Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Phep nhan phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.38 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 25/02/2013 Ngày dạy: 04/03/2013 Tuần: 25 Toán. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU Giuùp HS : - Nhận biết ý nghĩa phép nhân hai phân số thông qua tính diện tích hình chữ nhật. - Biết cách thực hiện phép nhân hai phân số... II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ vẽ sẵn hình trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TG 1’ 5’. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS làm bài tập: 3 4 a. 2 – 5 =? 11 3 b. 4 – 2 =?. 28’. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH - Cho 2 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào nháp câu a.. - GV gọi HS đọc kết quả bài làm của mình - HS đọc bài làm. và sửa bài làm bảng phụ HS. - GV nhận xét – ghi điểm - GV hỏi: - HS trả lời. + Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm như thế nào? + Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta làm như thế nào? - Nhận xét chung. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Các tiết trước, các em đã học cách cộng - HS lắng nghe và trừ các phân số cùng mẫu số và khác mẫu số. Vậy còn phép nhân hai phân số thì sao? Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách thực hiện phép nhân hai phân số. b. Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân phân số thong qua tính diện tích hình chữ nhật. - Yêu cầu HS gấp sách và nhìn lên bảng: - GV treo bảng phụ vẽ hình vuông trong 1m SGK. B A.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1m. 2 m 3. D. 4 m 5. C. m - GV nêu bài toán: Cho hình vuông ABCD - HS lắng nghe, đọc bài toán. cạnh 1m. Trên diện tích hình vuông cắt đi một hình chữ nhật có chiều dài. 4 m , 5. 2. chiều rộng 3 m . Tính diện tích hình chữ nhật cắt đi. - GV đặt câu hỏi: - HS trả lời + Đề bài cho biết gì? 4. + Em hiểu 5 m nghĩa là gì? 2. + Em hiểu 3 m nghĩa là gì?  GV vừa hỏi vừa điền các số đo lên hình. + Bài toán hỏi gì? - GV gọi HS lên bảng tô màu diện tích hình chữ nhật cắt đi. - 1 HS lên tô màu. - GV đặt câu hỏi: + Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta làm phép tính gì? - HS trả lời: phép tính nhân + Dựa vào đâu em biết. - HS trả lời: dựa vào quy tắc 4 2 - GV viết phép tính: 5 × 3 tính diện tích hình chữ nhật. c. Tìm quy tắc thực hiện phép nhân phân số * Tính diện tích hình chữ nhật đã cho dựa vào hình vẽ Quay lại hình vuông ABCD. GV đặt câu hỏi: - Diện tích hình vuông ABCD là bao nhiêu? - Thầy chia hình vuông ABCD thành 15 - HS trả lời: 1m2 phần bằng nhau vậy: + Diện tích hình chữ nhật cắt ra là bao nhiêu? + HS trả lời: diện tích hình chữ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 8. + Vì sao em biết?. nhật cắt ra là 15 m² + Vì do nhìn vào hình ta thấy - GV kết luận: vậy, diện tích hình chữ nhật 1m² chia thành 15 phần, hình chữ nhật chiếm 8 phần. 8 bằng 15 m² Vậy, dựa vào hình vẽ, chúng ta đã tính được diện tích hình chữ nhật. Tuy nhiên, không phải lúc nào chúng ta cũng có hình vẽ trực quan để tìm ra được phép tính. Muốn thực hiện được phép tính chúng ta phải biết cách tính. Bây giờ, thầy sẽ hướng dẫn em cách tính. d. Phát hiện quy tắc nhân hai phân số: 8. - GV hỏi: 15 nào?. là kết quả của phép tính -. 8 15. là kết quả của phép 4. 4. 2. 8. 2. tính 5 × 3 .. - GV ghi 5 × 3 = = 15 - Nhìn vào tử số, các em thấy 8 là do phép tính nào tạo thành? - 8 là kết quả của phép tính - GV ghi phép tính và hỏi: 4×2 + 4 lấy ở đâu ra? - HS trả lời: + 4 là tử số của phân số thứ + 2 lấy ở đâu ra? nhất. + 2 là tử số của phân số thứ 2. Như vậy là chúng ta đã biết cách tìm ra tử số của kết quả rồi đấy. Còn mẫu số thì sao? - 15 là do phép tính nào tạo thành? - HS trả lời: 15 là kết quả của Viết tiếp phép tính và hỏi: 5 × 3. + 5 lấy ở đâu ra? + 5 là mẫu số của phân số thứ + 3 lấy ở đâu ra? nhất. + 3 là mẫu số của phân số thứ - Chúng ta đã hoàn thành xong phép tính. 2. - 1HS đọc lại toàn bộ phép - GV hỏi: muốn nhân hai phân số ta làm tính. như thế nào? - Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu - GV chốt ý: đó chí là quy tắt của phép số nhân với mẫu số. nhân phân số. - 3- 4HS nhắc lại quy tắc..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV cho ví dụ: 4 6 × =¿ 5 7. - Cả lớp làm bảng con.. - GV nhận xét - GV cho HS tự lấy VD và tính. Gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp, GV - 1 HS lên bảng làm, cả lớp kiểm tra, sửa sai. làm vở nháp. - GV gọi HS đọc ví dụ - 2 HS đọc - GV nhận xét các ví dụ HS. Để khắc sâu kiến thức của các em về phép nhân phân số thì chúng ta cùng chuyển sang phần luyện tập e. Luyện tập BÀI 1: Tính a) 8 3. 4 5. ; d). ×. 6 7 ; b) 1 1 × 8 7. 2 9. ×. 1 2 ; c). 1 2. ×. - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - GV ghi đề bài lên bảng. - Phần a) cả lớp đã làm rồi. Bây giờ, cả lớp - HS làm bảng con: 2 1 2 1 lấy bảng con, làm các câu còn lại. b) 9 × 2 =18 = 9 1. 8. 1. 1. 8. 4. c) 2 × 3 = 6 = 3 1. d) 8 × 7 =56 - GV nhận xét - GV lưu ý học sinh đưa phân số về dạng tối giản - HS trả lời. - GV hỏi: muốn nhân 2 phân số, ta làm như thế nào? BÀI 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 6 m và chiều rộng 7. 3 m. Tính diện tích 5. hình chữ nhật đó.. - GV gọi HS đọc đề bài. - GV hỏi: + Đề bài cho biết gì?. + Đề bài yêu cầu gì? - GV ghi tóm tắt bài toán.. - 1HS đọc đề bài. - HS trả lời + Đề bài cho biết chiều dài. 6 m , chiều 7 3 rộng hình chữ nhật là 5 m .. hình chữ nhật là. + Đề bài yêu cầu tính diện tích hình chữ nhật. - 1 HS đọc tóm tắt bài toán., 1 HS nhìn tóm tắt đọc lại đề bài..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Ta lấy số đo chiều dài nhân - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm số đo chiều rộng. như thế nào? - HS làm vào vở, 1 HS làm - Cho HS làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ. bảng phụ.. 1’. - GV quan sát, hướng dẫn và chấm 1 số vở. Sửa bài: - HS đọc bài làm - Gọi 1 số HS đọc bài làm. - GV nhận xét - HS đọc bài làm bảng phụ - Sửa bài làm trên bảng phụ. - GV nhận xét – ghi điểm 4. Cũng cố - dặn dò - 1 – 2 HS đọc. - Yêu cầu HS nêu quy tắc nhân hai phân số. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×