ĐỀ SỐ 18
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MƠN: HĨA HỌC
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137
Câu 1. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử?
A. Na, Mg, Cu, Ag.
B. Mg, Fe, Ag, Cu.
C. Cu, Fe, Zn, Na.
D. Ag, Fe, Cu, Al.
Câu 2. Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây không đúng?
A. Dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ôtô, máy bay.
B. Dùng chế tạo dây dẫn điện.
C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ.
D. Dùng để tạo chất chiếu sáng.
Câu 3. Hiện tượng mưa axit là do khơng khí bị ơ nhiễm bởi dãy khí
A. Cl2, CH4, SO2.
B. CO, CO2, NO.
C. HCl, CO, CH4.
D. SO2, NO, NO2.
Câu 4. Dãy nhiệt độ sôi các chất tăng dần là
A. CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3.
B. HCOOCH3, CH3COOH, CH3CH2OH.
C. CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH2OH.
D. HCOOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH.
Câu 5. Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion
A. Mg2+, Na+, HCO3 .
2
B. Mg2+, Ca2+, SO 4 .
2
C. K+, Na+, HCO3 , CO3 .
D. Mg2+, Ca2+, HCO3 .
Câu 6. Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngồi khơng khí. Dung dịch X
khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là
A. anilin.
B. metylamin.
C. đimetylamin.
D. trimetylamin.
Câu 7. X là thành phần chính của một loại phân đạm 2 lá có hàm lượng dinh dưỡng khá cao nhưng là
chất dễ gây cháy nổ nên khi lưu trữ cần chú ý an toàn tuyệt đối. X là
A. NH4Cl.
B. (NH2)2CO.
C. KNO3.
D. NH4NO3.
Câu 8. Kim loại đồng không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2SO4 (đặc).
B. HNO3 (loãng).
C. HCl.
D. HNO3 (đặc).
Câu 9. Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là:
A. Thuỷ phân.
B. Đốt thử.
C. Cắt.
D. Ngửi.
Câu 10. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian khối lượng thanh sắt như thế nào?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.
D. Không xác định được.
Câu 11. Công thức nào sau đây là của fructozơ ở dạng mạch hở?
A. CH2OH(CHOH)3COCH2OH.
B. CH2OH(CHOH)4CHO.
C. CH2OH(CHOH)2COCHOHCH2OH.
D. CH2OHCOCHOHCOCHOHCHOH.
Trang 1
Câu 12. Dùng dung dịch Br2 để phân biệt ancol etylic với chất nào sau đây?
A. Phenol.
B. Glixerol.
C. Ancol metylic.
D. Ancol isopropylic.
Câu 13. Nhúng một lá Fe vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4, HCl,
HNO3 (đặc, nguội, dư), H2SO4 (đặc, nóng, dư), H2SO4 (lỗng). Số trường hợp tạo muối sắt (II) là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 14. Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam muối CaCO 3 thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 5,6.
B. 11,2.
C. 2,8.
D. 16,8.
Câu 15. Cho các chất axetilen, benzen, etan, propen, toluen, stiren, anilin, vinylclorua, etyl axetat. Có
bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch nước brom?
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 3.
H 80%
H 60%
H 80%
Câu 16. Cho sơ đồ: C6 H12 O6 ���� 2C2 H5OH ���� C4 H 6 ���� Cao su buna. Khối lượng
glucozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là:
A. 8,68 tấn.
B. 22,32 tấn.
C. 12,4 tấn.
D. 1 tấn.
Câu 17. Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch
X. Cô cạn dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,46.
B. 1,36.
C. 1,64.
D. 1,22.
C. C2H6.
D. C2H4.
Câu 18. Trong các chất sau chất nào là etilen?
A. C2H2.
B. C6H6.
Câu 19. Chất nào sau đây khơng phân li ra ion khi hịa tan vào nước?
A. Nhôm sunfat.
B. Natri hiđroxit.
C. Saccarozơ.
D. Axit sunfuric.
Câu 20. Tiến hành thí nghiệm giữa hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 1 - 2 ml dung dịch hồ tinh bột (hoặc nhỏ vài
giọt dung dịch iot lên mặt cắt quả chuối xanh hoặc củ khoai lang tươi, sắn tươi).
Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Do cấu tạo ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
B. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuối chín thì màu xanh tím cũng xuất hiện.
C. Ở bước 2, màu của dung dịch có sự biến đổi.
D. Ở bước 1, dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh tím.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
B. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.
C. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
D. Thiếc có thế dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
Câu 22. Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl
axetat, anlyl axetat. Số este tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là
Trang 2
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ và glyxin là những hợp chất tạp chức.
B. Các hợp chất glucozơ và saccarozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
C. Amin và amino axit đều có nhóm NH2.
D. Phenol và anilin đều tham gia phản ứng cộng brom.
Câu 24. Vị trí của nguyên tố 26Fe trong bảng tuần hồn là
A. ơ 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA.
B. ơ 26, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. ơ 26, chu kỳ 3, nhóm VIIIB.
D. ơ 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
Câu 25. Hịa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 2:1 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí
(đktc). Giá trị của m là
A. 7,7.
B. 5,84.
C. 6,15.
D. 3,65.
Câu 26. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc
thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng
phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 2.
Câu 27. Cho các nhận định sau:
(1) Lipit bao gồm các chất béo, sáp, stearit, photpholipit chúng đều là các este phức tạp.
(2) Chất béo là trieste của glixerol với các axit đicacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh.
(3) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, khơng phân nhánh.
(4) Dầu ăn là các trieste chủ yếu chứa các gốc axit béo không no.
(5) Tristerin là chất béo không no.
Các nhận định đúng là
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 5.
C. 1, 3, 4.
D. 2, 3, 5.
Câu 28. Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu đuợc dung dịch Z chỉ chứa một chất tan duy
nhất và kết tủa T. Cho dung dịch HCl loãng dư vào X, thấy thốt ra một khí khơng màu hóa nâu trong
khơng khí. Hai muối X và Y lần lượt là
A. NaI và Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và AgNO3.
C. Na2CO3và Fe(NO3)2.
D. Ba(NO3)2 và CuSO4.
Câu 29. Nung m gam hỗn hợp X gồm AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 thu được chất rắn X và 0,75 mol hỗn
hợp khí Z gồm NO2 và O2. Tỉ khối của Z so với H 2 là 21,6. Mặc khác, cho m gam X vào nước dư, thu
được 10,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 57,56.
B. 58,5.
C. 61,32.
D. 63,2.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm C 2H4, C4H4, C4H10, CH4 cần vừa đủ 0,735 mol O2, dẫn
toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Mặt khác, 13,72 gam hỗn
hợp trên làm mất màu vừa đủ 0,4 mol Br2. Giá trị của m gần nhất với
Trang 3
A. 50.
B. 193.
C. 97.
D. 99.
Câu 31. Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H 3PO4, sau phản ứng hồn tồn thu được
dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 2,0.
B. 4,0.
C. 6,0.
D. 8,0.
C. 170.
D. 118.
Câu 32. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
(1) X (C, H, O) + NaOH Y + Z.
(2) 2Y + H2SO4 2T (C3H4O2) + Na2SO4.
(3) nZ + nP tơ lapsan + 2nH2O.
Phân tử khối của chất X là
A. 116.
B. 174.
Câu 33. Điện phân dung dịch muối MSO 4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cuờng độ dòng điện không
đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol
khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra khơng tan
trong nước. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi thu được l,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7.
D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
Câu 34. X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (khơng chứa nhóm chức khác và M X < MY < MZ). Đun
nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai
muối A và B có tỉ lệ mol tương ứng là 5:3 (M A < MB). Dẫn tồn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H 2 (đo ở đktc). Đốt cháy tồn bộ F thu được
Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là
A. 10.
B. 8.
C. 2.
D. 6.
Câu 35. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Al và
Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) cần dùng vừa đủ dung dịch chứa
HCl và H2SO4, thu được khí H2 và dung dịch X chỉ chứa
các muối clorua và sunfat trung hòa. Cho từ từ dung
dịch Ba(OH)2 đến dư vào X, sự phụ thuộc số mol kết tủa
và số mol Ba(OH)2 được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của m là
A. 15,48.
B. 16,34.
C. 13,33.
D. 12,90.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(1) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(2) Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit.
(3) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Trang 4
(4) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong mơi trường kiềm, đun nóng.
(5) Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(6) Xăng E5 là xăng sinh học được pha 5% cồn sinh học (bio-ethanol), 95% còn lại là xăng Ron A92.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 37. Hịa tan hồn tồn 23,46 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu(OH) 2 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
0,92 mol NaHSO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 123,42 gam muối trung hịa và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp
khí Z gồm N2, NO và H2, có tỉ khối so với He là 5,85. Cho Y tác dụng hoàn tồn với dung dịch Ba(OH) 2
(lỗng, dư), thu được 243,59 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Mg trong X là
A. 33,76%.
B. 31,71%.
C. 32,74%.
D. 30,69%.
Câu 38. Chất X (C9H8O4) là một thuốc cảm. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1
mol chất Y; 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với vôi tôi, xút dư, thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z
phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T (không có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương). Cho các phát biểu sau:
(1) X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp
(2) Chất X phản ứng với NaOH (t°) theo tỉ lệ mol tương ứng 1:3.
(3) Từ Y bằng một phản ứng có thể điều chế được axit axetic.
(4) Chất Z có cơng thức phân tử là C7H4O4Na2.
(5) Chất T khơng tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (xúc tác H2SO4 đặc, t°).
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
C. 4.
D. 5.
Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho mẫu Na vào dung dịch HCl.
(b) Cho bột Al tiếp xúc với Cl2.
(c) Đốt cháy HgS trong khí O2 dư.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl2.
(e) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl lỗng, dư.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 2.
B. 3.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm chất Y (C 2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm hai khí đều làm
xanh quỳ ẩm, có tỉ khối so với H 2 lớn hơn 12,5. Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là
A. 10,6 gam.
B. 14,7 gam.
C. 14,0 gam.
D. 8,2 gam.
Trang 5
Đáp án
1-C
11-A
21-C
31-D
2-B
12-A
22-B
32-A
3-D
13-B
23-A
33-A
4-B
14-A
24-D
34-A
5-C
15-B
25-A
35-D
6-A
16-A
26-A
36-D
7-D
17-A
27-C
37-A
8-C
18D28-B
38-D
9-B
19-C
29-D
39-B
10-A
20-B
30-C
40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án B
- Các hợp chất của magiê, chủ yếu là oxit magiê, được sử dụng như là vật liệu chịu lửa trong các lò sản
xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng.
- Hợp kim nhôm – magiê dùng trong sản xuất vỏ đồ hộp, cũng như trong các thành phần cấu trúc của ô tơ
và máy móc.
- Ngồi ra magiê kim loại cịn được sử dụng để khử lưu huỳnh từ sắt hay thép, dùng trong các quá trình
tổng hợp hữu cơ, dùng để tạo chất chiếu sáng.
Câu 3: Đáp án D
Mưa lẫn những khí này làm nồng độ axit trong khơng khí tăng cao gây ra hiện tượng mưa axit.
Câu 4: Đáp án B
Nhiệt độ sôi các chất được sắp xếp: este < axit < ancol.
Câu 5: Đáp án C
- Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Mg2+, Ca2+.
- Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa ion HCO3 .
2
- Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có chứa ion SO 4 , Cl .
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án C
Kim loại đồng và những kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học sẽ khơng phản ứng được với
HCl và H2SO4 lỗng.
Câu 9: Đáp án B
Khi đốt da thật (protein) cháy có mùi khét, cịn da giả thì khơng.
Câu 10: Đáp án A
Khối lượng thanh sắt tăng do khối lượng đồng bám vào nhiều hơn khối lượng sắt tan ra.
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
x
x
m thay đôi | m Cu m Fe | 64x 56x 8x .
Câu 11: Đáp án A
Trang 6
Câu 12: Đáp án A
Phenol làm mất màu dung dịch Br2, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng, còn ancol etylic thì khơng.
PTHH: C6H5OH + 3Br2 C6H2Br3OH + 3HBr
Câu 13: Đáp án B
Fe + 2FeCl3 3FeCl2
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
t�
� Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2Fe + 6H2SO4 (đặc) ��
Fe + H2SO4 (l) FeSO4 + H2
Câu 14: Đáp án A
t�
CaCO3 ��
� CaO CO 2
n CaO n CaCO3 0,1 mol
m CaO 5, 6 g .
Câu 15: Đáp án B
Các chất tác dụng được với dung dịch nước brom: axetilen, propen, stiren, anilin, vinylclorua.
Câu 16: Đáp án A
m glucozô
m cao su buna
1
1
1
.
.180 .
.180 8, 68 (tấn).
54
H% 1 .H% 2 .H% 3
54 80%.80%.60%
Đối với bài này, không nhất thiết phải tính hiệu suất từng giai đoạn, có thế áp dụng hiệu suất một lượt
nhưng cần lưu ý tỉ lệ về số mol 2 chất là glucozơ và cao su buna.
Câu 17: Đáp án A
Gly – Ala + 2KOH Ala – K + Gly – K + H2O
x
2x
x
BTKL: m Gly Ala m KOH m m m H2O
� 146x 2x.56 2, 4 18x
� x 0, 01 mol
� m Gly Ala 1, 46 g .
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án B
B sai vì chuối chín lúc này tinh bột đã bị chuyển hóa thành glucozơ nên khơng làm đổi màu xanh tím.
Trang 7
Câu hỏi hay gặp về cacbohiđrat có trong chuối xanh và chuối chín. Nhỏ iot vào chuối xanh thì có màu
xanh tím do lúc này cacbohiđrat có trong chuối xanh phần lớn là tinh bột, khi chuối đã chín tinh bột đa
phần chuyển thành glucozơ không hấp phụ được iot nữa.
Câu 21: Đáp án C
Tính dẫn điện của kim loại giảm dần: Ag, Cu, Au, Al, Fe...
Câu 22: Đáp án B
Các este tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là: etyl benzoat, benzyl fomat, etyl
axetat, isoamyl axetat, anlyl axetat.
Câu 23: Đáp án A
B sai vì cơng thức đơn giản nhất của glucozơ là CH2O, còn saccarozơ là C12H22O11.
C sai vì khơng phải amin là sẽ có nhóm NH2, chỉ có amin bậc 1 là có.
D sai vì phenol và anilin đều tham gia phản ứng thế brom.
Câu 24: Đáp án D
Cấu hình electron của 26Fe: [Ar]3d64s2 nên Fe thuộc ơ 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
Câu 25: Đáp án A
�Na : x
HH �
�Al : 2x
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
x
x
0,5x
2Al + 2H2O +2NaOH 2NaAlO2 + 3H2
2x
x
1,5x
Sau phản ứng, Al dư.
n H2 2x 0, 2 � x 0,1
� m m Al m Na 0, 2.27 0,1.23 7, 7 g .
Câu 26: Đáp án A
nNaOH = 0,03 mol
nNaOH = 2.neste nên X là este của phenol
RCOOC6 H 4 R �
2NaOH � RCOONa R �
C 6 H 4ONa H 2O .
BTKL: m X m NaOH m m m H 2O
� m X 29, 7 0,15.18 12 20, 4 g
� M X 136
Các công thức cấu tạo của X có thể là:
HCOOC6H4CH3 (3 đồng phân: o, m, p)
CH3COOC6H5
Trang 8
Câu 27: Đáp án C
(2) sai vì chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, khơng phân
nhánh.
(5) sai vì tristerin là chất béo no ((C17H35COO)3C3H5).
Câu 28: Đáp án B
AgNO3 + Fe(NO3)2 Ag + Fe(NO3)3
2Fe 2 NO3 4H � 3Fe3 NO 2H 2O
2NO + O2 2NO2 (khí màu nâu).
Câu 29: Đáp án D
��
Ag
�
�
�
AgNO3 : a
Y�
CuO BT e: a x c 4y � a 0, 6 c 4.0,15 � a c
�
�
�
�
t�
Fe 2 O3
m gam �
Cu NO3 2 : b ��
�� �
�
�
� NO : x
�x y 0, 75
�x 0, 6
Fe NO3 2 : c
2
�Z �
�
��
��
�
�
O2 : y
46x 32y 0, 75.21, 6.2 �y 0,15
�
��
�
AgNO3
�
�
H 2O
m gam�
Cu NO3 2 ���
� Ag Fe 2 � Ag Fe 3
�
Fe NO3 2
�
1
Số mol AgNO3 bằng số mol Fe(NO3)2 nên phản ứng (1) xảy ra hoàn toàn với AgNO 3 và Fe(NO3)2 vừa đủ.
Khối lượng rắn sau phản ứng là của bạc.
n Ag n Fe2 n Ag 0,1 mol
n AgNO3 2n Cu NO3 2n Fe NO3 n NO 2 � n Cu NO3 0,15 mol
2
2
2
BTKL: m m AgNO3 m Cu NO3 2 mFe NO3 2 63, 2 g .
Câu 30: Đáp án C
C2 H 4
�
�
CH
CO : x Ba OH 2
�
�
O2 :0,735 mol
0, 2 mol X � 4 4 �����
� � 2 ����
� BaCO3 : m gam
C 4 H10
H 2O : y
�
�
�
CH 4
�
BT C: 2n O2 2n CO2 n H2O � 2x y 2.0,735 1
m X m C m H 12x 12y
nX
n CO2 n H 2O
k 1
� n X k 1 n CO2 n H2O � n 0,2 n X n CO2 n H 2O
� n 0,2 n CO2 n H 2O n X x y 0, 2
Trang 9
Br2 :0,4 mol
�
13, 72 gam X ����
� n 0, 4
13, 72
0, 4
�
�
�
Br2
12x 12y x y 0, 2
12 2y ��� n 0,2 x y 0, 2
�
2
�x 0, 49
Từ (1) và (2) � �
�y 0, 49
� n BaCO3 n CO2 0, 49
� m BaCO3 96,53 gam .
Lưu ý đề bài sử dụng lượng chất khác nhau trong 2 phản ứng nên cần lập tỉ lệ (2).
Câu 31: Đáp án D
Trường hợp 1: Trong chất rắn chứa muối axit hoặc axit.
� 4
PO3 : 0, 04 n H3PO4
�
�
m
m
m
�
1, 22m �Na : n NaOH
� 0, 04.95 .23 0,12
1, 22m
40
40
40
�
m
�
H : 0,12
�
40
�
� m 5,85 .
Trường hợp 2: Trong chất rắn chứa muối trung hịa hoặc có bazơ dư.
� 3
PO 4 : 0, 04 n H3PO4
�
�
m
m
�
�m
�
1, 22m �Na : n NaOH � 0, 04.95 .23 17. � 0,12 � 1, 22m � m 8 .
40
40
�40
�
�
� m
OH : 12
�
40
�
Đối với bài này, thay vì giải bằng cách chia 5 trường hợp tạo sản phẩm, cách làm trên đã gộp thành 2
trường hợp giúp thời gian tính tốn nhanh hơn.
Câu 32: Đáp án A
(3) nHOOCC6H4COOH(P) + nC2H4(OH)2(Z) (OCC6H4CO OCH2CH2O)n + 2nH2O
(2) 2CH2 = CH COONa (Y) + H2SO4 2CH2 = CH COOH (T) + Na2SO4.
(1) CH2 = CH COOCH2CH2OH(X) + NaOH CH2 = CH COONa (Y) + C2H4(OH)2 (Z)
Câu 33: Đáp án A
Sau thời gian t giây, thứ tự điện phân:
M 2 2e � M
2H 2 O � 4H O 2 4e
a
4a
� n e 4a
Sau thời gian 2t giây, thứ tự điện phân:
M 2 2e � M
2H 2 O � 4H O 2 4e
Trang 10
a
4a
2H 2 O 2e � 2OH H 2
� n e 2n e t s 8a
8a
�
n O2
2a
8a 2.0,5a
�
4
� n M 2
3,5a
BT e: � �
2
�
n H2 2,5a 2a 0,5a
�
Khi thu được 1,8a khí ở anot � n e n e 4.1,8a 7, 2a
� n e 2n M 2 nên lúc này ở catot nước đã điện phân, có khí xuất hiện A sai.
Sau điện phân:
Thời điểm t giây có ion H+ nên pH < 7
Còn thời điểm 2t giây, n H n OH 4a a nên pH < 7 C đúng
Ở thời điểm t giây, n e 2n M 2 4a 7a nên ion M2+ chưa bị điện phân hết D đúng.
Để xác định pH tại thời điểm điện phân: cần lưu ý thời điểm có cả H + và OH lúc này số mol H+ lớn hơn
thì pH < 7, ngược lại, số mol H+ thì pH > 7.
Câu 34: Đáp án A
�
m 12
�
Na
T : Ancol ��
� � b�
�
H 2 : 0, 2
�
�
NaOH
E ���
��
A O2
� �
F : � ��
� H 2 O : 0,35
�
B
� �
m T m b� m H2 12, 4
n
Na
R OH n ��
� H2
2
� MT
n2
�
mT
�
31n � �
0, 2.2
M 62 C 2 H 4 OH 2
�
n
Vật este 2 chức:
� n NaOH n OH T 0, 4
Vậy A và B là 2 muối đơn chức:
A : C H O Na : 5a
�
� � n 2n 1 2
� 8a n NaOH 0, 4 � a 0, 05
B : C m H 2m1O 2 Na : 3a
�
A : C H O Na : 0, 25
�
� � n 2n 1 2
B : C m H 2m 1O 2 Na : 0,15
�
Trang 11
n 1
�
BT H: 0, 25. 2n 1 0,15 2m 1 0,35.2 � �
m3
�
�
X : HCOO 2 C2 H 4
�
HCOONa
�
��
��
Y : HCOO C2 H 5COO C 2 H 4
C 2 H 5COONa �
�
�Z : C2 H 5COO 2 C 2 H 4
Vậy số nguyên tử H trong Y là 10.
Câu 35: Đáp án D
Phân tích đồ thị:
Đoạn 1: Al2(SO4)3 tác dụng với Ba(OH)2
Đoạn 2: AlCl3 tác dụng với Ba(OH)2
Đoạn 3: Al(OH)3 tan, chỉ còn lại kết tủa BaSO4
- Số mol BaSO4 còn lại giai đoạn 3 bằng số mol BaSO4 tạo thành giai đoạn 1.
n BaSO4 4a
Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 2Al(OH)3 + 3BaSO4
8a
�
n Al OH
�
3
3
��
�
n
4a � n OH 8a
� Ba OH 2
- Khi kết tủa max, thì số mol Al(OH)3 tạo thành thêm: n Al OH 3 9a 4a
� n OH
8a 7a
3
3
7a
.3 7a
3
8a
- Lúc n Ba OH 2 0,52 � n OH 1, 04 thì lượng kết tủa bằng lượng kết tủa của giai đoạn 1: n BaSO4 4a
3
nên kết tủa Al(OH)3 đã tan
7a
mol
3
Al OH 3 OH � AlO 2 2H 2O
� n OH
�n
OH
7a
3
1, 04 � 8a
7a
7a
.3
� a 0, 06
3
3
Lúc kết tủa max: n Al OH 3 9a 4a 5a
� n Al 5a � x 2x 5.0, 06 � x 0,1
� m 12,9 g .
Trang 12
Giải thích về sự phụ thuộc khối lượng kết tủa vào số mol Ba(OH) 2.
+ Đoạn 1: Ba(OH)2 tác dụng với Al2(SO4)3 tạo thành BaSO4 và Al(OH)3 nên kết tủa tăng nhanh, đồ thị
dốc.
+ Đoạn 2: Ba(OH)2 tác dụng với AlCl3 tạo kết tủa Al(OH)3 nên kết tủa tăng.
+ Đoạn 3: Al(OH)3 tác dụng với Ba(OH)2 nên kết tủa tan, vì vậy mà lượng kết tủa giảm, đồ thị đi xuống.
Câu 36: Đáp án D
(1) sai vì este ít tan trong nước.
(2) sai vì khơng được tạo ra từ các -amino axit.
(3) đúng.
(4) sai vì tinh bột khơng thủy phân trong môi trường kiềm.
(5) đúng.
(6) đúng.
Câu 37: Đáp án A
BTKL: m H2O 8,1 � n H2O 0, 45
�
Mg 2 : a
� 2
Cu : b
�
�
Fe 2 : c
�
�
�
�
2a 2b 2c 3d e 0,92 0,92.2 BTĐT
� �
� 3
Ba OH 2
Y�
Fe : d
����
� �NH 3 �
�Na : 0,92
�H O �2a 2b 2c 3d e n OH Ba OH 2
�2
�
�NH 4 : e
� 2
SO4 : 0, 92
�
�
� n OH Ba OH 0,92
2
n SO2 0,92 � n Ba OH 0,92
2
4
n OH � 0,92 e
� m� m KL m OH � � m KL 29, 23 17. 0,92 e
m m m KL mSO2 m Na m NH 123, 42
4
4
� 29, 23 17 0,92 e 0,92.96 0,92.23 18e 123, 42 � e 0, 01
�N 2 : x
�
�NO : z
�H : y
�2
BT H: n Cu OH 2
0, 01.4 2y 0, 45.2 0,92
y 0, 01
2
Trang 13
�x y z 0,1
x 0, 05
�
�
�
�
��
28x 30z 2y 0,1.5,85.4
� �y 0, 02
�
�z 0, 03
2. y 0, 01 12x 2y 4z 0, 01.10 0,92 n H
�
�
� n Cu OH 0, 03
2
BTNT N: n Fe NO3 2
0, 05.2 0, 03 0, 01
0, 07 � %m Mg 33, 76% .
2
- Bài này khá phức tạp, không thể tính trực tiếp mà phải qua nhiều giai đoạn, đặt 5 ẩn, việc cần làm là tìm
mối liên hệ giữa các ẩn.
- Đối với các bài tốn vơ cơ phức tạp, nên tận dụng và kết hợp các phương pháp bảo tồn như bảo tồn
khối lượng, bảo tồn điện tích và đặc biệt là bảo toàn electron.
+ Đoạn 4: Khi kết tủa Al(OH)3 tan hết, vẫn còn lượng kết tủa BaSO4 không đổi, nên đồ thị đi ngang.
Câu 38: Đáp án D
X: CH3COOC6H4COOH
CH3COOC6H4COOH + 3NaOH CH3COONa + NaOC6H4COONa + 2H2O
Y: CH3COONa
Z: NaOC6H4COONa T: HOC6H4COOH
(1) đúng. Có 3 công thức cấu tạo (o, m, p)
(2) đúng.
(3) đúng. CH3COONa + H2SO4 CH3COOH + Na2SO4
(4) sai.
(5) đúng. T chứa OH của phenol khơng phản ứng với axit, nhưng nhóm chức axit vẫn phản ứng với
CH3OH tạo este.
Câu 39: Đáp án B
Những thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử: (a), (b), (c).
(a) 2Na + 2HCl 2NaCl + H2
(b) 2Al + 3Cl2 2AlCl3
(c) HgS + O2 Hg + SO2
(d) Na2CO3 +FeCl2 FeCO3 +2NaCl
(e) FeCl3 +3AgNO3 3AgCl + Fe(NO3)3
(g) Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Câu 40: Đáp án B
Y có cơng thức: (CH3NH3)CO3(NH4)
Z có cơng thức: CH3COONH4 hoặc HCOONH3CH3
Trang 14
C2 H10 O3 N 2 : x �
110x 77y 14,85 �x 0,1
�
��
��
�
C2 H 7 O 2 N : y
2x y 0, 25
�
�y 0, 05
�
Vì thu được 2 khí nên Z phải là CH3COONH4
�Na 2CO3 : 0,1
M�
� m 14, 7 g .
CH 3COONa : 0, 05
�
Trang 15