Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.09 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ - Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng. A A'. B. C. B'. C'. Định nghĩa: - Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu: ' A; B' B; C ' C; A. A ' B' B'C ' C ' A ' . AB BC CA.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vậy có cách nào để nhận biết được hai tam giác đồng dạng với nhau mà không cần đo góc của chúng không ?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT 1. Định lí ?1 Hai tam giác ABC và A’B’C’có kích thước như hình 32 (có cùng đơn vị đo là cm). A 6. 4. A' 3. 2 B. 8. C. B'. 4. C'. - Trên các cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM=A’B’=2cm; AN=A’C’=3 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A’B’C’?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT 1. Định lí. A 3. 2. 6 .N. 4 M.. A' 3. 2 C. B. 8. B'. C' 4. a) Ta có: M AB; AM A ' B ' 2cm; N AC ; AN A ' C ' 3cm AM AN (1) MN / / BC (theo định lí Talet đảo) MB NC S. ABC. AMN (theo định lí về tam giác đồng dạng). AM AN MN 1 AB AC BC 2 MN 1 MN 4(cm) 8 2. .
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT 1. Định lí. A 2. 4 M. B. 3 4. 6 .N. A' 3. 2 C 8. S. b) Theo chứng minh trên: ABC. B'. C' 4. AMN. mà: A ' B ' C ' AMN (c.c.c ) S. do đó: A ' B ' C '. ABC.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT 1. Định lí. Từ kết quả trên cho ta phát hiện gì về mối quan hệ giữa hai tam giác khi biết độ dài các cạnh của chúng tương ứng tỉ lệ với nhau?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT 1. Định lí Định lí: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trên tia AB lấy điểm M sao cho: AM=A’B’. Chứng minh:. S. Kẻ đoạn thẳng MN//BC (N AC) Ta được: AMN ABC AM AN MN , maø: AM = A’B’ AB AC BC. A'. A. A ' B' AN MN AB AC BC A 'B' A 'C ' B ' C ' Coù (gt ) AB AC BC B 'C ' MN A ' C ' AN vaø BC BC AC AC . M B. N. C'. B' C. ABC; A ' B'C ' GT A ' B ' A ' C ' B' C ' AB AC BC. A ' B'C '. S. KL. ABC. AN = A’C’ vaø MN = BC A’B’C’ và AMN có: AN = A’C’; MN = BC (cmt); AM = A’B’(cách lấy điểm M) nên: AMN = A’B’C’ ∆ABC nên. ∆A’B’C’. S. S. Vì ∆AMN ∆ABC.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT 1. Định lí 2. Áp dụng ?2 Tìm trong hình 34 các cặp tam giác đồng dạng: H. A. D 3. 6. 4. E B. 8. 2;. AC 6 2; DE 3. C. 2. 4. K. 5 4. F I. BC 8 2. ABC EF 4. AC 6 BC 8 4 AB 4 . ; 1; IH 5 KH 6 3 IK 4 Nên ΔABC không đồng dạng với ΔIKH. Do đó ΔDFE cũng không đồng dạng với ΔIKH.. S. AB 4 DF 2. 6. DFE.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT 1. Định lí 2. Áp dụng. Chú ý: - Nếu ΔABC đồng dạng với ΔA’B’C’; ΔABC không đồng dạng với ΔXYZ thì ΔA’B’C’cũng không đồng dạng với ΔXYZ . - Khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất của hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh nhỏ nhất của hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh còn lại rồi so sánh ba tỉ số đó với nhau..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT Bài tập Bài 29/74(SGK) Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như trong hình 35. a) ΔABC và ΔA’B’C’ có đồng dạng với nhau không? Vì sao? b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó. A. Bài giải a) ABC vaø A’B’C’ coù :. 9. 6 12. B. A' 6. 4. Hình 35. C'. . AB AC BC 3 A 'B' A 'C' B'C' 2. ABC A ' B ' C ' S. B'. 8. AB 6 3 C A 'B ' 4 2 AC 9 3 A 'C ' 6 2 BC 12 3 B 'C ' 8 2.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT Bài tập Bài 29/74(SGK) Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như trong hình 35. a) ΔABC và ΔA’B’C’ có đồng dạng với nhau không? Vì sao? b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó. A. Bài giải b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác ABC và A’B’C’ Theo caâu a, ta coù:. 9. 6 12. B. C. A' 6. 4. B'. 8. Hình 35. C'. AB AC BC AB AC BC A ' B' A 'C ' B'C ' A ' B' A 'C ' B 'C ' 27 3 18 2. Hay ta nói tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác, hiểu các bước chứng minh định lí. - Về nhà làm Bài 30, 31(SGK-T75), bài 29 (SBT-T71) - Đọc trước bài “Trường hợp đồng dạng thứ hai”..
<span class='text_page_counter'>(15)</span>