Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

giao an lop 4 tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.33 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đạo đức TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP(T 2) A.Mục tiêu: - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh. - Có thái độvà hành vi trung thực trong học tập.(biết quý trọng những bạn trung thựcvà không bao che cho những hành vi thiếu trung thực trong học tập) B. Tài liệu và phương tiện: -Sách ĐĐ 4, mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực C.Phương pháp và hình thức: -Phương pháp: Đàm thoại,hỏi đáp, động não, thảo luận, giảng giải -Hình thức: Nhóm, cá nhân D. Hoạt động dạy - học : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC *Hoạt động 1 : (7’) Thảo luận nhóm (BT3) -GV chia nhóm và giao nhịêm vụ thảo lụân -HS thảo luận nhóm 4 +Em sẽ làm gì nếu : -Đại diện trình bày, cả lớp trao đổi, .Không làm được bài trong giờ kiểm tra ? chất vấn, nhận xét, bổ sung . .Bị điểm kém nhưng cô giáo ghi nhầm vào sổ điểm là -Chịu điểm kém ,… giỏi ? -Báo lại cô … H?Trong giờ kiểm tra, bạn ngồi gần không làm bài -Nói bạn thông cảm … được và cầu cứu em ? → KL *Hoạt động 2 : (7’) Trình bày tư liệu đã sưu tầm được -HS trình bày, giới thiệu (BT4) -Yêu cầu h/s trình bày những mẫu chuyện tấm gương -HS trả lời về tính trung thực trong học tập -Em suy nghĩ gì về những tấm gương, mẫu chuyện đó? → KL: xung quanh chúng ta có rất nhiều tấm gương -Các nhóm trình bày … cần học tập các bạn. *Hoạt động 3 : (8’) Trình bày tiểu phẩm -HS trình bày -Y/c các nhóm trình bày các tiểu phẩm đã chuẩn bị -Nêu suy nghĩ về tiểu phẩm -HS làm bài tập 5 +Nếu là em, em có hành động như vậy không ? vì sao ? → KL *Hoạt động nối tiếp: (3’) -Yêu cầu h/s làm bài tập 5 vào VBT -Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tập đọc: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (T2) A.Mục tiêu: -Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn. - Hiểu nội dung: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh. - Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn.(trả lời được các câu hỏi trong SGK) + Hs giỏi: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm . + Hs yếu: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. B. Đồ dùng dạy học:-Tranh minh họa -Viết bảng phụ đoạn luyện đọc C.Phương pháp và hình thức: -Phương pháp: Đàm thoại, hỏi đáp, thảo luận, giảng giải, thực hành, kiểm tra, đánh giá -Hình thức: Nhóm, cá nhân, lớp D.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC I/Bài cũ : (3’) -H/s đọc thuộc bài “Mẹ ốm” và nêu nội dung -3HS đọc + trả lời bài . II/Dạy học bài mới : 1/Giới thiệu bài : (1’) -HS lắng nghe -GV giới thiệu bài +tranh minh họa 2/HD luyện đọc và tìm hiểu bài : a. Luyện đọc : (12’) -1HS đọc cả bài, lớp đọc thầm -Gọi 1HS đọc cả bài, lớp đọc thầm -HS đọc -Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn -Nhận xét từng lượt đọc -2HS đọc -Yêu cầu HS đọc theo cặp -Gọi 2HS đọc cả bài -Nhận xét -GV đọc diễn cảm cả bài b. Tìm hiểu bài : (10 phút ) * Đoạn 1: ( 4 dòng đầu ) - Học sinh đọc thầm và trả lời: + Trận địa mai phục của bọn nhện ntn ? - Bọn nhện chăng tơ… dáng vẻ hung dữ. - Đoạn 1: Cho em hình dung ra cảnh gì ? * Cảnh trận địa mai phục của bọn nhện - GV ghi ý 1. thật đáng sợ * Đoạn 2: ( 6 dòng tiếp ) - Học sinh đọc + Dế Mèn đã làm cách nào đển bọn nhện phải sợ Dế Mèn chủ động hỏi….+ Dế Mèn thách ? thức…. + Đoạn 2 giúp các em hình dung cảnh gì? * Dế Mèn ra oai với bọn nhện - Học sinh đọc thầm + trao đổi * Đoạn 3: Còn lại - Dế Mèn phân tích theo lối so sánh… - Yêu cầu học sinh đọc thầm và trao đổi N2 : Dế + Dế Mèn giảng giải để bọn nhện nhận ra Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải ? lẽ phải. + Nêu nội dung đoạn trích- GV ghi bảng. + Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> hiệp, ghét áp bức bất công. -Học sinh nhắc lại - Học sinh đọc - Học sinh luyện đọc đoạn văn mẫu. - 3 Học sinh đọc. c. Hướng dẫn đọc diễn cảm : (5’) - Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối 3 đoạn - Nhận xét khen ngợi giọng đọc. -Yêu cầu Học sinh thi đọc diễn cảm. - Nhận xét III/ Củng cố - dặn dò: (3’) - Học sinh trả lời - Qua đoạn trích em học tập ở Dế Mèn đức tính gì ? -Học sinh lắng nghe - GD: Học sinh luôn bênh vực…. - Nhận xét tiết học. - Dặn : Xem bài tiếp theo.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ A/ Mục tiêu: Giúp học sinh : -Biết mối quan hệ giữa các hàng liền kề. - Biết viết và đọc các số có 6 chữ số. +Hs giỏi: Làm được tất cả các bài tập. +Hs đại trà : Laứm ủửụùc caực baứi toaựn ủụn giaỷn baứi 1, 2, 3, 4a,b B/ Đồ dùng dạy - học: - Các hình biểu diễn đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn . - Các thẻ ghi số. C/ Phương pháp và hình thức: -Phương pháp: Đàm thoại,hỏi đáp, thảo luận, giảng giải, thực hành, kiểm tra, đánh giá -Hình thức: Nhóm, cá nhân, lớp D/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ BÀI CŨ: (3p) -Tính giá trị của biểu thức : 14 x n với n = 3 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới -GV nhận xét ghi điểm. lớp theo dõi nhận xét bài của bạn . 2/ BÀI MỚI : (35p) * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - HS : lắng nghe. *Hoạt động 2: Ôn tập về các hàng đơn vị, trăm, chục, nghìn, chục nghìn - Yêu cầu h/s quan sát hình vẽ trang 8 Sgk và nêu mối - HS quan sát và nêu quan hệ giữa các hàng liền kề. -1 HS lên bảng viết, h/s cả lớp viết - Hãy viết số 1 trăm nghìn vào giấy nháp. - Số 100 000 có mấy chữ số, đó là những số nào? - HS: trả lời * Hoạt động 3 : Giới thiệu số có sáu chữ số - GV treo bảng các hàng của số có sáu chữ số - HS: quan sát bảng số a) Giới thiệu số 432 516 - GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số 100 000 là một trăm nghìn - HS : trả lời - Có mấy trăm nghìn? - Có mấy chục nghìn? - HS : trả lời - Có mấy nghìn ? - Có mấy trăm ? - Có mấy chục ? - Có mấy đơn vị ? - HS lên bảng viết số theo yêu cầu -HS lên bảng viết số trăm nghìn, số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị vào bảng số. b) Giới thiệu các viết số 432 516 - 2 HS lên bảng viết, HS cả lớp -Dựa vào cách viết các số có năm chữ số, bạn nào có viết vào giấy nháp ( hoặc bảng con thể viết số có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn , 5 ) trăm, 1 chục, 6 đơn vị ? - HS : trả lời -GV nhận xét đúng / sai và hỏi :số 432 516 có mấy chữ - HS : trả lời số ? - Khi viết số này, chúng ta bắt đầu viết từ đâu ? - GV khẳng định: Đó chính là cách viết các số có 6 chữ số. Khi viết các số có 6 chữ số ta viết lần lượt từ trái sang phải, hay viết từ hàng cao đến hàng thấp . - 1 đến 2 HS đọc , cả lớp theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c) Giới thiệu cách đọc số 432 516 - GV : Yªu cÇu đọc số 432 516 ? - Nếu h/s đọc đúng, GV khẳng định lại cách đọc đó và cho cả lớp đọc. Nếu h/s đọc chưa đúng GV giới thiệu các đọc . - H? Cách đọc số 432 516 và số 32 516 có gì giống và khác nhau . - GV viết bảng các số 12 357 và 312 357; 81 759 và 381 759 ; 32 876 và 632 876 yêu cầu HS đọc các số trên . * Hoạt động 4 : Luyện tập - thực hành Bài 1 :- GV cho h/s phân tích mẫu . - GV đưa hình vẽ như Sgk , h/s nêu kết quả cần viết vào ô trống 523 453 , cả lớp đọc số 523 453 . Bài 2 :- HS tự làm bài , sau đó thống nhất kết quả . Bài 3 :- GV cho h/s đọc các số Bài 4 :- Dành cho h/s khá giỏi. 3/ CỦNG CỐ , DẶN DÒ : (2’) - GV nhận xét tiết học . - Về nhà làm các bài tập ở VBT .. -HS đọc lại - Học sinh trả lời. - HS đọc từng cặp số theo nhóm. - HS: làm bài, 1 h/s lên bảng. - HS phân tích . - HS lần lượt đọc số trước lớp , mỗi h/s đọc từ 3 đến 4 số . -HS khá giỏi tự làm bài..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chính tả (Nghe- viÕt) MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC A. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định . - Làm đúng BT2, BT3a/b + Hs giỏi :Rèn kĩ năng trình bày đẹp. + Hs yếu: Rèn kĩ năng viết đúng. B. Đồ dùng dạy học: Viết bảng bài tập 2 & 3. C.Phương pháp và hình thức: -Phương pháp: Đàm thoại, hỏi đáp, động não, thảo luận, giảng giải -Hình thức: Cá nhân, nhóm, lớp D. Hoạt động dạy - học:. HOẠT ĐỘNG DẠY I/ Bài cũ: ( 5 phút ) - Gọi 3 học sinh lên bảng viết vở nháp - Nhận xét II/ Bài mới : 1. Giới thiệu “ Mười năm cõng ….” 2. H.D nghe - viết chính tả: ( 20 phút) a. Tìm hiểu nội dung đoạn văn : - Yêu cầu học sinh đọc đoạn văn + Bạn Sinh đã làm gì để giúp đỡ Hạnh + Việc làm đó đáng trân trọng ở điểm nào? b. H.D Học sinh viết từ khó: - Yêu cầu học sinh viết từ khó vào bảng - Nhận xét c. Viết chính tả: - Gi¸o viªn đọc - Học sinh viết d. Soát lỗi và chấm bài: - Giáo viên đọc lại - Thu chấm 10 bài - Nhận xét bài viết 3. H.D làm bài tập chính tả : ( 10 phút ) Bài 1 : Yêu cầu học sinh nêu - Giáo viên yêu cầu hoặc sinh tự làm - Nhận xét - Học sinh đọc lại truyện vui “ Tìm chỗ ngồi ” Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc câu đố và giải theo N2 - Nhận xét III/ Củng cố - dặn dò : ( 5 phút ). HOẠT ĐỘNG HỌC - Học sinh viết: Ngan con; dàn hàng ngang; mang lạnh; bàn bạc - Học sinh lắng nghe - 2 Học sinh đọc: Lớp theo dõi - Sinh đã cõng bạn đi học suốt cả 10 năm - Học sinh viết: Ki-lô-mét; khúc khuỷu; gập ghềnh; quản … - Học sinh viết vào vở - Học sinh đổi chéo kiểm tra - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm VBT T.V - Học sinh nhận xét : Sau ; rằng ; chăng ; xin ; băn khoăn ; sao ; xem . - Học sinh đọc và giải câu đố a. Chữ sáo và sao b. Chữ trăng và trắng - Hệ thống bài + nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : Giúp học sinh :- Củng cố về đọc, viết các số có sáu chữ số +Hs giỏi: Làm được tất cả các bài tập. +Hs đại trà : Laứm ủửụùc caực baứi toaựn ủụn giaỷn baứi 1, 2 & 3a,b,c; 4a,b. B/ Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ C/ Phương pháp và hình thức: -Phương pháp: Đàm thoại, hỏi đáp, thảo luận, giảng giải, thực hành, kiểm tra, đánh giá -Hình thức: Nhóm, cá nhân, lớp D/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ BÀI CŨ: (3p) - Đọc và viết các số sau: Số gồm 4 trăm nghìn, 7 -1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 6 chục, 7 đơn vị . theo dõi nhận xét bài của bạn . - GV chữa bài 2/ BÀI MỚI: (35p) * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - HS : lắng nghe. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập Bài 1: GV có thể kẻ sẵn nội dung bài tập này lên -1 HS lên bảng làm bài, các h/s khác bảng và yêu cầu 1 h/s làm bài trên bảng, các h/s khác dùng bút chì làm bài vào SGK. dùng bút chì làm bài vào SGK . Bài 2: GV yêu cầu 2 h/s ngồi cạnh nhau lần lượt đọc - HS : thực hiện đọc các số các số trong bài cho nhau nghe, sau đó gọi 4 HS đọc - 4 HS lần lượt trả lời trước lớp . trước lớp - HS : trả lời - GV yêu cầu h/s làm phần b . - GV có thể hỏi thêm về các chữ số ở các hàng khác Bài 3:a,b,c - 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp - GV yêu cầu h/s tự viết số vào VBT . làm bài vào VBT . - GV chữa bài và cho điểm h/s . Bài 4: a,b:GV yêu cầu h/s tự điền số vào các dãy số, sau đó cho h/s đọc từng dãy số trước lớp . - HS làm bài và nhận xét. HS giái lµm - HS nhận xét về các đặc điểm của các dãy số trong hÕt tÊt c¶ c¸c BT. bài . 3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (2p) - GV nhận xét tiết học. -HS lắng nghe - Về nhà làm các bài tập ở VBT.. Luyện từ và câu:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> MỞ RỘNG VỐN TỪ NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT A/ Mục tiêu: - Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm: Thương người như thể thương thân (BT1,BT4) - Nắm được cách dùng một số từ ngữ có tiếng “nhân” theo hai nghĩa khác nhau: người, lòng thương người(BT2, BT3). * HS yếu bước đầu hiểu nghĩa một số từ đơn giản. * HS khá, giỏi nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT4. B. Đồ dùng dạy học: -Vở bài tập - từ điển Tiếng Việt C/ Phương pháp và hình thức: -Phương pháp: Đàm thoại, hỏi đáp, thảo luận, giảng giải, thực hành, kiểm tra, đánh giá -Hình thức: Nhóm, cá nhân, lớp D/ Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/Bài cũ: ( 5 phút ) Gọi các em lên bảng, cả lớp viết bảng con - 2HS lên bảng, cả lớp theo dõi những tiếng chỉ người trong gia đình và phần tích cấu tạo một số tiếng ( Bố, Chú, Dì, Bác, Thím, Ông, Cậu …) -Nhận xét 2/Dạy học bài mới: a)HD Học sinh làm bài tập ( 30 phút ) - Học sinh đọc yêu cầu Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 1 - Học sinh suy nghĩ và làm bài tập vào giấy - Chia lớp thành 4 nhóm nháp theo nhóm 4 - Yêu cầu học sinh trình bày - Học sinh đọc - Nhận xét Bài 2 : Gọi học sinh đọc yêu cầu - Học sinh viết bài tập, 4 học sinh làm - Yêu cầu học sinh làm bài tập phiếu -Giáo viên hướng dẫn học sinh giải nghĩa các - Học sinh trình bày - Nhận xét từ ( Sử dụng từ điển tiếng Việt ) - Học sinh nêu yêu cầu: Đặt câu với một từ - Nhận xét , bổ sung thuộc nhóm a hoặc từ thuộc nhóm b Bài 3 : Gọi học sinh nêu yêu cầu - 2 Học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh làm bài tập - Nhận xét - Học sinh thảo luận N2 ( Sử dụng từ điển ) Bài 4: Gọi học sinh đọc yêu cầu (Dành cho - Học sinh trình bày HS giỏi) - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2 về ý + Ở hiền gặp lành nghĩa của từng câu tục ngữ + Trâu buộc ghét trâu ăn - Kết luận + Một cây … núi cao 3. Củng cố - dặn dò: (5’) - GV hệ thống bài - Nhận xét tiết học -HS lắng nghe. Tập đọc:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH A.Mục tiêu: -Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm. -Hiểu nội dung: Ca ngợi truyện cổ nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý b¸u của cha ông ta. -Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối.. + Hs giỏi: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm. + Hs yếu: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. B. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa - Bảng phụ viết câu luyện đọc C.Phương pháp và hình thức: -Phương pháp: Đàm thoại, hỏi đáp, thảo luận, giảng giải, thực hành, kiểm tra, đánh giá -Hình thức: Nhóm, cá nhân, lớp D.Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/Bài cũ: (5’) - 3 HS đọc và trả lời câc câu hỏi. -Gọi 3 HS đọc nối tiếp “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” +Qua trích đoạn em thích hình ảnh nào về Dế Mèn ? vì sao ? +Theo em Dế Mèn là người ntn ? -Nhận xét -HS lắng nghe 2/ Dạy - học bài mới: a) Giới thiệu: (1’) b) HD luyện đọc và tìm bài: -1 HS đọc, lớp đọc thầm *Luyện đọc: (12’) -5 HS đọc -Y/c 1h/s đọc cả bài, lớp đọc thầm -Truyện cổ, vàng cơm nắng, đẽo cày, -Y/c h/s đọc nối tiếp theo đoạn khúc gỗ +Luyện đọc từ khó -HS đọc -Y/c h/s đọc nhóm 2 và giải nghĩa từ độ trì, độ lượng, đa tình, đa mang -Lưu ý cách ngắt nhịp -GV đọc mẫu *Tìm hiểu bài: (10’) -“ Từ đầu … đa mang ”-HS đọc thầm -1h/s đọc, lớp đọc thầm đoạn 1 Vì truyện cổ … nhân hậu -Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà ? -Ca ngợi truyện cổ đề cao lòng nhân -Đoạn này nói lên điều gì ? hậu, ăn ở hiền lành. -HS nhắc lại -Ghi bảng -HS đọc +Yêu cầu h/s đọc thầm đoạn còn lại -Tấm Cám, §ẽo cày giữa đường, -Bài thơ gợi cho em nhớ đến những truỵên cổ nào? -Những truyện cổ nào thể hiện lòng nhân hậu của Thạch Sanh, Sự tích Hồ Ba Bể, Nàng tiên Ốc. người VN ? -HS đọc -GV gọi 1h/s đọc 2 dòng thơ cuối -Là lời ông cha răn dạy con cháu đời +Em hiểu ý 2 dòng thơ cuối bài ntn? sau: sống nhân hậu, độ lượng … -Những bài học quý của ông cha ta +Đoạn thơ cuối bài nói lên điều gì? muốn răn dạy con cháu đời sau -HS nhắc lại -Ghi bảng Ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Bài thơ nói lên điều gì? *Đọc diễn cảm và HTL bài thơ: (5’) -Gọi 2h/s đọc cả bài -Nêu đoạn thơ cần luyện đọc “Tôi yêu … nghiêng soi ” -Yêu cầu h.s đọc diễn cảm -Yêu cầu h/s nhẩm HTL bài thơ -Tổ chức thi thơ -Nhận xét ghi điểm 3/Củng cố - dặn dò: (2’) -Qua những câu truyện cổ ông cha ta khuyên con cháu điều gì? -Dặn h/s học thuộc bài thơ -Nhận xét tiết học. Toán:. nước vì những câu chuyện cổ đề cao phẩm chất tốt đẹp của ông cha ta là nhân hậu … -2HS đọc -HS đọc N2 -HS thi đọc diễn cảm -HS nhẩm HTL -HS thi đọc từng đoạn, cả bài -Sống nhân hậu.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HÀNG VÀ LỚP A/ Mục tiêu: - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. - Biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. - Biết viết số thành tổng theo hàng +Hs giỏi: Làm được tất cả các bài tập. +Hs đại trà :-Bước đầu nhận biết được vị trớ của từng chữ số theo hàng và lớp -Làm được các bài toán đơn giản bài 1, 2 & 3. B/ Đồ dùng dạy - học: - Bảng kẻ sẵn các lớp , hàng của số có sáu chữ số như phần bài học SGK. - GV vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ (để trống số ở các cột ). C/ Phương pháp và hình thức: -Phương pháp: Đàm thoại, hỏi đáp, thảo luận, giảng giải, thực hành, kiểm tra, đánh giá -Hình thức: Nhóm, cá nhân, lớp D/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ BÀI CŨ: (3p) -Viết 4 số có sáu chữ số, mỗi số: Đều có sáu chữ số 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp 8,9,3,2,1,0 . theo dõi nhận xét bài của bạn . GV nhận xét ghi điểm . 2/ BÀI MỚI: (35p) * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - HS: lắng nghe. *Hoạt động 2: Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn . -GV: hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ - HS nêu đến lớn? -GV giới thiệu: Các hàng này được xếp vào các lớp. Lớp đơn vị gồm ba hàng là hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn . -GV vừa giới thiệu, vừa kết hợp chỉ trên bảng các hàng, lớp của số có sáu chữ số đã nêu ở phần Đồ dùng dạy học. H ?Lớp đơn vị gồm mấy hàng, đó là những hàng nào? - HS: trả lời -Lớp nghìn gồm mấy hàng, đó là những hàng nào ? - HS: trả lời -GV viết số 321 vào cột số và yêu cầu h/s đọc - HS đọc -GV gọi 1 h/s lên bảng và yêu cầu: hãy viết các chữ số - 1 HS lên bảng viết . của số 321 vào các cột ghi hàng . -GV làm tương tự với các số: 654 000, 654 321. - HS: trả lời -GV hỏi: Nêu các chữ số ở các hàng của số 321. - HS: trả lời -Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 000 - HS: trả lời -Nªu các chữ số ở các hàng của số 654 321. *Hoạt động 3 : Luyện tập - thực hành - HS quan sát và phân tích Bài 1: -H/s quan sát và phân tích mẫu trong SGK. - GV cho h/s nêu kết quả các phần còn lại. Bài 2a: - GV gọi 1 h/s lên bảng và đọc cho h/s viết các - 1 HS lên bảng, HS cả lớp làm bài vào vở - HS viết lên bảng. số trong bài tập ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2b:- GV yêu cầu HS đọc bảng thống kê trong bài tập 2b và hỏi : Dòng thứ nhất cho biết gì? Dòng thứ hai cho biết gì? - GV viết lên bảng số 38 753 và yêu cầu h/s đọc số. - Trong số 38 753 , chữ số 7 thuộc hàng nào, lớp nào? - Vậy giá trị của chữ số 7 trong số 38 753 là bao nhiêu? - GV nêu lại: vì chữ số 7 thuộc hàng trăm nên giá trị của chữ số 7 là 700 - GV yêu cầu h/s làm tiếp các phần còn lại của bài. - GV nhận xét và cho điểm h/s. Bài 3 :- GV viết lên bảng số 52 314 và hỏi - Hãy viết số 52 314 thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. - GV nhận xét cách viết đúng, sau đó yêu cầu h/s cả lớp làm các phần còn lại của bài. - GV nhận xét và cho điểm h/s. Bài 4 + 5 ( Dành cho HS giỏi) - GV viết lên bảng số 823 573 và yêu cầu h/s đọc số. H? Lớp nghìn của số 823 573 gồm những số nào ? - GV nhận xét và yêu cầu h/s làm tiếp các phần còn lại - GV nhận xét và cho điểm h/s. 3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (2p) - GV nhận xét tiết học. - Về nhà làm các bài tập ở VBT.. - HS: trả lời - HS: đọc - HS: trả lời - HS: trả lời - 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở - HS : trả lời - 1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào vở.. - HS làm bài vào VBT, sau đó 1 h/s đọc bài làm trước lớp.. - Lắng nghe.. Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE - ĐÃ ĐỌC.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A.Mục tiêu: -Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên Ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình. -Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau. * HS yếu bước đầu nghe được các bạn kể chuyện và biết được một số nhân vật trong chuyện, kể lại được 1 đoạn của câu chuyện. B.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa C/ Phương pháp và hình thức: -Phương pháp: Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải, thực hành, kiểm tra, đánh giá -Hình thức: Nhóm, cá nhân, lớp. D.Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/Bài cũ: (5’) - HS kể : Sự tích hồ Ba Bể Nhận xét -2 em kể - Nêu ý nghĩa 2/ Bài mới: a/Giới thiệu:(1’) -GV giới thiệu “Nàng tiên Ốc” -HS lắng nghe b/Tìm hiểu câu chuyện : (5’) - GV đọc diễn cảm cả bài thơ -HS lắng nghe - Gọi h/s đọc bài thơ -3 em đọc nối tiếp 3 đoạn - Yêu cầu h/s đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi . -1HS đọc cả bài thơ -HS đọc thầm và trả lời * Bà lão nghèo làm gì để sống? -Mò cua bắt ốc * Bà lão làm gì khi bắt được ốc? -Thấy ốc đẹp … thả vào chum nước -Yêu cầu h/s đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi -HS đọc thầm và trả lời * Từ khi có ốc bà lão thấy trong nhà có gì lạ? - Đi làm về bà thấy nhà cửa sạch sẽ .. Yêu cầu h/s đọc thầm đoạn cuối và trả lời * Khi rình xem bà lão thấy gì?  Thấy nàng tiên từ chum bước ra * Câu chuyện kết thúc NTN ? - Đập vỡ vỏ ốc, ôm nàng tiên - Bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc bên nhau. Họ yêu thương như hai mẹ c/ Hướng dẫn kể chuyện: (7’) con -HD h/s kể lại câu chuyện bằng lời của mình. -1HS giỏi kể lại , cả lớp theo dõi - Yêu cầu h/s kể đoạn 1 -Yêu cầu h/s dựa vào tranh và câu hỏi kể lại từng đoạn cho các em nghe (N4) - HS cử đại diện nhóm trình bày -Yêu cầu kể trước lớp. - Nhận xét lời kể d/ HD h/s kể toàn bộ câu chuyện: ( 7)’ -Yêu cầu h/s kể toàn chuyện N4 -HS kể trong nhóm -Tổ chức thi kể trên lớp -GV nhận xét chung -2 đến 3 em đ/Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện: (5’) -Yêu cầu h/s thảo luận N2 nêu ý nghĩa -HS thảo luận .Câu chuyện “Nàng tiên ốc “ giúp em hiểu gì? -Câu chuyện nói về tình thương yêu  GV nhận xét chung lẫn nhau giữa bà lão và nàng tiên ốc -Ai sống nhân hậu yêu thương mọi 3/Củng cố - dặn dò: (5’) người sẽ có cuộc sống hạnh phúc -Về tập kể lại chuyện, tìm truyện nói về nhân hậu -HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Nhận xét tiết học.. To¸n: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ A.Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giúp h/s: -So sánh được các số có nhiều chữ số. -Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn . +Hs gioûi :-XD được số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 6 chữ số - Làm được tất cả các bài tập. +Hs đại trà:- Laứm ủửụùc caực baứi toaựn ủụn giaỷn baứi 1, 2 & 3. B/ Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ C/ Phương pháp và hình thức: -Phương pháp: Đàm thoại, hỏi đáp, thảo luận, giảng giải, thực hành, kiểm tra, đánh giá -Hình thức: Nhóm, cá nhân, lớp D/Hoạt động dạy -học : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC I/Bài cũ: (5’) -GV kiểm tra VBT cả lớp -Nhận xét -2 em lên bảng làm bài tập 4 VBT II/Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (1’) So sánh các số có nhiều chữ số 2/HD h/s so sánh các số có nhiều chữ số (12’) a/ So sánh các số chữ số khác nhau: -GV viết lên bảng 99 578 và 100 000 -HS nêu 99 578 < 100 000 vì 99 578 -Yêu cầu h/s so sánh 2 số này vì sao ? có 5 chữ số còn số 100 000 có 6 chữ +Khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau ta thấy số số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn và ngược lại -HS nhắc lại KL b/ So sánh các số có số chữ số bằng nhau: -Viết bảng 693 251 và 693 580 -Yêu cầu h/s đọc và so sánh -HS đọc 2 số và so sánh -GV hướng dẫn h/s giải thích 693 251 < 693 580 +So sánh số chữ số của số 693 251 với 693 580 -Là 6 + So sánh các số ở cùng hàng của 2 số với nhau theo thứ tự từ trái sang phải ? Hai số có số hàng trăm nghìn NTN? +Ta so sánh tiếp hàng nào? -Hàng chục nghìn đều bằng 9 ? Khi đó ta so sánh tiếp đến hàng nào? -Hàng nhìn đều bằng 3 Vậy ta rút ra điều gì? -Hàng trăm 2 < 5 Khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau chúng Vậy 693 251 < 693 580 ta làm ntn? -Nhiều h/s nhắc lại 3/Luyện tập -thực hành: (18’) Bài 1: Điền dấu -Yêu cầu h/s vận dụng và làm bài Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số -HS tự làm. -Đổi chéo kiểm tra -Gọi h/s nêu cách làm-Yêu cầu h/s tự làm bài -HS nêu y/c -Nhận xét -So sánh các số với nhau chọn 1 số Bài 3: Yêu cầu h/s đọc thầm lớn nhất Yêu cầu bài 3 là gì? -HS làm bài vào vở -Yêu cầu h/s tự so sánh và làm bài -Nhận xét -Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự bé đến lớn -HS so sánh và làm bài vào vở.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 4: Yêu cầu h/s đọc nội dung bài 4 -Tổ chức trò chơi “Truyền tin” Dành cho HS giỏi 4/Củng cố -dặn dò: -Gọi h/s hệ thống bài. -Nhận xét tiết học.. -1HS lên bảng làm -Nhận xét bổ sung -HS đọc bài Số có 3 chữ số lớn nhất là số nào? ( là 999 ) -HS tiếp tục chơi -HS lắng nghe. Luyện từ và câu: DẤU HAI CHẤM A.Mục tiêu: Hiểu được tác dụng của dấu 2 chấm trong câu..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm(BT1); bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn(BT2). * HS yếu bước đầu nhận biết tác dụng của dấu hai chấm. B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ C/ Phương pháp và hình thức: -Phương pháp: Đàm thoại, hỏi đáp, thảo luận, giảng giải, thực hành, kiểm tra, đánh giá -Hình thức: Nhóm, cá nhân, lớp D/Hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/Giới thiệu bài: (1’) Dấu hai chấm 2/Phần nhận xét: (13’) -Gọi HS đọc bài tập 1 -HS đọc bài tập 1 ở SGK a.Trong câu văn dấu 2 chấm có tác dụng gì? -Báo hiệu phần sau của lời nói Bác Hồ . b.Tiến hành tương tự như a Nó dùng phối hợp với dấu “…” c.Tiến hành tương tự như a -Qua các VD, em hãy cho biết dấu: có tác dụng -Báo hiệu bộ phận đứng sau nó đó là lời gì? nói của nhân vật hay là lời giải thích hợp cho bộ phận đứng trước . -Khi dùng để báo hiệu lời nói của nhân -Dấu 2 chấm được dùng phối hợp với những dấu vật dấu hai chấm được dùng phối hợp khác khi nào? với dấu ngoặc kép hay gạch đầu dòng 3.Ghi nhớ: -Yêu cầu h/s đọc phần ghi nhớ SGK -HS đọc ghi nhớ (3,4HS) 4.Luyện tập: (20’) *Bài tập 1: Gọi h/s đọc yêu cầu và VD -Yêu cầu h/s thảo luận N2 về tác dụng của mỗi -HS đọc (2h/s) -Thảo luận N2 dấu: trong từng câu văn. -HS trả lời và nhận xét +Báo hiệu bộ phận câu đứng sau là lời nói của nhân vật “tôi” +Báo hiệu bộ phận sau là câu hỏi của cô -Gọi h/s chữa bài và nhận xét giáo. -Nhận xét +Có tác dụng giải thích bộ phận đứng *Bài 2: Gọi h/s đọc yêu cầu “HS giỏi” trước -Để báo hiệu lời nhân vật: Dấu hai chấm phối -HS đọc. hợp dấu ngoặc kép hoặc phối hợp với dấu gạch ngang. -HS thực hành vào VBT -Yêu cầu h/s thực hành viết đoạn văn vào VBT -HS trình bày đoạn văn -Yêu cầu h/s trình bày -Nhận xét 5/Củng cố - dặn dò : -HS đọc thuộc phần ghi nhớ -HS đọc -Dấu 2 chấm có tác dụng gì? -Nhận xét tiết học -HS lắng nghe Tập làm văn: KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT A.Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Hiểu được hành động của nhân vật thể hiện tích cách của nhân vật; nắm được cách kể hành động của nhân vật. -Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của nhân vật (Chim Sẻ, Chim Chích), bước đầu biết cách sắp xếp các hành động của nhân vật theo trình tự trước, sau để thành câu chuyện. *HS giỏi: Kể lại được câu chuyện theo tình huống cho sẵn. *HS đại trà: Bước đầu hiểu được hành động của nhõn vật thể hiện tớch cỏch của nhõn vật. B. Đồ dùng dạy học: -Kẻ sẵn bảng ở phần nhận xét -Vở BT tiếng Việt C/ Phương pháp và hình thức: -Phương pháp: Đàm thoại,hỏi đáp, giảng giải, thực hành, kiểm tra, đánh giá -Hình thức: Nhóm, cá nhân, lớp. D/Hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC I/Bài cũ: (5’) -2HS lên bảng trả lời -2HS trả lời , lớp theo dõi nhận xét +Thế nào là kể chuyện? +Những điều gì thể hiện tính cách của nhân vật trong truyện? -Nhận xét II/Bài mới: 1/Giới thiệu: Kể lại hành động của nhân vật 2/Phần nhận xét: (10’) *Yêu cầu 1:-Gọi h/s đọc truyện -GV đọc diễn cảm -2HS đọc nối tiếp “Bài văn bị điểm 0” *Yêu cầu 2: Chia N4 y/c h/s thảo luận và hoàn thành -HS thảo luận và hoàn thành phiếu phiếu .Giờ làm bài: không tả … nộp giấy Nhận xét chốt lời giải đúng trắng .Giờ trả bài … .Lúc ra về … .H/s trình bày các nhóm nhận xét Qua mỗi hành động của cậu bé, bạn nào có thể kể lại câu chuyện? KL: Tình cha con là 1 tình cảm tự nhiên…. *Yêu cầu 3 : -Các hoạt động của cậu bÐ được kể theo thứ tự nào? Lấy dẫn chứng cụ thể minh hoạ? -Khi kể lại hành động của nhân vật em cần chú ý điều gì? 3/Ghi nhớ: Gọi HS đọc phần ghi nhớ 4.Phần luyện tập: (18’) -Gọi HS đọc nội dung bài tập Bài tập yêu cầu gì?. -2HS kể -HS trả lời: Hành động xảy ra trước kể trước, hoạt động xảy ra sau kể sau . -Kể những hành động tiêu biểu của nhân vật -3 đến 4 hS đọc. -1HS đọc cả bài, lớp đọc thầm +Điền đúng tên nhân vật. Chích hoặc sẻ vào hành động thích hợp và sắp xếp các hành động đó -HS thảo luận N2 -Yêu cầu h/s thảo lụân N2 -Đổi chéo vở kiểm tra -Yêu cầu h/s làm bài vào VBT trang 12 Sắp xếp các hoạt động -Gọi 1 h/s lên bảng làm bài -Gọi h/s kể lại câu chuyện theo dàn ý đã sắp xếp 1-5-2-4-7-3-6-8-9.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> (HS giỏi) -Nhận xét III/Củng cố - dặn dò: (2’) - Gọi h/s hệ thống bài -Nhận xét tiết học.. -HS hệ thống bài. Toán: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A.Mục tiêu: Giúp h/s -Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. -Biết đọc, viết các số đến lớp triệu. *HS đại trà: Làm được bài tập đơn giản bài 1, bài 2 & 3(cột 2) *HS giỏi:Làm được các bài tập. B/ Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, bảng con C/ Phương pháp và hình thức: -Phương pháp: Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải, thực hành, kiểm tra, đánh giá -Hình thức:Nhóm, cá nhân, lớp. D/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC I/Bài cũ: (5’) -Gọi h/s lên làm bài 1,2 VBT -2 em lên bảng -Kiểm tra VBT. Nhận xét II/ Bài mới: 1/Giới thiệu bài: (1’) Triệu và lớp triệu 2/Giới thiệu hàng: Triệu, chục triệu, trăm triệu (15’) -Yêu cầu 1 h/s viết bảng lớn, cả lớp làm bảng con. -HS viết 1 000, 10 000, 1 000 000 -GV giới thiệu: 10 trăm nghìn còn gọi là 1 triệu 1triệu viết là 1 000 000 -1 000 000 +Số triệu có mấy chữ số đó là chữ số nào? -7 chữ số: 1 chữ số 1 và 6 chữ số 0 đứng bên phải chữ số 1. -Yêu cầu h/s viết số 100 000 000 vào bảng con -HS viết 100 000 000 -10 chục triệu còn gọi là 100 triệu -HS đọc +1 trăm triệu có mấy chữ số? đó là những chữ số - Có 9 chữ số , 1 chữ số 1 và 8 chữ số nào? 0 đứng bên phải chữ số 1 -Giới thiệu: Các hàng triệu, chục triệu, trăm triệu tạo -HS lắng nghe thành lớp triệu. +Lớp triệu có? hàng ? đó là những hàng nào? -Có 3 hàng: triệu, chục triệu, trăm -Hãy kể tên các hàng lớp đã học triệu -Nhận xét -HS kể 3/Luyện tập - thực hành: (15’) *Bài 1: Các số tròn triệu từ 1000000 đến 10000 000 -Yêu cầu HS đếm thêm từ 1 triệu đến 10 triệu -Yêu cầu HS viết vào bảng con.-Nhận xét -HS đếm *Bài 2: Các số tròn chục từ 10 000 000 đến -HS viết 100 000 000 -Đổi chéo KT -Yêu cầu HS đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu -HS đếm , viết đến 10 chục triệu -Nhận xét ( đổi chéo) -Yêu cầu HS viết các số nêu trên. -HS viết vào vở và nêu 15 000 có 5 -Nhận xét chung. chữ số, có 3 chữ số 0 Bài 3: Yêu cầu HS tự đọc và viết -Nhận xét -HS viết theo mẫu trong Sgk, 1HS Bài 4: Viết theo mẫu “Dành cho HS giỏi” viết lên bảng lớp, đổi chéo KT -Yêu cầu HS đọc và viết theo mẫu -GV theo dõi HS làm bài -Nhận xét III/Củng cố -dặn dò: (4’).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> -Gọi HS hệ thống bài -Nhận xét tiết học. -HS lắng nghe. Tập làm văn: TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> A.Mục tiêu: -Hiểu trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách, thân phận của nhân vật đó trong bài văn. -Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1, mục III) kể lại được một đoạn của câu chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên(BT2). * HS d¹i trµ bước đầu biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật. Làm được bài tập 1. -HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện, kết hợp tả ngoại hình của hai nhân vật(BT2) B.Đồ dùng dạy - học:Vở bài tập tiếng Việt C. Phương pháp và hình thức: -Phương pháp: Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải, thực hành, kiểm tra, đánh giá -Hình thức:Nhóm, cá nhân, lớp. D.Hoạt động dạy -học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC I/Bài cũ: (4’) -Gọi 2 em trả lời tính cách nhân vật thường biểu hiện -Qua hình dáng, hành động, lời nói của qua những phương diện nào? -Nhận xét nhân vật II/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: (1’) 2/Phần nhận xét: (7’) -Yêu cầu h/s đọc bài văn -3HS đọc nối tiếp -Yêu cầu h/s đọc thầm và ghi vắn tắt Đ2 ngoại hình -HS đọc thầm, ghi vắn tắt 1HS lên của chị Nhà Trò bảng: sức vóc, thân hình, cánh, trang -Gọi h/s trình bày nhận xét phục -Yêu cầu h/s thảo luận nhóm 2, ngoại hình của Nhà -HS thảo luận và trình bày Trò nói lên điều gì về tính cách và thân phận của nhân +Tính cách yếu đuối vật này? -Thân phận tội nghiệp - KL 3/Phần ghi nhớ: (2’) -3 đến 4 HS đọc lớp đọc thầm -Y/c h/s đọc ghi nhớ -Y/c h/s tìm những đoạn văn mô tả ngoại hình của nhân vật có thể nói lên tính cách của nhân vật hoặc thân phận của nhân vật đó. -HS đọc 4/Luyện tập: (16’) -HS thảo luận N2 *Bài 1: Yêu cầu h/s đọc bài tập 1 -Trình bày -Nhận xét -HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi ở BT theo N2 -Nhận xét -HS tự làm bài Bài 2: Gọi h/s đọc y/c “Dành cho HS khá, giỏi” -3 đến 5 em thi kể -Yêu cầu h/s tự làm bài GV theo dõi, giúp đỡ HS -Yêu cầu h/s kể chuỵên -Nhận xét III/Củng cố -dặn dò: ( 5’) -Hệ thống bài -Nhận xét tiết học Kỹ thuật: VẬT LIỆU DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU ( T2) A.Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> -HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu. -Biết cách và thực hiện thao tác xâu kim và vê nút chỉ. - Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động B. Đồ dùng dạy học: -Kim khâu, kim thêu, kéo cắt chỉ .. C.Phương pháp và hình thức: - Phương pháp: giảng giải, trực quan, quan sát, luyện tập, thực hành. - Hình thức: nhóm, cá nhân, lớp. D.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1: (15’) Hướng dẫn h/s tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim -HD h/s quan sát hình 4 -HS quan sát hình 4 SGK -HS h/s quan sát mẫu kim khâu, kim thêu, cỡ to -HS quan sát mẫu kim vừa, nhỏ -Gợi ý để h/s nêu đặc điểm chính của kim khâu và -HS nêu: Kim làm bằng KL nhiều cỡ mũi kim thêu kim nhọn, sắc … thân nhỏ … đuôi hơi -Hướng dẫn H/s quan sát H5a,b,c /SGK để xâu chỉ dẹt, có lỗ và nêu cách xâu chỉ vào kim -HS theo dõi và thực hiện -HS thực hành xâu chỉ vào kim, vê nút Hoạt động 2: (20’) HS thực hành xâu chỉ vào kim, chỉ. vê nút chỉ. -GV kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. Y/c thực hiện theo nhóm 2. -GV theo dõi giúp đỡ h/s. Đánh giá kết quả thực hành. Hoạt động nối tiếp: (5’) -Nhắc lại nội dung bài -Nhận xét tiết học -Dặn chuẩn bị bài “Cắt vải theo đường vạch dấu ”. «n luyÖn to¸n:. BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I. Muïc tieâu: Cñng cè cho HS: - Nhận biết biểu thức có chứa một chữ. - Biết tính giá trị của biểu thức chøa mét ch÷ khi thay chữ bằng số. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ vẽ sẵn để trống các cột. - HS: Xem trước bài..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy 1. OÅn ñònh: Neà neáp. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài - Ghi đề. * Thực hành: (híng dÉn HS lµm BT ë vë BT thùc hµnh TiÕng ViÖt vµ to¸n trang14 tiÕt 1) Baøi 1: (c¶ líp lµm) - Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề và đọc VD mẫu. - Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - Yeâu caàu HS nhaän xeùt baøi treân baûng. - GV sửa bài chung cho cả lớp, yêu cầu HS sửa bài neáu sai. Baøi 2: (c¶ líp lµm) - Goïi 1 HS neâu yeâu caàu. - Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - Yeâu caàu HS nhaän xeùt baøi treân baûng. - GV sửa bài chung cho cả lớp, yêu cầu HS sửa bài neáu sai. Baøi 4(HS kh¸ giái lµm) - Gọi 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào VBT, sau đó 4 HS lên bảng sửa. - Yeâu caàu HS nhaän xeùt baøi treân baûng. 4. Cuûng coá: 5. Dặn dò: - Xem lại bài, làm bài luyện thêm ở nhà. Chuaån bò baøi :”Luyeän taäp”.. «n luyÖn to¸n:. Hoạt động học Haùt. HS lªn b¶ng lµm C¶ líp lµm vµo vë nh¸p. -1 em lªn bảng làm, dưới lớp làm nhaùp. - HS neâu yù kieán. - Theo doõi, laéng nghe. -1 em lªn bảng làm, dưới lớp làm nhaùp. - HS neâu yù kieán. - Theo doõi, laéng nghe.. CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ. I. Muïc tieâu: Cñng cè - mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - viết, đọc các số có đến sáu chữ số. II. Chuaån bò: III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoïc sinh haùt taäp theå. 1. OÅn ñònh:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2.Thực hành: (Híng dÉn HS lµm BT ë VBT to¸n 4 trang 8) - Bµi 1:(HS c¶ líp lµm) - GV Theo dõi và giúp đỡ thêm cho học sinh. - Gọi lần lượt từng em lên bảng sửa bài. - Chấm và nhận xét, sửa bài ở bảng. Baøi 2 (c¶ líp lµm) Vieát soá Tr¨m Chuïc Nghìn Traêm Ngh×n nghìn 152734 2 4 3 7. -3 em leân baûng. C¶ líp lµm vµo vë. GV Theo doõi. Laéng nghe. Nhaéc laïi Nhóm 2 em thực hiện. - Cả lớp cïng lµm vµo vë Lần lượt lên bảng sửa bài. Chuïc Ñôn vò Đọc số. 5. 3 T¸m traêm ba möôi hai nghìn b¶y traêm n¨m m¬i hai. - HS làm bài vào vở. 1 sè em lªn b¶ng lµm C¶ líp ch÷a chung. Bài 3:(C¶ líp lµm) - Yêu cầu từng HS làm vào vở. - Gọi từng HS lần lượt lên bảng sửa. - GV- HSsữa bài. Bµi 4: (HS kh¸ giái lµm). + HS khaù gioûi laøm +Lớp - GV nhận xét.. 4.Cuûng coá: (3 phuùt) Goïi 1 hoïc sinh nhaéc laïi cách đọc, viết các số có sáu chữ số. + Giaùo vieân nhaän xeùt tieát hoïc. 5. Daën doø: Xem laïi baøi.. «n luyÖn to¸n:. - L¾ng nghe.. LUYEÄN TAÄP chung. I. Muïc tieâu: Cñng cè - Giuựp HS vieỏt vaứ ủoùc đợc caực soỏ coự tụựi 6 chửừ soỏ. II. Chuaån bò: HS: Chuẩn bị sách giáo khoa và vở BTtoán. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động học. Hoạt động dạy 1. OÅån ñònh : Neà neáp. 2. Bài cũ: ( 3 phút) Sửa bài tập luyện tập thêm 3)Thực hành:( làm bài tập ë vë BTT4 trang 9).. Haùt.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Baøi 1(c¶ líp lµm) - Yêu cầu từng HS làm vào vở. - Gọi từng HS lần lượt lên bảng sửa. - GV- HS chữa baøi.. - Từng nhóm thực hiện. - Từng nhóm cử đại diện nêu.. Baøi 2: ( c¶ líp lµm) Vieát soá. Traêm nghìn. Chuïc nghìn Tr¨m nghìn. chôc. - Nhoùm laøm baøi treân phieáu. - Từng nhóm dán kết quả. Ñôn -GV vµ c¶ líp theo doõi. vò HS lµm vµo vë,. 843210 7 6. 3 2. 0 1. 1 0. 3 1. 0 0. 403010 Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề. - Yêu cầu mỗi cá nhân đọc một số trước lớp và lµm bµi vµo vë GV theo giái và chốt kết quả đúng . 1 em lªn b¶ng lµm. Baøi 3: ( c¶ líp lµm) C¶ líp vµ GV nhËn xÐt. Gọi 1 em đọc đề. - Yêu cầu từng HS làm vào vở. - Gọi từng HS lần lượt lên bảng sửa. - GVchaám baøi. §éng viªn HS lµm. Bµi 4:(Dµnh cho HS kh¸ giái) 1 em giái lµm b¶ng líp. 4. Cuûng coá: (2 phuùt) - Gọi 1 em nhắc lại cách đọc, viết số. - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Laéng nghe. 5. Daën doø: - Xem laïi baøi vaø laøm baøi soá 4. Chuaån bò baøi - Nghe vaø ghi baøi taäp veà nhaø. sau. «n luyÖn tiÕng viÖt: Luyện đọc các bài tập đọc vừa học I.Muùc tiờu: Luyện đọc bài: “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu và bài’’; “Truyện cổ nớc mình’’ - Đọc rành, mạch trôi chảy, bớc đầu biết đọc diễn cảm 2 bài tập đọc trên. - Hiểu đợc nội dung bài: ( trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3; thuộc lòng bài thơ). II.Chuẩn bị - HS : Xem trước bài trong sách. III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy 1.OÅn ñònh: Neà neáp 2. Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đề. HĐ1: Luyện đọc - Gọi 1 HS khá đọc cả bài trước lớp.. Hoạt động học Haùt. - Lắng nghe và nhắc lại đề. - 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe, đọc thầm theo.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo từng khổ thơ đến hết bài . - GV theo dõi và sửa sai phát âm cho HS. - Sau đó HS đọc thầm phần giải nghĩa trong SGK. GV Kết hợp giải nghĩa thêm: - Yêu cầu HS đọc lần thứ 2. GV theo dõi phát hiện thêm lỗi sai sửa cho HS. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Theo dõi các cặp đọc. - Gọi 1 – 2 HS đọc cả bài. - GV nhaän xeùt, tuyeân döông. - GV đọc diễn cảm cả bài. + Đọc 2 khổ thơ đầu. 2)HĐ2: Luyện đọc diễn cảm - HTL . - Gọi 3 HS đọc nối tiếp trước lớp. ( mỗi em đọc 2 khổ thơ, em thứ 3 đọc 3 khổ cuối). - GV dán giấy khổ to . Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm, ngắt nhịp đúng các dòng thơ đã viết sẵn. - GV đọc mẫu. - Gọi HS luyện đọc diễn cảm theo cặp. - Gọi một vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp. - GV theo doõi, uoán naén. - Cho HS nhaåm HTL baøi thô. - Cho HS thi đọc HTL từng khổ thơ rồi cả baøi. - Nhaän xeùt, tuyeân döông vaø ghi ñieåm cho HS. 3.Củng cố: - Gọi 1 HS đọc bài và NDC. H: Qua baøi hoïc hoâm nay, em thÊy DÕ MÌn có đức tính gì tốt? - GV kết hợp giáo dục HS. Nhận xét tiết hoïc. 4.Daën doø: -Veà nhaø HTL baøi thô. Chuaån bò baøi sau. SGK. - Nối tiếp nhau đọc bài, cả lớp theo dõi đọc thaàm theo. - Cả lớp đọc thầm phần chú giải trong SGK. - Laéng nghe.. - Nối tiếp nhau đọc như lần 1. -Thực hiện đọc (3cặp), lớp theo dõi, nhận xeùt. 1-2 em đọc, cả lớp theo dõi.. - Theo doõi, laéng nghe. - 3HS thực hiện đọc. Cả lớp lắng nghe, nhận xét xem bạn đọc đã đúng chưa. - HS laéng nghe. - 3-4 cặp HS đọc, lớp theo dõi, nhận xét. - Thực hiện đọc 4-5 em, lớp theo dõi, nhận xeùt. Cả lớp nhẩm học thuộc bài thơ. Sau đó HS xung phong thi đọc HTL trước lớp. - 1 HS đọc, lớp theo dõi. GV nhËn xÐt ghi ®iÓm. + HS tr¶ lêi + Lớp nhận xét, chốt lại ý đúng..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> «n luyÖn tiÕng viÖt: LuyÖn viÕt I, Môc tiªu: - Luyện kĩ năng viết đúng tốc độ, đúng cở chữ, đúng nét. - Rèn kĩ năng nghe viết đúng chính tả bài viết: “Truyện cổ nớc mình” - HS viết đúng các từ khó: truyện, tuyệt vời, nghiêng soi. - Tr×nh bµy bµi s¹ch sÏ. II, Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Giíi thiÖu bµi. 2, Híng dÉn HS nghe - viÕt: HS l¾ng nghe GV đọc đoạn viết . 2HS đọc bài viết 2 HS đọc lại bài viết. HS viÕt ch÷ khã vµo vë nh¸p - Bµi viÕt cã ch÷ nµo khã viÕt - HS t×m vµ viÕt ra nh¸p. - GV híng dÉn c¸ch tr×nh bµy bµi viÕt. HS chÐp bµi vµo vë GV đọc cho HS chép bài vào HS dß bµi vë. HS dß so¸t l¹i bµi viÕt. - GV thu chÊm, nhËn xÐt. HS ch÷a lçi - Ch÷a mét sè lçi sai phæ biÕn. II, NhËn xÐt tiÕt häc: -Tuyên dơng một số em viết bài tốt, trình bày đẹp..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> «n luyÖn tiÕng viÖt: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU, ĐOAØN KẾT I . Muïc tiêu: - Cñng cè mét sè tõ ng÷ (gåm c¶ thµnh ng÷, tôc ng÷ vµ tõ H¸n ViÖt th«ng dông) vÒ chñ ®iÓm Thơng ngời nh thể thơng thân, nắm đợc cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo hai nghĩa kh¸c nhau: ngêi, lßng th¬ng ngêi II. Chuaån bò: - Từ điển TV ( sách dùng cho HS trong nhà trường ) III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy 1.OÅn ñònh: Chuyeån tieát 3)Hướng dẫn HS làm các bài tập ë s¸ch BT LTVC trang7, 8. Baøi1 (c¶ líp lµm) - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yeâu caàu HS -Yêu cầu từng cặp Hs trao đổi và làm bài tập vào vở. - Tuyên dương nhóm tìm được nhiều từ vµ đúng. - Giuựp HS chốt lại đáp án đúng. Baøi 2(c¶ líp lµm) - Gọi HS đọc yêu cầu BT2. - Yêu cầu HS tự làm bài trong nhóm 6 em. - Gọi nhóm xong trước dán bài lên bảng. Các nhoùm khaùc nhaän xeùt, boå sung. - Chốt lại lời giải đúng. - Nhận xét, tuyên dương những HS có sự hiểu biết về từ vựng. Baøi 3 (HS kh¸ giái nªu c©u tôc ng÷) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu từng nhóm 3 em trao đổi nhanh về các câu tục ngữ với nội dung khuyên bảo hay chê bai trong từng câu. - Yêu cầu HS lần lượt phát biểu ý kiến về từng thành ngữ, tục ngữ.. Hoạt động học Trật tự - HS laéng nghe vaø nhaéc laïi teân baøi.. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK. - Hoạt động nhóm bàn - 1 HS viết từ do các bạn nhớ ra. - Mở từ điển để kiểm tra lại - Daùn phieáu, nhaän xeùt, boå sung. - Laéng nghe. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK, lớp đọc thaàm. - Trao đổi và làm bài. - Daùn baøi, nhaän xeùt, boå sung.. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK, lớp đọc thaàm. - HS trao đổi làm bài theo nhóm 6 em. 1 HS leân baûng laøm baøi. - Nhaän xeùt baøi treân baûng. - 3 - 4 HS đọc lại..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> H: Câu thành ngữ ( tục ngữ) em vừa giải thích coù theå duøng trong tình huoáng naøo? - Mời một số HS khá, giỏi nêu tình huống sử dụng các thành ngữ, tục ngữ trên. - Gv nhận xét, chốt lại lời giải. a) Ở hiền gặp lành: khuyên người ta sống hieàn laønh nhaân haäu vì soáng hieàn laønh, nhaân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp, may mắn. b)Trâu buộc ghét trâu ăn: chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh phuùc, may maén. c) Moät caây laøm chaúng neân non Ba caây chuïm laïi neân hoøn nuùi cao. Khuyên người ta đoàn kết với nhau vì có đoàn kết mới tạo nên sức mạnh. 4 . Cuûng coá (5 phuùt) - Gọi HS đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ ở BT4. - Nhaän xeùt tieát hoïc. 5. Daên doø: - Daën HS veà nhaø hoïc vaø chuaån bò baøi tieáp theo.. - 2 HS đọc yêu cầu. - Laéng nghe. Từng nhóm trao đổi nhanh về ý nghĩa của các câu thành ngữ, tục ngữ trên. Nêu tình huống sử dụng. Theo doõi, laéng nghe.. - Hs đọc - L¾ng nghe.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> SINH HOẠT: đội I) Muïc tieâu: -Chi đội trởng đaựnh giaự caực hoaùt ủoọng tuaàn qua, ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn ủeỏn. - Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể. - GDHS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II) Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt III) Tiếân trình sinh hoạt. 1) Chi đội trởng đánh giaự caực hoaùt ủoọng tuaàn qua: a) Haïnh kieåm: - Các em có tư tưởng đạo đức tốt. - Đi học chuyên cần, biết giúp đỡ bạn bè. b) Hoïc taäp: - Các em có ý thức học tập tốt, hoàn thành bài trước khi đến lớp. - Truy bài 15 phút đầu giờ tốt - Một số em có chữ viết đẹp c) Các hoạt động khác: - Tham gia sinh hoạt đội, sao đầy đủ. 2) Kế hoạch tuần 3: - Tiếp tục duy trì tốt nề nếp qui định của trường, lớp. - Thực hiện tốt Đôi bạn học tập để giúp đỡ nhau cùng tiếnbộ. - Thu nộp các khỏan tiền theo quy định của nhà trường. Đặc biệt là Bảo hiểm. - Kiểm tra lại sách vở và ĐDHT - Luôn có ý thức rèn chữ - giữ vở để hưởng ứng phong trào “Vở sạch – Chữ đẹp”. - Tham gia đầy đủ các phong trào của Đội cũng như nhà trường đề ra. - Chuẩn bị bài vở thứ hai đi học..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Sinh hoạt NHẬN XÉT CUỐI TUẦN A.Mục tiêu : -HS tự nhận xét kết quả thực hiện trong tuần -Biết nhận khuyết điểm và có hướng khắc phục -Biết phát huy những ưu điểm -Kế hoạch tuần sau B.Noäi dung: 1.Sinh hoạt văn nghệ: 5 phút (Lớp phĩ văn thể mĩ điều hành) 2.Tiến hành sinh hoạt. -Các tổ trưởng nhận xét, đánh giá các thành viên trong tổ & xếp loại. -Lớp trưởng nhận xét chung. -GV đánh giá chung các mặt. *Đánh giá: -Một số bạn còn chưa chú ý trong học tập, ngồi trong lớp hay nói chuyện riêng. -Học tập còn lười chưa phát huy và chưa chú ý trong học tập: như Khoa, Minh Hiếu, Hạ. -Một số em còn hay quên sách vở & đồ dùng học tập: Huyền, Bùi Trang, A Hoàng. -Cần chú ý vệ sinh lớp học, đi đại tiểu tiện đúng nơi quy định. *Phương hướng. -Cần phải thi đua học tập tốt hơn nữa. -Ôn tập tốt các kiến thức đã học. -Vệ sinh các nhân, trường lớp sạch sẽ. --.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tiết 4: Khoa học CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN A.Mục tiêu : Sau bài học ; HS có thể: -Kể tên các chất dinh dưỡng có nhiều trong thức ăn chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-tamin, chất khoáng. -Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường: gạo, bánh mì, khoai, ngô, sắn,… -Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể : cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể. * HS yếu: Biết tên 1 số thức ăn chứa các chất bột đường, chất đạm, chất béo, chất vi-ta-min, khoáng. B.Đồ dùng dạy -học : -Hình trang 10-11 VBT C. Phương pháp và hình thức -Phương pháp: Đàm thoại,hỏi đáp, giảng giải, thực hành, kiểm tra, đánh giá -Hình thức:Nhóm, cá nhân, lớp. D.Hoạt động dạy học :. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC *Hoạt động 1 (9’) Tập phân loại thức ăn -Yêu cầu h/s mở Sgk trang 10 thảo luận N2 trả lời -HS thảo luận N2 câu hỏi +Kể tên các thức ăn, đồ uống thường dùng vào : sáng, trưa tối -Nhận xét +Thức ăn có nguồn gốc ĐV: gà , heo … +Thức ăn có nguồn gốc TV: rau , đậu … +Người ta chia thức ăn ra làm nhiều nhóm +HS trình bày trước lớp -HS trao đổi N2 *Hoạt động 2:(8’) Tìm hiểu vài trò của chất bột -Những thức ăn chứa nhiều chất bột đường đường là : gạo, ngô … -Yêu cầu h/s nói với nhau tên các thức ăn chứa -HS trình bày nhiều chất bột đường có trong hình 11 -Cung cấp năng lượng cần thiết cho hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể . Nêu vai trò của chất bột đường đối với cơ thể -HS làm bài -KL -HS trao đổi N2 *Hoạt động 3:(7’) Xác định nguồn gốc của thức -Những thức ăn chứa nhiều chất bột đường ăn chứa nhiều chất bột đường . là:gạo, ngô … -Phát phiếu và y/c h/s hình thành bảng thức ăn -HS trình bày chứa chất bột đường có trong hình trang 11 -Cung cấp năng lượng cần thiết cho h/đ và -Nhận xét duy trì nhiệt độ của cơ thể Nêu vai trò của chất bột đường đ/v cơ thể -Các thức ăn … từ thực vật -KL *Hoạt động 4: (3’) Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường có nguồn gốc từ đâu -HS lắng nghe *Hoạt động nối tiếp : (3’).

<span class='text_page_counter'>(34)</span> -Hệ thống bài -Nhận xét tiết học -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 4: Lịch sử Làm quen với bản đồ (TT) A.Mục tiêu : -Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ. -Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bản đồ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng bằng, vùng biển. * HS yếu: Bước đầu biết các bước sử dụng bản đồ. B. Đồ dùng dạy -học : -Bản đồ địa lý tự nhiên VN -Bản đồ hành chính VN C.Phương pháp và hình thức -Phương pháp: Đàm thoại,hỏi đáp, thảo luận, giảng giải -Hình thức: Nhóm, cá nhân, lớp D. Hoạt động dạy -học :. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC *Hoạt động 1 : (15’) Cách sử dụng bản đồ -Tên bản đồ cho ta biết điều gì ? -Biết tên khu vực và những thông tin chủ -Y/C HS đọc các ký hiệu của 1 số đối tượng địa lý yếu của khu vực đó -Yêu cầu chỉ đường biên giới phần đất liền VN -3HS lên chỉ bản đồ địa lý tự nhiên VN với các nước láng giềng trên H3 bài 2 . 3 bước : đọc tên bản đồ , xem bảng chú -Gọi HS nêu các bước sử dụng bản đồ . giải , Tìm đối tượng … *Hoạt động 2 : (15’) Làm bài tập -Yêu cầu HS làm bài a,b trong SGK -HS thảo luận N2 -GV gọi HS lên bảng trình bày -HS trình bày -Kết luận *Hoạt động 3 : (7’) Thực hành trên bản đồ -Treo bản đồ hành chính VN -Quan sát -Yêu cầu HS đọc tên trên bản đồ , đọc hướng -Bản đồ hành chính VN Đ,T,N,B . -HS chỉ hướng -Yêu cầu HS chỉ vị trí tỉnh Kon Tum giáp những -HS chỉ vị trí tỉnh Kontum tỉnh nào ? -Nhận xét -HS chỉ bản đồ và nêu ? *Hoạt động nối tiếp: (3’) -Nhắc lại nội dung bài -Nhận xét tiết học Tiết 2: Thể dục QUAY PHẢI , QUAY TRÁI, DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG, TRÒ CHƠI “ THI XẾP HÀNG NHANH” I/ Mục tiêu : -Biết cách dàn hàng, dồn hàng, động tác quay phải, quay trái, dàn hàng ngang,đúng khẩu lệnh - Trò chơi: “ thi xếp hàng nhanh “ Yêu cầu H/S biết chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn,hào hứng khi chơi. II/ Địa điểm , phương tiện :.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Địa điểm : Sân trường, vệ sinh nơi tập, an toàn nơi tập . - Phương tiện : Chuẩn bị còi . III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:. Nội dung 1. Phần mở bài: -Phổ biến nội dung buổi tập, chấn chỉnh đội hình - Đứng tại chỗ hát vỗ tay - Giậm chân tại chỗ 2. Phần cơ bản: a. Đội hình đội ngũ: - Ôn quay trái, quay phải,dàn, dồn hàng . - Lần 1-2 GV điều khiển - GV chia tổ luyện - các tổ thi đua - GV cho cả lớp tập lại 2 lần b. Trò chơi vận động - H/S chơi trò chơi “ Thi xếp hàng nhanh” - GV cho 1 nhóm chơi thử - Sau đó cho các nhóm thi với nhau 3. Phần kết thúc : - Gv cho H/S làm động tác thả lỏng - GV cùng học sinh hệ thống bài - GV nhận xét buổi học và dặn về nhà tập luyện nhiều lần. Đ. lương 8’. Phương pháp tổ chức. 17’. H/S tập theo sự hướng dẫn của GV. - H/S tập -H/S từng tổ luyện tập.Tổ trưởng chỉ huy - H/S các nhóm thi đua trình diễn 5’ - H/S các nhóm thi với nhau - H/S thực hiện - H/S lắng tai nghe. -- Tiết 5: Khoa học TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (TT) A.Mục tiêu : Sau bài học , h/s có khả năng : -Kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người: tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết. -Biết được nếu một trong các cơ quanảtên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết. B. Đồ dùng dạy - học :-Phiếu bài tập C/ Phương pháp và hình thức -Phương pháp: Đàm thoại,hỏi đáp, thảo luận, giảng giải, thực hành, kiểm tra, đánh giá -Hình thức: Nhóm, cá nhân, lớp D/ Hoạt động dạy -học : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC *Hoạt động 1 : (10’) XĐ những cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người -Yêu cầu h/s quan sát hình trang 8 và thảo luận -HS quan sát H8 SGK và thảo luận nhóm 2 Nói tên và chức năng từng cơ quan -Yêu cầu h/s làm bài vào VBT -HS làm bài -GV chữa bài tập -HS trình bày -Y/c thảo luận cả lớp -HS thảo luận và trả lời -Yêu cầu h/s nhận xét , bổ sung -GV nhận xét , KL.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> *Hoạt động 2 : (15’) Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan trong việc thực hiện trao đổi chất ở người . .Cách tiến hành : -Yêu cầu h/s quan sát sơ đồ SGK và tìm còn thiếu bổ sung vào sơ đồ cho hoàn chỉnh .. -Y/c quan sát hình 5 Sgk và bổ sung từ còn thiếu -H/s trình bày mối quan hệ giữa các cơ quan trong quá trình trao đổi chất . -Nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt . Điều gì xảy ra nếu 1 trong các cơ quan trên động , sự trao đổi chất sẽ ngừng , cơ thể sẽ ngừng hoạt động chết . *Hoạt động nối tiếp : (5’) -Hệ thống bài -HS lắng nghe và đọc nội dung ở SGK . -Nhận xét tiết học Địa lý DÃY HOÀNG LIÊN SƠN A.Mục tiêu : -Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy núi Hoàng Liên Sơn: +Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam: có nhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung lũng thường hẹp và sâu. + Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm. - Chỉ được dãy núi Hoàng Liên Sơn trên bản đồ( lược đồ) tự nhiên Việt Nam. - Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào bảng số liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7. * HS khá, giỏi +Chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ : Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. + Giải thích vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch, nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi phía Bắc. * HS yểu: Bước đầu chỉ vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn trên lược đồ và bản đồ B.Đồ dùng dạy -học : -Bản đồ địa lý tự nhiên VN -Tranh ảnh dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh Phan –xi –păng C/ Phương pháp và hình thức -Phương pháp: Đàm thoại,hỏi đáp, giảng giải, thực hành, kiểm tra, đánh giá -Hình thức:Cá nhân, lớp D.Hoạt động dạy -học : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC (1) Hoàng Liên Sơn dãy núi cao và và đồ sộ nhất VN Hoạt động 1 : (10’) Làm việc cá nhân *Bước 1 :GV chỉ vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn -HS chỉ vị trí dãy núi Hoàng Liên Sơn trên bản đồ và yêu cầu h/s dựa vào ký hiệu tìm vị trí +Hoàng Liên Sơn là một trong những của dãy núi HLS dãy núi chính ở phí Bắc nước ta dài 180km , rộng 30km +Đỉnh nhọn , sườn dốc thung lũng hẹp *Bước 2 : Yêu cầu h/s trình bày trước lớp và sâu -Nhận xét bổ sung -HS trình bày trước lớp Hoạt động 2 : (10’) Thảo luận nhóm 2 -HS thảo luận nhóm 2 +Cho biết độ cao của đỉnh Phan-xi-păng ? gọi là “nóc -HS trình bày.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> nhà của Tổ quốc “ tại sao ? -Bổ sung + HS quan sát hình 2 mô tả đỉnh Phan –xi-păng -Yêu cầu h/s trình bày -Nhận xét (2) Khí hậu lạnh quanh năm Hoạt động 3 : (10’) làm việc cá nhân -Yêu cầu h/s đọc mục 2/SGK và cho biết khí hậu ở -HS đọc mục 2/SGK và trả lời những nơi cao của Hoàng Liên Sơn NTN ? +Ở những nơi cao của Hoàng Liên Sơn -Giọi 1h/s chỉ vị trí của Sa Pa trên bản đồ lạnh quanh năm … mây mù mây phủ . Sa Pa có khí hậu NTN ? quanh năm -GV nhận xét , bổ sung -HS chỉ vị trí của Sa Pa trên bản đồ .Tổng kết bài : -..mát mẻ , phong cảnh đẹp -Yêu cầu h/s nhắc lại đặc điểm tiêu biểu về vị trí , địa hình khí hậu của dãy Hoàng Liên Sơn -GV cho h/s xem tranh về dãy HLS Hoạt động nối tiếp (5’) -Gọi h/s nhắc lại nội dung bài -Nhận xét tiết học -HS hệ thống bài -Xem trước bài: HĐ SX của người dân ở HLS . Tiết 2: Thể dục ĐỘNG TÁC QUAY SAU . TRÒ CHƠI “ NHẢY ĐÚNG, NHẢY NHANH” I/ Mục tiêu : -Củng cố và nâng cao kỹ thuật: Quay phải, quay trái, đi đều. -Học kỹ thuật ôn động tác quay sau. -Trò chơi : Nhảy đúng, nhảy nhanh II/ Địa điểm, Phương tiện : -Địa điểm : Trên sân trường , vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn luyện tập . -Phương tiện : Chuẩn bị 1 còi và xin chơi trò chơi. III/ Nội dung phương pháp lên lớp : 1. Phần mở đầu : 5’ - GV nhận lớp , phổ biến nội dung buổi tập, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục. - Chơi trò chơi “ Diệt các con vật có hại “ - HS chơi 2. Phần cơ bản : 18’ a. Đội hình , đội ngũ - Ôn quay trái, quay phải, đi đều. - HS từng tổ tập dưới sự điều khiển - GV điều khiển lớp tập 1-2 lần- Sau đó chia tổ của tổ trưởng , GV điều khiển chung tập - GV hướng dẫn , HS tập - Học động tác quay sau - HS lắng nghe - 3 HS tập thử - Lúc đầu GV tập mẫu sau đó vừa tập mẫu vừa - HS từng tổ tập giảng giải sau 3 HS tập thử - GV chia tổ học sinh tập - HS lắng nghe b. Trò chơi vận động . - 3 HS chơi -GV tổ chức cho HS chơi“ Nhảy đúng, nhảy - HS lắng nghe nhanh” 3’ - GV nêu cách chơi và luật chơi.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - 3 HS chơi thử - HS cả lớp chơi GV nhận xét chung 3. Phần kết thúc: - HS hát một bài và vỗ tay theo nhịp - GV nhận xét kết quả bài học.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×