2
Trang 14
� Tổng quãng đường đi được: S S1 S2 S3 48cm
Câu 38: Đáp án D
Ta có: R 50 ; C
2.104
F � ZC 50
+ Khi L L1 thì U L max
R 2 ZC2 502 502
100
nên, ta có: ZL1
ZC
50
Z ZC2 4R 2 50 502 4.502
+ Khi L L 2 thì U RL max nên, ta có: ZL C
25 25 5
2
2
2
+ Khi L L3 thì U C max khi xảy ra cộng hưởng: ZL3 ZC 50
Khi L L1 L 2 L3 ta có: ZL ZL1 ZL2 ZL3 100 25 25 5 50 230,9
Tổng trở của mạch: Z R 2 ZL ZC 187, 7
2
2
2
�100 �
�U �
.50 14, 2W
Công suất tiêu thụ của mạch: P � �R �
187, 7 �
�Z �
�
�
Khi điều chỉnh cho L L1 L 2 L3 thì cơng suất tiêu thụ của mạch có giá trị gần nhất là 15W
Câu 39: Đáp án D
Hai vị trí của thấu kính cách nhau 72 cm cho ảnh rõ nét trên màn, ta có: l 72 cm
+ Ở vị trí ảnh lớn hơn:
Khoảng cách từ vật đến thấu kính là: d
D l 120 72
24 cm
2
2
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: d ' 120 24 96 cm
d'
S1' S'2
S1' S'2 4 mm
� k 4 �
k 4 �����
a S1S2 1 mm
d
S1S2
Dễ dàng tính được khoảng vân: i
D 0, 75.1, 2
0,9 mm
a
1
Câu 40: Đáp án B
Cơng tồn phần mà động cơ sinh ra là: A tp N A .E
Cơng có ích của động cơ là: A ci H%.A tp H%.
Cơng suất có ích của động cơ là : Pci
m kg
.N A .E
0, 235 kg
m kg
A ci 1
.H%.
.N A .E
t
t
0, 235 kg
Thời gian để động cơ tiêu thụ hết 0,5 kg U235 nguyên chất:
Trang 15
H%.
t
m kg
.N A .E 0, 2. 0,5 .6, 02.10 23.200.1, 6.10 13
0, 235 kg
0, 235
1863056 s 21,56 ngày
Pci
4400.103
Trang 16