Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Bo de KT DS8C3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.59 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1 Bài 1 : ( 3,0 điểm ). Giải phương trình : a). ( 2x – 3 )( 3x + 8 ) (2011 – x) = 0 5x 3x  1 3 2 x  1    3 5 2 b). 6. c). 3x( 1 – x ) + ( x + 3)( x – 2 ) = – 2( x – 4 )2. 5 4 Bài 2 : ( 2,0 điểm ). Cho hai biểu thức A = 2 x  1 và B = 2 x  1. 1) Với giá trị nào của x thì hai biểu thức trên vô nghĩa ? 2) Tìm giá trị của x để A + B = A.B Bài 3 : ( 4,0 điểm ). Một người đi xe đạp từ Thành phố Mỹ tho đến thị xã Gò công với vận tốc trung bình 18 km/h. Lúc trở về vận tốc chỉ đạt 15 km/h, vì thế thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 24 phút. Hỏi thành phố Mỹ tho cách Thị xã Gò công bao nhiêu km ? Bài 4 : ( 1,0 điểm ) Bài Bài 1 ( 3,0đ ). x 1 x  2 x  3 x  4    Giải phương trình: 2010 2009 2008 2007. Nội dung a). ( 2x – 3 )( 3x + 8 ) (2011 – x) = 0  ( 2x – 3 ) = 0 hoặc ( 3x + 8 ) = 0 hoặc ( 2011 – x ) = 0 3 8   x = 2 hoặc x = 3 hoặc x = 2011 3 8  S  ;  ; 2011 2 3  Tập nghiệm là :. 5 x 3x  1 3 2 x  1    3 5 2 b). 6.  5.5x – 10( 3x – 1 ) = 3.6 + 15( 2x – 1 )  25x – 30x + 10 = 18 + 30x – 15  – 35 x = – 7 . x. 1 5. 1  S   5  Tập nghiệm là :. c). 3x( 1 – x ) + ( x + 3)( x – 2 ) = – 2( x – 4 )2  3x – 3x2 + x2 + 3x – 2x – 6 = – 2x2 + 16x – 32  – 12x = – 26  x=3 Tập nghiệm là : Bài 2 ( 2,5 đ). S  3. 5 1 x  2 1).Biều thức A = 2 x  1 vô nghĩa khi : 2x + 1 = 0  4 1 x 2 Biều thức B = 2 x  1 vô nghĩa khi : 2x – 1 = 0 .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2). ĐKXĐ :. 1 1 x  ; x  2 2. 5 4 20   Viết được phương trình : 1  2 x x  2 (1  2 x)( x  2)  26 x 3 Giải tìm nghiệm :. Bài 3 ( 3,5 đ). Chọn nghiệm trả lời Gọi x, đặt điều kiện x Thời gian đi : 20 (h) x Thời gian về : 18 ( h ) x x 1   Phương trình : 18 20 5. Giải phương trình tìm nghiệm : x = 36 Chọn nghiệm và trả lời Bài 4 (1,0đ ). x 1 x  2 x  3 x  4    2010 2009 2008 2007 x 1 x2 x 3 x4 1  1  1  1 2009 2008 2007  2010 x  2011 x  2011 x  2011 x  2011    2009 2008 2007  2010 x  201 x  2011 x  2011 x  2011    0 2009 2008 2007  2010 1 1 1 1      x  2011   0  2010 2009 2008 2007   1 1 1   1      0  ( x + 2011 ) = 0 vì  2010 2009 2008 2007 .  x = – 2011. ĐỀ 2 Bài 1: Giải phương trình: a/ 7 + 2x + 4 = x + 4 b/ (x – 2011)(5x – 1) = 0 3 x 1 x   c/ x  1 x  2 x  2. Bài 2 Tìm m để phương trình sau có nghiệm x = 1 3(2x + m)(x + 2) - 2(2x + 1) = 18 Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Câu 1: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 20 km/h; lúc quay về với vận tốc 15 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường AB..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 Câu 2: Học kỳ một, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng 8 số học sinh cả lớp. Sang học kỳ. hai, có thêm 3 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh? BÀI NỘI DUNG 1. a/ 7 + 2x + 4 = x + 4 (1 đ ) (3 đ) <= >2x – x = 4 – 4 - 7 <= > x = -7 Tập nghiệm S = { -7 } b/ (x – 2011)(5x – 1) = 0 ( 1 đ ) x – 2011 = 0 hoặc 5x – 1 = 0 * x = 2011 1 *x= 5 1 Tập nghiệm S = { 2011; 5 } c/ * ĐKXĐ: x  0 và x  2. 2. ( 1đ). * 3 ( x – 2 ) + ( x – 1) ( x + 1) = x ( x +1 ) < => 3x – 6 + x2 - 1 = x2 + x <= > 2x = 7<= > x = 3,5 ( T ĐKX Đ) Tập nghiệm: S = { 3,5 } Thay x = 1 và phương trình trên 3 ( 2.1 + m ) ( 1 + 2 ) –2 (2.1 + 1 ) = 18 <= > 9 ( m +2) – 6 = 18<= > 9m + 18 - 6 = 18 2 <= > 9m = 6<= > m= 3. 3. ( 5 đ). 2 Vậy m = 3. Câu1 Gọi quãng đường AB là x ( km) , x > 0 -. x Thời gian người đi xe máy đi từ A đến B là 20 h x Thời gian người đi xe máy đi về từ B đến A là 15 h 1 Đổi 10 phút = 6 h x x 1 Phương trình : 15 - 20 = 6. <= > 4x - 3x = 10 <= > x = 10 (thỏa ĐK của ẩn) Vậy quãng đường AB là 10 km Câu 2 Gọi số học sinh cả lớp 8A là x (học sinh), điều kiện x nguyên dương. 1 x x 8 ( học sinh) -Số học sinh giỏi của lớp 8A ở học kỳ I là: 8 20 x x 5 ( học sinh) -Số học sinh giỏi của lớp 8A ở học kỳ II là: 100.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x Theo đề bài ta có phương trình: 5. x 8 = 3. Giải phương trình ta được: x = 40 ( nhận) Vậy lớp 8A có 40 hoc sinh Bài 1:. a) Chứng tỏ phương trình sau vô nghiệm 2(1 – 1,5x) + 3x = 0 b) Giải các phương trình sau: 1/ (x – 1)(5x + 3) = ( 3x – 8 )(x – 1) 5x 1  6 2x 2 x 1 2/ Bài 2: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Sau 2 giờ nghỉ lại ở B, ô tô lại từ Bvề A với vận tốc 30km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 10giờ 45 phút( kể cả thời gian nghỉ lại ở B). Tính độ dài quãng đường AB?. BÀI 1. ĐÁP ÁN a) 2(1 – 1,5x) +3x = 0  2 – 3x + 3x = 0. ĐIỂ M 0,5.  0x = – 2 0,25 Vậy phương trình trên vô nghiệm 0,25 b) 1/ (x – 1)(5x + 3) = (3x – 8 )(x – 1)  (x – 1)(5x + 3)–(3x – 8 )(x – 1) = 0  (x – 1)(5x + 3 – 3x + 8) = 0  (x – 1)(2x + 11) = 0 11  x = 1 hoặc x = – 2 Kết luận tập nghiệm. 2/ ĐKXĐ: x ≠ – 1. 0,25 0,5x 2 0,5x 2 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5x  2(x 1)  12 5x 1  6 2(x 1) 2x  2 x 1  2(x 1) Suy ra: 5x + 2x +2 = – 12  7x = – 14  x = – 2 ( thỏa ĐK) KL tập nghiệm. 2. 0,5. Gọi độ dài quãng đường AB là x(km) (ĐK x > 0) x (giê) Thời gian lúc đi là 40 x (giê) Thời gian lúc về là 30 Tổng thời gian cả đi lẫn về, không kể thời gian nghỉ lại tại B là : 83 10giờ 45 phút – 2 giờ = 8 giờ 45 phút = 4 giờ Theo đề bài ta có phương trình: x  x 8 3 40 30 4 Giải phương trình tìm được x = 150 (thỏa ĐK) Vậy quãng đường AB dài 150 km. 0,5x 2 0,5 0,25 0,5 0,5x 2. 0,5. 1,0 0,75 0,25. ĐỀ 4 BÀI 1 : Giải các phương trình sau : a)8 (3x-2)- 13x = 5 (12-3x ) +7x 1. 2x  5 3  x  6 4. b) c) 5x (x+3) = 2 (x+3) 5x 3 3x2  6   0 d ) x  2 1  x ( x  1)( x  2). BÀI 2 : a/Các phương trình sau có tương đương không ? 2x- 4 = 0 và x2 – 4 = 0 b/Hãy chỉ ra các phương trính bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau : 1/ 1 + x 2/ x + x2 3/ 1 – 2t 4/. 0x – 3. 5/ 3y = 0. 6/. 3 2 x+4=0. Bài 3: ột người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 40km/h ,nhưng sau khi đi được 1giờ 30 phút ô tô bị tàu hoả chắn lại 12 phút .để đến B kịp thời gian đã định người đó phải tăng vận tốc thêm 10km/h.Tính quảng đường AB Bài 1. 8 (3x-2)- 13x = 5 (12-3x ) +7x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu a ). 24x-16 -13x = 60-15x +7x 19x =76 X =9 9 Vậy phương trình có tập nghiệm s  . 1. b). 2x  5 3  x  6 4. 12- 2 (2x-5 )= 3 (3-x ) 12-4x+10 =9-3x -4x +3x =9-22 X=13 13. Vậy phương trình có tập nghiệm s =   5x (x+3) = 2 (x+3) (x + 3 ) (5x-2 ) = 0 (x + 3 ) = 0 hoặc (5x-2 ) = 0. c). 2 X= -3 hoặc x = 5. d).  2 3;  Vậy phương trình có tập nghiệm s =  5  5x 3 3x2  6   0 x  2 1  x ( x  1)( x  2) 5x 3 3x 2  6    0 x  2 x  1 ( x  1)( x  2). (1) ĐKXĐ :x  1 ,x -2 (1) suy ra : 5x2 -5x -3x -6+3x2 +6 = 0  8x2 -8x = 0  8x (x – 1 )=0 X = 0 (thoả ) ;x = 1 (không thoả ) 0. Bài 2 câu a). Câu b). Bài 3. Vậy phương trình có tập nghiệm s =   Phương trình : 2x- 4 = 0 Có tập nghiệm S={2 } Phương trình x2 – 4 = 0 Có tập nghiệm S={2; -2 } Nên 2 phương trình không tương đương các phương trính bậc nhất một ẩn là : 1/ 1 + x 2/ 1 – 2t 3 3 / 3y = 0 4/ 2 x+4=0 3 1 1g30 = 2 gìơ ;12 ph = 5 giờ. Gọi x (km ) là quảng đường AB (X >0 ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> x Thời gian ô tô dự định đi là 40 (h ) 3 Quảng đường ô tô đi trong 1giờ 30 ph đầu là 40. 2 =60km. Quảng đường cón lại là : x-60 (km) x  60 Thời gian đi đoạn đường sau là : 50 (h ) x 3 1 x  60    Theo đề bài ta có phương trình : 40 2 5 50. Giải phương trình ta được : X=100 (nhận ) Vậy quảng đường AB dài 100km ĐỀ 5 Caâu 1: Giaûi phöông trình: a) 5(2x + 3) = 4x + 33 2 6 10   2 x  3 x(2 x  3) x. b) c) (2x+1)(3x-2) = ( 5x-8)(2x+1). Câu 2: Một xe máy chạy từ A đến B vơí vận tốc 40km/h Lúc về từ B đến A với vận tốc 50km/h . Tính quãng đường AB, biết thời gian đi và về mất 9giờ ?. 5 x  2 5  3x  2 d) 3. e) 3x – 2 = 2x – 3 Câu 1a. 1b. Nội dung 5(2x + 3) = 4x + 33  10x + 15 = 4x + 33  10x – 4x = 33 – 15  6x = 18  x = 3 Taäp nghieäm cuûa pt laø S = {3} 2 6 10   2 x  3 x(2 x  3) x. 3 ÑKXÑ cuûa pt trình là x 0 và x  2. QĐMT ta được 2x 6 10(2 x  3)   x(2 x  3) x(2 x  3) x(2 x  3). Khử mẫu ta được 2x – 6 = 20x – 30  20x – 2x = 30 – 6  18x = 24 4  x = 3 thoả ĐKXĐ 4 Tập nghiệm của pt là S = { 3 }. 1c. (2x+1)(3x-2) = ( 5x-8)(2x+1)  (2x+1)(3x-2) - ( 5x-8)(2x+1) = 0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  (2x + 1)( 3x- 2 - 5x + 8) = 0  (2x+1)(-2x+6)= 0  2x+1 = 0 hoặc -2x+6 = 0 1  x = - 2 hoặc x = 3 1 Tập nghiệm của pt trình là S = {- 2 ;3} 5 x  2 5  3x (5 x  2)2 (5  3 x)3    3 2 6 6  10x – 4 = 15 – 9x  10x + 9x = 15 + 4. 1d.  19x = 19  x = 1. Taäp nghieäm cuûa pt laø S = {1} 3x – 2 = 2x – 3  3x – 2x = 2 – 3  x = - 1 Taäp nghieäm cuûa pt laø S = {-1} Gọi x(km) là quảng đường AB ( x > 0). 1e 2. x Thời gian xe máy chạy từ A đến B là 40 (h) x Thời gian xe máy chạy từ B đến A là 50 (h). Vì thời gian đi và về mất 9giờ, ta có pt : x x 40 + 50 = 9. Giải pt ta được x = 200(km) thoả đk Vậy quảng đường AB dài 200km ĐỀ 6 Bài 1: Giải phương trình : a/ x–7=3–x. b/. 7 x −1 16 − x + 2 x= 6 5. Bài 2: Giải phương trình tích và phương trình chứa ẩn ở mẫu: a / ( x- 3 ) ( 2x +5 ) ( x+1) =0 b / ( x2 – 2x +1) – 4 = 0 c/. x+ 1 x −1 4 − = 2 x −1 x+1 x −1. Bài 3: Năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi? Bài 1:. a/ x–7=3–x ⇔ x + x = 7+3 ⇔ 2x = 10 ⇔ x =5 Vậy: S = { 5 } b/ ⇔. 7 x −1 16 − x + 2 x= 6 5. ( 7x -1 ) 5 + 2x .30 = ( 16 – x) 6.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ⇔ ⇔ ⇔ ⇔. Bài 2. 35x – 5 + 60x = 96 - 6x 95x + 6x = 96 + 5 101x = 101 x = 1 Vậy: S = { 1 } ( x- 3 ) ( 2x +5 ) ( x+1) = 0 ⇔ x – 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 hoặc x + 1 = 0 1/ x -3 = 0 ⇔ x = 3 2/ 2x + 5 = 0 ⇔ 2x = -5 ⇔ x = - 5/2 3/ x + 1 = 0 ⇔ x = -1 Vậy: S = { 3 ; -5/2 ; -1 } ( x2 – 2x +1) – 4 = 0 ⇔ ( x – 1)2 – 2 2 = 0 ⇔ ( x -1 + 2 ) ( x-1 -2 ) = 0 ⇔ ( x +1 ) ( x – 3 ) = 0 1 / x + 1 = 0 ⇔ x = -1 2 / x -3 = 0 ⇔ x = 3 Vậy: S = { −1 ; 3 } x+ 1 x −1 4 − = 2 x −1 x+1 x −1. Bài 3:. ĐKXĐ : x 1;x -1 QĐM và khử mẩu : ( x + 1) 2 – ( x-1 ) 2 = 4 Giải tiếp : x =1 ( loại ) Vậy: PT vô nghiệm. S = Φ Gọi x là số tuổi của Phương hiện nay ( x Số tuổi mẹ Phương hiện nay là : 3x Sau 13 năm thì tuổi Phương là : x + 13 Sau 13 năm thì tuổi mẹ là : 3x + 13 Ta có phương trình : 3x + 13 = 2 (x +13) 3x +13 = 2x +26 3x -2x = 26 -13 x = 13 Vậy: Tuổi Phương hiện nay là 13 tuổi. N). ĐỀ 7 Bài 1: a/.Thế nào là 2 phương trình tương đương ? b/.Xét xem 2 phương trình sau có tương đương không ? Vì sao? 2x - 4 = 0 và (x -2 ) (x +5 ) 2 = 0 Bài 2: Giải phương trình : a/. 3x -6 = 2x +4 b/. (x+3 ) ( 5x – 10 ) =0 2 1 3 x  11   d/. x  1 x  2 ( x  1)( x  2). c/. (2x – 1)2 – (2x + 1)2 = 4(x – 3) Bài 3: Một ngưới đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h . Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút . Tính độ dài quãng đường AB . Bài 1 :.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2 :. a/ Tìm x đúng b/. Giải PT đúng nghiệm c/. (2x – 1)2 – (2x + 1)2 = 4(x – 3)  (4x2 – 4x + 1) – ( 4x2 + 4x +1) = 4x - 12  4x2 – 4x + 1 – 4x2 - 4x -1 = 4x - 12  -8x – 4x = 12  -12x = 12  x = 1 Vậy : S = {1}. .. 2 1 3x  11   d/. x  1 x  2 ( x  1)( x  2) (*) ĐKXĐ : x -1 và x 2 (*)  2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11  2x – 4 – x – 1 = 3x – 11  x – 3x = -11 + 5  -2x = - 6  x = 3 (thỏa mãn ĐKXĐ). Vậy : S = {3} 3 45 phút = 4 giờ. Bài 2 : Gọi x (km) là độ dài của quãng đường AB Điều kiện : x > 0 x - Thời gian đi là 15 (giờ) x - Thời gian về là 12 (giờ) x x 3 Theo đề bài ta có phương trình : 12 - 15 = 4  5x – 4x = 45  x = 45 (thỏa điều kiện). Vậy : Độ dài của quãng đường AB là 45 km. ĐỀ 8 Bài 1:Giai phương trình: 5x  2 3  4 x x7  2  6 2 3. 5x  2  3   2   5x  2   2 x 1 c/  2 x 1 . a/ 7x + 2 = 6 b/ Bài 2: Khi mới nhận lớp 8A cô giáo chủ nhiệm dự định chia lớp thành 3 tổ có số học sinh như nhau. Nhưng sau đó lớp nhận thêm 4 học sinh nữa nên cô giáo chia đều số học sinh thành 4 tổ. Hỏi lớp 8A hiện nay có bao nhiêu học sinh? Biết rằng so với dự định ban đầu số học sinh của mỗi tổ hiện nay có ít hơn 2 học sinh? Bài 1:. a/. 7 x  2 6  x . 4 7. 5x  2 3  4x x 7  2  6 2 3  5 x  2  9  12 x 12  2 x  14. b/.  x. 9 5. 2đ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5x  2  3   2 x 1  2   5x  2   2 x 1   1 2 X   5 x  2 0  x  2) 5 c/ (Đ K X Đ: 2đ 3 1 2 0  x  1 2 x 1 2 x 1 hoặc là giá trị xác định 2 S = { 5 ; -1}. Bài 2/. Gọi số học sinh hiện nay là x (x là số nguyên dương) Số học sinh lúc đầu là x – 4 x 4 Số học sinh mỗi tổ lúc đầu là 3 x Số học sinh mỗi tổ hiện nay là 4 x 4 x  2 Theo đề bài ta có phương trình: 3 4 x 4 x  2  x 40 3 4 Giai phương trình:. (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (1,0 đ). Vậy số học sinh hiện nay là 40 hs ĐỀ 9 Bài 1: Giải các phương trình sau (5đ) a) 3x -2 = 2x -3 b/ (4x+8) (2x-5)= 0 x 1 2x  2 5  4 c/ 3. 1 5 3x  12   2 d/ x  2 x  2 x  4. x 6 Bài 2: Cho phân thức x(x  4) .Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 1(1đ). Bài 3: Đường sông từ tỉnh A đền tỉnh B ngắn hơn đường bộ là 12km.Từ A đền B canô đi hết 4 giờ 20ph, ôtô đi hết 3 giờ.Vận tốc canô nhỏ hơn vận tốc ôtô là 14km/h.Tính vận tốc của canô và độ dài đường sông từ A đến B Bài 1: Giải các phương trình sau (5đ) 1 a) 3x -2 = 2x -3  3x  2x  3  2  x  1. Vậy: Tập nghiệm của phương trình S={-1} b) (4x+8) (2x-5)= 0 4x-8 = 0 hoặc 2x-5 =0 1) 4x-8 =0 x=2 2) 2x- 5= 0 5 x= 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 5 Vậy: Tập nghiệm của phương trình S={2; 2 } x 1 2x  2 5  4 c) 3  4(x  1)  24 60  2x.3  4x  4  24 60  6x  10x 40  x 4. Vậy: Tập nghiệm của phương trình S={4 } (0,25đ) 1 5 3x  12   2 d) x  2 x  2 x  4 1 5 3x  12   2 x 2 x  2 x  4  x  2  5(x  2) 3x  12  x  2  5x  10 3x  12  3x  20  20  x 3. 2. ĐKXĐ: x 2.  20 Vậy: Tập nghiệm của phương trình S={ 3 } x 6 Bài 2: Cho phân thức x(x  4) .Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị. bằng 1 x 6 x(x  4) =1. ĐKXĐ: x 0 và x 4  x  6 x(x  4)  x  6 x 2  4x  x 2  5x  6 0  (x  2)(x  3) 0. 3. x=2 hoặc x=3 Bài 3: Gọi x (km/h) là vận tốc của canô (x>0) Vận tốc của ôtô là: x+14 (km/h) 13 x Quãng đường canô đi: 3. (km) Quãng đường ôtô đi: 3(x+14) (km) 13 x Theo đề bài ta có phương trình 3 -3(x+14) =12. Giải phương trình x = 22,5 Vận tốc canô là 22,5 km/h Quãng đường sông từ A đến B: 97,5km.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỀ 10 Bài 1 : Tìm m để phương trình (m – 1) x +2 = m – 1 có nghiệm là x = – 2 Bài 2 : Giải các phương trình sau: a) 2x (x – 3) +5(x – 3) = 0. b/ 3(x – 1) = 7 – 2x. 5x  2 5  3x  3 2 c/. 2 1 3x  11   d/ x  1 2  x (x  1)(x  2). Bài 3:Một người đi mô tô từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc dự định là 45km/h. Sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy, người đó nghỉ 20 phút và tiếp tục đi. Để đến B kịp thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 5 km/h. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B? 1 (1,0 đ). 2. Do x = 2 là nghiệm của phương trình nên thay x = 2 vào phương trình (m – 1)x + 2= m – 1 ta được: (m – 1).2 = m – 1  2m – 2 = m – 1  2m – m = – 1 + 2  m = 1 a) 2x(x – 3) +5(x – 3) = 0  (x – 3)(2x + 5) = 0 5  x – 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0  x = 3 hoặc x = 2   5 3;  Tập nghiệm của phương trình S =  2  b) 3(x – 1) = 7 – 2x  3x – 3 = 7 – 2x  3x + 2x = 7 + 3  5x = 10  x = 2 Tập nghiệm của phương trình S = {2} 5x  2 5  3x  2  2(5x – 2) = 3(5 – 3x) c) 3  10x – 4 = 15 – 9x  10x + 9x = 15 + 4  19x = 19  x = 1 Tập nghiệm của phương trình S = {1} 2 1 3x  11   d) x  1 2  x (x  1)(x  2) (1) Điều kiện xác định của phương trình x 1, x 2 2(x  2) 1.(x  1) 3x  11   x 2 (x  1)(x  2) (1)  x  1 2(x – 2) – (x+1) = 3x – 11 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11 2x –x – 3x = – 11 + 4 +1 – 2x = – 6  x = 3 ( thỏa điều kiện xác định) Tập nghiệm của phương trình S = {3}    .

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. Gọi quãng đường AB là x(km), Điều kiện x > 45. x Thời gian dự định đi hết quãng đường AB là 45 (giờ) Một giờ đi được 1. 45 = 45 (km)  Quãng đường còn lại là x – 45 (km). x  45 Thời gian người đó đi hết quãng đường còn lại là 50 (giờ) 20 1 Thời gian nghỉ: 60 (giờ )= 3 (giờ) Theo đề bài ta có phương trình: 1 x  45 x 1+ 3 + 50 = 45  450 + 150 + 9(x – 45) = x . 10  600 + 9x – 405 = 10x  10x – 9x = 195  x = 195(thỏa điều kiện). Vậy Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là 195 km.. ĐỀ 11 Bài 1 : Giải phương trình a/. 5 –(x -6 ) = 4 ( 3- 2x ). c/. ( 2x +7 )( x -5 ) ( - 5x +1 ) = 0. 5 x −2 5−3x = 3 2 2 (x+ 2) x 2 +10 -1 = 2x−3 2 x−3. b/ d/. Bài 2 : Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15 km /h .Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình là 12 km /h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút .Tính quảng đường AB. Bài 1 : a / 5 –(x - 6 ) = 4 ( 3- 2x ) ⇔. 5-x+6. = 12 – 8x ⇔ 7x = 1. ⇔. 1. x= 7. 1. Vậy PT có tập nghiệm là S ={ 7 } 5−3x ⇔ 2 (5x-2) = 3 (5-3x 2 ⇔ 10x -4 = 15 -9x ⇔ 19x = 19 ⇔ x = 1. b/. 5 x −2 3. =. Vậy PT có tập nghiệm là S = { 1} c / ( 2x +7 )( x -5 ) (-5x +1 ) = 0 ⇔ 2x +7=0 hoặc x -5=0 hoặc -5x +1=0 Giải 2x+7 = 0 ; x -5= 0 ; -5x +1 = 0 7. 1. Trả lời tập nghiệm của Pt là S ={ - 2 ; 5; 5 }.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> d/. ( x+ 2) 2 x−3. 2. -1 =. ( x+ 2) 2 x−3. 2. x 2 +10 2x−3. -1 =. ĐKXĐ : x. 3 2. 2. x +10 2x−3. ⇔ ( x-2 )2- (2x-3) = x2 +10 ⇔ x2+4x +4 – 2x +3 = x2 +10 3 ⇔ 2x = 3 ⇔ x = 2 ( không thoả ĐKXĐ ) Vậy PT có tập nghiệm là S = ∅. Bài 2 :Gọi x ( km ) là quảng đường AB . ĐK x > 0 Thời gian đi là Thời gian về là. x 15 x 12. h h. 3. 45 phút = 4 h Ta có PT. x 12. x. 3. - 15 = 4 Giải tìm x = 45 ( thoả Đk ) Vậy quảng đường AB dài 45 km.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×