Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 337 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 19 Thø hai ngµy 31 th¸ng 12 n¨m 2012 Tiết 1 MĨ THUẬT Baøi 19: VEÕ TRANG TRÍ: TRANG TRÍ HÌNH VUOÂNG I/Muïc tieâu: - Hiểu các cách sắp xếp hoạ tiết và sử dụng màu sắc trong hình vuông. - Biết cách trang trí hình vuông. - Trang trí được hình vuông. *Ghi chú: HS khá giỏi: Chọn và sắp xếp hoạ tiết cân đối, phù hợp với hình vuông, tô màu đều, rõ hình chính, phụ. II/ Chuaån bò: -GV: Chuẩn bị một vài vật có hình vuông trang trí; Hình gợi ý cách vẽ . Một số bài trang trí hình vuông của Hs lớp trước. -HS: Buùt chì, maøu veõ, taåy. III/ Các hoạt động: GV HS 1.Baøi cuõ: 2. Baøi môi: a/Giới thiiệu bài. b/ HD baøi môi: * Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét. -HD hs nhaän xeùt moät soá hình vuoâng coù trang trí. -HS quan saùt moät soá hình - GV cho hs xem một vài bức tranh trang trí hình vuông có trang trí, trả lời. vuoâng . GV hoûi: +Saép xeáp xen keû caùc hoïa tiết lớn với họa tiết nhỏ. + Caùch saép xeáp hoïa tieát? + Phối hợp màu đậm với + Caùch veõ maøu? maøu nhaït -Lớp nhận xét, bổ sung. - GV nhắc nhở hs: Sắp xếp xen kẻ các họa tiết lớn với họa tiết nhỏ, màu đậm với màu nhạt sẽ laøm cho baøi trang trí hình vuoâng phong phuù, sinh động và hấp dẫn hơn. * Hoạt động 2: Cách trang trí hình vuông. -HD hs biết được các bước để trang trí hình vuoâng. - GV giới thiệu hình, gợi ý để hs nhận ra: * Hoạt động 3: Thực hành.. -HS các bước để trang trí hình vuoâng. -HS nêu các bước trang trí hình vuông + Veõ hình vuoâng..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -HD hs tự trang trí hình vuông. - Gv hướng dẫn Hs: + Kẻ các đường trục. +Veõ hình maûng theo yù thích. + Veõ hoïa tieát. - Gv gợi ý Hs cách vẽ màu. + Khoâng duøng quaù nhieàu maøu. + Vẽ màu đậm, nhạt. - Gv đến từng bàn để quan sát và hướng dẫn vẽ. * Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. -Cuûng coá laïi caùch trang trí hình vuoâng. - Gv cho Hs tự giới thiệu bài vẽ của mình. - Sau đó Gv cho Hs thi trang trí hình vuông. - Gv nhận xét khen một số bài vẽ đẹp của Hs. 3/Daën doø: -HD hs veà taäp veõ laïi baøi, chuaån bò baøi sau: Veõ tranh. -GV nhaän xeùt baøi hoïc. TiÕt 2. + Kẻ các đường trục. + Veõ hình maûng. + Vẽ họa tiết phù hợp với caùc maûng. -HS thực hành vẽ.. -HS giới thiệu bài vẽ của mình. -Hai nhóm thi với nhau. -HS nhaän xeùt, chọn bài vẽ đúng, đẹp.. To¸n C¸c sè cã bèn ch÷ sè(TiÕt 91). I/Môc tiªu:. - Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0).- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. - Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản). *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b) II/§å dïng d¹y- häc: - C¸c tÊm b×a cã c¸c « vu«ng. II. Các hoạt động dạy- học: GV HS 1. Bµi cò: - GV nhËn xÐt vµ c«ng bè kÕt qu¶ kiÓm tra giê tr- - HS nghe. íc. 2. Bµi míi: - HS lÊy tÊm b×a cã c¸c « a. Giíi thiÖu sè cã 4 ch÷ sè: vuông ra để quan sát. - GV cho HS quan sát tấm bìa nh hình vẽ SGK để - HS quan sát hình SGK để nhËn ra mçi tÊm b×a cã 10 cét, mçi cét cã 10 « nhËn biÕt sè « vu«ng ë tõng vu«ng, mçi tÊm b×a cã 100 « vu«ng. nhãm. - GV cho HS quan sát hình vẽ trong SGK để nhận + Mỗi tấm bìa có 10 cột, biÕt mçi tÊm b×a cã 100 « vu«ng, nhãm thø nhÊt cã mçi cét cã 10 « vu«ng, mçi 10 tÊm b×a vËy nhãm thø nhÊt cã 1000 « vu«ng.( Sö tÊm b×a cã 100 « vu«ng. dụng phép đếm để có 100, 200, 300, ...., 1000). T- HS sử dụng phép đếm để ơng tự HS tìm số ô vuông ở nhóm thứ 2, nhóm thứ 3. đếm: Nh vËy trªn h×nh vÏ cã 1000, 400, 20, 3 « vu«ng. 100, 200, 300,....,1000..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV cho HS quan sát bảng các hàng, từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn. - GV híng dÉn HS nhËn xÐt. - GV nªu( hoÆc HD häc sinh nªu): Sè gåm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là: 1423. Đọc là: “ Mét ngh×n bèn tr¨m hai m¬i ba”. - Cho HS đọc lại số đó. - GV híng dÉn HS quan s¸t råi nªu: Sè 1423 cã 4 chữ số, kể từ phải sang trái: Chữ số 3 chỉ 3 đơn vị, ch÷ sè 2 chØ 2 chôc, ch÷ sè 4 chØ 4 tr¨m, ch÷ sè 1 chØ 1 ngh×n. - Yªu cÇu HS chØ vµo tõng sè vµ nªu t¬ng tù nh trªn. b. Thùc hµnh: *Bµi1: -Yªu cÇu HS lµm miÖng nh bµi häc. - GV nghe vµ söa sai cho tõng em. *Bµi 2: -GV hd HS nªu bµi mÉu råi tù lµm vµ ch÷a bµi. - GV củng cố cách đọc, viết số. *Bµi 3: (a, b) - GV chốt lại lời giải đúng. 3. Cñng cè, dÆn dß: - GV yêu cầu HS nêu lại cách đọc số có 4 chữ số. - NhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vÒ nhµ «n l¹i bµi. nhãm HS yÕu lµm l¹i BT3 vµo vë ë nhµ. TiÕt 3 + 4. - HS quan s¸t b¶ng c¸c hàng từ hàng đơn vị đến hµng chôc, hµng tr¨m, hµng nghìn và nghe HD để nhận xÐt. - HS đọc số. - HS quan s¸t vµ nªu theo HD cña GV. - HS chØ vµo tõng sè vµ nªu t¬ng tù nh sè: 1423 *Bµi1: - HS lµm bµi tËp. Nªu miÖng( Mçi em nªu 1 sè). - HS tự làm vào vở và đọc bµi lµm cña m×nh tríc líp. *Bµi 2: - HS tù lµm bµi vµo vë. - 1 HS lªn b¶ng lµm, líp nhËn xÐt. - HS nêu lại cách đọc số. *Bµi 3: (a, b) HS tù lµm vµo vở và đọc bài làm của mình tríc líp.. Tập đọc - kể chuyện. Bµi 37: Hai bµ trng I/Môc tiªu: A. Tập đọc: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến của truyện. - Hiểu ND: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai bà Trưng và nhân dân ta (trả lời được các CH trong SGK). B. KÓ chuyÖn: -Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. II. §å dïng d¹y häc: - Tranh minh ho¹ truyÖn trong SGK. - Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần hd HS luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Bµi cò: - GV kiÓm tra s¸ch vë HKII. 2. Bµi míi: a/ Giíi thiÖu bµi. - HS quan s¸t tranh - GV giới thiệu 7 chủ điểm của HKII, sau đó giới thiệu minh hoạ. bµi. - HS nghe. b/ HD luyện đọc: - HS nối tiếp nhau đọc - GV đọc diễn cảm toàn bài. mçi em 1 c©u. - GV hd HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - 4 HS nối tiếp đọc 4 - §äc tõng c©u. ®o¹n. -GV nghe kÕt söa lçi ph¸t ©m cho HS. - HS đọc mục chú giải - §äc tõng ®o¹n tríc líp. để nêu nghĩa của từ. -GVdÉn c©u cã tõ cÇn gi¶i nghÜa, hái vµ gi¶ng nghÜa - HS nghe..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> cho HS . -GV gi¶i nghÜa thªm: ngäc trai( viªn ngäc lÊy trong con trai, dùng làm đồ trang sức). + thuång luång( vËt d÷ ë níc, h×nh gièng con r¾n to, hay h¹i ngêi). - §äc tõng ®o¹n trong nhãm. -GV theo dõi để biết HS thực sự làm việc và hd các nhóm đọc đúng. c/ Híng dÉn t×m hiÓu bµi: + Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối với dân ta? + Hai Bµ Trng cã tµi vµ cã chÝ lín nh thÕ nµo? - GV gi¶i nghÜa thªm: nu«i chÝ( mang, gi÷, nung nÊu mét ý chÝ, chÝ híng). + V× sao Hai Bµ Trng khëi nghÜa? +T×m nh÷ng chi tiÕt nãi lªn khÝ thÕ cña ®oµn qu©n khëi nghÜa? + KÕt qu¶ cña cuéc khëi nghÜa nh thÕ nµo? + Vì sao bao đời nay nhân dân ta tôn kính Hai Bà Trng? -GV yªu cÇu HS nªu ND bµi . d/ HD luyện đọc lại: - GV đọc diễn cảm đoạn 2. - GV kết hợp hớng dẫn HS đọc đúng đoạn 2. KÓ chuyÖn 1. GV nªu nhiÖm vô tiÕt häc. Trong phÇn kÓ chuyÖn h«m nay, c¸c em sÏ quan s¸t 4 tranh minh ho¹ vµ tËp kÓ tõng ®o¹n cña c©u chuyÖn. 2. Híng dÉn HS kÓ tõng ®o¹n c©u chuyÖn theo tranh. -GV lu ý HS có thể kể ngắn gọn, đơn giản theo sát tranh minh ho¹, còng cã thÓ s¸ng t¹o thªm nhiÒu c©u ch÷ cña m×nh. - GV yªu cÇu HS tËp kÓ trong nhãm . -Gäi HS thi kÓ tríc líp. -GV nhận xét, bình chọn HS kể đúng, kể hay nhất. 3/Cñng cè, dÆn dß: + Câu chuyện này giúp các em hiểu đợc điều gì? - GV nhËn xÐt tiÕt häc, khuyÕn khÝch HS vÒ nhµ kÓ l¹i c©u chuyÖn cho ngêi th©n TiÕt 1. - 2 HS một nhóm đọc cho nhau nghe vµ söa lçi cho nhau. - 4 nhãm HS tiÕp nèi nhau thi đọc đoạn 4. - 1 HS đọc cả bài. - Cả lớp đọc thầm đoạn 1, TL. - 1 HS đọc đoạn 2. Cả lớp đọc thầm: Hai Bà Trng rất giỏi võ nghệ, nuôi chÝ giµnh l¹i non s«ng. - Cả lớp đọc thầm đoạn 3, TL: V× Hai Bµ yªu níc, th¬ng d©n, c¨m thï quân giặc tàn bạo đã giÕt h¹i «ng Thi S¸ch vµ gây bao tội ác đối với nh©n d©n. - 1HS đọc đoạn 4. Cả lớp đọc thầm, TL. - HS nghe. - 1 HS khá, giỏi đọc ®o¹n 2. - Vài HS thi đọc trớc líp. - C¶ líp ph¸t biÓu, b×nh chọn bạn đọc tốt nhất. - HS quan s¸t tõng tranh minh ho¹ trong SGK. - HS kể theo nhóm đôi. - 4 HS tiÕp nèi nhau thi kÓ 4 ®o¹n cña c©u chuyÖn theo c¸c tranh. - 1 HS kÓ toµn truyÖn . - Líp nhËn xÐt, b×nh chän b¹n kÓ hay nhÊt.. Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2012 To¸n LuyÖn tËp(TiÕt 92). I. Môc tiªu: - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). - Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. - Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000). *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b), bài 4 II. Các hoạt động dạy- học: GV HS 1. Bµi cò: - GV gäi 1 häc sinh yÕu ch÷a bµi tËp 3. - 1 HS ch÷a bµi tËp 3. - GV chỉ số bất kì, yêu cầu HS đọc số đó. - HS đọc số. - GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm. - HS nªu c¸c bµi tËp 2. Bµi míi: trong tiÕt. a. GT bµi. - HS đọc thầm từng bài.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> b/HD bµi míi: - GV yªu cÇu HS nªu c¸c bµi tËp cã trong tiÕt häc. - Yªu cÇu HS gi¶i vµo vë. - GV quan s¸t häc sinh lµm vµ HD HS yÕu lµm bµi. *Bµi 1: - GV yêu cầu HS tự đọc rồi tự viết số( có 4 chữ số) nh bµi mÉu. - Yêu cầu HS nhìn vào số mà đọc bài của mình. - GV nghe vµ söa sai cho tõng em. *Bµi 2: - GV hd HS tù lµm vµ ch÷a bµi( t¬ng tù nh bµi 1). +Lu ý: HS đọc đúng quy định với các trờng hợp chữ số hàng đơn vị là:1, 4, 5. *Bµi 3: (a, b) -Cho HS nªu c¸ch lµm bµi råi lµm bµi vµ ch÷a bµi. - Cho HS nhận xét các số trong dãy số.( mỗi số đều b»ng sè liÒn tríc nã thªm 1). - GV cñng cè vÒ sè liÒn tríc. *Bµi 4: - GV yªu cÇu HS tù lµm vµ ch÷a bµi. - Cho HS chỉ vào từng vạch trên tia số và đọc: 0; 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000. 3. Cñng cè, dÆn dß: - NhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vÒ nhµ «n l¹i bµi. Nhãm HS yÕu lµm l¹i BT1, 2 vµo vë ë nhµ. TiÕt 2. vµ tù lµm vµo vë. - HS nªu yªu cÇu, 1 em đọc bài mẫu. - HS tù lµm bµi. - HS đọc số. - HS lµm bµi t¬ng tù nh bµi 1. - HS nªu c¸ch lµm, tù làm bài vào vở và đọc bµi lµm cña m×nh tríc líp. - HS nêu lại cách đọc số. - HS tù nhËn xÐt c¸c sè trong d·y sè. - HS tù lµm bµi - 1 số HS đọc bài, HS kh¸c theo dâi. - NhËn xÐt bµi cña b¹n.. - HS nêu lại cách đọc số cã 4 ch÷ sè.. chÝnh t¶ (Nghe- viÕt) Bµi 37: HAI Bµ TR¦NG. I. Môc tiªu: RÌn kÜ n¨ng viÕt chÝnh t¶: 1. Nghe- viết chính xác đoạn 4 của truyện Hai Bà Trng. Biết viết hoa đúng các tªn riªng. 2. Điền đúng vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng l/n hoặc có vần iêt/ iêc. Tìm đợc c¸c tõ ng÷ cã tiÕng b¾t ®Çu b»ng l/n hoÆc cã vÇn iªt/ iªc. II. §å dïng d¹y- häc: - B¶ng phô viÕt( 2 lÇn) néi dung BT2a. - Bảng lớp có chia cột để HS thi làm BT3a. III. Các hoạt động dạy- học: GV HS 1. Bµi cò: - GV nêu gơng một số HS viết chữ đẹp, có t - HS nghe. thế ngồi viết đúng ở HKI để HS học tập. 2. Bµi míi: a/ Giíi thiÖu bµi. b/ HD hs nghe- viÕt: - Híng dÉn HS chuÈn bÞ: - GV đọc 1 lần đoạn 4 của bài Hai Bà Trng. - HS nghe. - GV gióp HS nhËn xÐt: - 2 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi + Các chữ Hai và Bà trong Hai Bà Trng đợc viết trong SGK. ntn? - HS đọc thầm lại đoạn viết và + T×m c¸c tªn riªng trong bµi chÝnh t¶. C¸c tªn tr¶ lêi. riêng đố viết ntn? - HS đọc thầm bài chính tả, tự - HS đọc thầm lại đoạn văn, viết vào vở nháp viÕt ra nh¸p nh÷ng tiÕng khã.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> những từ các em dễ viết sai để ghi nhớ - GV đọc cho HS viết bài - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi. - ChÊm, ch÷a bµi - GV chÊm 8, 10 bµi, nhËn xÐt tõng bµi vÒ c¸c mÆt: néi dung, ch÷ viÕt, c¸ch tr×nh bµy. c.HD HS lµm bµi tËp: - GV quy định BT2a. - GV më b¶ng phô, mêi 2 HS lªn b¶ng thi ®iÒn nhanh vµo chç trèng. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. - GV quy định BT3a. - GV tæ chøc cho HS ch¬i trß ch¬i tiÕp søc. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. 3. Cñng cè, dÆn dß: -GV nhËn xÐt tiÕt häc. Yªu cÇu c¸c em: Thµnh, §øc, Khoa, H¶i vÒ nhµ viÕt l¹i bµi. TiÕt 3. hoÆc dÔ lÉn. - HS viÕt bµi vµo vë, so¸t lçi. - HS tù ch÷a lçi b»ng bót ch× ra lÒ vë. - HS không chấm đổi vở KT. - Cả lớp đọc yêu cầu của bài, lµm bµi c¸ nh©n vµo vë. - 2 HS lªn b¶ng thi ®iÒn nhanh vµo chç trèng. - Líp nhËn xÐt, ch÷a bµi. - 1 số HS đọc lại kết quả đúng. - HS đọc yêu cầu của bài. - 3 nhãm HS viÕt nhanh lªn b¶ng mçi em 2 tõ b¾t ®Çu b»ng l/n. - C¶ líp viÕt bµi vµo vë.. Thñ c«ng Bài 19: Ôn tập chơng II: Cắt, dán chữ cái đơn giản. I. Môc tiªu: - Biết cách kẻ, cắt, dán một số chữ cái đơn giản có nét thẳng, nét đối xứng. - Kẻ, cắt, dán được một số chữ cái đơn giản có nét thẳng, nét đối xứng đã học. *Ghi chú: Với HS khéo tay: - Kẻ, cắt, dán được một số chữ cái đơn giản có nét thẳng, nét đối xứng. Các nét chữ cắt thẳng, đều, cân đối. Trình bày đẹp. - Có thể sử dụng các chữ cái đã cắt được để ghép thành chữ đơn giản khác. II. ChuÈn bÞ: - G: GiÊy thñ c«ng, kÐo. - H: GiÊy thñ c«ng, kÐo, hå d¸n, thíc. III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Bµi cò: KT sù chuÈn bÞ cña H. 2. Bµi míi: a/GT bµi. b/HD bµi míi: - HS nªu l¹i lÇn lît quy tr×nh c¾t, * Hoạt động 1: Ôn tập dán các chữ cái đã học: V, U, I, E, -GV y/c hs nªu l¹i lÇn lît quy tr×nh c¾t, d¸n H. các chữ cái đã học: V, U, I, E, H. - HS nhËn xÐt vµ bæ xung, 1 nªu - GV nhËn xÐt vµ bæ xung. l¹i c¸c bíc. * Hoạt động 2: Thực hành. -HS cắt, dán lại các chữ cái đã - GV tổ chức cho HS cắt, dán lại các chữ cái đã học. häc. -HS trng bµy s¶n phÈm theo - GV quan sát theo dõi, giúp đỡ HS yếu hơn. nhãm. - Cuối giờ GV đánh giá sản phẩm. -HS nhận xét đánh giá sản phẩm: +Thực hiện đúng quy trình kĩ thuật, chữ cắt +Thực hiện đúng quy trình kĩ thẳng, cân đối , đúng quy trình kĩ thuật. thuật, chữ cắt thẳng, cân đối , +Dán chữ phẳng đẹp. đúng quy trình kĩ thuật. 3. Cñng cè, dÆn dß: +Dán chữ phẳng đẹp. - GV tổng kết đánh giá sản phẩm. -ChuÈn bÞ cho giê sau: giÊy thñ c«ng, kÐo..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 1. Thứ tư ngày 2 tháng 1 năm 2013 To¸n C¸c sè cã bèn ch÷ sè( TiÕp theo)( TiÕt 93). I. Môc tiªu: - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số. - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 II. §å dïng d¹y häc: - B¶ng phô kÎ c¸c b¶ng ë bµi häc vµ bµi tËp 1. II. C¸c *Bµi 1:hoạt động dạy- học: lµm bµi vµo vë. - GV yªu cÇu HS nªu miÖng. - HS lµm miÖng ( Mçi em - GV nghe vµ söa sai cho tõng em. đọc 1 số). - GV củng cố cách đọc số. *Bµi 2: - HS nªu c¸ch lµm. *Bµi 2: - HS tự làm vào vở và đọc -Cho hs nªu c¸ch lµm bµi( viÕt sè liÒn sau vµo « bµi lµm cña m×nh tríc líp. trống tiếp liền số đã biết). *Bµi 3: - GV yªu cÇu HS tù lµm vµ ch÷a bµi. Sau khi ch÷a - HS nêu đặc điểm của từng bài cho HS đọc từng dãy số. dãy số sau đó tự làm bài. - GV cñng cè vÒ sè liÒn sau. - HS tù lµm bµi vµ nªu l¹i *Bµi 3: cách đọc số có 4 chữ số. - Cho HS nêu đặc điểm từng dãy số. -Líp nhËn xÐt, - Yªu cÇu HS tù lµm bµi, råi ch÷a. 3. Cñng cè, dÆn dß: -NhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vÒ nhµ «n l¹i bµi. Nhãm HS yÕu lµm l¹i BT3 vµo vë ë nhµ..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiÕt 2 Tập đọc Bµi 38: B¸o c¸o kÕt qu¶ th¸ng thi ®ua“ Noi g¬ng chó bé đội” I. Môc tiªu: - Bước đầu biết đọc đúng giọng đọc một bản báo cáo. - Hiểu ND một báo cáo hoạt động của tổ, lớp (trả lời được các CH trong SGK). II. §å dïng d¹y- häc: - Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc - 4 băng giấy ghi chi tiết ND các mục( Học tập- Lao động- Các công tác khácĐề nghị khen thởng). III. Các hoạt động dạy- học: GV HS 1. Bµi cò: - 2 HS nèi tiÕp nhau kÓ l¹i c©u - GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm. chuyÖn Hai Bµ Trng, nªu ý 2. Bµi míi: nghÜa c©u chuyÖn. a. Giíi thiÖu bµi. - HS nghe đọc kết hợp quan sát b.HD luyện đọc: tranh minh ho¹. - GV đọc diễn cảm toàn bài. - Mỗi HS nối tiếp đọc 1 câu. -GV hd HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. - HS nối tiếp đọc từng đoạn - §äc tõng c©u trong b¸o c¸o. -GV nghe kÕt hîp söa lçi ph¸t ©m cho HS. - HS đọc mục chú giải nêu - §äc tõng ®o¹n tríc líp. nghÜa cña tõ. -GV nhắc các em nghỉ hơi đúng, giọng đọc rõ - Từng cặp HS đọc cho nhau ràng, dứt khoát, đọc đúng giọng báo cáo. nghe kÕt hîp chØnh söa lçi cho - GV dÉn c©u cã tõ cÇn gi¶i nghÜa, hái vµ gi¶ng nhau. cho häc sinh hiÓu nghÜa c¸c tõ ng÷( cuèi bµi) - Đại diện các nhóm đọc nối - §äc tõng ®o¹n trong nhãm. tiÕp c¸c ®o¹n. -GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm và đọc - 2 HS thi đọc cả bài. thÓ hiÖn tríc líp. - HS đọc thầm báo cáo trả lời. c.HD t×m hiÓu bµi: - HS TL: + Theo em b¸o c¸o trªn lµ cña ai? + Để thấy lớp đã thực hiện đợt + Bạn đó báo cáo với những ai? thi ®ua ntn. + B¶n b¸o c¸o gåm nh÷ng ND nµo? + §Ó biÓu d¬ng nh÷ng tËp thÓ + Báo cáo kết quả thi đua trong tháng để làm vµ c¸ nh©n hëng øng tÝch cùc g×? phong trµo thi ®ua... - GV yªu cÇu HS nªu ND bµi. - HS nghe. d/HD luyện đọc lại: - 4 HS dù thi. - GV tổ chức cho HS thi đọc dới hình thức - C¶ líp nhËn xÐt, b×nh chän b¹n chơi TC “ Gắn đúng vào ND báo cáo” th¾ng cuéc. - GV gắn 4 băng giấy lên bảng, hd cách chơi. - 1 vài HS thi đọc toàn bài. Cả 3. Cñng cè, dÆn dß: lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc - GV nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà nhớ đúng, đọc hay nhất. lại những gì tổ, lớp mình đã làm đợc trong tháng vừa qua để chuẩn bị cho tiết TLV. TiÕt 3. luyÖn tõ vµ c©u Nhân hoá- ôn cách đặt câu và TLCH khi nào?. I. Môc tiªu: - Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, các cách nhân hoá (BT1, BT2). - Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?; tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào?; trả lời được câu hỏi Khi nào? (BT3, BT4). II. §å dïng d¹y- häc:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - ChÐp s½n ®o¹n th¬ trong bµi tËp 1, 2, 3 vµo b¶ng phô. III. Các hoạt động dạy- học: GV 1. Bµi cò: - GV kiÓm tra s¸ch vë, cña HS. 2.Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi. b. HD lµm bµi tËp: *Bµi tËp 1: - GV yêu cầu HS đọc 2 khổ thơ của bài. - Yêu cầu HS đọc câu hỏi a và suy nghĩ trả lời c©u hái nµy. + Chúng ta thờng dùng từ anh để chỉ ngời hay chØ vËt? + Tính nết của đom đóm đợc miêu tả bằng từ nµo? + Những từ vừa tìm chỉ hoạt động của ngời hay cña vËt - GV kết luận: Dùng từ chỉ tính nết, hoạt động của ngời để nói về tính nết, hoạt động của vật; T¶ vËt nh ngêi gäi lµ nh©n ho¸. *Bµi tËp 2: - GV yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu 1 em đọc lại bài “ Anh đom đóm”. + Nªu tªn c¸c con vËt cã trong bµi? + Các con vật này đợc gọi bằng gì? -GV yªu cÇu HS tù lµm bµi vµo vë. - GV cïng c¶ líp nhËn xÐt, chèt l¹i lêi gi¶i đúng *Bµi tËp 3: - GV treo b¶ng phô ghi ND bµi tËp 3. - Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài vào vở. -Nhận xét và chốt lời giải đúng. *Bµi tËp 4: + Bµi tËp yªu cÇu chóng ta lµm g×? + Các câu hỏi đợc viết theo mãu nào? - Yêu cầu HS làm bài theo cặp.( Hỏi đáp). - Gäi 1 sè cÆp lªn tr×nh bµy tríc líp - Yêu cầu HS đặt câu theo mẫu Khi nào?. 3. Cñng cè, dÆn dß: -GV nhËn xÐt giê häc, dÆn HS chuÈn bÞ bµi sau. -Y/c hs lµm l¹i BT3, 4. tiÕt 4. HS. - HS nghe - 1HS đọc 2 khổ thơ của bài tập. - Cả lớp đọc thầm theo, trả lời. + ChØ ngêi. +Chuyªn cÇn. +Hoạt động của ngời. - HS lµm bµi tËp 1vµo vë. - HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n. - HS đọc, nêu yêu cầu bài tập 2. - 1 HS đọc bài “ Anh đom đóm”. +Cß Bî, V¹c, §om §ãm... +ChÞ Cß Bî, ThÝm V¹c, Anh §om §ãm. - HS lµm bµi vµo vë. - HS đọc bài làm của mình. - HS đọc đề bài và làm bài cá nh©n, viÕt nhanh ra nh¸p bé phËn tr¶ lêi cho c©u hái Khi nµo? - HS ph¸t biÓu ý kiÕn. - C¶ líp nhËn xÐt. - HS nªu yªu cÇu bµi 4. - HS lµm viÖc theo cÆp. - 1 sè cÆp lªn tr×nh bµy tríc líp. - HS đặt câu theo mẫu Khi nào? - 2 HS nh¾c l¹i nh÷ng ®iÒu míi häc vÒ nh©n ho¸.. Tù nhiªn vµ x· héi Bµi 37: vÖ sinh m«i trêng( TiÕp theo). I. Môc tiªu: Sau bµi häc, HS biÕt: -Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi. Thực hiện đại tiểu tiện đúng nơi qui định. II. §å dïng d¹y- häc: - C¸c h×nh trong SGK trang 70, 71. III. Các hoạt động dạy- học: GV HS.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Bµi cò: + R¸c cã h¹i nh thÕ nµo? + Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng? - GV nhận xét, đánh giá. 2. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi b. HD bµi míi: * Hoạt động 1: Nêu tác hại của việc ngời và gia súc phóng uế bừa bãi đối với môi trờng và sức khoÎ con ngêi. - GV yªu cÇu HS quan s¸t h×nh trang 70, 71 SGK - GV yªu cÇu HS nãi nhËn xÐt nh÷ng g× quan s¸t thÊy trong h×nh . -Yªu cÇu HS th¶o luËn nhãm theo yªu cÇu: + Nªu t¸c h¹i cña viÖc ngêi vµ gia sóc phãng uÕ bừa bãi. Hãy cho một số dẫn chứng cụ thể em đã quan sát thấy ở địa phơng. + Cần phải làm gì để tránh những hiện tợng trên? - GV gäi HS tr×nh bµy kÕt qu¶ th¶o luËn vµ nhËn xÐt. -GV kÕt luËn: Ph©n vµ níc tiÓu lµ chÊt cÆn b· cña qu¸ tr×nh tiªu ho¸ vµ bµi tiÕt. Chóng cã mïi h«i thèi vµ chøa nhiÒu mÇm bÖnh. V× vËy, chóng ta phải đi đại tiện, tiểu tiện đúng nơi quy định: không để vật nuôi( chó, mèo, lợn, gà, trâu, bß ... ) phãng uÕ bõa b·i. * Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại nhà tiêu và c¸ch sö dông hîp vÖ sinh. - GV chia nhãm HS vµ yªu cÇu c¸c em quan s¸t h×nh 3, 4 trang 71SGK vµ tr¶ lêi theo gîi ý: + ChØ vµ nãi tªn tõng lo¹i nhµ tiªu cã trong h×nh. + ở địa phơng bạn thờng sử dụng loại nhà tiêu nµo? + Bạn và những ngời trong gia đình cần làm gì để giữ cho nhà tiêu luôn sạch sẽ? + Đối với vật nuôi thì cần làm gì để phân vật nu«i kh«ng lµm « nhiÔm m«i trêng? - GV hd HS ë c¸c vïng miÒn kh¸c nhau cã lo¹i nhµ tiªu kh¸c nhau, c¸ch sö dông còng kh¸c nhau. -GV kÕt luËn: Dïng nhµ tiªu hîp vÖ sinh. Xö lÝ phân ngời và động vật hợp lí sẽ góp phần phòng chống ô nhiễm môi trờng không khí, đất và nớc. 3. Cñng cè, dÆn dß: - GV nh¾c l¹i ND chÝnh tiÕt häc. - DÆn HS vÒ nhµ «n l¹i bµi vµ hoµn thµnh phÇn bµi tËp trong vë bµi tËp. TiÕt 1 I. Môc tiªu:. - 1HS lªn b¶ng tr¶ lêi.. - HS quan s¸t c¸ nh©n vµ nªu néi dung tranh mµ c¸c em quan sát đợc. + Nªu t¸c h¹i cña viÖc ngêi vµ gia súc phóng uế bừa bãi đối víi m«i trêng vµ søc khoÎ con ngêi. - HS nãi nhËn xÐt nh÷ng g× quan s¸t thÊy trong h×nh . - HS chia nhãm th¶o luËn vµ tr×nh bµy kÕt qu¶ . - HS tr×nh bµy kÕt qu¶ th¶o luËn vµ nhËn xÐt. - HS nghe vµ ghi nhí.. - HS quan s¸t tranh, th¶o luËn theo yªu cÇu vµ tr×nh bµy ý kiÕn cña nhãm m×nh. + ChØ vµ nãi tªn tõng lo¹i nhµ tiªu cã trong h×nh. + ở địa phơng bạn thờng sử dông lo¹i nhµ tiªu nµo? + B¹n vµ nh÷ng ngêi trong gia đình cần làm gì để giữ cho nhà tiêu luôn sạch sÏ? + §èi víi vËt nu«i th× cÇn lµm gì để phân vật nuôi không làm « nhiÔm m«i trêng? - C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung. - HS l¾ng nghe vµ ghi nhí.. Thứ năm ngày 3 tháng 1 năm 2013 To¸n C¸c sè cã bèn ch÷ sè( TiÕp theo)( TiÕt 94).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số. - Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (cột 1 câu a, b), bài 3 II. Các hoạt động dạy- học: GV HS 1. Bµi cò: - HS ch÷a bµi tËp 1. - GV yêu cầu HS đọc bài tập 1 - GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm. 2. Bµi míi: - HS đọc số và trả lời câu hỏi. a. GV hd HS viÕt sè cã 4 ch÷ sè thµnh tæng c¸c - Gåm: 5 ngh×n, 2 tr¨m, 4 chôc, nghìn, trăm, chục, đơn vị. 7 đơn vị. - GV viết lên bảng số 5247. Gọi một HS đọc và - HS nghe HD để tự viết hái: - HS lµm t¬ng tù nh sè 5247. - HS nhËn xÐt. + Sè 5247 gåm mấy ngh×n, mÊy tr¨m, mÊy - HS đọc số. chục, mấy đơn vị? -GV hớng dẫn HS tự viết 5247 thành tổng của 5 - HS đọc bài mẫu nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị: - HS tù lµm bµi tËp vào vở. 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7 - HS lµm miÖng tríc líp. - Yªu cÇu häc sinh lµm t¬ng tù víi c¸c sè tiÕp - HS nªu yªu cÇu bµi. theo. - HS tự làm vào vở và đọc bài 7070 = 7000 +0 + 70 lµm cña m×nh tríc líp. - GV híng dÉn HS nhËn xÐt. - HS kh¸c nhËn xÐt. - Cho HS đọc lại các số đó. - 3 HS lªn b¶ng viÕt, HS kh¸c c. Thùc hµnh: viÕt vµo vë nh¸p. *Bµi 1: - NhËn xÐt bµi cña nhau. - Gọi 1 em đọc bài mẫu trớc lớp. - HS đọc thầm yêu cầu bài tập - Yªu cÇu HS tù lµm bµi theo mÉu råi ch÷a. - HS đọc bài, xác định nhiệm vụ. - Yêu cầu HS đọc miệng bài làm trớc lớp. - HS làm bài và đọc bài trước - GV nghe vµ söa sai cho tõng em. líp. *Bµi 2: (cột 1 câu a, b) - NhËn xÐt vµ ch÷a bµi. - GV híng dÉn cho HS tù nªu yªu cÇu bµi KÕt qu¶ lµ: ( ch¼ng h¹n: cho tæng c¸c ngh×n, tr¨m, chôc, 1111; 2222; 3333; 4444; 5555; đơn vị của số có 4 chữ số, hãy viết số đó). 6666; 7777; 8888; 9999. *Bµi 3: - HS nªu l¹i c¸ch viÕt sè cã 4 - GV đọc và yêu cầu HS viết từng số. ch÷ sè thµnh tæng c¸c ngh×n, - GV ch÷a bµi: trăm, chục, đơn vị. - HS đọc thầm yêu cầu bài tập 3. Cñng cè, dÆn dß: (a) 8555. (b) 8550 (c) - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc, nh¾c HS vÒ nhµ 8500. «n l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. Nhãm HS yÕu lµm l¹i BT1, 2 vµo vë ë nhµ. TiÕt 2. TËp viÕt Bµi 19: ¤n ch÷ hoa: n. I. Môc tiªu: -Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng chữ Nh), R, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Nhà Rồng (1 dòng) và câu ứng dụng: Nhớ Sông Lô … nhớ sang Nhị Hà (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II. §å dïng d¹y- häc: - MÉu ch÷ viÕt hoa N( Nh). - C¸c ch÷ Nhµ Rång vµ c©u øng dông viÕt trªn dßng kÎ « li..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. Các hoạt động dạy- học: GV 1. Bµi cò: - GV kiÓm tra s¸ch vë cña HS. 2. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi. b. HD Bµi míi: a. LuyÖn ch÷ viÕt hoa: - GV yªu cÇu HS t×m c¸c ch÷ hoa cã trong bµi. - GV viÕt mÉu, kÕt hîp nh¾c l¹i c¸ch viÕt tõng ch÷: Nh, R. -HS viÕt tõ øng dông( tªn riªng) - GV giíi thiÖu: Nhµ Rång lµ mét bÕn c¶ng ë TP. Hå ChÝ Minh. N¨m 1911, chÝnh tõ bÕn c¶ng nµy, B¸c Hå đã ra đi tìm đờng cứu nớc. - LuyÖn viÕt c©u øng dông - GV gióp HS hiÓu S«ng L«( s«ng ch¶y qua c¸c tØnh Hµ Giang, Tuyªn Quang, Phó Thä, VÜnh Phóc), phè Ràng( thuộc tỉnh Yên Bái), Cao Lạng, Nhị Hà. Từ đó hiểu nội dung câu thơ: Ca ngợi những địa danh lịch sö, nh÷ng chiÕn c«ng cña qu©n d©n ta. c/ Híng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt. - GV nªu yªu cÇu vÒ ch÷ viÕt. Nh¾c nhë HS ngåi viÕt đúng thế. - GV chÊm, ch÷a bµi. - GV chÊm nhanh 8, 10 bµi. - Nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 3. Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt tiÕt häc. Nh¾c nh÷ng HS viÕt cha xong bµi vÒ nhµ viÕt tiÕp. TiÕt 3. HS. - HS t×m c¸c ch÷ hoa cã trong bµi: N( Nh), R, L, C, H. - HS tËp viÕt tõng ch÷ Nh, R trªn b¶ng con. - HS đọc từ ứng dụng: Nhµ Rång. - HS tËp viÕt trªn b¶ng con. - HS đọc câu ứng dụng. - HS nghe - HS tËp viÕt trªn b¶ng con: Rµng, NhÞ Hµ. - HS viÕt vµo vë. - Nh÷ng HS kh«ng chÊm đổi vở KT chữ viết cho nhau. - HS nghe, söa lçi. - HS nghe. đạo đức Bµi 9: §oµn kÕt víi thiÕu nhi quèc tÕ(TiÕt 1) I. Môc tiªu: - Bước đầu biết thiếu nhi trên thế giới đều là anh em, bạn bè, cần phải đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau không phân biệt dân tộc, màu da, ngôn ngữ,… - Tích cực tham gia các hoạt động đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế phù hợp với khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức. *Ghi chú: Biết trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè, quyền được mặc trang phục, sử dụng tếng nói, chữ viết của dân tộc mình, được đối xử bình đẳng. II. Tµi liÖu vµ ph¬ng tiÖn: - Một số bài hát, bài thơ, tranh ảnh về chủ đề bài học. III. Các hoạt động dạy- học: GV HS 1.Bµi: - GV cho HS khởi động hát bài Tiếng chuông và - HS hát tập thể. ngän cê. - HS th¶o luËn theo yªu 2. Bµi míi: cÇu. *Hoạt động 1: Phân tích thông tin - §¹i diÖn c¸c nhãm - GV chia nhãm, yªu cÇu quan s¸t tranh bµi tËp 1 th¶o tr×nh bµy, c¸c nhãm luận tìm hiểu nội dung, ý nghĩa của các hoạt động đó. kh¸c nhËn xÐt, bæ sung. - GV nhËn xÐt. - Các nhóm đóng vai, - GV nhËn xÐt, kÕt luËn. thÓ hiÖn tríc líp, c¸c HS.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> *Hoạt động 2: Du lịch thế giới. - GV chia nhóm yêu cầu các nhóm đóng vai trẻ em của một nớc nh: Lào, Thái Lan,...chào hỏi giới thiệu đội nét vÒ v¨n ho¸ cña d©n téc m×nh, cuéc sèng vµ häc tËp, vÒ mong ớc của trẻ em nớc đó. - GV yªu cÇu HS th¶o luËn c¶ líp: Qua phÇn tr×nh bµy cña c¸c nhãm, em thÊy trÎ em c¸c níc cã cã nh÷ng điểm gì giống nhau? Những sự giống nhau đó nói lên ®iÒu g×? - GV nhËn xÐt, kÕt luËn. *Hoạt động 3: Thảo luận nhóm - GV yªu cÇu c¸c nhãm th¶o luËn, liÖt kª nh÷ng viÖc các em có thể làm để thể hiện tình đoàn kết hữu nghị víi thiÕu nhi quèc tÕ. - GV nhËn xÐt, kÕt luËn. 3.Híng dÉn thùc hµnh: - Lựa chọn và thực hiện các hoạt động phù hợp với khả năng để bày tỏ tình đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi quèc tÕ. - Su tầm các truyện, tranh ảnh... về các hoạt động hữu nghÞ gi÷a thiÕu nhi ViÖt Nam vµ thiÕu nhi quèc tÕ. - VÏ tranh, lµm th¬... vÒ t×nh h÷u nghÞ gi÷a thiÕu nhi ViÖt Nam vµ thiÕu nhi quèc tÕ. Tiết 4. khác có thể đặt câu hỏi giao lu cïng víi nhãm b¹n. - HS th¶o luËn, TLCH. - HS l¾ng nghe, ghi nhí. - HS c¸c nhãm th¶o luËn. - §¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy, c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung. - HS liªn hÖ vÒ nh÷ng viÖc mµ líp m×nh, trêng mình, bản thân mình đã làm để bày tỏ tình đoàn kÕt, h÷u nghÞ víi thiÕu nhi quèc tÕ. - HS l¾ng nghe vµ thùc hiÖn theo yªu cÇu cña GV.. ÂM NHẠC Bài 19: HỌC HÁT BÀI: EM YÊU TRƯỜNG EM (Nhạc Và Lời: Hoàng Vân). I. Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và lời 1. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. *Ghi chú: - Biết tác giả bài hát là nhạc sĩ Hoàng Vân. - Biết gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca. II.Chuẩn bị: - Nhạc cụ quen dùng. - Đàn và hát thuần thục bài: Em yêu trường em - Băng nhạc, máy nghe,tranh vẽ cô giáo và các HS quây quần trong sân trường. - Chép lời một lên bảng (hai dòng là một câu hát) III. Hoạt động dạy- học: GV 1/Bài cũ: 2/Bài mới: a/GT bài. b/HD bài mới: -HD học hát: Em yêu trường em -GV gt về bài hát: Em yêu trường em -GV hát mẫu bài hát -Đọc lời theo tiết tấu lời ca GV gõ hình tiết tấu làm mẫu khoảng 2-3 lần HS tập đọc lời và kết hợp gõ tiết tấu lời ca.. HS. -HS theo dõi, lắng nghe -HS nghe và cảm nhận -HS đọc lời ca 2- 3 lần và.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> -GV cho hs luyện thanh. - Tập hát từng câu: GV hát mẫu câu một, sau đó bắt nhịp yêu cầu HS nghe và hát. -Tập tương tự với các câu tiếp theo. -GV nhắc học sinh lấy hơi mỗi câu hát. -GV chỉ định 1-2 HS hát lại hai câu này. Tiến hành dạy những câu tiếp theo tương tự. - Hát đầy đủ lời một: - Cả lớp cùng hát hoà giọng. - Trình bày bài hát ở mức độ hoàn chỉnh: -GV yêu cầu HS hát thể hiện sự sôi nổi, vui tươi và nhí nhảnh. - Sử dụng một vài cách hát tập thể: - Một HS hát từ đầu đến “muôn vàn yêu thương”, tất cả hát hoà giọng phần tiếp theo. - Tập hát đối đáp: Chia lớp thành hai nữa,mổi bên hát một câu, đối đáp đến hết bài(lời 1). - HD hs tập hát và gõ tiết tấu lời ca: chia lớp thành hai nửa, một bên hát câu 1-3-5-7, một bên gõ theo tiết tấu lời ca câu 2-4-6-8. Sau đó đổi lại cách trình bày. -GV cho hs hát lời một dùng cách hát đối đáp. 3. Củng cố, dặn dò: - Từng tổ đứng tại chổ trình bày bài hát, tổ trưởng cử một học sinh bắt nhịp. - GV dặn HS về nhà tiếp tục tập hát để thuộc lời cavà hát tự nhiên,rõ lời. kết hợp gõ tiết tấu lời ca. -HS luyện thanh -HS tập hát từng câu theo lối móc xích -HS luyện hát cả bài theo tổ, nhóm, bàn, cá nhân -HS tập lấy hơi sau mỗi câu hát. -HS hát thể hiện sự sôi nổi, vui tươi và nhí nhảnh. -HS tập hát đối đáp: lớp chia thành hai nữa,mổi bên hát một câu, đối đáp đến hết bài. -HS tập hát và gõ tiết tấu lời ca: một bên hát câu 13-5-7, mmột bên gõ theo tiết tấu lời ca câu 2-4-6-8. Sau đó đổi lại cách trình bày.. Thø s¸u ngµy 4 th¸ng 1 n¨m 2012 TiÕt 1. To¸n Sè 10000- luyÖn tËp(TiÕt 95). I. Môc tiªu: - Biết số 10000 (mười nghìn hoặc một vạn). - Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 II. §å dïng d¹y häc: 10 tÊm b×a viÕt sè 1000( nh trong SGK). II. Các hoạt động dạy- học: GV HS 1. Bµi cò: - HS ch÷a bµi tËp 1. - GV yªu cÇu HS ch÷a bµi tËp 1 - GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm. 2. Bµi míi: a. GV giíi thiÖu sè 10000. - GV cho HS lÊy 8 tÊm b×a cã ghi 1000 vµ gióp HS - HS lÊy tÊm b×a cã ghi 1000 nhận ra có 8000 rồi đọc số: “ Tám nghìn”. ra để xếp và làm theo yêu cầu.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV cho lÊy thªm 1 tÊm b×a vµ xÕp tiÕp vµo nhãm 8 tÊm b×a vµ tr¶ lêi c©u hái: + T¸m ngh×n thªm mét ngh×n lµ mÊy ngh×n? - GV cho HS lÊy tiÕp mét tÊm b×a vµ xÕp tiÕp vµo nhãm 9 tÊm b×a nh SGK vµ hái: + Chín nghìn thêm một nghìn đợc mấy nghìn? - Cho HS đọc số mời nghìn. - GV giới thiệu: Số 10000 đọc là “ mời nghìn” hay“ mét v¹n” - GV hd HS nhËn xÐt sè “ mêi ngh×n” hay “ mét v¹n” lµ sè cã 5 ch÷ sè, gåm mét ch÷ sè 1 vµ 4 ch÷ sè 0. c. Thùc hµnh: *Bµi 1: - Yªu cÇu HS viÕt c¸c sè trßn ngh×n vµo vë từ 1000 đến 10000. - Yêu cầu HS đọc các số tròn nghìn vừa viết. - GV nêu câu hỏi để giúp HS nhận biết số tròn nghìn đều có tận cùng bên phải ba chữ số 0, riêng sè mêi ngh×n cã tËn cïng bªn ph¶i 4 ch÷ sè 0. *Bµi 2: - GV hd HS làm tơng tự nh bài 1. Sau đó yêu cầu HS tù lµm bµi vµ ch÷a bµi. *Lu ý: Cã thÓ cho HS viÕt sè trßn tr¨m cña d·y sè kh¸c. *Bµi 3, 4: -GV cho HS lµm t¬ng tù nh bµi 1. *Bµi 5: -GV nªu tõng sè vµ cho HS viÕt sè liÒn tríc vµ sè liền sau của số đó. -GV chữa bài và nhận xét chốt kiến thức đúng. 3. Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc, nh¾c HS vÒ nhµ «n l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. Nhãm HS yÕu lµm l¹i BT6 vµo vë ë nhµ. TiÕt 2. cña GV. - HS quan sát hình xếp để nhËn biÕt sè trßn ngh×n vµ sè mét v¹n. + T¸m ngh×n thªm mét ngh×n lµ chÝn ngh×n. + ChÝn ngh×n thªm mét ngh×n đợc mời nghìn, - HS đọc số: “ mời nghìn” hay“ mét v¹n” - HS nhËn xÐt: “ mêi ngh×n” hay “ mét v¹n” lµ sè cã 5 ch÷ sè, gåm mét ch÷ sè 1 vµ 4 ch÷ sè 0. - HS nghe HD vµ viÕt sè vµo vë. - HS đọc số. - HS trả lời câu hỏi để nhận biÕt sè trßn ngh×n. -HS lµm bµi tËp 2 t¬ng tù nh bµi tËp 1. - HS chữa bài vào vở và đổi vë kiÓm tra. - HS tự làm vào vở và đọc bài lµm cña m×nh tríc líp. - HS nªu miÖng. - HS vẽ phần tia số và đọc kĩ yªu cÇu råi lµm bµi.. TËp lµm v¨n Nghe- kÓ: Chµng trai lµng phï ñng. I. Môc tiªu: - Nghe-kể lại đựoc câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng. - Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c. II. §å dïng d¹y- häc: - Tranh minh ho¹ truyÖn Chµng trai lµng Phï ñng trong SGK. - B¶ng líp viÕt gîi ý nh(SGK). III. Các hoạt động dạy- học: GV HS 1. Bµi cò: - HS nghe. - GV giíi thiÖu s¬ lîc ch¬ng tr×nh TLV cña HKII. 2. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi. - HS nghe. b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp: *Bµi tËp 1: Nghe- kÓ chuyÖn . -GV nªu yªu cÇu cña bµi tËp. Giíi thiÖu vÒ Ph¹m - 1HS đọc yêu cầu của BT Ngò L·o: vÞ tíng giái thêi nhµ TrÇn, cã nhiÒu c«ng lao trong hai cuộc kháng chiến chống quân Nguyên, và các gợi ý. Cả lớp đọc thÇm gîi ý vµ quan s¸t.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> sinh n¨m 1255, mÊt n¨m 1320, quª lµng Phï ñng( nay thuéc tØnh H¶i D¬ng). - GV kÓ lÇn thø nhÊt cho HS nghe. + TruyÖn nµy cã nh÷ng nh©n vËt nµo? - GV nãi thªm vÒ TrÇn Hng §¹o. - GV kÓ l¹i lÇn 2. + Chàng trai ngồi bên vệ đờng làm gì? + Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi chàng trai? + Vì sao Trần Hng Đạo đa chàng trai về kinh đô? - GV yªu cÇu HS tËp kÓ vµ thi kÓ tríc líp. - GV hd HS nhËn xÐt, b×nh chän c¸ nh©n, nhãm hiÓu truyÖn vµ kÓ chuyÖn hÊp dÉn. *Bµi tËp 2: - GV yªu cÇu HS tù lµm vµ tr×nh bµy kÕt qu¶. - GV vµ c¶ líp nhËn xÐt, chÊm ®iÓm. 3. Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc. - yªu cÇu HS vÒ lµm l¹i BT2 vµo vë bµi tËp ë nhµ. tiÕt 3. tranh minh ho¹. - HS TL: Chµng trai lµng Phï ñng, TrÇn Hng §¹o, nh÷ng ngêi lÝnh. - HS nghe, tr¶ lêi c©u hái. - Tõng tèp 3 HS tËp kÓ. - 2, 3 nhãm HS thi kÓ l¹i c©u chuyÖn tríc líp. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS c¶ líp lµm bµi c¸ nh©n. - Mét sè HS xung phong tr×nh bµy bµi viÕt tríc líp.. Tù nhiªn vµ x· héi vÖ sinh m«i trêng( TiÕp theo). I. Môc tiªu: Sau bµi häc, HS biÕt: Nêu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp vệ sinh đối với đời sống con người, động vật và thực vật. II. §å dïng d¹y- häc: - C¸c h×nh trong SGK trang 72, 73. III. Các hoạt động dạy- học: GV 1. Bµi cò: + Nªu t¸c h¹i cña viÖc ngêi vµ gia sóc phãng uÕ bõa b·i. H·y cho mét sè dÉn chøng cô thÓ? - GV nhận xét, đánh giá. 2. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi b. HD bµi míi: * Hoạt động 1: Biết đợc những hành vi đúng và hµnh vi sai trong viÖc th¶i níc bÈn ra m«i trêng sèng. - GV yªu cÇu HS quan s¸t h×nh 1, 2 trang 72 SGK vµ tr¶ lêi theo gîi ý: + H·y nãi vµ nhËn xÐt nh÷ng g× b¹n nh×n thÊy trong hình. Theo bạn hành vi nào đúng, hành vi nµo sai? HiÖn tîng trªn cã x¶y ra ë n¬i b¹n sinh sèng kh«ng? - GV gäi HS tr×nh bµy kÕt qu¶ quan s¸t vµ nhËn xÐt. - GV yªu cÇu HS th¶o luËn nhãm theo c¸c c©u hái sau: +Trong níc th¶i cã g× g©y h¹i cho søc khoÎ cña con ngêi? +Theo bạn các loại nớc thải của gia đình, bệnh viÖn, nhµ m¸y, ...cÇn cho ch¶y ra ®©u?. HS - 1HS lªn b¶ng tr¶ lêi.. - HS quan s¸t c¸ nh©n vµ nªu néi dung tranh mµ c¸c em quan sát đợc.. - HS tr×nh bµy kÕt qu¶, HS kh¸c nhËn xÐt, bæ sung. - 1 sè nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶, c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> -GV nhËn xÐt, kÕt luËn. * Hoạt động 2: Thảo luận về cách xử lí nớc thải hîp vÖ sinh. - GV yêu cầu từng cá nhân cho biết: ở gia đình em thì nớc thải đợc chảy vào đâu? Theo em cách xö lÝ nh vËy hîp lÝ cha? Nªn xö lÝ ntn th× hîp vÖ sinh, không ảnh hởng đến môi trờng xung quanh? - GV chia nhãm HS vµ yªu cÇu c¸c em quan s¸t h×nh 3, 4 trang 73SGK vµ tr¶ lêi theo gîi ý: + Theo b¹n, hÖ thèng cèng nµo hîp vÖ sinh? T¹i sao? + Theo bạn, nớc thải có cần đợc xử lí không? - GV lÊy thªm vÝ dô cô thÓ ph©n tÝch. -GV nhËn xÐt, kÕt luËn. 3. Cñng cè, dÆn dß: - GV nh¾c l¹i ND chÝnh tiÕt häc. - DÆn HS vÒ nhµ «n l¹i bµi vµ hoµn thµnh phÇn bµi tËp trong vë bµi tËp. TiÕt 3. - HS nghe vµ ghi nhí. - Tõng c¸ nh©n HS ph¸t biÓu ý kiÕn. - HS quan s¸t tranh, th¶o luËn theo yªu cÇu vµ tr×nh bµy ý kiÕn cña nhãm m×nh. - C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung. - HS l¾ng nghe vµ ghi nhí.. chÝnh t¶ ( Nghe- viÕt) Bµi 38: TRÇN B×NH TRäNG. I. Môc tiªu: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II. §å dïng d¹y- häc: B¶ng líp viÕt s½n 3 lÇn nh÷ng TN cÇn ®iÒn trong BT2a. III. Các hoạt động dạy- học: GV HS 1. Bµi cò: - GV mời 1 HS giỏi đọc cho các bạn viết: liên hoan, - 3 HS viết bảng lớp, lớp viết nªn ngêi, lªn líp, n¸o nøc... vë nh¸p. - GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm. 2 . Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi. - HS nghe b. Híng dÉn HS nghe- viÕt: - 2, 3 HS đọc lại. Cả lớp theo - Híng dÉn chuÈn bÞ: dâi trong SGK. -GV đọc 1 lần bài chính tả. - 1 HS đọc chú giải các TN - GV HD HS nhËn xÐt chÝnh t¶ vµ n¾m ND bµi: míi sau ®o¹n v¨n. +Khi giặc dụ dỗ hứa phong cho tớc vơng, Trần Bình - Cả lớp đọc thầm lại đoạn Trọng đã khảng khái trả lời ra sao? v¨n vµ TL: “ Ta thµ lµm ma n+ Em hiÓu c©u nãi nµy cña TrÇn B×nh Träng ntn? íc Nam chø kh«ng thÌm lµm + Trong bµi chÝnh t¶ cã nh÷ng ch÷ nµo viÕt hoa? vơng đất Bắc” + Câu nào đợc đặt trong ngoặc kép, sau dấu hai - HS tr¶ lêi tiÕp c¸c c©u hái. chÊm? - HS nªu vµ luyÖn viÕt ra -HD hs viÕt bµi: nh¸p nh÷ng tiÕng m×nh dÔ - GV đọc cho HS viết bài. m¾c lçi. - ChÊm, ch÷a bµi: - HS viÕt bµi vµo vë. - GV đọc lại một lợt cho HS chữa lỗi. - HS nghe GV đọc và soát lỗi - GV chÊm 8, 10 bµi, nhËn xÐt tõng bµi vÒ c¸c mÆt: b»ng bót ch× ra lÒ vë. néi dung, ch÷ viÕt, c¸ch tr×nh bµy. c. HD HS lµm bµi tËp: *Bµi tËp 2a: - HS đọc yêu cầu BT và làm -GV yêu cầu HS đọc BT và tự làm sau đó gọi HS bµi theo nhãm vµo phiÕu lín. ch÷a. - 3 nhãm lªn b¶ng thi tiÕp.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV dán bảng 3 tờ phiếu đã viết sẵn ND BT2, gọi c¸c nhãm HS lªn ch÷a. -GV nhận xét, chốt lời giải đúng và kết luận nhóm th¾ng cuéc. -GV sửa lỗi phát âm cho HS khi đọc. 3. Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt tiÕt häc. Yªu cÇu HS viÕt bµi chÝnh t¶ cßn m¾c lçi, ghi nhí chÝnh t¶. - Yªu cÇu hs vÒ nhµ viÕt l¹i bµi.. søc, mçi em viÕt nhanh 1 tõ råi chuyÓn bót cho b¹n kh¸c. - HS cuối cùng đọc kết quả. - C¶ líp nhËn xÐt. - Nhiều HS nhìn bảng đọc kết qu¶. - HS viÕt bµi vµo vë. - HS nghe, thùc hiÖn theo yªu cÇu cña GV.. Tuần 20 (Từ 9/ 1 đến 13/ 1) Tên bài dạy Điểm ở giữa- Trung điểm của đoạn thẳng Ở lại với chiến khu (KNS) //. Thứ 2. TKB Toán Tập đọc TĐ- KC Chào cờ. 3. Toán Chính tả Đạo đức Tập viết. Luyện tập (N/ v) Ở lại với chiến khu Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế (T2) Ôn chữ hoa: N (TT). 4. Mĩ thuật Thủ công Toán Tập đọc TNXH LT&C Toán Chính tả TNXH Thể dục Âm nhạc Toán TLV Thể dục Sinh hoạt. VT: đề tài Ngày tết hoặc Lễ hội (GT) Đan nông mốt (T2) So sánh các số trong phạm vi 10000 Chú ở bên Bác Hồ (KNS) Ôn tập: Xã hội TN về Tổ quốc- Dấu phẩy Luyện tập (N/ v) Trên đường mòn HCM Thực vật (KNS) Ôn ĐHĐN Học hát bài Em yêu trường em (Lời 2) Phép cộng các số trong phạm vi 10000 Báo cáo hoạt động (GT BT 2) Trò chơi “Lò cò tiếp sức”. 5. 6. TuÇn 20 Thứ hai ngày 9 tháng 01 năm 2012 Tiết 1 TOÁN ĐIỂM Ở GIỮA. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG(Tiết 96) I/ Mục tiêu: - Biết điểm ở giữa hai điểm cho trước, trung điểm của một đoạn thẳng..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Rèn kỹ năng làm bài nhanh. Trình bày đẹp. - GD HS yêu thích giải Toán. II/ Đồ dùng dạy- học: III/ Các hoạt động dạy- học: 1/ Bài cũ: 2/Bài mới:. GV. HS. a/GT bài. b/HD bài mới: *Giới thiệu điểm ở giữa - Vẽ hình lên bảng như SGK: A O B - Giới thiệu về điểm ở giữa. *Giới thiệu trung điểm của đọan thẳng - Vẽ hình lên bảng: - Giới thiệu: Độ dài đoạn thẳng MA bằng độ dài đoạn thẳng MB viết là : MA = MB. *M được gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB. - Cho H/s lấy VD. Bài 1: Nêu 3 điểm thẳng hàng. - H/s thảo luận nhóm đôi. - Nêu miệng. - G/v nhận xét đánh giá. Bài 2: Câu nào đúng,sai. - H/s thảo luận theo tổ. Nêu. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3/Củng cố , dặn dò: - Dặn về nhà học và làm bài tập. Tiết 2 + 3. - Cả lớp quan sát, theo dõi G/v giới thiệu về điểm ở giữa của 2 điểm. - Tự lấy thêm VD. - Tiếp tục quan sát và nêu nhận xét: - Nghe G/v giới thiệu và nhắc lại.. - Lấy VD. - Một em nêu đề bài 1. - 3 em nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung. - Một em đọc đề bài 2 . - Cả lớp làm bài. - 3H/s nêu kết quả, lớp bổ sung. Tập đọc – Kể chuyện Bài 39: Ở LẠI VỚI CHIẾN KHU. I/ Mục tiêu: A/Tập đọc: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẩn chuyện với lời nhân vật (người chỉ huy với các, với các chiến sĩ nhỏ tuổi) - Hiểu nội dung: Ca ngợi tinh thần yêu nước không quản ngại khó khăn, gian khổ của các chiến sĩ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trước đây.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> B/Kể chuyện: - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý (HS:Khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện). II/ Đồ dùng dạy- học: - Tranh , ảnh Sgk III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới: ơiHS nối tiếp đọc câu , tìm và đọc từ - GV đọc mẫu toàn bài khó - Hướng dẫn HS đọc bài - Nối tiếp đọc trước lớp -HD Đọc từng câu - Đọc chú giải - Hướng dẫn đọc từ khó - Đọc nhóm -HD đọc từng đoạn trước lớp - Thi đọc gữa các nhóm - Giải nghĩa từ mới - Đọc thầm, trả lời. -Đọc từng đoạn trong nhóm -Đọc đồng thanh cả bài + Đến để thông báo ý kiến của trung c/Tìm hiểu bài đoàn: cho các em nhỏ về sống với gia - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1. đình.. +Trung đoàn trưởng đến gặp các chiến - Một em đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm sĩ nhỏ tuổi để làm gì ? theo . - Yêu cầu một em đọc thành tiếng đoạn + Vì các chiến sĩ nhỏ rất xúc động, 2, cả lớp đọc thầm theo. bất ngờ khi nghĩ rằng …không được + Trước đề nghị đột ngột của người chỉ tham gia chiến đấu huy tại sao cổ họng các chiến sĩ nhỏ lại + Lượm , Mừng và tất cả các bạn tha thấy nghẹn lại ? thiết xin ở lại. +Thái độ của các bạn sau đó thế nào? + Mừng rất ngây thơ, chân thật - H/s đọc thầm đoạn 3. +Lời nói của Mừng có gì cảm động? + Trung đội trưởng cảm động rơi - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 3. nước mắt … và hứa sẽ về báo lại với +Thái độ của trung đội trưởng như thế trung đoàn về nguyện vọng của các nào khi nghe lời van xin của các bạn ? em. - Mời một em đọc đoạn 4, cả lớp đọc - 1 em đọc, lớp đọc thầm. thầm theo. + Rất yêu nước, không ngại khó khăn + Qua câu chuyện em hiểu điều gì về gian khổ, sẵn sàng hi sinh vì Tổ quốc. các chiến sĩ vệ quốc đoàn nhỏ tuổi? - Lớp lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> d/Luyện đọc lại: - 2 em thi đọc lại đoạn. - Đọc lại đoạn 2 của câu chuyện. - Hướng dẫn cách đọc (đọc với giọng - 1 em đọc cả bài. xúc động). - Mời 1H/s đọc cả bài. -Lắng nghe giáo viên nêu nhiệm vụ B/Kể chuyện của tiết học . * Giáo viên nêu nhiệm vụ - Một em đọc các câu hỏi gợi ý câu * Hướng dẫn H/s kể chuyện: chuyện. - Gọi một em đọc các câu hỏi gợi ý. - 1 em kể mẫu. - Gọi một em khá kể mẫu đoạn 2. - Tập kể theo nhóm. - Yêu cầu H/s tập kể theo nhóm. G/v - Đại diện 4 nhóm kể 4 đoạn của câu theo dõi. chuyện. - Gọi 4 em đại diện 4 nhóm tiếp nối - Một em kể lại toàn bộ câu chuyện. nhau thi kể 4 đoạn câu chuyện. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay - Mời 1 em kể lại cả câu chuyện. nhất. - Nhận xét, tuyên dương.. 3/Củng cố , dặn dò: -HS về nhà đọc bài và kể chuyện cho người thân nghe. -GV nhận xét tiết học, tuyên dương những hs học tốt. Tiết 4. Tiết 1. CHÀO CỜ Thứ ba ngày 10 tháng 01 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 97). I/Môc tiªu -Biết khái niệm và xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 II/Đồ dùng dạy- học: -GV : Thíc th¼ng II/ Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ : 2/Bài mới : GV HS a/GT bài. b/Bài mới: -HS đọc đề bài nờu y/c. * Bài 1: Xác định trung điểm của ĐT - VÏ vµ X§ trung ®iÓm cña c¸c ®o¹n -vẽ các đọan thẳng th¼ng. AB = 8cm; DC = 10cm; MN = 14cm - Trung ®iÓm cña ®o¹n AB lµ ®iÓm E( V× - Më nh¸p có độ dài AE = EB = 4cm) - X§ trung ®iÓm cña c¸c ®o¹n th¼ng - Trung ®iÓm cña ®o¹n DC lµ ®iÓm I ( V× cho tríc? §Æt tªn cho trung ®iÓm?.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> - gäi 3 HS lµm trªn b¶ng - Ch÷a bµi, cho ®iÓm. * Bµi 2:+ Treo b¶ng phô cã vÏ h×nh: - BT yªu cÇu g×? - Gäi HS nªu miÖng: A H B a) K. c) M lµ ®iÓm ë gi÷a cña ®o¹n th¼ng PQ.. b)C c) P. có độ dài DI = IC = 5cm) - Trung ®iÓm cña ®o¹n MN lµ ®iÓm K( Vì có độ dài MK = KN = 7cm) - Tìm câu trả lời đúng với mõi hình vẽ dới đây. a) H lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng AB. b) K kh«ng ph¶i lµ trung ®iÓm vµ kh«ng ph¶i lµ ®iÓm ë gi÷a cña ®o¹n th¼ng CD.. D M. Q. - HS nªu. - NhËn xÐt, cho ®iÓm. 3/ Cñng cè, dặn dò: +Nªu c¸ch t×m trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng? - HS về nhà ôn lại bài và làm bài tập. -GV nhận xét tiết hoạ tuyên dương những hs học tốt... Tiết 2. CHÍNH TẢ (Nghe viết) Bài 39: Ở LẠI VỚI CHIẾN KHU. I/ Môc tiªu: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II/§å dïng d¹y- häc: - B¶ng phô viết bài tập 2b, bài viết. III/Hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ : 2/Bài mới : GV a/GT bài: b/HD bài mới: *Hướng dẫn nghe –viết - GV đọc đoạn văn một lượt sau đó gọi 1 HS đọc lại. +Em hãy cho biết lời bài hát trong đoạn văn nói lên điều gì? +Lời bài hát trong đoạn văn được vieát nhö theá naøo? - Treo bảng phụ - Yêu cầu lớp đọc thầm và tìm từ khó . - GV gạch chân các từ khó ở bảng. HS - HS lắng nghe .1HS khá đọc đoạn văn – Lớp đọc thầm theo. - Lời bài hát cho thấy tinh thần quyết tâm chiến đấu không sợ hy sinh, gian khoå cuûa caùc chieán só Veä quoác quaân. - Được đặt sau dấu 2 chấm, xuống dòng, trong ngoặc kép. Chữ từng dòng thơ viết hoa, viết cách lề hai ô vở. - HS đọc thầm - Tìm từ khó và nêu . -HS đọc những từ khó . - HS vieát baûng con - 2 HS coøn haïn cheá.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> phuï . - GV đọc từ khó - yêu cầu HS viết. - Nhận xét - sửa sai . - Hướng dẫn viết vở - nhắc nhở cách trình baøy baøi. -GV đọc cho HS viết bài . - Theo doõi , uoán naén . -Hướng dẫn sửa bài . - Thu bài chấm - sửa bài . Nhận xét chung. c/ Hướng dẫn làm bài tập. *Baøi 2: GV treo baûng phuï . -Yêu cầu HS đọc đề . -Hướng dẫn HS làm vào vở . -GV theo dõi giúp đỡ HS còn hạn cheá laøm baøi . - Chấm một số bài - nhận xét - sửa baøi. - Yêu cầu HS đọc bài .. viết bảng lớp . - HS laéng nghe . - HS viết bài vào vở . - HS tự soát bài . Đổi chéo bài - sửa sai .- Theo dõi - sửa bài . - 1 HS khaùneâu yeâu caàu baøi taäp . - 1 HS khá lên bảng làm - lớp làm bài vào vở. Baøi 2: a ) Viết vào vở lời giải các câu đố: - sấm và chớp. - Con sông. b ) Điền vào chỗ trống uôt hay uôc? - Ăn không rau như đau không thuốc. - Cơm tẻ là mẹ ruột. - Cả gió thì tắt đèn. - Thẳng như ruột ngựa. -HS lên bảng, lớp làm vào vở. -Lớp nhận xét, sửa sai -2HS đọc lại bài làm, lớp đọc thầm theo. . 3/Dặn dò: -HS về nhà hoàn thành bài tập, viết những chữ viết sai trong bài chính tả. -GV nhận xét tiết học tuyên dương những hs học tốt. Tiết 3. Đạo đức Bài 9: ĐOÀN KẾT VỚI THIẾU NHI QUỐC TẾ (Tiết 2) HĐNGLL: TÌM HIỂU VỀ TẾT CỔ TRUYỀN. I/Mục tiêu - Tích cực tham gia các hoạt động đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế phù hợp với khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức - Biết trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè, quyền được mặc trang phục, sử dụng tiếng nói , chữ viết của dân tộc mình, được đối xử bình đẳng. *Các kĩ năng cơ bản: Kỹ năng thể hiện sự tôn trọng người khác. Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm. -HS biết được một số phong tục trong ngày tết cổ truyền. II/ Đồ dùng dạy học - G/v : tranh , ảnh các câu chuyện về tình đoàn kết giữa thiếu nhi thế giới III/ Các hoạt động dạy học 1/Bài cũ:.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 2/Bài mới: GV. HS. a/GT bài. b/HD bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu những sáng tác hoặc tư liệu đã sưu tầm được về tình đoàn kết TN -Các nhóm trưng bày các bức tranh do nhóm mình sưu tầm nói Quốc tế. - Yêu cầu H/s trưng bày những tranh ảnh và tư về tình hữu nghị giữa thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi quốc tế liệu sưu tầm được theo nhóm. sau đó các nhóm cử các bạn lên - Cùng cả lớp đi xem từng tranh. - Yêu cầu đại diện từng nhóm giới thiệu tranh, giới thiệu từng bức tranh trước lớp. ảnh, tư liệu. Cả lớp theo dõi nhận xét. - Khen những cá nhân hoặc nhóm sưu tầm được - Cả lớp theo dõi nhận xét và bổ sung. nhiều tư liệu hay. * Hoạt động 2: Viết thư bày tỏ tình đoàn kết - Từng nhóm thảo luận để đưa ra ý kiến thống nhất về việc viết hữu nghị với thiếu nhi các nước. - Hướng dẫn, gợi ý H/s viết thư cho các nước thư cho thiếu nhi nước nào ? - Một em đọc lại nội dung bức đang gặp khó khăn, đói nghèo, thiên tai. thư . * Hoạt động 3 : Tìm hiểu phong tục ngày tết. -GV cho hs nêu một số phong tục mà mình biết. - HS nêu một vài phong tục -GV nhận xét, tuyên dương. trong này tết. -GV lưu ý hs một số phong tục quan trọng trong -Lớp nhận xét, bổ sung. ngày tết của người VN. 3/Dặn dò: -HS về nhà sưu tầm bài thơ, bài hát, tranh ảnh nói về tình hữu nghị, đoàn kết giữa thiếu nhi của các nước. -GV nhận xét tiết học, tuyên dương những hs học tốt. Tiết 4. Tập viết Bài 20: ÔN CHỮ HOA N (Tiếp theo). I/Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N,( 1dòng Ng ), V, T ( 1 dòng ) tên riêng Nguyễn Văn Trỗi ( 1 dòng ) và câu ứng dụng ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ II/Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ M III/ Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới: - Ng ,V và T..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> * Luyện viết chữ hoa +Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? - Yêu cầu tập viết bảng con các chữ vừa nêu. * Luyện viết từ ứng dụng - Yêu cầu 2H/s đọc từ ứng dụng. - Giới thiệu : Nguyễn Văn Trỗi hi sinh trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. - Yêu cầu H/s tập viết trên bảng con. * Luyện viết câu ứng dụng - Yêu cầu một H/s đọc câu tục ngữ +Nội dung câu tục ngữ nói lên điều gì ? - Yêu cầu H/s tập viết trên bảng con các chữ viết hoa có trong câu ứng dụng.. -Hướng dẫn viết vào vở mẫu. -GV chấm bài, sửa lỗi. 3/Củng cố , dặn dò: - Gv nhận xét đánh giá. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài. - Lớp theo dõi thực hiện viết vào bảng con . - 2H/s đọc từ ứng dụng : Nguyễn Văn Trỗi. -HS theo dõi lắng nghe. - HS tập viết từ ứng dụng trên bảng con. - 1H/s đọc câu TN: - Luyện viết bảng con: Nhiễu, Người. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của G/v. - Nghe nhận xét để rút kinh nghiệm. - Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa và danh từ riêng.. Thứ tư ngày 11 tháng 01 năm 2012 Tiết 1 TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10.000 (Tiết 98) I/ Mục tiêu: - Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000. - Biết so sánh các đại lượng cùng loại II/ Đồ dùng dạy- học: - GV : bảng phụ III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới: * So sánh 2 số có số, chữ số khác nhau - 1HS lên bảng điền dấu, lớp bổ sung. - G/v ghi bảng: 999 … 10 000 999 < 1000, vì số 999có ít chữ số hơn - Yêu cầu H/s điền dấu ( <, = , > ) thích 1000 (3 chữ số ít hơn 4 chữ số ). hợp rồi giải thích. +Đếm: số nào có ít chữ số hơn thì bé +Muốn so sánh 2 số có số, chữ số khác hơn và ngược lại..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> nhau ta làm thế nào ? - H/s tự so sánh. - Y/C H/s so sánh 2 số 9999 và 10 000 - Yêu cầu H/s nêu cách so sánh. *So sánh hai số có số chữ số bằng nhau. - HD H/s so sánh 2 số 9000 và 8999. - 2H/s nêu kết quả, lớp nhận xét bổ - Gọi HS nêu kết quả và giải thích cách sung. so sánh. - Một em nêu yêu cầu bài 1. *Bài 1: Gọi H/s nêu bài tập 1 - Cả lớp làm bảng con, 1 số em lên - YC nêu lại các cách so sánh hai số . bảng. -1 số em lên bảng 1942 > 996 9650 < 9651...... - G/v nhận xét đánh giá. - H/s làm vào vở *Bài 2 : Gọi H/s nêu bài tập 2 . - Một em lên bảng làm bài, lớp nhận - Yêu cầu lớp làm vào vở. xét chữa bài. - Mời một em làm bảng phụ chữa bài. 1km > 985m 60 phút = 1 giờ..... - Chấm 1 số bài, nhận xét chữa bài. 3/ Củng cố , dặn dò: -HS về nhà xem lại các BT đã làm. -GV nhận xét tiết học tuyên dương những hs học tốt. Tiết 2. Tập đọc Bài 40: CHÚ Ở BÊN BÁC HỒ. I/Mục tiêu: - Biết ngắt, nghỉ hơi hợp lí khi đọc mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND: Tình cảm thương nhớ và lòng biết ơn của mọi người trong gia đình em bé với liệt sĩ đã hi sinh vì Tổ Quốc (trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc cả bài thơ). *Các kĩ năng cơ bản: Thể hiện sự cảm thông; Kiềm chế cảm xúc; lắng nghe tích cực. II/ Đồ dùng dạy- học: Tranh , ảnh Sgk III/ Các hoạt động dạy- học; 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD luyện đọc: - H/s đọc nối tiếp. Tìm đọc từ khó * Đọc diễn cảm bài thơ. Luyện đọc từ khó ( lần 1). -Cho hd đọc nối tiếp từng dòng thơ - Nối tiếp nhau đọc 3 khổ thơ của bài. -Luyện đọc đúng từ khó ( như SGV) - Đọc chú giải Sgk.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> * Chia khổ. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm . -HD hs đọc nối tiếp đoạn - H/s thi đọc ( tổ , nhóm , cá nhân) - Giải nghĩa từ mới Đọc khổ trong nhóm. - Thi đọc. Nhận xét - Đọc khổ 1 và 2 bài thơ. c/HD tìm hiểu bài +Những câu thơ nào cho thấy Nga rất + Chú Nga đi bộ đội/ Sao lâu quá là mong nhớ chú ? lâu! / Nhớ chú Nga thường nhắc: Chú +Khi Nga nhắc đến chú thái độ của ba bây giờ ở đâu. và mẹ ra sao ? + Mẹ đỏ hoe đôi mắt. Ba ngước lên bàn +Em hiểu câu nói của bạn Nga như thế thờ và giải thích: Chú ở bên Bác Hồ . nào ? - H/s trao đổi và nêu : chú đã hi sinh , +Vì sao những chiến sĩ hi sinh vì tổ Bác Hồ đã mất chú được ở bên Bác. quốc được nhớ mãi ? + Vì các chú đã hiến dâng trọn đời +Nếu gia đình em có người hi sinh như mình cho tổ quốc … bạn nhỏ trong bài thơ em làm ntn? -HS trình bày ý kiến cá nhân, lớp nhận - GV nhận xét chốt ý. xét, tuyên dương. d/Học thuộc lòng bài thơ - Lắng nghe. - Hướng dẫn đọc diễn cảm từng câu với - Đọc từng câu rồi cả bài theo hướng giọng nhẹ nhàng tha thiết. dẫn của G/v . - Mời lần lượt từng em đọc thuộc lòng - Hai em thi đọc thuộc lòng bài thơ . khổ thơ theo hình thức hái hoa . - Lớp bình chọn bạn đọc đúng, hay . - Gọi một hoặc hai em thi đọc thuộc cả bài thơ. 3/ Củng cố , dặn dò: - Nhận xét tiết học - Yêu cầu về nhà học thuộc lòng bài Tiết 5 TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài 39: ÔN TẬP: XÃ HỘI I/Mục tiêu: -KÓ tªn mét sè kiến thức đã học về xã hội - Biết kể với bạn về gia đình nhiều thế hệ , trờng học và cuộc sống xung quanh. II/Chuẩn bị: -GV: Tranh ảnh do giáo viên sưu tầm về chủ đề xã hội . -HS: Vẽ 1 số tranh về chủ đề xã hội . SGK,vở bài tập. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: Gọi HS trả lời câu hỏi. + Ở địa phương em, nước thải được xử lý như thế nào? + Tại sao cần phải được xử lý nước thải ?.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> + Theo em, xử lý nước thải như thế nào là hợp vệ sinh? 2/Bài mới: Giới thiệu bài- Ghi đề. GV a/GT bài. b/HD ôn tập: *Hoạt động 1: Xây dựng tiểu phẩm . +Mục tiêu: Nêu lại những kiến thức đã học về xã hội. +Caùch tieán haønh: Bước 1: Thảo luận nhóm. - Chia nhóm tổ.Yêu cầu HS xây dựng tiểu phẩm về các nội dung, kiến thức đã học như : Trường học, gia đình, hoạt động thông tin liên lạc, hoạt động công nghiệp, nông nghieäp, … Bước 2: - Yêu cầu các nhóm trình bày tiểu phẩm trước lớp . - Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá các nhóm trình bày về nội dung và hình thức. -GV nhận xét, khen ngợi những nhóm thực hiện tốt . -GV và tổng hợp một số kiến thức về chủ đề xh đã học *Hoạt động 2: Chơi trò chơi Chuyền hộp. ( 15 phút) +Mục tiêu: Học sinh biết yêu quý gia đình , trường học , có ý thức bảo vệ MT nơi công cộng và cộng đồng nơi sinh soáng . +Caùch tieán haønh : Bước 1: Làm việc theo nhóm. - GV chia nhóm và hướng dẫn cách chơi. -GV đưa ra một chiếc hộp đựng một số câu hỏi ( viết vào những tờ giấy nhỏ ) có liên quan đến chủ đề vừa học . Noäi dung caùc caâu hoûi : + Gia đình em có mấy thế hệ ? Đó là những thế hệ nào ? + Ở trường em , ngoài giờ lên lớp gồm những hoạt động naøo ? + Đối với vật nuôi thì cần phải làm gì để phân vật nuôi không làm ô nhiễm môi trường ? + Em đã làm gì để giữ vệ sinh trường học ? + Em đã làm gì để giữ vệ sinh môi trường nơi em sống ? Bước 2: Làm việc cả lớp. -Yeâu caàu caùc nhoùm tieán haønh chôi . - GV nhận xét chung - đánh giá các nhóm - tuyên dương. HS. -HS chia nhoùm thaûo luaän xây dựng tiểu phẩm có noäi dung nhö yeâu caàu.. - Caùc nhoùm trình baøy.Caùc nhoùm khaùc nhaän xeùt, boå sung.. -HS laéng nghe. - HS lớp bắt đầu hát chơi theo hướng dẫn ..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> nhoùm hoïc toát . 3/Cuûng coá , daën doø: -Yêu cầu HS đọc nội dung bạn cần biết trang 71 SGK .. Tiết 1. Thứ năm ngày 12 tháng 01 năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài 20: TỪ NGỮ VỀ TỔ QUỐC. DẤU PHẨY. I/Mục tiêu: - Nắm được nghĩa một số từ ngữ về Tổ quốc để xếp đúng các nhóm (BT1). - Bước đầu biết kể về một vị anh hùng (BT2). - Đặt thêm được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3). II/Đồ dùng dạy- học: III /Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới: - Một em đọc yêu cầu bài tập 1. *Bài 1: Yêu cầu H/s đọc bài tập 1 - Thực hành làm vào phiếu bài tập. - Yêu cầu làm bài cá nhân - 3H/s lên bảng thi làm bài. - Mời 3 em làm vào 3 tờ giấy dán sẵn - Lớp nhận xét, bổ sung. trên bảng . - Một em đọc bài tập 2. - G/v chốt lại lời giải đúng . - Cả lớp hoàn thành bài tập. *Bài 2 : Yêu cầu đọc bài tập 2 . - Nối tiếp nhau kể về các vị anh hùng và công lao của từng vị đó chẳng - Yêu cầu thực hiện vào vở . hạn :Trưng Trắc, Lí Bí , Triệu quang - Gọi H/s nối tiếp nhau kể về các vị anh Phục , Phùng Hưng, Ngô Quyề, Lê hùng và công lao của từng vị đó . hoàn , Lí Thường Kiệt... - HD một số em thi kể về các vị anh - Lớp lằng nghe bình chọn bạn hiểu hùng mà mình biết . biết nhiều về các vị anh hùng dân tộc. - G/v và H/s cả lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn hiểu biết nhiều về các vị - Một H/s đọc lại đề bài tập 3 . anh hùng. - Lớp độc lập suy nghĩ và làm bài. *Bài 3: Yêu cầu đọc nội dung bài tập 3. - 3 H/s lên thi làm trên bảng, lớp theo - Yêu cầu lớp làm vào vở. dõi nhận xét chữa bài : Bấy giờ , ở - Mời 3 em lên bảng thi làm bài trên Lam Sơn có ông Lê Lợi phất cờ khởi phiếu. nghĩa .Trong những năm đầu , nghĩa - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng . quân còn yếu , thường bị giặc vây .Có.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Mời 3 – 4 em đọc lại 3 câu văn vừa đặt lần giặc vây rất ngặt , quyết bắt bằng dấu phẩy. được chủ tướng Lê Lợi . 3/ Củng cố , dặn dò: - Hãy nêu các từ cùng nghĩa với từ Tổ quốc. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. Tiết 2. TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 99). I/ Mục tiêu: - Biết so sánh các số trong phạm vi 10000; viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - Nhận biết được thứ tự các số tròn trăm (nghìn) trên tia số và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a) II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III/Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD luyện tập: *Bài 1: Gọi H/s nêu bài tập 1. *Bài 1: - Một em nêu đề bài 1 . - Y/C nêu lại các cách so sánh hai số - 1 số em lên bảng. - HD H/s làm bảng con. - H/s khác nhận xét bổ sung. - G/v nhận xét đánh giá. 7766 > 7676 950g < 1kg.... *Bài 2: Gọi 1 H/s nêu bài tập 2 - Một em đọc đề bài 2 . - Mời 2 em lên bảng thi làm bài. - 2H/s lên bảng thi làm bài. - G/v nhận xét đánh giá a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 4082 , 4208 ; 4280 ; 4802 . b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 4802 ; 4280 ; 4208 ; 4082. *Bài 3: Gọi 1 H/s đọc bài 3. - Một H/s đọc đề bài. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở - Cả lớp thực hiện vào vở . - Chấm vở 1 số em, nhận xét. - Hai em lên bảng thi đua điền nhanh số *bài 4 (câu a) GV cho hs tự làm. thích hợp, lớp nhận xét bổ sung -GV nhận xét, sửa sai. a/ 100 ; b/ 1000; c/ 999 ; d/ 9999 3/ Củng cố , dặn dò: - Tìm số bé nhất của số có 5 chữ số. - Về nhà xem lại các bài tập đã làm.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tiết 3. Chính tả (Nghe viết) Bài 40: TRÊN ĐƯỜNG MÒN HỒ CHÍ MINH. I/ Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Làm đúng bài tập 2 b.Rèn kỹ năng trình bày bài sạch sẽ. - GD HS yêu thích rèn chữ. II/ Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới: - Cả lớp theo dõi G/v đọc bài. *Hướng dẫn nghe viết - 2 H/s đọc lại bài, lớp đọc thầm. * Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc đoạn chính tả. + Đoạn văn nói lên “Nỗi vất vả của - Yêu cầu hai em đọc lại, lớp đọc thầm đoàn quân vượt dốc ”. theo. - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực +Nội dung đoạn văn nói lên điều gì ? hiện viết vào bảng con các từ - Yêu cầu lấy bảng con viết các tiếng ( trơn , thung lũng , lúp xúp …) khó. - Nghe - viết bài vào vở. - G/v nhận xét đánh giá . - Dò bài soát lỗi. * Đọc cho học sinh viết vào vở. - Nghe nhận xét, rút kinh nghiệm. - Theo dõi uốn nắn cho H/s. -GV chấm bài, sửa lỗi. c/Hướng dẫn làm bài tập - 1 em đọc yêu cầu của bài, lớp đọc *Bài 2a: thầm. - Gọi một em đọc yêu cầu của bài. - Cả lớp tự làm bài vào VBT. - Yêu cầu H/s tự làm bài vào VBT. - 2H/s lên bảng thi làm bài, lớp nhận xét - Mời 2 em lên bảng thi làm bài, rồi bổ sung. đọc kết quả. Sáng suốt - xao xuyến - sóng sánh - Cùng với cả lớp nhận xét, chốt ý xanh xao. đúng. - 2 em đọc lại đoạn văn. - Gọi 1 số H/s đọc lại kết quả. 3/ Củng cố , dặn dò: - G/v nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà học bài và xem trước bài mới..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tiết 4. Tự nhiên - Xã hội Bài 40: THỰC VẬT. I/ Mục tiêu: - Biết được cây đều có rễ, thân, lá, hoa, quả. - Nhận ra sự đa dạng và phong phú của thực vật. - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được thân, r6ẽ, lá, hoa, quả của một số cây. *Các kĩ năng cơ bản: Kỹ năng tìm kiếm xử lý thông tin về các loại cây; Kỹ năng hợp tác(biết hợp tác với mọi người để bảo vệ thực vật) II/ Đồ dùng dạy học : Tranh , ảnh Sgk III/ Các hoạt động dạy học GV. HS. a/GT bài. b/HD ôn tập: - Các nhóm quan sát những loại cây * Hoạt động 1: Quan sát cây cối . mà có trong khu vực được phân công Bước 1: Quan sát theo nhóm và trả lời các câu hỏi. - Chia nhóm, phân khu vực cho từng nhóm, hướng dẫn cách quan sát. - Yêu cầu các nhóm quan sát từng loại cây - Lần lượt đại diện các nhóm lên chỉ ở từng khu vực được phân công. Bước 2 : Y/C nhóm trưởng điều khiển vào từng cây và trình bày trước lớp về tên gọi , tên từng bộ phận trong cây , các bạn làm việc theo gợi của GV sự giống nhau và khác nhau của các Bước 3 : Làm việc cả lớp - Yêu cầu cả lớp tập hợp, lần lượt đi đến loại cây. khu vực từng nhóm để nghe đại diện các - Lớp nhận xét bổ sung. nhóm báo cáo kết quả làm việc của nhóm - HS tiến hành vẽ loại cây đã quan sát được. mình. - Các tổ trưng bày sản phẩm. * Hoạt động 2: Làm việc cá nhân . Yêu cầu H/s vẽ một loại cây mà em vừa - Cả lớp nhận xét, bình chọn tổ có sản phẩm đẹp nhất. quan sát được. Vẽ xong tô màu. Trưng bày sản phẩm - Cùng với H/s nhận xét, đánh giá. 3/ Củng cố , dặn dò: - Về nhà quan sát thêm cây cối ở trong vườn... Tiết 5. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy).
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tiết 1 Tiết 2. Thứ sáu ngày 13 tháng 01 năm 2012 ÂM NHẠC (Cô Nhung dạy). TOÁN PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10.000 (Tiết 100) I/ Mục tiêu: - Biết cộng các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng ) - Biết giải toán có lời văn ( có phép cộng các số trong phạm vi 10 0000 ) *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (b), bài 3, bài 4 II/Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới: Hướng dẫn thực hiện phép cộng -Quan sát lên bảng để nắm về cách - Ghi lên bảng: 3526 + 2759 = ? đặt tính và tính các số trong phạm vi - Yêu cầu H/s tự đặt tính và tính ra KQ 10 000 . - G/v nhận xét chữa bài. - Một học sinh thực hiện +Muốn cộng hai số có 4 chữ số ta làm thế nào? - Nhắc lại cách cộng hai số có 4 cs - Gọi nhiều H/s nhắc lại . - Một H/s nêu yêu cầu bài tập *Bài 1: Tính - H/s làm bảng phụ, 1 số em lên - Gọi 1 số H/s nêu cách tính. bảng. - G/v nhận xét đánh giá. - H/s nêu nội dung *Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Các tổ thi đua nhau làm bảng - H/s thi đua theo tổ. - 2 em đọc bài toán, lớp theo dõi. - G/v nhận xét đánh giá. Giải: *Bài 3: Gọi 2H/s đọc bài toán, lớp đọc Số người cả 2 thôn là: thầm. 3680 + 4220 = 7900 (người) - Hướng dẫn H/s phân tích bài toán. ĐS: 7900 người - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Một em đọc đề bài 4 . - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. - Cả lớp tự làm bài. *Bài 4: Yêu cầu H/s đọc yêu cầu của BT, - 3 em nêu miệng kết quả, lớp bổ quan sát hình vẽ rồi trả lời miệng. sung, - Nhận xét chốt lại lời giải đúng..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> 3/Củng cố , dặn dò: - Dặn về nhà học và làm bài tập . Tiết 3. Tập làm văn Bài 20: BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG THÁNG. I/ Mục tiêu: -Bước đầu biết báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua dựa theo bài tập đọc đã học (BT1); viết lại một phần nội dung báo cáo trên (về học tập hoặc về lao động) theo mẫu (BT2). (GT BT 2) II/ Đồ dùng dạy- học: III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới: - 2 em đọc yêu cầu của bài. *Bài 1 : Gọi H/s đọc yêu cầu bài tập. - Đọc thầm lại bài báo cáo tổng - Yêu cầu lớp đọc thầm lại bài TĐ: Báo cáo kết kết tháng thi đua “ Noi gương quả tháng thi đua “ Noi gương chú bộ đội “. anh bộ đội “. - Yêu cầu các tổ làm việc theo các bước sau: - H/s làm việc theo tổ. + Các thành viên trao đổi để thống nhất về kết - Đại diện các tổ trình bày báo quả học tập, lao động của tổ trong tháng qua. cáo. + Lần lựơt từng H/s đóng vai tổ trưởng báo cáo - Cả lớp theo dõi nhận xét và trước tổ. bình chọn bạn báo cáo hay nhất. - Mời đại diện các tổ trình bày báo cáo - Một H/s đọc đề bài tập 2. - Cả lớp đọc thầm mẫu báo cáo. - G/v lắng nghe và nhận xét. - H/s tự làm bài. *Bài 2(Dành cho hs khá giỏi nếu còn thời -HS đọc đề bài, nêu y,c. gian) : Gọi 1 H/s đọc yêu cầu của bài và mẫu -HS khá giỏi làm bài và đọc cho báo cáo. cả lớp nghe. - Yêu cầu từng H/s đóng vai tổ trưởng, viết báo - Một số em thi đọc báo cáo của cáo của tổ về các mặt học tập, lao động. mình trước lớp . - Mời một số em tiếp nối nhau thi đọc bài viết - Lớp nhận xét bình chọn bạn của mình trước lớp. làm tốt nhất. - Theo dõi nhận xét chẫm điểm. 3/ Củng cố , dặn dò: +Nội dung của báo cáo gồm mấy phần? +Đó là những phần nào ? -GV nhận xét tiết học tuyên dương những hs học tốt..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tiết 4. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy). Tiết 5 SINH HOẠT I/Đánh giá hoạt động tuần 20: -HS đi học đều, ra vào lớp đúng giờ, duy trì nề nếp học tập sinh hoạt tốt. -HS đến lớp làm bài, chuẩn bị bài tương đối đầy đủ. -Tham gia Thi chữ viết đẹp cấp huyện: 2em. -Tham gia tích cực thi hát dân ca cấp huyện. *Tồn tai: một số em đến lớp không làm bài và chuẩn bị bài: Linh, Viết Nam, Ý. II/Kế hoach tuần 21: -Thi đua học tốt mừng Đảng mừng xuân. -Tiếp tục duy trì nề nếp học tập, sinh hoạt. -Tiếp tục tập nhảy dân vũ dự thi cấp trường. -Tham gia nghỉ tết an toàn tiết kiệm. Tuần 21 (Từ 9/ 1 đến 13/ 1) Tªn bµi d¹y Luyện tập Ông tổ nghề thêu (KNS) //. Thø 2. TKB Toán Tập đọc TĐ- KC Chào cờ. 3. Toán Chính tả Đạo đức Tập viết. Phép trừ các số trong phạm vi 10000 (N/ v) Ông tổ nghề thêu. Mĩ thuật Thủ công Toán Tập đọc TNXH LT&C Toán Chính tả TNXH Thể dục Âm nhạc Toán TLV. TTMT: Tìm hiểu về tượng Đan nông mốt (T3) Luyện tập Bàn tay cô giáo Thân cây Nhân hoá- Ôn tập cách đặt và TLCH Ở đâu? Luyện tập chung (Nhớ/ v) Bàn tay cô giáo Thân cây (TT) Nhảy dây Học hát bài Cùng múa hát dưới trăng Tháng- năm Nói về trí thức- N/k: Nâng niu từng hạt giống. 4. 5. 6. Ôn chữ hoa: O, Ô, Ơ.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Thể dục Sinh hoạt. Ôn nhảy dây- Trò chơi “Lò cò tiếp sức”. TuÇn 21 Thứ hai ngày 16 tháng 1 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP (Tiết 101). Tiết 1. I/Mục tiêu: -Biết cộng nhẩm các số tròn trăm,tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 II/Đồ dùng dạy- học: -Bảng nhóm.Bảng phụ. II/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới:. GV. HS. a/GT bài. b/HD luyện tập. *Bài tập 1:Tính nhẩm:1 -GV hướng dẫn mẫu: 4000+3000=? Nhẩm: 4 nghìn +3 nghìn = 7 nghìn Vậy : 4000 + 3000 = 7000 *Bài tập 2:Tính nhẩm. -GV hướng dẫn mẫu : + Mẫu :6000 + 500 = 6500 -GV chấm điểm động viên HS *Bài tập 3: Đặt tính rồi tính. -GV hd hs làm vở . -GV chấm một số vở. -GV nhận xét vở và bài làm trên bảng. *Bài tập 4: Giải toán. -GV hỏi HS để tìm hiểu đề bài: +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? +Bài toán thuộc dạng toán nào? +Đầu tiên ta phải tìm gì?Tìm như thế nào? +Muốn tìm số lít dầu cả hai buổi ta làm như thế nào?. - HS đọc yêu cầu ,cả lớp đọc thầm 4000+3000=? Nhẩm: 4 nghìn +3 nghìn = 7 nghìn Vậy : 4000 + 3000 = 7000 -HS nêu miệng 4 bài còn lại. -Cả lớp và giáo viên theo dõi nhận xét . - HS đọc yêu cầu ,cả lớp đọc thầm. + Mẫu :6000 + 500 = 6500 -HS thực hiện lên bảng con, sau đó gọi 5 -HS lên bảng thực hiện lại phép tính. -HS dưới lớp quan sát ,nhận xét. -HS đọc yêu cầu ,cả lớp đọc thầm. -Bốn HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở. - Hai HS đọc bài toán .Cả lớp đọc thầm theo. +Bài toán cho biết buổi sáng cửa hàng bán được 432l dầu, buổi chiều bán được gấp đôi. +Bài toán gấp một số lên nhiều lần. Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được là: 432 x 2 = 864 (l) Cả hai buổi cửa hàng bán được là: 432 + 864 = 1296 (l).
<span class='text_page_counter'>(37)</span> -GV nhận xét, hd hs giải. -GV nhận xét, sửa sai.. -HS làm nhóm 4. -Ba nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét, sửa sai. 3/Dặn dò: -HS về nhà làm bài tập vào vở bài tập. -GV nhận xét tiết học, tuyên dương những hs học tốt.. Tiết 2 + 3. Tập đọc Bài 41: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU. I/Mục tiêu: A/ Tập đọc: -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ). B/ Kể chuyện: Kể lại được một đoạn của câu chuyện. *Ghi chú: HS khá, giỏi biết đặt tên cho từng đoạn câu chuyện. II/Đồ dùng dạy- học: -Bảng phụ viết đoạn hướng dẫn giọng đọc “ bụng đói….làm lọng “ III/Hoạt động dạy- học: I/ Bài cũ: gọi 2 HS đọc bài " Trên đờng mòn Hồ Chí Minh ", trả lời câu hỏi nội dung bµi. -HS đọc bài và trả lời câu hỏi. -GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm. II/Bµi míi: GV HS a/ Giíi thiÖu bµi: b/HD luyện đọc : -GV đọc mẫu giọng chậm rãi, khoan thai. - HS đọc nối tiếp câu. - HD luyện đọc và giải nghĩa từ - HS nối tiếp nhau đọc từng từng -GV gọi HS nối tiếp nhau đọc câu . ®o¹n. -GV söa lçi ph¸t ©m. -GV giúp HS hiểu nghĩa các từ , tập đặt câu với - HS luyện đọc theo cặp. tõ " nhËp t©m , b×nh an v« sù " - Một hai học sinh đọc cả bài. c/HD t×m hiÓu bµi: -GV yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi. +Håi nhá, TrÇn Quèc Kh¸i ham häc nh thÕ nµo ? +Nhờ chăm chỉ học Trần Quốc Khái đã thành -HS đọc thầm và trả lời đạt nh thế nào ? +Håi nhá, TrÇn Quèc Kh¸i häc +Khi TrÇn Quèc Kh¸i ®i sø Trung Quèc, vua khi ®i kiếm củi, cả khi đi bắt Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần tôm ViÖt Nam ? +Nhê ch¨m chØ häc TrÇn Quèc +ở trên lầu cao Trần Quốc Khái đã làm gì để Khái đã đỗ tiến sĩ và ra làm sèng ? +Trần Quốc Khái đã làm gì để không bỏ phí thời quan to. gian ? - Líp nhËn xÐt, bæ sung +Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình +Khi TrÇn Quèc Kh¸i ®i sø an vô sự ? - Vì sao Trần Quốc Khái đợc suy tôn Trung Quốc, vua Trung Quốc đã lµ «ng tæ nghÒ thªu ? nghÜ ra 1 c¸ch dựng một lầu cao +Néi dung cña c©u chuyÖn nãi lªn ®iÒu g× ?.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> -GV nhËn xÐt. d/Luyện đọc lại. GV đọc mẫu đoạn 2 GV HD đọc câu "Bụng đói mµ kh«ng cã c¬m ¨n…. c¸ch thªu vµ lµm läng. " NhÊn giäng vµo tõ : " LÈm nhÈm, nÕm thö, bét chÌ lam, ung dung.…" GV hớng dẫn luyện đọc bài *KÓ chuyÖn : -GV nªu nhiÖm vô. - Dùa vµo c©u hái gîi ý kÓ 5 ®o¹n cña c©u chuyÖn. *HDHS kÓ chuyÖn theo gîi ý. -Yªu cÇu 1 HS kÓ mÉu. C-ho HS thi kÓ theo nhãm. -GV nhËn xÐt lêi kÓ.B×nh chän b¹n kÓ hay. - Câu chuyện này giúp em hiểu đợc điều gi ?. mời ông lên chơi và cất thang đi. +Trần Quốc Khái đã ghi nhớ nhập tâm cách thêu và làm lọng để không bỏ phí thời gian +Néi dung cña c©u chuyÖn ca ngợi sự ham học, sự tài trí và thông minh của Trần Quốc Khái. -HS đọc lại đoạn văn - HS thi đọc nối đoạn -Một HS đọc cả bài. -Nhận xét bạn đọc. -HS kÓ ®o¹n 1. -Bèn HS kÓ nèi tiÕp -1 HS kÓ toµn bé c©u chuyÖn. -NhËn xÐt lêi kÓ cña b¹n. B×nh chän b¹n kÓ hay 3/Củng cố - dặn dò: -HS về đọc bài và tập kể lại câu chuyện. -GV nhận xét tiết học tuyên dương những hs học tốt. TiÕt 4. chµo cê. Thø ba ngµy 17 th¸ng 2 n¨m 2012 To¸n phÐp trõ c¸c sè trong ph¹m vi 10.000 (TiÕt 102) I/Môc tiªu: Gióp HS: - Biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng). - Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10000). *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (b), bài 3, bài 4 II/§å dïng d¹y häc: III/ Các hoạt động dạy học: 1/Bµi cò: 2/Bµi míi: GV HS a/Giíi thiÖu bµi b/Híng dÉn HS tù thùc hiÖn phÐp tÝnh trõ 8652 3912 -HS lªn b¶ng tù thùc hiÖn phÐp -GV viÕt 8652 - 3912=? YC HS nªu nhiÖm vô tÝnh trõ 8652 - 3912 ph¶i thùc hiÖn 8652 -YC HS tù lµm bµi -Gäi mét vµi HS nªu l¹i c¸ch tÝnh. Råi cho HS 3912 viÕt l¹i hiÖu -Muốn trừ hai số có đến bốn chữ số ta làm thế 4740 nµo? -Lớp nhËn xÐt, sửa sai. -Chèt l¹i c¸ch lµm. -HS nêu các bước thực hiện c/ thùc hµnh . phép trừ các số có bốn chữ số *Bµi 1. -HS đọc yêu cầu đầu bài. -GV cho HS tù lµm vµ ch÷a bµi. -Lu ý HS khi đặt tính phải viết các chữ số ở cùng -HS tự làm bài một hàng đều thẳng cột với nhau và không quên -Nêu cách làm: -§Æt tÝnh. viÕt dÊu"-" TiÕt 1.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> *Bµi 3, -Thùc hiÖn. -GV yêu cầu HS đọc đầu bài , tóm tắt đề bài rồi -HS làm bài CN. tù gi¶i. NX vµ nªu l¹i c¸ch lµm. -Chú ý trong quá trình làm bài, YC HS đặt tính ở -HS đọc yêu cầu đầu bài. vë nh¸p. HS lµm bµi c¸ nh©n. *Bµi 4 Ch÷a bµi NX. -GV YC HS tù lµm bµi (nªu tªn trung ®iÓm cña tõng c¹nh). GV kÕt luËn 3/Cñng cè - dÆn dß: HS vÒ hoµn chØnh bµi vµ häc bµi. TiÕt 2. ChÝnh t¶ (Nghe- viÕt) Bµi 21: «ng tæ nghÒ thªu. I/Môc tiªu: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b (chọn 3 trong 4 từ) hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II/§å dïng d¹y- häc: B¶ng phô chÐp BT2. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bµi cò: 2/Bµi míi: GV HS a/Giíi thiÖu bµi b/HD bµi. - Híng dÉn HS nghe - viÕt. -HS theo dâi SGK -HD HS hiểu đợc nội dung bài viết luyện -HS đọc thầm đoạn văn. viết các từ khó, và viết đúng chính tả bài -HS trả lời câu hỏi. viÕt. -HS luyÖn viÕt c¸c tõ khã. HS luyÖn viÕt -GV đọc đoạn văn cần viết chính tả các từ khó, và viết đúng chính tả bài viết. trong bµi " ¤ng tæ nghÒ thªu " - Gióp HS nhËn xÐt:ch÷ dÔ viÕt sai. -HS gÊp SGK viÕt bµi. -HD C¸ch tr×nh bÇy. -GV đọc từng câu cho HS viết vào vở. -HS đọc điền đúng tr / ch vào bảng con. - GV chÊm ch÷a bµi - nhËn xÐt tõng bµi -HS lµm bµi vµo b¶ng con, nhËn xÐt bµi vÒ néi dung , ch÷ viÕt , c¸ch tr×nh bµy. lµm. c/ HD HS lµm bµi tËp : -HS lµm bµi c¸ nh©n. *Bµi2 / GV nªu yªu cÇu chän bµi 2a. -HS lµm bµi vë BT -GV mở bảng phụ gọi hai HS đọc điền đúng tr / ch vào bảng con. -GV nhËn xÐt bµi lµm -GV kÕt luËn. 3/Cñng cè - dÆn dß: HS vÒ hoµn chØnh bµi, ghi nhí phÇn chÝnh t¶. TiÕt 3. §¹O §øc Bµi 10. TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI (KHÔNG DẠY) ÔN TẬP CÁC BÀI ĐẠO ĐỨC ĐÃ HỌC Hđngll: lao động dọn vệ sinh I/Mục tiêu: - Ôn tập và kiểm tra các kĩ năng thực hiện các hành vi đạo đức thông qua các bài đã học. - Giúp HS đánh giá được việc nắm kiến thức của mình..
<span class='text_page_counter'>(40)</span> -HS biất tham gia lao động dọn vệ sinh trờng lớp. II/Các hoạt động dạy học: 1/Bµi cò: 2/Bµi míi: GV HS a/GT bµi. b/HD «n tËp: -HS th¶o luËn nhãm 4 vµ hoµn thµnh vaß phiÕu * Hoạt động 1: Th¶o luËn nhãm. bµi tËp. -GV chia nhãm, hd hs th¶o luËn -§¹i diÖn nhãm lªn tr×nh bµy, líp nhËn xÐt, bæ vµ hoµn thµnh bµi tËp vµo phiÕu. sung. chữ Đ trước việc làm đúng, - GV đọc các bµi tËp, hd hs lµm 1- Điền vào chữ S trước việc làm sai: bµi. -GV theo dõi, giúp đỡ hs còn Hỏi thăm, an ủi khi bạn có chuyện buồn. lóng tóng. * Hoạt động 2: Học sinh trình Động viên, giúp đỡ khi bạn bị điểm kém. bày. -Gv mời đại diện nhóm lên trình Thờ ơ nói cười khi bạn có chuyện buồn. bµy. - GV nhận xét nêu kết luận.. Kết bạn với các bạn nhà nghèo, bạn bị khuyết tật. 2- Vì sao cần quan tâm giúp đỡ ông bà, cha mẹ ? *Hoạt động 3: Lao động dọn vệ 3- Bản thõn em đó làm gỡ để thể hiện sự quan sinh. tâm, giúp đỡ ông bà, cha mẹ? -GV tæ chøc cho hs quÐt s©n trêng -HS tham gia quÐt s©n trêng. 3/Dặn dò: -HS về nhà ôn các bài đạo đức đã học. -GV nhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn d¬ng nh÷ng hs cã tinh thÇn häc tËp tèt.. TiÕt 4. TẬP VIẾT: Bµi 21: ÔN CHỮ HOA:O. Ô, Ơ.. I/Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô (1dòng Ng), L,Q (1 dòng); viết đúng tên riêng Lãn ông (1 dòng) và câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá ..... say lòng người .(1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. * HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vở TV3. - Học sinh có ý thức rèn chữ viết. Viết đúng mẫu, đều nét, nối đúng quy định. II/Chuẩn bị: -Mẫu chữ viết hoa : O, Ô, Ơ. Vở tập viết, bảng, phấn.. -Bảng phụ viết sẵn tên riêng : Lãn Ông và câu ca dao. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -2 em lên bảng viết:Nguyễn, Nhiều; lớp viết bảng con..
<span class='text_page_counter'>(41)</span> -Kiểm tra vở viết ở nhà của học sinh. -GV nhận xét, ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/GT bµi. b/HD bµi míi: - Đọc nội dung bài. -HD viết bảng con. -Tìm và nêu các chữ viết hoa có - Luyện viết chữ hoa:N trong bài:L, Ô, Q, B, H, T, Đ -Yêu cầu học sinh đọc bài . -2 em viết bảng lớp-Cả lớp viết + Trong bài có những chữ nào viết hoa? bảng con :O, Ô, Ơ, T -Viết mẫu Nh, R. - Nhắc lại cách viết các chữ viết hoa trong -1 em đọc: Lãn Ông bài. Nêu độ cao, khoảng cách.... -Luyện viết tên riêng. -Viết mẫu, hướng dẫn cách viết theo cỡ chữ nhỏ -Viết vào vở tập viết. -Luyện viết câu ứng dụng -Hướng dẫn viết vở. -Nêu yêu cầu viết theo cỡ chữ nhỏ. -Theo dõi, giúp đỡ cho học sinh. 3/Củng cố, dặn dò: -HS vÒ nhµ luyÖn viÕt thªm bµi vµo vë. -GV nhận xét tiết học, tuyên dơng những hs chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ.. Tiết 1 Tiết 2. Tiết 3. Thứ tư ngày 18 tháng 01 năm 2012 MĨ THUẬT (Cô Văn dạy) THỦ CÔNG (Cô Văn dạy). TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 103). I/Mục tiêu:Giúp học sinh: - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số. - Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (giải được một cách) III/Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> a/GT bài b/HD bài tập - HS đọc yêu cầu của bài. *Bài 1:Tính nhẩm 8000 - - Nêu cách trừ nhẩm các số tròn nghìn 5000 8 nghìn – 5 nghìn = 3 nghìn - GV nhận xét, ghi điểm - Tự trừ nhẩm các bài còn lại. -Lớp nhận xét, sửa sai. - Nêu cách tính nhẩm, trừ nhẩm các số tròn trăm *Bài 2:Tính nhẩm - Tự làm bài: 5700 – 200 -GV cho hs tự nêu cách tính 3600 – 600= 6200- 4000= nhẩm. 7800 – 500= 4100 – 1000= -Gọi hs nhâmr và nêu kết quả. -HS nêu kết quả, lớp nhận xét chữa bài. -GV nhận xét, sửa sai.. -HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. - Tự làm bài vào vở. *Bài 3: Đặt tính rồi tính. a) 7284 - 3528; 9061 – 4503 - Theo dõi, giúp đỡ 1 số em 7284 9061 -Chấm bài, nhận xét. 3528 4503 *Bài 4: -HS đọc bài toán, nêu tóm tắt - Yêu cầu HS nêu tóm tắt -Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng giải Có: 4720 kg Bài giải Chuyển lần 1: 2000kg Số muối đã chuyển là: Chuyển lần 2: 1700kg 2000 + 1700 = 3700 (kg) Còn :........ kg ? Số muối còn lại là: -Hướng dẫn giải được 1 cách. 4720 – 3700 = 1020 (kg) Đáp số: 1020kg 3/Dặn dò: -Mọtt số hs khá giỏi có thể trình bày bài giải theo cách khác. -GV nhận xét tiết học tuyên dương những hs học tốt. Tiết 4. Tập đọc Bài 42: BÀN TAY CÔ GIÁO.. I/Mục tiêu: - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ. - Hiểu ND: Ca ngợi đôi bàn tay kì diệu của cô giáo (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ). II. Chuẩn bị: -Tranh minh họa bài học. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -HS tiếp nối nhau đọc Bài Ông tổ nghề thêu và trả lời câu hỏi ..
<span class='text_page_counter'>(43)</span> -GV nhận xét, ghi diểm. 2/ Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài: -Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi nêu nhận xét.. b/HD luyện đọc: -HS theo ắng nghe. - Giáo viên đọc mẫu: - Tiếp nối nhau mỗi em đọc hai dòng - HDluyện đọc, giải nghĩa từ. - 5 em đọc 5 khổ thơ. -Đọc từng dòng thơ -Hướng dẫn phát âm:cong cong, thoắt - Đọc chú giải. cái, dập dềnh. - Đặt câu với từ : phô -Đọc từng đoạn - Đọc nối tiếp các khổ thơ lần 2 -Hướng dẫn ngắt,nghỉ hơi đúng. - Nhóm 2 em luyện đọc. -Đoc trong nhóm. - 2 em đọc cả bài. c/Tìm hiểu bài. -Đọc thầm. +Từ mỗi tờ giấy cô giáo đã làm ra +Cô gấp thuyền, làm ông mặt trời, mặt những gì? nước dập dềnh, những làn sóng. +Yêu cầu HS tưởng tượng để tả cảnh +Tiếp nối nhau tả theo trí tưởng tượng bức tranh gấp và cắt dán giấy của cô của mình. giáo. - Trả lời. +Em hiểu hai dòng thơ cuối bài như thế - Đọc đồng thanh để học thuộc từng nào? đoạn đến cả bài. d/ Luyện đọc thuộc bài thơ. - Thi đọc thuộc từng đoạn -GV nhận xét,ghi điểm. 3/Củng cố, dặn dò: -HS về nhà học bài và chuẩn bị bài -GV nhận xét tiết học, tuyên dương những hs học tốt.. Tiết 5. Tự nhiên – Xã hội Bài 41: THÂN CÂY I/Mục tiêu: Sau bài học học sinh biết: -Phân biệt được các loại thân cây theo cách mọc (thân đứng, thân leo, thân bò), theo cấu tạo (thân gỗ, thân thảo). *Các kĩ năng cơ bản: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: quan sát và so sánh đặc điểm một số loại thân cây; kĩ năng tìm kiếm, phân tích, tổng hợp thông tin để biết giá trị của thân cây đối với đời sống của cây, đời sống động vật và con người. II/Chuẩn bị: - Các hình trong SGK trang 80, 81 III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ:.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> 2/Bài mới: GV. HS. a/GT bài. b/HD bài mới: - Báo cáo kết quả bài làm thực hành. *Hoạt động 1: Thảo luận -có nhựa chảy ra. H:Rạch vào thân cây đu đủ bạn thấy gì? -ngọn cây bị héo do không nhận đủ +Bấm một ngọn cây nhưng không làm đứt nhựa cây. rời khỏi thân, vài ngày sau bạn thấy thế -nâng đỡ, mang lá, hoa, quả nào? -Kể việc xử lý nước thải ở địa +Thân cây còn có khả năng nào khác? phương. -Nhận xét, tuyên dương *Hoạt động 2: -Chia nhóm. -Quan sát các hình 4, 5, 6, 7, 8/ 81 -Gợi ý:Kể tên 1 số thân cây dùng làm thức ăn cho người, động vật. -Thảo luận nhóm đôi. +Kể tên 1 số thân cây cho gỗ để làm nhà, -Trình bày. đóng tàu.. -Lớp nhận xét. +Kể tên 1 số thân cây cho nhựa -2 em nhắc lại. -Nhận xét, tuyên dương 3/Củng cố , dặn dò : -HS quan sát và tìm hiểu giá trị của thân cây chuẩn bị bài sau. -GV nhận xét tiết học tuyên dương những hs học tốt. Thứ năm ngày 19 tháng năm 2012 Tiết 1 Luyện từ và câu Bài 21: NHÂN HÓA. ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: Ở ĐÂU? I/Mục tiêu: Giúp học sinh : - Nắm được 3 cách nhân hoá (BT2). - Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ở đâu? - Trả lời được câu hỏi về thời gian, địa điểm trong bài tập đọc đã học (BT4 a/b hoặc a/c). *Ghi chú: HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT4. II/Chuẩn bị - Kẻ bảng trả lời câu hỏi bài tập 1 - Viết nội dung BT3. III/Các hoạt động dạy- học: 1/ Bài cũ: - 1 em làm bài tập 1 ( tuần 20) -GV nhận xét, ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài..
<span class='text_page_counter'>(45)</span> b/HD bài mới: -HD làm bài tập . *Bài 1: -Đọc bài thơ: “ Ông mặt trời” -Nhận xét. -HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. - 2 em đọc bài thơ: “ Ông mặt trời”. - HS đọc các câu gợi ý. -Tìm sự vật được nhân hóa: mặt trời, mây, trăng sao, đất, mưa sấm. -HS lên bảng, lớp làm bài vào vở . *Bài 2: -GV cho hs làm câu a và c ở lớp -HS đọc đề bài nêu y/c của bài. (câu b dành cho hs khá giỏi ) -3 nhóm thi tiếp sức làm bài -GV đọc đề bài, hd hs làm bài. a) ông, chị, ông -Lưu ý HS: các từ “ lòe” , “ soi sáng” b) bật lửa, kéo đến, trốn, nóng lòng, chờ không phải là từ chỉ hành động riêng đợi... của con người. c)Tác giả nói với mưa thân mật như nói -Nhận xét, tuyên dương. với một người bạn. -Chốt lời giải đúng: -có ba cách nhân hóa. +Qua bài tập, em thấy có mấy cách nhân hóa sự vật? -1 em đọc yêu cầu *Bài 3: -GV đọc đề bài, hd hs nêu cách -Lớp làm bài vào vở. làm. -1em lên bảng làm bài. -GV đính bảng phụ gọi 1 hs lên bảng -Tiếp nối nhau trả lời các câu hỏi. cho lớp làm vào vở. -Nhắc lại 3 cách nhân hóa. *Bài 4: -GV đọc đề bài hd hs làm bài. -Nhận xét, ghi điểm. -Ghi nhớ 3 cáh nhân hóa. 3/Củng cố, dặn dò: -HS về nhà làm bài vào vở bài tập -GV nhận xét tiết học hd hs chuẩn bị tiết học sau.. Tiết 2. Toán LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 104) I/Mục tiêu:-Giúp học sinh : - Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10000. - Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. *Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2), bài 2, bài 3, bài 4 II/Chuẩn bị: III/Các hoạt động dạy- hoc: 1/Bài cũ: - HS lên bảng chữa bài tập 4 -GV nhận xét, ghi điểm. 2/ Bài mới:.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> GV. HS. a/Giới thiệu bài. b/HD bài mới: -HD giải bài tập -HS đọc đề bài và nêu yêu cầu *Bài 1: Tính nhẩm: (cột 1, 2) a)5200 + 400= 6300 + 500= -GV cho hs nhẩm và nêu kết quả 5600- 400 = 6800 – 500= tính. b)4000 + 3000= 6000 + 4000= -GV nhận xét, sửa sai 7000 – 4000= 10000- 6000= -Tự làm bài , đọc kết quả -Lớp nhận xét, sửa sai. *Bài 2: Đặt tính rồi tính -HS đọc yêu cầu. -Hướng dẫn HS làm bài và chữa bài. -HS tự làm và sửa sai. a)6924 + 1536 5718 + 636 -Chấm bài, nhận xét. 6924 5718 *Bài 3: 1536 636 + Bài toán cho biết gì? -HS đọc đề bài, trao đổi và trả lời câu hỏi +Bài toán hỏi gì? +Muốn tìm số cây trồng thêm ta làm +1 Đội trồng được 948 cây, sau đó trồng thêm được bằng 1/3 số cây đã trồng. thế nào? +Đội đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây? -Theo dõi, giúp đỡ 1 số em -1HS lên bảng lớp làm vào vở. Bài giải Số cây trồng thêm là: 948 : 3 = 316 ( cây) -Chấm bài, Nhận xét Số cây trồng được tất cả là: *Bài 4: Tìm x 948 + 316 = 1264( cây) -Chấm bài, Nhận xét Đáp số: 1264 cây -Đọc yêu cầu -Lớp làm vào vở. x + 1909 = 2050 3/Củng cố, dặn dò: -HS về nhà làm bài tập vào vở bài tập -GV nhận xét tiết học.. Tiết 3. Chính tả (Nhớ - Viết) Bài 42: BÀN TAY CÔ GIÁO.. I/Mục tiêu : - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn..
<span class='text_page_counter'>(47)</span> II/Chuẩn bị: -Viết sẵn nội dung bài tập 2. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2 em viết bảng:đổ mưa, đỗ xe, ngã mũ. -Gọi hai em lên bảng -Nhân xét, ghi điểm. 2/ Bài mới : GV HS a/ Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn bài mới: - GV đọc bài thơ -Theo dõi,đọc thầm, ghi nhớ. +Mỗi dòng thơ có mấy chữ? -2 em đọc thuộc lòng bài thơ. +Chữ đầu mỗi dòng viết như thế nào? -Viết bảng con: thoắt, mềm mại, dập đềnh. +Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở? Tự nhớ và viết bài thơ vào vở +Hướng dẫn viết chữ khó. -Hướng dẫn viết vở: - Tự chữa bài bằng bút chì -Theo dõi, giúp đỡ 1 số em -Hướng dẫn chữa lỗi. -HS nêu yêu cầu, nêu cách làm . -GV chấm, sửa lỗi -2 nhóm thi tiếp sức làm bài vào -Nhận xét chữ viết, cách trình bày. phiếu nhóm. c/ Hướng dẫn làm bài tập: -Lớp nhận xét, tuyên dương *Bài 2b: -GV đọc đề bài, hd hs làm bài. -GV nhận xét, chốt lời giải đúng: 3/ Củng cố , dặn dò: -HS về nhà ghi những lỗi sai vào vở, làm bài tập vào vở bài tập - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những hs học tốt.. Tiết 4. TỰ NHIÊN- XÃ HỘI Bài 42: THÂN CÂY (TT). I/Mục tiêu: -Nêu được chức năng của thân đối với đời sống của thực vật và ích lợi của thân đối với đời sống con người. *Các kĩ năng cơ bản: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: quan sát và so sánh đặc điểm một số loại thân cây; kĩ năng tìm kiếm, phân tích, tổng hợp thông tin để biết giá trị của thân cây đối với đời sống của cây, đời sống động vật và con người. II/Đồ dùng dạy- học: -Các hình trong SGK T80, 81 III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ:.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> 2/Bài cũ: GV. HS. a/GT bài. b/HD bài mới: *Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp. -HS quan s¸t c¸c h×nh 1, 2, 3 trang 80 vµ +Mục tiêu: Nêu được chức năng của tr¶ lêi c©u hái thân cây trong đời sống của cây. +Khi mét ngän c©y bÞ ng¾t tuy cha bÞ l×a +Cách tiến hành: khái th©n c©y nhng vÉn bÞ hÐo do kh«ng -GV y/c cả lớp quan sát các hình 1, 2, 3 nhận đủ nhwạ để nuôi cây. +Để biết đợc tác dụng của nhựa cây và trang 80 vµ tr¶ lêi c©u hái: thân cây các bạn trong hình 3 đã làm thí +ViÖc lµm nµo chøng tá trong th©n c©y nghiÖm cã chøa nhùa? -HS trao đổi theo nhóm đôi và phát biểu +Để biết đợc tác dụng của nhựa cây và ý kiÕn. thân cây, các bạn ở hình 3 đã làm thí -Líp nhËn xÐt, bæ sung. nghiÖm g×? -Nhãm trëng ®iÒu khiÓn c¸c b¹n quan -GV nhËn xÐt, chèt ý. s¸t c¸c h×nh 4, 5, 6, 7, 8 vµ th¶o luËn *Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm +Mục tiêu: Kể ra đợc những ích lợi của theo các câu gợi ý: một số thân cây đối với đời sống của ng- +Kể tên một số cây dùng làm thức ăn cho ngời hoặc động vật? ời và động vật +Kể tên một số cây thân cây cho gỗ để +C¸ch tiÕn hµnh: làm nhà, đóng tàu, thuyền, làm bàn, ghế, -GV y/c hs lµm viÖc theo nhãm, nhãm giêng, tñ,... trëng ®iÒu khiÓn c¸c b¹n trong nhãm +Kể tên một số thân cây cho nhựa để quan s¸t c¸c h×nh 4, 5, 6, 7, 8 trang 81 lµm cao su, lµm s¬n? nói về ích lợi của thân cây đối với đời -§¹i diÖn nhãm lªn tr×nh bµy. sống của con ngời và động vật. -Líp nhËn xÐt, bæ sung. -GV mời đại diện nhóm lên trình bày -GV nhËn xÐt chèt ý. 3/Dặn dò: -HS về nhà quan sát mộ số rễ cây xung quanh mình nêu đặc điểm của các rễ cây đó. -GV nhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn d¬ng nh÷ng hs häc tèt.. TiÕt 5. TiÕt 1. THÓ DôC (ThÇy HuÒ d¹y). Thứ sáu ngày 20 tháng năm 2012 ©m nh¹c (C« Nhung d¹y). Toán THÁNG – NĂM (TiÕt 105) I/Mục tiêu : Giúp học sinh : TiÕt 2.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> - Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. - Biết một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày trong tháng; biết xem lịch. *C¸c bµi tËp cÇn lµm: Dạng bài 1, bài 2 (sử dụng tờ lịch cùng với năm học) II/Chuẩn bị: -Tờ lịch năm 2011 III/Các hoạt động dạy- học: 1/ Bài cũ: -2 HS lªn b¶ng ®ặt tính rồi tính: 125 + 1908 3685 +158 -GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm 2/Bài mới: GV a/Giới thiệu bài. b/HD bµi míi: -Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong tháng. -Treo tờ lịch và giới thiệu:Đây là tờ lịch 2008 +Một năm có bao nhiêu tháng? -Yêu cầu HS đọc các tháng +Tháng 1 có bao nhiêu ngày? -GV nhËn xÐt, chèt ý. HS. -HS quan sát tê lÞch.. +Một năm có 12 tháng. +Đọc các tháng:Tháng một, tháng hai, tháng ba,...... ,tháng mười một, tháng mười hai. -Vài em nhắc lại. -Tháng 1 có 31 ngày. -Tiếp tục nêu số ngày trong các tháng còn lại. *Bµi 1: Tr¶ lêi c¸c c©u hái sau: -HS trao đổi và chơi trò chơi hỏi đáp. - Líp nhËn xÐt, tuyªn d¬ng *Bµi 2: -HS nªu y/c cña bµi -HS quan sát tờ lịch và trả lời các câu hỏi. +Ngµy 10 th¸ng t¸m lµ thø t -Líp nhËn xÐt, bæ sung.. c/ Thực hành *Bài 1: -Nhận xét. *Bài 2: -GV nªu y/c cña bµi hd hs quan s¸t vµ tr¶ lêi c©u hái +Ngày 10 tháng tám là thứ mấy? -Hướng dẫn HS xác định ngày cuối cùng của tháng 8 là 31sau đó xác định tiếp là thứ năm. 3/Củng cố, dặn dò: : -HS vÒ nhµ tập xem lịch thường xuyên. -GV nhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn d¬ng nh÷ng hs häc tèt.. TiÕt 3 Tập làm văn Bµi 21: NÓI VỀ TRÍ THỨC- NGHE KỂ : NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG I/ Mục tiêu : - Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm (BT1). - Nghe-kể lại được câu chuyện Nâng niu từng hạt giống (BT2). II/Chuẩn bị : -Tranh minh họa truyện.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -HS đọc nội dung báo cáo gửi cô (thầy) theo mẫu: Báo cáo hoạt động tháng 12 về học tập và lao động của tổ. -Líp nhËn xÐt, bæ sung -GV nhËn xÐt ghi ®iÓm. 2/Bài mới : GV HS a/Giới thiệu bài : -HS đọc đề bài và nêu yờu cầu . b/HD bµi míi: -HS quan sát tranh. -Hướng dẫn học sinh làm bài tập -Nói mẫu tranh 1 *Bài 1: Quan s¸t c¸c tranh díi ®©y vµ cho -Thảo luận nhóm 4 biÕt nh÷ng ngêi trÝ thøc trong c¸c bøc -Các nhóm trình bày. tranh Êy hä lµ ai, hä ®ang lµm viÖc g×? -Líp nhËn xÐt, bæ sung -Đính tranh -Đọc yêu cầu và các gợi ý. +Nói trong nhóm *Gîi ý: -GV nhận xét, tuyên dương. a)Viện nghiên cứu nhận đợc quà gì? b)V× sao «ng L¬ng §×nh Cña kh«ng *Bài 2: Nghe vµ kÓ l¹i c©u chuyÖn N©ng ®em gieo ngay c¶ mêi h¹t gièng? niu tõng h¹t gièng. -GV hd hs nêu y/c của bài, gọi hs đọc các c)Ông đã làm gì để bảo vệ giống lúa? gîi ý. +Quan sát ảnh ông Lương Đình Của. -GV kể lần 1 +Nhận 10 hạt giống quý. +Viện nghiên cứu nhận được quà gì? +Vì lúc ấy trời rất rét nếu đem gieo +Vì sao ông Lương Định Của không đem những hạt giống nảy mầm rồi sẽ chết. gieo ngay cả 10 hạt giống? -HS trả lời, líp nhËn xÐt, bæ sung. +Ông đã làm gì để bảo vệ giống lúa? -HS kể trong nhóm. -GV kể lần 2, hd hs kÓ -4 em kể trước lớp. +Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? 3/ Củng cố ,dặn dò: -HS vÒ nhµ kể lại câu chuyện cho người thân nghe. -GV nhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn d¬ng nh÷ng hs häc tèt. TiÕt 4. THÓ DôC (ThÇy HuÒ d¹y). TiÕt 5 SINH HO¹T I/Đánh giá hoạt động tuần 21: -HS đi học đều, ra vào lớp đúng giờ, duy trì nề nếp học tập sinh hoạt tốt. -HS đến lớp làm bài, chuẩn bị bài tương đối đầy đủ. -Tham gia Thi chữ viết đẹp cấp huyện: 2em. -Tham gia tích cực thi hát dân ca cấp huyện. *Tồn tai: một số em đến lớp không làm bài và chuẩn bị bài: Linh, Viết Nam, Ý, §øc..
<span class='text_page_counter'>(51)</span> II/Kế hoach tuần 22: -TiÕp tôc thi đua học tốt mừng Đảng mừng xuân. -ổn định nề nếp học tập, sinh hoạt sau tết. -Tiếp tục tập nhảy dân vũ dự thi cấp trường. -Thu gom èng lon nép kÕ ho¹ch nhá lÇn 2. -Tham gia nhÆt r¸c ë s©n trêng. -TiÕp tôc luyÖn tËp cê vua tham gia HKP§ cÊp huyÖn. Tuần 22 (Từ / đến / ) Tên bài dạy Tháng- năm (TT) Nhµ b¸c häc vµ bµ cô //. Thứ 2. TKB Toán Tập đọc TĐ- KC Chào cờ. 3. Toán Chính tả Đạo đức Tập viết. Hình tròn, tâm, đờng kính, bán kính (N/ v) £- ®i- x¬n. Mĩ thuật Thủ công Toán Tập đọc TNXH LT&C Toán Chính tả TNXH Thể dục Âm nhạc Toán TLV Thể dục Sinh hoạt. VTT: Vẽ màu và òng chữ nét đều Đan nụng đôi (T1) Luyện tập C¸i cÇu RÔ cây TN vÒ s¸ng t¹o- DÊu phÈy, dÊu chÊm, dÊu hái Nh©n sè cã bèn ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè (N/ v) Mét nhµ th«ng th¸i RÔ cây (TT) ¤n Nhảy dây- T/c “Lß cã tiÕp søc” ¤n tËp bài hát Cùng múa hát dưới trăng…(GT H§ 2) Luyện tập Núi viết về ngời lao động trớ óc Ôn nhảy dây- Trò chơi “Lò cò tiếp sức”. 4. 5. 6. Ôn chữ hoa: P. TuÇn 22 Thứ hai, ngày TiÕt 1 I/Mục tiêu: Giúp học sinh:. tháng 02 năm 2012 Toán Luyện tập (Tiết 106).
<span class='text_page_counter'>(52)</span> - Biết tên gọi các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng- Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm,…). *Bµi tËp cÇn lµm: Dạng bài 1, bài 2. Không nêu tháng 1 là tháng giêng, tháng 12 là tháng chạp. II/Đồ dùng dạy- học: Tờ lịch năm 2005, lịch tháng 1, 2, 3 năm 2004. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -Gọi 3 học sinh lên bảng yêu cầu trả lời câu hỏi bài 1; 2 SGK / 108. -GV nhận xét và cho điểm học sinh. 2/ Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD luyện tập. *Bài tập 1. -Yờu cầu học sinh quan sỏt tờ lịch thỏng *Bài 1: -HS đọc đề bài và nêu y/c của bµi. 1, tháng 2, tháng 3 năm 2004. -Học sinh quan sát lịch và trả lời câu a) Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ mấy? hỏi của bài. + Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ mấy? + Ngày đầu tiên của tháng 3 là thứ mấy? + Là ngày thứ Ba. + Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ + Là ngày thứ Hai. + Là ngày thứ Hai. mấy? b) Thứ Hai đầu tiên của tháng 1 là ngày + Là ngày thứ Bảy. nào? + Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là + Là ngày mùng 5. ngày nào + Tháng 2 có mấy thứ Bảy? c) Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu + Là ngày 28. + Tháng 2 có 4 ngày thứ Bảy. Đó là các ngày? + Cho ngày trong tháng tìm ra thứ của ngày 7; 14; 21; 28. + Có 29 ngày. ngày? + Cho thứ và đặc điểm của ngày trong *Bài 2: -HS đọc đề bài và nêu y/c của bµi. tháng, tìm ra ngày cụ thể. -HS lµm t¬ng tù bµi 1 *Bài tập 2. + Tiến hành như bài 1. 3/DÆn dß: -HS vÒ nhµ thùc hµnh xem lÞch, lµm bµi tËp vµo vë bµi tËp -GV nhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn d¬ng nh÷ng hs häc tèt.. TiÕt 2 + 3 I/Mục tiêu: A/Tập đọc.. Tập đọc- Kể chuyện Bµi 43: NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). B. Kể chuyện. -Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo lối phân vai. II/Đồ dùng dạy- học: - Tranh ảnh minh họa câu chuyện trong SGK. - Bảng phụ viết đoạn văn cần HD luyện đọc.. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -2 HS đọc bài & trả lời câu hỏi bài “ Bàn tay cô giáo.” - GV nhận xét ghi ®iÓm. 2/ Bài mới: GV HS a/Giới thiêu bài mới. -HS quan sát tranh, trao đổi và nªu nhËn xÐt. b/HD luyện đọc - HS theo dâi, lắng nghe. - GV đọc diễn cảm toàn bài. - GV hướng dẫn Học sinh luyện đọc kết hợp giải - HS đọc nối tiếp từng câu. - Học sinh đọc từ ngữ khó. nghĩa từ. - Luyện đọc từ khó: Ê-đi-xơn, bác học, nổi tiếng, - Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn. đèn điện, may mắn, miệt mài, móm mém. - 1 Học sinh đọc phần giải - Đọc nối tiếp từng đoạn. - Giải nghĩa từ ngữ : nhà bác học, cười móm nghĩa từ trong SGK. - Mỗi Học sinh đọc một đoạn mém. Giáo viên giải nghĩa thêm từ miệt mài. nối tiếp, nhóm nhận xét. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn -Đọc đồng thanh. 1. c/ HD tìm hiểu bài. - 3 Học sinh đọc nối tiếp đoạn -GV cho hs đọc thầm đoạn 1: 2, 3, 4. + Nói những điều em biết về Ê-đi-xơn. -GV chốt lại: Ê-đi-xơn là nhà bác học nổi tiếng - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và trả người Mĩ, sinh năm 1847, mất năm 1931. Ông đã lời câu hỏi. cống hiến cho loài người hơn 1000 sáng chế. - HS phát biểu. Tuổi thơ của ông rất vất vả. Ông phải đi bán báo -Líp nhËn xÐt, bæ sung. kiếm sông và tự học tập. Nhờ tài năng và lao động không mệt mỏi, ông đã trở thành mộ nhà bác học vĩ đại vào bậc nhất thế giới. +Xảy ra vào lúc Ê-đi-xơn vừa + Câu chuyện giữa Ê-đi-xơn và bà cụ xảy ra lúc chế ra đèn điện. Mọi người từ nào ? khắp nơi ùn ùn kéo đến xem. + Bà cụ mọng muốn điều gì ? +Bà cụ là một trong những người đó. + Vì saobà cụ mong có chiếc xe mà không cần - HS đọc thầm đoạn 2 +3. người kéo ? +Bà mong Ê-đi-xơn làm được +Mong ước của bà cu gợi cho Ê-đi-xơn ý nghĩ gì một thứ xe không cần ngựa mà ? lại êm -GV cho hs đọc thầm đoạn 4 +Vì xe ngựa rất xóc, đi xe ấy.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> +Nhờ đâu mong ước của bà cụ được thực hiện ? bà cụ sẽ bị ốm. +Theo em, khoa học mang lại lợi ích gì cho con +Gợi ý cho ông chế tạo một người ? chiế xe chạy bằng dòng điện. -GV nhËn xÐt, chèt ý: Câu chuyện ca ngơị nhà - HS đọc thầm đoạn 4. +Nhờ óc sáng tạo kì diệu của bác học vĩ đại Ê- đi- xơn: Ê-đi-xơn. Nhờ sự quan tâm đến d/HD luyện đọc lại con người của ông. - Giáo viên đọc mẫu đoạn 3. - HS phát biểu. - Hướng dẫn HS đọc đoạn 3. + Giọng Ê-đi-xơn : reo vui khi sáng kiến lóe lên. - 3 Học sinh thi đọc đoạn 3. + Giọng bà cụ: phấn chấn. Giọng người kể khâm - 1 nhóm đọc phân vai (người dẫn chuyện, Ê-đi-xơn, bà cụ). phục. + Cần nhấn giọng ở các từ ngữ sau: lóe lên, reo - Lớp nhận xét. lên, nảy ra, vô cùng ngạc nhiên, bình thường, đầu tiên. - Tổ chức Học sinh thi đọc. - Giáo viên nhận xét. KỂ CHUYỆN -HS nªu y/c kÓ chuyÖn - GV nêu nhiệm vụ. -2 HS cùng bàn tập kể. -Hướng dẫn Học sinh kể chuyện theo vai. -Vài HS thi kể trước lớp. -GV hướng dẫn: -Líp nhËn xÐt, tuyªn d¬ng -Cho Học sinh tập kể theo nhóm. -Cho Học sinh thi kể. - GV nhận xét & bình chọn nhóm kể tốt nhất. 3/ Củng cố – dặn dò: + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? -Về nhà các em nhớ lại câu chuyện cho người thân trong gia đình nghe. TiÕt 4. CHµO Cê. TiÕt 1. Thứ ba ngày tháng 02 năm 2012 Toán. Hình tròn, Tâm, Đường kính, Bán kính (Tiết 107) I/Mục tiêu: - Có biểu tượng về hình tròn. Biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn. - Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước. *Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1, bài 2, bài 3 II/Đồ dùng dạy- học: - Compa, phấn màu. - Một số đồ vật có dạng hình tròn như mặt đồng hồ, -Một số mô hình hình tròn và các hình đã học làm bằng bìa, nhựa ... III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - 2 học sinh lên bảng làm bài. -GV kiểm tra bài tập hướng dẫn thêm của tiết 106. -GV nhận xét và cho điểm học sinh..
<span class='text_page_counter'>(55)</span> 2/Bài mới: GV a/ Giới thiệu bài: b/HD bµi míi: *Giới thiệu hình tròn -GV Đưa ra các vật thật có mặt là hình tròn và yêu cầu học sinh nêu tên hình. - Yêu cầu học sinh lấy hình tròn trong bộ đồ dùng học Toán. * Giới thiệu tâm, đường kính, bán kính của hình tròn. -GV vẽ lên bảng hình tròn, ghi rõ tâm, đường kính, bán kính như hình minh họa trong SGK. - Yêu cầu học sinh nêu tên hình. -GV chỉ vào tâm của hình tròn và giới thiệu: Điểm này được gọi là tâm của hình tròn, ta đặt tên là: O (có thể mô tả đây là điểm chính giữa của hình tròn). -Chỉ vào đường kính AB của hình tròn và nói: Đoạn thẳng đi qua tâm O và cắt hình tròn ở 2 điểm A và B được gọi là đường kính AB của hình tròn tâm O. - Vừa dùng thước vẽ vừa giới thiệu: Từ tâm O của hình tròn, vẽ đoạn thẳng đi qua tâm O, cắt hình tròn ở điểm M thì OM gọi là bán kính của hình tròn tâm O. bán kính OM có độ dài bằng một nửa độ dài đường kính AB. * Cách vẽ hình tròn bằng Compa. + Bước 1 xác định bán kính của hình tròn muốn vẽ (ví dụ hình tròn có bán kính 2 cm) để thước thẳng trước mặt, mở compa sao cho đầu nhọn ở điểm 0 và đầu bút chì ở điểm 2. + Bước 2. Đặt đầu nhọn của compa vào chỗ muốn đặt tâm của hình tròn, giữa nguyên đầu nhọn và quay đầu bút chì một vòng ta được một hình tròn có bán kính là 2 cm. Ta viết tên tâm O vào đúng vị trí của đầu nhọn compa. c/HD luyện tập. *Bài tập 1. + Vẽ hình như sách GK lên bảng vừa chỉ. HS -HS quan sát các đồ vật có dạng hình tròn, trao đổi nêu nhận xét về đặc ®iÓm cña h×nh trßn -HS lấy hình tròn trong bộ đồ dùng häc to¸n vµ nêu: Hình tròn. -HS tự tìm mô hình hình tròn. -HS theo dâi vµ quan sát hình. -HS nêu tâm, đờng kính, bán kính của hình tròn. -HS chỉ hình và nêu tên tâm hình tròn: Tâm O. -Học sinh chỉ hình và nêu: Đường kinh AB.. - Học sinh nêu: Bán kính OM, độ dài OM bằng một nửa độ dài AB.. -HS theo dõi các thao tác vÏ vµ thùc hµnh. - HS thực hành vẽ hình tròn, tâm, đờng kính và bán kính hình tròn. a) hình tròn có tâm O, đường kính MN, PQ. Các bán kính là OM; ON; OP; OQ. b) Hình tròn tâm O có đường kính AB và bán kính là: OA và OB..
<span class='text_page_counter'>(56)</span> hình vừa nêu tên bán kính, đường kính + Vì CD không đi qua tâm O. của từng hình tròn. Yêu cầu hhs nêu lại. + Vì sao CD không được gọi là đường -Vẽ hình và trình bày các bước như kính của hình tròn tâm O? phần 2.2 + Chữa bài và cho điển học sinh. -Thực hành vẽ hình tròn tâm O, đường *Bài tập 2. kính CD, bán kính OM vào vở bài tập. - Cho học sinh tự vẽ, sau đó yêu cầu học -Sai, vì OC và OD đều là bán kính của sinh nêu rõ từng bước vẽ của mình? hình tròn tâm O, đều có độ dài bằng *Bài tập 3. một nửa đường kính CD. -Yêu cầu học sinh vẽ hình vào vở bài tập. - Sai, vì cả hai đoạn thẳng OC và OD - Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn đoạn đều là bán kính của hình tròn tâm O. thẳng OD, đúng hay sai, vì sao? -Đúng, vì OC là bán kính còn CD là -Độ dài OC ngằn hơn độ dài OM, đúng đường kính của hình tròn tâm O. bán hay sai, Vì sao? kính trong hình tròn có độ dài bằng + Độ dài đoạn thẳng OC bằng một nửa một nửa dường kính. độ dài đoạn thẳng CD, đúng hay sai, vì sao? 3/ Củng cố - dặn dũ: -HS nêu đặc điểm của hình tròn -Tổng kết giờ học, dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập và chuẩn bị bài sau. Chính tả (Nghe-viết) Bµi 43: Ê-đi- xơn. TiÕt 2. I/Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II/Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp & bảng phụ III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - 2 Học sinh viết trên bảng lớp, lớp viết vào bảng con. - GV đọc cho HS viết các từ ngữ sau: chăm chỉ, trở thành, trước thử thách. - Giáo viên nhận xét, söa lçi. 2/ Bài mới: GV. HS. a/Giới thiệu bài. b/ Hướng dẫn bµi míi: - Giáo viên đọc đoạn chính tả. + Những chữ nào trong bài được viết hoa? + Tên riêng Ê – đi – xơn viết như thế nào? - Luyện viết từ dễ sai: Ê-đi-xơn, vĩ đại, sáng. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại đoạn chính tả. +Những chữ đầu đoạn, đầu câu,.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> tạo, kì diệu. tên riêng Ê-đi-xơn. - Giáo viên đocï cho Học sinh viết. +Viết hoa chữ cái đầu tiên có - Giáo viên nhắc tư thế ngồi viết. gạch nối giữa các tiếng. - Giáo viên chấm, chữa bài. - Học sinh viết vào bảng con. - Cho Học sinh tự chữa lỗi. - Học sinh viết vào vở. - Giáo viên chấm 5 7 bài. - Học sinh chữa lỗi bằng viết chì. c/ Hướng dẫn HS làm bài tập. - 1 Học sinh đọc yêu cầu câu a. * Bài tập 2a: - Giáo viên nhắc lại yêu cầu: chọn tr hoặc ch - Học sinh làm bài cá nhân. điền vào chỗ trông còn thiếu sao cho đúng. - 2 Học sinh lên bảng thi & đọc kết quả cho lớp nghe Sau đó giải câu đố. - Lớp nhận xét. - Cho Học sinh làm bài. - Cho Học sinh thi làm bài trên bảng phụ (hoặc - 2 Học sinh đọc lại câu đố đã giải. trên bảng băng giấy) đã chuẩn bị trước. - Giáo viên nhận xét & chốt lại lời giải đúng. - Học sinh chép lời giải đúng vào VBT. “Mặt tròn mặt lại đỏ gay Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao. Suốt ngày lơ lững trên cao Đêm về đi ngủ chui vào nơi đâu?” 3/Củng cố – dặn dò: - Về nhà các em nhớ tìm những câu đố trong đó có từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr / ch. - Về nhà HTL các câu đố đã học.. TiÕt 3. §¹O §øc Bµi 10: TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI (KHÔNG DẠY) ÔN TẬP CÁC BÀI ĐẠO ĐỨC ĐÃ HỌC (TT) HĐNGLL: HOạT Động đội I/Mục tiêu: - Ôn tập và kiểm tra các kĩ năng thực hiện các hành vi đạo đức thông qua các bài đã học. - Giúp Hs đánh giá được việc nắm kiến thức của mình. -HS tËp nh¶y d©n vò chµo mõng ngµy 26/ 3. II/Các hoạt động dạy- học: 1/Bµi cò: 2/Bµi míi:. GV a/GT bµi. b/HD «n tËp: * Hoạt động 1: Th¶o luËn nhãm -GV chia nhãm hd hs th¶o luËn. - GV đọc các bµi tËp hd hs lµm bµi vµo phiÕu -GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm. HS -HS th¶o luËn nhãm vµ lµm bµi tËp vµo phiÕu. -§¹i diÖn nhãm lªn tr×nh bµy, líp nhËn xÐt, bæ sung. 1-Th¬ng binh liÖt sÜ lµ nh÷ng ngêi nh thÕ nµo? 2-§Ó tá lßng biÕt ¬n c¸c th¬ng binh liÖt sÜ c¸c em cÇn lµm g×?.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> th¶o luËn. *Hoạt động 2: Làm việc cả lớp. -GV mời đại diện các nhóm lên tr×nh bµy. -GV nhËn xÐt, kÕt luËn. 3- Điền vào. chữ Đ trước việc làm đúng,. chữ S trước việc làm sai: Hỏi thăm, an ủi khi hµng xãm có chuyện buồn. ViÕt th bµy tá t×nh ®oµn kÕt, h÷u nghÞ víi thiÕu nhi c¸c níc. Thờ ơ nói cười khi hµng xãm có chuyện buồn. Kết bạn với các tÊt c¶ thiÕu nhi cña c¸c níc.. *Hoạt động 3: Tập nhảy dân vũ. -HS luyện tập nhảy dân vũ cả lớp. -GV cho hs liuÖn tËp c¶ líp. -GV theo dâi, hd hs tËp. 3/DÆn dß: -HS vÒ nhµ chuÈn bÞ bµi 11. -Gv nhËn xÐt tiÕt häc. TiÕt 4. Tập viết Bµi 22: ÔN CHỮ HOA P. I/Mục tiêu: -Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P (1 dòng), Ph, B (1 dòng); viết đúng tên riêng Phan Bội Châu (1 dòng) và viết câu ứng dụng: Phá Tam Giang … vào Nam (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II/Đồ dùng dạy- học: -Mẫu chữ hoa P (Ph). -Các chữ Phan Bội Châu và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Giáo viên kiểm tra Học sinh viết bài ở nhà. - Giáo viên nhận xét. 2/ Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. -HS nêu chữ hoa đợc viết b/HD bµi míi: trong bµi -HD hs viết trên bảng con. -HS viết trên bảng lớp , cả lớp - Luyện viết chữ hoa. viết vào bảng con. - Cho HS tìm chữ hoa có trong bài. - GV đưa bảng tên riêng Phan Bội Châu lên - 1 học sinh đọc tên riêng. -HS đọc Phan Bội Châu: bảng. chữ P,B,C . + Trong tên riêng trên bảng, những chữ cái nào - HS viết trên bảng con: Phan được viết hoa? Bội Châu..
<span class='text_page_counter'>(59)</span> - Luyện viết từ ứng dụng. - Học sinh đọc câu ca dao. - Giáo viên giảng về Phan Bội Châu. Phá Tam Giang nối đường - Cho Học sinh viết trên bảng con. ra Bắc. - Giáo viên nhận xét. Đèo Hải Vân hướng mặt - GV đưa câu ứng dụng lên bảng. vào Nam. + Trong câu ca dao trên, những chữ cái nào được + Trong câu ca dao trên, viết hoa? những chữ cái được viết hoa -Giáo viên hướng dẫn viết. P, T, G, B , Đ ,H , V. - Cho Học sinh viết bảng con. - 1 Học sinh đọc các chữ P, T, - Giáo viên nhận xét. G, B , Đ ,H , V. - Luyện viết câu ứng dụng -HS viết chữ Ph trên bảng - Cho Học sinh đọc câu ứng dụng: con. - Giáo viên giảng về Phá Tam giang. -HS viết chữ T ,V trên bảng - Cho Học sinh viết vào bảng con. con. - HD hs viết vào vở Tập viết. ( Như mục tiêu bài HS viết bảng con: Phá, Bắc. học.) -HS viết bài trong vở tập viết. -GV cho hs viết bµi. -GV chấm, chữa bài. 3/Củng cố, dặn dò: - HS luyện viết thêm phần bài ở nhà. - GV nhắc những Học sinh chưa viết xong về nhà viết tiếp.. TiÕt 1. Thứ tư ngày th¸ng 02 năm 2012 mÜ thuËt (C« V¨n d¹y). TiÕt 2. thñ c«ng (C« V¨n d¹y). TiÕt 3. Toán VÏ TRANG TRÍ HÌNH TRÒN(không dạy) (Tiết 108). Ôn bài Hình tròn, Tâm, Đường kính, Bán kính I/Mục tiêu: - Có biểu tượng về hình tròn. Biết Tâm, Đường kính, Bán kính của hình tròn. - Bước đầu biết dùng Compa để vẽ hình tròn có tâm và bán kính cho trước. II/Đồ dùng dạy- học: Compa, phấn màu. Một số đồ vật có dạng hình tròn như mặt đồng hồ, Một số mô hình hình tròn và các hình đã học làm bằng bìa, nhựa ... III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -HS nêu cách vẽ hình tròn bằng compa.. -GV nhận xét và ghi điểm. 2/ Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài. b/HD bµi míi: -HS nhắc lại cách vẽ hình tròn bằng - Cho học sinh nhắc lại cách vẽ hình tròn.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> * Cách vẽ hình tròn bằng Compa. Compa. + Bước 1: xác định bán kính của hình -Học sinh chỉ hình và nêu tên tâm tròn muốn vẽ (ví dụ hình tròn có bán kính hình tròn: Tâm O. 2 cm) để thước thẳng trước mặt, mở -Lớp theo dõi và nhận xét. compa sao cho đầu nhọn ở điểm 0 và đầu -HS chỉ hình và nêu: Đường kinh AB. bút chì ở điểm 2. -HSh nêu: Bán kính OM, độ dài OM + Bước 2: Đặt đầu nhọn của compa vào bằng một nửa độ dài AB. chỗ muốn đặt tâm của hình tròn, giữa -Nghe giáo viên hướng dẫn, theo dõi nguyên đầu nhọn và quay đầu bút chì một các thao tác của giáo viên và làm theo. vòng ta được một hình tròn có bán kính -HS vẽ theo sự hướng dẫn của giáo là 2 cm. Ta viết tên tâm O vào đúng vị trí viên. của đầu nhọn compa. a) hình tròn có tâm O, đường kính c/HD luyện tập. MN, PQ. Các bán kính là OM; ON; *Bài tập 1. OP; OQ. -Vẽ hình như sách GK lên bảng vừa chỉ b) Hình tròn tâm O có đường kính AB hình vừa nêu tên bán kính, đường kính và bán kính là: OA và OB. của từng hình tròn. Yêu cầu hhs nêu lại. + Vì CD không đi qua tâm O. + Vì sao CD không được gọi là đường + Vẽ hình và trình bày các bước . kính của hình tròn tâm O? + Thực hành vẽ hình tròn tâm O, + Chữa bài và cho điển học sinh. đường kính CD, bán kính OM vào vở *Bài tập 2. bài tập. -Cho học sinh tự vẽ, sau đó yêu cầu học sinh nêu rõ từng bước vẽ của mình? + Sai, vì OC và OD đều là bán kính *Bài tập 3. của hình tròn tâm O, đều có độ dài -Yêu cầu học sinh vẽ hình vào vở bài tập. bằng một nửa đường kính CD. + Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn đoạn + Sai, vì cả hai đoạn thẳng OC và OD thẳng OD, đúng hay sai, vì sao? đều là bán kính của hình tròn tâm O. + Độ dài OC ngằn hơn độ dài OM, đúng + Đúng, vì OC là bán kính còn CD là hay sai, Vì sao? đường kính của hình tròn tâm O. bán + Độ dài đoạn thẳng OC bằng một nửa kính trong hình tròn có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng CD, đúng hay sai, vì một nửa dường kính. sao? 3/Củng cố- dặn dò: -Tổng kết giờ học, dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập và chuẩn bị bài sau. TiÕt 4. Tập đọc Bµi 44: CÁI CẦU. I/Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất (trả lời được các CH trong SGK; thuộc được khổ thơ em thích)..
<span class='text_page_counter'>(61)</span> II/Đồ dùng dạy- học: Tranh, ảnh minh họa bài đọc trong SGK. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -GV gọi hs đọc bài: “Nhà bỏc học và bà cụ” & trả lời cõu hỏi. + Vì sao bà cụ mong ước có một chiếc xe không cần ngựa kéo? + Theo em, khoa học đem lại lời ích gì cho con người? 2/ Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD luyện đọc - Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ. - Học sinh lắng nghe. - Cần đọc với giọng tình cảm, nhẹ nhàng, thiết - Mỗi Học sinh đọc 2 dòng. tha. - HS đọc từ khó theo sự hướng - Cần nhấn giọng ở các từ ngữ : Vừa bắc xong dẫn của GV. yêu sao yêu ghê, yêu hơn cả, cái đầu của cha. - Học sinh đọc nối tiếp 4 khổ - Hướng dẫn Học sinh luyện đọc. thơ. - Đọc từng khổ thơ. - 1 Học sinh đọc chú giải trong - Cho Học sinh đọc nối tiếp. SGK. - Đọc từ khó: xe lửa, bắc cầu, đĩ đỗ, Hàm Rồng, - Mỗi Học sinh đọc 1 khổ thơ. sông sâu... - Lớp đọc đồng thanh cả bài. - Đọc từng khổ thơ trước lớp. - Giáo viên lưu ý Học sinh : Khi đọc các em cần nhấn giọng các từ ngữ : Vừa bắc xong yêu sao yêu ghê, yêu hơn cả, cái đầu của cha - Giải nghĩa từ : chum, ngòi, sông Mã. -Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - Cho HS chia nhóm 4 đọc nối tiếp. - Đọc đồng thanh: Giọng vừa phải - Học sinh đọc thầm và trả lời c/ Hướng dẫn Học sinh tìm hiểu bài. câu hỏi. +Ngêi cha trong bµi th¬ lµm + Người cha trong bài thơ làm nghề gì? + Cái cầu trong ảnh người cha gửi về tên gì? Bắt nghÒ kÜ s. +Tên là cầu Hàm Rồng. Bắt qua sông nào? qua sông Mã. + GV: Cầu Hàm Rồng, bắc qua 2 bờ sông Mã, trên đường vào thành phố Thanh Hóa. Cầu nằm - HS đọc thầm và trả lời câu giữa 2 quả núi. Một bên núi giống đầu rồng nên hỏi. - Lớp đọc thầm cả bài thơ trả gọi là núi Rồng. Bên kia giống viên ngọc nên lời. gọi là núi Ngọc. Trong kháng chiến chống Mĩ, cầu Hàm Rồng có vị trí rất quan trọng. Máy bay + Bạn nhỏ rất yêu cha, rất tự hào về cha. Vì vậy bạn yêu Mĩ thường xuyên bắn phá cầu nhằm cát đứt nhất cái cầu do cha mình làm đường chuyển quân, chuyển hàng từ miền ra. Bắcvào iền Nam. Bố bạn nhỏ đã tham gia xây dựng cây cầu nổi tiếng đó. - Cho Lớp đọc thầm cả bài thơ. + Em thich nhất câu thơ nào. Vì sao?.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> + Tình cảm của bạn nhỏ đối với cha như thế nào? d/HD HTL bài thơ. - Giáo viên đọc bài thơ. - Học sinh đọc từng khổ , rồi - GV hd hs đọc thuộc lòng theo cách xóa bảng đọc cả bài. dần. - Lớp nhận xét. - Cho HS thi đọc: theo hình thức hái hoa. -HS thi đọc: theo hình thức hái - Giáo viên nhận xét. hoa. 3/ Củng cố- dặn dò: -GD học sinh luôn tự hào về công việc nghề nghiệp của cha mẹ mình dù là công việc bình thường, đơn giản.. TiÕt 5. Tự nhiên và xã hội Bµi 43: RỄ CÂY. I/Môc tiªu: - Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ hoặc rễ củ. II/Đå dïng d¹y- häc: -Các hình trong SGK/82;83; sưu tầm các loại rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ mang đến lớp. -Giấy khổ A0 và băng keo. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -GV nêu câu hỏi, gọi hs trả lời, nhận xét, đánh giá +Nêu chức năng của thân cây? (vận chuyển nhựa từ rễ lên lá và từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi cây). +Nêu ích lợi của thân cây? (dùng làm thức ăn cho người và động vật hoặc làm nhà, đóng đồ dùng). 2/Bài mới: GV HS a/GT bµi. b/HD bµi míi: * Hoạt động 1. Làm việc với SGK. -Học sinh quan sát hình 1;2;3;4 +Mục tiêu: Nêu được đặc điểm của rễ SGK/82. Mô tả đặc điểm của: cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ. + rễ cọc: cây có 1 rễ to và dài, xung +Cách tiến hành: quanh rễ đâm ra nhiều rễ con, gọi là rễ Bước 1. Làm việc theo cặp. Yêu cầu cọc. học sinh mô tả đặc điểm của: + rễ chùm: cây c1o nhiều rễ mọc đều + rễ cọc, rễ chùm. nhau thành chùm, loại rễ như vậy được + Mô tả đặc điểm của rễ phụ, rễ củ. gọi là rễ chùm. Bước 2. Làm việc cả lớp. + Giáo viên chỉ định một vài học sinh lần lượt nêu đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ và rễ củ. -GV kết luận đúng. (nêu lại SGV/103).. -Học sinh quan sát hình 5;6;7 SGK/83. + rễ phụ: một số cây ngoài rễ chính còn có rễ phụ mọc ra từ thân hoặc cành. + rễ củ: một số cây có rễ phình to tạo thành củ, loại rễ như vậy được gọi là rễ củ..
<span class='text_page_counter'>(63)</span> * Hoạt động 2: Làm việc với vật thật. -Vài học sinh lần lượt nêu đặc điểm, +Mục tiêu: Biết phân loại các rễ cây sưu mỗi cặp nêu đặc điểm của một loại rễ. tầm được. -Các nhóm khác bổ sung. +Cách tiến hành: - Vài học sinh đọc lại mục “bạn cần -GV phân phát cho mỗi nhóm 1 tờ bìa biết” SGK/83. và băng dính. -Nhóm trưởng yêu cầu các bạn đính các + Phân loại rễ cây đã sưu tầm dưới hình rễ cây đã sưu tầm được theo từng loại thức thi đua. và ghi chú dưới các rễ cây nào là rễ - GV và lớp nhận xét xem nhóm nào sưu chùm, rễ cọc, rễ phụ, rễ củ. tầm được nhiều, trình bày đúng, đẹp và - Các nhóm lên giới thiệu bộ sưu tầm nhanh. các loại rễ cây của nhóm mình trước -Tuyên dương cá nhân và tập thể thực lớp. hiện tốt yêu cầu. 3/Củng cố- dặn dò: -Chốt nội dung bài học. Vài học sinh đọc lại mục “bạn cần biết” SGK/83. Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh. -Nhận xét tiết học. Dặn dò ghi nhớ bài học. -Chuẩn bị bài: Rễ cây (tiếp theo).. TiÕt 1. Thứ năm, ngày tháng 02 năm 2012 Luyện từ và câu. Bµi 22: Từ ngữ về sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi I/Mục tiêu: - Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã học (BT1). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT2 a/b/c hoặc a/b/d). - Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài (BT3). *Ghi chó: HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT2. II/Đồ dùng dạy – học: 1 tờ giấy khổ to (hoặc bảng phụ) + 6 tờ giấy khổ A4. 4 băng giấy III/Các hoạt động dạy – học: 1/Bài cũ: - 3 học sinh lên bảng làm. + Em hãu đặt dấu phẩy vào các câu sau: - Bấy giờ ở Lam Sơn có ông Lê Lợi phất cờ khởi nghĩa. - Trong những năm đầu nghĩa quân còn yếu thường bị giặc vây. - Có lần giặc vây rất ngặt, quyết bắt bằng được chủ tướng Lê Lợi. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2/ Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/ Hướng dẫn Học sinh làm bài tập. - 1 Học sinh đọc yêu cầu của bài. * Bài tập 1..
<span class='text_page_counter'>(64)</span> - Giáo viên nhắc lại yêu cầu: Dựa vào các - Học sinh lắng nghe. bài Tập đọc và Chính tả ở tuần 21 & 22, - Các nhóm làm việc. tìm những từ ngữ chỉ trí thức, chỉ hoạt - Các nhóm lên bảng trình bày. động của trí thức. - Lớp nhận xét. - Cho Học sinh làm bài theo nhóm: Giáo - 1 Học sinh đọc yêu cầu. viên phát giấy cho các nhóm. - Cả lớp đọc thầm. - Cho Học sinh trình bày. - 2 Học sinh lên bảng làm & Đọc lại - Giáo viên nhận xét & chốt lại lời giải các câu văn vừa làm. đúng - Học sinh chép lời giải đúng vào * Bài tập 2: VBT. - Giáo viên nhắc lại yêu cầu: Đặt dấu phẩy - 1 Học sinh đọc to yêu cầu bài tập. vào 4 câu trong bài tập sao cho đúng. - Lớp theo dõi. - Cho Học sinh làm bài trên các băng giấy - Lớp đọc thầm. đã viết sẵn 4 câu văn. - Học sinh làm bài cá nhân. - Giáo viên nhận xét & chốt lại lời giải - 2 Học sinh lên làm bài trên bảng. đúng. - Lớp nhận xét. * Bài tập 3: - Học sinh chép lời giải đúng vào - Giáo viên nhắc lại yêu cầu bài tập : Xem VBT. dấu chấm nào bạn Hoa điền đúng, còn dấu - 3 Học sinh đọc lại truyện vui. nào sai, các em giúp bạn sửa lại. - Câu trả lời của người anh đã làm - Cho Học sinh làm bài. chúng ta buồn cười vì loài người làm - Cho Học sinh trình bày lên 2 băng giấy ra điện trước, sau mới phát minh ra đã chuẩn bị trước trên bảng lớp. vô tuyến. Không có điện thì làm gì có - Giáo viên nhận xét & chốt lại đúng. vô tuyến. + Chuyện này gây cười ở chỗ nào? -GV nhËn xÐt, chèt ý 3/DÆn dß: - Nhắc Học sinh ghi nhớ và kể cho bạn bè, người thân nghe chuyện vui “Điện”.. TiÕt 2. Toán. NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Tiết 109) I/Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần). - Giải được bài toán gắn với phép nhân. *Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1, bài 2 (cột a), bài 3, bài 4 (cột a) II/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - GV gọi 2 học sinh lên bảng làm bài. - GV yêu cầu học sinh vẽ hình tròn có bán kính cho trước bằng com-pa và thực hành vẽ hình tròn tâm O, bán kính bằng 3 dm trên bảng. -Nhận xét và cho điểm học sinh. 2/Bài mới:.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> GV. HS. a/Giới thiệu bài. b/HD bµi míi: - Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. Mục tiêu: HS thực hiện được phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số. * Phép nhân: 1034 x 2 = ?. -Học sinh đọc: 1034 x 2 - 2 học sinh lên bảng đặt tính, lớp đặt tính vào vở nháp, sau đó nhận xét cách đặt tính của 2 bạn trên bảng. -Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị, sau đó đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn -Giáo viên viết lên bảng phép nhân (tính từ phải sang trái). 1034 x 2 1034 + 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. x 2 + 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. + Khi thực hiện phép nhân này, ta phải 2068 + 2 nhân 0 bằng 0, viết 0. thực hiện tính bắt đầu từ đâu? + 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. *Phép nhân 2125 x 3 = ? Vậy 1034 x 2 = 2068 -Hướng dẫn thực hiện như phép nhân -Học sinh thực hiện phép nhân. 1034 x 2. Lưu ý học sinh phép nhân 2125 2125 x 3 là phép nhân có nhớ từ hàng x 3 đơn vị qua hàng chục. 6375 *Bài tập 3. - Gọi 1 học sinh đọc đề, nêu yêu cầu của Bài giải. đề và tóm tắt đề toán theo hướng dẫn Số viên gạch cần để xây 4 bức tường là: của giáo viên. 1015 x 4 = 4060 (viên gạch) Tóm tắt Đáp số: 4060 viên gạch. 1 bức tường : 1015 viên gạch. 4 bức tường : ...?... viên gạch. -Chấm và chữa bài cho học sinh. -Tính nhẩm. *Bài tập 4. - HS tính nhẩm: 2 nghìn nhân 3 nghìn + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? bằng 6 nghìn. + Viết lên bảng 2000 x 3 = ? và yêu cầu -2 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm học sinh nhẩm trước lớp. vào vở bài tập. -Yêu cầu học sinh tự làm tiếp bài. - Líp nhận xét, söa sai. -Yêu cầu học sinh nhận xét bài trên bảng của bạn. -Chữa bài và ghi điểm cho học sinh. 3/Củng cố- dặn dò: + Tổng kết giờ học, dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập và chuẩn bị bài sau. TiÕt 3. Chính tả (Nghe viết) Bµi 44: Một nhà thông thái.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> I/Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II/Đồ dùng dạy- học: 4 tờ giấy to + bẳng phụ. III/Hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - 2 học sinh viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con. - GV đọc cho hs viết các từ ngữ : lõm bõm, lỉnh kỉnh, hóm hỉnh, nõn nà... - GV nhận xét, ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD bµi míi: -Hướng dẫn học sinh nghe – viết. - HS theo dâi, lắng nghe. - GV đọc đoạn văn : Một nhà thông thái. - 2 Học sinh đọc lại đoạn văn. - Cho học sinh quan sát ảnh Trương Vĩnh - HS đọc năm sinh, năm mất, đọc chú Ký và trả lời câu hỏi để hiểu đoạn viết, giải từ mới trong bài. cách viết. -HS t×m tõ khã trong bµi viÕt. - Cho học sinh luyện viết từ ngữ khó : 26 - 2 Học sinh viết trên bảng lớp. ngôn ngữ, 100 bộ sách, 18 nhà bác học, - Cả lớp viết vào bảng con. Trương Vĩnh Ký, nổi tiếng... - GV đọc cho học sinh viết. - GV nhắc học sinh tư thế ngồi viết. - HS viết bài vµo vë. -GV chấm, chữa bài. - Học sinh tự chữa bài bằng bút chì. - Giáo viên chấm nhanh 5 7 bài. c/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả. * Bài tập 2: câu a . - 1 Học sinh đọc yêu cầu - GV nhắc lại yêu cầu bài tập. - Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng - Cho học sinh làm bài. r/d/gi có nghĩa ...... - Cho học sinh trình bày trên bảng phụ. - HS làm bài cá nhân. - 1 em lên bảng làm. - Giáo viên nhận xét và chốt lại lời giải - Nhận xét đúng. - Lời giải : ra-đi-ô, dược sĩ, giây * Bài tập 3b. - GV nhắc lại yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài. - Cho học sinh trình bày bài trên các tờ giấy do Giáo viên phát. - GV nhận xét & chốt lại lời giải đúng. + Tiếng bắt đầu bằng r: reo hò, rung cây, ra lệnh, rống lên, rêu rao... + Tiếng bắt đầu bằng d: dạy học, dỗ dành,. - Học sinh đọc yêu cầu. - Học sinh làm bài cá nhận. - Đại diện nhóm lên trình bày. - Lớp nhận xét - Học sinh chép lời giải đúng vào VBT..
<span class='text_page_counter'>(67)</span> dấy binh, dạo chơi, sử dụng... + Tiếng bắt đầu bằng gi: gieo hạt, giao việc, giáo dục, giãy dụa, giương cờ... - Câu b: Cách làm như câu a. 3/Củng cố- dặn dò: - Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà đọc lại các bài tập chính tả. - Nhắc học sinh suy nghĩ trước, lựa chọn kể về một người lao động trí óc mà em biết để chuẩn bị cho tiết TLV tới. TiÕt 4. Tự nhiên & xã hội Bµi 44: RÔ CÂY (Tiếp theo ). I/Môc tiªu: -Nêu được chức năng của rễ đối với đời sống của thực vật và ích lợi của rễ đối với đời sống con người. II/§å dïng d¹y- häc: Các hình SGK/84;85. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -GV nêu câu hỏi, gọi hs trả lời, nhận xét, đánh giá +Nêu đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm (bạn cần biết SGK/83). + Nêu đặc điểm của rễ phụ và rễ củ? +Nêu ví dụ, dẫn chứng tên các loại cây? 2/Bài mới: GV HS a/GT bµi. b/HD bµi míi: Làm việc theo nhóm SGK/84;85. * Hoạt động 1: -Nhóm trưởng điều khiển các +Mục tiêu: Nêu được chức năng của rễ cây. bạn thảo luận theo gợi ý của giáo +Cách tiến hành: viên. Bước 1: Làm việc theo nhóm. “ Cắt 1 cây rau sát gốc rồi trồng + Nói lại việc bạn đã làm theo yêu cầu trong lại vào chậu. Sau 1 ngày, bạn SGK/82. thấy cây rau như thế nào? Tại sao?” + Giái thích tại sao nếu không có rễ, cây -Học sinh phát biểu theo nhóm. không sống được? + hút nước và muối khoáng có + Theo bạn, rễ có chức năng gì? trong đất để nuôi cây. -Đại diện nhóm lên trình bày kết - Bước 2: Làm việc cả lớp. quả thảo luận trước lớp. -GV kết luận: Rễ cây đâm sâu xuống đất để -Mỗi nhóm chỉ cần trả lời 1 câu hút nước và muối khoáng đồng thời còn bám hỏi. chặt vào đất giúp cho cây không bị đổ. -Các nhóm khác bổ sung. * Hoạt động 2: Làm việc theo cặp. -Vài học sinh nhắc lại mục “bạn +Mục tiêu: Kể ra những ích lợp của rễ cây. cần biết” SGK/84. +Cách tiến hành:.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> - Bước 1: Làm việc theo cặp. +Yêu cầu 2 học sinh quay mặt vào nhau và chỉ + Nhân sâm, tam thất, củ cải đâu là rễ của những cây có trong các hình đường là rễ phình to thành củ. 2;3;4;5 SGK/85. + Làm thuốc. + Những rễ đó được sử dụng làm gì? - Học sinh thi đua đặt ra những - Bước 2: Hoạt động cả lớp. câu hỏi và đố nhau về việc con -Giáo viên kết luận: Một số cây có rễ làm thức người sử dụng một số loại rễ cây ăn, làm thuốc, làm đường … để làm gì? 3/Củng cố- dặn dò: - Chốt nội dung yêu cầu bài học: Chức năng và ích lợi của rễ cây. Vài học sinh nhắc lại mục “bạn cần biết” SGK/84. Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh. - Nhận xét , tuyên dương tiết học .Dặn dò ghi nhớ bài học. - Chuẩn bị bài: Lá cây. TiÕt 5 TiÕt 1 TiÕt 2. THÓ DôC (ThÇy HuÒ d¹y) Thứ sáu ngày tháng 02 năm 2012 ¢M NH¹C (C« Nhung d¹y) Toán. Luyện tập (Tiết 110) I/Mục tiêu: Giúp học sinh: -Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần). *Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 (cột 1, 2) II/ Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 4. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài. -Lớp theo dõi và nhận xét. -Giáo viên kiểm tra bài tập hướng dẫn thêm của tiết 109. -Nhận xét và cho điểm học sinh. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/ Hướng dẫn luyện tập *Bài tập 1. -Viết các tổng thành phép nhân rồi ghi kết quả. + Bài tập yờu cầu chỳng ta làm -HS đọc đề bài, nêu y/c của bài, trao đổi cách viết c¸c tæng thµnh tÝch. gì? -HD các em hãy chuyển mỗi -3 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tổng trong bài thành phép tập. nhân, sau đó thực hiện phép a) 4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258 nhân để tìm kết quả và ghi vào b) 1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156 c) 2007 + 2007 + 2007 + 2007 vở. + Vì sao em viết tổng 4129 + = 2007 x 4 = 8028 + Vì tổng 4129 + 4129 có hai số hạng bằng nhau.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> 4129 thành phép nhân 4129 x và bằng 4129. 2? +Bài tập yêu cầu chúng ta điền số thích hợp vào + giáo viên hỏi tương tự với các ô trống trong bảng. các trường hợp còn lại? Số đã cho 113 1015 1107 1009 *Bài tập 2. Thêm 6 đơn vị 119 1021 1113 1015 + Bài tập yêu cầu chuáng ta Gấp 6 lần 678 6069 6642 6054 làm gì? *Bài tập 3. - Học sinh đọc đề bài 3 SGK / 114. -Gọi 1 học sinh đọc đề toán. + Có 2 thùng dầu, mỗi thùng chứa 1025 lít dầu. + Tất cả có mấy thùng dầu? + Đã lấy ra 1350 lít dầu. Mỗi thùng chứa bao nhiêu lít + Tính số lít dầu còn lại. dầu? - 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở + Đã lấy ra bao nhiêu lít dầu? bài tập. + Bài toán yêu cầu tính gì? Bài giải -Yêu cầu học sinh làm bài. Số lít dầu có cả trong hai thùng là: Tóm tắt. 1025 x 2 = 2050 (lít dầu) Có : 2 Thùng. Số lít dầu còn lại là : Mỗi thùng có : 1025 lít dầu. 2050 – 1350 = 700 (lít dầu) Đã lấy : 1350 lít dầu. Đáp số : 700 lít dầu Còn lại : ? lít dầu -Học sinh đọc bảng số. *Bài tập 4. 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài - GV treo bảng phụ có viết sẵn tập. bảng số như SGK. -2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở cho nhau để - Yêu cầu học sinh tiếp tục làm kiểm tra bài lẫn nhau. bài. -Giáo viên chấm và chữa bài cho học sinh. 3/Củng cố- dặn dò: - Tổng kết giờ học, dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập và chuẩn bị bài sau.. Tập làm văn Bµi 22: NÓI, VIẾT VỀ MỘT NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ÓC I/Mục tiêu: - Kể được một vài điều về người lao động trí óc theo gợi ý trong SGK (BT1). - Viết những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu (BT2). II/Đồ dùng dạy – học: Bảng lớp (hoặc bảng phụ) viết gợi ý về người lao động trí óc. III/Các hoạt đông dạy – học: 1/Bài cũ: - HS 1: Kể lại câu chuyện: Nâng niu từng hạt giống. + Viện nghiên cứu nhận được quà gì? TiÕt 3.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> -HS 2: Kể lại câu chuyện & trả lời câu hỏi. + Vì sao ông Lương Đình Của không đem gieo ngay cả 10 hạt giống? - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/ Hướng dẫn Học sinh làm bài tập. * Bài tập 1: - Giáo viên nhắc lại yêu cầu của bài tập. - Học sinh đọc yêu cầu & gợi ý. - Cho Học sinh kể tên một số nghề lao +Bác sĩ , G.viên, kỹ sư xây dựng, động trí óc mà các em đã biết. kiến trúc sư, nhà nghiên cứu. + Giáo viên : Các em có thể kể về một - Học sinh tập kể về một người mà người thân trong gia đình làm nghê lao em biết .... Có thể kể theo cặp. động trí óc hoặc một người hàng xóm, - 4 Học sinh thi kể trước lớp . hoặc một người em biết qua đọc truyện, - Lớp nhận xét. sách, báo. (Nếu Học sinh còn lúng túng, Giáo viên cho các em dựa vào câu hỏi gợi - 1 Học sinh đọc yêu cầu. ý để kể). - Cho Học sinh thi kể. - Giáo viên nhận xét và khẳng định những em đã kể đúng. * Bài tập 2: - Học sinh viết vào VBT. - Giáo viên nhắc lại yêu cầu: dựa vào bài - 5 Học sinh trình bày trước lớp bài tập 1 đã kể về một người lao động trí óc, vào VBT. các em hãy viết lại những điêy vừa kể - Lớp nhận xét. thành một đoạn văn (từ 7 10 câu). - Cho Học sinh viết bài và đọc bài. - Giáo viên nhận xét. 3/Củng cố- dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học. - Biểu dương những Học sinh học tốt. - Nhắc những Học sinh viết bài chưa xong về nhà viết tiếp.. TiÕt 4. THÓ DôC (ThÇy HuÒ d¹y). TiÕt 5 SINH HO¹T I/Đánh giá hoạt động tuần 22: -HS đi học đều, ra vào lớp đúng giờ, duy trì nề nếp học tập sinh hoạt tốt. -HS đến lớp làm bài, chuẩn bị bài tương đối đầy đủ. -Tham gia Thi chữ viết đẹp cấp huyện: 2em. -Tham gia tích cực thi hát dân ca cấp huyện..
<span class='text_page_counter'>(71)</span> *Tồn tai: một số em đến lớp không làm bài và chuẩn bị bài: Linh, Viết Nam, Ý, §øc. II/Kế hoach tuần 23: -TiÕp tôc thi đua học tốt mừng Đảng mừng xuân. -ổn định nề nếp học tập, sinh hoạt sau tết. -Tiếp tục tập nhảy dân vũ dự thi cấp trường. -Tham gia nhÆt r¸c ë s©n trêng. -TiÕp tôc luyÖn tËp cê vua tham gia HKP§ cÊp huyÖn. -TiÕp tôc tham gia gi¶i to¸n m¹ng Tuần 23 (Từ / đến / ) Thứ TKB Tên bài dạy 2 Toán Nh©n sè cã bèn ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè (TT) Nhµ ¶o thuËt (KNS) Tập đọc TĐ- KC // Chào cờ 3. Toán Chính tả Đạo đức Tập viết. Luyện tập (N/ v) Nghe nh¹c Tôn trọng đám tang (T1) Ôn chữ hoa: Q. 4. Mĩ thuật Thủ công Toán Tập đọc TNXH LT&C Toán Chính tả TNXH Thể dục Âm nhạc Toán TLV Thể dục Sinh hoạt. VTM: Vẽ cái bình đựng nớc Đan nụng đôi (T2) Chia sè cã bèn ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè Chơng trình xiếc đặc sắc (KNS) L¸ cây Nhân hóa. Ôn cách đặt và TLCH Nh thế nào? Chia sè cã bèn ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè (TT) (N/ v) Ngêi s¸ng t¸c Quèc ca VN Kh¶ n¨ng k× diÖu cña l¸ c©y T/c “ChuyÒn bãng tiÕp søc” GT một số hình nốt nhạc- Bài đọc thêm… Chia sè cã bèn ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè (TT) KÓ l¹i mét buæi biÓu diÔn nghÖ thuËt (§/c) (KNS) T/c “ChuyÒn bãng tiÕp søc”. 5. 6. TuÇn 23 Thứ hai ngày 13 tháng 02 năm 2012.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> TiÕt 1 TOÁN NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( TT) (TiÕt 111) I/Môc tiªu: - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau). - Vận dụng trong giải toán có lời văn. *Bµi tËp cÇn lµm: Bµi 1, 2, 3, 4. II/§å dïng d¹y- häc: III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Gọi HS lên làm bài tập1……VBT - GV nhận xét, ghi điểm 2/ Bài mới: - GV : Bài học hôm nay sẽ tiếùp tục giúp các em biết cách thực hiện phép nhân số có bốn chữ số vơi số có một chữ số. - Nghe GV giới thiệu bài.. GV a/Giới thiệu bài b/HD bµi míi: -Hướng dẫn thực hiện phép nhân 1427 x 3. - GV viết lên bảng phép nhân : 1427 x 3 - Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc để thực hiện phép nhân 1427 x 3 - GV hỏi: Khi thực hiện phép nhân này ta phải thực hiện tính từ đâu ? - GV yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép tính trên. Nếu trong lớp có HS tính đúng thì GV yêu cầu HS đó nêu cách tính của mình, sau đó GV nhắc lại cho HS ghi nhớ . Nếu trong lớp không có HS nào tính đúng thì GV hướng dẫn HS tính theo từng bước như SGK. -GV nªu: Phép nhân trên có nhớ từ hàng đơn vị sang hàng chục, từ hàng trăm sang hàng nghìn. c/ Luyện tập – Thực hành *Bài 1 - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV yêu cầu lần lượt từng HS đã lên bảng trình bày cách tính của mình - Nhận xét và cho điểm HS. *Bài 2. HS - HS đọc : 1427 nhân 3 - 2 HS lên bảng đặt tính,HS cả lớp đặt tính vào giấy nháp, sau đó nhận xét cách đặt tính trên bảng của bạn. - Ta bắt đầuà tính từ hàng đơn vị, sau đó đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn (Tính từ phải sang trái) 1427 X 3. * 3 nhân 7 bằng 21, viết 1, nhớ 2. * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 4281 bằng 8,viết 8. * 3 nhân 4 bằng 12,viết 2 nhớ 1 * 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4,viết 4. Vậy : 1427 x 3 = 4281 - 4 HS lên bảng làm bài.HS cả lớp làm vào bảng con - HS trình bày trước lớp.. - 2 hs đọc đề bài.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> - Yêu cầu hs đọc đề bài. -Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? GV chú ý nhắc HS nhận xét cách đặt tính của bạn trên bảng. Tóm tắt: 4 thùng : 1648 gói bánh 1 thùng : ? Gói bánh *Bài 3 -Gọi 1 HS đọc đè bài toán. - GV yêu cầu HS tự làm bài. Tóm tắt 1xe : 1425 kg gạo 3 xe : ……… kg gạo ? - GV chữa bài và cho điểm HS. *Bài 4 - 1 HS đọc đè bài toán. - GV hỏi : Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào ? - Yêu cầu HS làm bài.. -BT cho biết có 4 thùng đựng được 1648 gói bánh? -1 Thùng có bao nhiêu gói bánh. -1 HS lên bảng giải. Bài giải Số gói bánh trong mỗi thùng là: 1648 : 4= 412 (gói) Đáp số: 412 gói bánh - Mỗi xe chở 1425 kg gạo. Hỏi 3 xe như thế chở bao nhiêu ki- lô- gam gạo ? - 1 HS lên bảng làm bài,HS cả lớp làm vào VBT. Bài giải Số ki- lô- gam gạo cả 3 xe chở là : 1425 x 3 = 4275 (kg ) Đáp số : 4275 kg gạo - Tính chu vi khu đất hình vuông có cạnh là 1508 m - Muốn tính chu vi của hình vuông ta lấy cạnh của hình vuông nhân vơi 4. Bài giải Chu vi khu đất hình vuông là : 1058 x 4 = 6032 (m) Đáp số : 6032. 3/ Củng cố, dÆn dß: - Cho HS nhắc lại cách thực hiện phép nhân, chu vi hình vuông. - Về nhà làm bài - Nhận xét tiết học. TiÕt 2 + 3. TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN BÀI 45: NHÀ ẢO THUẬT. I/Môc tiªu: A - Tập đọc - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND: Khen ngợi hai chị em Xô-phi là những em bé ngoan, sẵn sàng giúp đỡ người khác. Chú Lí là người tài ba, nhân hậu, rất yêu quí trẻ em (trả lời được các CH trong SGK). B - Kể chuyện -Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. *Ghi chó: HS khá, giỏi kể được từng đoạn câu chuyện bằng lời của Xô-phi hoặc Mác. *GDKNS: -Thể hiện sự cảm thông.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> -Tự nhận thức bản thân -Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét. II/Đå dïng d¹y- häc: Tranh minh hoạ bài tập đọc và các đoạn truyện. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -Hai, ba HS đọc lại bài Cái cầu, trả lời các câu hỏi về nội dung bài. -Gv nhận xét và cho điểm. 2/ Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD bµi míi: -Hướng dẫn HS luyện đọc - Theo dõi GV đọc mẫu. - GV đọc diễn cảm toàn bài : - Đoạn 1 +2 + 3 : đọc với giọng kể, bình - Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc từ đầu đến hết đoạn bài. Đọc 2 vòng. thản. Lời chú Lí : thân mật, hồ hởi. - Đoạn 4 : Đọc nhịp nhanh hơn, đầy ngạc HS nhìn bảng đọc các từ ngữ cần chú ý phát âm đã nêu ở mục tiêu. nhiên, bất ngờ. -Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa -4 HS đọc bài mỗi HS đọc một đoạn. -1 HS khá đọc lại đoạn 1. từ - Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát -HS đọc bài và nêu cách ngắt giọng của câu cuối đoạn. âm từ khó, dễ lẫn. - Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa Nhưng / hai chị em không dám xin tiền mua vé / vì bố đang nằm viện, / các em từ khó. biết mẹ rất cần tiền.// - Yêu cầu 4 HS Tiếp nối nhau đọc bài 1 HS đọc đoạn 2. theo đoạn. + Là bất ngờ mà gặp nhau chứ không *Đoạn 1 có hẹn hay chủ định trước. -Gọi 1 HS khá đọc lại đoạn 1. - Yêu cầu HS nêu cách ngắt giọng của + Nêu cách ngắt giọng và luyện ngắt giọng câu : câu cuối đoạn. -Gọi 3 đến 5 HS, khi đọc ngắt giọng sai, Nhưng chị em Xô-phi đã về ngay vì đọc lại câu trên, sau đó cho cả lớp đọc nhớ lời mẹ dặn / không được làm phiền người khác.// đồng thanh luyện ngắt giọng. -1 HS đọc đoạn 3. *Đoạn 2 : - HS đọc bài trả lời : đọc với giọng gần -Gọi 1 HS đọc đoạn 2. + Hai chị em đã tình cờ gặp chú Lí lúc ra gũi, hồ hởi. ga mua sữa, em hiểu thế nào là tình cờ - 3 đến 5 HS đọc cá nhân, tổ đọc ĐT. -1 HS đọc đoạn 4. gặp nhau? + Yêu cầu đọc và nêu cách ngắt giọng -HS đặt câu. - HS đọc nối tiếp (mỗi em một đoạn) của câu cuối trong đoạn 2. Nhóm nhận xét. *Đoạn 3 : - HS cả lớp đọc ĐT cả bài. + Gọi 1 HS đọc đoạn 3. + Theo em, khi đọc lời của chú Lí, ta nên - HS đọc thầm đoạn 1..
<span class='text_page_counter'>(75)</span> đọc như thế nào ? + Yêu cầu HS luyện đọc lời của chú Lí. *Đoạn 4 : + Gọi 1 HS khá đọc đoạn 4. Nhắc HS ngắt giọng đúng vị trí cảu các dấu chấm, dấu phẩy và sau các từ có nghĩa. + Cho HS đặt câu với từ thán phục. - Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm. - Yêu cầu HS cả lớp đọc ĐT cả bài.. -Vì bố của các bạn đang nằm viện, mẹ rất cần tiền chữa bệnh cho bố. Các em không dám xin tiền mua vé. - HS đọc thầm đoạn 2 . - 2 chị em tình cờ gặp chú Lí ở ga. Hai chị em mang giúp đồ đạc cho chú. - Vì nhớ lời mẹ dặn, không nên làm phiền người khác. - 1 HS đọc to, HS đọc thầm lại. - Chú muốn cám ơn 2 chị em Xô-phi vì 2 chị em đã giúp đỡ chú. c/ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài - Đã xảy ra hết bất ngờ này đến bất ngờ -HD hs đọc Đoạn 1 và trả lời câu hỏi +Vì sao hai chị em Xô-phi không đi xem khác. - Đã được xem ảo thuật ngay tại nhà. ảo thuật ? -HD hs đọc Đoạn 2 và trả lời câu hỏi +Hai chịem Xô-phi đã gặp và giúp đỡ nhà ảo thuật như thế nào ? +Vì sao hai chị em không chờ chú Lí dẫn vào rạp ? -HD hs đọc Đoạn 3+ 4 và trả lời câu hỏi +Vì sao chú Lí tìm đến nhà hai chị em ? +Những chuyện gì đã xảy ? +Theo em, hai chị em Xô-phi đãõ được xem ảo thuật chưa ? -GV nhËn xÐt, kÕt luËn: Vì ngoan ngoãn, biết giúp đỡ người khác nên lòng tốt của hai chị em Xô-phi đã được đền bù. Nhà ảo thuật đã tìm đến nhà 2 bạn để cám ơn. d/ Luyện đọc lại: -HD hs Biết đọc giọng phù hợp với nội dung từng đoạn. - GV đọc lại đoạn 4. - Hướng dẫn HS đọc đoạn 4. - GV nhận xét. Kể chuyện - GV nêu nhiệm vụ Có 4 bức tranh, các em dựa vào trí nhớ và dựa vào 4 bức tranh minh hoạ cho 4 đoạn truyện hãy kể kể lại câu chuyện theo lời của Xô-phi hoặc theo lời của Mác - Hướng dẫn HS kể chuyện - GV hướng dẫn : Khi kể các em nhớ đóng vai Xô-phi hoặc đóng vai Mác để. - HS luyện đọc đoạn 4. - HS thi đọc. - 4 nhóm cử đại diện đọc bài, cả lớp theo dõi và bình chọn nhóm đọc hay.. - HS quan sát tranh. - 1 HS khá, giỏi kể mẫu. - Mỗi nhóm 4 HS. Mỗi HS kể lại một đoạn. HS trong nhómtheo dõi góp ý cho nhau. - 4 HS kể, cả lớp theo dõi và nhận xét. - Lớp nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(76)</span> kể. Cần xưng hô là tôi, em hoặc chúng tôi. - Cho HS quan sát tranh - HS kể mẫu. - Chia HS thành các nhóm nhỏ và yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm. - Yêu cầu 4 HS đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau kể toàn bộ câu chuyện. - Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - GV nhận xét, bình chọn nhóm kể tốt nhất. 3/ Củng cố- dÆn dß: +Xô-phi và Mác có những phảm chất tốt đẹp nào? 1 HS trả lời. - HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét tiết học. TiÕt 4. chµo cê Thứ ba ngày 14 tháng 02 năm 2012. TiÕt 1. TOÁN LUYỆN TẬP (TiÕt 112). I/Môc tiªu: - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau). - Biết tìm số bị chia, giải bài toán có hai phép tính. *Bµi tËp cÇn lµm: BT 1, 3, 4( cột a). (Gi¶m t¶i BT 2) II/§å dïng d¹y- häc: III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Gọi HS lên làm bài tập - GV nhận xét, ghi điểm 2/ Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD bµi míi: *Bài 1 - 4 HS lên bảng làm bài.HS cả lớp làm - GV yêu cầu HS tự làm bài. vào vở. - GV yêu cầu lần lượt từng HS đã lên - HS trình bày trước lớp. bảng trình bày cách tính của mình - Các HS trình bày tương tự như trên. - Nhận xét và cho điểm HS. *Bài 3 - Tìm x +Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - x là số bị chia chưa biết trong phép.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> + x là gì trong các phép tính của bài ? +Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào ? - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV chữa bài và cho điểm HS. *Bài 4a - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS chữa bài và ghi điểm 3/ Củng cố, dặn dò: - HS về nhà làm bài - GV nhận xét tiết học. TiÕt 2. chia - Ta lấy thương nhân với số chia. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT x : 3 = 1527 x : 4 = 1823 x = 1527 x 3 x = 1823 x 4 x = 4581 x = 7292 - HS nêu yêu cầu và tự làm bài. -Líp nhËn xÐt, söa sai. CHÍNH TẢ ( Nghe- viết) BÀI 45: NGHE NHẠC. I/Môc tiªu: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II/Đå dïng d¹y- häc: -Bài tập 2a chép sẵn trên bảng lớp. -Vë bµi tËp. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bµi cò: - HS viết bảng con , 2 HS viết bảng lớp các từ ngữ sau : tập dượt, dược sĩ, ước ao, mong ước. - GV nhận xét. 2/ Bài mới: GV HS a/GT bµi. b/HD bµi míi: -Hướng dẫn HS chuẩn bị - Theo dõi sau đó 2 HS đọc lại. - GV đọc đoạn văn 1 lượt. - Kể chuyện bé Cương thích âm nhạc, +Bài thơ kể chuyện gì ? nghe tiếng nhạc nổi lên, bỏ chơi bi, nhún - Giúp HS nhận xét : nhảy theo nhạc. Tiếng nhạc làm cho cây + Bài thơ có mấy khổ ? cối lắc lư… + Mỗi dòng có mấy chữ ? + Bài thơ có 4 khổ ? + Các chữ đầu dòng thơ viết như thế + Mỗi dòng có 5 chữ ? nào ? + Các chữ đầu dòng thơ viết hoa và lùi vào + Giữa các khổ thơ các em nhớ để 2 ôli. cách ra một dòng. - HS tìm cá từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn : mải miết, bỗng nổi nhạc, giẫm, réo rắt. khi viết chính tả. - HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa bảng con. tìm được. - HS viết bài vào vở -GV đọc cho HS viết bài vào vở - HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để soát.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> - GV đọc cho HS viết bài vào vở - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - GV Chấm bài - GV chấm từ 5 – 7 bài, nhận xét từng bài về mặt nội dung, chữ viết, cách trình bày c/Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 2a - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm. - Cho HS thi làm bài trên bảng phụ đã chuẩn bị trước. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 3/Củng cố, Dặn dò: - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS nào viết xấu, sai 3 lỗi trở TiÕt 3. lỗi theo lời đọc của GV. - Các HS còn lại tự chấm bài cho mình. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - HS dưới lớp làm vào VBT. - 2 HS thi làm bài + đọc kết quả cho cả lớp nghe. - Đọc lại lời giải và chữa bài vào vở. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - HS làm bài theo nhóm. - Các nhóm thi làm bài + đọc kết quả cho cả lớp nghe. - Đọc lại lời giải và chữa bài vào vở.. Đạo đức BÀI12:TÔN TRỌNG ĐÁM TANG (T1). I/Môc tiªu: - Biết được những việc cần làm khi gặp đám tang. - Bước đầu biết cảm thông với những đau thương, mất mát người thân của người khác. *GDKNS: -Kĩ năng thể hiện sự cảm thông trước sự đau buồn của người khác. -Kĩ năng ứng xử phù hợp khi gặp đám tang. II/Chuẩn bị: - Phiếu học tập cho hoạt động 2, tiết 1. Các tấm bìa màu đỏ, xanh, trắng, truyện kể về chủ đề bài học. III/Các hoạt động dạy – học: 1/Bµi cò: -Em phải làm gì khi bạn có chuyện buồn? - Gv nêu tình huống YC HS xử lí . 2/Bài mới: GV HS a/GT bµi. b/HD bµi míi: Hoạt đông 1: Kể chuyện đám tang. Mục tiêu: HS biết vì sao cần phải tôn -Lắng nghe và sau đó kể lại. trọng đám tang và thể hiện một số cách ứng xử cần thiết khi gặp đám tang. … Mẹ Hoàng và một số người đi Cách tiến hành: đường đã dừng xe đứng dẹp vào lề 1.GV kể chuyện “Đám tang”. đường khi gặp đám tang. 2.Đàm thoại: …Vì mẹ tôn trọng người đã khuất và.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> + Mẹ Hoàng và một số người đi đường đã cảm thông với những người thân của làm gì khi gặp đám tang? họ. + Vì sao mẹ Hoàng lại dừng xe, nhường … À con hiểu rồi! Chúng con không đường cho đám tang nên chạy theo xem, chỉ trỏ, cười đùa + Hoàng đã hiểu ra điều gì sau khi nghe khi gặp đám tang, phải không mẹ? mẹ giải thích …tôn trọng đám tang, cảm thông với + Qua câu chuyện trên, các em thấy cần nỗi đau khổ của những gia đình có phải làm gì khi gặp đám tang? người thân vừa mất + Thế nào là tôn trọng đám tang? -Tự trả lời. * Kết luận: Tôn trọng đám tang là không làm gì xúc phạm đến tang lễ. Hoạt động 2. Đánh giá hành vi. Mục tiêu: HS biết phân biệt hành vi đúng với hành vi sai khi gặp đám tang. Cách tiến hành: -GV phát phiếu học tập cho HS và nêu yêu HS làm việc cá nhân. cầu của bài tập. o a. Chạy theo xem, chỉ trỏ. -Em hãy ghi vào o chữ Đ trước những o b. Nhường đường. việc làm đúng và chữ S trước những việc o c. Cười đùa. làm sai khi gặp đám tang. o d. Ngả mũ, nón. -GV kết luận: Các việc b, d là những việc o đ. Bóp còi xe xin đường. làm đúng thể hiện sự tôn trọng đám tang, o e. Luồn lách vượt lên trước. còn lại các vịêc a, c, đ, e là những việc -3 HS trình bày kết quả làm việc và không nên làm. giải thích lý do vì sao hành vi đó là Hoạt động 3: Tự liên hệ. đúng hoặc sai? Mục tiêu: HS biết tự đánh giá cách ứng xử của bản thân khi gặp đám tang. Cách tiến hành: GV nêu yêu cầu tự liên hệ. -HS liên hệ trong nhóm nhỏ. - Các nhóm thảo luận. -HS trao đổi với các bạn trong lớp. - Đại diện mỗi nhóm lên trình bày. -GV nhận xét và khen những HS đã biết - Thảo luận lớp: HS nêu cư xử đúng khi gặp đám tang. -Kết luận chung: Cần phải tôn trọng đám tang, không nên làm gì xúc phạm đến tang -Lắng nghe và ghi nhận. lễ. Đó là một biểu hiện của nếp sống văn hoá. 3/Củng cố, Dặn dò: - GD học sinh biết tôn trọng đám tang của người khác như đối với người thân mình. - Thực hiện tốt những điều đã học. -GV nhËn xÐt tiÕt häc. TiÕt 4 tËp viÕt BÀI 23: ¤n tËp hoa: Q.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> I/Môc tiªu: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Q (1 dòng), T, S (1 dòng); viết đúng tên riêng Quang Trung (1 dòng) và câu ứng dụng: Quê em … nhịp cầu bắc ngang (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II/§å dïng d¹y- häc: Mẫu chữ viết hoa Q. Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. Vở Tập viết 3, tập hai. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bµi cò: GV kiểm tra HS viết bài ở nhà Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước. Hai, ba HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con : Phan Bội Châu. 2/Bài mới: GV HS a/GT bµi. b/HD bµi míi: -Luyện viết chữ viết hoa - HS nªu c¸c ch÷ viÕt hoa +Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa trong bµi. nào ? - Treo bảng chữ viết hoa Q và gọi HS nhắc lại quy - 1 HS nhắc lại, cả lớp theo dõi. trình viết đã học ở lớp 2. - Viết lại mẫu chư,õ vừa viết vừa nhắc lại quy trình - 2 HS lên bảng viết, HS viết cho HS quan sát. dưới lớp viết vào bảng con. - Yêu cầu HS viết các chữ hoa Q vào bảng. GV đi chỉnh sửa lỗi cho HS. b) Luyện viết từ ứng dụng - 2 HS đọc - Gọi HS đọc từ ứng dụng. - Nghe GV giới thiệu - GV giới thiệu : Quang Trung là tên hiệu của Nguyễn Huệ. Ông là vị anh hùng dân tộc đã có công lớn trong cuộc đại phá quân Thanh. - HS trả lời. +Trong các từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào ? - HS trả lời. - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ? - Yêu cầu HS viết từ ứng dụng trên bảng con, GV - 2 HS lên bảng viết, HS theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. dưới lớp viết vào bảng con. -Luyện viết câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - 2 HS đọc - GV giải thích : Câu thơ tả cảnh đẹp bình dị của - Nghe GV giới thiệu một miền quê trên đất nước ta. - HS trả lời. - Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế - 1 HS lên bảng viết, HS nào ? dưới lớp viết vào bảng con. - Yêu cầu HS viết : Quê, Bên vào bảng. GV theo dõi - HS viết : và chỉnh sửa lỗi cho HS. + 1 dòng chữ Q cỡ nhỏ..
<span class='text_page_counter'>(81)</span> - GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở Tập + 1 dòng chữ T cỡ nhỏ. viết 3, tập hai, sau đó yêu cầu HS viết bài vào vở. + 1 dòng chữ Quang Trung - GV Chấm, chữa bài cỡ nhỏ. - GV chấm nhanh 5 đến 7 bài +Viết câu ứng dụng : 1 lần. - Sau đó nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 3/Củng cố, Dặn dò: - Khuyến khích HS sưu tầm1, 2 quảng cáo đẹp để chuẩn bị cho bài TĐ Chương trình xiếc đặc sắc. - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà luyện viết, học thuộc câu ứng dụng và chuẩn bị bài sau.. TiÕt 1. Thứ tư ngày 15 tháng 02 năm 2012 mÜ thuËt (C« V¨n d¹y). TiÕt 2. thñ c«ng (C« V¨n d¹y). TiÕt 3 to¸n CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TiÕt 113) I/Môc tiªu: - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (chia hết, thương có 4 chữ số hoặc 3 chữ số). - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. *Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1, bài 2, bài 3 II/§å dung d¹y- häc: III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bµi cò: - Gọi hs lên bảng làm bài trong VBT - Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs 2/Bài mới: GV HS a/GT bµi. b/HD bµi míi: a) Phép chia 6369 : 3 - Một HS thục hiện đặt tính. - GV viết bảng phép chia 6369 : 3 = ? lên - HS cả lớp thực hiện vào bảng con. bảng và yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc. 6369 3 * 6 chia 3 được 2, viết - GV yêu cầu HS suy nghĩ để thựchiện 03 2123 2.2 nhân 3 bằng 6, viết phép tính trên. Nếu trong lớp có HS tính 06 6, 6 trừ 6 bằng 0. đúng thì yêu cầu HS đó nêu cách tính của * Hạ 3, 3 chia 3 được 1, 09 mình, sau đó GV nhắc lại cho HS ghi nhớ. 1 0 Nếu trong lớp không có HS tính đúng thì nhân 3 bằng 3, 3 trừ 3 bằng 0. GV hướng dẫn HS tính theo từng bước * Hạ 6, 6 chia 3 được 2, như SGK. 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 - GV đặt câu hỏi HD HS thực hiện chia bằng 0. * Hạ 9, 9chia 3 được 3, 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> như sau : - Ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia ? - 6 chia 3 được mấy ? - GV mời 1 HS lên bảng viết thương trong lần chia thứ nhất đồng thời tìm số dư trong lần chia này. - Ta tiếp tục lấy hàng nào cuả số bị chia để chia ? - Bạn nào có thể thực hiện lần chia này ? - Ta tiếp tục lấy hàng nào cuả số bị chia để chia ? - Gọi 1 HS khác lên thực hiện lần chia thứ 3. - Cuói cùng ta thực hiện chia hàng nào của số bị chia ? - Gọi 1 HS khác lên thực hiện lần chia thứ 4. - Trong lượt chia cuối cùng , ta tìm được số dư là 0. Vậy ta nói phép chia 6369 : 3 là phép chia hết. - Yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. b) Phép chia 1276 : 4 - GV tiến hành tương tự như phép chia 6369 : 3. c/ Luyện tập: * Bài 1 - BT yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu các HS vừa lên bảng lần lượt nêu rõ từng bước chia của mình. - GV chữa bài và cho điểm. * Bài 2 - GV gọi 1 HS đọc đề. - GV yêu cầu HS tự làm bài.. - GV chữa bài và cho điểm. * Bài 3. - Ta bắt đầu thực hiện phép chia từ hàng nghìn của số bị chia. - 6 chia 3 được 2. - HS lên bảng viết 2 vào vị trí của thương. Sau đó HS tiến hành nhân ngược để tìm và viết số dư vào phép chia : 2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0. - Lấy hàng trăm để chia. -1 HS lên bảng thực hiện chia, vừa nêu : Hạ 3, 3 chia 3 được 1, 1 nhân 3 bằng 3, 3 trừ 3 bằng 0. - Lấy hàng chục để chia. - 1 HS lên bảng thực hiện chia, vừa nêu : Hạ 6, 6 chia 3 được 2, 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0. - Thực hiện chia hàng đơn vị. - 1 HS lên bảng thực hiện chia, vừa nêu : Hạ 9, 9chia 3 được 3, 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0. - Cả lớp thực hiện vào bảng con. Một số HS nhắc lại cách thực hiện phép chia. - Thực hiện phép chia. - 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào VBT. - 1 HS lần lượt nêu, cả lớp nhận xét. +Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh ? - 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào VBT. - HS trình bày bài giải như sau : Tóm tắt 4 thùng : 1648 gói 1 thùng : … gói ? Bài giải Số gói bánh có trong một thùng là 1648 : 4 = 412 (gói) Đáp số : 412 gói bánh - Tìm x.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> - BT yêu cầu chúng ta làm gì ? - Đọc các phép tính trong bài và cho biết x là gì trong phép tính này ? - Muốn tìm thừa số trong phép nhân ta làm thế nào ? - GV yêu cầu HS làm bài. - GV chữa bài và cho điểm.. - X là thừa số trong phép nhân. - Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. - 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào VBT. X x 2 = 1846 3 x X = 1578 X = 1846 : 2 X = 1578 : 3 X = 923 X = 526. 3/Củng cố, Dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện phép chia. - Nhận xét tiết học TiÕt 4. tập đọc BÀI 46: chơng trình xiếc đặc sắc. I/Môc tiªu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc đúng các chữ số, các tỉ lệ phần trăm và số điện thoại trong bài. - Hiểu ND tờ quảng cáo; bước đầu biết một số đặc điểm về nội dung, hình thức trình bày và mục đích của một tờ quảng cáo (trả lời được các CH trong SGK). *GDKNS: - Tư duy sáng tạo.: nhận xét, bình luận - Ra quyết định - Quản lí thời gian II/§å dïng d¹y- häc: Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ : - GV kiểm tra ba HS đọc thuộc lòng bài thơ Em vẽ Bác Hồ, trả lời những câu hỏi về nội dung bài thơ. - Nhận xét và cho điểm HS. 2/ Bài mới: GV HS a/GT bµi. b/HD bµi míi: -HD luyện đọc. - Theo dõi GV đọc mẫu. -GV đọc toàn bài: Đọc với giọng rõ ràng, rành mạch, vui. b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa - Đọc từng câu trong bài theo hướng từ dẫn của GV. - Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm - Đọc từng đoạn trong bài theo từ khó, dễ lẫn. hướng dẫn của GV. - Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa từ -4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn khó. trong bài, mỗi HS đọc một đoạn. -Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
<span class='text_page_counter'>(84)</span> trong bài, mỗi HS đọc một đoạn. -Yêu cầu HS đọc chú giải để hiểu -Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa các từ mới nghĩa các từ mớiù. trong bài. - HS luyện đọc theo nhóm. - Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm. - 2 HS đọc cả bài. - Cho HS thi đọc. GV nhận xét. - Lớp nhận xét. c/Hướng dẫn tìm hiểu bài - HS đọc thầm. - Cho HS đoc thầm cả bài lần 1. - Để thu hút, lôi cuốn mọi người đến - Rạp xiếc in tờ quảng cáo này để làm gì ? rạp xem xiếc. - Em thích nội dung nào trong quảng cáo ? - HS trả lời Vì sao? - Cho HS đọc thầm cả bài lần 2. - HS đọc thầm. - Cách trình bày quảng cáo có gì đặc biệt ? - HS trả lời. - Em thường thấy quảng cáo ở những đâu ? - Thấy ở nhiều nơi. - GV chọn tờ quảng cáo đẹp, rõ, phù hợp - HS quan sát với HS giới thiệu trước lớp. - Theo dõi GV đọc mẫu c/ Luyện đọc lại bài: - HS luyện đọc theo sự hướng dẫn - GV đọc lại đoạn 2. của GV. - GV đưa bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn cần - 2 HS thi đọc bài. Cả lớp bình chọn luyện đọc. Hướng dẫn HS đọc đoạn văn, bạn đọc đúng đọc hay nhất. nhấn giọng các từ ngữ in đậm trong quảng - 2 HS nói nội dung bài. cáo. - Cho HS thi đọc, GV nhận xét. 3/Củng cố, Dặn dò: - Cho HS nói lại nội dung và cách trình bày một tờ quảng cáo. - Dặn dò HS về nhà đọc lại bài. - GV nhận xét tiết học. TiÕt 5 tù nhiªn x· héi BÀI 45: l¸ c©y I/Môc tiªu: - Biết được cấu tạo ngoài của lá cây. - Biết được sự đa dạng về hình dáng, độ lớn và màu sắc của lá cây. *Ghi chó: Biết được quá trình quang hợp của lá cây diễn ra ban nàgy dưới ánh sáng mặt trời còn quá trình hô hấp của cây diễn ra suốt ngày đêm. II/§å dïng d¹y- häc: Các hình trang 86, 87 SGK. Sưu tầm các lá cây khác nhau. Giấy khổ Ao và băng keo. II/Các hoạt động dạy- học: 1/bµi cò: - Gọi 3 HS trả lời các câu hỏi bài Rễ cây. - GV nhận xét và cho điểm. 2/Bµi míi: GV HS a/GT bµi. b/HD bµi míi:.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> Hoạt động 1: Th¶o luËn nhãm - HS quan sát các hình 1, 2, 3, Mục tiêu : 4 trong SGK trang 86, 87 và - Biết mô tả sự đa dạng về màu sắc, hình dạng và kết hợp quan sát những lá cây độ lớn của lá cây . - Nêu được đặc điểm chung về cấu tạo ngoài của lá HS mang đến lớp. - Nhóm trưởng điều khiển các cây. bạn trong nhóm quan sát các lá Cách tiến hành: cây và thảo luận theo gợi ý: Bước 1: Làm việc theo cặp. - GV yêu cầu HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4 trong - Nói về màu sắc, hình dạng, SGK trang 86, 87 và kết hợp quan sát những lá cây kích thước của những lá cây quan sát được. HS mang đến lớp. - Hãy chỉ đâu là cuống lá, phiến Bước 2: Làm việc cả lớp - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp, các nhóm lá của một số lá cây sưu tầm được. khác bổ sung. - Đại diện các nhóm trình bày Kết luận: Lá cây thường có màu xanh lục, một số ít lá có trước lớp, các nhóm khác bổ màu đỏ hoặc vàng. Lá cây có nhiều hình dạng và sung. độ lớn khác nhau. Mỗi chiếc lá thường có cuống lá - Các nhóm nhận 1 tờ giấy khổ Ao và băng dính. Nhóm và phiến lá ; trên phiến có gân lá. trưởng điều khiển các bạn sắp Hoạt động 2: Lµm viÖc víi vËt thËt xếp các lá cây và dính vào Mục tiêu: Phân loại lá cây sưu tầm được. giấy khổ Ao theo từng nhóm Cách tiến hành: có kích thước và hình dạng - GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy khổ Ao và tương tự nhau. băng dính. Nhóm trưởng điều khiển các bạn sắp xếp các lá cây và dính vào giấy khổ Ao theo từng - Các nhóm giới thiệu bộ sưu tập các loại lá của mình trước nhóm có kích thước và hình dạng tương tự nhau. lớp và nhận xét xem nhóm - Các nhóm giới thiệu bộ sưu tập các loại lá của nào sưu tầm được nhiều, trình mình trước lớp và nhận xét xem nhóm nào sưu bày đẹp và nhanh. tầm được nhiều, trình bày đẹp và nhanh. 3/Củng cố, Dặn dò: Cho vài HS nhắc lại bài học. GD học sinh biêt trồng và bảo vệ cây xanh để thấy được sự đa dạng, phong phú của cây xanh Thứ năm, ngày 16 tháng 02 năm 2012 TiÕt 5 luyÖn tõ vµ c©u BÀI 23: nhân hóa- ôn tập cách đặt và tlch nh thế nào? I/Môc tiªu: - Tìm được những vật được nhân hoá, cách nhân háo trong bài thơ ngắn (BT1). - Biết cách trả lời câu hỏi Như thế nào? (BT2). - Đặt được câu hỏi cho bộ phận câu trả lời câu hỏi đó (BT3 a/c/d hoặc b/c/d). II/Đå dïng d¹y- hoc: - GV : Bài tập 1,2 viết sẵn trên bảng. - HS : VBT Tiếng Việt 3, tập hai..
<span class='text_page_counter'>(86)</span> III/Các hoạt động dạy- học: 1/ Bài cũ: - Gọi 2 HS làm miệng BT1 ,3 tiết LTVC tuần 22, mỗi em làm 1 bài. 2/Bài mới: GV HS a/GT bµi. b/HD bµi míi: - 1 HS đọc trước lớp. Bài tập 1 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc bài thơ. - GV nhắc lại yêu cầu của bài tập. - HS làm bài cá nhân. - Cho HS đọc bài thơ Đồng hồ báo thức. - HS trả lời miệng. - Cho HS làm bài. - Lớp nhận xét. - Cho HS thi trả lời, GV ghi câu trả lời - Cả lớp làm bài vào vở theo lời giải lên bảng. đúng. - GV nhận xét, chốâùt lại lời giải đúng Lời giải : a) Những b) Cách nhân hoá vật được Những vật ấy Những vật ấy được tả bằng nhân hoá được gọi bằng những từ ngữ Kim giờ Bác thận trọng, nhích từng li, từng li Kim phút Anh Lầm lì, đi từng bước,từng bước Kim giây Bé tinh nghịch, chạy vút lên trước hàng Cả ba kim Cùng tới đích, rung một hồi chuông vang - HS trả lời câu hỏi c - HS trả lời được mình thích hình KL : Nhà thơ đã dùng biện pháp nhân hoá để ảnh nào ? Giải thích được vì tả đặc điểm của kim giờ, kim phút, kim giây sao ? một cách rất sinh động : kim giờ được gọi là - 1 HS đọc trước lớp. bác, kim phút đựoc gọi là anh, kim giây được - HS làm bài (1 em hỏi, 1 em trả gọi bằng bé vì nhỏ nhất. Khi ba kim cùng tới lời sau đó đổi lại).- 3 cặp HS thi đích tức là đến đúng thời gian đã định trước hỏi – trả lời trước lớp. thì chuông reo để báo thức các em. - Lớp nhận xét Bài tập 2 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV nhắc lại yêu cầu của bài tập. - HS làm bài theo nhóm đôi. - GV nhận xét, chốâùt lại lời giải đúng Lời giải : - 1 HS đọc yêu cầu của bài. Câu a : Bác kim giờ nhích về phía trước từng li từng tí./ Bác kim giờ nhích về phía trước - HS tự làm bài. một cách rất thận trọng. - 2 HS trình bày lên làm bài trên.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> Câu b : Anh kim phút lầm lì đi từng bước, bảng lớp. từng bước./ Anh kim phút đi thong thả từng - HS chép lại lời giải đúng vào bước một. VBT. Câu c : Bé kim giây chạy rất nhanh./ Bé kim Ý a : Trương Vĩnh Kí hiểu biết giây chạy lên trước hàng vút một cái thật như thế nào ? nhanh./… Ý b : Ê-đi-xơn làm việc như thế Bài tập 3 nào ? - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. Ý c : Hai chị em chú Lí như thế - GV nhắc lại yêu cầu của BT. nào ? - Yêu cầu HS tự làm bài. Ý d : Tiếng nhạc nổi lên như thế - Cho HS làm bài + trình bày. nào ? - GV nhận xét, GV chốt lại lời giải đúng. 3/Củng cố, Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - GV khuyến khích HS về nhà học thuộc lòng bài Đồng hồ báo thức. - Dặn HS tìm hiểu trước những từ ngữ chỉ người hoạt động nghệ thuật. TiÕt 2 to¸n CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ(TT) (TiÕt 114) I/Môc tiªu: - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia có dư với thương có 4 chữ số hoặcø 3 chữ số). - Vận dụng phép chia để tìm tích và giải các bài toán. II/§å dïng d¹y- häc: III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bµi cò: - Gọi hs lên bảng làm bài …trong…. VBT - Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs 2/Bµi míi: GV HS a/GT bµi. b/HD bµi míi: a) Phép chia 9365 : 3 - HS theo dõi HD của GV và thực hiện - GV tiến hành hướng dẫn tương tự phép chia, sau đó nêu các bước chia như như phép chia ở tiết 113 SGK 9365 03 06 05 2 - GV hỏi : Phép chia 9365 : 3 là phép cha hết hay phép chia có dư ? Vì sao ?. 3 * 9 chia 3 được 3, viết 3121 3.3 nhân 3 bằng 9, viết. 9, 9 trừ 9 bằng 0. * Hạ 3, 3 chia 3 được 1, 1 nhân 3 bằng 3, 3 trừ 3 bằng 0. * Hạ 6, 6 chia 3 được 2, 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0. * Hạ 5, 5 chia 3 được 1, 1 nhân 3 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2..
<span class='text_page_counter'>(88)</span> Vậy 9635 : 3 = 3121 (dư 2) - Là phép chia có dư vì trong lần chia cuối cùng ta tìm được số dư là 2. - HS theo dõi HD của GV và thực hiện b) Phép chia 2249 : 4 phép chia, sau đó nêu các bước chia như - GV tiến hành hướng dẫn tương tự SGK như phép chia ở tiết 113 2249 4 * 22 chia 4 được 5, viết 5.5 24 562nhân 4 bằng 20, 22 trừ 20 bằng 2. 09 * Hạ 4, 24 chia 4 được 6, 6 1 +Vì sao trong phép chia 2249 : 4 ta phải lấy 22 chia cho 4 ở lần chia thứ nhất ? - GV hỏi : Phép chia 2249 : 4 là phép cha hết hay phép chia có dư ? Vì sao ? c/ Luyện tập: * Bài 1 - BT yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu các HS vừa lên bảng lần lượt nêu rõ từng bước chia của mình. - GV chữa bài và cho điểm. * Bài 2 - GV gọi 1 HS đọc đề. +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì ? +Muốn biết lắp được bao nhiêu ô tô và còn dư mấy bánh xe ta làm như thế nào ?. - GV yêu cầu HS làm bài. - GV chữa bài và cho điểm. * Bài 3 - GV yêu cầu HS quan sát hình và tự xếp hình. - GV theo dõi và tuyên dương những HS xếp hình đúng, nhanh.. nhân 4 bằng 24, 24 trừ 24 bằng 0. * Hạ 9, 9 chia 4 được 2, 2 nhân 4 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1.. Vậy 2249 : 4 = 562(dư 1) - Vì nếu lấy 1 chữ số của số bị chia là 2 thì bé hơn 4nên ta phải lấy đến số thứ hai để có 22 chia 4. - Là phép chia có dư vì trong lần chia cuối cùng ta tìm được số dư là 1 - Thực hiện phép chia. - 4 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào VBT. - 1 HS lần lượt nêu, cả lớp nhận xét. - Có 1250 bánh xe, lắp vào các xe ô tô, mỗi xe lắp 4 bánh. - Lắp được nhiề nhất bao nhiêu xe ô tô ? - Ta phải thực hiện phép chia 1250 chia cho 4, thương tìm được chính là số xe ô tô được lắp bánh, số dư chính là số bánh xe còn thừa. - 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào VBT. - HS trình bày bài giải như sau : Tóm tắt 4 bánh : 1 xe 1 1250 : … xe , thừa ….bánh ? Bài giải Ta có : 1250 : 4 = 312 (dư 2) Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất là 312 xe ô tô và còn thừa ra 2 bánh xe. Đáp số : 312 xe ô tô. thừa ra 2 bánh xe..
<span class='text_page_counter'>(89)</span> - HS quan sát hình và tự xếp hình. 3/ Củng cố, dÆn dß:+Cô vừa dạy bài gì ? - Nhận xét tiết học TiÕt 3. chÝnh t¶ (Nghe viÕt) BÀI 23: ngêi s¸ng t¸c quèc ca viÖt nam. I/Môc tiªu: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. I/§å dïng d¹y- häc: Bài tập 2b, 3a chép sẵn trên bảng lớpï. VBT. III/Các hoạt động dạy- học: 1/ Bài cũ: - GV kiểm tra vở của những HS về nhà viết lại bài chính tả trong tiết học trước. - HS viết bảng con , 2 HS viết bảng lớp các từ ngữ sau : lũ lụt, khúc ca, bút chì, múc nước. 2/ Bài mới: GV HS a/GT bµi. b/HD bµi míi: a) Hướng dẫn HS chuẩn bị - Theo dõi sau đó 1 HS đọc lại. - GV đọc đoạn văn 1 lượt. - HS quan sát ảnh nhạc sĩ Văn Cao. - Giải nghĩa từ Quốc hội - HS trả lời. - Cho HS quan sát ảnh nhạc sĩ Văn Cao. + HS trả lời. - Giúp HS nhận xét: Những chữ nào trong -3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết bài chính tả được viết hoa ? Vì sao ? vào bảng con. -Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi - HS viết bài vào vở viết chính tả. -Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm - HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để được. soát lỗi theo lời đọc của GV. -GV đọc cho HS viết bài vào vở - Các HS còn lại tự chấm bài cho - Gv đọc cho HS viết bài vào vở mình. - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. GV chấm từ 5 – 7 bài, nhận xét từng bài - HS dưới lớp làm vào vở. về mặt nội dung, chữ viết, cách trình bày - HS lên bảng làm bài theo cách nối Bài 2b tiếp. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Đọc lại lời giải và chữa bài vào vở. - Yêu cầu HS tự làm. Lời giải đúng : - GV mở bảng phụ, cho 2 HS lên bảng thi Con chim chiền chiện làm bài nhanh. Bay vút, vút cao - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Lòng đầy yêu mến Bài 3a Khúc hát ngọt ngào. - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK..
<span class='text_page_counter'>(90)</span> - HS tự làm bài. - HS tự làm bài. - GV dán 4 tờ phiếu, mời 4 nhóm lên bảng - 4 nhóm lên thi. Mỗi em đặt 2 câu thi làm bài trên bảng phụ. theo cặp. - Nhận xét và kết luận nhóm thắng cuộc. - HS nhận xét sau đó viết bài vào vở. 3.Dặn dò: - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Nhắc HS đọc lại các BT2, 3 ; khuyến khích HS HTL khổ thơ ở BT2. - Dặn HS nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên phải viết lại bài cho đúng và chuẩn bị bài sau. TiÕt 4. tù nhiªn x· héi BÀI46: kh¶ n¨ng k× diÖu cña l¸ c©y. I/Môc tiªu: Nêu được chức năng của lá đối với đời sống của thực vật và ích lợi của lá đối với đời sống con người. *GDKNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích thông tin để biết giá trị của lá cây đối với đời sống của cây, đồi sống động vật và con người. -Kĩ năng làm chủ bản thân: Có ý thức trách nhiệm, cam kết thực hiện những hành vi thân thiện với các loại cây trong cuộc sống: Không bẻ cành, bứt lá, làm hại với cây. -Kĩ năng tư duy phê phán: Phê phán, lên án, ngăn chặng, ứng phó với những hành vi làm hại cây. II/Đồ đùng dạy- học: Các hình trang 88, 89 SGK. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bµi cò: - Gọi 3 HS trả lời các câu hỏi bài Lá cây. - GV nhận xét và đánh giá. 2/bµi míi: GV HS a/GT bµi. b/HD bµi míi: *Hoạt động 1: Làm việc theo cặp Mục tiêu : Biết nêu chức năng của lá cây. Cách tiến hành: Bước 1: Làm việc theo cặp. - Từng cặp H S dựa vào hình 1trong - GV yêu cầu từng cặp H S dựa vào hình SGK trang 88, tự đặt câu hỏi và trả 1trong SGK trang 88, tự đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi của nhau. lời câu hỏi của nhau. Ví dụ: - Trong quá trình quang hợp, lá cây Bước 2: Làm việc cả lớp hấp thụ khí gì và thải ra khí gì ? HS thi đua đặt ra những câu hỏi và đố nhau - Quá trình quang hợp xảy ra trong về chức năng của lá cây. điều kiện nào ? Kết luận: - Trong quá trình hô hấp, lá cây hấp Lá cây có 3 chức năng: quang hợp, hô hấp,.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> thoát hơi nước. Lưu ý: GV có thể giảng thêm cho HS biết về vai trò quan trọng của việc thoát hơi nước đối với đời sống của cây (nhờ hơi nước được thóat ra từ lá mà dòng nước liên tục được hút từ rễ, qua thân và đi lên lá; sự thoát hơi nước giúp cho nhiệt độ của lá được giữ ở mức thích hợp, có lợi cho hoạt động sống của cây…) *Hoạt động 2: Thảo luận nhóm Mục tiêu: Kể được những lợi ích của lá cây. Cách tiến hành: Bước 1: Nhóm trưởng điều khiển cả nhóm dựa vào thực tế cuộc sống và quan sát ở các hình trang 89 SGK để nói về lợi ích của lá cây. Kể tên những lá cây thường được sử dụng ở địa phương.. thụ khí gì và thải ra khí gì ? - Ngoài chức năng quang hợp và hô hấp, lá cây còn có chức năng gì ? - HS thi đua đặt ra những câu hỏi và đố nhau về chức năng của lá cây.. -Nhóm trưởng điều khiển cả nhóm dựa vào thực tế cuộc sống và quan sát ở các hình trang 89 SGK để nói về lợi ích của lá cây. Kể tên những lá cây thường được sử dụng ở địa phương. - Các nhóm thi đua xem trong cùng 1 thời gian nhóm nào viết được nhiều tên các lá cây được dùng vào các việc . Bước 2: GV cho tổ chức các nhóm thi đua - Để ăn. Làm thuốc. xem trong cùng 1 thời gian nhóm nào viết Làm nón. được nhiều tên các lá cây được dùng vào các - Gói bánh, gói hàng. - Lợp việc như: nhà. 3/Dặn dò: -HS vÒ nhµ quan s¸t hoa cña mét sè lo¹i c©y, lµm bµi tËp vµo vë bµi tËp. -GV nhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn d¬ng nh÷ng hs häc tèt. TiÕt 5. TiÕt 1. thÓ dôc (ThÇy HuÒ d¹y) Thứ sáu ngày 17 tháng 02 năm 2012 ©m nh¹c (C« Nhung d¹y). TiÕt 2 to¸n CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TT) (TiÕt 115) I/Môc tiªu: - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trưòng hợp có chữ số 0 ở thương). - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. *Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1, bài 2, bài 3 II/§å dïng d¹y- häc: III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Gọi hs lên bảng làm bài trong……. VBT.
<span class='text_page_counter'>(92)</span> - Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs 2/Bài mới: GV HS a/GT bµi. b/HD bµi míi: a) Phép chia 4218 : 6 - HS theo dõi HD của GV và thực hiện phép - GV tiến hành hướng dẫn tương chia, sau đó nêu các bước chia như SGK tự như phép chia ở tiết 113 4218 6. - GV hỏi : Phép chia 4218 : 6 là phép cha hết hay phép chia có dư ? Vì sao ? Phép chia 2407: 4 - GV tiến hành hướng dẫn tương tự như phép chia ở tiết 113 - GV chú ý nhấn mạnh ở lượt chia thứ 2 : 0 chia cho 4 được 0, viết 0 vào thương ở bên phải 6 +Vì sao trong phép chia 2407: 4 ta phải lấy 22 chia cho 4 ở lần chia thứ nhất ? - GV hỏi : Phép chia 2407: 4 là phép cha hết hay phép chia có dư ? Vì sao ? c/ Luyện tập: * Bài 1 - BT yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu các HS vừa lên bảng lần lượt nêu rõ từng bướcchia của mình. - GV chữa bài và cho điểm. * Bài 2 - GV gọi 1 HS đọc đề. - Bài toán cho biết gì? - Đội công nhân phải sửa bao nhiêu mét đường - Đội đã sửa được bao nhiêu mét đường ? - Bài toán yêu cầu tìm gì ? - Muốn tính số mét đường còn phải sửa ta ta phải biết được gì. 01 703 18 0 Vậy 4218 : 6 = 703 - Là phép chia hết vì trong lần chia cuối cùng ta tìm được số dư là 0. - HS theo dõi HD của GV và thực hiện phép chia, sau đó nêu các bước chia như SGK 2407 4 * 24 * 42 chia 6 được 7, viết chia 4 được 6, viết 6.67.7 nhân 6 bằng 42 bằng 4 bằng 24, 2442,trừ4224trừbằng 0 00 601 nhân * Hạ 0, 0 chia 4 được 0, 0 07 nhân 4 bằng 0, 0 trừ 0 bằng 0. 3 * Hạ 7, 7 chia 4 được 1, 1 nhân 4 bằng 4, 7 trừ 4 bằng 3.. Vậy 2407: 4 = 562(dư 3) - Vì nếu lấy 1 chữ số của số bị chia là 2 thì bé hơn 4 nên ta phải lấy đến số thứ hai để có 24 chia 4. - Là phép chia có dư vì trong lần chia cuối cùng ta tìm được số dư là 3 . - Thực hiện phép chia. - 4 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào VBT. - 4 HS lần lượt nêu, cả lớp nhận xét. - HS đọc - Phải sửa 1215 m đường. - Đã sửa được một phần ba quãng đường - Tìm số mét đường còn phải sửa. - Biết được số mét đường đã sửa. - 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào VBT. - HS trình bày bài giải như sau : Tóm tắt Đường dài : 1215 m Đã sửa : 1/3 quãng đường Còn phải sửa :…m đường ?.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> trước ? - GV yêu cầu HS làm bài.. Bài giải Số mét đường đã sửa là : 1215 : 3 = 405 (m) Số mét đường còn phải sửa là : 215 – 405 = 810 (m) Đáp số : 810 m. - HS thực hiện từng phép chia sau đó đối chiếu với phép chia trong bài để biết phép chia đó đúng hay sai. - Làm bài và báo cáo kết quả. - GV chữa bài và cho điểm. a) Đúng b) Sai c) Sai * Bài 3 - Sai vì trong lần chia thứ 2 phải là 0 chia 4 được - GV yêu cầu HS nêu cách làm 0, viết 0 vào thương ở bên phải nhưng người bài. thực hiện đã không viết 0 vào thương. Vì thế thương đúng là 402 nhưng kết quả trong bài là - GV yêu cầu HS làm bài. 42. - GV hỏi : Phép tíh b sai như - Sai vì trong lần chia thứ 2 phải là 2 chia 5 được thế nào ? 0, viết 0 vào thương ở bên phải 5 nhưng người - GV hỏi tiếp : Phép tíh c sai thực hiện đã không viết 0 vào thương đồng thời như thế nào ? hạ 6, lấy 26 chia 6 được dư 1. Vì thế thương - GV chữa bài và ghi điểm. đúng là 501 hưng kết quả trong bài là 51. 3/Củng cố, Dặn dò: - Cho HS nhắc lại cách thực hiện phép chia. - Nhận xét tiết học TiÕt 3. tËp lµm v¨n Bài 23: kÓ l¹i mét buæi biÓu diÔn nghÖ thuËt (®/c) I/Môc tiªu: - Kể được một vài nét nổi bật của buổi biểu diễn nghệ thuật theo gợi ý trong SGK. - Viết được những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu). *GDKNS: -Thể hiện sự tự tin -Tư duy sáng tạo.: nhận xét, bình luận. -Ra quyết định -Quản lí thời gian II/§å dïng d¹y- häc: Bảng lớp hoặc bảng phụ ghi gợi ý cho bài kể. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bµi cò: - Gọi 2 HS đọc bài viết của mình về người lao động trí óc. - GV nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(94)</span> 2/Bài mới: GV HS a/GT bµi. b/HD bµi míi: -Hướng dẫn HS làm bài tập - 1 HS đọc trước lớp. *Bài 1 - Một HS đọc yêu cầu của BT. - 1 HS đọc gợi ý. - GV đưa bảng phụ. - Nghe GV hướng dẫn. - GV : Các em có thể dựa vào câu hỏi gợi ý để kể hoặc kể tự do không hoàn toàn phụ thuộc vào các gợi ý. - HS chuẩn bị cá nhân - Cho HS chuẩn bị. - Một vài HS trình bày trước lớp. - Cho HS trình bày. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét. *Bài 2 - 1 HS đọc BT2. - Một HS đọc yêu cầu của BT. - HS viết bài vào vở. - GV nhắc lại yêu cầu. - 4HS trình bày trước lớp bài viết - Cho HS viết bài. của mình. - Cho HS trình bày. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét + chấm điểm. 3/Củng cố, Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Biểu dương những HS học tốt. - Dặn những HS chưa viết xong về nhà viết tiếp. TiÕt 4. thÓ dôc (ThÇy HuÒ d¹y). TiÕt 5 SINH HO¹T I/Đánh giá hoạt động tuần 23: -HS đi học đều, ra vào lớp đúng giờ, duy trì nề nếp học tập sinh hoạt tốt. -HS đến lớp làm bài, chuẩn bị bài tương đối đầy đủ. -Tham gia thi giải toán mạng cấp trường đạt 3 em. -Tham gia tốt vệ sinh trường lớp. *Tồn tai: một số em đến lớp không làm bài và chuẩn bị bài: Hưng, Linh, Ý, Quân. II/Kế hoach tuần 24: -TiÕp tôc thi đua học tốt mừng Đảng mừng xuân. -ổn định nề nếp học tập, sinh hoạt sau tết. -Tiếp tục tập nhảy dân vũ dự thi cấp trường. -Tham gia nhÆt r¸c ë s©n trêng. -TiÕp tôc luyÖn tËp cê vua tham gia HKP§ cÊp huyÖn. -TiÕp tôc tham gia gi¶i to¸n m¹ng dự thi cấp huyện. -Hoàn thành sổ Nhi đồng, sinh hoạt sao..
<span class='text_page_counter'>(95)</span> Tuần 24 (Từ 20/ 2 đến 24/ 2 ) Tên bài dạy Luyện tập Đối đáp với vua (KNS) //. Thứ 2. TKB Toán Tập đọc TĐ- KC Chào cờ. 3. Toán Chính tả Đạo đức Tập viết. Luyện tập chung (N/ v) Đối đáp với vua Tôn trọng đám tang (T2) Ôn chữ hoa: R. 4. Mĩ thuật Thủ công Toán Tập đọc TNXH LT&C Toán Chính tả TNXH Thể dục Âm nhạc Toán TLV Thể dục Sinh hoạt. VT: Đề tài tự do (GT) Đan nụng đôi (T3) Làm quen với chữ số La mã Tiếng đàn Hoa Từ ngữ về Nghệ thuật- Dấu phẩy Luyện tập (N/ v) Tiếng đàn Quả Nhảy dây kiểu chụm… T/c “ném bóng…” Ôn 2 bài hát: Em yêu…và Cùng múa…. Tập nhận… Thực hành xem đồng hồ Nghe kể: Người bán quạt may mắn Ôn nhảy dây- T/c “ném bóng…”. 5. 6. TuÇn 24 Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2012 Tiết 1. TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 116). I/ Mục tiêu: -Có kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có chữ số 0 ở thương ) -Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. *Bài tập cần làm: BT1, BT(a,b), BT3, BT4. II/ Chuẩn bị : Bảng phụ; VBT, SGK, BLL. III/ Các hoạt động dạy và học: 1/Bài cũ: +Khi chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ta thực hiện như thế nào ?.
<span class='text_page_counter'>(96)</span> - GV nhận xét –Ghi điểm 2/ Bài mới: GV a/ Giới thiệu bài : Luyện tập chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số. b/HD luyện tập: *Bài 1: - Gọi 1HS nêu y/c bài. -Yêu cầu HS tự làm bài và gọi 4 bạn lên bảng làm . -Y/c HS nêu cách tính của 1, 2 bài tính. - GV nhắc HS : Từ lần chia thứ 2, nếu số bị chia bé hơn số chia thì phải viết 0 ở thương rồi mới thực hiện tiếp. *Bài 2: - Hãy nêu y/c bài 2. - Các em hãy tự làm bài và 2 bạn lên bảng làm . - Em hãy cho biết x là số gì trong phép tính? - Muốn tìm thừa số ta làm thế nào? - Y/c HS nhận xét bài bạn làm trên bảng . *Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? +Bài toán hỏi gì ? - GV hướng dẫn tóm tắt. - Y/c HS tự làm, gọi 1 HS lên bảng làm. - Y/c HS nhận xét lời giải, phép tính, đơn vị của bài làm trên bảng. - GV nhận xét và chấm một số bài *Bài 4: - Viết: 6000 : 3 = ? lên bảng +Hãy nêu cách tính nhẩm phép tính này . - Y/c lớp nhận xét. - GV chốt : 6000 : 3 = ? Nhẩm: 6 nghìn : 3 = 2 nghìn Vậy: 6000 : 3 = 2000 - Y/c HS tính nhẩm các phép tính vào BC: 6000 : 2 8000 : 4 9000 : 3 - Y/c HS nhận xét. 3/Củng cố, dặn dò: - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? - GV nhận xét tiết học.. HS - HS nghe. - Đặt tính rồi tính. - 4 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT. -1, 2 HS nêu cách tính . - Nhận xét bài làm trên bảng. Sửa bài - Tìm x. x x 7 = 2107 8 x x = 1640 x x 9 = 2763 - 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT. - Thừa số. - Lấy tích chia thừa số kia. - Nhận xét bài trên bảng. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. + Cửa hàng có 2024kg gạo, đã bán số gạo đó. +Cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo. - 1 HS lên bảng làm,Cả lớp làm bài vào vở -HS đọc 6000 : 3 = ? - Nhận xét cách nêu của bạn. : 6000 : 3 = ? Nhẩm: 6 nghìn : 3 = 2 nghìn Vậy: 6000 : 3 = 2000 - HS làm vào BC. 3 HS lên bảng làm. -HS nhận xét. - HS trả lời.
<span class='text_page_counter'>(97)</span> - Làm bài ở nhà. Chuẩn bị :Xem trước bài “ Luyện tập chung” Tiết 2 + 3. TẬP ĐỌC -KỂ CHUYỆN Bài 47: ĐốI ĐÁP VớI VUA. I/ Mục tiêu : A/Tập đọc: -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Cao Bá Quát thông minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ (trả lời được các CH trong SGK). *Các kĩ năng cơ bản: -Tự nhận thức: trình bày ý kiến cá nhân. -Thể hiện sự tự tin: thảo luận nhóm. -Tư duy sáng tạo, ra quyết định: hỏi đáp trước lớp. B/Kể chuyện: -Biết sắp xếp các tranh (SGK) cho đúng thứ tự và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. *Ghi chú: HS khá, giỏi kể được cả câu chuyện. II/ Chuẩn bị : Tranh minh họa bài đọc và kể chuyện, bảng phụ viết sẵn câu cần luyện đọc. III/ Các hoạt động dạy và học : 1/Bài cũ : - Gọi 2 HS thi đọc quảng cáo : “Chương trình xiếc đặc sắc” và yêu cầu trả lời câu hỏi : Cách trình bày quảng cáo có gì đặc biệt (về lời văn, trang trí) ? - Gv nhận xét và ghi điểm 2/ Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài. b/HD luyện đọc: -GV đọc mẫu cả bài. - HS đọc thầm theo dõi trong - Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: SGK. - Luyện đọc từng câu: - HS đọc nối tiếp từng câu. Cả - Y/c HS đọc nối tiếp nhau từng câu (GV theo lớp theo dõi để phát hiện từ dõi để giúp HS sửa lỗi phát âm). bạn đọc sai. - GV ghi các từ (HS nêu) lên bảng và hướng dẫn - HS luyện đọc từ. cho HS đọc đúng. - 4 đoạn. - Đọc từng đoạn trước lớp: - HS đọc từng đoạn trước lớp+ Bài này gồm mấy đoạn ? 4 HS đọc. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - HS thảo luận nhóm đôi để tìm - Đính bảng phụ ghi câu dài, hướng dẫn HS nghỉ ra cách ngắt nghỉ . hơi giữa các cụm từ. - Vài HS đọc ngắt nghỉ hơi + Một lần,/ vua Minh Mạng từ kinh đô Huế ngự đúng câu văn dài. giá ra Thăng Long / ( Hà Nội).// - HS nêu phần chú giải. + Nước trong leo lẻo / cá đớp cá.// - HS tập đặt câu với từ :tức Trời nắng chang chang / người trói người.// cảnh..
<span class='text_page_counter'>(98)</span> - Kết hợp giải nghĩa từ: Minh Mạng, Cao Bá Quát, ngự giá, xa giá, đối, tức cảnh, chỉnh. - Y/c HS tập đặt câu với từ : tức cảnh. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp (lần 2). * Đọc từng đoạn trong nhóm: - Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm 4 . - GV đến từng nhóm để quan sát. * Thi đọc giữa các nhóm: c/HD tìm hiểu bài. -Gọi 1 HS đọc đoạn 1 - Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu? - Gọi 1 HS đọc đoạn 2 - Cậu bé Cao Bá Quát có mong muốn gì ? - Các em hãy trao đổi với nhau để nêu những việc cậu đã làm để thực hiện mong muốn đó. -Gọi 1 HS đọc đoạn 3 và 4 +Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối? +Vua ra vế đối thế nào ? - Cao Bá Quát đối lại như thế nào? * GV phân tích cho HS hiểu câu đối của Cao Bá Quát. d/HD luyện đọc lại: - Gọi một số HS đọc lại với yêu cầu nâng cao hơn. + Đọc ngắt nghỉ hơi đúng và đọc đúng các kiểu câu. + Đọc diễn cảm đoạn 3 ( GV đọc mẫu, sau đó gọi HS đọc) - GV tuyên dương HS đọc tốt, hay. KỂ CHUYỆN * GV đính tranh như SGK, gọi HS đọc yêu cầu 1. - Y/c HS quan sát kĩ 4 tranh, trao đổi với nhau cách sắp xếp lại các tranh . - GV nhận xét. * Gọi HS đọc yêu cầu 2. - Y/c HS tập kể lại toàn bộ câu chuyện theo nhóm 4. - Tổ chức cho các nhóm thi kể trước lớp. - Y/c HS nhận xét về nội dung, cách diễn đạt và cách thể hiện. - Y/c 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - GV nhận xét. Tuyên dương. -Câu chuyện này ca ngợi điều gì?. - HS luyện đọc. - HS luyện đọc luyện đọc trong nhóm 4. - HS thi đọc, cả lớp bình chọn nhóm đọc hay, cá nhân đọc hay - 1 HS đọc - Ngắm cảnh ở Hồ Tây. - 1 HS đọc - Mong muốn được nhìn rõ mặt vua. - HS thảo luận nhóm đôi và trả lời. - 1 HS đọc - ……vì Cao Bá Quát tự xưng là học trò, nên vua muốn thử tài cậu, cho cậu có cơ hội chuộc lỗi. - HS trả lời - HS thảo luận nhóm đôi rồi trả lời. - 4 HS đọc - Một số HS đọc lại với yêu cầu nâng cao hơn. + Đọc ngắt nghỉ hơi đúng và đọc đúng các kiểu câu. + Đọc diễn cảm đoạn 3 ( GV đọc mẫu, sau đó gọi HS đọc) - 2 HS thi đọc. - HS nhận xét. - HS nêu yêu cầu. - HS thảo luận nhóm đôi . - HS lên thay đổi vị trí của tranh. - HS nêu yêu cầu. - HS tập kể theo nhóm. - 2 nhóm HS tham gia. - HS nhận xét . - 1 HS kể toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét. Tuyên dương. +Câu chuyện ca ngợi Cao Bá Quát thông minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ. - HS nêu.
<span class='text_page_counter'>(99)</span> 3/Củng cố, dặn dò: - Hãy nêu câu tục ngữ nào có 2 vế đối nhau mà em biết? - GV nhận xét tiết học. + Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. -Chuẩn bị :Xem trước bài “Tiếng đàn” Tiết 4. CHÀO CỜ. Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012 Tiết 1. TOÁN Luyện tập chung (TIẾT 117). I/ Mục tiêu : Biết nhân,chia số có bốn chữ số cho số có có một chữ số. Vận dụng giải bài toán có hai phép tính. Làm BT1,2,4 II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, VBT III/ Các hoạt động dạy và học: 1/Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính 2105 : 3 3052 : 5 - GV kiểm tra vở bài tập của HS - GV nhận xét và ghi điểm 2/ Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài. b/HD luyện tập. - Đặt tính rồi tính. *Bài 1: - 4 HS lên bảng làm, Cả lớp làm vào VBT. - Hãy nêu yêu cầu của bài. a) 821 x 4 ; b) 1012 x 5 ; c) 308 x 7 -Y/c HS tự làm. 821 1012 308 - Gọi 4 HS lên bảng làm x 4 x 5 x 7 -Y/c HS nhận xét từng bài làm 3284 5060 2156 trên bảng. - Lớp nhận xét, sửa bài. -Y/c HS nhắc lại mối quan hệ - Đặt tính rồi tính. giữa phép nhân và chia. - 4 HS lên bảng làm, Cả lớp làm vào VBT. *Bài 2: a)4692 : 2 ; b)1230 : 3 ; c)1607 : 4 - Gọi HS yêu cầu của bài. 4691 2 1230 3 1607 4 - Đề nghị HS tự làm. 06 2345 03 410 00 401 - Gọi 4 HS lên bảng làm 09 00 07 - Y/c HS nêu cách thực hiện tính 11 0 3 của1,2 bài. 1 -Y/c HS nhận xét - HS nêu cách tính. *Bài 4:.
<span class='text_page_counter'>(100)</span> - Gọi HS đọc đề toán. + Bài toán cho biết gì?. - Lớp nhận xét, sửa bài. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - Sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. + Bài toán hỏi gì ? -Tính chu vi sân vận động? - Y/c HS nhắc lại cách tính chu - HS nhắc lại. hình chữ nhật. -1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào BLL. -Y/c HS suy nghĩ và giải. Gọi 1 - Nhận xét bài trên bảng , sửa bài. HS lên bảng làm. Bài giải: -Y/c HS nhận xét từng bước giải Chiều dài sân vận động là: của bài trên bảng và sửa bài.GV 95 x 3 = 285(m) nhận xét và chấm một số bài. Chu vi sân vận động là: (285 + 95) x 2 = 760(m) Đáp số: 760m. 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học + Chuẩn bị :Xem trước bài “ Làm quen với chữ số La Mã Tiết 2. CHÍNH TẢ Bài47: ĐỐI ĐÁP VỚI VUA. I/ Mục tiêu : - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, SGK, bảng con, vở CT, VBT. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: Người sáng tác Quốc ca Việt Nam - Gọi 2 HS lên bảng ,cả lớp viết bảng con :chim cút, cúc áo, Quốc hội. - GV nhận xét-Ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/ Hướng dẫn HS nghe viết. - HS chú ý nghe. - GV đọc mẫu đoạn 3 bài Đối dáp với vua. - 1, 2 HS đọc lại. - Gọi HS đọc lại. +…vì nghe cậu bé nói cậu là học - Hướng dẫn HS hiểu nội dung đoạn viết: trò nên vua ra lệnh cho cậu phải + Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối? đối được thì mới tha. + Hãy đọc câu đối của vua và vế đối lại của - Nước trong leo lẻo cá đớp cá./ Cao Bá Quát ? Trời nắng chang chang người trói - Hướng dẫn HS viết từ khó người. +Trong đoạn văn những chữ nào phải viết +Những chữ đầu câu và tên hoa? riêng : Cao Bá Quát. - GV đọc câu có từ khó rồi rút từ ra ghi trên - HS tập viết từ khó vào bảng bảng. con. vế đối, đuổi nhau, tức cảnh, - Hướng dẫn HS phân tích các từ khó. nghĩ ngợi).
<span class='text_page_counter'>(101)</span> -Y/c HS tập viết từ khó vào bảng con. - HS đọc. - Y/c HS đọc lại các từ khó . -HS nghe viết bài chính tả. +Viết cách lề 2 ô. +Hai vế đối trong đọan văn cần viết thế nào - HS viết chính tả. cho đẹp ? - HS rà soát lỗi - GV đọc bài chính tả lần 2 . - GV đọc từng câu , từng cụm từ cho HS viết . - HS đổi vở cho nhau và sửa lỗi - GV đọc lại cả bài cho HS dò bài . bằng bút chì. -GV chấm, chữa bài. - Y/c HS đổi vở sửa bài. - Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu - GV chấm 5, 6 bài và nhận xét. s /x c/Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. - 1HS lên bảng làm,cả lớp làm *Bài 2a: vàoVBT - Gọi HS đọc yêu cầu bài . - HS nhận xét bài làm của bạn. - Mời 1 HS lên bảng làm , y/c cả lớp làm vào VBT - HS nghe. - Y/c HS nhận xét bài làm của bạn . - GV nhận xét và chốt lời giải đúng sáo – xiếc 3/Củng cố, dặn dò: -Viết lại những từ đã viết sai, chuẩn bị :Xem trước bài “Tiếng đàn” - GV nhận xét tiết học. Tiết 3. ĐẠO ĐỨC Bài 12: TÔN TRỌNG ĐÁM TANG (Tiết 2). I/Mục tiêu : - Biết được những việc cần làm khi gặp đám tang. - Bước đầu biết cảm thông với những đau thương, mất mát người thân của người khác. II/Chuẩn bị : phiếu, các bìa màu, 4 bông hoa (cánh rời), VBT III Các hoạt động dạy học : 1/Bài cũ : - HS kể lại những việc đã làm thể hiện sự tôn trọng đám tang . - GV và cả lớp nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới : GV HS a/ Giới thiệu bài: b/HD bài mới: - HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ *Hoạt động 1 : Bày tỏ ý kiến. tán thành hoặc không tán thành - GV đọc từng ý kiến và yêu cầu HS bày tỏ bằng cách giơ các tấm bìa đỏ/ thái độ bằng cách sử dụng giơ bìa màu đỏ / xanh / trắng . xanh / trắng : - HS giải thích, trình bày ý kiến. - Sau mỗi ý kiến trả lời của HS, GV yêu cầu a/Chỉ cần tôn trọng đám tang của HS giải thích lí do vì sao tán thành / không tán những người mình quen biết. thành/ lưỡng lự. b/ Tôn trọng đám tang là tôn trọng.
<span class='text_page_counter'>(102)</span> -GV kết luận: Các ý kiến b, c chúng ta tán người đã khuất, tôn trọng gia đình thành và không tán thành với ý kiến a. họ và những người cùng đi đưa *Hoạt động 2: Xử lý tình huống. tang. - Chia lớp thành 8 nhóm, phát phiếu giao việc c/ Tôn trọng đám tang là biểu hiện cho các nhóm , mỗi nhóm thảo luận cách ứng của nếp sống văn hoá. xử một trong các tình huống sau: - Các nhóm thảo luận . - Nhóm 1,2 :Tình huống a :Em nhìn thấy mấy - Đại diện từng nhóm trình bày bạn nhỏ đang chạy theo xem một đám tang, - Các nhóm khác nhận xét và bổ cười nói, chỉ trỏ. sung . - Nhóm 3,4:Tình huống b: Bên nhà hàng xóm + Tình huống a: Em nên khuyên có tang. ngăn các bạn. + Tình huống b: Em - Nhóm 5, 6 :Tình huống c: Gia đình của bạn không nên chạy nhảy, cười đùa, học cùng lớp em có tang. vặn to đài, ti vi, chạy sang xem, - Nhóm 7, 8: Tình huống d: Em nhìn thấy bạn chỉ trỏ. em đeo khăn tang, đi đàng sau xe tang. + Tình huống c: Em nên hỏi thăm -GV kết luận : và chia buồn cùng bạn. + Tình huống a: Em nên khuyên ngăn các bạn. + Tình huống d: Em không nên + Tình huống b: Em không nên chạy nhảy, gọi bạn hoặc chỉ trỏ, cười đùa. cười đùa, vặn to đài, ti vi, chạy sang xem, chỉ Nếu bạn nhìn thấy em, em khẽ gật trỏ. đầu chia buồn cùng bạn. Nếu có + Tình huống c: Em nên hỏi thăm và chia thể, em nên đi cùng với bạn một buồn cùng bạn. đoạn đường. + Tình huống d: Em không nên gọi bạn hoặc -Lớp nhận xét, bổ sung chỉ trỏ, cười đùa. Nếu bạn nhìn thấy em, em khẽ gật đầu chia buồn cùng bạn. Nếu có thể, em nên đi cùng với bạn một đoạn đường. 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học . - Chuẩn bị : Xem trước bài “ Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác”.. Tiết 4. TẬP VIẾT Bài 24: ÔN CHỮ HOA: R. I/ Mục tiêu : -Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa R (1 dòng), Ph, H (1 dòng); viết đúng tên riêng Phan Rang (1 dòng) và câu ứng dụng: Rủ nhau đi cấy … có ngày phong lưu (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II/ Chuẩn bị : -Mẫu chữ R, Ph, H. Bảng phụ viết câu ứng dụng. - Vở tập viết, bảng con. III/ Các hoạt động dạy và học: 1/Bài cũ : Yêu cầu HS nhắc lại từ và câu ứng dụng của tuần 23 . - Y/c HS viết bảng con từ :Quang Trung, Quê. - GV nhận xét ghi điểm.
<span class='text_page_counter'>(103)</span> 2/Bài mới: GV a/ Giới thiệu bài: b/Hướng dẫn bài mới: * Luyện viết chữ hoa - Đính từ và câu ứng dụng lên bảng hỏi: + Trong bài có chữ hoa nào ta đã học? - Đính mẫu chữ R lên góc trái bảng, hỏi: + Chữ R cao mấy li ? + Chữ R được viết mấy nét ? - GV nhắc lại cách viết chữ R: +Nét 1:ĐB trên ĐK2 viết nét móc ngược trái như nét 1 của các chữ B. + Nét 2 : Từ điểm DB của nét 1, , lia bút lên ĐK3 viết tiếp nét cong trên , cuối nét lượn vào giữa thân chữ, tạo vòng xoắn nhỏ trên ĐK2 rồi viết tiếp nét móc ngược, DB trên ĐK1. - GV viết mẫu. - Yêu cầu HS nhắc lại cách viết. - Y/c cả lớp viết bảng con chữ R 2lần - GV nhận xét và sửa chữa và y/c HS viết bảng con lần 2. - Y/c HS tập viết chữ P vào BC. * Luyện viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc từ ứng dụng * GV nêu: Phan Rang là tên một thị xã thuộc tỉnh Ninh Thuận. +Trong từ này chữ nào cao 2,5 li ? +Các chữ nào 1 li ? +Khoảng cách giữa các chữ thế nào ? - Hướng dẫn cách nối nét . -Y/c HS tập viết từ ứng dụng trên bảng con * Luyện viết câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - Y/c HS giải thích câu ca dao theo cách hiểu của mình. *GV gt: Câu ca dao khuyên người ta chăm chỉ cấy cày, làm lụng để có ngày được sung sướng, đầy đủ. -Y/c HS tập viết trên bảng con từ : Rủ, Bây. c/Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết. * GV nêu Y/c bài viết, hd hs tập viết vào vở : -GV theo dõi hướng dẫn, nhắc HS tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.. HS. - HS nêu chữ :Ph, R, B + Chữ R cao 2,5 li. + Chữ R được viết 2 nét. - HS quan sát, lắng nghe.. -1 HS nhắc lại, nhận xét. - HS viết chữ R 2lần - HS tập viết chữ P - Phan Rang. - R, Ph, g. - a, n, - bằng con chữ o. - HS viết từ : Phan Rang. -Rủ nhau đi cấy đi cày Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu - HS giải thích. - HS lắng nghe. - HS luyện viết :Rủ, Bây.. - HS viết bài vào vở - 2 HS lên bảng thi viết chữ hoa R đúng mẫu - HS nghe..
<span class='text_page_counter'>(104)</span> -GV chấm 5, 6 bài, nhận xét. 3/ Củng cố, dặn dò: - Gọi 2 HS lên bảng thi viết chữ hoa R đúng mẫu - GV nhận xét tiết học. + Bài nhà: Về nhà viết tiếp bài. Học thuộc câu ứng dụng.. Tiết 1. Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2012 MĨ THUẬT (Cô Văn dạy). Tiết 2. THỦ CÔNG (Cô Văn dạy). Tiết 3. TOÁN LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ (Tiết upload.123doc.net) I/ Mục tiêu : - Bước đầu làm quen với chữ số La Mã. - Nhận biết các số từ I đến XII (để xem được đồng hồ); số XX, XXI (đọc và viết "thế kỉ XX, thế kỉ XXI"). *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 (a), bài 4 IIChuẩn bị: -Mặt đồng hồ(loại to) có các số ghi bằng số La Mã, bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng đặt tính rồi tính 4691 : 2 1230 :3 1607 : 4 - Kiểm tra vở bài tập của HS - GV nhận xét –Ghi điểm 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài: b/HD bài mới: -Giới thiệu một số chữ số La Mã và một vài số La Mã thường gặp. - HS quan sát, nhận xét. - Treo mặt đồng hồ có các số ghi bằng chữ số La + Đồng hồ chỉ 3 giờ Mã , hỏi: +Các số ghi trên mặt đồng hồ + Đồng hồ chỉ mấy giờ? là các số ghi bằng chữ in hoa +Các số ghi trên mặt đồng hồ là các số ghi bằng - HS trả lời. chữ số La Mã. - HS nhắc lại: Chữ số La Mã, -Viết lên bảng chữ số I và nói: đây là chữ số La đọc là “một” Mã, đọc là “một”. - GV hướng dẫn tương tự với các chữ số - HS đọc: một, năm, mười. V(năm), X(mười). - HS viết vào bảng con và đọc:.
<span class='text_page_counter'>(105)</span> -Y/c HS đọc lại nhiều lần các chữ số La Mã vừa I. học( GV chỉ vào chữ số nào thì HS đọc số đó) : - HS viết vào bảng con và đọc: I, V, X. V, X - Khi ghép hai chữ số I với nhau ta được số II , - HS quan sát và đọc theo. đọc là “hai”. - HS viết vào bảng con và đọc: - Y/c HS viết chữ số II và đọc. I, II, III, IV, V. - Khi ghép ba chữ số I với nhau ta được số III, - HS viết vào bảng con và đọc là “ba”. đọc:VI - Y/c HS viết chữ số III và đọc. -HS trao đổi và đọc:bảy, tám, - GV chỉ vào số V(năm), y/c HS đọc. mười một, mười hai: VI, VII, - Khi ghép vào bên trái chữ số V một chữ số I VIII, VIIII, X, XI, XII. (viết là IV), ta được số nhỏ hơn V một đơn vị, đó - Lớp nhận xét, sửa sai là số bốn, đọc là “bốn”. - Y/c HS viết vào bảng con số IV và đọc. - Cũng với chữ số V, khi viết thêm I vào bên phải chữ số V (viết làVI), ta được số lớn hơn V một đơn vị, đó là số sáu, đọc là “sáu”. - Đọc các số viết bằng chữ số - Đề nghị HS viết vào bảng con số VI và đọc. La Mã sau đây: : I, II, III, IV, - Ghi lên bảng các chữ số: VII, VIII, XI, XII, y/c V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, HS suy nghĩ , trao đổi trong nhóm đôi và đọc. XII, XX, XXI - Y/c HS nhận xét. - HS lần lượt đọc, lớp nhận xét. - GV hướng dẫn tương tự như vậy đối với các số IX, XX, XXI c/ Thực hành. *Bài 1: *Bài 1: - Đồng hồ chỉ mấy giờ - Gọi 1HS đọc yêu cầu bài - Đồng hồ A chỉ 6 giờ ; B : 12 - GV viết lên bảng lần lượt các số: I, II, III, IV, giờ C : 3 giờ V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XX, XXI và gọi - HS đọc, lớp nhận xét. HS đọc. *Bài 2: - Gọi HS nhận xét sau mỗi câu trả lời của bạn.. - 2HS lên bảng làm.Cả lớp làm *Bài 2: vàoVBT - Gọi 1HS đọc yêu cầu bài - Nhận xét.Sửa bài. - GV quay đồng hồ như hình vẽù trong SGK,yêu - 1 HS đọc.Viết các số từ 1 đến cầu HS quan sát trảlời 12 bằng chữ số la mã *Bài 3a : - Cả lớp làm vào VBT. - Gọi HS đọc YC - HS khác nhận xét. -Y/c HS làm. Gọi 2 HS lên bảng làm. -Y/c HS nhận xét từng phần và sửa bài. - HS chơi trò chơi *Bài 4: - HS nghe, theo dõi, nhận xét. - Gọi HS y/c bài tập 4 -Y/c HS làm. - GV nhận xét. 3/Củng cố, dặn dò: - Tổ chức trò chơi hái hoa và đọc chữ số La Mã ghi trên hoa. - GV nhận xét tiết học, HS về làm bài vàoVBT..
<span class='text_page_counter'>(106)</span> Tiết 4. TẬP ĐỌC Bài 47: TIẾNG ĐÀN. I/ Mục tiêu : -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụ từ. -Hiểu ND,ý nghĩa:Tiếng đàn của thuỷ thủ trong trẻo,hồn nhiên như tuổi thơ của em.Nó hoà hợp với khung cảch thiên nhiên và cuộc sống xung quanh(trả lời được các CH trong SGK) II/ Chuẩn bị : -Tranh minh họa bài đọc, bảng phụ viết sẵn các câu văn cần luyện đọc. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ : - Gọi 2HS đọc bài “Đối đáp với vua”và trả lời câu hỏi : +Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu ? +Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối - GV nhận xét – ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài: “Tiếng đàn”. - GV ghi tựa bài lên bảng. b/HD luyện đọc. - HS đọc thầm theo dõi trong SGK. - GV đọc mẫu vớiù giọng đọc nhẹ nhàng, - HS đọc nối tiếp từng câu . Cả lớp chậm rãi, giàu cảm xúc ( đặc biệt ở đoạn theo dõi để phát hiện từ bạn đọc sai. 2) - khuôn mặt, ửng hồng, sẫm màu, khẽ -HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ : rung động, vũng nước, lướt nhanh * Luyện đọc từng câu: - HS luyện đọc từ. -Y/c HS đọc tiếp nối tiếp nhau từng câu - HS đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp. (GV theo dõi để giúp HS sửa lỗi phát âm). - HS thảo luận nhóm đôi tìm cách - GV ghi các từ (HS nêu) lên bảng và ngắt hơi và luyện đọc câu . hướng dẫn HS đọc đúng. - Khi ắc-sê vừa khẽ chạm vào những * Đọc từng đoạn trước lớp: sợi dây đàn / thì như có phép lạ, / - Yêu cầu HS đọc tiếp nối từng đoạn những âm thanh trong trẻo vút bay lên trước lớp. giữa yên lặng của gian phòng.// Vầng - Đính bảng phụ ghi câu văn dài cần trán cô bé hơi tái đi / nhưng gò má luyện đọc, hướng dẫn HS ngắt hơi đúng. ửng hồng, / đôi mắt sẫm hơn, / làn mi - Y/c HS giải nghĩa từ: lên dây, ắc – sê, rậm cong dài khẽ rung động.// dân chài. - HS nêu phần chú giải. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn tiếp nối (lần - HS luyện đọc, lớp nhận xét. 2). - HS luyện đọc trong nhóm đôi. (Mỗi * Đọc từng đoạn trong nhóm: em đọc một đoạn, thay phiên nhau). - Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm đôi. HS nghe bạn đọc và góp ý. - GV đến từng nhóm để quan sát và + …..nhận đàn, lên dây và kéo thử vài hướng dẫn HS đọc đúng. nốt nhạc..
<span class='text_page_counter'>(107)</span> * Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. +….. trong trẻo vút bay lên giữa yên c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài: lặng của gian phòng. -Y/c HS đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và - HS trao đổi với nhau và trả lời. trả lời câu hỏi: - HS đọc thầm và tìm ý, trao đổi với - Thủy làm những gì để chuẩn bị vào nhau. phòng thi? -Lớp nhận xét, bổ sung. - Những từ ngữ nào miêu tả âm thanh của cây đàn? - Cử chỉ, nét mặt của Thủy khi kéo đàn -HS đọc và nêu cách ngắt nhịp đoạn thể hiện điều gì? 2: -Y/c HS đọc đoạn 2 và tìm những chi tiết Khi ắc- sê vừa khẽ chạm vào những miêu tả khung cảnh thanh bình ngoài gian sợi dây đàn/ thì như có phép lạ, / phòng như hòa với tiếng đàn? những âm thanh trong trẻo vút bay d/ Luyện đọc lại: lên giữa yên lặng của gian phòng.// -Y/c HS đọc lại với yêu cầu nâng cao Vầng trán cô bé hơi tái đi/ nhưng gò hơn. má ửng hồng, / đôi mắt sẫm màu -Đọc ngắt nghỉ hơi đúng. hơn,/ làn mi rậm, cong dài khẽ rung -Đọc diễn cảm đoạn 2 “Khi ắc- sê vừa động. // khẽ chạm vào những sợi dây đàn/ thì như - 2, 3HS tham gia thi đọc cả bài. có phép lạ, / những âm thanh trong trẻo -Lớp nhận xét. Tuyên dương. vút bay lên giữa yên lặng của gian - Tiếng đàn của thuỷ thủ trong phòng.// Vầng trán cô bé hơi tái đi/ nhưng trẻo,hồn nhiên như tuổi thơ của em.Nĩ gò má ửng hồng, / đôi mắt sẫm màu hồ hợp với khung cảch thiên nhiên và hơn,/ làn mi rậm, cong dài khẽ rung cuộc sống xung quanh động. //”. - GV tuyên dương HS đọc tốt, hay . 3/Củng cố, dặn dò: +Bài văn tả cảnh gì ? - GV chốt lại ND bài.ghi bảng + GV nhận xét tiết học. + Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài “Hội vật.”. Tiết 5. TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài 47: HOA. I/Mục tiêu: -Nêu được chức năng của hoa đối với đời sống của thực vật và ích lợi của hoa đối với đời sống con người. -Kể tên các bộ phận của hoa. II/Chuẩn bị: -Các hình trong SGK, một số loài hoa,giấy khổ lớn . -SGK, một số bông hoa sưu tầm. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ : -HS lên bảng trả lời câu hỏi - Hãy cho biết chức năng và ích lợi của lá cây..
<span class='text_page_counter'>(108)</span> - GV nhận xét. 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài: Tìm hiểu về hoa. bHD bài mới: *Hoạt động 1: Sự đa dạng về màu sắc, mùi - HS lấy hoa đã chuẩn bị. hương, hình dạng , các bộ phận của hoa. - Y/c HS lấy ra các hoa mình sưu tầm được. - Các nhóm thảo luận theo câu - Y/c HS ngồi thành 6 nhóm và trao đổi : hỏi gợi ý (SGK/90) + Tên , màu sắc, mùi hương của các loài hoa - Đại diện các nhóm lên trình nhóm sưu tầm được. bày, HS cùng nhóm có thể bổ + Chỉ đâu là cuống hoa,đài hoa, cánh hoa và sung nếu bạn nói chưa đủ. nhị hoa. - Nhóm khác nhận xét và bổ - Sau thời gian trao đổi , gọi HS lên bảng giới sung. thiệu trước lớp về các bông hoa nhóm sưu tầm. + Hoa thường có những màu sắc thế nào? - HS lên bảng giới thiệu trước + Mùi hương của các loài hoa giống nhau hay lớp về các bông hoa nhóm sưu khác nhau? tầm. + Hình dạng của các loài hoa thế nào? + Hoa có nhiều màu sắc khác + Hãy chỉ trên hoa đâu là cuống hoa, đài hoa, nhau như trắng, đỏ, hồng,… cánh hoa, nhị hoa? -GV kết luận: Các loài hoa đều khác nhau về + …khác nhau hình dạng, màu sắc và mùi hương. Mỗi bông +Các loài hoa to nhỏ khác nhau, hoa đều có cuống hoa, đài hoa, cánh hoa, nhị có hoa to trông như cái kèn,có hoa. hoa tròn, có hoa dài,… *Hoạt động 2: Vai trò và ích lợi của hoa - HS chỉ vào bông hoa và nêu: - Y/c HS quan sát các hoa sưu tầm và các Mỗi bông hoa đều có cuống hoa, hình/91 và thảo luận theo nhóm đôi về các đài hoa, cánh hoa, nhị hoa. chức năng của hoa. - HS thảo luận theo nhóm đôi. - GV tổ chức cho HS nêu chức năng của hoa - HS tham gia hỏi đố (tổ này đưa bằng hình thức hỏi đố nhau giữa các tổ. lên một bông hoa và hỏi đội kia - GV chốt : Hoa là cơ quan sinh sản của cây, hoa đó dùng để làm gì ? Nếu trả hoa được dùng để trang trí, làm nước hoa, ướp lời đúng sẽ được hỏi đố tổ khác) chè , làm thuốc hoặc để ăn. - Các nhóm nhận đồ dùng và làm *Hoạt động 3: Làm việc với vật thật việc - Phát cho mỗi nhóm 1 giấy khổ lớn và băng -Đại diện các nhóm trình bày keo. -Lớp nhận xét, bổ sung - Yêu cầu các nhóm sắp xếp các hoa sưu tầm - Các nhóm tự đánh giá và đánh được theo tiêu chí phân loại do nhóm đặt ra giá sản phẩm của mình và của vào một tờ giấy . nhóm khác. - Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm - GV nhận xét và khen các nhóm làm tốt. 3/Củng cố, dặn dò: -Đề nghị HS đọc mục: Bạn cần biết/91 - GV nhận xét tiết học..
<span class='text_page_counter'>(109)</span> -Hãy chuẩn bị một số loại quả để tiết sau chúng ta tìm hiểu về :QUẢ. Tiết 1. Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài 24 : TỪ NGỮ VỀ NGHỆ THUẬT. DẤU PHẨY. I/ Mục tiêu : -Nêu được một số từ ngữ về nghệ thuật(BT1) -Biết đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn(BT2) II/ Chuẩn bị: -Bảng phụ, phiếu; VBT. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - 2 HS lên bảng: Hãy tìm sự vật được nhân hoá trong khổ thơ sau : Hương rừng thơm đồi vắng Nước suối trong thầm thì Cọ xoè ô che nắng Râm mát đường em đi. - GV nhận xét –Ghi điểm 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài. b/HD bài mới: -Mở rộng vốn từ ngữ về nghệ thuật *Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -HS đọc yêu cầu của bài. - Chia lớp thành 6 nhóm, phát cho mỗi nhóm một -HS trao đổi theo nhóm để phiếu ( có kẻ sẵn khung). làm bài, 2 nhóm nhanh nhất -Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm để làm bài, 2 được dán bài lên bảng. nhóm nhanh nhất được dán bài lên bảng. - 2 nhóm nhanh nhất dán bài - Y/c HS nhận xét bài của từng nhóm. trên bảng . - GV nhận xét và tuyên nhóm nhanh nhất. - Cả lớp nhận xét bài làm - GV dựa vào bài của nhóm thắng cuộc làm chuẩn, của từng nhóm. bổ sung thêm từ để hoàn chỉnh bảng kết quả. a)Chỉ những Diễn viên, ca sĩ, nhà văn, nhà - HS đọc lại bảng kết quả. người hoạt động thơ, biên đạo múa, đạo diễn, nghệ thuật hoạ sĩ, nhạc sĩ, nhà điêu khắc, kiến trúc sư, nhà tạo mẫu, … b)Chỉ các hoạt Đóng phim, ca hát, vẽ, biểu động nghệ thuật diễn, ứng tác, làm thơ, làm văn, nặn tượng, quay phim, lám thơ, … c)Chỉ các môn Điện ảnh, kịch nói, chèo, cải nghệ thuật lương, ca vọng cổ, hát, xiếc,.
<span class='text_page_counter'>(110)</span> ảo thuật, múa rối, âm nhạc, kiến trúc, múa, … *Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài 2 - Y/c HS đọc kĩ đoạn văn và làm bài. Gọi 1 HS lên bảng phụ làm.. - HS đọc yêu cầu của bài 2 - 1HS lên bảng,cả lớp làm bài vào vở bài tập - 2 HS đọc lại đoạn văn.. - GV nhận xét , chốt lời giải đúng và gọi 2 HS đọc lại đoạn văn. - GV chấm 1 số bài 3/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. + Về nhà: Xem lại bài vừa làm, tập tưởng tượng và nhân hoá một số con vật, đồ vật, cây cối, ... Xem trước bài “ Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?. Tiết 2. TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 119). I/ Mục tiêu : -Biết đọc,viết và nhận biết giá trị của các số La Mã đã học. *Bài tập cần làm:bài 1, 2, 3, 4(a,b) II/ Chuẩn bị : -Một số que gắn lên bảng, đồng hồ; que diêm,VBT. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ : - Gọi 1 HS viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã - GV nhận xét tiết học 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài : Luyện tập củng cố về đọc, viết và nhận biết giá trị của các số La Mã. b/HD luyện tập. -HS nêu yêu cầu bài 1: Đồng hồ chỉ *Bài 1: mấy giờ? - Nêu yêu cầu bài 1. - Cả lớp quan sát đồng hồ A,B,C - Yêu cầu HS quan sát đồng hồ A,B,C trong trong SGK trả lời SGK trả lời - Đồng hồ A : 4 giờ *Bài 2: B :8 giờ 15 - Gọi1 HS yêu cầu bài C : giờ kém 5 phút - GV viết lên bảng ,gọi 1 số HS đứng tại chỗ -HS yêu cầu bài. đọc số : I ,III, IV ,VI ,VII, IX,XI ,VIII ,XII - Đọc các số sau *Bài 3: - 2 HS đọc số: Một ,ba ,bốn ,sáu - Hãy nêu yêu cầu bài bảy ,chín , mười một ,tám ,mười hai -Y/c HS làm bài. - HS nhận xét. - Gọi 2 HS lên bảng làm. - Y/c HS nhận xét. - HS đọc yêu cầu bài.
<span class='text_page_counter'>(111)</span> *Bài 4: - Đúng ghi Đ ,sai ghi S - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Cả lớp làm bài vào VBT. -Y/c HS lấy que diêm ra, tổ chức cho HS thi - 2 HS lên bảng làm. xếp số nhanh. Tổ nào có nhiều bạn xếp - Nhận xét. Sửa bài. nhanh và đúng là thắng. - Gọi 3 HS lên bảng làm trên que lớn của - 1 HS đọc. GV.Mỗi HS làm 1 câu - Cả lớp xếp bằng que diêm đã - Y/c HS nhận xét kết quả của từng bạn và chuẩn bị. sửa bài. - 3 HS lên bảng thi xếp. - GV nhận xét, tuyên dương tổ thắng cuộc. -Lớp nhận xét, tuyên dương. 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Tập viết và đọc các số La Mã cho thành thạo. Tập xem đồng hồ có chữ số La Mã. Xem trước bài “ Thực hành xem đồng hồ”. Tiết 3. CHÍNH TẢ (Nghe-viết) Bài 48: TIẾNG ĐÀN. I/ Mục tiêu : - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II/ Chuẩn bị : -Bảng phụ, SGK, SGK, bảng con, VBT, vở CT. III/ Các hoạt động dạy và học: 1/Bài cũ : - Gọi 2 HS viết,cả lớp viết bảng con : đớp cá, sửa bài, uống sữa. - GV nhận xét- sửa lỗi. 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài. b/ Hướng dẫn HS nghe viết. - GV đọc mẫu đoạn cuối bài Tiếng đàn. - Gọi HS đọc lại. - HS chú ý nghe. - Hướng dẫn HS hiểu nội dung đoạn viết. - 1, 2 HS đọc lại đoạn bài + Đoạn văn có nội dung chính là gì ? viết. - Hướng dẫn HS viết từ khó (mát rượi, vũng nước, +Đoạn văn tả khung cảnh dân chài, ven hồ, lướt) thanh bình bên ngoài gian - GV đọc câu có từ khó rồi rút từ ra ghi trên bảng phòng như hoà với tiếng đàn. phân tích các từ khó. - HS tập viết từ khó vào bảng -Y/c HS tập viết từ khó vào bảng con. con. -Y/c HS đọc lại các từ khó . - HS nghe viết bài chính tả. - HS đọc các từ khó dễ viết - GV đọc bài chính tả lần 2 . sai. - GV đọc từng câu , từng cụm từ cho HS viết . - HS viết chính tả. - GV đọc lại cả bài cho HS dò bài . - HS đổi vở cho nhau và sửa.
<span class='text_page_counter'>(112)</span> -GV chấm, chữa bài. lỗi bằng bút chì. - Y/c HS đổi vở sửa bài. - GV chấm 5, 6 bài và nhận xét. c/ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. -HS đọc đề bài, nêu yêu cầu *Bài 2b: -HS trao đổi theo tổ tìm - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách thi tìm nhanh các từ gồm hai tiếng nhanh: các tổ thi tìm nhanh các từ gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào cũng mang trong đó tiếng nào cũng mang thanh hỏi; hoặc dấu hỏi hoặc dấu ngã vào trong đó tiếng nào cũng mang thanh ngã. Tìm phiếu (3’). được từ nào thì ghi từ đó vào cột tương ứng. Các -Đại diện tổ tham gia trò chơi bạn nối tiếp nhau lên ghi từ vào phần bảng của tổ. “Ai nhanh, ai đúng” Tổ nào sau thời gian quy định có nhiều từ đúng - 3 tổ thi đua làm. nhất sẽ thắng cuộc. - Lớp nhận xét bài của từng tổ - Tổ chức cho HS thi nhau tìm từ nhanh. và đếm số từ đúng của các tổ. - Hướng dẫn sửa bài của từng tổ. - GV nhận xét và tuyên dương tổ thắng cuộc. 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Viết lại những từ đã viết sai, xem trước bài “Hội vật”. Tiết 4. TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài 48: QUẢ. I/ Mục tiêu: -Nêu được chức năng của quả đối với đời sống của thực vật và ích lợi của quả đối với đời sống con người. -Kể tên các bộ phận thường có của quả. II/ Chuẩn bị: - Một số quả III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: +Kể tên bộ phận của một bông hoa? +Em hãy nêu chức năng của hoa? - GV nhận xét, đánh giá 2/Bài mới: GV a/ Giới thiệu bài: b/ HD bài mới: *Hoạt động 1: Sự đa dạng về màu sắc, hình dạng , mùi vị, kích thước của quả - Y/c các nhóm quan sát các quả sưu tầm được của nhóm và thảo luận theo các gợi ý sau : - Quan sát bên ngoài : Nêu hình dạng, độ lớn, màu sắc của từng loại quả.. HS - Lớp chia thành 6 nhóm. -Các nhóm quan sát các quả sưu tầm được của nhóm và thảo luận theo các gợi ý sau : - Quan sát bên ngoài : Nêu hình dạng, độ lớn, màu sắc.
<span class='text_page_counter'>(113)</span> - Quan sát bên trong: + Bóc hoặc gọt vỏ và nhận xét về vỏ quả xem có gì đặc biệt. + Bên trong quả có những bộ phận nào ? Chỉ phần ăn được của quả. -Nếm thử và nói về mùi vị của quả đó. - Gọi đại diện các nhóm trình bày (GV nhắc HS trình bày cần nói sâu về một loại quả) + Quả chín thường có màu gì? + Hình dạng của các loại quả giống hay khác nhau? + Mùi vị của các loại quả như thế nào? + Mỗi quả thường có những phần nào ? -GV kết luận: Có nhiều loại quả , chúng khác nhau về hình dạng, độ lớn, màu sắc và mùi vị. Mỗi quả thường có ba phần : vỏ, thịt , hạt. Một số quả chỉ có vỏ và thịt hoặc vỏ và hạt (đậu).Có loại quả có vỏ không ăn được, có loại quả vỏ mỏng, dính sát vào thịt và ăn được. Có quả có nhiều hạt, có quả chỉ có một hạt. Có hạt thì ăn được ( hạt lạc, hạt đậu), có hạt không ăn được ( hạt cam, hạt bưởi, hạt xoài,…) *Hoạt động 2:Ích lợi của quả, chức năng của hạt - Y/c các nhóm quan sát các hình trong SGK và trả lời các câu hỏi sau + Quả thường được dùng để làm gì?Nêu ví dụ +Quan sát các hình trang 92, 93 và cho biết những quả nào dùng để ăn tươi, những quả nào dùng để chế biến làm thức ăn? +Hạt có chức năng gì ? - Tổ chức cho HS trình bày bằng bằng cách chia lớp thành 2 đội, HS từng đội lần lượt lên ghi tên các loại quả hoặc hạt được dùng cho các việc sau: - Ăn tươi - Làm mứt hoặc si-rô hay đóng hộp - Làm rau dùng trong bữa ăn - Ép dầu - Hướng dẫn HS nhận xét kết quả của từng đội và tuyên dương đội thắng cuộc. -GV kết luận: Quả thường dùng để ăn tươi, làm rau trong các bữa cơm, ép dầu,… Ngoài ra, muốn bảo quản các loại quả được lâu người ta có thể chế biến thành mứt hoặc đóng hộp. - Khi gặp điều kiện thích hợp hạt sẽ mọc thành. của từng loại quả. - Quan sát bên trong: + Bóc hoặc gọt vỏ và nhận xét về vỏ quả xem có gì đặc biệt. + Bên trong quả có những bộ phận nào ? Chỉ phần ăn được của quả. -Nếm thử và nói về mùi vị của quả đó. - Đại diện các nhóm trình bày + Quả chín thường có màu vàng, đỏ. + Hình dạng của các loại quả khác nhau. + Mùi vị của các loại quả như thế nào khác nhau. + Mỗi quả thường có ba phần: vỏ, thịt , hạt.. - Các nhóm quan sát các hình trong SGK và trả lời các câu hỏi sau + Quả thường được dùng để làm gì?Nêu ví dụ + Quan sát các hình trang 92, 93 và cho biết những quả nào dùng để ăn tươi, những quả nào dùng để chế biến làm thức ăn? + Hạt có chức năng gì ? - Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS nghe. - Các nhóm thảo luận - Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - 2 đội tham gia - Lớp nhận xét, bổ sung..
<span class='text_page_counter'>(114)</span> cây mới - Gọi 1 HS đọc mục: Bạn cần biết 3/ Củng cố, dặn dò: +Kể tên các bộ phận của quả ? Nêu chức năng và ích lợi của quả? - GV nhận xét tiết học. - Sưu tầm các tranh ảnh về các loài vật, xem trước bài : Động vật. Tiết 5. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy). Tiết 1. Thứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 20121 ÂM NHẠC (Cô Nhung dạy). Tiết 2. TOÁN THỰC HÀNH XEM ĐỒ HỒ (Tiết 120). I/ Mục tiêu: -Nhận biết được về thời gian (chủ yếu là về thời điểm). Biết xem đồng hồ, chính xác đến từng phút. *Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3. II/ Chuẩn bị : -Đồng hồ thật. Mặt đồng hồ bằng nhựa hoặc bìa(có kim ngắn, kim dài, có ghi số, có các vạch chia phút.) III/ Các hoạt động dạy - hoc: 1/Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng viết các số la mã ,Cả lớp viết vào bảng con: 5 ,8 ,4 ,10 ,12 … - Gv nhận xét –Ghi điểm 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài. b/HD thực hành -Hướng dẫn cách xem đồng hồ (chính xác đến từng phút.) - HS quan sát, trao đổi và nêu nhận - Giới thiệu cấu tạo mặt đồng hồ: kim đồng xét về cấu tạo mặt đồ hồ. hồ, các vạch ghi số từ 1 đến 12, giữa các vạch ghi số có các vạch nhỏ là các vạch chia phút. +Hãy cho biết thời gian từ vạch này đến +Thời gian từ vạch này đến vạch kia vạch kia là bao nhiêu : là 1 phút. + Hãy nhìn vào hình vẽ đồng hồ thứ nhất trong phần bài học . Cho biết đồng hồ chỉ - HS quan sát đồng hồ thứ nhất. mấy giờ? + Đồng hồ chỉ 6 giờ 10 phút. + Hãy cho biết vị trí của kim giờ và kim +Kim giờ chỉ qua số 6 một chút, phút khi đồng hồ chỉ 6 giờ 10 phút. kim phút chỉ đến số 2..
<span class='text_page_counter'>(115)</span> + Hãy quan sát chiếc đồng hồ thứ hai . + Kim giờ và kim phút đang ở vị trí nào ? +Kim phút đi từ vạch nhỏ này đến vạch nhỏ liền sau là được 1 phút. Vậy kim phút đi từ vị trí số 12 đến vị trí vạch nhỏ thứ 3 sau vạch số 2 là bao nhiêu phút? +Vậy đồng hồ thứ hai chỉ mấy giờ? +Hãy quan sát đồng hồ thứ ba. +Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ? + Hãy nêu vị trí của kim giờ và kim phút lúc đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút? - Vậy khi kim phút chỉ đến vạch số 11 là kim đã đi được 55 phút, kim phút chỉ thêm 1 vạch nữa là được thêm 1 phút, vậy kim phút chỉ đến phút thứ 56. Đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút. +Vậy còn thiếu mấy phút nữa thì đến 7 giờ ? - Để biết còn thiếu mấy phút nữa thì đến 7 giờ,các em có thể đếm số vạch từ vạch số 12 đến vị trí vạch chỉ của kim phút nhưng theo chiều ngược chiều kim đồng hồ. -Vậy thiếu 4 phút nữa thì đến 7 giờ, ta đọc giờ theo cách thứ hai là 7 giờ kém 4 phút. c/Thực hành. *Bài 1: - Hãy nêu y/c của bài. - Y/c HS họp nhóm đôi và cùng nhau đọc giờ và làm vào VBT. - Y/c HS đọc giờ trước lớp. - Y/c HS nhận xét. *Bài 2: - Gọi HS đọc y/c bài. - Y/c HS vẽ vào VBT và nhắc HS vẽ cho chính xác. - Gọi lần lượt từng HS lên bảng xoay kim phút của đồng hồ trên bảng cho đúng với từng thời gian trong bài. -Y/c HS nhận xét và sửa bài. *Bài 3: - Gọi HS đọc y/c bài. - Y/c HS nối mỗi đồng hồ với thời gian thích hợp. - Y/c HS nêu đồng hồ mình nối với thời. - HS quan sát đồng hồ thứ hai. - Kim giờ ở quá vạch số 6 một chút, vậy là hơn 6 giờ. Kim phút chỉ qua vạch số 2 được 3 vạch nhỏ. - HS tính nhẩm miệng 5, 10 (đến vạch số 2) tính tiếp 11, 12, 13. - vậy kim phút đi được 13 phút. +…6 giờ 13 phút. - HS quan sát đồng hồ thứ ba. - 6 giờ 56 phút. -Kim giờ chỉ qua số 6, đến gần số 7, kim phút chỉ qua số 11 thêm 1 vạch nhỏ nữa. - HS nghe giảng. +Còn thiếu 4 phút nữa thì đến 7 giờ.. - HS đọc : 7 giờ kém 4 phút.. -HS nêu y/c của bài. - Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - HS trao đổi nhóm đôi . - HS đọc giờ ở từng đồng hồ. - Nhận xét , sửa bài. -HS nêu y/c của bài. - Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng. - Cả lớp vẽ vào VBT. - 3 HS lần lượt lên bảng làm. -Nhận xét , sửa bài. - Đồng hồ nào ứng với mỗi thời gian đã cho dưới đây -HS nêu y/c của bài. - Nối theo mẫu. - Cả lớp làm vào VBT - HS lần lượt nêu. -Nhận xét , sửa bài..
<span class='text_page_counter'>(116)</span> gian. - HS nghe. - Y/c HS nhận xét và sửa bài 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. -Tập xem đồng hồ , chú ý xem giờ chính xác đến từng phút, xem trước bài “ Thực hành xem đồng hồ (tt)”. Tiết 3. TẬP LÀM VĂN Bài 24: Nghe – kể: NGƯỜI BÁN QUẠT MAY MẮN. I/ Mục tiêu : -Nghe-kể lại được câu chuyện Người bán quạt may mắn. II/ Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ, chiếc quạt giấy lớn viết 1 số chữ Hán bằng mực tàu (nếu có) . Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý trong SGK . III/ Các hoạt động dạy - học: 1/Bài cũ: -Gọi 2 HS đọc bài “Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem”. - GV nhận xét –Ghi điểm. 2/ Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/ Hướng dẫn HS chuẩn bị và GV kể chuyện - Gọi 1HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Câu chuyện Người bán quạt may mắn nói - HS đọc 3 câu hỏi gợi ý: về ông Vương Hi Chi, một người viết chữ 1) Bà lão bán quạt gặp ai và phàn đẹp ở trung Quốc thời xưa và ông cũng là nàn chuyện gì ? người có tấm lòng nhân hậu. 2) Ông Vương Hi Chi viết chữ - Yêu cầu HS đọc 3 câu hỏi gợi ý. vào những chiếc quạt để làm gì ? - GV treo tranh , yêu cầu HS nêu nội dung 3) Vì sao mọi người đua nhau tranh. đến mua quạt - GV kể chuyện lần 1 với giọng kể thong thả, - HS quan sát và nêu nội dung thay đổi phù hợp với diễn biến câu chuyện. bức tranh - GV y/c HS giải nghĩa từ : lem luốc. - HS theo dõi và nghe kể chuyện - GV kể lần 2 - HS giải nghĩa theo cách hiểu - GV hỏi lần lượt từng câu theo 3 câu hỏi gợi của mình. ý + lem luốc : bị dây bẩn nhiều 1) Bà lão bán quạt gặp ai và phàn nàn chỗ; cảnh ngộ : tình trạng không chuyện gì ? hay mà người ta gặp. 2) Ông Vương Hi Chi viết chữ vào những chiếc quạt để làm gì ? 3) Vì sao mọi người đua nhau đến mua quạt - GV kể lần 3. c/HS thực hành kể.
<span class='text_page_counter'>(117)</span> - Yêu cầu HS tập kể câu chuyện trong nhóm - GV quan sát và giúp đỡ các nhóm. - HS dựa vào tranh và 3 câu hỏi + Tổ chức cho các nhóm thi kể : gợi ý tập kể trong nhóm 2. - GV nhận xét, tuyên dương HS kể hay. - 2, 3 HS kể . HS nhận xét. +Vậy qua câu chuyện này , các em có nhận - HS bình chọn bạn kể hay. xét gì về ông Vương Hi Chi ? - HS phát biểu (Ông là người có + Và các em biết thêm nghệ thuật gì qua câu tài và nhân hậu, biết cách giúp chuyện này ? đỡ người nghèo.) -GV chốt : Người viết chữ đẹp cũng là nghệ - 2, 3 HS cùng trình độ thi kể sĩ- họ là những nhà thư pháp. Nước Trung toàn bộ câu chuyện. Hoa cổ có rất nhiều nhà thư pháp nổi tiếng. Người ta xin chữ hoặc mua chữ của họ có khí đến giá ngàn vàng để đem về trang trí nhà cửa, lưu giữ như một tài sản quý. Ở nước ta cũng có một số nhà thư pháp nổi tiếng. Quanh họ luôn có nhiều người xem ngắm họ viết (GV cho HS xem một vài chữ thư pháp) 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể câu chuyện cho người thân nghe - Chuẩn bị : Bài “ Kể về lễ hội”. TiÕt 4. thÓ dôc (ThÇy HuÒ d¹y). TiÕt 5 SINH HO¹T I/Đánh giá hoạt động tuần 24: -HS đi học đều, ra vào lớp đúng giờ, duy trì nề nếp học tập sinh hoạt tốt. -HS đến lớp làm bài, chuẩn bị bài tương đối đầy đủ. -Tham gia Thi chữ viết đẹp cấp huyện: 2em. -Tham gia tích cực thi hát dân ca cấp huyện. *Tồn tai: một số em đến lớp không làm bài và chuẩn bị bài: Ngọc Huy, Linh, Ý, Hưng. II/Kế hoach tuần 25: -TiÕp tôc thi đua học tốt mừng Đảng mừng xuân. -ổn định nề nếp học tập, sinh hoạt sau tết. -Tiếp tục tập nhảy dân vũ dự thi cấp trường. -Tham gia nhÆt r¸c ë s©n trêng. -TiÕp tôc luyÖn tËp cê vua tham gia HKP§ cÊp huyÖn. -TiÕp tôc tham gia gi¶i to¸n m¹ng dự thi cấp huyện. -Hoàn thành sổ Nhi đồng, sinh hoạt sao..
<span class='text_page_counter'>(118)</span> Tuần 25(Từ 27/ 2 đến 2/ 3 ) Tên bài dạy Thực hành xem đồng hồ (TT) Hội vật //. Thứ 2. TKB Toán Tập đọc TĐ- KC Chào cờ. 3. Toán Chính tả Đạo đức Tập viết. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (N/ v) Hội vật Thực hành kĩ năng giữa học kì 1 Ôn chữ hoa: S. 4. Mĩ thuật Thủ công Toán Tập đọc TNXH LT&C Toán Chính tả TNXH Thể dục Âm nhạc Toán TLV Thể dục Sinh hoạt. VTT: vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào HCN Làm lọ hoa gắn tường (T1) Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (TT) Hội đua voi ở Tây Nguyên Động vật Nhân hóa- Ôn tập cách ĐVTLCH Vì sao? Luyện tập (GT BT1) (N/ v) Hội đua voi ở Tây Nguyên Côn trùng T/c “Ném bóng trúng đích” Học hát bài: Chị ong nâu và em bé Tiền VN (dạy cả bài lớp 2) Kể về lễ hội (KNS) Ôn bài TDPTC- Nhảy dây- T/c “ném bóng…”. 5. 6. TuÇn 25.
<span class='text_page_counter'>(119)</span> Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012 Tiết 1. TOÁN THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ( TT) (Tiết 121). I / Mục tiêu: - Nhận biết được về thời gian (thời điểm, khoảng thời gian). - Biết xem đồng hồ, chính xác đến từng phút (cả trường hợp mặt đồng hồ có ghi số La Mã). - Biết thời điểm làm công việc hằng ngày của học sinh. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 II/Đồ dùng dạy- học: - Một số mặt đồng hồ. Đồng hồ điện tử. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Quay mặt đồng hồ, gọi 2 em TLCH: + Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - Nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài: b/HD luyện tập *Bài 1: Một em đề đề bài 1. *Bài 1: - HD cách làm - Cả lớp tự làm bài. - Gọi HS nêu kết quả. - 3 em nêu miệng kết quả cả lớp bổ sung: - GV nhận xét đánh giá. + An tập thể dục lúc 6 giờ 10 phút + Đến trường lúc 7 giờ 12 phút + Học bài lúc 10 giờ 24 phút + Ăn cơm chiều lúc 6 giờ kém 15 phút + Đi ngủ lúc 10 giờ kém 5 phút *Bài 2: *Bài 2: -HS đọc yêu cầu BT. -GV gọi hs đọc đề bài nêu y/c - Cả lớp tự làm bài. - Mời học sinh nêu kết quả. - 3 em nêu miệng kết quả cả lớp bổ sung: - Giáo viên nhận xét đánh giá. + Các cặp đồng hồ chỉ cùng thời gian là: H - B; I - A; K - C ; L - G ; M - D; N E. *Bài 3: - Một em đọc yêu cầu BT. *Bài 3: - Cả lớp thực hiện vào vở. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. - Hai em chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. a) Hà đánh răng và rử mặt hết : 10 phút, - Chấm vở một số em, nhận xét chữa b) Từ 7 giờ kém 5 đến 7 giờ là 5 phút. bài. c) Từ 8 giờ đến 8 giờ rưỡi là 30 phút. 3/ Củng cố - dặn dò: - GV quay giờ trên mô hình đồng hồ và gọi HS đọc..
<span class='text_page_counter'>(120)</span> Tiết 2 + 3. Tập đọc-Kể chuyện Bài 49: HỘI VẬT. I / Mục tiêu: A/Tập đọc: -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung bài : Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của đô vật già, giàu kinh nghiệm trước chàng đô vật trẻ còn xốc nổi.( trả lời được các câu hỏi trong SGK) B/Kể chuyện: -Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước (SGK). II / Chuẩn bị : - Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa. - Bảng lớp viết 5 gợi ý kể 5 đoạn của câu chuyện. III / Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng đọc bài “ Tiếng đàn” - Yêu cầu học sinh nêu nội dung bài. - Nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài. b/HD luyện đọc: -GV đọc diễn cảm toàn bài. -Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải - Cả lớp theo dõi, lắng nghe. nghĩa từ: - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - Yêu cầu học sinh đọc từng câu,giáo - Nối tiếp nhau đọc từng câu. viên theo dõi uốn nắn khi học sinh - Luyện đọc các từ khó . phát âm sai. - 5 em đọc nối tiếp 5 đoạn trong câu - Hướng dẫn HS luyện đọc các từ khĩ . chuyện. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú - Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - thích). SGK. - Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong - Lớp đọc đồng thanh cả bài. nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. c/Hướng dẫn tìm hiểu bài: + Trống dồn dập, người xem đông như + Tìm những chi tiết miêu tả sự sôi nước chảy, náo nức, chen lấn nhau, quây động của hội vật ? kín quanh sới vật trèo cả lên cây để xem + Cách đánh của Quắm Đen và ông + Quắm Đen: lăn xả vào, dồn dập ráo Cản Ngũ có gì khác nhau ? riết.. Ông Cán Ngũ: lớ ngớ, chậm chạp chủ yếu chống đỡ. + Việc ông Cản Ngũ bước hụt đã làm + Ông Cán Ngũ bước hụt nhanh như cắt.
<span class='text_page_counter'>(121)</span> thay đổi keo vật như thế nào ?. Quắm đen lao vào ôm một bên chân ông bốc lên mọi người reo hò ầm ĩ nghĩ rằng ông Cản Ngũ thua chắc. + Ông Cản Ngũ đã bất ngờ chiến + Quắm đen gò lung không sao nhấc nổi thắng như thế nào? chân ông và ông nắm lấy khố anh ta nhấc nổi lên như nhấc con ếch. + Theo em vì sao ông Cản Ngũ chiến + Vì ông điềm đạm giàu kinh ngiệm … thắng ? d/Luyện đọc lại: - Đọc diễn cảm đoạn 2 và3 của câu - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu chuyện. - 3 em thi đọc lại đoạn 2 và 3. - Hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn - Một em đọc cả bài. văn. - Theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất. - Mời 3HS thi đọc đoạn văn. - Mời 1HS đọc cả bài. - Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất. - Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện. KỂ CHUYỆN - Giáo viên nêu nhiệm vu: - Gọi một học sinh đọc các câu hỏi gợi - Cả lớp quan sát các bức tranh minh họa ý. về câu chuyện. -Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện - 5 em dựa vào các bức tranh gợi ý nối - Nhắc học sinh quan sát tranh nhắc tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện lại gợi ý 5 đoạn của câu chuyện. trước lớp. - Gọi 5 học sinh dựa vào từng bức - Hai học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện. tranh theo thứ tự nối tiếp nhau kể lại - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. từng đoạn của câu chuyện. - Gọi hai học sinh kể lại cả câu - Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật. chuyện. - Nhận xét, tuyên dương. 3/ Củng cố, dặn dò: -HS nêu ND câu chuyện. -GV nhận xét tiết học, tuyên dương những hs học tốt.. Tiết 4. CHÀO CỜ. Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2012 Tiết 1. TOÁN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ (Tiết 122) I / Mục tiêu : -Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 II / Hoạt động dạy- học:.
<span class='text_page_counter'>(122)</span> 1/Bài cũ: - Gọi một em lên bảng làm BT3. -GV nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV a/Giới thiệu bài: b/HD bài mới: - GV đọc bài toán, gọi HS đọc lại bài toán. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Muốn biết mỗi can có bao nhiêu lít mật ong ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS tự làm bài vào nháp. - Gọi 1HS lên bảng trình bày bài giải. - GV nhận xét chữa bài. - Hướng dẫn giải bài toán 2: + Biết 7 can chứa 35 lít mật ong. Muốn tìm một can ta làm phép tính gì ? + Biết 1 can 5 lít mật ong, vậy muốn biết 2 can chứa bao nhiêu lít ta làm thế nào ? + Vậy khi giải "Bài toán có liên quan đến việc rút về đơn vị" ta thực hiện qua mấy bước ? Đó là những bước nào ? c/HD luyện tập: *Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu tự làm và chữa bài. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở để KT. - Gọi 1HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. *Bài 2 - Gọi học sinh đọc bài toán. - Yêu cầu cả lớp nêu tóm tắt bài.. HS - 2 em đọc lại bài toán, lớp đọc thầm + Có 35 lít mật ong chia đều vào 7 can. + Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít mật ong. + Lấy số mật ong có tất cả chia 7 can. - Lớp cùng thực hiện giải bài toán để tìm kết quả. - 1 em trình bày bài giải, cả lớp nhận xét bổ sung. Giải: Số lít mật ong trong mỗi can là: 35 : 7 = 5 ( lít ) ĐS: 5 lít. + Làm phép tính chia: lấy 35 : 7 = 5 (lít) + Làm phép tính nhân: 5 x 2 = 10 ( lít ) + Thực hiện qua 2 bước: Bước 1: Tìm giá trị một phần. Bước 2: Tìm giá trị nhiều phần đó.. *Bài 1: Một em nêu đề bài. - Cả lớp phân tích bài toán rồi thực hiện làm vào vở. - 1 học sinh lên bảng giải, lớp bổ sung. Giải: Số viên thuốc mỗi vỉ có là: 24: 4 = 6 ( viên ) Số viên thuốc 3 vỉ có là: 6 x 3 = 18 ( viên ) Đ/S: 18 viên thuốc *Bài 2 - HS đọc đề bài, troa đổi và trả lời câu hỏi. - Phân tích bài toán. - Lớp thực hiện làm vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung. Giải:.
<span class='text_page_counter'>(123)</span> - Ghi bảng tóm tắt. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. Số kg gạo đựng trong mỗi bao là: 28 : 7 = 4 (kg) Số kg gạo trong 5 bao là: 4 x 5 = 20 (kg) Đ/S: 20 kg gạo. *Bài 3: Dành cho HS khá giỏi. -Bài 3: Một em đọc yêu cầu bài. - Mời một học sinh đọc đề bài. - HSK,G xếp hình. - Cho HS lấy 8 hình tam giác rồi tự sắp xếp thành hình như trong - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài SGK. - Về nhà học và làm bài tập số 4 còn lại - Theo dõi nhận xét, biểu dương những em xếp đúng, nhanh. 3/Củng cố - dặn dò: - Gọi HS nhắc lại các bước thực hiện giải "Bài toán liên quan đến việc rút về đơn vị". - HS về nhà xem lại các bài toán đã làm.. Tiết 2. Chính tả(Nghe viết) Bài 25: HỘI VẬT. I / Mục tiêu : - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II / Chuẩn bị : - Bảng lớp viết nội dung BT2b. III/ Hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - GV đọc, yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con các từ: nhún nhảy, dễ dãi, bãi bỏ, sặc sỡ - GV nhận xét sửa lỗi. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/Hướng dẫn nghe viết: -HS theo dõi, lắng nghe . - GV đọc đoạn chính tả 1 lần: -HS đọc lại bài viết, lớp đọc thầm. - Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm. + Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu + Những chữ nào trong bài viết hoa? dòng thơ, tên riêng của người. - Cả lớp viết từ khó vào bảng con: - Yêu cầu HS luyện viết từ khó vào bảng Cản ngũ, Quắm đen, giục giã, … con. -HD HS viết chính tả. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. * Đọc cho học sinh viết bài vào vở. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. -GV chấm, chữa bài..
<span class='text_page_counter'>(124)</span> c/Hướng dẫn làm bài tập: *Bài 2b : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - 2 em đọc yêu cầu bài. tập. *Bài 2b: - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Học sinh làm vào vở. - Mời 3HS lên bảng thi làm bài, đọc kết - 3HS lên bảng thi làm bài. quả. - Cả lớp nhận xét bổ sung: trực tuần, - Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng. lực sĩ, vứt đi. 3/Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.. Tiết 3. Đạo đức THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ 2. I / Mục tiêu : - Hệ thống hóa các chuẩn mực, hành vi đạo đức đã học của các tuần đầu của học kì II. - Có kĩ năng lựa chọn và thực hiện một số hành vi ứng xử phù hợp với chuẩn mục trong từng tình huống cụ thể trong cuộc sống. II / Chuẩn bị : - Chuẩn bị 1 số phiếu, mỗi phiếu ghi 1 tình huống. III / Các hoạt động dạy- học: GV a/Giới thiệu bài. b/HD HS thực hành: - GV lần lượt nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh nhắc lại các kiến thức đã học trong các tuần đầu của học kì II (HS bốc thăm và TLCH theo yêu cầu trong phiếu) + Em hãy nêu những việc cần làm để thể hiện tình đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi quốc tế. + Vì sao cần phải tôn trọng người nước ngoài? + Em sẽ làm gì khi có vị khách nước ngoài mời em và các bạn chụp ảnh kỉ niệm khi đến thăm trường? + Khi em nhìn thấy một số bạn tò mò vây quanh ô tô của khách nước ngoài, vừa xem vừa chỉ trỏ, lúc đó em sẽ ứng xử như thế nào? + Vì sao cần phải tôn trọng đám tang?. HS - Lần lượt từng HS lên bốc thăm, chuẩn bị và trả lời theo yêu trong phiếu. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. + Học tập, giao lưu, viết thư, ... + ... để thể hiện lòng mến khách, giúp họ hiểu và quý trọng đất nước, con người Việt Nam. + Em sẽ cùng các bạn cùng chụp ảnh với vị khách nước ngoài. + Khuyên các bạn ấy không nên làm như vậy. + Thể hiện sự tôn trọng người đã khuất và thông cảm với những người thân của họ..
<span class='text_page_counter'>(125)</span> + Theo em, những việc làm nào đúng, những việc làm nào sai khi + Các việc làm a, c, đ, e là sai. gặp đám tang: Các việc làm b, d là đúng. a) Chạy theo xem, chỉ trỏ b) Nhường đường c) Cười đùa d) Ngả mũ, nón đ) Bóp còi xe xin đường e) Luồn lách, vượt lên trước -HS tự liên hệ thực tế bản thân. + Em đã làm gì khi gặp đám tang? - Nhận xét đánh giá. 3/Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà ôn lại và xem trước bài mới "Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.. Tiết 4. Tập viết Bài 25: ÔN CHỮ HOA: S. I / Mục tiêu : - Viết đúng tương đối nhanh chữ hoa S (1dòng).C,T(1 dòng) - Viết tên riêng Sầm Sơn bằng chữ cỡ nhỏ. (1 dòng) - Viết câu ứng dụng: Côn Sơn suối chảy rì rầm / Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai. bằng cỡ chữ nhỏ. (1lần) II / Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa S, tên riêng Sầm Sơn và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. III / Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - KT bài viết ở nhà của học sinh của HS. - Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết trước. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài: b/HD viết trên bảng con * Luyện viết chữ hoa : - Lớp theo dõi giáo viên giới - Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong thiệu. bài. - Các chữ hoa có trong bài: S, C, - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng T. chữ . - Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện viết vào bảng con. - Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng con chữ S. - Một học sinh đọc từ ứng dụng: -HD HS viết từ ứng dụng tên riêng: Sầm Sơn ..
<span class='text_page_counter'>(126)</span> - Lắng nghe. - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con. - 1HS đọc câu ứng dụng: Côn Sơn suối chảy rì rầm. Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai. + Nguyễn Trãi ca ngợi cảnh đẹp nên thơ ở Côn Sơn. - Lớp thực hành viết trên bảng con: Côn Sơn, Ta .. - Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. - Giới thiệu: Sầm Sơn thuộc tỉnh Thanh Hóa. - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con. -Luyện viết câu ứng dụng : - Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng. + Câu thơ nói gì ? - Yêu cầu luyện viết trên bảng con: Côn Sơn, Ta. - Lớp thực hành viết vào vở theo -Hướng dẫn viết vào vở. hướng dẫn của giáo viên. - Nêu yêu cầu viết chữ S một dòng cỡ nhỏ. -HS viết bài vào vở. Các chữ C, T : 1 dòng. - Nêu lại cách viết hoa chữ S. - Viết tên riêng Sầm Sơn 1 dòng cỡ nhỏ - Viết câu thơ 1 lần. - Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. -GV Chấm chữa bài. 3/Củng cố - dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá - Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ.. Tiết 1. Thứ tư ngày 29 tháng 2 năm 2012 MĨ THUẬT (Cô Văn dạy). Tiết 2. THỦ CÔNG (Cô Văn dạy). Tiết 3. Toán LUYỆN TẬP (Tiết 123). I / Mục tiêu : - Củng cố kĩ năng giải toán “ Bài toán liên quan đến rút về đơn vị“, tính chu vi hình chữ nhật. *Bài tập cần làm: Bài 2, bài 3, bài 4 II/ Hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Gọi hai em lên bảng làm lại BT1 tiết trước. - Nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài..
<span class='text_page_counter'>(127)</span> b/HD luyện tập: *Bài 2: - Gọi học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài. - Ghi tóm tắt lên bảng. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Mời 1HS lên bảng chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá.. *Bài 3: - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài. - Yêu cầu các nhóm thảo luận để lập bài toán dựa vào tóm tắt rồi giải bài toán đó. - Gọi 1 em ln giải bi tốn bằng 2 bước. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. *Bài 4: - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm - Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.. *Bài 2: - 2 em đọc bài toán. - Phân tích bài toán. - Lớp thực hiện làm vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung. Giải: Số quyến vở trong mỗi thùnglà: 2135 : 7 = 305 (quyển) Số quyến vở trong 5 thùnglà: 305 x 5 = 1525 (quyển) ĐS: 1525 quyển vở *Bài 3: - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Học sinh tự lập bài toán rồi giải bài toán đó. Bài giải Số gạch trong mỗi xe là : 8520 : 4 = 2130 ( viên ) Số gạch có trong 3 xe là : 2310 x 3 = 6390 ( viên ) Đáp số : 6390 viên gạch - Cả lớp nhận xét bổ sung. *Bài 4: 2 em đọc bài toán, Phân tích bài toán. - Lớp thực hiện làm vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung Bài giải: Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật: 25 - 8 = 17 (m) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (25 + 17) x 2 = 84 ( m) Đ/S: 84 m. 3/Củng cố - dặn dò: - Nêu các bước giải"Bài toán giải bằng hai phép tính. - Về nhà xem lại các BT đã làm.. Tiết 4. TẬP ĐỌC.
<span class='text_page_counter'>(128)</span> Bài 50: HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN I / Mục tiêu : - Biết ngắt nghỉ hơi sau các đấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu được nội dung bài :Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên, cho thấy nét độc đáo,sự thú vị và bổ ích của hội đua voi.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK) II /Chuẩn bị : - Tranh minh họa bài đọc trong SGK, Thêm ảnh chụp hoặc vẽ về voi. III / Hoạt động dạy học : 1/Bài cũ: - Gọi 2 em lên nối tiếp kể lại câu chuyện “ Hội vật” - Nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD luyện đọc: - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. * Đọc diễn cảm toàn bài. - Nối tiếp nhau đọc từng câu. Cho học sinh quan sát tranh minh họa. - Luyện đọc các từ khó . * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa - Đọc nối tiếp 2 đoạn trong câu từ: chuyện. - Hướng dẫn HS đọc từ khó: Man-gát. - Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần - Yêu cầu học sinh đọc từng câu,giáo viên chú thích). theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai. - Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Hướng dẫn HS luyện đọc các từ khó - Lớp đọc đồng thanh cả bài. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - Cả lớp đọc thầm đoạn 1. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK. + Mười con voi dàn hàng ngang trước - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. vạch xuất phát, mỗi con voi có 2 - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. người ăn mặc đẹp ngồi trên lưng, … c/Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Học sinh đọc thầm đoạn 2. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1. + Chiêng trống vừa nổi lên 10 con voi + Tìm những chi tiết tả công việc chuẩn bị lao đầu hăng máu phóng như bay bụi cho cuộc đua ? cuốn mù mịt.. . - Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 2. + Ghìm đà huơ vòi chào khán giả + Cuộc đua diễn ra như thế nào ? nhiệt liệt khen ngợi chúng. + Voi đua có cử chỉ gì ngộ nghĩnh dễ - Lắng nghe giáo viên đọc. thương ? - Ba em thi đọc đoạn 2. - Giáo viên kết luận. - Hai em thi đọc cả bài. d/HD luyện đọc lại: - Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc - Đọc diễn cảm đoạn 2. đúng, hay. - Hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn văn. - Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên rất - Mời 3HS thi đọc đoạn văn. sôi nổi và thú vị, đó là nát đọc đáo - Mời 2HS đọc cả bài. trong sinh hoạt của đồng bào Tây - Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất. Nguyên. 3/Củng cố - dặn dò: +Qua bài đọc em hiểu gì ?.
<span class='text_page_counter'>(129)</span> - HS về nhà luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài mới. -GV nhận xét tiết học. Tiết 5. Tự nhiên- xã hội Bài 49: ĐỘNG VẬT. I / Mục tiêu : - Biết được cơ thể động vật gồm 3 phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển. - Nhận ra sự đa dạng và phong phú của động vật về hình dạng, kích thước, cấu tạo ngoài. - Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số động vật đối với con người. - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số động vật. *Ghi chú: Nêu được những điểm giống và khác nhau của một số con vật. II / Chuẩn bị : - Các hình trong SGK trang 94, 95. Sưu tầm các loại động vật khác nhau mang đến lớp. III / Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Gọi 2 học sinh trả lời nội dung. - GV nhận xét đánh giá. 2/Bài mới: GV HS a) Giới thiệu bài. b/HD bài mới: *Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận. - Các nhóm quan sát các hình Bước 1: Thảo luận theo nhóm trong SGK, các hình con vật sưu - Chia nhóm, yêu cầu các nhóm quan sát các tầm được và thảo luận các câu hình trong SGK trang 94, 95 và các hình con hỏi trong phiếu. vật sưu tầm được và thảo luận các câu hỏi sau: + Bạn có nhận xét về hình dáng, + Bạn có nhận xét về hình dáng, kích thước của kích thước của các con vật ? các con vật ? + Chỉ ra các bộ phận của con + Chỉ ra các bộ phận của con vật ? vật ? + Chọn một số con vật trong hình chỉ ra sự + Chọn một số con vật trong giống nhau và khác nhau về cấu tạo bên ngoài ? hình chỉ ra sự giống nhau và Bước 2 : Làm việc cả lớp khác nhau về cấu tạo bên ngoài ? - Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết Đại diện các nhóm lên báo cáo quả thảo luận. kết quả thảo luận. - Giáo viên kết luận: sách giáo khoa. - Các nhóm khác nhận xét bổ Hoạt động 2:Làm việc với vật thật.10-12’ sung. - Yêu cầu mỗi em lên chỉ và nêu tên được bộ phận bên ngòai của một số động vật. - HS lên chỉ. - Nhận xét đánh giá. -Ngồi theo nhóm. Hoạt động 3:Thảo luận nhóm. +Nêu ích lợi của một ố động vật đối với con -Các nhóm thảo luận.
<span class='text_page_counter'>(130)</span> người. +Nêu tác hại của một ố động vật đối với con người. - Mời đại diện các nhóm lên trình bày. -Đại diện các nhóm lên trình bày. Nhận xét, chốt lời giải đúng. 3/ Củng cố - dặn dò: - Tổ chức cho HS chơi TC "Đố bạn con gì?" - Về nhà học bài và xem trước bài mới.. Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu. Tết 1 Bài 25: Nhân hóa - Ôn cách đặt câu và trả lời câu hỏi vì sao I / Mục tiêu : - Nhận ra ra hiện tượng nhân hóa, nêu được cảm nhận bước đầu về cái hay của những hình ảnh nhân hóa (BT1) - Xác định được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao ? - Trả lời đúng 2-3 câu hỏi vì sao ? trong BT3 *Ghi chú: HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT3. II / Chuẩn bị: - 3 tờ phiếu to kẻ bảng lời giải bài tập 1. Bảng lớp viết sẵn bài tập 2 và 3, III /Hoạt động dạy học: 1/Bài cũ- Hai em lên bảng làm bài tập 1 tuần 24. + Tìm những TN chỉ những người hoạt động nghệ thuật + Tìm những TN chỉ các hoạt động nghệ thuật. - Nhận xét chấm điểm. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài: b/HD học sinh làm bài tập: *Bài 1: *Bài 1: - Một em đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu một em đọc nội - Cả lớp đọc thầm bài tập. dung bài tập 1, cả lớp đọc - Lớp suy nghĩ làm bài. thầm theo. - 3 nhóm lên bảng thi chơi tiếp sức. - Cả lớp tự làm bài. - Cả lớp nhận xét bổ sung, bình chọn nhóm thắng - Dán lên bảng lớp 3 tờ cuộc. giấy khổ to. Những sự Các sự vật Các sự vật được tả bằng - Yêu cầu lớp chia thành 3 vật được được gọi các TN nhóm để chơi tiếp sức. nhân hóa bằng - Theo dõi nhận xét chốt - Lúa chị phất phơ bím tóc bá vai lại lời giải đúng. - Tre cậu thì thầm đứng học - Đàn cò áo trắng khiêng nắng - Mặt trời qua sông.
<span class='text_page_counter'>(131)</span> - Gió *Bài 2: - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Mời 1 em lên bảng làm bài. - Giáo viên chốt lời giải đúng.. bác cô. đạp xe qua ngọn núi chăn mây trên trời. *Bài 2: - Một học sinh đọc bài tập 2 (Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao ? - Cả lớp tự làm bài vào vở. - 1 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung. a/ Cả lớp cười ồ lên vì câu thơ vô lí quá. b/ Những chàng Man – gát rất bình tĩnh vì họ là những người phi ngựa giỏi nhất. - 2HS đọc lại các câu văn.. 3/ Củng cố -dặn dò: - Nhân hóa là gì ? Có mấy cách nhân hóa ? - GV nhận xét tiết học, tuyên dưong những hs học tốt. Tiết 2. TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 124). I / Mục tiêu : - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị -Viết và tính đươc giá trị của biểu thức. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, b) II / Hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Gọi hai em lên bảng làm lại BT1 tiết trước. - Nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài: b/HD luyện tập: *Bài 1: *Bài 1: - Gọi học sinh đọc bài toán, - Một em đọc bài toán. nêu tóm tắt bài. - Phân tích bài toán. - Ghi tóm tắt lên bảng. - Lớp thực hiện làm vào vở. - Hướng dẫn HS phân tích bài - Một HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung. toán. Giải: - Yêu cầu HS làm bài vào vở. Số viên gạch lát nền 1 căn phòng là: - Mời 1HS lên bảng chữa bài. 2550 : 6 = 425 (viên) Số viên gạch lát 7 phòng như thế là: - Chấm vở một số em, nhận 425 x 7 = 2975 (viên) xét chữa bài. Đ/S: 2975 viên gạch *Bài 3: - Một em đọc yêu cầu bài (Tính giá trị của biểu - Yêu cầu học sinh nêu yêu thức).
<span class='text_page_counter'>(132)</span> cầu đề bài. - Cả lớp làm bài vào vở. - Yêu cầu cả lớp thực hiện - Hai học sinh lên bảng giải, lớp nhận xét bổ sung. vào vở. a/ 32: 8 x 3 = 4 x 3 b/ 45 x 2 x 5 = 90 x 5 - Mời hai em lên bảng thực = 12 = 450 hiện. c/ 49 x 4 : 7 = 196 : d/ 234 : 6 : 3 = 39 : 3 - Giáo viên nhận xét đánh giá. = 28 = 13 *Bài 4 a,b: *Bài 4 a,b: -GV cho hs tự làm và sửa sai HS làm nháp, 2HS lên bảng sử bài 3/Củng cố - dặn dò: - Nêu các bước giải"Bài toán giải bằng hai phép tính. - Về nhà xem lại các BT đã làm.. Tiết 3. Chính tả (Nghe viết) Bài 50: HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN. I / Mục tiêu : - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II/ Chuẩn bị : -3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b. Bút dạ III/ Hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - GV đọc, yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con các từ : bứt rứt, tức bực, nứt nẻ, sung sức. - Nhận xét đánh giá chung. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị: - Lớp theo dõi, lắng nghe - Đọc đoạn chính tả 1 lần: - 2 học sinh đọc lại bài. - Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp - Cả lớp đọc thầm . đọc thầm. + Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, + Những chữ nào trong bài viết hoa? tên riêng của người. - Yêu cầu HS luyện viết từ khó vào - Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Manbảng con. gát, xuất phát … -Đọc cho học sinh viết bài vào vở. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. -GV chấm, chữa bài. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. c/HD làm bài tập: *Bài 2b: Hai em đọc lại yêu cầu bài tập. *Bài 2b: - Gọi HS đọc yêu BT. Cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu lớp làm bài cá nhân. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Giáo viên dán 3 tờ giấy lớn lên - 3 em lên bảng thi làm bài đúng và nhanh. bảng. - Lớp nhận xét và bình chọn bạn làm.
<span class='text_page_counter'>(133)</span> - Yêu cầu các nhóm mỗi nhóm cử một bạn lên bảng thi làm bài. - Cả lớp cùng thực hiện vào vở - Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính - Mời một đến em đọc lại đoạn văn. - Giáo viên nhận xét đánh giá.. nhanh và làm đúng nhất. - Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng: + … Thức nâng nhịp cối thậm thình suốt đêm + … Gió đừng làm đứt dây tơ. - Một - hai học sinh đọc lại. - Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.. 3/Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết sai. Tiết 4. Tự nhiên- xã hội Bài 50: CÔN TRÙNG. I / Mục tiêu : - Nêu được ích lợi hoặc tác hại của 1 số côn trùng đối với con người. - Nêu tên và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số côn trùng trên hình vẽ hoặc vật thật. - Biết bảo vệ côn trùng có ích và diệt côn trùng có hại. * GDKNS : Kỹ năng làm chủ bản thân : đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh nơi ở, tiêu diệt các loại côn trùng gây hại. II / Chuẩn bị : - Các hình trong SGK trang 96, 97. - Sưu tầm các loại côn trùng thật hoặc tranh ảnh mang đến lớp. III /Hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: +Cơ thể động vật có mấy phần? –GV nhận xét, đánh giá. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài . b/HD bài mới: *Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận -Học sinh thảo luận nhóm và *Cách tiến hành : ghi kết quả ra giấy. -GV yêu cầu các nhóm học sinh quan sát hình ảnh - Học sinh quan sát đếm số các côn trùng trong SGK trang 96, 97, thảo luận và chân và trả lời: 6 chân trả lời câu hỏi theo gợi ý: +Chân chia thành các đốt. +Hãy chỉ đâu là đầu, ngực, bụng, chân, cánh (nếu +Bên trong cơ thể chúng có) của từng con côn trùng có trong hình. Chúng có không có xương sống. mấy chân? +Trên đầu côn trùng thường +Chân côn trùng có gì đặc biệt ? có mắt, râu, mồm… +Chúng sử dụng chân, cánh để làm gì? -Nhóm trưởng điều khiển +Bên trong cơ thể chúng có xương sống không? mỗi bạn lần lượt quan sát. +Trên đầu côn trùng thường có gì ? -Đại diện các nhóm trình bày.
<span class='text_page_counter'>(134)</span> -GVKL: Trên đầu côn trùng thường có râu để côn trùng xác định phương hướng đánh hơi mồi ăn. Giáo viên cho nhóm trưởng điều khiển mỗi bạn lần lượt quan sát và giới thiệu về một con. - GV yêu cầu học sinh trình bày kết quả thảo luận. -GV Kết luận: Côn trùng ( sâu bọ ) là những động vật không xương sống. Chúng có 6 chân và chân phân thành các đốt. Phần lớn các loài côn trùng đầu có cánh. *Hoạt động 2: Làm việc với những côn trùng thật và các tranh ảnh côn trùng sưu tầm được: 14’ +Cách tiến hành : Giáo viên yêu cầu các nhóm học sinh thảo luận, phân loại những côn trùng thật hoặc tranh ảnh các loài côn trùng sưu tầm được thành 3 nhóm: có ích, có hại và nhóm không có ảnh hưởng gì đến con người. - Giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình và cử người thuyết minh về những côn trùng có hại và cách diệt trừ chúng, những côn trùng có ích và cách nuôi những côn trùng đó. - Nhận xét, tuyên dương => Giáo viên giúp cho học sinh hiểu: có nhiều loại côn trùng có hại cho sức khoẻ con người như ruồi, muỗi … ; cần luôn làm vệ sinh nhà ở, chuồng trại gia sức, gia cầm để các loài côn trùng này không có nơi sinh sống. Đối với loài côn trùng phá hoại mùa màng như sâu đục thân, châu chấu… có thể dùng thuốc trừ sâu hoặc sử dụng các loại thiên địch 9 dùng sinh vật này tiêu diệt sinh vật khác trong tự nhiên). 3/Củng cố – dặn dò : -Chuẩn bị bài : Tôm, cua . -GV nhận xét tiết học Tiết 5. Tiết 1 Tiết 2. kết quả thảo luận của nhóm mình. -Các nhóm khác nghe và bổ sung. -Nhóm trưởng điều khiển mỗi bạn lần lượt quan sát và phân loại - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình về những côn trùng có hại và cách diệt trừ chúng, những côn trùng có ích và cách nuôi những côn trùng đó. - Các nhóm khác nghe và bổ sung. -HS nhắc lại : có nhiều loại côn trùng có hại cho sức khoẻ con người như ruồi, muỗi … ; cần luôn làm vệ sinh nhà ở, chuồng trại gia sức, gia cầm để các loài côn trùng này không có nơi sinh sống. Đối với loài côn trùng phá hoại mùa màng như sâu đục thân, châu chấu… có thể dùng thuốc trừ sâu hoặc sử dụng các loại thiên địch 9 dùng sinh vật này tiêu diệt sinh vật khác trong tự nhiên. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy) Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2012 ÂM NHẠC (Cô Nhung dạy) TOÁN TIỀN VIỆT NAM (lớp 2) (Tiết 125).
<span class='text_page_counter'>(135)</span> I / Mục tiêu : - Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng. - Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng. - Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết tiền Việt Nam loại: 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng. - Bước đầu biết chuyển đổi tiền. - Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng. *Bài tập cần làm: Bài 1 (a, b), bài 2 (a, b, c), bài 3 II / Chuẩn bị : - Các tờ giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng và các loại đã học. III / Hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Gọi hai em lên bảng làm lại BT1 và 2 tiết trước. - Nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài: b/HD bài mới: - Lớp theo dõi quan sát. * Giới thiệu các tờ giấy bạc: 100 -HS nhắc lại các tờ giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 500 đồng, 1000 đồng 2000 đồng, 5000 đồng, đồng 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng. 10000 đồng. + Ta thường dùng một số tờ giấy bạc như: + Trước đây khi mua bán các em 500 đồng,1000 đồng và 2000 đồng . đã quen với những loại giấy bạc - Quan sát và nêu về: nào ? + Màu sắc của tờ giấy bạc, - Cho quan sát kĩ hai mặt của các + Dòng chữ “ Hai nghìn đồng “ và số 2000. tờ giấy bạc và nhận xét đặc điểm + “ Năm nghìn đồng “ số 5000 của từng tờ giấy bạc. + “ Mười nghìn đồng “ số 10000. c/HD luyện tập: *Bài 1(a,b) : Một em đọc yêu cầu của bài. *Bài 1(a,b) - Cả lớp quan sát từng hình vẽ và tính nhẩm.. - Gọi HS nêu cầu của bài. - 3 HS đứng tại chỗ nêu miệng kết quả, cả lớp - Yêu cầu học sinh nhẩm và nêu nhận xét bổ sung: số tiền. + Con lợn a có: 6200 đồng - Mời ba em nêu miệng kết quả. + Con lợn b có: 8400 đồng - Giáo viên nhận xét đánh giá + Con lợn c có: 4000 đồng *Bài 2: (a,b.c) *Bài 2: (a,b.c) - Gọi HS nêu cầu của bài. - Một em đọc nêu cầu của bài. - Yêu cầu HS quan sát mẫu. - Cả lớp tự làm bài. - Hướng dẫn HS cách làm. - Ba học sinh nêu kết quả, cả lớp nhận xét bổ - Yêu cầu cả lớp thực hành làm sung bài. A. Lấy 3 tờ 1000đồng, 1 tờ 500 đồng và 1 tờ 100 - Mời ba nêu các cách lấy khác đồng hay: 1 tờ 2000 đồng, 1 tờ 1000 đồng và 1 nhau. tờ 500 đồng, 1 tờ 100 đồng ….
<span class='text_page_counter'>(136)</span> - Yêu cầu lớp theo dõi nhận xét *Bài 3: Một em đọc nêu cầu của bài. bài bạn. - Nêu điều bài toán cho biết, điều bài toán hỏi và - Giáo viên nhận xét đánh giá. cách làm. *Bài 3: Gọi HS nêu cầu của bài. - Lớp làm vào vở. - Hướng dẫn HS phân tích bài - Một em lên chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung: toán. Giải - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào Mẹ mua hết số tiền là: vở. 6700 + 2300 = 9000 ( đồng ) - Mời một em lên bảng thực Cô bán hàng phải trả lại là: hiện. 10000 - 9000 = 1000 đồng - Chấm vở 1 số em, nhận xét ĐS: 1000 đồng chữa bài. 3/Củng cố - dặn dò: - Về nhà xem lại các bài tập đã làm. -GV nhận xét tiết học. Tiết 3. Tập làm văn Bài 25: KỂ VỀ LỄ HỘI. I / Mục tiêu : -Bước đầu kể lại được quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong một bức ảnh. *GDKNS: Tư duy sáng tạo,tìm kiếm và xử lý thông tin, phân tích, đối chiếu, giao tiếp, lắng nghe và phản hồi tích cực. II / Chuẩn bị :GV - Hai bức ảnh lễ hội trong SGK (phóng to) III / Hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Gọi hai học sinh kể lại câu chuyện Người bán quạt may mắn và TLCH. - Nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài: b/Hướng dẫn làm bài tập: - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu BT. - Một em đọc yêu cầu bài tập. - Viết lên bảng hai câu hỏi: - Quan sát các bức tranh trao đổi theo + Quang cảnh trong từng bức ảnh như bàn. thế nào ? - Sau đó nhiều em nối tiếp lên giới thiệu + Những người tham gia lễ hội đang về quang cảnh và hoạt động của những làm gì ? người tham gia lễ hội từng bức ảnh. Cả - Yêu cầu từng cặp học sinh quan sát 2 lớp theo dõi bổ sung, bình chọn bạn nói tấm ảnh, trao đổi, bổ sung, nói cho hay nhất. nhau nghe về quang cảnh và hoạt động + Ảnh 1: Đó là cảnh một sân đình ở làng của những người tham gia lễ hội trong quê, có nhiều người mặc áo quần đủ màu từng ảnh. sắc, có lá cờ nhiều màu treo ở trước đình.
<span class='text_page_counter'>(137)</span> - Mời HS lên thi giới thiệu quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội. - Nhận xét, biểu dương những em giới thiệu tốt.. có hàng chữ “ Chúc mừng năm mới màu đỏ... Họ đang chơi trò chơi đu quay... + Ảnh 2: Là quang cảnh hội đua thuyền trên sông có nhiều người tham gia … - Hai em nhắc lại nội dung bài học.. 3/Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung. - Về nhà viết lại vào vở những điều mình vừa kể. Chuẩn bị ND cho tiết TLV tới (Kể về một ngày hội mà em biết).. Tiết 4. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy). TiÕt 5 SINH HO¹T I/Đánh giá hoạt động tuần 25: -HS đi học đều, ra vào lớp đúng giờ, duy trì nề nếp học tập sinh hoạt tốt. -HS đến lớp làm bài, chuẩn bị bài tương đối đầy đủ. -Tham gia thi giải toán mạng cấp trường đạt 3 em. -HS tham gia thi Hội khỏe phù đổng cấp trường. -HS tham gia dọn vệ sinh trường lớp đầy đủ. *Tồn tai: một số em đến lớp không làm bài và chuẩn bị bài: Đức, Ngọc Huy, Linh, Ý. II/Kế hoach tuần 26: -TiÕp tôc thi đua học tốt mừng Đảng mừng xuân. -ổn định nề nếp học tập, sinh hoạt sau tết. -Tiếp tục tập nhảy dân vũ dự thi cấp trường. -Tham gia nhÆt r¸c ë s©n trêng. -Hoàn thành sổ Nhi đồng, sinh hoạt sao. Tuần 26(Từ 5/ 3 đến 9/ 3 ) Tên bài dạy Luyện tập Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử (KNS) //. Thứ 2. TKB Toán Tập đọc TĐ- KC Chào cờ. 3. Toán Chính tả Đạo đức Tập viết. Làm quen với thống kê số liệu (N/ v) Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử Tôn trọng thư từ của người khác (T1) Ôn chữ hoa: T. 4. Mĩ thuật. TNTD: Nặn hoặc vẽ, xé dán hình con vật.
<span class='text_page_counter'>(138)</span> 5. 6. Thủ công Toán Tập đọc TNXH LT&C Toán Chính tả TNXH Thể dục Âm nhạc Toán TLV Thể dục Sinh hoạt. Làm lọ hoa gắn tường (T2) Làm quen với thống kê số liệu (TT) Rước đèn ông sao Tôm, cua Từ ngữ về lễ hội- Dấu phẩy Luyện tập (N/ v) Rước đèn ông sao Cá Nhảy dây- T/c “Hoàng anh, hoàng yến” Ôn tập bài: Chị ong nâu và em bé Kiểm tra định kì GHK2 Kể về một ngày hội (KNS) Nhảy dây kiểu chụm hai chân. TuÇn 26 Thứ hai, ngày 5 tháng 3 năm 2012 Tiết 1. TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 126). I/ Mục tiêu : - Biết cách sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học. - Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng. - Biết giải bài toán liên quan đến tiền tệ. * Bài tập cần làm : Bài 1; Bài 2 (a, b); Bài 3; Bài 4. II/ chuẩn bị : - Bảng phụ ghi bài tập 4. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2/Bài mới: GV a/ Giới thiệu bài: Trực tiếp b/Hướng dẫn học sinh thực hành *Bài 1: - GV gọi HS đọc yêu cầu - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát các ví và đọc số tiền có trong mỗi ví. +Muốn biết chiếc ví nào có nhiều tiền nhất, ta làm như thế nào ? - Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả -GV cho lớp nhận xét *Bài 2(a, b) - GV gọi HS đọc yêu cầu. HS - Chiếc ví nào có nhiều tiền nhất? + Ta phải tìm được mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền. - Học sinh đọc kết quả + Chiếc ví thứ nhất có 6300 đồng. + Chiếc ví thứ hai có 3600 đồng. + Chiếc ví thứ ba có 10 000 đồng. + Chiếc ví thứ tư có 9700 đồng. +Phải lấy ra các tờ giấy bạc nào để được số tiền ở bên phải..
<span class='text_page_counter'>(139)</span> - Yêu cầu HS làm bài. - GV cho HS cử đại diện 2 dãy lên thi đua sửa bài. *Bài 3: Xem tranh rồi trả lời câu hỏi - Cho HS đọc yêu cầu bài - Giáo viên yêu cầu học sinh xem tranh rồi nêu giá từng đồ vật. - Giáo viên giảng: mua vừa đủ tiền tức là mua hết tiền không thừa không thiếu - Giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời phần a: + Bạn Mai có bao nhiêu tiền ? + Mai có vừa đủ tiền để mua được cái gì ? - Giáo viên cho học sinh làm bài. - Gọi học sinh đọc bài làm của mình. - Giáo viên nhận xét. *Bài 4: - GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Để tính được cô bán hàng phải trả lại cho mẹ bao nhiêu tiền ta phải biết được những gì ? +Vậy chúng ta phải tính được số tiền mẹ mua hàng trước, sau đó mới tính được số tiền cô bán hàng phải trả lại cho mẹ. - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi học sinh lên sửa bài. -GV nhận xét, sửa sai.. - HS làm bài - Học sinh thi đua sửa bài - Lớp nhận xét, sửa sai - HS đọc và nêu yêu cầu của bài +Bạn Mai có 3000 đồng - Mai có vừa đủ tiền để mua được một cái kéo. - HS làm bài cá nhân +Nam có 7000 đồng. Nam có vừa đủ tiền để mua được bút và kéo (hoặc sáp màu và thước kẻ) + Mẹ mua hộp sữa hết 6700 đồng và một gói kẹo hết 2300 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 10000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho mẹ bao nhiêu tiền ? + Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho mẹ bao nhiêu tiền ? + Để tính được cô bán hàng phải trả lại cho mẹ bao nhiêu tiền ta phải biết được số tiền mẹ mua hàng là bao nhiêu. - HS làm bài, lớp nhận xét, sửa sai Bài giải Số tiền mẹ mua hàng là: 6700 + 2300 = 9000 ( đồng ) Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho mẹ: 10000 – 9000 = 1000 ( đồng ) Đáp số: 1000 đồng. 3/Củng cố, dặn dò: - GV tổng kết tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Tiết 2 + 3. TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN Bài 51: SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ. I/Mục tiêu: A. Tập đọc - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung của câu chuyện: Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có công lớn với dân, với nước. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội được tổ chức hằng năm nhiều nơi bên sông Hồng là thể hiện lòng biết ơn đó. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)..
<span class='text_page_counter'>(140)</span> *Các kĩ năng cơ bản: Thể hiện sự cảm thông; đảm nhận trách nhiệm; xác định giá trị B. Kể chuyện - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá ,giỏi đặt được tên và kể lại từng đoạn của câu chuyện. II/Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh họa bài đọc. - Bảng viết sẵn câu; đoạn văn luyện đọc. III/Các hoạt động dạy - học: 1/Bài cũ: - 2 HS đọc bài Hội đua voi ở Tây Nguyên và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét – ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài: b/HD luyện đọc. - HS theo dõi, lắng nghe - GV đọc toàn bài. - HS đọc nối tiếp từng câu. - Đọc nối tiếp từng câu. - HS đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp - GV chỉnh phát âm. - HS đọc theo hướng dẫn. - Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp. - HS đọc từng đoạn trong nhóm. -Đưa từ luyện đọc – kết hợp giải - HS đồng thanh cả bài. nghĩa từ. - Mẹ mất sớm. Hai cha con chỉ có một - Hướng dẫn luyện đọc câu, đoạn. chiếc khố mặc chung. Khi cha mất, Chử - Đọc từng đoạn trong nhóm. Đồng Tử thương cha, đã quấn khố cho c/HD tìm hiểu bài: cha, còn mình đành ở không. +Tìm những chi tiết cho thấy nhà - Chử Đồng Tử thấy chiếc thuyền lớn sắp Chử Đồng Tử rất nghèo. cập bờ, hoảng hốt, bới cát vùi mình trên +Cuộc gặp gỡ kì lạ giữa Chủ Đồng bãi lau thưa để trốn. Công chúa Tiên Dung Tử và Tiên Dung diễn ra như thế tình cờ cho vây màn tắm đúng nơi đó. nào? nước dội làm trôi cát, lộ ra Chử Đồng Tử. Công chúa rất đỗi bàng hoàng. - Công chúa cảm động khi biết tình cảnh +Vì sao công chúa Tiên Dung kết nhà Chử Đồng Tử. Nàng cho là duyên trời duyên cùng Chử Đồng Tử? sắp đặt trước, liền mở tiệc ăn mừng và kết duyên cùng chàng. - Hai người đi khắp nơi truyền cho dân +Chử Đồng Tử và Tiên Dung giúp cách trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải. Sau khi dân những việc gì? đã hoá lên trời, Chử Đồng Tử còn nhiều lần hiển linh giúp dân đánh giặc. - Nhân dân lập đền thờ Chử Đồng Tử ở +Nhân dân đã làm gì để tỏ lòng biết nhiều nơi bên sông Hồng. Hằng năm, suốt ơn Chử Đồng Tử? mấy tháng mùa xuân, cả một vùng bờ bãi sông Hồng nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ công lao của ông. d/HD luyện đọc lại. - HS đọc cá nhân.
<span class='text_page_counter'>(141)</span> - GV đọc diễn cảm đoạn 1, 2. - Cho HS đọc lại đoạn 2. - GV nhận xét, khen ngợi Kể chuyện - Dựa vào tranh em hãy kể lại từng đoạn của câu chuyện. - Yêu cầu HS kể mẫu đoạn 1. - GV nhận xét, khen.. - Vài HS thi đọc đoạn 2. - 1 HS đọc cả bài. - HS đọc gợi ý - HS kể mẫu đoạn 1. - HS kể theo cặp. - 4HS thi nhau kể nối tiếp trước lớp. - HS nhận xét-bình chọn. - HS nghe. 3/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện đọc và xem lại bài. Hãy kể câu chuyện này cho người thân nghe và chuẩn bị bài “Rước đèn ông sao” Tiết 4. CHÀO CỜ. Tiết 5. AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 1: GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ. I/Mục tiêu: - HS nhận biết được GTĐB . - Tên gọi các loại đường bộ, nhận biết điều kiện, đặc điểm của các loại GTĐB về mặt an toàn và chưa an toàn. - Phân biệt được các loại đường bộ và biết cách đi trên các con đường một cách an toàn. - Giáo dục HS thực hiện đúng luật GTĐB. II/ Chuẩn bị: -Tranh, ảnh các hệ thống đường bộ -HS sưu tầm tanh, ảnh về các loại đường giao thông. III/ Hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới: *Hoạt động 1:GT các loại đường bộ. -HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 4 a-Mục tiêu:HS biết được các lo?i GTĐB. và trả lời câu hỏi. Phân biệt các loại đường bộ +Nêu đặc điểm đường, xe cộ của từng b- Cách tiến hành: tranh? -GV treo tranh, hd hs quan sát và nêu nhận xét. +Mạng lưới GTĐB gồm các loại +Nêu đặc điểm đường, xe cộ của từng tranh? đường nào? +Mạng lưới GTĐB gồm các loại đường nào? +Đường trong tranh khác với đường -Cho HS xem tranh đường đô thị. trên như thế nào? +Đường trong tranh khác với đường trên như thế nào? +Thành phố Việt Trì có những loại +Thành phố Việt Trì có những loại đường nào? đường nào? *KL: Mạng lưới GTĐB gồm: - HS nêu. - Đường quốc lộ. - Đường quốc lộ. - Đường tỉnh. - Đường tỉnh. - Đường huyện - Đường huyện.
<span class='text_page_counter'>(142)</span> - Đường xã.. - Đường xã. 2-HĐ2:Điều kiện an toàn và chưa an toàn của đường - HS nêu. bộ: - HS nêu. Mục tiêu: HS biết được điều kiện an toàn và chưa an - HS nhắc lại. của các đường bộ. - Cử nhóm trưởng. Mục tiêu:Phâ - Đường có vỉa hè, có dải phân cách, b- Cách tiến hành: có đèn tín hiệu, có đèn điện vào ban - Chia nhóm. đêm, có biển báo hiệu GTĐB… - Giao việc: - Mặt đường không bằng phẳng, đêm Đường như thế nào là an toàn? không có đèn chiếu sáng, vỉa hè có Đường như thế nào là chưa an toàn? nhiều vật cản che khuất tầm nhìn… Tại sao đường an toàn mà vẫn xảy ra tai nạn? - ý thức của người tham gia giao *Hoạt động 3:Qui định đi trên đường bộ. thông chưa tốt a-Mục tiêu:Biết được quy định khi đi trên đường. - Thực hành đi bộ an toàn. b- Cách tiến hành: - HS thực hành đi trên tranh ảnh. 3/ Củng cố- dăn dò: -HS thực hiện tốt luật khi tham gia giao thông đường bộ. -GV nhận xét tiết học, tuyên dương những hs có ý thức học tập tốt. Thứ ba, ngày 6 tháng 3 năm 2012 Tiết 1. TOÁN LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU (Tiết 127). I/ Mục tiêu: - Bước đầu làm quen với dãy số liệu. - Biết xử lí số liệu và lập được dãy số liệu (ở mức độ đơn giản). * Bài tập cần làm : Bài 1; Bài 3. II/Cchuẩn bị : - Bảng phụ ghi sẵn BT1. III/ Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs 2/Bài mới: GV a/ Giới thiệu bài. b/HD bài mới: -HD hs làm quen với dãy số liệu * Hình thành dãy số liệu - GV cho học sinh quan sát tranh trong SGK và hỏi: + Hình vẽ gì ? + Chiều cao của các bạn Anh, Phong, Ngân, Minh là bao nhiêu ? - GV giới thiệu: các số đo chiều cao của các bạn Anh, Phong, Ngân, Minh: 122cm, 130cm, 127cm, 118cm được gọi. HS - HS quan sát và trả lời + Hình vẽ 4 bạn học sinh, có số đo chiều cao của 4 bạn. + Chiều cao của các bạn Anh, Phong, Ngân, Minh là 122cm, 130cm, 127cm, 118cm. + Số 122cm đứng thứ nhất trong dãy số liệu về chiều cao của bốn bạn.
<span class='text_page_counter'>(143)</span> là dãy số liệu. * Làm quen với thứ tự và số hạng của dãy số liệu + Số 122cm đứng thứ mấy trong dãy số liệu về chiều cao của bốn bạn ? + Số 130cm đứng thứ mấy trong dãy số liệu về chiều cao của bốn bạn ? + Số 127cm đứng thứ mấy trong dãy số liệu về chiều cao của bốn bạn ? + Số 118cm đứng thứ mấy trong dãy số liệu về chiều cao của bốn bạn ? + Dãy số liệu này có mấy số ? + Hãy xếp tên các bạn học sinh theo thứ tự chiều cao từ cao đến thấp. + Hãy xếp tên các bạn học sinh theo thứ tự chiều cao từ thấp đến cao. + Chiều cao của bạn nào cao nhất ? + Chiều cao của bạn nào thấp nhất ? + Phong cao hơn Minh bao nhiêu xăngti-mét? + Những bạn nào cao hơn bạn Anh ? + Bạn Ngân cao hơn những bạn nào ? c/ Hướng dẫn thực hành *Bài 1: - GV gọi HS đọc yêu cầu. +Bài toán cho ta dãy số liệu như thế nào ? +Bài toán yêu cầu điều gì ? -GV cho học sinh trao đổi nhóm đôi. - Gọi học sinh hỏi-đáp, nhận xét. *Bài 3: - GV gọi HS đọc yêu cầu - Giáo viên cho học sinh quan sát hình minh hoạ bài - Cho học sinh đọc số gao trong 5 bao. - Giáo viên cho học sinh làm bài - Gọi học sinh trình bày bài làm -GV nhận xét, sửa sai. 3/Củng cố, dặn dò: - GV tổng kết tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Tiết 2. + Số 130cm đứng thứ hai trong dãy số liệu về chiều cao của bốn bạn + Số 127cm đứng thứ ba trong dãy số liệu về chiều cao của bốn bạn + Số 118cm đứng thứ tư trong dãy số liệu về chiều cao của bốn bạn + Dãy số liệu này có 4 số + Phong, Ngân, Anh, Minh + Minh, Anh, Ngân, Phong + Chiều cao của bạn Phong cao nhất + Chiều cao của bạn Minh thấp nhất + Phong cao hơn Minh 12cm + Những bạn cao hơn bạn Anh là Ngân, Phong + Bạn Ngân cao hơn bạn Anh và Minh. HS đọc + Dãy số liệu về chiều cao của 4 bạn Dũng, Hà, Hùng Quân là 129cm, 132cm, 125cm, 135cm. + Bài toán yêu cầu dựa vào dãy số liệu trên, hãy trả lời các câu hỏi. - Học sinh trao đổi nhóm đôi. - HS hỏi-đáp trước lớp. -Học sinh quan sát - 50kg; 35kg; 60kg; 45kg; 40kg. - Học sinh làm bài a) Theo thứ tự từ bé đến lớn là: 35kg; 40kg; 45kg; 50kg; 60kg. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé là: 60kg; 50kg; 45kg; 40kg; 35kg.. CHÍNH TẢ (Nghe - viết) Bài 51: SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ.
<span class='text_page_counter'>(144)</span> -. I/ Mục tiêu : - Nghe –viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập 2. II/ Chuẩn bị : - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2b. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ : -GV gọi 3 học sinh lên bảng viết các từ ngữ có vần ưt/ưc. -GV nhận xét, sửa lỗi. 2/Bài mới : GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD bài mới: - Hướng dẫn học sinh nghe viết - HS theo dõi, lắng nghe. - GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lần. - -HS đọc đoạn bài viết và nêu - Gọi học sinh đọc lại bài. nhận xét - GV hướng dẫn học sinh nắm nội dung nhận +Tên bài viết từ lề đỏ thụt vào 4 xét bài sẽ viết chính tả. ô. + Tên bài viết ở vị trí nào ? - HS viết vào bảng con - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết một vài -HS viết bài chính tả vào vở tiếng khó, dễ viết sai - GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở. - GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ, mỗi câu đọc 2 lần cho học sinh viết vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế ngồi của học sinh. Chú ý tới bài viết của những học sinh thường mắc lỗi chính tả. - GV chấm-nhận xét. c/HD làm bài tập chính tả. -HS đọc yêu cầu phần b: Điền *Bài tập 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu phần b vào chỗ trống ên hoặc ênh - Cho HS làm bài vào vở . - HS làm bài vào vở bài tập . - Gọi học sinh đọc bài làm của mình : - Gọi hs đọc bài làm của mình, Mặt sông vẫn bập bềnh sóng vỗ. lớp nhận xét, sửa sai Đến giờ đua, lệnh phát ra bằng ba hồi trống dõng dạc. Bốn chiếc thuyền đang dập dềnh trên mặt nước lập tức lao lên phía trước. Bên bờ sông, trống thúc tiếp, người xem la hét, cổ vũ. Các em nhỏ được bố công kênh trên vai cũng hò reo vui mừng. Bốn chiếc thuyền như bốn con rồng vươn dài, vút đi trên mặt nước mênh mông. 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Tuyên dương những học sinh viết bài sạch, đẹp, đúng chính tả..
<span class='text_page_counter'>(145)</span> Chuẩn bị bài sau. Tiết 3 ĐẠO ĐỨC Bài 12: TÔN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC (Tiết 1) I/Mục tiêu: Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. Biết : Không được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác. Thực hiện tôn trọng thư từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người. *Các kĩ năng cơ bản: Kĩ năng tự trọng; kĩ năng làm chủ bản thân, kiên định, ra quyết định II/Chuẩn bị: - Vở bài tập đạo đức. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -Gọi hs trả lời câu hỏi +Chúng ta cần phải làm gì khi gặp đám tang ? Vì sao ? -GV nhận xét, đánh giá. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/ HD bài mới: * Hoạt động 1: Xử lí tình huống qua đóng vai - GV yêu cầu các nhóm thảo luận cách xử lý -HS thảo luận theo nhóm tình huống sau và sắm vai thể hiện cách xử lý - Các nhóm thảo luận tìm cách đó. xử lí cho tình huống, phân vai và - GV yêu cầu 1 - 2 nhóm thể hiện cách xử lý, tập diễn tình huống các nhóm khác ( nếu không đủ thời gian để biểu Nam và Minh đang làm bài thì diễn ) có thể nêu lên cách giải quyết của nhóm có bác đưa thư ghé qua nhờ 2 mình bạn chuyển cho ông Tư hàng - Cho học sinh thảo luận lớp: xóm vì cả nhà đi vắng. Nam nói + Trong những cách giải quyết mà các nhóm với Minh: “Đây là thư của chú đưa ra, cách nào là phù hợp nhất ? Hà, con ông Tư gửi từ nước + Em thử đoán xem ông Tư sẽ nghĩ gì về Nam ngoài về. Chúng mình bóc ra và Minh nếu thư bị bóc ? xem đi”. -GV kết luận : Minh cần khuyên bạn không Nếu em là Minh, em sẽ làm gì được bóc thư của người khác. Đó là tôn trọng khi đó ? Vì sao? thư từ, tài sản của người khác. -Các nhóm thể hiện cách xử lý * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm tình huống. - GV phát phiếu học tập cho học sinh và yêu - Các nhóm khác theo dõi cầu các nhóm thảo luận những nội dung sau: - HS trả lời câu hỏi, lớp nhận a) Điền những từ: bí mật, pháp luật, của riêng, xét, bổ sung sai trái vào chỗ trống sao cho thích hợp. +Ông Tư sẽ trách Nam vì xem.
<span class='text_page_counter'>(146)</span> Thư từ, tài sản của người khác là ……… mỗi thư của ông mà chưa được ông người nên cần được tôn trọng. Xâm phạm chúng cho phép, ông cho Nam là người là việc làm …… vi phạm ……… tò mò Mọi người cần tôn trọng ……… riêng của trẻ -HS đọc đề bài tập 2 và nêu y/c. em. -HS làm bài vào vở bài tập b) Xếp những cụm từ chỉ hành vi, việc làm sau - HS đọc kết quả bài làm, lớp đây vào 2 cột “Nên làm” hoặc “Không nên làm” nhận xét, sửa sai liên quan đến thư từ, tài sản của người khác: - Đại diện học sinh lên trình bày + Tự ý sử dụng khi chưa được phép. kết quả thảo luận. Các nhóm + Giữ gìn, bảo quản khi người khác cho mượn. khác theo dõi và bổ sung + Hỏi mượn khi cần. + Thư từ, tài sản của người khác + Xem trộm nhật ký của người khác. là của riêng mỗi người nên cần + Nhận thư giùm khi hàng xóm vắng nhà. được tôn trọng. Xâm phạm + Sử dụng trước, hỏi mượn sau. chúng là việc làm sai trái vi + Tự ý bóc thư của người khác. phạm pháp luật. - GV cho các nhóm thảo luận Mọi người cần tôn trọng bí mật - Gọi đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả riêng của trẻ em vì đó là quyền thảo luận. trẻ em được hưởng. - GV các nhóm thảo luận, liệt kê những việc + Tôn trọng tài sản của người nên làm và không nên làm theo 2 cột: “Nên” và khác là Hỏi mượn khi cần ; chỉ “Không nên”. Nhóm nào ghi được nhiều việc, sử dụng khi được phép ; giữ gìn, nhóm đó sẽ thắng bảo quản khi sử dụng. - GV nhận xét, kết luận. * Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế - GV yêu cầu từng cặp học sinh trao đổi với nhau theo câu hỏi: - Từng cặp học sinh trao đổi + Em đã biết tôn trọng thư từ, tài sản gì, của ai ? + Việc đó xảy ra như thế nào ? - Gọi một số học sinh lên trình bày kết quả thảo luận. - HS trình bày. Những em khác -GV tổng kết, khen ngợi những em đã biết tôn có thể hỏi để làm rõ thêm những trọng thư từ, tài sản của người khác và đề nghị chi tiết mà mình quan tâm. lớp noi theo. 3/Nhận xét – Dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài : Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác ( tiết 2 ) Tiết 4 TẬP VIẾT Bài 26: ÔN CHỮ HOA: T I/Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng) D, Nh, (1 dòng); viết đúng tên riêng Tân Trào (1 dòng) và câu ứng dụng: “Dù ai đi ngược về xuôi/Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba.” (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ..
<span class='text_page_counter'>(147)</span> II/Đồ dùng dạy- học: - Mẫu chữ T viết hoa. - Tên riêng và câu ca dao viết trên dòng kẻ li. - Tập viết 3. Bảng con, phấn. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Sầm Sơn - GV kiểm tra vở tập viết của HS. - GV nhận xét – ghi điểm 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài: b/HD bài mới: - Hướng dẫn viết trên bảng con. - Các chữ hoa có trong bài : T, + Tìm các chữ hoa có trong bài. D, N (Nh) - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết T, D, - HS nghe, quan sát. N (Nh). - HS nhắc lại cách viết. - Cho HS viết vào bảng con các chữ : T, D, N - HS viết bảng con : T, D, N (Nh). (Nh). - Nhận xét – hướng dẫn thêm. - Gọi HS đọc từ ứng dụng. - HS đọc : Tân Trào - GV giới thiệu: Tân Trào thuộc huyện Sơn - HS viết bảng con: Tân Trào. Dương, tỉnh Tuyên Quang. Đây là nơi diễn ra - HS đọc: Dù ai đi ngược về những sự kiện lịch sử nổi tiếng. xuôi/Nhớ ngày giỗ Tổ mồng - Cho HS viết vào bảng con: Tân Trào. mười tháng ba. - Nhận xét - HS viết bảng con: Tân Trào, - Gọi HS câu ca dao. giỗ Tổ. - Giảng giải câu ca dao. - HS viết vào vở. - Cho HS viết bảng con: Tân Trào, giỗ Tổ + Chữ T: 1 dòng chữ nhỏ. - Nhận xét + Chữ D và Nh: 1 dòng chữ -Hướng dẫn viết vào vở tập viết. nhỏ. - GV nêu yêu cầu bài viết.- Nhắc HS tư thế + Tên riêng Tân Trào : 1 dòng ngồi, cách cầm bút. chữ nhỏ. - Chấm, nhận xét bài viết của HS. + Câu ca dao: 1 lần cỡ chữ nhỏ. 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Về nhà viết tiếp những phần chưa hoàn thành và viết tiếp phần luyện viết.. Tiết 1. Thứ tư, ngày 7 tháng 3 năm 2012 MĨ THUẬT (Cô Văn dạy). Tiết 2. THỦ CÔNG (Cô Văn dạy).
<span class='text_page_counter'>(148)</span> Tiết 3. TOÁN LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU (tiếp theo) (Tiết 128) I/ Mục tiêu: - Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê : hàng, cột. - Biết cách đọc các số liệu của một bảng. - Biết cách phân tích các số liệu của một bảng. * Bài tập cần làm : Bài 1; Bài 2. II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ kẻ bảng thống kê bài tập 1 và 2. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: Làm quen với thống kê số liệu - GV cho HS trả lời các câu hỏi BT4 – tiết 127. - Nhận xét. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài: b.Các hoạt động: -HD làm quen với thống kê số liệu -HD hình thành bảng số liệu - Học sinh quan sát và trả lời Gia Cô Cô Cô + Bảng số liệu đưa ra tên của các gia đình Mai Lan Hồng đình và số con tương ứng của mỗi gia Số con 2 1 2 - GV cho hs quan sát bảng số trong SGK đình. + Bảng có 4 cột và 2 hàng và hỏi: + Bảng số liệu có những nội dung gì ? + Hàng thứ nhất của bảng cho biết tên của các gia đình. + Bảng có mấy cột và mấy hàng ? + Hàng thứ nhất của bảng cho biết gì ? + Hàng thứ hai của bảng cho biết số con của mỗi gia đình + Hàng thứ hai của bảng cho biết gì ? - Bảng trên là bảng thống kê về số con của ba gia đình. Bảng này gồm có 4 cột và 2 hàng. Hàng thứ nhất nêu tên của các + Bảng thống kê số con của ba gia gia đình được thống kê, hàng thứ hai nêu đình: gia đình cô Mai, cô Lan, cô số con của các gia đình có tên trong hàng Hồng. + Gia đình cô Mai có 2 người con thứ nhất. + Gia đình cô Lan có 2 người con * Đọc bảng số liệu + Bảng thống kê số con của mấy gia + Gia đình cô Hồng có 2 người con + Gia đình cô Lan có ít con nhất đình ? + Gia đình cô Mai có mấy người con ? + Những gia đình có số con bằng nhau + Gia đình cô Lan có mấy người con ? là gia đình cô Mai và cô Hồng. + Gia đình cô Hồng có mấy người - HS đọc đề bài nêu yêu cầu, trao đổi con ? và trả lời câu hỏi + Gia đình nào có ít con nhất ? + Những gia đình nào có số con bằng + Bảng số liệu đưa ra tên các lớp được.
<span class='text_page_counter'>(149)</span> nhau ? c/ Hướng dẫn thực hành *Bài 1: - GV gọi HS đọc yêu cầu. + Bảng số liệu có những nội dung gì ? + Bảng có mấy cột và mấy hàng ? + Hàng thứ nhất của bảng cho biết gì ? + Hàng thứ hai của bảng cho biết gì ? + Bài toán yêu cầu điều gì ? - Giáo viên cho học sinh làm bài - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, sửa sai. *Bài 2 : (Tương tự bài 1). thống kê và số học sinh giỏi của từng lớp. + Bảng có 5 cột và 2 hàng + Hàng thứ nhất của bảng cho biết tên các lớp được thống kê. + Hàng thứ hai của bảng cho biết số học sinh giỏi của từng lớp. + Bài toán yêu cầu hãy dựa vào bảng số liệu trả lời câu hỏi. - Học sinh làm bài a) Lớp 3B có 13 HS giỏi. Lớp 3D có 15 HS giỏi. b) Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3 A 7 HS giỏi. Lớp 3D có nhiều HS giỏi nhất. Lớp 3B có ít HS giỏi nhất?. 3/Củng cố, dặn dò: - GV tổng kết tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Tiết 4. TẬP ĐỌC Bài 52: RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO. I/Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung và bước đầu hiểu ý nghĩa bài: Trẻ em Việt nam rất thích cỗ Trung thu và đêm hội rước đèn. Trong cuộc vui ngày Tết Trung thu, các em thêm yêu quý, gắn bó với nhau. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) II/ Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh họa bài đọc. - Bảng viết đoạn văn luyện đọc. III/Các hoạt động dạy - học: 1/Bài cũ: - 3 HS đọc bài Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử. - GV nhận xét – ghi điểm 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài: b/HD bài mới: - HS theo dõi, lắng nghe - GV đọc mẫu cả bài, hd cách đọc. - HS đọc nối tiếp mỗi em 1 câu. - Đọc nối tiếp từng câu. - HS đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp. - GV chỉnh phát âm. (Mỗi lần xuống dòng là một đoạn) - Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp. - HS đọc theo hướng dẫn. - Đưa từ luyện đọc – kết hợp giải - HS đọc từng đoạn trong nhóm. nghĩa từ. - HS đọc đồng thanh cả bài. - Hướng dẫn luyện đọc câu văn. +Mâm cỗ Trung thu của Tâm được bày - Đọc nối tiếp từng đoạn trong nhóm. rất vui mắt: một quả bưởi có khía thành.
<span class='text_page_counter'>(150)</span> c/HD tìm hiểu bài. tám cánh hoa, mỗi cánh hoa cài một quả +Mâm cỗ Trung thu của Tâm được ổi chín, để bên cạnh một nải chuối ngự và bày như thế nào? bó mía tím. Xung quanh mâm cỗ còn bày mấy thứ đồ chơi của Tâm, nom rất vui +Chiếc đèn ông sao của Hà có gì đẹp? mắt. +Cái đèn làm bằng giấy bóng kính đỏ, trong suốt, ngôi sao được gắn vào giữa vòng tròn có những tua giấy đủ màu sắc. + Những chi tiết nào cho thấy Tâm và Trên đỉnh ngôi sao cắm ba lá cờ con Hà rước đèn rất vui? + Hai bạn đi bên nhau, mắt không rời cái d/Luyện đọc lại. đèn. Hai bạn thay nhau cầm đèn, có lúc - GV đọc lại bài. cầm chung đèn, reo “tùng, tùng, tùng, - GV hướng dẫn học sinh luyện đọc. dinh dinh!...” - Cho HS thi đọc. - HS luyện đọc theo hướng dẫn. - GV nhận xét, khen ngợi - HS thi đọc đoạn văn GV hướng dẫn. - 1 HS đọc cả bài. 3/Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -HS về luyện đọc thêm và chuẩn bị ôn tập Tiết 5 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 51: TÔM, CUA I/ Mục tiêu: - Nêu được ích lợi của tôm, cua đối với đời sống con người. - Nói tên và chỉ được các bộ phận bên ngoài của tôm, cua trên hình vẽ hoặc vật thật. II/ Chuẩn bị: - Các hình trong SGK trang 98, 99. - Sưu tầm các tranh ảnh, về việc nuôi, đánh bắt và chế biến tôm, cua. III/ Các hoạt động dạy- học: : 1/Bài cũ: +Côn trùng có mấy chân? +Chân côn trùng có gì đặc biệt ? +Chúng sử dụng chân, cánh để làm gì? +Trên đầu côn trùng thường có gì ? -GV nhận xét, đánh giá. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài: b/HD bài mới: * Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận - Học sinh chia thành 2 nhóm chọn - GV cho hs làm việc theo nhóm: Quan sát bài hát. các hình trang 98, 99 trong SGK và kết hợp - Học sinh quan sát, thảo luận nhóm quan sát những tranh ảnh các con vật học và ghi kết quả ra giấy sinh sưu tầm được. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn - Giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm trình thảo luận theo các gợi ý sau: bày kết quả thảo luận của nhóm mình. + Bạn có nhận xét gì về kích thước -GV nhận xét, kết luận: Tôm và cua có hình của chúng. dạng và kích thước khác nhau nhưng chúng + Nêu một số điểm giống và khác.
<span class='text_page_counter'>(151)</span> đều không có xương sống. Cơ thể chúng được bao phủ bằng một lớp vỏ cứng, có nhiều chân và chân phân thành các đốt. * Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp - Giáo viên cho học sinh thảo luận làm việc theo nhóm. Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận theo các gợi ý sau: + Tôm, cua sống ở đâu ? + Kể tên 1 số loài vật thuộc họ tôm + Kể tên 1 số loài vật thuộc họ cua + Nêu ích lợi của tôm và cua - GV yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. - GV yêu cầu học sinh quan sát hình 5 và hỏi: + Cô công nhân trong hình đang làm gì ?. nhau giữa tôm và cua +Bên ngoài cơ thể của những con tôm, cua có gì bảo vệ? Bên trong cơ thể của chúng có xương sống không? + Hãy đếm xem cua có bao nhiêu chân, chân của chúng có gì đặc biệt ? - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình Các nhóm khác nghe và bổ sung. - HS quan sát, thảo luận nhóm và ghi kết quả ra giấy + Tôm, cua sống ở dưới nước + Tôm càng xanh, tôm rào, tôm lướt, tôm sú. + Cua bể, cua đồng… + Tôm, cua được dùng làm thức ăn cho người, làm thức ăn cho động vật Giáo viên giới thiệu tên các tỉnh nuôi nhiều và làm hàng xuất khẩu. tôm, cua : Kiên Giang, Cà Mau, Huế, Cần - Đại diện các nhóm trình bày kết Thơ, Đồng Tháp … quả thảo luận của nhóm mình -GV kết luận: Tôm và cua là những thức ăn - Các nhóm khác nghe và bổ sung. chứa nhiều chất đạm cần cho cơ thể con người. + Cô công nhân trong hình đang chế Ở nước ta có nhiều sông, hồ và biển là biến tôm để xuất khẩu. những môi trường thuận tiện để nuôi và - Học sinh lắng nghe đánh bắt tôm, cua. Hiện nay, nghề nuôi tôm khá phát triển và tôm đã trở thành một mặt hàng xuất khẩu của nước ta. 3/Nhận xét – dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - HS về nhà quan sát và chuẩn bị bài : Cá.. Tiết 1. Thứ năm, ngày 8 tháng 3 năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài 26: TỪ NGỮ VỀ LỄ HỘI. DẤU PHẨY. I/ Mục tiêu: - Hiểu nghĩa các từ lễ, hội, lễ hội (BT1). - Tìm được một số từ ngữ thuộc chủ điểm lễ hội (BT2). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thich` hợp trong câu (BT3a/b/c). II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ viết nội dung ở BT1, 2, 3. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ : -GV cho học sinh sửa lại bài tập đã làm..
<span class='text_page_counter'>(152)</span> a). -GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : GV a/Giới thiệu bài : b/HD bài mới: -HD hs mở rộng vốn từ : Lễ hội *Bài tập 1 -GV cho học sinh mở VBT và nêu yêu cầu. -GV cho học sinh làm bài A B Hoạt động tập thể có cả phần lễ Lễ và phần hội. Hội. Cuộc vui tổ chức cho đông người dự theo phong tục hoặc nhân dịp đặc biệt.. Lễ hội. Các nghi thức nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự kiện có ý nghĩa.. Nhận xét *Bài tập 2 - GV cho hs đọc yêu cầu - GV cho hs làm bài - Cho 3 nhóm học sinh lên bảng sửa bài. + Nhóm 1: Nêu tên một số lễ hội + Nhóm 2: Nêu tên một số hội + Nhóm 3: Nêu tên một số hoạt động trong lễ hội - Giáo viên gọi học sinh đọc bài làm :. A. B Lễ hội đền Hùng, đền Gióng, chùa Tên một Hương, Tháp Bà, núi Bà, chùa Keo, Phủ số lễ hội Giầy, Kiếp Bạc, Cổ Loa,… Hội vật, bơi trải, đua thuyền, chọi trâu, Tên một lùng tùng (xuống đồng), đua voi, đua số hội ngựa, chọi gà, thả diều, hội Lim, hội khoẻ Phù đổng,… Tên một Cúng Phật, lễ Phật, thắp hương, tưởng số hoạt niệm, đua thuyền, đua ngựa, đua mô tô, động đua xe đạp, kéo co, ném còn, cướp cờ, trong lễ đánh đu, thả diều, chơi cờ tướng, chọi gà, hội và hội … *Bài tập 3 -GV cho học sinh nêu yêu cầu. HS -HS đọc đề bài, nêu y/c của bài. -HS trao đổi nhóm đôi về nội dung bài -Nối các từ ở cột A với các nghĩa thích hợp ở cột B: -HS làm bài vào phiếu học tập. -HS đính bài tập lên bảng. -Lớp nhận xét, sửa sai. - HS đọc đề bài và nêu yêu cầu -3 nhóm học sinh lên bảng sửa bài. Tìm và ghi vào cột B các từ ngữ theo yêu cầu ở cột A: Học sinh làm bài Học sinh lên bảng sửa bài. Các nhóm khác theo dõi, bổ sung.. -HS đọc đề bài, nêu y/c của bài..
<span class='text_page_counter'>(153)</span> -GV cho học sinh làm bài -HS trao đổi nhóm -GV gọi học sinh đọc bài làm : đôi điền dấu phẩy a) Vì thương dân, Chử Đồng Tử và công chúa đi khắp nơi vào mỗi câu văn dạy dân cách trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải. -HS làm bài tập vào b) Vì nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người khác, vở: Đặt dấu phẩy vào chị em Xô-phi đã về ngay. những chỗ thích hợp c) Tại thiếu kinh nghiệm, nôn nóng và coi thường đối thủ, trong các câu sau: Quắm Đen đã bị thua. Học sinh làm bài d) Nhờ ham học, ham hiểu biết và muốn đem hiểu biết của mình ra giúp đời, Lê Quý Đôn đã trở thành nhà bác học lớn nhất của nước ta thời xưa. 3/Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -HS về nhà chuẩn bị bài sau. Tiết 2 TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 129) I/ Mục tiêu: - Biết đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản. * Bài tập cần làm : Bài 1; Bài 2; Bài 3. II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ kẻ bảng thống kê số liệu BT1 và BT2. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: Làm quen với thống kê số liệu - GV cho HS trả lời các câu hỏi BT3 tiết 128 - Nhận xét vở HS 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/Hướng dẫn thực hành: *Bài 1 : - HS đọc đề bài nêu y/c và cách làm. - GV gọi HS đọc yêu cầu. Năm 2001 2002 2003 - Hướng dẫn cách làm. Số 4200kg 3500kg 5400kg - Nhận xét thóc *Bài 2: - Số cây thông và bạch đàn năm 2003 bản - Cho HS làm bài. Na trồng được tất cả là: - GV nhận xét, sửa sai. 2540 + 2515 = 5055 (cây) *Bài 3: Cho HS đọc và chọn đáp án - HS chọn: đúng. A. 9 số. - GV nhận xét, sửa sai C. 60 3/Củng cố, dặn dò: - GV tổng kết tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau..
<span class='text_page_counter'>(154)</span> Tiết 3. CHÍNH TẢ ( Nghe - viết) Bài 52: RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO. I/ Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập 2b. II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ viết bài Rước đèn ông sao - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 2b. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -GV gọi 3 học sinh lên bảng viết các từ ngữ: cao lênh khênh, bện dây, bến tàu, bập bênh. -GV nhận xét, cho điểm. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD bài mới: - Hướng dẫn học sinh nghe-viết - Học sinh nghe giáo viên đọc -GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lần. - Gọi học sinh đọc lại bài. - 2 – 3 học sinh đọc. - GV hd hsh nắm nội dung nhận xét bài sẽ +Tên bài viết từ lề đỏ thụt vào 4 ô. viết chính tả. + Đoạn văn có 4 câu + Tên bài viết ở vị trí nào ? +Những chữ đầu mỗi câu, đầu + Đoạn văn có mấy câu ? đoạn, tên bài, tên riêng Tết Trung + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết thu, Tâm. hoa ? +Đoạn văn tả mâm cỗ đón Tết + Đoạn văn tả gì ? Trung thu của Tâm. - GV gọi học sinh đọc từng câu. - Học sinh viết vào bảng con - GV hướng dẫn học sinh viết một vài tiếng khó, dễ viết sai: mâm cỗ nhỏ, quả bười, quả ổi. - HS viết bài chính tả vào vở - GV đọc học sinh viết vào vở. - GV chấm-nhận xét, sửa lỗi. c/ HD hs làm bài tập chính tả -HS đọc yêu cầu của bài *Bài tập 2b: -Gọi 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở. - Cho HS làm bài vào vở. -HS đọc bài làm, lớp nhận xét,sửa - GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, sai đúng. - Viết vào bảng sau những tiếng có Gọi học sinh đọc bài làm của mình: nghĩa mang vần ên hoặc ênh: Âm đầu b đ l m r s t Vần ên bền, đền, lênh mền, rên, sên tên bển, đến mến rền.
<span class='text_page_counter'>(155)</span> ênh. bến, bện bênh, bệnh. rĩ lệnh mệnh (lệnh). sểnh (nhẹ) ( ra ) tênh. 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những học sinh viết bài sạch, đẹp, đúng chính tả. -HS về nhà chuẩn bị bài sau.. Tiết 4. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 52: CÁ. I/Mục tiêu: - Nêu được ích lợi của cá đối với đời sống con người. - Nói tên và chỉ được các bộ phận bên ngoài của cá trên hình vẽ hoặc vật thật. II/Đồ dùng dạy- học: - Các hình trang 101, 102 SGK. - Sưu tầm các tranh ảnh về nuôi đánh bắt và chế biến cá. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD bài mới: *Hoạt động 1 : Quan stá và thảo luận - HS quan sát các hình trong - GV yêu cầu HS quan sát các hình trong SGK SGK trang 100, 101 và tranh trang 100, 101 và tranh ảnh các con vật sưu tầm ảnh các con vật sưu tầm được được. theo nhóm 4. - Sau khi các nhóm trình bày xong, GV yêu cầu - Nhóm trưởng điều khiển các cả lơp bổ sung và rút ra đặc điểm chung của cá. bạn thảo luận theo gợi ý sau: -GV nhận xét, kết luận: Cá là động vật có xương + Chỉ và nói tên các con cá có sống, sống dươí nước, thở bằng mang. Cơ thể trong hình. Bạn có nhận xét gì chúng thường có vảy bao phủ, có vây. về độ lớn của chúng ? * Hoạt động 2 : Thảo luận cả lớp + Bên ngoài cơ thể của những - Yêu cầu HS ghi vào giấy các ích lợi của cá mà con cá này thường có gì bảo em biết và lấy ví dụ. Giới thiệu về hoạt động nuôi, vệ ? Bên trong cơ thể của chúng đánh bắt hay chế biến cá mà em biết. có xương sống không ? -GV nhận xét, bổ sung ý kiến cho HS. + Cá sống ở đâu ? Chúng thở -GV nhận xét, kết luận : bằng gì và di chuyển bằng gì ?. - Phần lớn các loài cá được sử dụng làm thức ăn. - Đại diện các nhóm lên trình Cá là thức ăn ngon và bổ, chứa nhiều chất đạm bày. Các nhóm khác bổ sung. cần cho cơ thể con người. - Đại diện các nhóm lên trình.
<span class='text_page_counter'>(156)</span> - Ở nước ta có nhiều sông, hồ và biển đó là những môi trường thuận tiện để nuôi trồng và bắt cá. Hiện nay, nghề nuôi cá khá phát triển và cá đã trở thành một mặt hàng xuất khẩu của nước ta. * Hoạt động 3 : - Yêu cầu một số HS : nối tiếp nhau nhắc lại từng đặc điểm của tôm, cua trước lớp. - Yêu cầu HS về nhà sưu tầm tranh ảnh về tôm, cua hoặc các thôn gtin về các hoạt động nuôi , đắnh, bắt, chế biến tôm, cua. 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - HS về nhà chuẩn bị bài : Chim. Tiết 5. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy) Thứ sáu, ngày 9 tháng 3 năm 2012 ÂM NHẠC (Cô Nhung dạy). Tiết 1 Tiết 2. bày. -Các nhóm khác bổ sung. - HS suy nghĩ , viết vào giấy các ích lợi của ca và tên loài cá đó. - Đại diện các nhóm báo cáo. - Các HS khác nhân xét, bổ sung các kết quả. - Mỗi HS nêu đặc điểm của tôm, cua, các HS nối tiếp nhau.. TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 130). I/Mục tiêu: Tập trung vào việc đánh giá: - Xác định số liền trước hoặc liền sau của số có bốn chữ số; xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có bốn số, mỗi số có đến bốn chữ số. - Đặt tính và thực hiện các phép tính: cộng, trừ các số có bốn chữ số có nhớ hai lần không liên tiếp; nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số. - Đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo; xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ. - Biết số góc vuông trong một hình. - Giải bài toán bằng hai phép tính. II/ Chuẩn bị: -Bài kiểm tra in. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: -GV đọc đề bài, hd hs làm bài. -GV theo dõi, giúp đỡ những hs còn lúng túng. *Đề bài: A /PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 : (1đ) a , Số liền trước của số 2665 là :.
<span class='text_page_counter'>(157)</span> A. 2666. ,. B. 2664. ,. C . 2667. B. 1998. ,. C . 1988. b, Số liền sau của số 1999 là : A.2000 ,. Câu 2 : (0,5đ) Số lớn nhất trong các số: 4208 , 4802 , 4280 , 4082 là : A. 4208 , B. 4802 , C . 4280 Câu 3 : (0,5đ). ,. D . 4080. Số góc vuông trong hình bên là : A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 4 : (1đ) Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ năm. Vậy ngày 15 tháng 3 là ngày thứ mấy? A . Thứ hai. ,. B . Thứ tư. ,. C . Thứ năm. B/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 7đ) *Bài 1 : (2đ) Đặt tính rồi tính a. 6924 + 1536 c. 2319 x 4. ,. b. 4380 - 729. ,. d. 2156 :. 7. *Bài 2 : (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm A . 9m 3cm =..........cm. ,. B . 9dm 5cm =............cm. *Bài 3 : (1đ ) Tìm x A. x + 1909 = 2050. ,. B. x. :. 3 = 1527. *Bài 4 : (2đ) Tóm tắt và giải bài toán sau: Có 4 xe tải chở được 8520 viên gạch . Hỏi 3 xe như thế chở được bao nhiêu viên gạch ?.
<span class='text_page_counter'>(158)</span> *Bài 5: (1đ) Hãy viết các số: I, IV, VIII, IX, XII, XX, XXI a/Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………… b/Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………….. -GV thu bài, nhận xét. Tiết 3. TẬP LÀM VĂN Bài 26: KỂ VỀ MỘT NGÀY HỘI. I/ Mục tiêu: -Bước đầu biết kể về một ngày hội theo gợi ý cho trước (BT1). -Viết được những điều vừa kể thành đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) (BT2). *Các kĩ năng cơ bản: Tư duy sáng tạo; Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu; Giao tiếp, lắng nghe và phản hồi tích cực. II/Chuẩn bị: - Tranh lễ hội trong SGK. - Bảng phụ viết những câu hỏi gợi ý. III/ Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: Kể về lễ hội -2HS tiếp nối nhau dựa vào hai bức ảnh minh hoạ để tả lại quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội -GV nhận xét, ghi điểm 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD bài mới: - Hướng dẫn học sinh kể *Bài 1: -1 hs đọc yêu cầu của bài - GV gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài -1 hs đọc phần gợi ý của bài tập. - GV yêu cầu hs đọc phần gợi ý của bài tập. + Hội được tổ chức ở đâu ? Vào - GV: Bài tập yêu cầu kể về một ngày hội đua thời gian nào ? thuyền ở địa phương em mà các em đã được + Mọi người đi xem hội như thế biết qua ti vi, sách báo và nêu tên ngày hội đó. nào ? - GV viết lên bảng câu hỏi: + Diễn biến của ngày hội, những - GV chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ, cho học trò vui được tổ chức trong ngày sinh tả lại quang cảnh lễ hội cho bạn bên cạnh hội ? Giáo viên đặt câu hỏi nhỏ nghe. gợi ý cho học sinh: - GV cho hs thi kể trước lớp, mỗi học sinh kể + Mở đầu hội có hoạt động gì ? lại nội dung một lễ hội. + Những trò vui gì được tổ chức - GV và cả lớp nhận xét cách kể của mỗi học trong ngày hội ? sinh và mỗi nhóm về lời kể, cách diễn đạt. + Em có cảm tưởng như thế nào *Bài 2: về ngày hội đó ? - GV gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài - Học sinh đọc - GV nhắc hs chú ý: chỉ viết những điều các - 2 học sinh đọc.
<span class='text_page_counter'>(159)</span> em vừa kể về những trò vui trong ngày hội. Khi viết phải chú ý diễn đạt thành câu, dùng dấu chấm để phân tách các câu cho bài rõ ràng. - Cho học sinh làm bài - Gọi một số học sinh đọc bài trước lớp. - GV cho cả lớp nhận xét, rút kinh nghiệm, bình chọn những bạn có bài viết hay 3/Củng cố, ặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Ôn tập giữa học kì 2. Tiết 4. - Học sinh kể theo cặp - Học sinh lần lượt kể trước lớp - Viết một đoạn văn khoảng 5 câu kể về những trò vui trong ngày hội đua thuyền mà em biết. - Học sinh làm bài vào vở và đọc. -Lớp nhận xét, sửa sai.. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy). TiÕt 5 SINH HO¹T I/Đánh giá hoạt động tuần 26: -HS đi học đều, ra vào lớp đúng giờ, duy trì nề nếp học tập sinh hoạt tốt. -HS đến lớp làm bài, chuẩn bị bài tương đối đầy đủ. *Tồn tai: một số em đến lớp không làm bài và chuẩn bị bài: Hiền, Ngọc Huy, Linh, Ý. II/Kế hoach tuần 27: -TiÕp tôc thi đua học tốt chào mững ngày 8/3 và 26/ 3. -Duy trì nề nếp học tập, sinh hoạt. -Tiếp tục tập nhảy dân vũ dự thi cấp trường. -Tham gia nhÆt r¸c ë s©n trêng. -Hoàn thành sổ Nhi đồng, sinh hoạt sao..
<span class='text_page_counter'>(160)</span> Tuần 27(Từ 12/ 3 đến 16/ 3 ) Tên bài dạy Các số có năm chữ số Ôn tập tiết 1. Đọc thêm bài: Bộ đội về làng Ôn tập tiết 2. Đọc thêm bài: Trên đường mòn…. Thứ 2. TKB Toán Tập đọc TĐ- KC Chào cờ. 3. Toán Chính tả Đạo đức Tập viết. Luyện tập Ôn tập tiết 3. Đọc thêm bài:Người trí thức yêu nước Tôn trọng thư từ của người khác (T 2) Ôn tập tiết 4. Đọc thêm bài: Chiếc…, Em vẽ…. 4. Mĩ thuật Thủ công Toán Tập đọc TNXH LT&C Toán Chính tả TNXH Thể dục Âm nhạc Toán TLV Thể dục Sinh hoạt. VTM: Vẽ lọ hoa và quả Làm lọ hoa gắn tường (T3) Các số có năm chữ số (TT) Ôn tập tiết 5. Đọc thêm bài: Mặt trời mọc ở đằng tây Chim (KNS) Ôn tập tiết 6. Đọc thêm bài: Ngày hôi…, Đi hội… Luyện tập Kiểm tra đọc Thú (KNS) Ôn bài TD với hoa hoặc cờ- T/c “Hoàng oanh…” Học hát bài: Tiếng hát bạn bè mình Số 100000- luyện tập Kiểm tra viết Nhảy dây kiểu chụm hai chân. 5. 6. TuÇn 27 Thứ hai ngày 12 tháng 03 năm 2012 Tiết 1 TOÁN CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (Tiết 131) I/Mục tiêu: Giúp HS: - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 II/Chuẩn bị: bộ đồ dùng toán III/Các hoạt động dạy- học:.
<span class='text_page_counter'>(161)</span> 1/ Bài cũ: -GV nhận xét bài kiểm tra 2/Bài mới: GV. HS. a/GT bài. b/HD ôn tập về các số trong phạm vi 10 000. - Viết và đọc số có 5 chữ số: - Viết bảng số: 10 000. -GV: Mười nghìn còn gọi là một chục nghìn. - HS đọc : 10 000. +Số 10 000 gồm mấy chục nghìn,... + Gồm 1chục nghìn, 0 nghìn, - GV treo bảng có gắn số: 0trăm, 0 chục, 0 đơn vị. - HS lên gắn số vào ô trống Chục Nghìn Trăm Chục ĐV nghìn 10000 1000 100 10 1 - 4 chục nghìn, 2nghìn, 3trăm, 10000 1000 100 1 1chục và 6 đơn vị. 10000 100 1 - Một số HS đọc số 42316 10000 1 - HS làm b/c 1 1 Viết số: 24312, Đọc số: Hai 4 2 3 1 6 mươi tư nghìn ba trăm mười hai. - HD đọc số.lấy VD số có 5 chữ số + 2HS lên bảng, 1 số HS nêu kết c/ Thực hành: quả, đọc lại số, lớp nhận xét. *Bài 1: làm b/c - Gọi 1 h/s lên bảng làm ,g/v nhận xét cách - h/s làm vở,1 số em đọc bài viét số và đọc số. *Bài 2: h/s làm nháp - GV củng cố cách viết và đọc số *Bài 3: Đọc các số: - Cho h/s làm vở +Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố, dặn dò: -HS về ôn bài và làm bài tập vào vở bài tập. -GV nhận xét tiết học, tuyên dương những hs học tốt Tiết 2. TẬP ĐỌC ÔN TẬP: TIẾT 1 ĐỌC THÊM BÀI: BỘ ĐỘI VỀ LÀNG. I/Mục tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đọc. - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động. *Ghi chú: HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/phút); kể được toàn bộ câu chuyện..
<span class='text_page_counter'>(162)</span> -HS đọc lưu loát, trôi chảy bài: Bộ đội về làng. II/Chuẩn bị: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26. - 6 tranh minh hoạ truyện kể SGK. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: Nêu các bài tập đọc đã học trong học kì 2 2/Bài mới: GV HS 1 a/GT bài. b/HD ôn tập đọc: - Lần lượt 4 số HS trong lớp lên bốc - Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện thăm, xem lại bài trong 2 phút. phần thăm của mình. - Đọc theo yêu cầu của phiếu. - GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc - Trả lời câu hỏi của GV. bài đọc. - GV nhận xét, cho điểm. - HS khác nhận xét. HĐ2: Kể lại câu chuyện "Quả táo". + Dùng phép nhân hoá để kể lại - GV lưu ý HS: Quan sát kĩ 6 tranh, đọc truyện. phần chữ trong tranh để hiểu nội dung - 2HS nêu yêu cầu BT. truyện. - Kể theo cặp, quan sát tranh, tập kể Biết sử dụng phép nhân hoá làm cho các theo nội dung tranh. con vật có hành động, suy nghĩ, cách nói - HS tiếp nối nhau kể theo tưng tranh. năng như người. - 2HS khá kể toàn truyện. - GV và HS nhận xét, cho điểm. Liên hệ:tình bạn bè trong lớp... -GV cho hs luyện đọc bài: Bộ đội về -HS tíêp nối nhau đọc bài Bộ đội về làng. làng. -GV theo dõi, uốn nắn. 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết của trò. - Về nhà kể lại truyện, tiếp tục luyện đọc. Tiết 3. TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN ÔN TẬP: TIẾT 2 ĐỌC THÊM BÀI: TRÊN ĐƯỜNG MÒN HỒ CHÍ MINH I/Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nhận biết được phép nhân hoá, các cácch nhân hoá (BT2 a/b). *Đọc trôi chảy bài: Trên đường mòn Hồ Chí Minh II/Chuẩn bị: Nội dung. Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ T19 đến T26 III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới:.
<span class='text_page_counter'>(163)</span> GV. HS. a/GT bài. b/HD ôn tập đọc: - Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần thăm của mình. - GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc. - GV nhận xét, cho điểm. HĐ2: Ôn về phép nhân hoá: Bài tập2: - GV đọc bài 1 lần ( giọng tình cảm, trìu mến). - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Cho h/s liên hệ...... - 2 HS kể. - 1/4 số HS của lớp được kiểm tra. - HS lên nhận thăm, thực hiện theo thăm. Chuẩn bị bài trong 2 phút trước khi thực hiện. - Đọc theo yêu cầu của phiếu. - Trả lời câu hỏi của GV. - HS khác nhận xét. + 1HS đọc bài: Em thương, lớp đọc thầm. - Trao đổi theo cặp, làm bài vào vở - 2HS lên làm câu a,b a SV được Từ chỉ Từ chỉ hoạt động nhân hoá Đ.điểm của của con người con người Làn gió Mồ côi Tìm, ngồi -GV cho hs luyện đọc bài Trên Sợi nắng Gầy Run run, ngã đường mòn Hồ Chí Minh. b. Làn gió Giống hệt 1người -GV theo dõi, uốn nắn bạn ngồi trong vườn cây Sợi nắng. Giống hệt 1 người gầy yếu Giống 1 bạn nhỏ mồ côi. 3/Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học - HS về nhà tiếp tục luyện đọc và làm bài tập.. Tiết 4 Tiết 5. CHÀO CỜ AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 2 : GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT. I/Mục tiêu: - HS nắm được đặc điểm của GTĐS,những quy định của GTĐS - HS biết được những quy định khi đi đường gặp đường sắt cắt ngang đường bộ. - Có ý thức bảo vệ đường sắt. II/Chuẩn bị: -Tranh ảnh đường sắt cắt ngang đường bộ.Biển báo nơi có đường sắt chạy qua. -HS sưu tầm tranh, ảnh về đường sắt. III/Hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài..
<span class='text_page_counter'>(164)</span> GV. HS. b/HD bài mới: *Hoạt động 1: Đặc điểm của GT đường sắt. a-Mục tiêu:HS biết được đặc đIểm của giao thông đường sắt và hệ thống đường bộ Việt Nam. Phân biệt các loại đường bộ b- Cách tiến hành: -GV nêu câu hỏi, gợi ý hs trả lời +Ngoài phương tiện GTĐB còn có phương tiện GT nào? +Đường sắt có đặc điểm gì? +Vì sao tàu hoả lại có đường riêng? -GV nhận xét, kết kuận: Đường sắt để dành riêng cho tầu hoả, các phương tiện GT khác không được đi trên đường sắt. *Hoạt động 2: GT đường sắt Việt Nam a-Mục tiêu:Nhận biết được đường sắt nước ta có các tuyến đi các nơi. b- Cách tiến hành: - Chia nhóm, giao việc: +Đường sắt từ Hà Nội đi các tỉnh? -Dùng bản đồ GT 6 tuyến đường sắt. *KL:Từ HN có 6 tuyến đường sắt đi các nơi. *Hoạt động 3:Qui định đi trên đường sắt. a-Mục tiêu: Nắm được quy định khi đi trên đường sắt. b- Cách tiến hành: - Chia nhóm, giao việc: -QS hai biển báo: 210,211 nêu: +Đặc diểm 2 biển báo, ND của 2 biển báo? +Em thấy 2 biển báo đó có ở đoạn đường nào? Gặp biển báo này em phải làm gì? *KL: Khi đi trên đường sắt cắt ngang. đường bộ chúng ta phải tuân theo hiệu lệnh của biển báo hiệu và của người chỉ dẫn. *HoẠT động 4: Thực hành. a-Mục tiêu: Củng cố kỹ năng đi bộ khi đi đường gặp đường sắt cắt ngang. b- Cách tiến hành: -Cho HS ra sân. 3/ Củng cố- dăn dò: -HS thực hiện tốt luật GT. -GV hệ thống kiến thức, nhận xét tiết học.. -HS trao đổi và trả lời câu hỏi. + Đường sắt, đường hàng không, đường thuỷ. +Tàu hỏa + Đường sắt để dành riêng cho tầu hoả đi. -HS nhắc: : Đường sắt để dành riêng cho tầu hoả, các phương tiện GT khác không được đi trên đường sắt.. -Cử nhóm trưởng. - HS thảo luận. - Đại diện báo cáo kết quả. +Biển 210: Giao nhau với đường sắt có rào chắn. +Biển 211: Giao nhau với đường sắt không có rào chắn. -HS nhắc: Khi đi trên đường sắt cắt ngang đường bộ chúng ta phải tuân theo hiệu lệnh của biển báo hiệu và của người chỉ dẫn. -Thực hành trên tranh ảnh.. Thứ ba ngày 13 tháng 03 năm 2012 Tiết 1. TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 132). I/Mục tiêu: Giúp HS - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Biết viết các số tròn nghìn (từ 10000 đến 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 II/Chuẩn bị: nội dung.
<span class='text_page_counter'>(165)</span> III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Đọc, nêu cấu tạo các số: 42285, 38142. - GV và HS nhận xét, cho điểm. 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới: -3HS lên chữa bài, 1 số HS đọc các số, lớp nhận *Bài1: Viết (theo mẫu). xét. - Cho h/s làm nháp ,3 h/s lên -2HS lên làm bài, lớp nhận xét. bảng làm Viết số Đọc số - GV củng cố cho HS cách 97145 Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn đọc, viết số. mươi lăm *Bài2: Viết (theo mẫu): 27155 Hai mươi bảy nghìn một trăm năm - Cho h/s làm b/c mươi lăm - GV củng cố cách viết và đọc 63211 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một số. 89371 Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt -3HS lên làm, HS khác nêu kết quả và nhận xét. *Bài3: Số? a. 36520, 36521, 36522, 36523, 36524, .. - Cho h/s làm vở,chữa bài b. 48183, 48184, 48185, 48186, 48187, .. c. 81317, 81318, 81319, 81320, 81321, .. +Em có nhận xét gì về sự sắp - Dãy số được sắp xếp theo chiều tăng dần, mỗi số xếp các dãy số? kế tiếp nhau hơn, kém nhau 1 đơn vị. *Bài 4: Viết tiếp số thích hợp + 1HS lên làm, lớp nhận xét. vào dưới mỗi vạch. - Gọi 1 h/s làm lớp chú ý theo dõi,cho h/s đọc dãy số 10000 11000 12000 13000 14000 15000 16000 ?: Nêu đặc điểm của dãy số 17000 trên tia số? - Các số là những số tròn nghìn, được sắp xếp theo chiều tăng dần, mỗi số kế tiếp nhau hơn, kém nhau 1 000. 3/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà ôn lại cách đọc, viết cấu tạo số có năm chữ số. Tiết 2. CHÍNH TẢ (Nghe viết) ÔN TẬP: TIẾT 3 ĐỌC THÊM BÀI: NGƯỜI TRÍ THỨC YÊU NƯỚC. I/Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Báo cáo được 1 trong 3 nội dung nêu ở BT2 (về học tập hoặc về lao động, về công tác khác)..
<span class='text_page_counter'>(166)</span> *Đọc rõ ràng, trôi chảy bài: Người trí thức yêu nước. II/Chuẩn bị: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc (8 tuần đầu HK2). - Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. 1 b/HD ôn tập đọc - Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực - Lần lượt 4 số HS trong lớp lên bốc thăm, hiện phần thăm của mình. xem lại bài trong 2 phút. - Đọc theo yêu cầu của phiếu. - GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn - Trả lời câu hỏi của GV. hoặc bài đọc. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, cho điểm. -1HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi HĐ2: Ôn về trình bày báo cáo: SGK. -1HS đọc mẫu báo cáo đã HD ở tuần 20, +Yêu cầu của báo cáo này có gì mẫu báo cáo tiết 5 T75. khác với yêu cầu của báo cáo đã - Người báo cáo là chi đội trưởng. được HD ở tiết TLV tuần 20? - Người nhận là cô (thầy) tổng phụ trách. - Lưu ý HS thay lời "Kính gửi"bằng - ND thi đua "XD đội vững mạnh". "Kính thưa". - ND báo cáo: học tập, lao động, công tác - GV và HS nhận xét, bổ sung. khác. Bình chọn người đóng vai chi đội - Các tổ thống nhất kết quả HOạT ĐộNG trưởng giỏi nhất. trong tháng qua. -GV cho hs đọc bài Người trí thức -Các thành viên trong tổ thay nhau đóng vai yêu nước. chi đội trưởng báo cáo kết quả HOạT ĐộNG -GV theo dõi, uốn nắn. trong tháng. Cả tổ góp ý. -Đại diện tổ trình bày trước lớp. - Về nhà tiếp tục luyện đọc và ôn lại các bài HTL. 3/Củng cố, dặn dò: -HS về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những hs học tốt.. Tiết 3 ĐẠO ĐỨC Bài 13: TÔN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC (Tiết 2) I/Mục tiêu: - Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. - Biết: Không được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác. - Thực hiện tôn trọng thư từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người..
<span class='text_page_counter'>(167)</span> *Ghi chú: - Biết: Trẻ em có quyền được tôn trọng bí mật riêng tư. - Nhắc mọi người cùng thực hiện. II/Chuẩn bị: - Vở bài tập đạo đức lớp 3. - Phiếu của trò tập cho hoạt động 1. - Cặp sách, truyện tranh, lá thư...để đóng vai. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: + Vì sao cần tôn trọng thư từ, tài sản của người khác? - GV và HS nhận xét, cho điểm. 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới: *Hoạt động 1: Nhận xét hành vi - Các nhóm thảo luận, nhận xét +Cách tiến hành: hành vi nào đúng, hành vi nào - GV phát phiếu giao việc: sai. 1. Thấy bố đi công tác về, Thắng liền lục túi để phiếu giao việc: xem bố mua quà gì cho mình? 1. Thấy bố đi công tác về, 2. Mỗi lần sang nhà hàng xóm xem ti vi. Bình Thắng liền lục túi để xem bố đều chào hỏi mọi người và xin phép bác chủ nhà mua quà gì cho mình? rồi mới ngồi xem. 2. Mỗi lần sang nhà hàng xóm 3. Bố công tác ở xa, Hải thường viết thư cho bố. xem ti vi. Bình đều chào hỏi Một lần, mấy bạn lấy thư xem Hải viết gì? mọi người và xin phép bác chủ 4. Sang nhà bạn thấy nhiều đồ chơi đẹp và lạ nhà rồi mới ngồi xem. mắt, Phú bảo với bạn: Cậu cho tớ xem những đồ 3. Bố công tác ở xa, Hải thchơi này được không? ường viết thư cho bố. Một lần, +GV kết luận: Tình huống a, c là sai. Tình mấy bạn lấy thư xem Hải viết huống b, d là đúng. gì? 4. Sang nhà bạn thấy nhiều đồ *Hoạt đông 2: Đóng vai: chơi đẹp và lạ mắt, Phú bảo với + Cách tiến hành: - GV chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ đóng bạn: Cậu cho tớ xem những đồ chơi này được không? vai. TH1: Bạn em có quyển truyện mới để trong cặp. - Đại diện các nhỏm trình bày. Giờ ra chơi , em muốn mượn xem nhưng chẳng HS nhóm khác bổ sung. - HS thảo luận, mỗi nhóm đóng thấy bạn đâu... TH2: Giờ ra chơi, Thịnh chạy làm rơi mũ. Thấy 1 hoặc 2 tình huống. vậy mấy bạn lấy mũ làm quả bóng đá. Nếu có TH1: Bạn em có quyển truyện mới để trong cặp. Giờ ra chơi , mặt ở đó em sẽ làm gì? em muốn mượn xem nhưng + GV kết luận: TH1: Khi bạn quay về lớp thì hỏi mượn chứ chẳng thấy bạn đâu... TH2: Giờ ra chơi, Thịnh chạy không tự ý lấy đọc. TH2: Khuyên ngăn các bạn không làm hỏng mũ làm rơi mũ. Thấy vậy mấy bạn lấy mũ làm quả bóng đá. Nếu của người khác và nhặt mũ trả lại cho Thịnh..
<span class='text_page_counter'>(168)</span> - Khen nhóm đã thực hiện tốt và khuyến khích HS thực hiện tốt việc tôn trọng thư từ của người khác. -GV kết luận chung: Thư từ, tài sản của người khác thuộc về riêng họ, không ai được xâm phạm. Tự ý bóc, đọc thư hoặc sử dụng tài sản của người khác là việc nên làm.. có mặt ở đó em sẽ làm gì? - Các nhóm trình bày trước lớp. -Lớp nhận xét, bổ sung - HS lắng nghe.. 3/Dặn dò: - Thực hiện tốt việc tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. - HS về nhà chuẩn bị bài sau. Tiết 4. TẬP VIẾT ÔN TẬP : TIẾT 4 ĐỌC THÊM BÀI: CHIẾC MÁY BƠM VÀ EM VẼ BÁC HỒ I/Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe-viết đúng bài CT Khói chiều (tốc độ viết khoảng 65 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát (BT2). *Ghi chú: HS khá, giỏi viết đúng và đẹp bài CT (tốc độ 65 chữ/15 phút). II/Chuẩn bị: Phiếu ghi tên từng bài tập đọc. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD ôn tập đọc - Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện - Lần lượt số HS còn lại lên nhận phần thăm của mình. thăm, chuẩn bị bài trong 2 phút sau - GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc đó thực hiện theo thăm. bài đọc. - Đọc theo yêu cầu của phiếu. - GV nhận xét, cho điểm. - Trả lời câu hỏi của GV. HĐ2: Ôn nghe- viết chính tả: - HS khác nhận xét. a. HD chuẩn bị: + 2HS đọc lại, lớp đọc thầm SGK. - GV đọc lần 1 bài thơ: Khói chiều. - Chiều chiều từ mái rạ vàng/Xanh + Tìm những câu thơ tả cảnh "khói chiều". rờn....bay lên. Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói? - Khói ơi, vươn nhẹ lên mây/ Khói +Bài thơ được trình bày như thế nào? đừng bay quẩn làm cay mắt bà. - GV giúp HS viết đúng. - Câu 6 tiếng viết lùi vào, câu 8 tiếng - GV đọc cho HS viết: viết lùi ra 1 ô. - GV đọc lần 2, HD cách trình bày vào vở. + Tự viết giấy nháp những từ các em - Quan sát giúp HS viết đúng chính tả, hay sai. trình bày bài sạch đẹp..
<span class='text_page_counter'>(169)</span> - GV đọc lần 3. - Chép bài vào vở. -GV chấm, chữa bài: - Soát bài chữa lỗi. 3/Củng cố, dặn dò: -HS về nhà chuẩn bị bài và làm bài tập. - Nhận xét tiết học.đọc lại các bài HTL. Tiết 1. Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012 MĨ THUẬT (Cô Văn dạy). Tiết 2. THỦ CÔNG (Cô Văn dạy). Tiết 3. TOÁN CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (TIẾP THEO) (Tiết 133) I/Mục tiêu: Giúp HS - Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số ở hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình. - Giáo dục h/s có ý thức trong học tập II/Chuẩn bị :nội dung III/Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới: -Giới thiệu các số có năm chữ số (cả - Quan sát bảng. trường hợp có chữ số 0). - HS nhận xét bảng, 1 số HS lên - GV kẻ bảng HD (SGK) lên bảng. bảng vừa nêu cách viết số, đọc số và - Yêu cầu HS nhận xét, nêu cách đọc, viết điền số vào bảng. số. -3HS lên làm bài, lớp nhận xét. Một - GV lưu ý cho HS đọc đúng quy định với số HS đọc lại số. các số hàng chục là 0, hàng đơn vị khác 0. -3HS lên làm, 1số HS nêu bài của HĐ2: Thức hành mình, lớp nhận xét dãy số. Bài1: Viết (theo mẫu): a.18301, 18302, 18303, 18304, - Cho h/s làm nháp 18305, 18306, 18307. - GV củng cố cách viết, đọc số. b.32606, 32607, 32608, 32609, Bài2: Số? 32610, ... - Cho h/s làm b/c -3HS lên bảng điền -GV. củng cố sự sắp xếp trong dãy số. a. 18000, 19000, 20000, 21000, Bài3:Số? 22000, 23000, 24000. - Cho h/s làm vở b. 47000, 47100, 47200, 47300, -GV. củng cố sự sắp xếp trong dãy số. 47400, 47500, 47600.
<span class='text_page_counter'>(170)</span> *Bài 4: Thi xếp hình -GV cho hs thi xếp hình giữa các tổ 3/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết của trò. - Ôn về đọc, viết số có năm chữ số. Tiết 4. - Đại diện 4 tổ thi xếp hình, tổ nào đúng và nhanh nhất là thắng.. TẬP ĐỌC ÔN TẬP : TIẾT 5 ĐỌC THÊM BÀI: MẶT TRỜI MỌC Ở ĐẰNG TÂY. I/Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu (SGK), viết báo cáo về 1 trong 3 nội dung: về học tập hoặc về lao động, về công tác khác. -HS đọc lưu loát và trả lời được câu hỏi. II/Chuẩn bị: 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài tập đọc . III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. 1 b/HD ôn tập đọc. - Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện - Lần lượt 4 số HS trong lớp lên phần thăm của mình. bốc thăm, xem lại bài trong 2 phút. - GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài - Đọc theo yêu cầu của phiếu. đọc. - Trả lời câu hỏi của GV. - GV nhận xét, cho điểm. - HS khác nhận xét. -HD ôn viết báo cáo: + 1HS đọc yêu cầu BT và mẫu báo - GV nhắc HS nhớ lại ND báo cáo ở tiết 3, cáo. Lớp theo dõi SGK. viết lại đúng mẫu, đủ thông tin, rõ ràng, - Viết báo cáo vào vở. trình bày đẹp. - Một số HS đọc lại bài. - GV và HS nhận xét, bình chọn báo cáo viết tốt nhất. 3/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết của trò. - Nhắc những HS chưa đạt thì về HTL để kiểm tra lại. Tiết 5. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 53: CHIM. I/Mục tiêu: Giúp HS: - Nêu được ích lợi của chim đối với con người. - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của chim..
<span class='text_page_counter'>(171)</span> *Ghi chú: - Biết chim là ĐV có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân. - Nêu NX cánh và chân của ĐD chim bay (đại bàng), chim chạy (đà điểu). *Các kĩ năng cở bản: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: quan sát, so sánh, đối chiếu để tìm ra đặc điểm chung về cấu tạo ngoài của cơ thể con chim; kĩ năng hợp tác: tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền, bảo vệ các loài chim, bảo vệ môi trường sinh thái. II/Chuẩn bị: Các hình SGK trang 102,103. - Tranh, ảnh về các loài chim. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - 2 HS trả lời, các em khác nhận xét. + Cá sống ở đâu? Thở bằng gì? Nêu ích lợi của cá? -GV nhận xét, đánh giá. 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới: - Nhóm trưởng các nhóm điều khiển *Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận: các bạn quan sát hình SGK + Cách tiến hành: T102,103 và tranh, ảnh sưu tầm B1: Làm theo nhóm: được. Thảo luận theo câu hỏi gợi ý - GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu thảo của GV. luận theo gợi ý sau: - Đại diện mỗi nhóm lên trình bày, + Chỉ, nói tên các bộ phận bên ngoài của mỗi nhóm giới thiệu về 1 con. những con chim có trong hình. Nhận xét về Nhóm khác bổ sung. độ lớn của chúng. Loài nào biết bay, loài nào - Lớp rút ra đặc điểm chung về loài biết bơi, loài nào chạy nhanh? chim. +Bên ngoài cơ thể có gì bảo vệ? Bên trong - Nhóm trưởng điều khiển các bạn cơ thể của chúng có xương sống không? phân loại tranh, ảnh theo các nhóm: +Mỏ chim có đặc điểm gì chung? Chúng biết bay, biết bơi, có giọng hót dùng mỏ để làm gì? hay... B2. Làm việc cả lớp: - Loài chim mất đi sẽ ảnh hưởng -GV nhận xét, kết luận: Chim là động vật có đến môi trường tự nhiên. xương sống. Tất cả các loài chim đều có - Các nhóm trưng bày bộ sưu tập lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân. của nhóm mình và cử người thuyết *Hoạt động 2: Làm việc với các tranh, ảnh minh về những loài chim sưu tầm sưu tầm được được. + Cách tiến hành: - Đại diện các nhóm thi diễn thuyết B1. Làm việc theo nhóm: về đề tài " Bảo vệ các loài chim - GV chia lớp làm 4 nhóm, nêu yêu cầu thảo trong tự nhiên". luận. - Phải bảo vệ các loài chim. +Tại sao chúng ta không nên săn, bắt, phá tổ + Liên hệ với việc bảo vệ các loài chim? chim, bảo vệ môi trường sinh thái ở B2. Làm việc cả lớp: địa phương và nơi mình sống. +Qua câu chuyện này ta rút ra được điều gì? - HS chơi, HS khác nghe, đoán xem.
<span class='text_page_counter'>(172)</span> - GV hướng dẫn HS chơi" Bắt chước tiếng đó là tiếng hót của chim nào. chim hót". 3/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị cho bài sau. Thứ năm ngày 15 tháng 03 năm 2012 Tiết 1 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TÂP : TIẾT 6 Bài 28: ĐỌC THÊM BÀI: NGÀY HỘI RỪNG XANH VÀ ĐI HỘI CHÙA HƯƠNG I/Mục tiêu: -Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. -Viết đúng các âm, vần dễ lẫn trong đoạn văn (BT2). -HS đọc lưu loát bài Ngày hội rừng xanh và Đi hội chùa hương. II/Chuẩn bị: - 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài. - 2 phiếu viết nội dung BT2. III/Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. 1 b/HD ôn tập đọc: - Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện - Lần lượt 4 số HS trong lớp lên bốc phần thăm của mình. thăm, xem lại bài trong 2 phút. - GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc - Đọc theo yêu cầu của phiếu. bài đọc. - Trả lời câu hỏi của GV. - GV nhận xét, cho điểm. - HS khác nhận xét. HĐ2: Làm BT chính tả: - 1HS đọc yêu cầu BT. Lớp đọc thầm Bài tập2: đoạn văn và làm vào vở. - GV dán 2 tờ phiếu lên bảng. Nêu yêu - 2 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em thi tiếp cầu của trò chơi tiếp sức. sức ( chọn chữ thích hợp để điền, chữ - Chọn HS của 2 nhóm tham gia thi không thích hợp gạch bỏ). Mỗi lần 1HS - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải điền 1 chữ sau đó truyền bút cho HS đúng. khác (làm trong 3 phút). Thứ tự các từ cần điền: rét, buốt, ngất, - HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh. lá, trước, nào, lại, chưng, biết, làng, tay. -HS tiếp nối đọc bài: Ngày hội rừng -GV cho hs đọc bài đọc thêm. xanh và Đi hội chùa hương. -GV theo dõi, uốn nắn. 3/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết của trò. - Về tiếp tục luyện đọc thuộc lòng..
<span class='text_page_counter'>(173)</span> Tiết 2. TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 134). I/Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0). - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 II/Chuẩn bị: nội dung III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -2 HS lên bảng, các em khác viết vào bảng con: 53020 66106. - HS đọc lại hai số đó. - GV đọc cho HS viết bảng, lớp viết vở nháp theo y/c của g/v 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD làm bài tập: *Bài 1: Viết (theo mẫu): - 2HS lên chữa bài, HS nêu bài làm của mình, - Cho h/s làm nháp lớp đọc lại các số GV: Củng cố cách đọc các số, -HS làm vở 2 em chữa bài số có chữ số 0 ở hàng chục. Đọc số Viết *Bài2: Viết (theo mẫu): số - Cho h/s làm vở Tám mươi bảy nghìn một trăm linh 87105 - Chấm bài năm -GV củng cố cách viết số. Tám mươi bảy nghìn khong trăm linh 87001 một Tám mươi bảy nghìn năm trăm 87500 Tám mươi bảy nghìn 87000 -1HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách nối. *Bài3: Nối(theo mẫu): -2HS lên làm bài, HS khác nêu bài của mình, GV kẻ trên bảng lớp nhận xét, nêu cách nhẩm. - Nêu lại cách nối. 4000 + 500 = 4500 6500- 500 = 6000 *Bài4: Tính nhẩm. 300+ 2000 x 2 = 4300 1000+ 6000:2=4000 -GV củng cố cách nhẩm. 4000- (2000- 1000)=3000 -Chấm bài, nhận xét. 8000- 4000 x2 = 0 (8000- 4000)x 2=8000 3/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về ôn lại cách đọc, viết các số có năm chữ số.. Tiết 3 I/Mục tiêu:. CHÍNH TẢ KIỂM TRA ĐỌC: ĐỌC HIỂU- LUYỆN TỪ VÀ CÂU.
<span class='text_page_counter'>(174)</span> -Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII (nêu ở tiết 1 Ôn tập). II/Chuẩn bị: Bài kiểm tra III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD kiểm tra 2/Đọc hiểu- Luyện từ và câu: Dựa vào bài thơ Suối trang 77 - GV phát bài kiểm sách TV 2 /tập 2. Hãy chọn và đánh dấu x vào ô trống trước tra, hd hs làm bài.. câu trả lời đúng: 1/ Suối do đâu mà thành? -GV theo dõi hs a/ Do sông tạo thành. làm bài, giúp đỡ hs còn lúng túng. b/ Do biển tạo thành. -GV thu bài nhận xét.. c/ Do mưa và các nguồn nước trên rừng núi tạo thành. 2/ Em hiểu hai câu thơ sau như thế nào? Suối gặp bạn, hóa thành sông Sông gặp bạn, hóa mênh mông biển trời. a/ Nhiều suối hợp thành sông, nhiều sông hợp thành biển. b/ Suối và sông là bạn của nhau. c/ Suối, sông và biển là bạn của nhau. 3/ Từ chỉ hoạt động trong câu: “Suối dang tay hát khúc ca hợp đồng”. a/ khúc ca, dang tay, hát. b/ dang tay, hát. c/ dang tay, khúc ca, hát. 4/ Trong khổ thơ 2, những sự vật nào được nhân hóa? a/ Suối, sông. b/ Sông, biển..
<span class='text_page_counter'>(175)</span> c/ Suối, biển. 5/Trong khổ thơ 3, suối được nhân hóa bằng cách nào? a) Tả suối bằng những từ ngữ chỉ người, chỉ hoạt động, đặc điểm của người. b)Nói với suối như nói với người. c)Bằng cả hai cách trên. 3/Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị giấy bút để làm bài kiểm tra viết. Tiết 4. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 53: THÚ. I/Mục tiêu: Giúp HS: - Nêu được ích lợi của thú đối với con người. - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú. *Ghi chú: - Biết những ĐV có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay ĐV có vú. - Nêu được một số VD về thú nhà và thú rừng. *Các kĩ năng cơ bản: Kĩ năng kiên định: xác định giá trị; xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ các loài thú rừng; Kĩ năng hợp tác: tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền, bảo vệ các loài thú rừng ở địa phương. II/Chuẩn bị: Các hình SGK T104, 105. Sưu tầm tranh, ảnh về các loài thú nhà III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -Gọi hs lên bảng trả lời: + Vì sao chúng ta không nên săn, bắt tổ chim? -GV nhận xét, đánh giá. 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới: - Mỗi bàn HS là một nhóm, quan sát *Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận: hình SGK T104, 105 và các hình ảnh Cách tiến hành: sưu tầm được. Bước 1. Làm việc theo nhóm: - Thảo luận theo gợi ý. - GV gợi ý cho các nhóm thảo luận. +Kể tên các con thú mà bạn biết? +Kể tên các con thú mà bạn biết? +Trong số các con thú nhà đó: +Trong số các con thú nhà đó: Con nào đẻ con? Con nào đẻ con? +Thú mẹ nuôi con mới sinh bằng gì? +Thú mẹ nuôi con mới sinh bằng gì? Những con vật này có đặc điểm gì Những con vật này có đặc điểm gì chung? chung? - Đại diện các nhóm lên trình bày, mỗi Bước 2. Làm việc cả lớp: nhóm giới thiệu về 1 con. -GV nhận xét, kết lụân: Những động vật - Nhóm khác nhận xét, bổ sung..
<span class='text_page_counter'>(176)</span> có đặc điểm như có lông mao, đẻ con và nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú. *Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp: Cách tiến hành: +Nêu được ích lợi của việc nuôi các thú nhà như: lợn, trâu, bò, mèo,... -GV nhận xét, kết luận: Lợn là con vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho người. Phân lợn dùng để bón ruộng. Trâu, bò để kéo cày. Bò lấy sữa,... 3/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết của trò. - Chuẩn bị tiết sau bài"Thú" tiếp theo.. Tiết 5. Tiết 1 Tiết 2. - HS nêu đặc điểm chung của thú. -HS trao đổi theo nhóm đôi và trả lời câu hỏi: +Nêu được ích lợi của việc nuôi các thú nhà như: lợn, trâu, bò, mèo,... + Kết luận: Lợn là con vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho người. Phân lợn dùng để bón ruộng. Trâu, bò để kéo cày. Bò lấy sữa,... - HS nêu ích lợi từng con. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy) Thứ sáu ngày 16 tháng 03 năm 2012 ÂM NHẠC (Cô Nhung dạy) TOÁN SỐ 100 000- LUYỆN TẬP (Tiết 135). I/Mục tiêu: Giúp HS - Biết số 100000. - Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số. - Biết số liền sau của số 99999 là số 100000. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1, 2, 3), bài 4 II/Chuẩn bị: 10 mảnh bìa, mỗi mảnh có ghi số 10 000. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -Gọi 2hs lên bảng, lớp viết bảng con -GV đọc cho HS viết số và đọc lại. 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới: - Có tám chục nghìn. -GV giới thiệu cho HS số 100 000. - Có chín chục nghìn. - GV gắn 8 mảnh bìa có ghi số10000 - Có 10 chục nghìn. - GV ghi số 80 000 ở phía dưới. - Đọc số: Một trăm nghìn. - GV gắn một mảnh bìa có ghi số - Đọc dãy số: 80 000,..., 100 10 000 ở dòng trên mảnh bìa gắn trước. 000..
<span class='text_page_counter'>(177)</span> - Ghi số 90 000 bên phải số 80 000 để có dãy số 80000, 90000. - Gắn tiếp 1 mảnh bìa có ghi số 10000 lên trên. +Bây giờ có mấy chục nghìn? - GV nêu: Vì 10 chục là một trăm nên mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn. - GV ghi số 100 000 bên phải số 90 000 Số một trăm nghìn gồm những số nào? HĐ2: Thực hành: *Bài 1: Số? - Cho h/s làm nháp,4 em chữa bài ,nhận xét chốt *Bài 2: Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch: - GV nhận xét.chốt *Bài 3: Số - GV củng cố số liền trước , số liền sau các số. *Bài 4:- Cho h/s làm vở - GV chấm chữa bài. 3/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Nắm vững cấu tạo số 100 000. Tiết 3. - Nhận biết cấu tạo số 100 000. + 4HS lên điền số, 1 số HS đọc bài, a.10 000, 20 000, ... , ….. b. 10 000, ... , 17.000, 18.000, 19.000, ... + 1HS lên làm lớp làm b/c - HS làm b/c,3 em chữa bài3 dòng đầu - 1HS lên bảng làm bài Bài giải Số chỗ chưa có người ngồi là: 7000- 5000 = 2000 (chỗ) Đáp số: 2000 chỗ -Lớp nhận xét, sửa sai.. TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA VIẾT: CHÍNH TẢ- TẬP LÀM VĂN. I/Mục tiêu: -Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII: - Nhớ-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 65 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ (hoặc văn xuôi). - Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến những chủ điểm đã học. II/Chuẩn bị: -Giấy, bút. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ : -GV nhận xét và trả bài kiểm tra đọc. 2/Bài mới :. GV a/GT bài. b/HD kiểm tra. -GV đọc đề bài, hs hs làm bài. 1/Chính tả: (5 đ) (Nghe viết) Cái cầu (từ đầu đến bắc cầu tre nhỏ) *Bài tập: (1 đ) Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n. Mẫu: -l: lấy, ………….., ……………. -n: nói, …………..,……………. 2/Tập làm văn: (4 đ). HS -HS theo dõi, lắng nghe. Chính tả: (5 đ) (Nghe viết) Cái cầu (từ đầu đến bắc cầu tre nhỏ) Bài tập: (1 đ) Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n. Mẫu: -l: lấy, ………….., ……………. -n: nói, …………..,……………. Tập làm văn: (4 đ).
<span class='text_page_counter'>(178)</span> Em hãy viết một đoạn văn ngắn Em hãy viết một đoạn văn ngắn (Khoảng 7 câu) về một buổi biểu (Khoảng 7 câu) về một buổi biểu diễn văn nghệ ở trường mà em đã diễn văn nghệ ở trường mà em đã được xem. được xem. -GV theo dõi hs làm bài, giúp đỡ những -HS viết bài và làm bài. hs còn lúng túng 3/Dặn dò: -HS về nhà chuẩn bị bài mới. -GV nhận xét tiết học, tuyên dương những hs làm bài tốt, nghiêm túc.. Tiết 4. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy). TiÕt 5 SINH HO¹T I/Đánh giá hoạt động tuần 27: -HS đi học đều, ra vào lớp đúng giờ, duy trì nề nếp học tập sinh hoạt tốt. -HS đến lớp làm bài, chuẩn bị bài tương đối đầy đủ. -HS tham gia tập nhảy dân vũ thường xuyên. -HS tham gia dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ. *Tồn tai: một số em đến lớp không làm bài và chuẩn bị bài: Ngọc Huy, Linh, Ý, Hưng. II/Kế hoach tuần 28: -TiÕp tôc thi đua học tốt chào mững ngày 8/3 và 26/ 3. -ổn định nề nếp học tập, sinh hoạt sau tết. -Tiếp tục tập nhảy dân vũ dự thi cấp trường. -Tham gia nhÆt r¸c ë s©n trêng. -TiÕp tôc tham gia gi¶i to¸n m¹ng dự thi cấp huyện. -Hoàn thành sổ Nhi đồng, sinh hoạt sao.. Thứ 2. TKB Toán Tập đọc TĐ- KC Chào cờ. 3. Toán Chính tả Đạo đức Tập viết. Tuần 28(Từ 19/ 3 đến 23/ 3 ) Tên bài dạy So sánh các số trong phạm vi 100000 Cuộc chạy đua trong rừng (KNS) // Luyện tập (Đc BT 4) (N/ v) Cuộc chạy đua trong rừng Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (T1) Ôn chữ hoa: T (TT).
<span class='text_page_counter'>(179)</span> 4. 5. 6. Mĩ thuật Thủ công Toán Tập đọc TNXH LT&C Toán Chính tả TNXH Thể dục Âm nhạc Toán TLV Thể dục Sinh hoạt. VTT: Vẽ màu vào hình có sẵn Làm đồ hồ để bàn (T 1) Luyện tập Cùng vui chơi Thú (TT) (KNS) Nhân hóa- Ôn tập CĐVTLCH Để…? Dấu chấm… Diện tích của một hình (Nhớ/ v) Cùng vui chơi Mặt trời Ôn bài TD với hoa…- T/c “Hoàng anh, hoàng yến” Ôn tập bài: Tiếng hát bạn bè mình- Tập kẻ … Đơn vị đo diện tích- Xăng- ti- mét vuông Kể trận thi đấu thể thao (KNS) (Đ/c nd, GT BT2) Ôn bài TD với hoa…- T/c “Nhảy ô tiếp sức”. TuÇn 28 Tiết 1. TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 (Tiết 136) I/Mục tiêu : - Biết so sánh các số trong phạm vi 100000. - Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ số. *Bài tập cần làm: BT 1, 2, 3, 4(a). - GD hs tính cẩn thận, chính xác. II/Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, 2. III/Hoạt động dạ- học: 1/Bài cũ: -Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, / 57 VBT Toán 3 Tập hai. -GV nhận xét, chữa bài, ghi điểm HS. 2/ Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD bài mới: - GV : Trong giờ học hôm nay sẽ giúp các em - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào giấy nháp. so sánh các số có 5 chữ số. - HD so sánh các số trong phạm vi 100 000 - Hs giải thích : - So sánh 2 số có các chữ số khác nhau + Vì 99 999 kém 100 000 1 đơn vị. - GV viết lên bảng 99 999 …… 100 000, + Vì trên tia số 99 999 đứng trước yêu cầu HS điền dấu >, <, = thích hợp vào 100 000. chỗ trống. + Vì khi đếm số ta đếm 99 999 - GV hỏi : vì sao em điền dấu < ? trước rồi đếm đén 100 000..
<span class='text_page_counter'>(180)</span> - GV khẳng định các cách làm của HS đều đúng nhưng để cho dễ, khi so sánh 2 số tự nhiên với nhau, ta có thể so sánh về các chữ số của 2 số đó với nhau. - GV : Hãy so sánh 100 000 với 99 999? -HD so sánh 2 số có cùng chữ số - GV nêu vấn đề : Chúng ta đã dựa vào các chữ số để so sánhcác số với nhau, vậy các số có cùng chữ số chúng ta sẽ so sánh như thế nào? - GV yêu cầu HS điền dấu >, <, = vào chỗ trống : 76 200 … 76 199 - GV hỏi : Vì sao con điền như vậy ? - GV hỏi : Khi so sánh các số có 4 chữ số vơi nhau, chúng ta so sánh như thế nào? - GV khẳng định : Với các số có 5 chữ số chúng ta cũng so sánh như vậy. Dựa vào cách so sánh các số có bốn chữ số, bạn nào có thể nêu được cách so sánh các số có năm chữ số với nhau? - GV đặt câu hỏi gợi ý HS : + Chúng ta bắt đầu so sánh từ đâu ? + So sánh hàng chục nghìn của hai số như thế nào ? + Nếu hai số có hàng chục nghìn bằng nhau thì ta so sánh tiếp như thế nào ? + Nếu hai số có hàng chục nghìn, hàng nghìn bằng nhau thì ta so sánh tiếp như thế nào ? + Nếu hai số có hàng chục nghìn, hàng nghìn , hàng trăm bằng nhau thì ta so sánh tiếp như thế nào ? + Nếu hai số có hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục bằng nhau thì sao ? + Nếu hai số có hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng nhau thì ta so sánh tiếp như thế nào ? - GV yêu cầu HS so sánh 76 200 …76 199 và giải thích về kết quả so sánh. - Khi có 76 200 > 76 199 ta có thể viết ngay dấu so sánh 76 200 … 76 199 c/ Thực hành: *Bài 1:. + Vì 99 999 có 5 chữ số còn 100 000 có 6 chữ số - HS nêu : 99 999 bé hơn 100 000 vì 99 999 có ít chữ số hơn. - 100 000 > 99 999 ( 100 000 lớn hơn 99 999) - HS điền 76 200 > 76 199. - 1 HS nêu, HS khác nhận xét, bổ sung. - HS suy nghĩ trả lời. + Chúng ta bắt đầu so sánh các chữ số ở cùng hàng với nhau, lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp (từ trái sang phải). + Số nào có hàng chục nghìn lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại. + Ta so sánh tiếp đến hàng nghìn, Số nào có hàng nghìn lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại. + Ta so sánh tiếp đến hàng trăm, Số nào có hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại. + Ta so sánh tiếp đến hàng chục, Số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại + Ta so sánh tiếp đến hàng đơn vị, Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại + Thì hai số đó băng nhau. - 76 200 > 76 199 vì hai số có chục nghìn, hàng nghìn bằng nhau nhưng hàng trăm 2 > 1 nên 76 200 > 76 199. - Trả lời 76 199 > 76 200 - Điền dấu so sánh các số. - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột, HS cả lớp là bài vào VBT. 4589 < 10 001 35 276 > 35 275 8 000 = 7 999 + 1 99 999 < 100 000 3527 > 3519 86 573 < 96 573 - HS nhận xét đúng sai..
<span class='text_page_counter'>(181)</span> - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng - Yêu cầu HS giải thích về một số dấu điền được. *Bài 2: - Tiến hành tương tự như bài 1. Chú ý yêu cầu HS giải thích cách điền dược trong bài. *Bài 3: -GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn. - GV hỏi : Vì sao 92 386 là số lớn nhất trong các số83 269, 92 368, 29 836, 68 932 ? - GV hỏi : Vì sao 92 386 là số lớn nhất trong các số83 269, 92 368, 29 836, 68 932 ? - GV nhận xét và cho điểm HS. *Bài 4(a): - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV chữa bài và cho điểm HS. - HS tự làm bài, 1 HS lên bảng khoanh tròn vào số lớn nhất trong phần avà số bé nhất trong phần b - HS nhận xét bài làm của bạn. - Vì số 92 386 có hàng chục nghìn lớn nhất trong các số. - Vì số 54 370 có hàng chục nghìn bé nhất trong các số. - Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn (a) và từ lớn đến bế (b). -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. a) 8 258; 16 999; 30 620; 31 855. b) 76 253; 65 372; 56 372; 56 237 - Số 76 253 lớn nhất trong các số vì số này có hàng chục nghìn lớn nhất, sau đó đến số 65 372 vì số này có hàng chục nghìn lớn hơn 2 số còn lại. Ta so sánh 2 số còn lại với nhau thì thấy 2 số có hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm bằng nhau, hàng chục 7>2 nên 56 372 > 56 327. 3/ Củng cố dặn dò: - Cho HS nhắc lại các cách so sánh số. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm bài tập trong VBT và chuẩn bị bài sau. Tiết 2 + 3 TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN Bài 53: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG I/Mục tiêu: A - Tập đọc - Bước đầu biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con. - Hiểu ND: Làm việc gì cũng phải cẩn thận chu đáo (trả lời được các CH trong SGK). *Các kĩ năng cơ bản: -Tự nhận thức, Xác định giá trị bản thân, Lắng nghe tích cực Tư duy phê phán Kiểm soát cảm xúc B - Kể chuyện -Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. *Ghi chú: HS khá, giỏi biết kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa Con. II/Đồ dùng dạy – học: Tranh minh hoạ bài tập đọc và các đoạn truyện. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướùng dẫn luyện đọc. III/Các hoạt động dạy – học: 1/Bài cũ:.
<span class='text_page_counter'>(182)</span> Hai, ba HS kể lại câu chuyện Qủa táo. GV nhận xét và cho điểm HS. 2/ Bài mới: GV a/Giới thiệu bài. b/HD bài mới: -Hướng dẫn HS luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài một lượt: - Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn. - Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó. + Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài, sau đó theo dõi HS đọc bài và chỉnh sửa lỗi ngắt giọng cho HS. + Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa các từ mới trong bài. + Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp, mỗi HS đọc 1 đoạn. - Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc ĐT toàn bài. c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài. - HS đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi: Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi như thế nào ? - HS đọc thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi: + Ngựa Cha khuyên nhủ con điều gì? + Nghe cha nói, Ngựa Con phản ứng thế nào? - HS đọc các đoạn 3, 4 trả lời câu hỏi : + Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội thi ? + Ngựa Con rút ra bài học gì ? -GV nhận xét, kết luận: Qua câu chuyện chúng ta thấy làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu chủ quan, coi thường những thứ tưởng chừng nhỏ thì sẽ thất bại. d/ Luyện đọc lại bài: - GV chọn đọc mẫu đoạn 2 trong bài, sau đó hướng dẫn HS luyện đọc : Con trai à,/ con phải đến bác thợ rèn để. HS - Các con vật đang chạy đua với nhau. - Theo dõi GV đọc mẫu. -HS nhìn bảng đọc các từ ngữ cần chú ý phát âm đã nêu ở mục tiêu. + Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc từ đầu đến hết bài. Đọc 2 vòng. - Đọc từng đoạn trong bài theo hướng dẫn của GV. - Đọc từng đoạn trước lớp. Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy và khi đọc các câu khó : -HS đọc chú giải để hiểu nghĩa các từ mới.. - 4 HS tiếp nối nhau đọc bài, cả lớp theo dõi bài trong SGK. - Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng HS đọc một đoạn trong nhóm. - Cả lớp đọc ĐT toàn bài. +Chú sửa soạn cho cuộc đua không biết chán. Chú mải mê soi bóng mình dưới cái dòng suối trong veo để thấy hình ảnh mình hiện lên với bộ đồ màu nâu tuyệt đẹp, với cái bờm dài được chải chuốt ra dáng một nhà vô địch. + Ngưa Cha thấy con chỉ mải ngắm vuốt, khuyên con : phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng. Nó cần thiết cho cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp. + Ngựa Con ngúng nguẩy, đầy tự tin, đáp: Cha yên tâm đi, móng của con chắc lắm. Con nhất định sẽ thắng. + Ngựa Con chuẩn bị cuộc thi không chu đáo. Để đạt kết quả tốt trong cuộc thi, đáng lẽ phải lo sửa sang bộ móng sắt thì Ngựa Con lại chỉ lo chải chuốt, không nghe lời khuyên của cha. Giữa chừng cuộc đua, một cái móng lung lay rồi rời ra làm chú phải bỏ dở cuộc đua. + Đừng bao giờ chủ quan, dù là việc.
<span class='text_page_counter'>(183)</span> xem lại bộ móng.// Nó cần thiết cho cuộc nhỏ nhất. đua/ hơn là bộ đồ đẹp.// (giọng âu yếm, - 3 HS tạo thành một nhóm tự phân vai ân cần) và luyện đọc bài. - HS thi đọc bài trước lớp. - 2 nhóm đọc bài, cả lớp theo dõi và - Một HS đọc cả bài. bình chọn nhóm đọc hay. Kể chuyện - 1 HS đọc yêu cầu và giải thích : nhập - GV nêu nhiệm vụ. vai mình là Ngựa Con, kể lại câu Dựa vào 4 tranh minh hoạ 4 đoạn câu chuyện, xưng tôi hoặc xưng mình.. chuyện, kể lại toàn truyện bằng lời của - Tranh 1 : Ngựa Con mải mê soi bóng Ngựa Con. mình dưới nước. - Hướng dẫn HS kể chuyện Tranh 2 : Ngựa Cha khuyên con đến - HS đọc yêu cầu và giải thích cho các gặp bác thợ rèn. bạn rõ : kể lại câu chuyện bằng lời của Tranh 3 : Cuộc thi. Các đối thủ đang Ngựa Con là như thế nào ? ngắm nhau. - HS quan sát tranh và nêu nôỊ dung từng Tranh 4 : Ngựa Con phải bỏ dở cuộc tranh. đua vì móng hỏng. - Gọi HS kể mẫu - 1 HS kể, cả lớp theo dõi và nhận xét : - Yêu cầu HS kể theo cặp -Kể chuyện theo cặp. - Một vài HS thi kể chuyện trước lớp. - 4 HS kể, cả lớp theo dõi và nhận xét. - Gọi 4 HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện. Sau đó, gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện . - Nhận xét bạn kể hấp dẫn nhất. 3/Củng cố dặn dò: - Một HS nhắc lại ý nghĩa của câu chuyện. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau. Tiết 4 Tiết 5. CHÀO CỜ AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 3: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ.. I/Mục tiêu: - HS nhận biết được đặc điểm, ND của biển báo:204,210, 423(a,b), 434, 443, 424. - Vận dụng hiểu biết về biển báo khi tham gia GT. - GD ý thức khi tham gia GT. II/Chuẩn bị: -Biển báo: nguy hiểm: 203,210, 211, Biển báo chỉ dẫn: 423(a,b),424,434,443. III/Hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới:.
<span class='text_page_counter'>(184)</span> GV. HS. a/GT bài. b/HD bài mới: *Hoạt động 1: Ôn biển báo đã học: a-Mục tiêu:Củng cố lại kiến thức đã học. b- Cách tiến hành: - HS thảo luận. + Nêu các biển báo đã học? - Đại diện báo cáo kết quả. + Nêu đặc điểm,ND của từng biển báo? Biển 204: Đường 2 chiều.. *Hoạt động 2: Học biển báo mới: Biển 210: Giao nhau với đường sắt a-Mục tiêu:Nắm được đặc điểm, ND của có rào chắn. biển báo: Biển 211: Giao nhau với đường sắt Biển báo nguy hiểm: 204,210, 211. không có rào chắn. Biển báo chỉ dẫn: 423(a,b),424,434,443. Biển 423a,b: đường người đi bộ b- Cách tiến hành: sang ngang - Chia nhóm. Biển 434: Bến xe buýt. - Giao việc: Biển 443: Có chợ Treo biển báo. -204,210, 211 +Nêu đặc điểm, ND của từng biển báo? - 423(a,b),424,434,443. +Biển nào có đặc đIểm giống nhau? Biển báo nguy hiểm: 204,210, 211. +Thuộc nhóm biển báo nào? Biển báo chỉ dẫn: +Đặc điểm chung của nhóm biển báo đó? 423(a,b),424,434,443. *KL:. Nhóm biển báo nguy hiểm: - Nhóm biển báo nguy hiểm: Hình tam giác, viền đỏ, nền vàng, hình vẽ Hình tam giác, viền đỏ, nền vàng, biểu thị ND mầu đen. hình vẽ biểu thị ND mầu đen. - nhóm biển báo chỉ dẫn:Hình vuông, nền - nhóm biển báo chỉ dẫn:Hình mầu xanh, hình vẽ biểu thị ND mầu đen. vuông, nền mầu xanh, hình vẽ biểu HĐ3:Trò chơi biển báo thị ND mầu đen. a-Mục tiêu: Củng cố các biển báo đã học. b- Cách tiến hành: -Chia nhóm.Phát biển báo cho từng nhóm, giao việc: -HS chơi trò chơi. -GV gắn biển báo vào đúng vị trí nhóm (trên bảng) 3/Củng cố- dăn dò: -HS thực hiện tốt luật GT. -GV hệ thống kiến thức, nhận xét tiết học. Thứ ba, ngày 20 tháng 03 năm 2012 Tiết 1. TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 137). I/Mục tiêu: - Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số. - Biết so sánh các số. - Biết làm tính với các số trong phạm vi 100000 (tính viết và tính nhẩm). *Bài tập cần làm: BT 1, 2(b), 3, 4(Đ/c), 5..
<span class='text_page_counter'>(185)</span> II/Đồ dùng dạy- học: Bảng viết nội dung bài tập 1. III/Hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3, 4, 5 / 58 VBT Toán 3 Tập hai. -GV nhận xét, chữa bài, ghi điểm. 2/ Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD bài mới: -Đọc thầm, - Số 99 601 -GV y/c HS đọc phần a.. - Số 99 601 - Trong dãy số này, số nào đứng sau 99 - 1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm 600 ? vào VBT +99 600 cộng thêm mấy thì bằng 99 601 - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm ? vào VBT. +Vậy bắt đầu từ số thứ 2, mỗi số trong - Là những số tròn trăm. dãy này bằng số đứng ngay trước nó - Là những số tròn nghìn. cộng thêm 1 đơn vị. - Tự làm vào VBT. + Các số trong dãy số thứ 2 là những số 8357 > 8257 như thế nào ? 36 478 < 36 488 + Các số trong dãy số thứ 2 là những số 89 429 > 89 420 như thế nào ? 8398 < 10010 + Các số trong dãy số thứ 3 là những số - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào như thế nào ? VBT. - GV nhận xét và cho điểm HS. - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 *Bài 2: phần, HS cả lớp làm vào VBT. - Y/c HS làm phần a, sau đó giải thích a) Số 99 999. cách điền dấu so sánh của một số trường b) Số 10 000. hợp trong bài. +Vì tất cả các số có 5 chữ số khác đều bé - Y/c HS làm bài. hơn 99 999. (vì số liền sau 99 999 là số 10 - GV nhận xét và cho điểm HS 000 có 6 chữ số; hoặc trên tia số, số 99 *Bài 3: 999 là số cưối cùng có 5 chữ số). - Y/c HS tự nhẩm và viết KQ. + Vì tất cả các số có 5 chữ số khác đều - GV nhận xét và cho điểm HS lớn hơn 10 000. (vì số 10 000 là số liền *Bài 4 ( Không yêu cầu viết số, chỉ yêu sau của số lớn nhất có 4 chữ số 9 999 ; cầu trả lời) hoặc trên tia số, số 10 000 là số đầu tiên - Y/c HS suy nghĩ và nêu số tìm được. có 5 chữ số). - Vì sao số 99 999 là số có 5 chữ số lớn - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm nhất ? vào VBT. - Vì sao số 10 000 là số có 5 chữ số bé a./ 3254 + 2473 = 5725 nhất 8326 – 4916 = 3410 *Bài 5: b./ 8460 : 6 =1410 - GV yêu cầu HS tự làm bài. 1326 X 3 = 3978 - GV nhận xét và cho điểm HS..
<span class='text_page_counter'>(186)</span> 3/Củng cố-dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm bài tập trong VBT và chuẩn bị bài sau.. Tiết 2. Chính tả( Nghe viết ) Bài 55: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG. I/ Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. B/ Chuẩn bị: - Bảng lớp viết ( 2 lần ) các từ ngữ trong đoạn văn ở bài tập 2. III/ Hoạt động dạy - học: 1/Bài cũ: - Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con các từ có vần ưc/ưt. - Nhận xét đánh giá chung. 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài b/Hướng dẫn nghe viết : - 2HS lên bảng viết 4 từ có vần ưc/ưt. * Hướng dẫn chuẩn bị: - Cả lớp viết vào giấy nháp. - Đọc đoạn chính tả 1 lần: - Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài - Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc - Lớp lắng nghe giáo viên đọc. thầm. - 2 học sinh đọc lại bài. + Những chữ nào trong bài viết hoa? - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài. -Yêu cầu HS luyện viết từ khó vào bảng + Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, con. đầu câu, tên nhân vật - Ngựa Con. * Đọc cho học sinh viết bài vào vở. - Cả lớp viết từ khó mục A vào bảng con. * Chấm, chữa bài. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. c/ Hướng dẫn làm bài tập - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. *Bài 2a : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - 2 em đọc yêu cầu bài. tập. - Học sinh tự làm bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - 4HS lên bảng thi làm bài. - Mời 4HS lên bảng thi làm bài, đọc kết - Cả lớp nhận xét bổ sung, bình chọn quả. người thắng cuộc: mười tám tuổi - ngực - Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải nở - da đỏ - đứng thẳng - vẻ đẹp của anh đúng. - hùng dũng. - Mời HS đọc lại kết quả. - Cả lớp làm bài vào vơ.û - Cho HS làm bài vào VBT theo lời giải đúng. 3/Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học..
<span class='text_page_counter'>(187)</span> - Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết sai.. Tiết 3. ĐẠO ĐỨC Bài 13: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (Tiết 1) HĐNGLL: SINH HOẠT SAO I /Mục tiêu: - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. - Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm. - Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương. *Ghi chú: - Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. - Không đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm ô nhiễm nguồn nước. *Các kĩ năng cơ bản: Lắng nghe ý kiến của bạn; Trình bày các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường; Tìm kiếm và xử lí thông tin liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường; Bình luận, xác định và lựa chọn các giải pháp tốt nhất để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước; Đảm nhận trách nhiệm tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở hà và ở trường. *HS tiếp tục tập và nhảy thuần thục bài dân vũ chào mừng 26/ 3. II /Chuẩn bị: - Phiếu học tập cho hoạt động 3, tiết 1. - Tranh ảnh tư liệu về việc sử dụng nước và tình hình ô nhiễm nước ở địa phương III/ Các hoạt động dạy – học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD bài mới: *Hoạt đông 1 : Vẽ tranh hoặc xem ảnh -HS xem ảnh, HS trả lời -Yêu cầu HS: -HS chú ý, nhắc lại -Xem ảnh, nêu nội dung từng ảnh - Các nhóm trình bày kết quả -GV nhận xét, chốt lại ý đúng công việc. Các nhóm khác trao -Yêu cầu các nhóm chọn 4 thứ cần thiết nhất đổi và bổ sung ý kiến. không thể thiếu và trình bày lí do lựa chọn +Nước là nhu cầu thiết yếu của + Nếu không có nước cuộc sống sẽ như thế nào? con người, đảm bảo cho trẻ em * Kết luận : Nước là nhu cầu thiết yếu của con sống và phát triển tốt người, đảm bảo cho trẻ em sống và phát triển tốt -HS chú ý, Các nhóm thảo luận. *Hoạt động 2 . Thảo luận nhóm - Đại diện mỗi nhóm lên trình -GV chia nhóm phát phiếu thảo luận nêu ý kiến bày. đúng sai?Tại sao? Nếu em có mặt ở đó em sẽ )Tắm cho trâu bò ở cạnh giếng làm gì ? Vì sao? nước ăn.
<span class='text_page_counter'>(188)</span> a)Tắm cho trâu bò ở cạnh giếng nước ăn b) Đổ rác ở bờ ao, bờ hồ......... -GV kết luận : *Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm -GV chia nhóm phát phiếu học tập và yêu cầu các nhóm thảo luận, Các nội dung sau : a) Nước sinh hoạt nơi em ở thiếu, thừa, hay đủ dùng ? b) Nước sinh hoạt nơi em ở là sạch hay bị ô nhiễm c) Nước sinh hoạt nơi em ở được mọi người sử dụng như thế nào ? * Kết luận :+ Tuyên dương, khen ngợi những HS đã biết quan tâm đến sử dụng nước nơi mình sống . *Hoạt động 4: Múa hát tập thể -GV cho hs luyện tập nhảy dân vũ -GV theo dõi, giúp đỡ hs còn lúng túng. 3/Củng cố,dặn dò: -GV nhận xét tiết học -Dặn dò HS về nhà ôn bài và xem bài mới. Tiết 4. b) Đổ rác ở bờ ao, bờ hồ......... - Thảo luận lớp : HS nêu: a) Nước sinh hoạt nơi em ở thiếu, thừa, hay đủ dùng ? b) Nước sinh hoạt nơi em ở là sạch hay bị ô nhiễm c) Nước sinh hoạt nơi em ở được mọi người sử dụng như thế nào ? - HS các nhóm thảo luận - Đại diện mỗi nhóm lên trình bày -Lớp lắng nghe.. -HS luyện tập cả lớp nhảy dân vũ.. Tập viết Bài 28: Ôn. chữ hoa T (tt). I/ Mục tiêu: -Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Th), L (1 dòng); viết đúng tên riêng Thăng Long (1 dòng) và câu ứng dụng: Thể dục … nghìn viên thuốc bổ (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II/ Chuẩn bị: - Mẫu chữ viết hoa T (Th), tên riêng Thăng Long và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. III/ hoạt động dạy - học: 1/Bài cũ: - KT bài viết ở nhà của học sinh của HS. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/Hướng dẫn viết trên bảng con - Các chữ hoa có trong bài: T * Luyện viết chữ hoa : (Th), L. - Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong bài. - Lớp theo dõi giáo viên và - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ . cùng thực hiện viết vào bảng - Yêu cầu học sinh tập viết chữ Th và L vào bảng con. con . - Một HS đọc từ ứng dụng:.
<span class='text_page_counter'>(189)</span> * Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng: Thăng Long . - Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. -Lắng nghe - Giới thiệu: Thăng Long là tên cũ của thủ đô Hà - Luyện viết từ ứng dụng vào Nội ngày nay. bảng con. - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con. - 1HS đọc câu ứng dụng: * Luyện viết câu ứng dụng : -HS trả lời - Yêu cầu một HS đọc câu ứng dụng. - Lớp thực hành viết trên + Câu ứng dụng khuyên điều gì ? bảng con: Thể dục. -Yêu cầu lớp viết vào bảng con từ: thể dục - Lớp thực hành viết vào vở c/Hướng dẫn viết vào vở. theo hướng dẫn của giáo - Yêu cầu viết vào vở tập viết. viên. - Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết - Lắng nghe rút kinh nghiệm. các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. - Nêu lại cách viết hoa chữ d/ Chấm chữa bài Th. 3/ Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá - Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ. Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2012 Tiết 1 MĨ THUẬT (Cô Văn dạy) Tiết 2 Tiết 3. THỦ CÔNG (Cô Văn dạy) TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 138). I/ Mục tiêu : - Đọc, viết số trong phạm vi 100000. - Biết thứ tự các số trong phạm vi 100000. - Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn. *Bài tập cần làm: BT:1,2,3. II/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -Gọi 3 em lên bảng đặt tính rồi tính: 3254 + 2473 1326 x 3 8326 - 4916 - Nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài: b/Hướng dẫn HS làm bài luyện tập: *Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu BT1 - Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Một em nêu yêu cầu bài.Cả lớp tự làm - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và bài. chữa bài. - Gọi HS tiếp nối nhau đọc dãy số (mỗi - Từng cặp đổi chéo vở KT bài nhau. - Nối tiếp nhau đọc dãy số, cả lớp bổ em đọc 1 số). sung.
<span class='text_page_counter'>(190)</span> - Giáo viên nhận xét đánh giá. *Bài 2 - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Mời 2 em lên giải bài trên bảng. - Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.. *Bài 3 - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Mời một em lên giải bài trên bảng. - Chấm 1 số em, nhận xét chữa bài. 3/ Củng cố - dặn dò: -GV nhận xét tiết học -Dặn dò HS về nhà ôn bài và làm bài tập. Tiết 4. - Một em nêu yêu cầu bài: Tìm x. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - 2 học sinh lên bảng giải, lớp nhận xét bổ sung. - HS đọc bài toán- Tự tóm tắt và phân tích bài toán. - Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.. Tập đọc Bài 56:. Cùng vui chơi. I/ Mục tiêu: -Biết ngắt nhịp ở các dòng thơ, đọc lưu loát từng khổ thơ. - Hiểu DN, ý nghĩa: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khỏe người. Bài thơ khuyên HS chăm chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khỏe, vui hơn và học tốt hơn. ( TLCH trong SGK; thuộc cả bài thơ. *Ghi chú: HS khá, giỏi bước đầu biết đọc bài thơ với giọng biểu cảm. II/ Chuẩn bị : - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. III/Hoạt động dạy-học: 1/Bài cũ: - Gọi 2 em lên nối tiếp kể lại câu chuyện "Cuộc đua trong rừng " -GV nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài: b/ HD luyện đọc: - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. * Đọc diễn cảm toàn bài. - Nối tiếp nhau đọc từng câu Mỗi * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: em đọc 2 dòng thơ. - Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn - Luyện đọc các từ khó ở mục A. nắn khi HS phát âm sai. - Nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ. - Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A. - Học sinh đọc từng khổ thơ trong - Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trước lớp. nhóm. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK. - Lớp đọc đồng thanh cả bài. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Cả lớp đọc thầm cả bài thơ. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. + Chơi đá cầu trong giờ ra chơi. c/Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Đọc thầm khổ thơ 2 và3 bài thơ..
<span class='text_page_counter'>(191)</span> - Yêu cầu cả lớp đọc thầm cả bài thơ. + Bài thơ tả hoạt động gì của học sinh? - Yêu cầu đọc thầm khổ thơ 2 và 3 của bài thơ: Học sinh chơi đá cầu vui và khéo léo như thế nào ? - Yêu cầu đọc thầm khổ thơ cuối của bài. + Theo em "chơi vui học càng vui" là thế nào ? d/Học thuộc lòng khổ thơ em thích : - Mời một em đọc lại cả bài thơ. - Hướng dẫn học sinh HTL từng khổ thơ và cả bài thơ. - Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất. 3/Củng cố - dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới. Tiết 5. + Quả cầu giấy xanh xanh bay lên rồi lộn xuống, bay từ chân bạn này sang chân bạn khác..... bị rơi xuống đất. - Lớp đọc thầm khổ thơ còn lại. + Chơi vui làm hết mệt nhọc, tinh thần thoải mái, thêm tình đoàn kết, học tập sẽ tốt hơn. - Một em đọc lại cả bài thơ. - Cả lớp HTL bài thơ. 4 em thi đọc thuộc từng khổ thơ. - Lớp theo dõi, bình chọn - 3học sinh nhắc lại nội dung bài. Tự nhiên xã hội Bài 55: THÚ( TT ). I/Mục tiêu : - Nêu được ích lợi của thú đối với con người. - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú. *Ghi chú: - Biết những ĐV có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay ĐV có vú. - Nêu được một số VD về thú nhà và thú rừng. *Các kĩ năng cơ bản: Kĩ năng kiên định: xác định giá trị; xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ các loài thú rừng; Kĩ năng hợp tác: tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền, bảo vệ các loài thú rừng ở địa phương. II/ Chuẩn bị : - Sưu tầm các loài tranh ảnh về thú nhà. III/ Hoạt động dạy và học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới GV HS a) Giới thiệu bài. b)HD bài mới: * Hoạt động 1 Quan sát và Thảo luận. - Các nhóm quan sát các hình Bước 1: Thảo luận theo nhóm trong SGK, các hình con vật sưu - Yêu cầu các quan sát các tranh vẽ các con thú tầm được và thảo luận các câu rừngø trang 106, 107 SGK và ảnh các loại thú hỏi trong phiếu. rừng sưu tầm được, thảo luận các câu hỏi: - Đại diện các nhóm lên báo cáo + Kể tên các con thú rừng mà em biết ? kết quả thảo luận. + Nêu đặc điểm, cấu tạo ngoài của từng loài - Các nhóm khác nhận xét bổ.
<span class='text_page_counter'>(192)</span> thú rừng mà em biết ? sung: + So sánh và tìm ra những điểm giống nhau và khác nhau giữa một số loài thú rừng và thú nhà ? - 2 em nhắc lại KL. Lớp đọc thầm Bước 2 : Làm việc cả lớp ghi nhớ. - Mời đại diện một số nhóm lên mỗi nhóm trình - Trao đổi thảo luận trong nhóm bày về hình dạng, đặc điểm bên ngoài của một để hoàn thành bài tập được giao. loài thú rừng. - Đại diện lên đứng lên báo cáo - Hướng dẫn học sinh phân biệt về thú nhà và trước lớp về bộ sưu tập các loài thú rừng thú rừng và các biện pháp nhằm - Giáo viên kết luận: sách giáo khoa. bảo vệ thú rừng như : Không săn * Hoạt động 2: Làm việc cả lớp. bắn các loài thú rừng, không chặt Bước 1 : - Chia lớp thành các nhóm nhỏ. phá rừng làm mất nơi ở và sinh - Phát cho mỗi nhóm các bức tranh về thú rừng sống của thú rừng, … và các bức tranh do nhóm tự sưu tầm. - Cả lớp theo dõi bình chọn - Yêu cầu các nhóm phân loại : Loài thú ăn cỏ. nhóm thắng cuộc. Loài thú ăn thịt. + Vận động gia đình không săn -Tai sao chúng ta cần phải bảo vệ thú rừng? bắt hay ăn thịt thú rừng. Bước 2: - Mời đại diện các nhóm lên trưng bày bộ sưu tập của nhóm mình trước lớp cử người - Lớp thực hành vẽ. lên thuyết minh cho bộ sưu tập. - Yêu cầu các nhóm đưa ra các biện pháp bảo - Từng nhóm dán sản phẩm vào vệ thú rừng,.. tờ phiếu rồi trưng bày trước lớp. + Bản thân em cần làm gì để góp phần bảo vệ - Cử đại diện lên giới thiệu các thú rừng ? bức tranh của nhóm. * Hoạt động 3: Làm việc cá nhân. - Yêu cầu học sinh lấy giấy và bút chì, bút màu -HS lấy giấy và bút chì, bút màu để vẽ và tô màu một con thú rừngø mà mình ưa để vẽ và tô màu một con thú thích. Vẽ xong ghi chú tên con vật và các bộ rừngø mà mình ưa thích. Vẽ xong phận của nó trên hình vẽ. ghi chú tên con vật và các bộ - Yêu cầu HS vẽ xong dán sản phẩm của mình phận của nó trên hình vẽ. trưng bày trước lớp. -HS lên tự giới thiệu về bức - Mời một số em lên tự giới thiệu về bức tranh. tranh. - Nhận xét bài vẽ của học sinh. 3/ Củng cố - dặn dò: - Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng ngày. - HS về nhà ôn bài, làm bài tập và xem trước bài mới. Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2012 Tiết 1 Luyện từ và câu Bài 28: NHÂN HÓA- ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ? I/ Mục tiêu : - Xác định được cách nhân hoá cây cối, sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của nhân hoá (BT1)..
<span class='text_page_counter'>(193)</span> - Tìm được bộ phận câu trả hỏi Để làm gì? (BT2). - Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu (BT3). II/ Chuẩn bị: - 3 tờ phiếu to viết 3 câu văn ở bài tập 2. - Bảng lớp viết truyện vui bài tập 3. III/ Hoạt động dạy - học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài: b/Hướng dẫn học sinh làm bài tập: - Một em đọc yêu cầu bài tập 1. *Bài 1: - Cả lớp đọc thầm bài tập. - Yêu cầu một em đọc nội dung bài tập - Lớp suy nghĩ và tự làm bài. 1, cả lớp đọc thầm theo. - Ba em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ - Mời 3 em nêu miệng kết quả. sung - Ý nghĩa của việc nhân hóa sự vật ? - Một học sinh đọc bài tập 2. - Theo dõi nhận xét chốt lại lời giải - Lớp theo dõi và đọc thầm theo. đúng. - Các nhóm thảo luận để hoàn thành bài *Bài 2: tập. - Yê cầu một em đọc yêu cầu bài tập 2, - 3 nhóm dánbài lên bảng. cả lớp đọc thầm. - Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm - Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và làm thắng cuộc. bài, làm xong dán bài trên bảng. - Một em đọc yêu cầu bài tập (Điền dấu - GV theo dõi nhận xét chốt lại lời giải chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào đúng. chỗ thích hợp trong các câu văn). *Bài 3: - 2 em lên bảng thi làm bài. - Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập , - Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn bạn cả lớp đọc thầm. thắng cuộc. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - 5 em lên thể hiện tiểu phẩm. - Mời 2 em lên bảng thi làm bài. + Các sự vật được nhân hóa: mây, gió, - Theo dõi nhận xét, tuyên dương em bức tường, chuột. Các sự đó tự xưng là: thắng cuộc. tôi, ta,... 3/Củng cố - dặn dò: - Mời HS đóng vai tiểu phẩm Ai là người giỏi nhất - Về nhà học bài xem trước bài mới. Tiết 2. TOÁN DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH (Tiết 139). I/ Mục tiêu : - Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động só sánh diện tích các hình..
<span class='text_page_counter'>(194)</span> - Biết: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn hình kia; Một hình được tách thành 2 hình thì diện tích đó bằng tổng diệntích của 2 hình đã tách. *Bài tập cần làm: BT:1,2,3. II/ Chuẩn bị: - Các mảnh bìa, các hình ô vuông để minh họa các VD 1, 2, 3 SGK. III/ Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ : - Gọi học sinh lên bảng làm BT - Nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a) Giới thiệu bài. b/ HD bài mới: - Lớp quan sát để nắm về biểu *VD1: - Đưa mảnh bìa hình tròn màu đỏ gắn lên tượng diện tích. bảng lấy mảnh bìa hình chữ nhật màu trắng gắn +Hình nào nhỏ hơn thì có diện nằm trọn trong hình tròn, giới thiệu: Ta nói diện tích nhỏ hơn. tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn (phần mặt miếng bìa HCN bé hơn phần mặt miếng bìa hình tròn) *VD2: Giới thiệu hai hình A và B trong SGK. - Quan sát hai hình A và B. + Mỗi hình có mấy ô vuông ? + Hình A 5 ô vuông, hình B + Em hãy so sánh diện tích của 2 hình đó ? cũng có 5 ô vuông. *VD3: Cho HS đếm số ô vuông ở hình P,M vàN + Diện tích của hình A bằng + Hãy tính số ô vuông của hình M và N? diện tích hình B - Giới thiệu : Số ô vuông ở hình M và N - Hình P có 10 ô vuông, hình bằng số ô vuông ở hình P, ta nói diện tích hình P M có 6 ô vuông và hình N có 4 bằng tổng diện tích của hai hình M và N ô vuông. - Mời học sinh nhắc lại. + diện tích của hình M và N: c/HD luyện tập 6 + 4 = 10 (ô *Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. vuông) - Yêu cầu HS tự làm. - 3- 4 em nhắc lại. - Gọi lần lượt từng em nêu và giải thích vì sao - Một em đọc yêu cầu bài tập. chọn ý đó. - Cả lớp làm bài cá nhân. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - 3 em nêu miệng kết quả, lớp *Bài 2: nhận xét bổ sung. - Yêu cầu quan sát hình vẽ, đếm số ô vuông ở mỗi hình và tự trả lời câu hỏi. - Một em đọc yêu cầu bài - Mời 1 số em nêu miệng kết quả. tập.Cả lớp tự làm bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. -HS nêu kết quả *Bài 3: - Một em đọc yêu cầu bài tập. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. -HS làm tương tự như bài 2. - Nhận xét đánh giá bài làm học sinh. - HS thực hành - Minh họa bằng miếng bìa để khẳng định KL -HS chú ý 3/Củng cố - dặn dò:.
<span class='text_page_counter'>(195)</span> - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà xem lại các BT đã làm. Tiết 3. Chính tả(Nghe viết) Bài 56: CÙNG VUI CHƠI. I/ Mục tiêu: - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II/ Chuẩn bị: - Một số tờ giấy A4. Tranh ảnh về một số môn thể thao cho bài tập 2. III/ Hoạt động dạy - học: 1/Bài cũ: - 2HS lên bảng viết: ngực nở, da đỏ, hùng dũng, hiệp sĩ . - Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con. -GV nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài b/Hướng dẫn HS viết chính tả : * Hướng dẫn chuẩn bị: - Yêu cầu một em đọc thuộc lòng bài - Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài thơ. - Một em đọc thuộc lòng bài thơ. - Mời hai em đọc thuộc lòng 3 khổ thơ - Hai em đọc thuộc lòng khổ thơ 2, 3, 4. cuối. - Cả lớp theo dõi đọc thầm theo. - Yêu cầu lớp đọc thầm khổ thơ 2, 3, 4. + Viết các chữ đầu dòng thơ. + Những chữ nào trong bài cần viết hoa ? - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực - Yêu cầu viết vào bảng con các tiếng hiện viết vào bảng con các từ dễ lẫn: hay viết sai trong bài thơ. giấy, quanh quanh, mắt, sân, ... - Yêu cầu gấp sách và tự nhớ lại để - Cả lớp gấp SGK - chép bài vào vở. chép bài. - Lắng nghe nhận xét, rút kinh nghiệm. - Theo dõi uốn nắn cho học sinh. - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm - Chấm vở một số em, nhận xét chữa lỗi phổ biến. - Hai em đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc c/ Hướng dẫn làm bài tập: thầm. *Bài tập 2b : - Gọi HS nêu yêu cầu - Cả lớp tự làm bài vào vở. của BT. - 2 em làm bài trên giấy rồi dán bài trên - Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập. bảng. - GV cùng cả lớp nhận xét chốt ý - Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn bạn chính. làm nhanh và làm đúng nhất. - Mời một đến em đọc lại đoạn văn. - Một hoặc hai học sinh đọc lại. 3/Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học.
<span class='text_page_counter'>(196)</span> - HS về nhà làm bài tập vào vở BT. Tiết 4. Tự nhiên và xã hội Bài 56: Mặt trời. I /Mục tiêu : - Nêu được vai trò của mặt trời đối với sự sống trên Trái Đất: Mặt trời chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất. *Ghi chú: Nên được những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt trời. II/ Chuẩn bị - Các hình trong SGK III/ Hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -HS trả lời câu hỏi + Nêu những đặc điểm chung của thực vật và động vật. -GV nhận xét, đánh giá. 2./Bài mới: GV HS a/Giới thiệu : b/Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm Bước 1 :HS làm việc theo nhóm -HS thảo luận trong nhóm -Yêu cầu HS thảo luận trong nhóm theo gợi ý sau theo gợi ý + Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng ta vẫn -Đại diện nhóm trình bày kết nhìn rõ mọi vật ? quả thảo luận của nhóm + Khi đi ra ngoài trời nắng, bạn thấy như thế nào ? mình . tại sao ? -Các nhóm khác nhận xét + Nêu ví dụ chứng tỏ Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa -HS quan sát quang cảnh tỏa nhiệt ? xung quanh trường và thảo Bước 2 :Trình bày luận trong nhóm theo gợi ý Kết luận : Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt . *Hoạt động 2 : Quan sát ngoài trời -Đại diện nhóm trình bày kết Bước 1 : quả thảo luận của nhóm mình. -yêu cầu HS quan sát quang cảnh xung quanh -HS chú ý trường và thảo luận trong nhóm theo gợi ý sau : -HS quan sát hình 2, 3, 4 + Nêu ví dụ về vai trò của Mặt Trời đối với con trang 111 SGK và kể những người, động vật và thực vật. ví dụ về việc con người đã sử + Nếu không có Mặt Trời thì thì điều gì xảy ra trên dụng ánh sánh và nhiệt của Trái Đất. Mặt trời. Bước 2 : -1 số HS trả lời trước lớp -Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận - Phơi quần áo, phơi 1 số đồ của nhóm mình dùng, làm nóng nước . -GV Kết luận : *Hoạt động 3 : Làm việc với SGK Bước 1:.
<span class='text_page_counter'>(197)</span> -Yêu cầu HS quan sát các hình trong SGK và kể theo yêu cầu của GV Bước 2: GV yêu cầu liên hệ với thực tế hằng ngày: Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời để làm gì ? 3/ Củng cố- dặn dò: - Xem bài Trái Đất – Quả Địa Cầu. -GV nhận xét tiết học, tuyên dương những hs học tốt.. Tiết 5. Tiết 1 Tiết 2. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy) Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012 ÂM NHẠC (Cô Nhung dạy). TOÁN ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH - XĂNG-TI-MÉT VUÔNG (Tiết 140) I/ Mục tiêu : - Biết đơn vị đo diện tích: Xăng-ti-mét vuông là đơn vị đo diện tích của hình vuông có cạnh là 1cm. - Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông. - *bài tập cần làm được BT:1,2,3. II/ Chuẩn bị: - Mỗi em một hình vuông cạnh 1cm. III/ Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: - 2 em trả lời miệng, cả lớp nhận xét về kết quả của bạn. - Đưa ra 1 hình vuông A gồm 4 ô vuông, 1 hình chữ nhật B gồm 5 ô vuông. Yêu cầu HS so sánh diện tích của 2 hình A và B - GV nhận xét ghi điểm 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD bài mới: * Giới thiệu xăng-ti-mét vuông : - Cả lớp lắng nghe, theo dõi và nhắc lại - Giới thiệu: Để đo diện tích các hình ta +Để đo diện tích các hình ta dùng đơn dùng đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. vị đo là xăng-ti-mét vuông. -xăng-ti-mét vuông là diện tích của một +xăng-ti-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1cm. hình vuông có cạnh dài 1cm. - Cho HS lấy hình vuông cạnh 1cm ra - HS lấy hình vuông cạnh 1cm ra đo. đo. -HS nhắc: Xăng-ti-mét vuông viết tắt là: - KL: Đó là 1 xăng-ti-mét vuông. cm2 - Xăng-ti-mét vuông viết tắt là : cm2 -HS ghi bảng: 3cm2 ; 9cm2 ; 279cm2 và - Ghi bảng: 3cm2 ; 9cm2 ; 279cm2, gọi đọc. HS đọc. -2HS lên bảng ghi: mười lăm xăng-ti-.
<span class='text_page_counter'>(198)</span> - GV đọc, gọi 2HS lên bảng ghi: mười mét vuông. Hai mươi ba xăng-ti-mét lăm xăng-ti-mét vuông. Hai mươi ba vuông. xăng-ti-mét vuông. - Lấy hình vuông ra đo. c/HD luyện tập: - 2 em nhắc lại. *Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. - 3 em đọc các số trên bảng. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Mời 3 em lên bảng chữa bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. - 2 em lên bảng viết. *Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của BT và mẫu. - Hướng dẫn HS phân tích mẫu: Hình A - Một em nêu yêu cầu của BT. gồm 6 ô vuông 1cm2 . Diện tich hình A - Lớp tự làm bài, bằng 6cm2 - 3 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi bổ - Yêu cầu HS tự làm câu còn lại. sung. - Gọi HS nêu kết quả. - Một em nêu yêu cầu của bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. - Lớp tự làm bài. *Bài 3: - Gọi một em nêu yêu cầu bài. - 2 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. - Mời 3 em đại diện cho 3 dãy lên bảng - Một em nêu yêu cầu của bài. tính. - Hai em lên bảng, cả lớp làm vào bảng - Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con. con. - Nhận xét bài làm của học sinh. - Một em đọc bài toán. *Bài 4 : - Cùng GV phân tích bài toán. - Gọi HS đọc bài toán. - Cả lớp làm vào vở. - Hướng dẫn HS phân tixhs bài toán. - Một học sinh lên bảng giải, lớp bổ - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. sung. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3/ Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học - HS về nhà làm bài tập và xem trước bài mới. Tiết 4. Tập làm văn Bài 28: KỂ LẠI TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO. I/ Mục tiêu: - Bước đầu kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe tường thuật,… dựa theo gợi ý (BT1) (Đ/c nd cho phù hợp). - Viết lại được một tin thể thao (BT2) (Giảm tải). *Ghi chú: GV yêu cầu HS đọc bài Tin thể thao (SGK tr. 86-87) trước khi học bài TLV. *Các kĩ năng cơ bản: Tìm và xử lí thông tin,phân tích, đối chiếu, bình luận, nhận xét; Quản lí thời gian; Giao tiếp, lắng nghe và phản hồi tích cực. II/ Chuẩn bị : - Bảng lớp viết câu hỏi gợi ý về một trận thi đấu thể thao, tranh ảnh một số trận thi đấu thể thao, một số tờ báo có tin thể thao. III/Hoạt động dạy - học:.
<span class='text_page_counter'>(199)</span> 1/Bài cũ: - Nhận xét bài TLV của HS trong tiết KTĐK 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài : b/ Hướng dẫn làm bài tập : - Một em đọc yêu cầu của bài. *Bài tập 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - Nêu một trận thi đấu thể thao - Nhắc nhở HS: có thể kể về buổi thi đấu thể mà mình lựa chọn. thao mà em được trực tiếp thấy trên sân vận - Hình dung và nhớ lại các chi động, sân trường hoặc qua ti vi … tiết và hoạt động của trận thi đấu + Không nhất thiết phải kê đúng như gợi ý mà để kể lại. có thể thay đổi trình tự để câu chuyện hấp dẫn - Một em giỏi kể mẫu. hơn. - Mời một em kể mẫu và giáo viên nhận xét. - Từng cặp tập kể. - Yêu cầu HS tập kẻ theo cặp. - Một số em thi kể trước lớp. - Mời một số em lên thi kể trước lớp. - Lớp theo dõi nhận xét và bình - Nhận xét khen những em kể hấp dẫn. chọn bạn kể hấp dẫn nhất. *Bài tập 2: (Dành cho hs khá, giỏi nếu còn thời gian) - Một em đọc yêu cầu của bài. - Gọi một em đọc yêu cầu của bài tập. - Cả lớp viết bài. - Nhắc nhớ HSvề cách trình bày, viết tin thể - 4 em đọc bài viết của mình. thao phải là một tin chính xác. - Nhận xét bình chọn bạn viết - Yêu cầu cả lớp viết bài vào vở. hay nhất. - Theo dõi giúp đỡ những học sinh yếu. - Mời một số em đọc các mẫu tin đã viết. - Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt. 3/ Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn dò hs về nhà làm bài tập vào vở bài tập và chuẩn bị bài sau.. Tiết 4. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy). TiÕt 5 SINH HO¹T I/Đánh giá hoạt động tuần 28: -HS đi học đều, ra vào lớp đúng giờ, duy trì nề nếp học tập sinh hoạt tốt. -HS đến lớp làm bài, chuẩn bị bài tương đối đầy đủ. -HS tham gia lao động dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ. -HS ôn luyện và tham gia thi Olimpic tiếng Anh cấp tỉnh. *Tồn tai: một số em đến lớp không làm bài và chuẩn bị bài: Phúc, Hưng, Linh, Ý, Hiền. II/Kế hoach tuần 29: -TiÕp tôc thi đua học tốt chào mững ngày 8/3 và 26/ 3..
<span class='text_page_counter'>(200)</span> -ổn định nề nếp học tập, sinh hoạt sau tết. -Tiếp tục tập nhảy dân vũ dự thi cấp trường. -Tham gia nhÆt r¸c ë s©n trêng. -TiÕp tôc hd cho hs tham gia gi¶i to¸n m¹ng dự thi cấp tỉnh. -Hoàn thành sổ Nhi đồng, sinh hoạt sao. Tuần 29(Từ 26/ 3 đến 30/ 3 ) Tên bài dạy Diện tích hình chữ nhật Buổi học thể dục (KNS) //. Thứ 2. TKB Toán Tập đọc TĐ- KC Chào cờ. 3. Toán Chính tả Đạo đức Tập viết. Luyện tập (N/ v) Buổi học thể dục Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (T2) Ôn chữ hoa: T (TT). 4. Mĩ thuật Thủ công Toán Tập đọc TNXH LT&C Toán Chính tả TNXH Thể dục Âm nhạc Toán TLV Thể dục Sinh hoạt. VT: Tĩnh vật: lọ hoa và quả (GT) Làm đồ hồ để bàn (T 2) Diện tích hình vuông Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục Thực hành đi thăm thiên nhiên (TT) (KNS) Từ ngữ về thể thao- Dấu phẩy Luyện tập (N/ v) Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục Thực hành đi thăm thiên nhiên (TT) (KNS) Ôn bài TD với hoa…- T/c “Nhảy đúng, nhảy nhanh” Tập viết các nốt nhạc trên khuông nhạc Phép cộng các số trong pạm vi 100000 Viết về một trận thi đấu thể thao (Đ/c nd) Ôn bài TD với hoa…- T/c “Ai kéo khỏe”. 5. 6. TuÇn 29 Tiết 1. Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012 TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT (Tiết 141). I/ Mục tiêu : - Biết quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó. - Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-timét vuông. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3.
<span class='text_page_counter'>(201)</span> II/ Chuẩn bị : -1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô. III/ Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: - 2HS lên bảng làm bài. - GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các số đo diện tích: + một trăm linh bảy xăng-ti-mét. + Ba mươi xăng-ti-mét + Hai nghìn bảy trăm mười tám xăng-ti-mét 2/Bài *Bài mới: 3: sung. - Gọi HS đọc bài toán. - Một em đọc bài toán. - Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.. 3/ Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HCN..
<span class='text_page_counter'>(202)</span> - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT. Tiết 2+ 3. TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN Bài 57: BUỔI HỌC THỂ DỤC. I / Mục tiêu: A/Tập đọc: - Đọc đúng, rành mạch. Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến - Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền, Trả lời CH SGK. B/Kể chuyện: - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của nhân vật. *Ghi chú: HS giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện *Các kĩ năng cơ bản: - Tự nhận thức; xá định giá trị cá nhân; Thể hiện sự cảm thông; Đặt mục tiêu; Thể hiện sự tự tin II / Đồ dùng dạy- học: Tranh minh họa truyện trong SGK, tranh về gà tây, bò mộng. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài “Tin thể thao “ - GV nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài : b/Luyện đọc: -Đọc diễn cảm toàn bài. - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. -Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải - Nối tiếp nhau đọc từng câu. nghĩa từ: - Luyện đọc các từ khó ở mục A. - Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi - 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu uốn nắn khi học sinh phát âm sai. chuyện. - Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục - Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần A. chú thích). - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK. - Lớp đọc đồng thanh đoạn 1. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu - Mời hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và hỏi. 3. + Mỗi em phải leo lên trên cùng của c/HD tìm hiểu bài: một cái cột cao rồi đứng thẳng người - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời trên chiếc xà ngang trên đó. câu hỏi : + Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như + Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? hai con khỉ, Xtác - đi thở hồng hộc mặt + Các bạn trong lớp thực hiện tập thể đỏ như gà tây… dục như thế nào ? - Lớp đọc thầm đoạn 2. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2. + Vì cậu bị tật từ lúc còn nhỏ, bị gù.
<span class='text_page_counter'>(203)</span> + Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ? + Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? - Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3. + Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen - li ? +Em có thể tìm thêm một số tên khác thích hợp để đặt cho câu chuyện ? d/HD luyện đọc lại: - Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu chuyện. - Theo doic nhắc nhở cách đọc. - Mời một tốp 5HS đọc theo vai. - Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vu:ï Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật 2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: - Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật. - Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu. - Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời một nhân vật. - Mời 1 số HS thi kể trước lớp. - GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất.. lưng. + Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được. - Đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3. + Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể xuống nhưng cậu cố gắng leo... + Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ; Một tâm gương đáng khâm phục.... - 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu chuyện. - 5 em đọc phân vai : Người dẫn chuyện, thầy giáo, Nen - li và 3 em cùng nói: “Cố lên !“. - Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất. - Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học - HS tự chọn một nhân vật để tập kể lại câu chuyện (có thể là lời của Nen - li hay của Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, hoặc Ga - rô - nê ... ) - Một em kể mẫu lại toàn bộ câu chuyện. - Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của một nhân vật trong chuyện. - 3 em lên thi kể câu chuyện trước lớp. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. - Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền. 3/ Củng cố- dặn dò: +Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ? - GV nhận xét đánh giá. - Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.. Tiết 4 Tiết 5. CHÀO CỜ AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 4: KỸ NĂNG ĐI BỘ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN. I/Mục tiêu: - HS nhận biết được các đặc điểm an toàn và khôn an toàn của đường bộ. - Thực hành tốt kỹ năng đi và qua đường an toàn..
<span class='text_page_counter'>(204)</span> - Chấp hành tốt luật ATGT. II/ Chuẩn bị: -Tranh vẽ nơi qua đường an toàn và không an toàn, Tranh ảnh. III/ Hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới: *Hoạt động 1: Kỹ năng đi bộ: a-Mục tiêu:Nắm được kỹ năng đi bộ. - HS quan sát tranh, trao đổi, Biết xử lý các tình huống khi gặp trở ngại. nhận xét. b- Cách tiến hành: - Đi trên vỉa hè, Không chạy -GV treo tranh, hd hs quan sát, nhận xét. nghịch, đùa nghịch. Nơi không +Ai đi đúng luật GTĐB? vì sao? có vỉa hè hoặc vỉa hè có vật +Khi đi bộ cần đi như thế nào? cản phải đi sát lề đường và chú -GV nhận xét, kết luận: Đi trên vỉa hè, Không ý tránh xe cộ đi trên đường. chạy nghịch, đùa nghịch. Nơi không có vỉa hè -HS nhắc: Đi trên vỉa hè, hoặc vỉa hè có vật cản phải đi sát lề đường và Không chạy nghịch, đùa chú ý tránh xe cộ đi trên đường. nghịch. Nơi không có vỉa hè HĐ2: Kỹ năng qua đường an toàn hoặc vỉa hè có vật cản phải đi a-Mục tiêu:Biết cách đi, chọn nơi và thời điểm sát lề đường và chú ý tránh xe qua đường an toàn. cộ đi trên đường. b- Cách tiến hành: - HS thảo luận. - Chia nhóm. - Đại diện báo cáo kết quả. - Giao việc: -Lớp nhận xét, bổ sung. Treo biển báo. -HS nhắc: Khi có đèn tín hiệu +QS tranh thảo luận tình huống nào qua đường giao thông dành cho người đi an toàn, không an toàn? vì sao? bộ thì mới được phép qua -GV nhận xét, kết luận: Khi có đèn tín hiệu giao đường nơi có vạch đi bộ qua thông dành cho người đi bộ thì mới được phép đường.Nơi không có vạch đi bộ qua đường nơi có vạch đi bộ qua đường.Nơi qua đường phải QS kỹ trước khi không có vạch đi bộ qua đường phải QS kỹ sang đường và chọn thời điểm trước khi sang đường và chọn thời điểm thích thích hợp để qua đường. hợp để qua đường. *Hoạt động 3: Thực hành. a-Mục tiêu: Củng cố kỹ năng đi bộ an toàn. b- Cách tiến hành: Cho HS ra sân. - Thực hành ngoài sân lớp 3/ Củng cố- dăn dò: -HS thực hiện tốt luật GT. -GV hệ thống kiến thức, nhận xét tiết học. Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012. Tiết 1. TOÁN.
<span class='text_page_counter'>(205)</span> LUYỆN TẬP (Tiết 142) I/ Mục tiêu : - Biết tính diện tích hình chữ nhật. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 II/ Chuẩn bị : III/ Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: - Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tính diện tích HCN biết: a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm. b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm. - GV nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài: b/ Luyện tập : - Một em nêu bài toán. *Bài 1: - Gọi HS nêu bài toán. - Phân tích bài toán. - Ghi tóm tắt đề bài lên bảng. - Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh HCN - Hướng dẫn HS phân tích bài không cùng đơn vị đo ta phải đổi về cùng đơn toán. vị đo. - Cho quan sát về các đơn vị đo - Cả lớp tự làm bài. các cạnh và nêu nhận xét về đ[n vị - 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ đo của 2 cạnh HCN. sung. - Yêu cầu HS tự làm và chữa bài. Giải : - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở 4 dm = 40 cm và chữa bài. Diện tích HCN: 40 x 8 = 320 (cm2) - GV nhận xét đánh giá. Chu vi HCN: (40 + 8) x 2 = 96 (cm) *Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán. Đ/S : 320 cm2, 96 cm - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Một em đọc bài toán. - Mời một em lên giải bài trên - Cả lớp quan sát hình vẽ. bảng. - Một em nêu bài toán. - Nhận xét đánh giá bài làm HS. - Phân tích bài toán. *Bài 3: - Gọi HS nêu bài toán. - Cả lớp tự làm bài. - Ghi tóm tắt đề bài lên bảng. - 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ - Hướng dẫn HS phân tích bài sung: toán. Giải : - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm) - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm2) bài. Đ/ S: 50 cm2 - Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN. 3/ Củng cố - dặn dò: - Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào ? - HS về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm. Tiết 3. CHÍNH TẢ (Nghe- viết).
<span class='text_page_counter'>(206)</span> Bài 57: BUỔI HỌC THỂ DỤC I/ Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II/ Chuẩn bị: Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3a. III/ Hoạt động dạy - học: 1/Bài cũ: - 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con các từ có dấu hỏi/ dấu ngã. - GV nhận xét sửa lỗi. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài b/Hướng dẫn nghe viết : - Lớp lắng nghe giáo viên đọc. Hướng dẫn chuẩn bị: - 2 học sinh đọc lại bài. - Đọc đoạn chính tả 1 lần: - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung - Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc bài. thầm. + Đặt trong dấu ngoặc kép. - Đoạn văn trên có mấy câu ? + Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? đoạn, đầu câu, riêng. + Những chữ nào trong bài cần viết hoa ? - Cả lớp viết từ khó vào bảng con: -Yêu cầu lấùy bảng con và viết các tiếng Nen-li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, khó. rạng rỡ, nhìn xuống,... - GV nhận xét đánh giá. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. Đọc cho HS viết vào vở. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. Chấm, chữa bài. - 1 em nêu yêu cầu BT. c/ Hướng dẫn làm bài tập: - HS làm vào vở. *Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2a. - Một em đọc, 3 em lên bảng thi viết - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. nhanh tên các bạn trong truyện. - Mời 1HS đọc cho 3 bạn lên bảng viết tên - Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn làm các bạn HS trong truyện Buổi học thể dục. nhanh nhất: - Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải Đê-rốt-xi ; Cô-rét-ti ; Xtác -đi ; Gađúng. rô-nê và Nen - li. *Bài 3a: - Nêu yêu cầu của bài tập. - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - HS tự làm bài vào vở. - Gọi 3 em lên bảng thi làm bài nhanh. - Ba em lên bảng thi đua làm bài, - Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải - Cả lớp nhận xét bổ sung: nhảy xa đúng. nhảy sào - sới vật. 3/ Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà luyện viết lại những chữ đã viết sai.. Tiết 3. ĐẠO ĐỨC Bài 13: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (Tiết 2).
<span class='text_page_counter'>(207)</span> HĐNGLL: TÌM HIỂU NGÀY THÀNH LẬP ĐOÀN I/ Mục tiêu: - Biết: cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. * Biết vì sao phải tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. - Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước; bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm. - Có thái độ phản đối những hành vi sử dụng láng phí và làm ô nhiễm nguồn nước. * Các kĩ năng cơ bản: Kĩ năng lắng nghe;Trình bày các ý tưởng;Tìm kiếm và xử lí thông tin;Đảm nhận trách nhiệm. *HS bết được ngày thành lập đoàn TNCSHCM, biết một số hoạt động tiêu biểu của đoàn . II/ Tài liệu và phương tiện: - Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương. III/ Hoạt động dạy - học : GV a/GT bài. b/HD bài mới: *Hoạt động 1: +Xác định các biện pháp. - Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước lớp về kết quả điều tra thực trạng và các biện pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước. - Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung ý kiến và bình chọn biện pháp hay nhất. - Nhận xét hoạt động của các nhóm, tuyên dương. *Hoạt động 2: -GV chia nhóm và hd hs thảo luận nhóm . - Phát phiếu học tập cho các nhóm yêu cầu các nhóm thảo luận để nêu về cách đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích. - GV nêu ra các ý kiến trong phiếu. - Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp. - GV kết luận: Các ý kiến a, b là sai vì nguồn nước chỉ có hạn. Các ý kiến c, d, đ, e là đúng. *Hoạt động 3: Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng “. - Chia nhóm và phổ biến cách chơi: các. HS - Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả trước lớp về kết quả điều tra thực trạng và những biện pháp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung vàbình chọn nhóm có cách xử lí hay nhất. - Các nhóm thảo luận để hoàn thành bài tập trong phiếu. - Đại diện từng nhóm trình bày ý kiến trước lớp. -HS tháo luận theo nhóm 4 -Các nhóm thảo luận để nêu về cách đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích: Các ý kiến a, b là sai vì nguồn nước chỉ có hạn. Các ý kiến c, d, đ, e là đúng. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. -HS tham gia trò chơi theo tổ - Các tổ thảo luận và ghi ra giấy những việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. Nhóm nào ghi được.
<span class='text_page_counter'>(208)</span> nhóm ghi ra giấy những việc làm để tiết nhiều nhất, đúng nhất, nhanh nhất thì kiệm và bảo vệ nguồn nước trong thời nhóm đó thắng cuộc. gian 3 phút. - Mời đại diện từng nhóm trình bày - Nhận xét đánh giá về kết quả công việc kết quả làm việc. của các nhóm. - Đại diện từng nhóm trình bày kết - GV kết luận chung: Nước là tài nguyên quả làm việc. quý. Nguồn nước sử dung trong cuộc sống - Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc. chỉ có hạn. Do đó, chúng ta cần phải sử -HS trả lời, lớp nhận xét, bổ sung. dụng hợp lý, tiết kiệm và bảo vệ dể nguồn -HS nhắc lại KL nhiều lần. nước không bị ô nhiễm. - Gọi HS nhắc lại KL trên. *Hoạt động 4: Tìm hiểu ngày thành lập -HS tiếp nối nhau nói về ngày thành đoàn. lập đoàn. -GV cho hs nói một vài ý về ngày thành -HS nghe một số hoạt động tiêu biểu lập đoàn. của đoàn. -GV gt cho hs một số hoạt động tiêu biểu của đoàn. 3/Củng cố- dặn dò: +Vì sao phải tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước? - Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày. - GV nhận xét đánh giá tiết học. Tiết 3. TẬP VIẾT Bài 29: ÔN CHỮ HOA T (tiếp theo). I/ Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Tr). - Viết đúng tên riêng Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ (1 dòng). Viết câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan bằng cỡ chữ nhỏ . II/ Chuẩn bị: Mẫu chữ viết hoa T(Tr), tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. III/ Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: - 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết trước, viết bảng con: Thăng Long, Thể dục . - KT bài viết ở nhà của học sinh của HS. - GV nhận xét đánh giá. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài: b/Hướng dẫn viết trên bảng con Luyện viết chữ hoa : - Các chữ hoa có trong bài: T (Tr), S, - Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có B. trong bài..
<span class='text_page_counter'>(209)</span> - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ . - Yêu cầu học sinh tập viết chữ Tr và S vào bảng con . Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng: - Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. - Giới thiệu về Trường Sơn. - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con. Luyện viết câu ứng dụng : - Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng. + Câu ứng dụng khuyên điều gì ? - Yêu cầu luyện viết trên bảng con các chữ viết hoa có trong câu ca dao. c/Hướng dẫn viết vào vở : - Nêu yêu cầu viết chữ Tr một dòng cỡ nhỏ, chữ S, B: 1 dòng. - Viết tên riêng Trường Sơn 2 dòng cỡ nhỏ - Viết câu ứng dụng 2 lần. - Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. -GV chấm chữa bài 3/ Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá - Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ.. - Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện viết vào bảng con. - Một học sinh đọc từ ứng dụng: Trường Sơn. - Lắng nghe. - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con. - 1HS đọc câu ứng dụng: Trẻ em như búp trên cành Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan + Thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ đối với trẻ em. Bác Hồ khuyên các em phải ngoan ngoãn chăm học. - Lớp thực hành viết trên bảng con: Trẻ em. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. - Lắng nghe rút kinh nghiệm. - Nêu lại cách viết hoa chữ Tr.. Thứ tư ngày 28 tháng 3 năm 2012. Tiết 1. MĨ THUẬT (Cô Văn dạy). Tiết 2. THỦ CÔNG (Cô Văn dạy). Tiết 3. TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG (Tiết 148). I/ Mục tiêu : - Biết qui tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 II/ Chuẩn bị: Một số hình vuông bằng bìa có số đo cạnh 4cm,10 cm,... Phiếu học tập III Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Một em lên bảng chữa bài tập số 3. Chiều dài HCN là : 5 x 2 = 10 cm.
<span class='text_page_counter'>(210)</span> Diện tích HCN : 10 x 5 = 50 (cm 2) - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - GV nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài: b/ Khai thác : -Xây dựng qui tắc tính diện tích hình - Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV vuông hướng dẫn để nắm về cách tính diện - GV gắn hình vuông lên bảng. tích hình vuông. - Yêu cầu quan sát đếm số ô vuông có - Thực hành đếm và nêu : Hàng ngang trong hình vuông ? có 3 ô vuông 1cm2, cột dọc có 3 ô - Yêu cầu tính số ô vuông bằng cách lấy vuông 1 cm2 số ô của một hàng nhân với số ô của một - Vậy số ô vuông của cả hình vuông là : cột ? 3 x 3 = 9 (ô vuông) - Gợi ý để HS rút ra cách tính diện tích - Vì 1 ô vuông bằng 1 cm 2 nên : 3 x 3 bằng cách lấy 3 ô nhân 3 ô bằng 9 ô. = 9 (cm2) - Đưa ra một số hình vuông với số ô - Vài HS nêu lại cách tìm diện tích. khác nhau yêu cầu tính diện tích ? - Tương tự cách tính ở ví dụ 1 lớp - Nhận xét đánh giá bài làm của HS. thực hành tính diện tích một số hình c/HD luyện tập: vuông khác nhau. *Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Kẻ lên bảng như SGK. - Một em nêu lại cách tính chu vi và - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông. diện tích hình vuông. - Cả lớp thực hiện làm bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận - Mời một em lên thực hiện và điền kết xét bổ sung: quả vào từng cột trên bảng. - Một em nêu yêu cầu đề bài. - GV nhận xét đánh giá. - Cả lớp làm vào vở bài tập. *Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Một HS lên bảng tính, lớp theo dõi bổ - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. sung. - Mời một em lên bảng giải bài Giải: Đổi : 80 mm = 8 cm - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và Diện tích tờ giấy là : chữa bài. 8 x 8 = 64 ( cm2) - GV nhận xét đánh giá. Đ/S : 64 cm2 *Bài 3: - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Lớp - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. thực hiện vào vở. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Một em lên chữa bài, lớp bổ sung. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. - 3 em nhắc lại QT. 3/ Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HV. - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm..
<span class='text_page_counter'>(211)</span> Tiết 4. TẬP ĐỌC Bài 58: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC. I/ Mục tiêu - Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết ngắt ngỉ hơi giữa các dấu câu và cụm từ. - Bước đầu hiểu biết tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn quốc tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe. trả lời được các câu hỏi SGK. *Các kĩ năng cơ bản: Đảm nhận trách nhiệm ; Xác định giá trị ; Lắng nghe tích cực. II/ Chuẩn bị: Tranh minh họa bài đọc. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài “Buổi tập thể dục“ - Nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài : b/Luyện đọc: - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. Đọc diễn cảm toàn bài. - Nối tiếp nhau đọc từng câu. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa - Luyện đọc các từ khó ở mục A. từ: - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn trong câu - Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi chuyện. uốn nắn khi học sinh phát âm sai. - Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần - HD HS luyện đọc các từ ở mục A. chú thích). - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK. - Lớp đọc đồng thanh cả bài. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Lớp đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. + Giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước c/HD tìm hiểu bài. nhà, gây đời sống mới.Việc gì cũng - Yêu cầu đọc thầm bài văn trao đổi trả phải cần có sức khỏe mới làm được. lời câu hỏi: + Vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước + Sức khỏe cần thiết như thế nào đối với yếu ớt, mỗi người dân khỏe mạnh là cả việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc nước khỏe mạnh,… + Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi + Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện người yêu nước ? tập thể duc, Sức khỏe là vốn quí / Mỗi + Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “ Lời người đều phải có bổn phận bồi bổ sức kêu gọi toàn quốc tập thể dục “ của Bác khỏe … Hồ ? + Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục / + Em sẽ làm gì sau khi học xong bài Từ nay hàng ngày em sẽ tập thể dục … này ? - Lắng nghe bạn đọc mẫu - Tổng kết nội dung bài. - Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của d/Luyện đọc lại : GV. - Mời một em khá chọn một đoạn trong - Lần lượt từng em thi đọc đoạn văn. bài để đọc. - Hai bạn thi đọc lại cả bài - Hướng dẫn đọc đúng một số câu. - Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc.
<span class='text_page_counter'>(212)</span> - Yêu cầu 3 – 4 HS thi đọc đoạn văn. - Mời hai HS đọc lại cả bài. - Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay. 3/ Củng cố - dặn dò: - Gọi 2 - 4 HS nêu nội dung bài. - Dặn dò HS về nhà đọc bài.. Tiết 5. hay nhất. - 2 đến 4 em nêu nội dung vừa học.. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 57: THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN. I/ Mục tiêu: -Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoàicủa các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên. *Ghi chú : Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp. *Các kĩ năng cơ bản: Tìm kiếm và xử lí thông tin ; Kĩ năng hợp tác; Trình bày sáng tạo kết quả thu nhận. II/ Chuẩn bị: - Tranh ảnh trong sách trang 108, 109. - Mỗi HS 1 tờ giấy A4, bút màu. Giấy khổ to, hồ dán. III/ Hoạt động dạy - học: 1/Bài cũ: - Gọi 2 học sinh trả lời nội dung. + Nêu vai trò của Mặt Trời đối với đời sông con người, động vật và thực vật. + Người ta sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời để làm gì ? - GV nhận xét đánh giá. 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài: b/HD bài mới: -HS đi theo nhóm. Các nhóm trưởng *Hoạt động 1: Đi thăm thiên nhiên quản lí các bạn không ra khỏi khu - Dẫn HS đi thăm thiên ở khu vực gần vực quy định trường. - Đi theo nhóm đến địa điểm tham - Giao nhiệm vụ: Quan sát, vẽ hoặc ghi quan. chép mô tả cây cối và các con vật mà em đã - Từng hs ghi chép hay vẽđộc lập sau nhìn thấy. đó về báo cáo với nhóm, nếu có - Yêu cầu các nhóm tiến hành làm việc. nhiều cây cối và các con vật, nhóm - Theo dõi nhắc nhở các em. trưởng sẽ hội ý phân công mỗi bạn - Tập trung HS, nhận xét, dặn dò và cho HS đi sâu tìm hiểu một loài. về lớp. - Các nhóm tiến hành làm việc. - Tập trung, nghe dặn dò và về lớp. 3/Củng cố, dặn dò: -HS về nhà hoàn thiện bài -GV nhận xét tiết học, tuyên dương những hs học tốt. Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2012.
<span class='text_page_counter'>(213)</span> Tiết 1. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài 29: TN VỀ THỂ THAO- DẤU PHẨY. I/ Mục tiêu : - Kể được tên một số môn thể thao (BT1). - Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao (BT2). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3 a/b hoặc a/c). *Ghi chú: HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT3. II/ Chuẩn bị: Một số tranh ảnh nói về các môn thể thao có trong bài tập 1.Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 3.2 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 1. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 2 và bài tập 3. - Chấm vở hai bàn tổ 1. - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài: b/Hướng dẫn HS làm bài tập: *Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập - Một em đọc yêu cầu bài tập 1. 1. - Cả lớp đọc thầm bài tập. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. - Lớp suy nghĩ và tự làm bài cá nhân. - Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và - Hai nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức thực hiện làm bài vào vở. điền từ vào chỗ trống trên bảng. - Dán 2 tờ giấy tô đã viết sẵn nội dung - Em cuối cùng ghi số lượng từ của bài tập 1 lên bảng. nhóm tìm được. - Mời nhóm đại diện lên bảng thi tiếp - Lớp đọc đồng thanh các từ điền vào sức làm bài. bảng đã hoàn chỉnh. - Theo dõi nhận xét từng từng câu - Một HS đọc bài tập 2. - GV chốt lời giải đúng. - Lớp theo dõi và đọc thầm theo. - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các từ Lớp làm việc cá nhân. vừa tìm được. - Ba em nêu miệng kết quả. *Bài 2: - Một em đọc lại câu chuyện vui. - Mời một em đọc nội dung bài tập vui + Anh này đánh cờ rất kém, không “ Cao cờ “ cả lớp đọc thầm theo. thắng nổi ván nào. - Yêu cầu lớp làm việc cá nhân. - Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy - Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại : nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận được thua, không ăn, thắng, hòa. là mình thua Mời một em đọc lại câu chuyện vui. - Một em đọc đề bài 3. + Anh chàng trong chuyện có cao cờ - Lớp tự suy nghĩ để làm bài. không ? Anh ta có tháng nổi ván nào - 3 em lên bảng làm bài tập. trong cuộc chơi không ? - Điền dấu phẩy vào những chỗ phù hợp + Câu truyện đáng cuời ở điểm nào ? trong câu văn. Bài 3: - Yêu cầu một em đọc bài tập 3. a/ Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,… - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh,….
<span class='text_page_counter'>(214)</span> - Yeu cầu HS làm bài cá nhân. c/ Để trở thành con ngoàn, trò giỏi,… - Mời ba em lên bảng làm bài. - Lớp quan sát và nhận xét bài bạn. - Theo dõi nhận xét việc HS điền các - Hai em nêu lại nội dung vừa học. dấu phẩy ở từng câu 3/ Củng cố - dặn dò: -HS Nhắc lại nội dung bài học. - GV nhận xét đánh giá tiết học.. Tiết 2. TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 144). I/ Mục tiêu : - Biết tính diện tích hình vuông. *bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 (a) II/ Chuẩn bị: III/ Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: - Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3. - Nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài: b/ Luyện tập : *Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Lớp theo dõi giới thiệu bài. tập. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - 2 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ - Mời một em lên bảng giải bài. sung. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở Giải : Diện tích hình vuông là: và chữa bài. a/ 7 x 7 = 49 ( cm2) - GV nhận xét đánh giá. b/ 5 x 5 = 25 ( cm2) *Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài - 1HS nêu yêu cầu bài tập. tập. - Lớp làm vào vở. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ - Mời một em lên bảng giải bài. sung. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở Giải : và chữa bài. Diện tích một viên gạch là: - GV nhận xét đánh giá. 10 x 10 = 100 ( cm2) Diện tích 9 viên gạch : 100 x 9 = 900 ( cm2) *Bài 3: Đ/S : 900 cm2 - Gọi HS đọc bài toán. - Một em đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài - Phân tích bài toán. toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa sung. bài. Giải :.
<span class='text_page_counter'>(215)</span> Diện tích HCN ABCD: 5 x 3 = 15 (cm2) Chu vi HCN : (5 + 3 x 2 = 16 (cm ) DT H.Vuông EGIH là : 4 x 4 = 16 ( cm2 ) CV H.Vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm ) - 2 em nhắc QT tính diện tích HCN và tính diện tích HV. 3/ Củng cố - Dặn dò: - HS về nhà học và làm bài tập - GV nhận xét đánh giá tiết học. Tiết 3. CHÍNH TẢ (Nghe- viết) Bài 58: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC. I/ Mục tiêu : - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II/ Chuẩn bị: 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b. III/ Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: - GV mời 3 em lên bảng viết các từ HS thường hay viết sai -GV Nhận xét sửa lỗi. 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài b/Hướng dẫn nghe viết : - Ba em lên bảng viết các từ : nhảy sào, * Hướng dẫn chuẩn bị: sởi vật, đua xe, điền kinh, duyệt binh, - Đọc đoạn chính tả 1 lần: truyền tin … - Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp - Cả lớp viết vào bảng con. đọc thầm. - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. + Vì sao mọi người cần phải luyện - 2HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi đọc tập thể dục ? thầm theo. + Những chữ nào trong bài cần viết + Để rèn luyện và nâng cao sức khỏe. hoa ? + Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, - Yêu cầu lấùy bảng con và viết các đầu câu, riêng. tiếng khó. - Cả lớp viết từ khó vào bảng con. - GV nhận xét đánh giá. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. * Đọc cho HS viết vào vở. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. * Chấm, chữa bài. - 1 em nêu yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc c/ Hướng dẫn làm bài tập thầm. *Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập. - Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2a - Cử đại diện lên bảng thi làm bài đúng và - Yêu cầu lớp làm bài cá nhân. nhanh. - Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng. - Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn - Mời 3HS lên bảng thi làm bài. nhóm làm nhanh và làm đúng nhất. - Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý - Một hoặc hai HS đọc lại: lớp mình – chính. điền kinh – tin – học sinh..
<span class='text_page_counter'>(216)</span> - Mời một đến em đọc lại đoạn văn.. - Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.. 3/ Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới. Tiết 5. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy) Thứ sáu ngày 30 tháng 03 năm 2012. Tiết 1. ÂM NHẠC (Cô Nhung dạy). Tiết 2 TOÁN PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 (Tiết 145) I/ Mục tiêu: - Biết cộng các số trong phạm vi 100000 (đặt tính và tính đúng). - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (a), bài 4 II/ Chuẩn bị: Phiếu học tập. III/ Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm lại BT 2, 3 tiết trước. - GV nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài: b/Khai thác : - Quan sát lên bảng để nắm về cách Hướng dẫn thực hiện phép cộng. đặt tính và tính các số trong phạm vi - Giáo ghi bảng phép tính cộng 45732 + 100 000. 36195 - Một HS thực hiện : 45732 - Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ? +36195 - Mời một em thực hiện trên bảng. 81927 - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét. + Đặt tính sao cho các chữ số thuộc + Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm từng hàng thẳng cột rồi viết dấu cộng như thế nào ? kẻ vạch ngang và cộng từ trái sang - Gọi nhiều HS nhắc lại. phải. c/ HD luyện tập: - Nhắc lại QT. *Bài 1: - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - 1HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu lớp tự làm bài. - Cả lớp tự làm bài. - Mời hai em lên giải bài trên bảng. - Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT. sung..
<span class='text_page_counter'>(217)</span> - GV nhận xét đánh giá. *Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS làm vào vở. *Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời 1HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. *Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3/Củng cố - dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập.. Tiết 3. - Đổi vở để KT bài nhau. - 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt tính rồi tính. - Cả lớp cùng thực hiện vào vở. -HS đọc bài toán, phân tích bài toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. - Một em đọc bài toán. - Phân tích bài toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.. TẬP LÀM VĂN Bài 29: VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO. I/ Mục tiêu : -Dựa vào bài TLV miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câuu) kể lại một trận thi đấu thể thao. II/ Chuẩn bị: Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý bài tập 1 tiết tập làm văn tuần 28. III/ Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: - Gọi hai em lên bảng kể về một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem bài 1 tuần 28. - Nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn làm bài tập : - Một em đọc yêu cầu đề bài. *Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - Thực hiện viết lại những điều đã kể - Gợi ý để HS có thể nhớ lại những nội ở bài tập 1 đã học ở tuần 28 thành dung cơ bản đã kể ở tuần 28. một đoạn văn liền mạch khoảng 5 - 7 - Nhắc nhớ về cách trình bày lại những câu kể về một trận thi đấu thể thao. điều vừa kể thành một đoạn văn viết liền - Bốn em đọc bài viết để lớp nghe. mạch. - Nhận xét bình chọn bạn viết hay - Yêu cầu lớp thực hiện viết bài. nhất. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Mời một số em đọc lại bài văn viết trước lớp. - Hai em nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét và chấm điểm một số bài văn.
<span class='text_page_counter'>(218)</span> tốt. 3/ Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau.. Tiết 4. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy). TiÕt 5 SINH HO¹T I/Đánh giá hoạt động tuần 29: -HS đi học đều, ra vào lớp đúng giờ, duy trì nề nếp học tập sinh hoạt tốt. -HS đến lớp làm bài, chuẩn bị bài tương đối đầy đủ. -HS tham gia lao động dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ. -HS ôn luyện và tham gia thi Olimpic tiếng Anh cấp tỉnh. *Tồn tai: một số em đến lớp không làm bài và chuẩn bị bài: Phúc, Hưng, Linh, Ý, Hiền. II/Kế hoach tuần 30: -TiÕp tôc thi đua học tốt chào mừng ngày 8/3 và 26/ 3. -ổn định nề nếp học tập, sinh hoạt sau tết. -Tiếp tục tập nhảy dân vũ dự thi cấp trường. -Tham gia nhÆt r¸c ë s©n trêng. -TiÕp tôc hd cho hs tham gia gi¶i to¸n m¹ng dự thi cấp tỉnh. -Hoàn thành sổ Nhi đồng, sinh hoạt sao.. Thứ 2. 3. 4. TKB Toán Tập đọc TĐ- KC Chào cờ ATGT Toán Chính tả Đạo đức Tập viết Mĩ thuật Thủ công. Tuần 30(Từ 2/ 4 đến 6/ 4 ) Tên bài dạy Luyện tập Gặp gỡ ở Lúc- xăn- bua (KNS) // Bài 5 Phép trừ các số trong pạm vi 100000 (N/ v) Liên hợp quốc Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (T1) (Đ/c) Ôn chữ hoa: U VTM: Cái ấm pha trà Làm đồ hồ để bàn (T3).
<span class='text_page_counter'>(219)</span> 5. 6. Toán Tập đọc TNXH LT&C Toán Chính tả TNXH Thể dục Âm nhạc Toán TLV Thể dục Sinh hoạt. Tiền Việt Nam Một mái nhà chung Trái đất, quả địa cầu Đặt và TLCH Bằng gì?- Dấu hai chấm Luyện tập (Nhớ/ v) Một mái nhà chung Sự chuyển động của trái đát Hoàn thiện bài TD… Học tung và bắt bóng Kể chuyện âm nhạc Chàng Oóc-phê…Nghe nhạc Luyện tập chung (Đ/c) Viết thư (Đ/c) (KNS) Bài TD với hoa hoặc cờ ATGT: Bài 6. TuÇn 30 Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2012. Tiết 1. TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 146). I/ Mục tiêu : - Biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ). - Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. *Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 2, 3), bài 2, bài 3 II / Đồ dùng dạy - học: III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Gọi 1 em lên bảng làm lại bài tập 4. - Nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài: b/HD luyện tập: - Một em lên bảng chữa bài tập số 4. - Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. bài tập. - Lớp theo dõi GV giới thiệu. -HS khá, giỏi làm BT 1 (cột 1, 4) - Một em nêu yêu cầu của bài tập. - Kẻ lên bảng như SGK. - Cả lớp thực hiện làm vào bảng con - Yêu cầu lớp tự làm bài. -HS khá, giỏi làm BT 1 (cột 1, 4) - Mời một em lên thực hiện trên - Một em lên thực hiện làm bài trên bảng. Cả bảng. lớp theo dõi chữa bài. - Cho HS nêu cách tính. - Một em đọc yêu cầu của bài tập. - GV nhận xét đánh giá. - Cả lớp làm vào vở bài tập. *Bài 2: - Gọi HS yêu cầu nêu bài - Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ tập. sung. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Một HS đọc yêu cầu nêu bài tập..
<span class='text_page_counter'>(220)</span> - Mời một HS lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. *Bài 3: - Gọi HS yêu cầu nêu bài tập. - Vẽ sơ đồ tóm tắt như trong SGK lên bảng. - Mời hai em nhìn vào tóm tắt để nêu miệng bài toán. - GV nhận xét đánh giá.. - Hai em đứng tại chỗ nêu miệng đề bài toán. - Lớp thực hiện vào vở. - Một em lên bảng làm bài. * Bài toán : Con cân nặng 17 kg. Mẹ cân nặng gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con cân nặng bao nhiêu kg ? Giải: Mẹ cân nặng là 17 x 3 = 51 (kg) Cả hai mẹ con cân nặng là 17 + 51 = 68 (kg) Đáp số 68 kg. 3/ Củng cố, dặn dò: -Cho HS nêu lại qui tắc tính chu vi và diện tích HCN - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập.. Tiết 2 + 3. Tập đọc - Kể chuyện Bài 59: GẶP GỠ Ở LÚC-XĂM-BUA. I / Mục tiêu: A/Tập đọc: - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. - Hiểu ND: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đoàn cán bộ Việt Nam với HS một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua. B/Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước (SGK). *Ghi chú: HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện. *Các kĩ năng cơ bản: -Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp; Tư duy sáng tạo II/Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh họa truyện trong SGK. - Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý để HS kể. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài “Lời kêu gọi toàn quốc tập thể dục “ - GV nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: GV a/Giới thiệu bài : b/HD luyện đọc: -GV đọc mẫu, hd hs cách đọc -GV cho hs tiếp nối đọc câu, đoạn - Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:. HS - Nối tiếp nhau đọc từng câu. - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong câu chuyện. - HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Lớp đọc đồng thanh cả bài. - Cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi..
<span class='text_page_counter'>(221)</span> c/Tìm hiểu nội dung - Yêu cầu lớp đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi : d) Luyện đọc lại : - Mời một số em thi đọc đoạn 3. - Mời một em đọc cả bài. - GV và lớp bình chọn bạn đọc hay nhất. Kể chuyện Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: - Mời một hoặc hai em thi kể lại toàn bộ câu chuyện. - GV cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất.. - HS phát biểu theo suy nghĩ của bản thân. -Lớp nhận xét, bổ sung - Ba em thi đọc lại đoạn cuối bài văn. - Hai em thi đọc diễn cảm đoạn cuối. - Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học. - Hai em nhìn bảng đọc lại các câu hỏi gợi ý. - Một em dựa vào câu hỏi gợi ý kể mẫu đoạn 1. - Lần lượt hai em lên kể đoạn 1 và đoạn 2. - Hai em thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp.( -HS khá, giỏi) - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. - Cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của đoàn cán bộ Việt Nam với HS một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua thể hiện tình hữu nghị, đoàn kết giữa các dân tộc.. 3/ Củng cố, dặn dò: - Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ? - GV nhận xét đánh giá. - Dặn về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới. Tiết 4 Tiết 5. CHÀO CỜ AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 5: CON ĐƯỜNG AN TOÀN ĐẾN TRƯỜNG. I/Mục tiêu: - HS biết tên đường phố xung quanh trường. Biết các đặc điểm an toàn và kém an toàn của đường đi. Biết lựa chọn đường an toàn đến trường. II/Chuẩn bị: -Tranh , phiếu đánh giá các điền kiện của đường. III/ Hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới: *Hoạt động 1: Đường phố an toàn và kém an toàn. -Cử nhóm trưởng. a-Mục tiêu:Nắm được đặc điểm của đường an toàn,đặc Thảo luân. điểm của đường chưa đảm bảo an toàn. Báo cáo KQ b- Cách tiến hành: -HS nhắc: : Con đường -GV chia nhóm, hd hs thảo luận. an toàn: Có mặt đường +Nêu tên 1 số đường phố mà em biết, miêu tả 1 số đặc phẳng, đường thẳng ít.
<span class='text_page_counter'>(222)</span> điểm chính? Con đường đó có an toàn không? Vì sao? -GV nhận xét, kết luận: Con đường an toàn: Có mặt đường phẳng, đường thẳng ít khúc ngoặt, có vạch kẻ phân chia làn đường , có đèn tín hiệu GT, có biển báo GT, có vỉa hè rộng không bị lấn chiếm, có đèn chiếu sáng… *Hoạt động 2: Luyện tập tìm đường đi an toàn. a-Mục tiêu:Vận dụng đặc điểm con đường an , kém an toàn và biết cách xử lý khi gặp trường hợp an toàn. b- Cách tiến hành: - Chia nhóm. - Giao việc: - HS thảo luận phần luyện tập SGK. *KL:Nên chọn đường an toàn để đến trường. *Hoạt động 3: Lựa chọn con đường an toàn để đi học. a-Mục tiêu: HS đánh giá con đường hàng ngày đi học có đặc điểm an toàn hay chưa an toàn? vì sao? b- Cách tiến hành: +Hãy giới thiệu về con đường tới trường? 3/ Củng cố- dăn dò: -HS thực hiện tốt luật GT. -GV hệ thống kiến thức, nhận xét tiết học.. khúc ngoặt, có vạch kẻ phân chia làn đường , có đèn tín hiệu GT, có biển báo GT, có vỉa hè rộng không bị lấn chiếm, có đèn chiếu sáng… -Cử nhóm trưởng. -HS thảo luận. -Đại diện báo cáo kết quả, trình bày trên sơ đồ. -HS nêu: Nên chọn đường an toàn để đến trường. -Phân tích đặc điểm an toàn và chưa an toàn. -HS giới thiệu con đường từ nhà đến trường.. Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2012 Tiết 1. TOÁN PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000(Tiết 147) I/ Mục tiêu: - Biết trừ các số trong phạm vi 100000 (đặt tính và tính đúng). - Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m. *bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 II/ Chuẩn bị: - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - GV gọi 2 HS lên bảng làm BT 4 tiết trước - Lớp làm vào nháp. - Nhận xét đánh giá 2/Bài mới: GV HS a) Giới thiệu bài: b) HD bài mới: -HS đọc ví dụ: 85674 - 58329 = ? 1/ Hướng dẫn thực hiện phép trừ : -HS nêu các bước thực hiện phép tính - GV ghi bảng 85674 - 58329 = ? - HS quan sát lên bảng theo dõi GV -Gợi ý tính tương tự như đối với phép hướng dẫn để nắm về cách trừ hai số trừ hai số trong phạm vi 10 000 trong phạm vi 100 000. - GV ghi bảng. - Trao đổi và dựa vào cách thực hiện - GV ghi bảng quy tắc mời 3 - 4 nhắc lại. phép trừ hai số trong phạm vi.
<span class='text_page_counter'>(223)</span> c/ HD luyện tập: 10 000 đã học để đặt tính và tính ra kết *Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập 1. quả : - Yêu cầu nêu lại các cách trừ hai số có 5 - HS khác nhận xét bài bạn. chữ số. - Vài em nêu lại cách thực hiện phép - Yêu cầu thực hiện vào vở trừ. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và - Một em nêu bài tập 1. chữa bài. - Nêu cách lại cách trừ số có 5 chữ số. - Gọi HS khác nhận xét bài bạn - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - GV nhận xét đánh giá - Một HS lên tính kết quả. *Bài 2 - Gọi HS nêu bài tập 2. - HS khác nhận xét bài bạn - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập - Đổi chéo vở chấm bài kết hợp tự sửa - Mời một em lên bảng giải bài bài. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và - Hai em lên bảng đặt tính và tính. chữa bài. - Hai em khác nhận xét bài bạn - GV nhận xét đánh giá - HS đọc yêu cầu của bài 3 *Bài 3 - Gọi HS đọc bài 3. - HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS nêu tóm tắt đề bài. Giải - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở Số mét đường chưa được trải nhựa là - Mời một HS lên bảng giải. 25850 – 9850 = 16000 (m) - Gọi HS khác nhận xét bài bạn Đáp số 16000m - GV nhận xét đánh giá 3/ Củng cố, dặnu dò: - HS nêu lại cách trừ các số trong phạm vi 100 000 -Nhận xét đánh giá tiết học Tiết 2. Chính tả (Nghe viết) Bài 59: LIÊN HỢP QUỐC. I/Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT; viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II/ Chuẩn bị: - Bảng lớp viết ( 3 lần ) các từ ngữ trong bài tập 2.Bút dạ + 2 tờ giấy A4. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -Gọi 2 HS viết bảng lớp – Cả lớp viết bảng con: bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh, thị xã. - GV nhận xét sửa lỗi. 2/ Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài b/ Hướng dẫn nghe viết : - Hướng dẫn chuẩn bị : - Ba HS đọc lại bài -GV đọc bài viết, gọi hs đọc - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài +Đoạn văn trên có mấy câu ? + Nhằm bảo vệ hòa bình tăng cường hợp + Liên Hợp Quốc thành lập nhằm.
<span class='text_page_counter'>(224)</span> mục đích gì +Có bao nhiêu thành viên tham gia liên hợp quốc ? - Việt Nam trở thành thành viên liên hợp quốc vào lúc nào ? - Yêu cầu lấùy bảng con và viết các tiếng khó . -GV chấm điểm và sửa lỗi. c/ Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2a : - Nêu yêu cầu của bài tập . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Gọi 3 em đại diện lên bảng thi viết đúng các tiếng có âm hoặc vần dễ sai. - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn. - Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải đúng. *Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Gọi 3 em đại diện lên bảng thi làm bài nhanh. - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.. tác và phát triển giữa các nước. + Gồm có 191 nước và vùng lãnh thổ. +Vaøo ngaøy 20 – 7 – 1977. - Ba em leân vieát caùc ngaøy : 24 – 10 – 1945, thaùng 10 naêm 2002, 191, 20 – 9 – 1977. - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con. - Lớp nghe và viết bài vào vở -HS đọc đề bài nêu y/c của bài - Ba em leân baûng thi ñua vieát nhanh vieát đúng - Buoåi chieàu, thuûy trieàu, trieàu ñình, chieàu chuộng, ngược chiều, chiều cao - Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét bình chọn người thắng cuộc. - Moät em neâu baøi taäp 3 SGK. - HS làm vào vở - Ba em leân baûng thi ñua laøm baøi. 3/ Buổi chiều hôm nay bố em ở nhà. Thủy triều là một hiện tượng tự nhiên của biển. Cả triều đình được một phen cười vỡ bụng. Em bé được cả nhà chiều chuộng... - Lớp nhaän xeùt, sửa sai.. 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. - Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới - GV nhận xét đánh giá tiết học. Tiết 3. ĐẠO ĐỨC Bài 14: CHĂM SÓC CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI (Tiết 1) HĐNGLL: SINH HOẠT SAO I/ Mục tiêu: - Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con người. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật nuôi. - Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở ga đình, nhà trường. *Ghi chú: Biết được vì sao cần phải chăm sóc cây trồng, vật nuôi..
<span class='text_page_counter'>(225)</span> -HS biết tham gia múa hát tập thể có chue đề về đất nước. *Các kĩ năng cơ bản: Kĩ năng lắng nghe ỹ kiến các bạn; kĩ năng trình bày các ý tưởng chăm sóc cây trồng vật nuôi ở nhà và ở trường; Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin liên quan đến chăm sóc cây trồng vật nuôi; Kĩ năng ra quyết định lựa chọn các giải pháp tốt nhất để chăm sóc cây trồng vật nuôi; Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây trồng vật nuôi ở nhà và ở trường. II/ Tài liệu và phương tiện: Tranh ảnh một số cây trồng vật nuôi. III/ Hoạt động dạy - học : 1/Bài cũ: -Gọi hs lên bảng trả lời câu hỏi +Nêu những việc cần làm để bảo vệ nguồn nước ? -GV nhận xét, đánh giá 2/ Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới: * Hoạt động 1: Trò chơi ai đoán - Tiến hành điểm số từ 1 đến hết. đúng ? . - Chia thaønh hai nhoùm soá chaün vaø nhoùm - Yêu cầu lớp thảo luận theo nhóm. soá leû - Chia lớp thành hai nhóm ( số chẵn - Các nhóm thực hành vẽ và nêu đặc và số lẻ ) điểm của từng loại cây hay con vật nuôi - Yêu cầu nhóm số chẵn vẽ và nêu đặc điểm của một loại con vật mà em xuống phía dưới bức tranh. thích? Nêu lí do em thích ? Nhĩm số - Lần lượt các nhóm cử các đại diện của lẻ vẽ và nêu đặc điểm của một cây mình lên báo cáo kết quả trước lớp. trồng ? Nêu ích lợi của loại cây đó? - Em khác nhận xét và đoán ra cây - Mời các đại diện lên trình bày trước trồng hay con vật nuôi mà nhóm khác đã lớp. veõ. - Yêu cầu các HS khác phải đoán và - Bình choïn nhoùm laøm vieäc toát. gọi tên được con vật nuôi hoặc cây - Lớp quan sát tranh và tự đặt câu hỏi trồng đó. cho từng bức tranh : - GV kết luận: Sách GV. *Hoạt động 2: Quan sát tranh . - Các bạn trong mỗi bức ảnh đang làm gì - GV cho lớp quan sát tranh yêu cầu ? HS đặt câu hỏi về các bức tranh. - Theo bạn việc làm của các bạn đó - Mời một vài HS đặt câu hỏi và mời mang lại lợi ích gì ? bạn khác trả lời về nội dung từng bức - Lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung. tranh. -Thaûo luaän nhoùm - Yêu cầu các nhóm khác trao đổi ý -Trình baøy, nhaän xeùt, boå sung kiến và bổ sung - Lớp chia ra từng nhóm và thảo luận - GV kết luận theo SGV. * Hoạt động 3: Cách phòng bệnh theo yeâu caàu cuûa GV. giun - Lần lượt các nhóm cử đại diện lên nói -Nhận xét chốt lại về những việc làm nhằm chăm sóc bảo *Hoạt động 4: Đóng vai.
<span class='text_page_counter'>(226)</span> - Yêu cầu các nhóm mỗi nhóm chọn một con vật nuôi hoặc cây trồng mà mình yêu thích để lập trang trại sản xuất. - Yêu cầu các nhóm trao đổi để tìm cách chăm sóc bảo vệ trại vườn của mình cho tốt. - Mời một số em trình bày trước lớp. - Nhận xét đánh giá về kết quả công việc của các nhóm. *Hoạt động 4: Múa hát tập thể. -GV cho hs tự chọn bài hát về chủ đề đất nước và múa hát theo nhóm. -GV theo dõi, nhắc nhở, nhận xét.. veä caây troàng vaät nuoâi cuûa nhoùm mình cho cả lớp cùng nghe. -Biết được vì sao cần phải chăm sóc cây trồng, vật nuôi. Caùc nhoùm khaùc theo doõi vaø nhaän xeùt yù kieán baïn. - Lớp bình chọn nhóm có nhiều biện pháp hay và đúng nhất.. -HS chọn bài hát cho nhóm và tham gia múa hát theo nhóm. -Lớp nhận xét, tuyên dương 3/ Củng cố, dặn dò: + Kể những việc làm phù hợp để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ? -HS tham gia bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật nuôi là góp phần phát triển gìn giữ và bảo vệ môi Trường - Veà nhaø hoïc thuoäc baøi vaø aùp duïng baøi hoïc vaøo cuoäc soáng haøng ngaøy - GV nhận xét đánh giá tiết học Tiết 4. TẬP VIẾT Bài 30: ÔN CHỮ HOA: U. I/ Mục tiêu: -Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U (1 dòng); viết đúng tên riêng Uông Bí (1 dòng)và câu ứng dụng: Uốn dây…còn bi bô (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II/ Chuẩn bị : Mẫu chữ hoa U, mẫu chữ viết hoa về tên riêng Uông Bí và câu ứng dụng II/ Các hoạt động dạy - học: 1/Bài cũ: -2 HS viết bảng lớp – Cả lớp viết bảng con: Trường Sơn / Trẻ em - GV nhận xét đánh giá. 2/ Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài: b/Hướng dẫn viết trên bảng con - Lớp viết vào bảng con Trường Sơn / Trẻ *Luyện viết chữ hoa : em - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại - Em khác nhận xét bài viết của bạn. cách viết từng chữ - Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng *HS viết từ ứng dụng tên riêng Uông Bí và trong câu ứng dụng gồm : U, B, - Yêu cầu đọc từ ứng dụng Uông D. Bí - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào bảng - Giới thiệu địa danh Uông Bí là con..
<span class='text_page_counter'>(227)</span> một thị xã thuộc tỉnh Quảng Ninh *Luyện viết câu ứng dụng : - Yêu cầu một HS đọc câu. - Uốn cây từ thuở còn non / Dạy con từ thuở con còn bi bô. c/Hướng dẫn viết vào vở : - Nhắc nhớ tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu -GV chấm chữa bài - GV chấm từ 5- 7 bài HS - Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. - Một em đọc từ ứng dụng. - Lắng nghe để hiểu thêm về tên riêng Uông Bí một thị xã thuộc tỉnh Quảng Ninh của đất nước. - Có nghĩa khi cây non thì mềm dễ uốn. Cha mẹ dạy con từ nhỏ mới dễ hình thành những thói quen tốt cho con. - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con (Uốn cây ) - Lớp thực hành viết chữ hoa tiếng Uốn trong câu ứng dụng - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của GV - Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm.. 3/ Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu lần lượt nhắc lại cách viết chữ hoa và câu ứng dụng - GV nhận xét đánh giá. Tiết 1. Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2012 MĨ THUẬT (Cô Văn dạy). Tiết 2. THỦ CÔNG (Cô Văn dạy). Tiết 3. TOÁN TIỀN VIỆT NAM (Tiết 148). I/ Mục tiêu: - Nhận biết được các tờ giấy bạc: 20000 đồng, 50000 đồng, 100000 đồng. - Bước đầu biết đổi tiền. - Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (dòng 1, 2) II/ Chuẩn bị : -Các tờ giấy bạc như trên . III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - YC HS kể các tờ giấy bạc (Tiền Việt Nam) mà em biết. - Nhận xét đánh giá 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD bài mới: - Quan sát và nêu về : màu sắc của tờ giấy -GV gt tờ giấy bạc 20000, 50000, bạc, Dòng chữ “ Hai mươi nghìn đồng “ và 100000, số Hd hs quan sát và nêu nhận xét. 20 000.
<span class='text_page_counter'>(228)</span> -GV nhận xét, chốt ý. - “ Năm mươi nghìn đồng “ số 50 000 -GV ghi bảng, gọi hs đọc. - “Một trăm nghìn đồng “ số 100 000 *Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập trong - Cả lớp quan sát từng con lợn để nêu số sách. tiền. - Treo tranh vẽ về từng mục a, b, c - Ba đứng tại chỗ nêu miệng kết quả. - Yêu cầu HS nhẩm và nêu số tiền. - 10 000 + 20 000 + 20 000 = 50 000 đồng - Mời ba em nêu miệng kết quả. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi HS khác nhận xét bài bạn - Một em lên bảng thực hiện làm. - GV nhận xét đánh giá Giải *Bài 2 - Gọi HS nêu bài tập trong Giá tiền một chiếc cặp sách và một bộ quần sách. áo là - Yêu cầu cả lớp thực hành làm bài. 15000 + 25000 = 40000 (đồng) - Mời một em lên bảng giải bài. Cơ bán hàng phải trả lại mẹ là - Yêu cầu lớp theo dõi nhận xét bài 50000- 40000 = 10000 (đồng bạn Đáp số 10000 đồng - GV nhận xét đánh giá - Lớp làm vào vở. Một em lên sửa bài. *Bài 3: Yêu cầu nêu đề bài tập trong -HS khá, giỏi:BT4 (dịng 3) sách. - Vài HS nhắc lại nội dung bài - GV nhận xét đánh giá - Về nhà học và làm bài tập còn lại. *Bài 4 : Viết số thích hợp vào ơ - Xem trước bài mới trống -HS khá, giỏi:BT4 (dòng 3) -GV cho hs làm vào vở. -GV nhận xét,sửa sai. 3/ Củng cố, dặn dò: +Hôm nay toán học bài gì ? -Cho HS nhận dạng lại một số tờ giấy bạc và cách đổi tiền. -Dặn về nhà học và làm bài tập. Nhận xét đánh giá tiết học Tiết 4. TẬP ĐỌC Bài 60: MỘT MÁI NHÀ CHUNG.. I/ Mục tiêu: -Biết ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ. -Hiểu ND: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung là Trái Đất. Hãy yêu mái nhà chung , bảo vệ và giữ gìn nó.(TL được các câu hỏi 1,2,3 thuộc 3 khổ thơ đầu) *Ghi chú: HS khá, giỏi: trả lời câu 4 II/Chuẩn bị : - Tranh minh họa bài thơ. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Gọi 2 em lên kể lại câu chuyện “ Gặp gỡ ở Lúc – xăm – bua ” - GV nhận xét, ghi điểm 2/ Bài mới: GV HS.
<span class='text_page_counter'>(229)</span> a/GT bài. b/Luyện đọc: - Đọc mẫu bài chú ý đọc đúng diễn cảm bài thơ ( giọng vui tươi, đầy tình cảm thân ái ) - Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Lần lượt đọc từng dòng thơ . - Lần lượt đọc từng khổ thơ trước lớp. - Nối tiếp 6 em đọc 6 khổ thơ trước lớp. - Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trong nhoùm. - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ . - Cả lớp đọc thầm cả bài thơ. - Maùi nhaø cuûa chim, cuûa caù, cuûa dím cuûa oác c/Hướng dẫn tìm hiểu bài : vaø cuûa baïn nhoû. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm cả bài thơ. - Maùi nhaø cuûa chim laø nghìn laù bieác. - Ba khổ thơ đầu nói đến những mái - Maùi nhaø cuûa caù laø soùng raäp rình nhà riêng của ai ? - Mái nhà của dím nằm sâu trong lòng đất +Maùi nhaø cuûa oác laø voû troøn vo … + Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng yêu ? + Mái nhà của bạn nhỏ là giàn gấc đỏ, hoa +Mái nhà chung của muơn vật là gì ? giấy lợp hồng. +Em muốn nói gì với những người + Là bầu trời xanh. bạn chung một mái nhà ?(HS khá, +Hãy yêu mái nhà chung hay là Hãy giữ gìn giỏi) baûo veä maùi nhaø chung … d) Học thuộc lòng bài thơ : - Ba em nối tiếp thi đọc 6 khổ của bài thơ - Mời một em đọc lại cả bài thơ. - Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước lớp. - Hướng dẫn đọc thuộc lòng khổ thơ - Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng, và cả bài thơ. - Yêu cầu cả lớp thi đọc thuộc lòng hay. từng khổ thơ và cả bài thơ. - Ba HS nhaéc laïi noäi dung baøi - Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất 3/Củng cố, dặn dị: - Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới. - Nhận xét đánh giá tiết học.. Tiết 5. Tự nhiên-xã hội Bài 59: TRÁI ĐẤT- QUẢ ĐỊA CẦU. I/ Mục tiêu: - Biết được Trái Đất rất lớn và có hình cầu. - Biết cấu tạo của quả địa cầu. *Ghi chú: Quan sát và chỉ được trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, Bắc bán cầu, Nam bán cầu, đường xích đạo. II/ Chuẩn bị: - Tranh ảnh trong sách trang 112, 113. - Quả địa cầu. Hai bộ bìa mỗi bộ 5 tấm ghi : Cực Bắc, cực Nam, Bắc bán cầu và Nam bán cầu, xích đạo. - Giấy A4, bút màu lông + giấy khổ to..
<span class='text_page_counter'>(230)</span> III/ Hoạt động dạy - học: 1/Bài cũ: - Gọi 2 HS trả lời nội dung. - GV nhận xét đánh giá. 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài. b/HD bài mới: - Lớp mở SGK quan sát hình 1 và nêu. * Hoạt động 1 : Yêu cầu làm việc cả lớp. + Trái đất có dạng hình tròn, hình cầu, - Yêu cầu các cá nhân quan sát hình 1 giống hình quả bóng, vv … SGK: - Gồm có giá đỡ, trục gắn quả địa cầu + Trái đất có dạng hình gì ? với giá đỡ. - Yêu cầu quan sát quả địa cầu trao đổi để - Quan sát để nhận biết vị trí nước ta nêu ra các bộ phận của quả địa cầu ? trên quả địa cầu. - Yêu cầu HS chỉ và nêu các bộ phận đó. - Hai em nhắc lại Quả trất có dạng hình - Chỉ cho HS vị trí của nước Việt Nam cầu và rất lớn. trên quả địa cầu. - Các nhóm tiến hành quan sát hình 2 - Kết luận: sách giáo viên SGK. * Hoạt động 2 : - Lần lượt chỉ cho các bạn trong nhóm - Yêu cầu các nhóm quan sát hình 2 trong xem cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc SGK thảo luận theo các câu hỏi gợi ý : bán cầu và Nam bán cầu. + Hãy chỉ trên hình cực Bắc, cực Nam, - Trục của trái địa cầu hơi nghiêng so xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu ? với mặt bàn. + Quan sát quả địa cầu đặt trên mặt bàn - Cử đại diện của nhóm lên báo cáo em có nhận xét gì trục của nó so với mặt trước lớp bàn ? - Từng nhóm dưới sự điều khiển của - Lắng nghe và nhận xét đánh giá rút ra nhóm trưởng thảo luận để hoàn thành kết luận. bài tập. * Hoạt động 3: Trò chơi gắn chữ vào sơ đồ - Các đại diện mỗi nhóm lên thi với nhau câm. trước lớp trước lớp ( gắn tấm bìa của - Treo hai hình phóng to hình 2 SGK lên mình lên hình vẽ trên bảng ). bảng - Lớp theo dõi nhận xét bình chọn nhóm - Phổ biến luật chơi và yêu cầu hai nhóm chiến thắng. thực hiện trò chơi. - Hai em nêu lại nội dung bài học . - Quan sát nhận xét đánh giá kết quả các nhóm. 3/ Củng cố, dặn dò: -Về tìm hiểu thêm về sự chuyển động của Trái Đất, xem trước bài mới. -GV nhận xét tiết học Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2012 Tiết 1 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ? DẤU HAI CHẤM I/ Mục tiêu: -Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Bằng gì ?”(BT1).
<span class='text_page_counter'>(231)</span> -Trả lời đúng các câu hỏi bằng gì?BT2 (BT3) -Bước đầu nắm được dấu hai chấm.(BT4) II/ Chuẩn bị : - Bảng lớp viết ba lần câu hỏi của bài tập 1. 3 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 4. III/ Các hoạt động dạy và học: 1/Bài cũ: Gọi 2 HS làm BT 1, BT 3 Tiết 29 - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD HS làm bài tập: - Lớp suy nghĩ và tự làm bài cá nhân * Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài - Ba em lên điền câu trả lời trên bảng. tập 1. - Lớp đọc đồng thanh các câu trả lời đã - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. hoàn chỉnh. - Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và - Một HS đọc bài tập 2. thực hiện làm bài vào vở. - Lớp theo dõi và đọc thầm theo. - GV chốt lời giải đúng. *Bài 2 - Mời một em đọc nội dung - Lớp làm việc cá nhân. bài tập, lớp đọc thầm theo. - Ba em nối tiếp nhau đọc kết quả. - Yêu cầu lớp làm việc cá nhân. - Haèng ngaøy em vieát baøi baèng vieát bi / vieát - Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại mực câu trả lời đúng. - Mời một em đọc lại các câu trả lời. - Chiếc bàn em ngồi học làm bằng nhựa /bằng gỗ /bằng đá … *Bài 3 - Mời một em đọc nội dung - Một HS đọc bài tập 3. bài tập 3 lớp đọc thầm theo. - Yêu cầu lớp làm việc theo cặp. - Lớp theo dõi và đọc thầm theo. - Mời từng cặp nối tiếp nhau hỏi và - Lớp làm việc theo cặp ( một em hỏi một trả lời trước lớp, GV chốt lại câu trả em trả lời ). lời đúng. - Lần lượt từng cặp hỏi đáp trước lớp. * Bài 4: - Yêu cầu một em đọc bài - 3 em leân baûng laøm baøi taäp. tập 4. a/ Một người kêu lên : “ Các heo !” - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. b/ Nhà an dưỡng …cần thiết : chăn màn,... - Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và c/ Đông Nam Á gồm 11 nước : Việt Nam,… thực hiện làm bài vào vở. - Dán 3 tờ giấy khổ lớn lên bảng. - Lớp quan sát và nhận xét bài bạn. - Mời ba em lên bảng làm bài. - Theo dõi nhận xét bài làm HS. 3/Củng cố, dặn dò: Cho HS thi đọc viết lại tên một số nước khu vực Đông Nam Á - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới Tiết 2. TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 149).
<span class='text_page_counter'>(232)</span> I/ Mục tiêu: - Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. - Biết trừ các số có đến năm chữ số (có nhớ) và giải bài toán có phép trừ. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a) II/ Chuẩn bị : -Bảng phụ viết các bài tập. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét đánh giá. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài: b/ HD luyện tập : - Ba em neâu mieäng caùch tính nhaåm. - Bài 1: - Treo bảng phụ yêu - 90 000 – 50 000 = 40 000 cầu lần lượt từng em nêu miệng - Chín chục nghìn trừ năm chục nghìn bằng kết quả tính nhẩm. boán chuïc nghìn. - Yêu cầu lớp tự làm bài vào 100 000 - 40 000 = 60 000 ( Mười chục nghìn vở. - Gọi HS khác nhận xét bài bạn trừ đi bốn chục nghìn bằng sáu chục nghìn ) - Em khaùc nhaän xeùt baøi baïn. - GV nhận xét đánh giá - Một em đọc đề bài SGK . - Lớp làm vào vở. *Bài 2: - Gọi một em nêu yêu - Hai em leân baûng ñaët tính vaø tính ra keát quaû. cầu đề bài như SGK . - Đối với các các phép trừ có nhớ liên tiếp ở - Hướng dẫn cả lớp làm bài hai hàng đơn vị liền nhau thì vừa tính vừa viết vào vở. và vừa nêu cách làm. - Yêu cầu hai em tính ra kết Bài giải quả. Số lít mật ong trại nuôi ong đó còn lại là: - GV nhận xét đánh giá *Bài 3: Gọi HS đọc YC 23 560 -21 800 = 1760 (l) -GV hỏi về YC bài toán Đáp số: 1760 l mật ong -Cho HS tĩm tắt và giải vào vở - Cả lớp thực hiện làm vào vở. 1 HS làm vào bảng nhóm, gắn kết quả -Nhận xét *Bài 4 (HS khá, giỏi:BT4 b) -HS khá, giỏi BT4 b - Mời một HS đọc đề bài. - Yêu cầu cả lớp làm vào SGK * Khi làm cần giải thích vì sao lại chọn số 9 để điền ô trống vì : Phép trừ ô trống trừ 2 là phép - Ghi lên bảng các phép tính trừ có nhớ phải nhớ 1 vào 2 thành 3 để có ô và ô trống. - Mời một em lên bảng sửa bài. trống trừ 3 bằng 6 hay - Gọi HS khác nhận xét bài x – 3 = 6 neân x = 6 + 3 = 9 bạn. - HS khaùc nhaän xeùt baøi baïn - Nhận xét đánh giá bài làm - Moät em khaùc nhaän xeùt baøi baïn. HS. - Vaøi HS nhaéc laïi noäi dung baøi.
<span class='text_page_counter'>(233)</span> - Veà nhaø hoïc vaø laøm baøi taäp coøn laïi 3/ Củng cố, dặn dò: - HS veà nhaø hoïc vaø laøm baøi taäp . -GV nhận xét đánh giá tiết học Tiết 3. CHÍNH TẢ (Nhớ viết) Bài 60: MỘT MÁI NHÀ CHUNG.. I/ Mục tiêu : - Nhớ - viết đúng bài CT; viết đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II/ Chuẩn bị : - Bảng lớp viết 3 lần nội dung bài tập 2a. III/ Các hoạt động dạy - học: 1/Bài cũ: - HS lên bảng viết các từ :Hết giờ, tết đến, chênh lệch -GV nhận xét sửa lỗi 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/Hướng dẫn Nhớ viết. -HS đọc thuộc lòng lại ba khổ thơ đầu. - Đọc mẫu 3 khổ thơ đầu bài “Một mái - Cả lớp theo dõi đọc thầm theo. nhà chung” - Nêu cách trình bày đoạn văn trong vở - Những chữ nào trong đoạn văn cần viết khi viết hoa? - Lớp thực hiện viết vào bảng con các - Nhắc nhớ cách viết hoa danh từ riêng từ dễ nhầm lẫn nghìn, lá biếc, sóng trong bài. xanh, rập rình… - Yêu cầu HS viết bảng con một số từ dễ - Lớp nghe bạn đọc. sai. - Gấp SGK nhớ lại để chép vào vở. - Yêu cầu HS chép bài. - Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi bằng - Theo dõi uốn nắn cho HS bút chì. - Thu tập HS chấm điểm và nhận xét. - Nộp bài lên để GV chấm điểm + Hướng dẫn làm bài tập - Lớp tiến hành luyện tập. *Bài 2a : - Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài. - Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng. - Cử đại diện lên bảng thi làm bài đúng - Yêu cầu các nhóm mỗi nhóm cử một và nhanh. bạn lên bảng thi làm bài . 2a/ Ban trưa – trời mưa – hiên che – - Cả lớp cùng thực hiện vào vở không chịu. - Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính - Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn - Mời một đến em đọc lại đoạn văn. nhóm làm nhanh và làm đúng nhất - GV nhận xét đánh giá. 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhắc nhắcë về tư thế ngồi viết và trình bày sách vở sạch đẹp. -GV nhận xét tiết học. Tiết 4. TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
<span class='text_page_counter'>(234)</span> Bài 60: SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT I/ Mục tiêu : -Biết Trái đất vừa tự quay quanh mình nó, vừa chuyển động quanh Mặt Trời. -Biết sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Trái Đất quanh mình nó, vừa chuyển động quanh Mặt Trời. -Biết cả hai chuyển động của Trái Đất theo hướng ngược chiều kim đồng hồ. * Các kĩ năng cơ bản: -Kĩ năng hợp tác và làm chủ bản thân: Hợp tác và đảm nhậntrach1 nhiệm trong quá trình thực hiện nhiệm vụ; Kĩ năng giao tiếp: Tự tin khi trình bày và thực hành quay quả địa cầu; Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo. II/ Chuẩn bị : tranh ảnh trong sách trang 114, 115 III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/ Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD bài mới: *Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm. - Chia ra từng nhóm dưới sự điều - Giao việc đến từng nhóm. khiển của nhóm trưởng quan sát hình - Yêu cầu các nhóm quay quả địa cầu ? 1 SGK thảo luận và đi đến thống nhất +Khi ra ngoài trời nắng bạn thấy như thế - Nếu ta nhìn từ Cực Bắc thì Trái Đất nào ? Vì sao? quay ngược chiều kim đồng hồ. +Hãy nêu ví dụ chứng tỏ mặt trời vừa tỏa - Các nhóm thực hành quay quả địa sáng lại vừa tỏa nhiệt ? cầu theo chiều quay của Trái Đất. - Quan sát nhận xét đánh giá sự làm việc - Các nhóm cử đại diện lên thực hành của HS. quay quả địa cầu theo đúng chiều -Rút kết luận : như SGK . quay của Trái Đất quanh mình nó *Hoạt động 2: Quan sát tranh theo cặp : trước lớp. - Bước 1 : Yêu cầu quan sát hình 3 SGK - Lớp lắng nghe và nhận xét. rồi thảo luận theo gợi ý : - Hai em nhắc lại. - Hãy chỉ hướng quay của Trái Đất quanh - Từng cặp quan sát và nói cho nhau mình nó và quanh Mặt Trời ? nghe về chiều quay của Trái Đất . - Bước 2 : Yêu cầu lần lượt từng cặp lên - Đại diện các các cặp lên báo cáo thực hành quay và báo cáo trước lớp. quay và chỉ ra các vòng quay của Trái *Hoạt động 3: Chơi trò chơi Trái Đất Đất quanh mình nó và quay quanh quay. Mặt Trời. - Hướng dẫn cách chơi cho từng nhóm. - HS làm việc theo nhóm. - Mời một số em ra sân chơi thử. - Một số em đóng vai Trái Đất và vai - Yêu cầu HS đóng vai Mặt Trời đứng Mặt Trời để thực hiện trò chơi : Trái giữa, em đóng vai Trái Đất quay quanh Đất quay. mình và quanh Mặt Trời - Lớp quan sát nhận xét cách thực - Nhận xét bổ sung về cách thể hiện trò hiện của bạn. chơi của HS. -HS nêu 3/ Củng cố, dặn dò: + Nêu sự chuyển động của Trái Đất..
<span class='text_page_counter'>(235)</span> - Liên hệ với cuộc sống hàng ngày.Xem trước bài mới. -GV nhận xét tiết học. Tiết 5. Tiết 1 Tiết 2. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy). Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2012 ÂM NHẠC (Cô Nhung dạy) TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 150). I/ Mục tiêu: - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100000. - Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị. *Bài tập cần làm: Bài 1(Đ/c không yêu cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời), bài 2, bài 3, bài 4 II/ Chuẩn bị : - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy - học: 1/Bài cũ: - Gọi hai em lên bảng làm bài tập 4 / 159 SGK - GV nhận xét, ghi điểm. 2/ Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD luyện tập: *Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập 1 -Lớp theo dõi giới thiệu - Ghi bảng lần lượt từng phép tính - Vài HS nhắc lại tựa bài. - Yêu cầu nêu lại cách tính nhẩm theo thứ - Một em nêu yêu cầu đề bài 1. tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. - Nêu lại cách nhẩm các số tròn - Yêu cầu thực hiện vào vở nghìn. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài. - Hai HS nêu miệng kết quả. - Gọi em khác nhận xét bài bạn 40 000 +( 30 000 + 20 000) - GV nhận xét đánh giá = 40 000 + 50 000 = 90 000 *Bài 2 - Gọi HS nêu bài tập 2 80 000 – ( 30 000 - 20 000 ) - GV ghi bảng các phép tính = 80 000 - 10 000 = 70 000 - Yêu cầu cả lớp đặt tính và tính vào vở. - HS khác nhận xét bài bạn - Mời hai HS lên bảng giải bài - Một em đọc đề bài 2. - Gọi HS khác nhận xét bài bạn - Hai em lên bảng đặt tính và tính - GV nhận xét đánh giá - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp Bài 3- Gọi HS đọc bài 3. tự sửa bài. - Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Một HS đọc đề bài3 . - Mời một HS lên bảng giải . - Cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi HS khác nhận xét bài bạn - Một HS lên bảng giải bài.
<span class='text_page_counter'>(236)</span> - GV nhận xét đánh giá Bài 4 Gọi HS đọc bài 4. - Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Mời một HS lên bảng giải . - Gọi HS khác nhận xét bài bạn - GV nhận xét đánh gía bài làm HS. 3/ Củng cố, dặn dò: -Dặn về nhà học và làm bài tập. -GV nhận xét đánh giá tiết học Tiết 3. - HS khác nhận xét bài bạn. - Một em đọc đề bài 4. - Cả lớp làm vào vở bài tập. - Một HS lên giải bài. - HS thực hiện. TẬP LÀM VĂN Bài 30: VIẾT THƯ. I/ Mục tiêu : -Viết được một bức thư ngắn cho một bạn nước ngoài dựa theo gợi ý. (Có thể thay đề bài cho phù hợp). * Các kĩ năng cơ bản: -Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp; Tư duy sáng tạo; Thể hiện sự tự tin. III/ Các hoạt động dạy- học : 1/ Bài cũ: - Hai em lên bảng “ Kể lại một trận thi đấu thể thao qua bài TLV đã học. -GV nhận xét, ghi điểm 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/Hướng dẫn làm bài tập : - Một em đọc yêu cầu đề bài. *Bài 1 :- Gọi 1 HS đọc bài tập. - Một HS giải thích yêu cầu bài tập Viết - Yêu cầu một em giải thích yêu cầu thư cho một bạn nhỏ nước ngoài … bài tập. - Một em đọc lại các gợi ý khi viết thư. - Nhắc nhớ HS về cách trình bày - HS nối tiếp nhau đọc lại lá thư trước lớp. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Lớp lắng nghe bình chọn bạn có bài viết - Yêu cầu HS viết phong bì thư, dán hay nhất. tem, đặt lá thư vào phong bì thư. - Hai em nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét và chấm điểm một số bài -Lớp nhận xét, bổ sung. văn tốt. 3/Củng cố, dặn dò: -2 HS nêu lại ND bài - Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau. - GV nhận xét đánh giá tiết học. Tiết 4. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy).
<span class='text_page_counter'>(237)</span> Tiết 5. AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 6: AN TOÀN KHI ĐI Ô TÔ,XE BUÝT. I/Mục tiêu: - HS biết nơi chờ xe buýt. Ghi nhớ những quy định khi lên xuống xe. Biết mô tả, nhận biết hành vi an toàn và không an toàn khi ngồi trên xe. - Biết thực hiện đúng các hành vi an toàn khi đi xe. - Có thói quên thực hiện hành vi an toàn trên các phương tiện giao thông công cộng. II/ Chuẩn bị: Thầy:tranh , phiếu ghi tình huống. Trò: Ôn bài. III/ Hoạt động dạy- học: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới: - HS nêu. *Hoạt động 1: An toàn lên xuống xe buýt. - Sát lề đường. a- Mục tiêu: Biết nơi đứng chờ xe buýt, cách lên - ở đó có biển thông báo điểm xuống xe an toàn . đỗ xe buýt. b- Cách tiến hành: - Biển hình chữ nhật, nền - Em nào được đi xe buýt? mầu xanh lam, bên trong có - Xe buýt đỗ ở đâu để đón khách? hình vuông mầu trắng và có - ở đó có đặc đIểm gì để nhận ra? vẽ hình chiếc xe buýt mầu - GT biển:434 đem. Nêu đặc điểm , nội dung của biển báo? - Đây là biển : Bến xe buýt. +Khi lên xuống xe phải lên xuống như thế nào - Chờ xe dừng hẳn mới lên cho an toàn? xuống.Bám vịn chắc chắn vào -KL: - Chờ xe dừng hẳn mới lên xuống.Bám vịn thành xe mới lên hoặc xuống. chắc chắn vào thành xe mới lên hoặc xuống, không chen lấn, xô đẩy.Khi xuống xe không được qua đường ngay. *Hoạt đông 2: Hành vi an toàn khi ngoài trên xe. - Cử nhóm trưởng. a-Mục tiêu:Nhớ được những hành vi an toàn - HS thảo luận. giải thích được vì sao phải thực hiện những - Đại diện báo cáo kết quả. hành vi đó. b- Cách tiến hành: - Chia nhóm. - Giao việc: Nêu những hành vi an toàn khi ngồi trên ô tô, - Thực hành các hành vi an xe buýt? toàn khi đi ô tô, xe buýt. -KL:Ngồi ngay ngắn không thò đầu,thò tay ra ngoài cửa sổ.Phải bám vịn vào ghế hoặc tay vịn khi xe chuyển bánh. Khi ngồi không xô đẩy, không đi lại, đùa nghịch.
<span class='text_page_counter'>(238)</span> *Hoạt động 3: Thực hành. a-Mục tiêu: Thực hành tốt kỹ năng an toàn khi đi ô tô, xe buýt. b- Cách tiến hành: Chia 4 nhóm. 3/Củng cố- dăn dò: - Hệ thống kiến thức: +Khi đi ô tô, xe buýt em cần thực hiện các hành vi nào để đảm bảo an toàn cho mình và cho người khác? -GV nhận xét tiết học. TiÕt 5 SINH HO¹T I/Đánh giá hoạt động tuần 30: -HS đi học đều, ra vào lớp đúng giờ, duy trì nề nếp học tập sinh hoạt tốt. -HS đến lớp làm bài, chuẩn bị bài tương đối đầy đủ. -HS tham gia lao động dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ. -HS ôn luyện và tham gia thi giải toán mạng cấp tỉnh. *Tồn tai: một số em đến lớp không làm bài và chuẩn bị bài: Sơn, Ý, Linh, Thùy. II/Kế hoach tuần 31: -TiÕp tôc thi đua học tốt chào mừng ngày 30/4. -Duy trì nề nếp học tập, sinh hoạt. -Tham gia nhÆt r¸c ë s©n trêng. -Tham gia ủng hộ hs hoạn nạn. -TiÕp tôc hd cho hs tham gia gi¶i to¸n m¹ng dự thi cấp tỉnh. -Hoàn thành sổ Nhi đồng, sinh hoạt sao. Tuần 31(Từ 9/ 4 đến 13/ 4 ) Tên bài dạy Nhân số có 5 c/s vơi số có 1 c/s Bác sĩ Y- éc- xanh //. Thứ 2. TKB Toán Tập đọc TĐ- KC Chào cờ. 3. Toán Chính tả Đạo đức Tập viết. Luyện tập (N/ v) Bác sĩ Y- éc- xanh Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (T2) (Đ/c) Ôn chữ hoa: V. 4. Mĩ thuật Thủ công Toán Tập đọc TNXH. VT: Đề tài các con vật (GT) Làm quạt giấy tròn (T1) Chia số có 5 c/s cho số có 1 c/s Bài hát trồng cây Trái đất là một hành tinh trong hệ Mặt trời.
<span class='text_page_counter'>(239)</span> 5. 6. LT&C Toán Chính tả TNXH Thể dục Âm nhạc Toán TLV Thể dục Sinh hoạt. TN về các nước- Dấu phẩy Chia số có 5 c/s cho số có 1 c/s (TT) (Nhớ/ v) Bài hát trồng cây Mặt trăng là vệ tinh của Trái đất Ôn tung và bắt bóng cá nhân-T/c “Ai kéo…” Ôn 2 bài hát: Chị ong…, Tiếng hát…, Ôn tập… Luyện tập Thảo luận về bảo vệ môi trường(GT BT2) (KNS) T/c “Ai kéo khỏe hơn”. TuÇn 31 Thứ hai ngày 9 tháng 04 năm 2012. Tiết 1 TOÁN NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ(Tiết 151) I/Mục tiêu: Giúp HS: -Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số(có hai lần nhớ không liền nhau) *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 II/ Chuẩn bị. - Kẻ hình bài 2 như SGK. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - GV kiểm tra bài làm ở nhà. - GV nhận xét, chấm điểm. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài . -HS đọc ví dụ: 14273 x 3 = ? b/Hướng dẫn bài mới: - Là số có năm chữ số nhân với số có một -GV hd hs thực hiện phép nhân chữ số. 14273 X 3. - Tính từ phải sang trái. - GV viết phép nhân. 14273 3 - HS đọc và nêu tên gọi thành phần x 42819 của phép tính. +Em có nhận xét gì về hai thừa số? * 3 nhân 3 bằng 9, viết 9. * 3 nhân 7 bằng 21, viết 1nhớ 2. - 1 HS nêu cách đặt tính. * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8. +Thực hiện tính từ đâu ? * 3 nhân 4bằng 12, viết 2 nhớ 1. - 1 HS nêu cách tính. * 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4. 14273 x 3 = 42819 +Phép tính trên có nhớ hay không - Phép tính trên có nhớ hai lần ở hàng chục nhớ ? Có nhớ mấy lần ? và hàng nghìn. + Khi thực hiện phép nhân có nhớ hai lần không liên tiếp ta phải chú ý - Cộng thêm phần nhớ vào kết quả của hàng kế tiếp. điều gì ?.
<span class='text_page_counter'>(240)</span> - Một số HS nhắc lại. - HS đọc yêu cầu. 21526 40726 17092 15180 x x x x 3 2 4 5 64578 81458 68368 75900 Tóm tắt 27 150kg Lần đầu : Lần sau: Bài giải Lần sau chuyển được số ki-lô-gam thóc là 27150 x 2 = 54300(kg) Cả hai lần chuyển được số ki-lô-gam thóc là: 27150 + 54300 = 81450(kg) Đáp số: 81450kg Coi lần đầu chuyển là 1 phần thì cả hai lần là 3 phần. Bài giải Cả hai lần chuyển số thóc là: 27150 x 3 = 81450(kg) Đáp số: 81450kg 3/Củng cố- dặn dò: - HS về nhà làm bài tập. -GV nhận xét tiết học. c/HD thực hành *Bài 1(161 SGK) : Tính. - 1 HS thực hiện mẫu 1 phép tính. - Lớp làm vở, 3 HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét, HS nêu lại cách tính. *Bài 2( 161 SGK): Số. - HS đọc yêu cầu. -? Số cần điền ở đây là gì ? - HS làm vở, 2 đội thi tiếp - Nhận xét. *Bài 3( 161 SGK): - HS đọc bài toán. -? Bài toán cho biết gì,hỏi gì ? - 1 HS lên bảng ghi tóm tắt. - 1 HS lên bảng giải. - Nhận xét. - HS nêu cách khác. - Nhận xét, nêu câu lời giải khác.. Tiết 2 +3. TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN Bài 61: BÁC SĨ Y – EC - XANH. I/Mục tiêu: A/Tập đọc. - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y-éc-xanh (sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại); nói lên sự gắn bó của Y-éc-xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4 trong SGK). B/Kể chuỵên. Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của bà khách dựa theo tranh minh hoạ. *Ghi chú: HS khá, giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bà khách. II/Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ SGK. - Bảng ghi các gợi ý để kể chuyện..
<span class='text_page_counter'>(241)</span> III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - 2 HS đọc thuộc bài : Một mái nhà chung. +Ngôi nhà chung của muôn vật là gì ? +Bài thơ muốn nói điều gì ? -GV nhận xét, chấm điểm. 2/Bài mới GV HS a/ Giới thiệu bài . -? ảnh chụp ai ? - Học sinh quan sát ảnh SGK ( 106) - GV giới thiệu bài học và ghi đầu - Đây là ảnh của bác sĩ Y-ec-xanh. ở Hà bài. Nội, Nha Trang, TP Hồ Chí Minh đều có đường phố mang tên ông. b/HD luyện đọc: -GV đọc mẫu cả bài: giọng đọc phù - HS theo dõi. hợp với lời các nhân vật. - HS đọc nối tiếp từng câu -Đọc từng câu: - HS đọc: Cá nhân, đồng thanh - Lần 1: GV sửa phát âm. - 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn. - Lần 2: Ghi từ khó (Mục I). - HS đọc từng đoạn. -Đọc từng đoạn: * Nha Trang là thành phố ven biển thuộc tỉnh Khánh Hoà. - GV chia bài thành 4 đoạn. - GV giải nghĩa từ, hướng dẫn cách * Y-ec-xanh kính mến,/ ông quên nước Pháp rồi ?/ Ông định ở đây suốt đời sao?//. đọc từng đoạn ( Mục I ). - HS luyện đọc đoạn trong nhóm bàn. - Hướng dẫn đọc các câu hỏi: lên cao giọng ở cuối câu. - 4 HS thi đọc 4 đoạn. -Đọc trong nhóm: - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài. -Đọc đồng thanh: -1 HS đọc cả bài. - GV nhận xét tuyên dương. - Vì ngưỡng mộ, vì tò mò muốn biết vì sao bác sĩ Y-ec-xanh chọn cuộc sống nơi góc c/HD tìm hiểu bài. _Vì sao bà khách ao ước được gặp biển chân trời để nghiên cứu bệnh nhiệt đới. - Có lẽ bà khách tưởng tượng nhà bác học bác sĩ Y-ec-xanh? +Em thử đoán xem bà khách tưởng ăn mặc sang trọng, dáng điệu quý phái. Trong thực tế , ông mặc bộ quần áo ka ki cũ tượng nhà bác học Y-ec-xanh là người như thế nào. Trong thực tế, không là ủi trông ông như người khách đi vị bác sĩ có gì khác so với trí tưởng toa hạng ba. Chỉ có đôi mắt của ông làm bà chú ý. tượng của bà ? +Vì bà thấy Y- ec-xanh không có ý định trở +Vì sao bà khách nghĩ là Y-ecvề Pháp. xanh quên nước Pháp ? + Tôi là người Pháp. Mãi mãi là công dân +Những câu nói nào nói lên lòng Pháp. Người ta sống không thể nào mà yêu nước của Y-ec-xanh? không có Tổ Quốc. +Bác sĩ Y-ec-xanh là người yêu n+ Vì ông muốn thực hiện lẽ sống của mình:.
<span class='text_page_counter'>(242)</span> ước mà ông vẫn quyết định ở lại Nha Trang . Vì sao?. sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại và ở Nha Trang mới có thực tế các bệnh nhiệt đới để ông nghiên cứu. +Qua bài em thấy bác sĩ Y-ec-xanh + Y-ec-xanh là ngời có lẽ sống cao đẹp, luôn gắn bó và yêu mến con người Việt là người như thế nào ? Nam. d/HD luyện đọc lại - HS nhắc lại nội dung bài. +Câu chuyện có những nhân vật ? - Người dẫn chuyện, bà khách, Y-ec-xanh. - Chia nhóm 3 HS. - Các nhóm luyện đọc phân vai. - GV nhận xét, chấm điểm. - Một số nhóm thi đọc phân vai. - GV nêu nhiệm vụ - HS nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay, -Hướng dẫn HS kể chuyện đúng giọng nhân vật. + Tranh 1: Bà khách ước ao được +Dựa vào 4 tranh minh hoạ, nhớ lại và kể gặp bác sĩ Y-ec-xanh. đúng nội dung câu chuyện theo lời bà + Tranh 2: Bà khách thấy bác sĩ khách. thật giản dị. - HS đọc yêu cầu. + Tranh 3: Cuộc trò chuyện giữa - HS quan sát tranh nêu vắn tắt nội dung hai người. từng đoạn câu chuyện. + Tranh 4: Sự đồng cảm của bà khách với tình nhân loại cao cả của - 1 HS kể mẫu đoạn 1. - Từng cặp tập kể cho nhau nghe. bác sĩ. - GV lưu ý HS kể theo lời bà khách - Một số HS thi kể cả câu chuyện. phải đổi các từ khách, bà khách, bà +Ca ngợi lẽ sống cao đẹp của bác sĩ Y-ecxanh, tình thương bao la, hết lòng vì đồng thành tôi. - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn loại của ông. bạn kể hay. 3/ Củng cố - dặn dò: +Câu chuyện ca ngợi điều gì ? - GV nhận xét giờ học - Nhắc học sinh về kể lại toàn bộ câu chuyện.. Tiết 4. CHÀO CỜ. Thứ ba ngày 10 tháng 04 năm 2012 Tiết 1. TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 152). I/Mục tiêu: Giúp HS : - Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số. - Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức..
<span class='text_page_counter'>(243)</span> *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 (b), bài 4 II/Chuẩn bị . - Hệ thống bài tập. IIỊ Các hoạt động dạy và học: 1/Bài cũ: - GV kiểm tra bài tập về nhà. - Nhận xét, chấm điểm. 2/Bài mới: GV HS ạ/iới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu giờ học - HS đọc yêu cầụ b/Thực hành. *Bài 1( 162 SGK) : Đặt tính rồi 21718 12198 18061 10670 tính. x x x x -? Bài có mấy yêu cầu, là những 4 4 5 6 yêu cầu nào ? 86872 48792 90305 64020 - Lớp làm vở, 4 HS lên bảng thực - HS đọc bài toán. Tóm tắt Bài giải hiện. Kho: 63 150l Ba lần lấy số lít dầu là - Nhận xét, HS nêu lại cách tính. Lấy: 3 lần 10715 x 3 = 32145(l Mỗi lần:10 715l Trong kho còn lại số lít dầu *Bài 2( 162 SGK): là +Bài toán cho biết gì, hỏi gì ? Còn lại:.....l? 63150 – 32145= - 1 HS lên bảng, lớp làm vở. 31005(l) - Nhận xét, nêu câu lời giải khác. Đáp số: 31 005 l dầu - HS đọc bài toán. *Bài 3( 162 SGK):Tính giá trị của b) 26742 + 14 031 x 5 = 26742 + 70155 biểu thức. = 96897 81025 – 12071 x 6 = 81025 – 72426 - Lớp làm vở, lần lượt 4 HS lên = 8599 bảng tính và nêu cách tính. 11000 x 3 = ? - Nhận xét, chấm điểm. Nhẩm: 11 nghìn x 3 = 33 nghìn *Bài 4( 162 SGK): Tính nhẩm. Vậy: 11000 x 3 = 33000 - HS đọc yêu cầụ a) 3000 x 2 = 6000 b) 11000 x 2 = 22000 - GV hướng dẫn mẫụ 2000 x 3 = 6000 12000 x 2 = 24000 4000 x 2 = 8000 13000 x 3 = 39000 - HS nối tiếp nêu kết quả. 5000 x 2 = 10000 15000x 2 = 30000 -? Em có nhận xét gì về các số - Đây là các số tròn nghìn. trên ? 3/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HS về nhà làm bài tập và ôn bài, xem trước bài mưói. Tiết 2. CHÍNH TẢ (Nghe- viết) Bài 61: BÁC SĨ Y- ÉC- XANH.
<span class='text_page_counter'>(244)</span> I/Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. IỊ/Đồ dùng dạy học: - Bài tập 2a hoặc 2b viết 2 lần trên bảng lớp. IIỊ/Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: - Gọi 1 HS đọc cho 2 HS viết trên bảng lớp, HS dưới lớp viết vào vở nháp. - Nhận xét và cho điểm HS. 2/Bài mới: GV HS ạ Giới thiệu bài b. Hướng dẫn viết chính tả: - HS đọc vàviết * Trao đổi về nội dung bài viết : + PB: trong trẻo, che chở, trắng trẻo, - Đọc đoạn văn 1 lần. chong chóng. - Hỏi: Vì sao bác sĩ Y-éc-xanh là người - HS khác nhận xét, bổ sung. Pháp nhưng lại ở Nha Trang? - Theo dõi GV đọc, sau đó 1 HS đọc lạị * Hướng dẫn cách trình bày bài: - Vì ông coi trái đất này là ngôi nhà - Đoạn văn có mấy câủ chung. Những đứa con trong nhà phải - Đoạn văn là lời nói của aỉ Phải viết biết thương yêu giúp đỡ lẫn nhaụ Ông như thế nàỏ quyết định ở lại Nha Trang để nghiên - Trong đoạn văn những chữ nào phải cứu những bệnh nhiệt đớị viết hoả Vì saỏ - Đoạn văn có 5 câụ - Tên riêng của người nước ngoài được - Đoạn văn là lời nói của bác sĩ Y-écviết như thế nàỏ xanh. Phải viết sau dấu gạch đầu dòng * Hướng dẫn viết từ khó: - Những chữ đầu câu: Tuy, Trái, Những, - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi Tôi, Chỉ và tên riêng Nha Trang.. viết chính tả. - Viết hoa chữ cái đầu tiên và giữa các - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm chữ có dấu gạch nốị được. - Chỉnh sửa lỗi chính tả cho HS. + Sống chung trong, giúp đỡ, rộng mở, * Viết chính tả. Y-éc-xanh. *Soát lỗi.. - 1 HS đọc cho 2 HS viết bảng lớp, HS * Chấm từ 7 đến 10 bài. dưới lớp viết vào vở nháp. 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK . *Bài 2: - 2 HS làm trên bảng lớp. HS dưới lớp Chú ý: GV lựa chọn phần a), hoặc b) làm bằng bút chì vào SGK. trong SGK, hoặc ra đề bài tập chính tả - 2 HS chữa bàị mới để chữa lỗi chính tả mà HS lớp - Làm bài vào vở. mình thường mắc. (Là gió) -Gọi HS đọc yêu cầu.. (Là giọt nước mưa) - Yêu cầu HS tự làm. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK..
<span class='text_page_counter'>(245)</span> - Gọi HS chữa bài . - 4 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết - Chốt lại lời giải đúng. vào vở. Đáp án : -Tiến hành tương tự phần a). a) gió; b) giọt nước mưa *Bài 3 - HS luyện viết bài ở nhà - Gọi HS đọc yêu cầụ - Yêu cầu HS tự làm - Kiểm tra chữ viết của HS. 3/ủng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học, yêu cầu những HS viết sai từ 3 lỗi trở lên về nhà viết lại bài cho đúng chính tả, dặn dò HS cả lớp chuẩn bị bài saụ. Tiết 3. ĐẠO ĐỨC Bài 14: CHĂM SÓC CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI HĐNGLL: UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN. I/ Mục tiêu - Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con người. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật nuôi. - Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở ga đình, nhà trường. *Các kĩ năng cơ bản :- Kỹ năng lắng nghe ý kiến các bạn; Kỹ năng trình bày các ý tưởng chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trường; Kĩ năng quyết định lựa chọn các giải pháp tốt nhất để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trường; Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây trồng vật nuôi ở nhà và ở trường. * Giảm tải: Không yêu cầu học sinh thực hiện lập đề án trang trại sản xuất và tìm cách bảo vệ trang trại, vườn của mình cho tốt; cho hs kể một số việc đã làm hoặc biết về việc chăm sóc cây trồng, vật nuôi. *HS nắm được một số gương liệt sĩ, thương binh cho đất nước. II/ Tài liệu và phương tiện: - Vở bài tập Đạo đức 3, bài hát, bài thơ, truyện về việc chăm sóc cây trồng, vật nuôi (nếu có) III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - GV gọi HS nêu lại ND bài trước -Nhận xét 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD bài mới: -HS làm việc theo nhóm *Hoạt động 1: HS làm việc theo nhóm -Nhóm1: chọn nuôi gà vịt - GV chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm có 1 -Nhóm 2: nuôi ao cá nhiệm vụ chọn 1 con vật hoặc cây trồng mình -Nhóm3: trồng cây cảnh.
<span class='text_page_counter'>(246)</span> yêu thích Các nhóm theo dõi nhận xét - Ví dụ: -HS thực hiện theo yêu cầu vẽ + Tên cây trồng mà em biết ? tranh hoặc hát + Trồng để làm gì ? + Em có tham gia vào các hoạt động như : chăm Việc làm cần Việc không sóc cây không ? thiết để chăm nên làm đối - Khen ngợi những HS đã biết quan tâm chăm sóc bảo vệ với cây trồng sóc đến cây trồng vật nuôi. cây trồng và và vật nuôi *Hoạt động 2: Hãy vẽ tranh, hát, đọc thơ, kể vật nuôi chuyện về việc chăm sóc cây trồng, vật nuôi. -Tưới nước, -Bẻ cành - Gọi một số HS hát, đọc thơ, kể chuyện … về nhổ cỏ, bón nhánh, leo việc chăm sóc vật nuôi, cây trồng … phân, vung trèo, chặt phá *Hoạt động 3: Trò chơi ai nhanh, ai đúng. gốc,… …. -GV chia hs thành nhóm và phổ biến luật chơi : -Cho ăn, tắm -Thả rông ,để Trong 1 khoảng thời gian qui địng các nhóm liệt rửa, quét dọn nhịn đói,… kê các việc cần thiết để chăm sóc và bảo vệ cây chuồng trồng, vật nuôi vào giấy. Nhóm nào ghi được trại… nhiều đúng thì thắng. - Yêu cầu các nhóm thực hiện chơi. - Nhận xét, khen các nhóm thắng cuộc. -GV kết luận: Cây trồng, vật nuôi rất cần thiết cho cuộc sống của con người. Vì vậy, em cần biết bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật nuôi. *Hoạt động 4: Kể chuyện -HS kể chuyện cá nhân. -GV gợi ý cho hs kể về một vài gương anh hùng -Lớp nhận xét, tuyên dương liệt sĩ và thương binh mà mình biết. -GT gt cho hs một số gương tiêu biểu 3/Củng cố - dặn dò: -HS cần nên bảo vệ cây trồng vật nuôi và chuẩn bị tiết sau -GV nhận xét tiết học.. Tiết 4. TẬP VIẾT Bài 31: ÔN CHỮ HOA V. I/Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa V ( 1 dòng) L , B( 1 dòng); viết đúng tên riêng Văn Lang (1 dòng) và câu ứng dụng : Vỗ tay … cần nhiều người (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. - HS có ý thức viết đúng mẫu, trình bày đẹp. II/Đồ dùng dạy- học: - Mẫu chữ hoa : V - Bảng lớp viết sẵn tên riêng và câu ứng dụng trên dòng kẻ. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ :.
<span class='text_page_counter'>(247)</span> 2/ Bài mới: GV. HS. a/ Giới thiệu bài: b/Hướng dẫn HS viết trên bảng con *HD luyện viết chữ hoa: - Mời 1 HS đọc toàn bài. + Trong bài có những chữ cái nào được viết hoa? - GV đính mẫu chữ V - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết * HD luyện viết từ ứng dụng - Mời 1HS đọc từ ứng dụng. - GV giới thiệu : - Cho HS quan sát và nhận xét. + Trong từ Văn Lang, các chữ có chiều cao như thế nào? + Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? - Cho HS viết bảng con. * HD luyện viết câu ứng dụng: - Mời 1 HS đọc câu ứng dụng - Giải thích: + Các chữ trong câu tục ngữ cao như thế nào - Cho HS viết bảng con, 2 hs viết bảng lớp. c/ Hướng dẫn viết vào vở: - Cho HS mở vở TV, nêu yêu cầu : - Thu 5, 7 bài, chấm điểm, nhận xét. 3/ Củng cố, dặn dò: -Vài HS lên bảng viết chữ cái trọng tâm. - Về nhà hoàn thành bài viết nếu chưa xong; luyện. - V, L, B… - HS quan sát, nhận xét. - HS tập viết chữ Vchữ L, B trên bảng con -HS đọc từ ứng dụng: Văn Lang + Chữ V, L, g cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li. +Bằng 1 con chữ o -HS viết bảng con từ ứng dụng, 1hs lên bảng. -1 HS đọc câu ứng dụng -HS lên bảng, lớp viết bảng con - HS mở vở TV, nêu yêu cầu viết bài. -HS viết bài vào vở. Tiết 1. Thứ tư ngày 11 tháng 04 năm 2012 MĨ THUẬT (Cô Văn dạy). Tiết 1. THỦ CÔNG (Cô Văn dạy). Tiết 3. TOÁN CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Tiết 153) I/Mục tiêu: -Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 II/Đồ dùng dạy- học: :.
<span class='text_page_counter'>(248)</span> III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -Gọi 4 HS lên bảng sửa bài tiết trước a) 21718 x 4 12198 x 4 21718 12198 x x 4 4 86872 48792 b) 18061 x 5 10670 x 6 10670 x18061 x 5 6 90305 64020 -GV nhận xét, ghi điểm. 2/ Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài. b/HD bài mới: - Hướng dẫn HS thực hiện - 1 HS lên bảng thực hiện đặt tính và tính 37648 4 phép chia 37648 : 4 16 9412 - GV viết lên bảng phép chia 04 37648 : 4 = ? và yêu cầu HS 08 đặt tính rồi tính. 0 .37 chia 4 được 9,viết 9 9 nhân 4 bằng 36; 37 trừ 36 bằng 1 - HS nêu cách thực hiện như .Hạ 6, được 16; 16 chia 4 được 4 viết 4 4 nhân 4 bằng 16;16 trừ 16 băng 0. SGK - Gọi vài HS nêu lại cách .Hạ 4; 4 chia 4 được 1, viết 1 1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0 thực hiện. .Hạ 8; 8 chia 4 được 2, viết 2. 2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0. 37648 : 4 = 9412 c/HD thực hành: 1) *Bài 1: 84848 4 24693 3 23436 3 - 1 HS nêu yêu cầu BT. 04 21212 06 8231 24 7812 - GV yêu cầu HS tự làm bài. 04 09 03 - Gọi lần lượt 3 HS lên bảng 08 03 06 làm và nêu cách thực hiện. 0 0 0 - Nhận xét, ghi điểm 2) Tóm tắt *Bài 2: 36550kg - 1 HS nêu yêu cầu BT. - Bài toán cho biết gì? | | | | | | - Bài toán hỏi gì? - HS tự làm bài vào vở kết ? đã bán ? kg hợp gọi 1 HS lên bảng trình Bài giải.
<span class='text_page_counter'>(249)</span> bày bài giải. - Chấm một số bài - Nhận xét.. Số kg xi măng đã bán là: 36550 : 5 = 7310 (kg) Số kg xi măng còn lại là: 36550 – 7310 = 29240 (kg) Đáp số : 29240 kg *Bài 3: a) 69218 – 26736 : 3 = 69218 – 8912 - 1 HS đọc yêu cầu của bài. = 60306 - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc 30507 + 27876 : 3 = 30507+ 9292 tính giá trị biểu thức = 39799 - Yêu cầu HS làm bài theo b) (35281 + 51645 ) : 2 = 86926 : 2 nhóm = 43463 - Đại diện nhóm trình bày ( 45405 – 8221) : 4 = 37184 : 4 -Nhận xét sửa sai = 9296 *Bài 4: Nếu còn thời gian cho -HS tự vẽ hình vào vở hs làm -GV cho HS quan sát hình trên bảng - HS tự sắp xếp ( vẽ) 8 hình tam giác thành hình bên. - GV quan sát theo dõi HS sắp xếp, vẽ - GV nhận xét, ghi điểm 3/ Củng cố, dặn dò: -Khen ngợi HS học tốt nhắc nhở HS chưa chú ý bài. - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm. - Nhận xét tiết học.. Tiết 4. TẬP ĐỌC Bài 62: BÀI HÁT TRỒNG CÂY. I/Mục tiêu: - Biết ngắt nhịp đúng khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND : Cây xanh mang lại cho con người cái đẹp, lợi ích và hạnh phúc. Mọi người hãy hăng hái trồng cây.(trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ) - HS ý thức yêu quý, bảo vệ cây xanh. II/Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ : - Gọi 3 HS đọc lại câu chuyện “Bác sỹ Y- éc – xanh” và trả lời các CH trong SGK. - GV nhận xét, cho điểm từng em. 2/Bài mới: GV HS.
<span class='text_page_counter'>(250)</span> a/ Giới thiệu bài : b/HD luyện đọc: - GV đọc diễn cảm bài thơ: - Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ: - Đọc từng dòng thơ. GV theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS. -Chia đoạn: 5 khổ thơ - Đọc từng khổ thơ trước lớp kết hợp giải nghĩa tữ có trong khổ thơ. GV nhắc HS ngắt hơi đúng ở cuối bài các dòng thơ, nghỉ hơi lâu ở cuối mỗi khổ thơ và nhấn giọng ở các từ: ai trồng cây, có tiếng hát, có ngọn gió, có bóng mát, có hạnh phúc, em trồng cây. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - GV nhận xét các nhóm - Đọc đồng thanh toàn bài. c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài: HS đọc thầm bài thơ TLCH + Cây xanh mang lại những gì cho con người? +Hạnh phúc của người trồng cây là gì? +Những từ ngữ nào được lặp đi lặp lại trong bài thơ? + Nêu tác dụng của chúng ? d/HD học thuộc lòng: - Cho cả lớp đọc đồng thanh bài thơ nhiều lần. - Cho HS tự học thuộc lòng. - Cho HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài. -Bình chọn HS đọc tốt. - Mỗi HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ. - 5HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ. - HS đặt câu với từ : mê say, hạnh phúc - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ - Cây xanh mang lại - Được nhìn thấy cây lớn lên từng ngày + Ai trồng cây/ Người đó có/ Người đó có / Em trồng cây +Cách lặp lại ấy có tác dụng khiến cho người đọc dễ nhớ, dễ thuộc, nhấn mạnh ý khuyến khích mọi người hăng hái trồng cây. - HS tự nhẩm học thuộc lòng từng khổ, cả bài. - HS đọc thuộc từng khổ thơ. - Vài HS thi đọc thuộc cả bài. +Cây xanh mang lại cho con người nhiều ích lợi, hạnh phúc. Con người phải tích cực trồng cây và phải bảo vệ cây xanh. -Người đi săn và con vượn. - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ nhiều lần. - HS tự học thuộc lòng bài thơ. -HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài. -Lớp bình chọn bạn học thuộc và hay. 3/ Củng cố, dặn dò: +Các em hiểu gì qua bài thơ? - Dặn HS về nhà tìm hiểu thêm các tên bài hát các loài cây trên thế giới, chuẩn bị tiết tập đọc sau. Tiết 5 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 61: TRÁI ĐẤT LÀ MỘT HÀNH TINH TRONG HỆ MẶT TRỜI I/Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(251)</span> -Nêu được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: từ Mặt Trời ra xa dần, Trái Đất là hành tinh thứ 3 trong hệ Mặt Trời. *Ghi chú: Biết được hệ Mặt Trời có 8 hành tinh và chỉ Trái Đất là hành tinh có sự sống. * Thông tin cho GV về thứ tự 9 hành tinh theo thứ tự là : ( Thủy, Kim, Trái Đất, Hỏa, Mộc, Thổ, Thiên Vương, Hải Vương, Diêm Vương). *Các kĩ năng cơ bản: - Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động giữ cho Trái Đất luôn xanh, sạch và đẹp: giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh nơi ở, trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh. II/ Đồ dùng dạy- học: - Các hình trong SGK. III/ Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: + Nhìn từ cực Bắc xuống trái đất quay quanh mình nó theo hướng cùng chiều hay ngược chiều kim đồng hồ? -GV nhận xét, đánh giá. 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD bài mới: * Hoạt động 1: Quan sát tranh theo cặp +Bước 1: - Có 9 hành tinh -GV: Hành tinh là thiên thể chuyển động + Trái Đất là hành tinh thứ ba quanh Mặt Trời. +Vì Trái Đất quay quanh Mặt Trời -Cho HS quan sát H1 trang 116 và TLCH - Các nhóm quan sát hình 2 thảo luận +Bước 2: theo câu hỏi gợi ý. + Trong hệ Mặt Trời có mấy hành tinh ? +Trái Đất là hành tinh có sự sống. + Từ Mặt Trời ra xa dần, Trái Đất là hành +Ở biển có các loài cá, tôm sinh tinh thứ mấy ? sống; trên đất liền có con người và + Tại sao Trái Đất được gọi là một hành các loài thú sinh sống : lạc đà, đà tinh của hệ Mặt Trời ? điểu … Kết luận: Trời và cùng với Mặt Trời tạo +Chúng ta phải trồng, chăm sóc, bảo thành hệ Mặt Trời. vệ cây xanh; vứt rác, đổ rác đúng nơi *Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. qui định; giữ vệ sinh môi trường Bước 1: Chia nhóm xung quanh, … -Cho HS quan sát hình 2 và thảo luận theo - Nhận xét, bổ sung. nhóm theo các câu hỏi: -HS thực hiện theo YC (có 9 hành Bước 2: tinh) + Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào có sự - Trái đất là hành tinh thứ 3 của hệ sống ? Mặt trời. + Lấy ví dụ để chứng minh Trái Đất là -HS nêu ví dụ về Trái đất có sự sống, hành tinh có sự sống ? cách bảo vệ Trái đất theo nhóm + Chúng ta phải làm gì để giữ cho Trái Đất - Đại diện các nhóm trình bày kết luôn xanh, sạch và đẹp ? quả thảo luận..
<span class='text_page_counter'>(252)</span> -GV nhận xét, kết luận 3/Củng cố, dặn dò: +Trong hệ mặt trời có mấy hành tinh? Từ MT ra xa dần TĐ là hành tinh thứ mấy? - HS về nhà xem lại bài, làm bài tập. - GV nhận xét tiết học.. Tiết 1. Thứ năm ngày 12 tháng 04 năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài 31: TỪ NGỮ VỀ CÁC NƯỚC. DẤY PHẨY. I/Mục tiêu: - Kể được tên một vài nước mà em biết (BT1). - Viết được tên các nước vừa kể (BT2). - Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3). II/Đồ dùng dạy- học: - Bản đồ ( hoặc quả địa cầu), que chỉ bản đồ. - 4 tờ giấy tơ và bút dạ. - Bảng phụ viết BT3. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ : - Gọi 2 HS lên kiểm tra - GV nhận xét 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài : b/ Hướng dẫn làm BT: *Bài tập 1: -HS đọc đề bài, nêu yêu cầu BT - Cho HS đọc yêu cầu BT -HS quan sát bản đồ thế giới thảo - GV treo bản đồ thế giới lên bảng ( hoặc luận nhóm đôi. đặt quả địa cầu trên bàn GV ) - Vài HS thực hiện theo YC kể và -Mời vài HS lên bảng quan sát và tìm tên chỉ nối tiếp vào bản đồ: Mĩ, Nga, các nước trên bản đồ Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Campu-chia, Thái Lan, Phi-lip-pin, Mi- GV nhận xét, chốt ý. an-ma, Nhật Bản, Hàn Quốc Thuỵ *Bài tập 2: Sĩ, Na-uy, Ăng-gô-la, Nam Phi… - Mời HS đọc yêu cầu BT. -2 HS đọc - Chia lớp thành 3 nhóm. Phát giấy, bút dạ - HS trong nhóm tiếp nối nhau viết cho các nhóm viết vào giấy ( thời gian 5 tên các nước vào giấy. phút ) Mĩ, Nga, Trung Quốc, Việt - Cho các nhóm dán bài lên bảng. Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, - Nhận xét nhóm thắng cuộc Phi-lip-pin, Mi- an-ma, Nhật Bản, - Cho HS đọc đồng thanh tên các nước. Hàn Quốc Thuỵ Sĩ, Na-uy, Ăng-gô- Cho HS viết vào vở BT. la, Nam Phi… *Bài tập 3: - Nhóm khác nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(253)</span> - Mời HS nêu yêu cầu BT, và đọc 3 câu văn của BT. GV dán 3 tờ phiếu lên bảng mời 3 hs lên bảng làm - Cho HS còn lại tự làm vào vở BT. - Mời 3 HS lên bảng nối tiếp nhau điền dấu phẩy. Mỗi em điền vào 1 câu. - Cả lớp và GV nhận xét. - Kiểm tra vở HS.. - HS bổ sung thêm các nước không trùng với các nước đã nêu. -HS đọc YC bài - HS làm bài cá nhân vào vở. a) Bằng những động tác thành thạo, chỉ trong phút chốc, ba cậu bé đã lên được đỉnh cột b) Với vẻ mặt lo lắng, các bạn trong lớp hồi hộp theo dõi Nen-li. c) Bằng một sự cố gắng phi thường, Nen-li đã hoàn thành bài thể dục.. 3/ Củng cố, dặn dò: - GV nhắc HS ghi nhớ tên một số nước trên thế giới; chú ý dùng đúng dấu phẩy khi viết câu. - Nhận xét tiết học.. Tiết 2 TOÁN CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TT) (Tiết 154) I/Mục tiêu: -Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1, 2) II/Đồ dùng dạy- học: Bảng con, SGK, bảng nhóm III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -Gọi 2 hs lên bảng sửa BT tiết trước 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài. b/HD bài mới: -Hướng dẫn HS thực hiện phép chia 12485 : 3 -HS đọc ví dụ, nêu cách thực hiện phép tính. -GV viết lên bảng phép chia - 1 HS lên bảng thực hiện 12485 : 3 = ? và yêu cầu HS đặt 12485 3 tính rồi thực hiện. 04 4161 -Gọi HS nêu thực hiện phép 18 chia, hs nêu gv ghi bảng. 05 +Phép chia trên là phép chia gì? 2 +12485 chia 3 bằng bao nhiêu? Lần 1: 12 chia 3 được 4 viết 4 -HS nêu gv ghi bảng 4 nhân 3 bằng 12.
<span class='text_page_counter'>(254)</span> 12 trừ12 bằng 0 Lần 2:Hạ 4, 4 chia 3 được 1 viết 1 -YC HS viết phép chia theo hàng 1 nhân 3 bằng 3 ngang 4 trừ 3 bằng 1 Lần 3: Hạ 8 được 18, 18 chia 3 được 6 viết 6 6 nhân 3 bằng 18 18 trừ 18 bằng 0 Lần 4: Hạ 5, 5 chia 3 được1 viết 1 1 nhân 3 bằng 3 c/HD thực hành: 5 trừ 3 bằng 2 *Bài 1: 12485 : 3 = 4161 ( dư 2) - Bài tập yêu cầu chúng ta làm -HS đọc đề bài, nêu y.c gì? - Thực hiện phép chia. - GV yêu cầu HS tự làm bài vào - 3 HS lên bảng làm và nêu cách thực hiện vở. 14729 2 16538 3 - Nhận xét, cho điểm 07 7364 15 5512 12 03 09 08 1 2 25295 4 12 6323 09 15 *Bài 2: 3 -GV gọi HS đọc đề bài, nêu câu -HS đọc bài bài, phân tích bài toán hỏi gợi ý. +Bài toán cho biết có: 10250 m vải, may 1 bộ +Bài toán cho biết gì? áo quần hết 3 m vải. +Bài toán hỏi gì? +Bài toán hỏi may được mấy bộ áo quần và - Yêu cầu HS tự giải bài toán vào thừa bào nhiêu m vải vở kết hợp gọi 1 HS lên bảng - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở trình bày bài giải. Tóm tắt : -Có : 10 250 m vải -May 1 bộ 3 mét vải -May : ……bộ ? thừa ? mấy mét Bài giải Ta có: 10250 : 3 = 3416 ( dư 2) Vậy may được nhiều nhất 3416 bộ quần áo và thừa ra 2m vải. Đáp số : 3416 bộ quần áo thừa 2m vải *Bài 3: ( Dòng cuối hs làm - 3 hS lên bảng làm bài. thêm ở nhà ) - Cả lớp làm vào vở - 1 HS nêu yêu cầu bài toán. - Yc hs thực hiện phép chia để Số bị chia Số chia thương Số dư.
<span class='text_page_counter'>(255)</span> tìm thương và số dư - Yêu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài và cho điểm. 15 725 33 272 42 737. 3 4 6. 5241 8318 7122. 2 0 5. 3/ Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm. - Nhận xét tiết học.. Tiết 3. CHÍNH TẢ ( Nhớ – viết ) Bài 62: BÀI HÁT TRỒNG CÂY. I/Mục tiêu: - Nhớ - viết đúng; trình bày đúng qui định bài CT. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II/Đồ dùng dạy- học: - Bảng lớp viết BT2b - Bảng nhóm, phấn. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - 2 HS viết bảng lớp, còn lại viết bảng con: - GV gọi,đọc cho HS viết - GV nhận xét. 2/Bài mới: GV HS a /Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn Nhớ -viết: - Cả lớp theo dõi SGK. - GV đọc bài thơ. - Vài HS đọc thuộc - Gọi HS đọc thuộc 4 khổ thơ. - Là được tận mắt nhìn thấy cây lớn + Hạnh phúc của người trồng cây là gì? lên từng ngày. + Đoạn viết có mấy khổ thơ? - 4 khổ thơ. + Trình bày như thế nào cho đẹp? - Giữa các khổ thơ, cách 1 dòng. + Các dòng thơ được trình bày như thế - Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa và nào? lùi vào 2 ô. + Cho HS đọc lại từng khổ thơ, nêu lên chữ - HS tập viết vào bảng con khó viết - HS nhớ –viết bài vào vở. - GV nhắc tư thế ngồi, để vở,theo dõi uốn nắn … - 2 HS đọc YC. - Hướng dẫn soát bài, sửa lỗi, tổng kết lỗi. - HS cả lớp làm bài vào vở - Thu bài chấm, nêu nhận xét. Lời giải: c/ Hướng dẫn làm BT: 2b) cười rũ rượi, nói chuyện rủ rỉ, rủ * Bài tập 2b: nhau đi chơi, lá rủ xuống mặt hồ. - Mời HS đọc yêu cầu BT(2)b. - Cho2 HS thi làm bài xong đọc kết quả. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. * Bài tập 3: - 3 HS đọc yêu cầu bài tập..
<span class='text_page_counter'>(256)</span> - Mời HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài vào vở ( mỗi em đặt 2 - Cho HS nối tiếp nhau, đọc 2 câu văn câu ) -GV giấy A4 cho 4 HS làm bài. - 4 HS dán bài lên bảng -GV nhận xét về từ ngữ chính tả. 3/ Củng cố, dặn dò: -HS viết lại những chữ đã viết sai vào bảng con. - Yêu cầu HS về nhà viết lại cho đúng chữ đã viết. Tiết 4. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 62: MẶT TRĂNG LÀ VỆ TINH CỦA TRÁI ĐẤT. I/Mục tiêu: -Sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. *Ghi chú: So sánh được độ lớn của Trái Đất, Mặt Trăng và Mặt Trời: Trái Đất lớn hơn Mặt Trăng. Mặt Trời lớn hơn Trái Đất nhiều lần. II/Đồ dùng dạy- học: - Các hình trong SGK. - Quả địa cầu. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới” *Hoạt động 1: Quan sát tranh theo cặp -HS chỉ hình và nêu. Hướng chuyển Bước 1: động của Mặt Trăng quanh Trái Đất - Yêu cầu HS quan sát H1trang 118SGK là giống như hướng chuyển động và TLCH theo cặp. của Trái Đất quanh Mặt Trời, theo Bước 2: hướng từ Tây sang Đông.( cùng + Chỉ Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng và chiều) hướng chuyển động của Mặt Trăng quanh - Cùng chiều quay Trái Đất. + Nhận xét chiều quay của Trái Đất quanh +Trái Đất lớn hơn Mặt Trăng, còn Mặt Trời và chiều quay của Mặt Trăng Mặt Trời lớn hơn Trái Đất nhiều lần quanh Trái Đất ( cùng chiều hay ngược +Tại vì Mặt Trăng chuyển động chiều ) quanh Trái Đất nên MT được gọi là + Nhận xét độ lớn của Mặt Trời, Trái Đất vệ tinh của TĐ. và Mặt Trăng. Kết luận: - HS vẽ sơ đồ Mặt Trăng vào vở, Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay đánh mũi tên chỉ hướng chuyển động xung quanh Trái Đất. của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Bước 1: - GV: Vệ tinh là thiên thể chuyển động Trái Đất xung quanh hành tinh..
<span class='text_page_counter'>(257)</span> - Tại sao Mặt Trăng được gọi là vệ tinh của Trái Đất ? - GV : Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên của Trái Đất. Ngoài ra, chuyển động quanh Trái Đất còn có vệ tinh nhân tạo do con người phóng lên vũ trụ. Bước 2: - Yêu cầu HS vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất như H2. -GV nhận xét kết luận: *Hoạt động 3: Chơi trò chơi Mặt Trăng -HS ngồi theo nhóm chuyển động quanh Trái Đất. -Nhóm trưởng điều khiển nhóm Bước 1: mình chơi sao cho từng HS trong - GV chia nhóm nhóm đều được đóng vai Mặt Trăng - HD nhóm trưởng điều khiển nhóm mình và đi vòng quanh quả địa cầu một chơi sao cho từng HS trong nhóm đều vòng theo chiều mũi tên sao cho mặt được đóng vai Mặt Trăng và đi vòng luôn hướng về quả địa cầu hình dưới quanh quả địa cầu một vòng theo chiều của trang 119 SG mũi tên sao cho mặt luôn hướng về quả địa -HS thực hành chơi cầu hình dưới của trang 119 SG - Nhận xét cách quay của các bạn. Bước 2: Thực hành chơi -HS nhắc: Trên Mặt Trăng không có Bước 3: không khí, nước và sự sống. Đó là - Gọi một vài HS biểu diễn. một nơi tĩnh lặng. - GV: Trên Mặt Trăng không có không khí, nước và sự sống. Đó là một nơi tĩnh lặng. 3/Củng cố, dặn dò: -Về nhà xem lại bài. - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS tích cực tham gia.. Tiết 5. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy). Tiết 1. Thứ sáu ngày 13 tháng 04 năm 2012 ÂM NHẠC (Cô Nhung dạy). Tiết 2. TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 155). I/Mục tiêu: - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0. - Giải bài toán bằng hai phép tính. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
<span class='text_page_counter'>(258)</span> II/Đồ dùng dạy- học: Bảng con, SGK, bảng nhóm. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng sửa BT1 tiết trước -GV nhận xét, ghi điểm 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài : b/Hướng dẫn thực hiện phép - 1 HS lên bảng thực hiện chia 28921 : 4 28921 4 *Bài tập 1: làm mẫu 09 7230 - GV viết lên bảng phép tính 12 28921 : 4 = ? lên bảng rồi yêu 01 cầu HS đặt tính và thực hiện. 1 -HS nêu cách thực hiện như 28921 : 4 = 7230 (dư 1) SGK 12760 2 18752 3 25704 5 - Gọi vài HS nêu lại cách 07 6380 07 6250 07 5140 thực hiện. 16 15 20 - Làm những phép tính còn 00 02 04 lại của bài 1 vào vở. - 3 HS lên bảng làm. 2) Đặt tính rồi tính: *Bài 2: a)15273 : 3 b) 18842 : 4 c) 36083 : 4 - HS đặt tính rồi tính. 15273 3 18842 4 36083 4 - HS làm bài vào vở. 027 5091 28 4710 00 9020 - 3 HS lên bảng làm và nêu 03 04 08 cách tính. 0 02 03 - Nhận xét, cho điểm. *Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề, gọi hs đọc -HS đọc đề bài, phân tích bài toán Bài giải - Hướng dẫn HS giải theo các Số kg thóc nếp là: bước. 27280 : 4 = 6820 (kg) - HS tự làm bài vào vở. Số kg thóc tẻ là: - 1 HS lên bảng làm 27280 - 6820 = 20460(kg) - Nhận xét, cho điểm. Đáp số: 20460 kg *Bài 4: - Bài tập yêu cầu chúng ta *Bài 4: Tính nhẩm - 1 HS đọc bài mẫu (SGK) làm gì? - 1 HS làm miệng, HS tự làm các bài còn lại - HS tự làm các bài còn lại 3/Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm. -GV nhận xét tiết học. Tiết 3. TẬP LÀM VĂN Bài 31: THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.
<span class='text_page_counter'>(259)</span> I/Mục tiêu: - Bước đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề Em cần làm gì để bảo vệ môi trường? - HS có ý thức biết bảo vệ môi trường. *Các kĩ năng cơ bản: -Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân; Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẻ, bình luận; Đảm nhận trách nhiệm; Tư duy sáng tạo. II/Đồ dùng dạy- học: - Tranh, ảnh đẹp về cây hoa, về cảnh quan thiên nhiên. Tranh, ảnh về môi trường bị ô nhiễm, huỷ hoại. (nếu có) - Bảng lớp ghi 2 câu hỏi gợi ý để HS trao đổi trong cuộc họp: Môi trường sống quanh các em có gì cần quan tâm? Phải làm những việc thiết thực, cụ thể như thế nào để bảo vệ môi trường? - Bảng nhóm viết trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp: Mục đích cuộc họp, Tình hình, Nguyên nhân dẫn đến tình hình đó, cách giải quyết – giao việc cho mọi người. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: - Gọi 3 HS đọc lá thư gửi bạn nước ngoài. - GV nhận xét, ghi điểm. 2/Bài mới: GV HS a/ Giới thiệu bài : b/ Hướng dẫn HS làm bài: * Bài tập 1: -1 HS đọc yêu cầu của bài. - Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài. -Thảo luận về bảo vệ môi trường - GV: Bài tập yêu cầu các em tổ chức họp theo - 1 HS đọc 5 bước tổ chức cuộc nhóm để trao đổi về câu hỏi sau: “Em cần làm họp trên bảng nhóm. gì để bảo vệ môi trường?” Những việc làm thiết thực - Muốn thảo luận có kết quả tốt, các em cần như : Không vức rác bừa bãi/ nhớ 5 bước tổ chức cuộc họp ( GV mở bảng Không xả nước bẩn xuống ao, phụ đã viết sẵn trình tự 5 bước) hồ/ Chăm quét dọn nhà cửa, ngõ - Để trả lời được câu hỏi “Em cần làm gì để xóm, trường lớp/Không bẻ cây, bảo vệ môi trường?” các nhóm phải nêu được ngắt cây ở nơi công cộng, không những địa điểm nào đã sạch, đẹp và chưa sạch, bắn chim/ Tuyên truyền và bảo đẹp, cần cải tạo ( trường, lớp, đường phố, làng vệ môi trường cho người xung xóm, ao, hồ, sông, ngòi, …) Sau đó, nêu những quanh/… việc làm thiết thực, cụ thể cần làm để bảo vệ - Các nhóm thảo luận theo sự hoặc làm cho môi trường sạch, đẹp. điều khiển của nhóm trưởng, thư - Cho HS thảo luận: ký ghi nhanh ý kiến của các bạn. GV chia lớp thành 4 nhóm, bầu nhóm trưởng, - 3 nhóm thi thư ký. Yêu cầu các nhóm thảo luận. - Lớp nhận xét, bình chọn nhóm GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm. tổ chức tốt nhất. - Mời 3 nhóm lên thi tổ chức cuộc họp. -GV nhận xét, tuyên dương. * Bài tập 2: GIẢM TẢI.
<span class='text_page_counter'>(260)</span> 3/ Củng cố, dặn dò: -Về nhà quan sát thêm và nói chuyện với người thân về những việc cần làm để bảo vệ môi trường. - GV nhận xét tiết học.. Tiết 4. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy). TiÕt 5 SINH HO¹T I/Đánh giá hoạt động tuần 31: -HS đi học đều, ra vào lớp đúng giờ, duy trì nề nếp học tập sinh hoạt tốt. -HS đến lớp làm bài, chuẩn bị bài tương đối đầy đủ. -HS tham gia lao động dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ. -HS tham gia ủng hộ hs gặp hoạn nạn kết quả cao. *Tồn tai: một số em đến lớp không làm bài và chuẩn bị bài: Hạnh, Phương Nam, Sơn, Phúc. II/Kế hoach tuần 32: -TiÕp tôc thi đua học tốt chào mừng ngày 30/4. -Duy trì nề nếp học tập, sinh hoạt. -Tham gia nhÆt r¸c ë s©n trêng. -Hoàn thành sổ Nhi đồng, sinh hoạt sao. -Tiếp tục ủng hộ hs gặp hoạn nạn -Nộp quỹ bảo trợ trẻ em 5000/1em.. Tuần 32(Từ 16/ 4 đến 20/ 4 ) Tên bài dạy Luyện tập chung Người đi săn và con vượn (KNS) //. Thứ 2. TKB Toán Tập đọc TĐ- KC Chào cờ. 3. Toán Chính tả Đạo đức Tập viết. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (TT) (N/ v) Ngôi nhà chung Dành cho địa phương Ôn chữ hoa: X. 4. Mĩ thuật Thủ công. TNTD: Nặn hoặc xé, dán hình người đơn giảm Làm quạt giấy tròn (T2).
<span class='text_page_counter'>(261)</span> 5. 6. Toán Tập đọc TNXH LT&C Toán Chính tả TNXH Thể dục Âm nhạc Toán TLV Thể dục Sinh hoạt. Luyện tập Cuốn sổ tay Ngày và đêm trênTrái đất Đặt và TLCH “Bằng gì?”- Dấu chấm, dấu 2 chấm Luyện tập (N/ v) Hạt mưa Năm, tháng và mùa Ôn tung và bắt bóng cá nhân-T/c “Chuyển đồ vật” Học hát dành cho địa phương (GT) Luyện tập chung Nói, viết về bảo vệ môi trường (KNS) Tung và bắt bóng theo nhó người-T/c “Chuyển đồ vật”. Tuần 32 Tiết 1. Thứ hai, ngày 16 tháng 4 năm 2012 TOÁN. Luyện tập chung (Tiết 156) I /Mục tiêu - Biết đặt tính và nhân (chia) số có năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết giải tóa có phép nhân (chia). * Làm bài tập : 1, 2, 3. II / Đồ dùng dạy học - GV : SGK, BP - HS : SGK , đồ dùng học tập cá nhân III / Các hoạt động dạy học GV HS 1/Bài cũ : - Yêu cầu hs đặt tính rồi tính: - 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con. 22842 : 4 ; 16083 : 4 -Lớp nhận xét, sửa sai . - GV nhận xét, cho điểm. 2/Bài mới: a/Giới thiệu bài: b/Luyện tập: - Một em nêu yêu cầu đề bài 1. *Bài 1: - Hai em lên bảng đặt tính và tính kết quả - Gọi HS nêu bài tập trong sách . a) 10715 x 6 b) 48729 : 6 - Ghi bảng lần lượt từng phép tính 10715 48729 6 - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở x 6 07 8121 - Mời hai em lên bảng đặt tính và tính 64290 12 . 09 - Gọi em khác nhận xét bài bạn 3 - Giáo viên nhận xét đánh giá - Học sinh nhận xét bài bạn.
<span class='text_page_counter'>(262)</span> *Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu lớp tính vào vở . - Mời một học sinh lên bảng giải bài - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá *Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Mời một học sinh lên bảng giải . - Gọi học sinh nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Lớp lamd vào vở - Một em lên bảng giải bài . - HS nhận xét, sửa sai. Bài giải Số bánh nhà trường mua là: 105 x 4 = 420 (cái) Số bạn được nhận bánh là: 420 : 2 = 210 (bạn) Đáp số: 210 bạn - Một học sinh đọc đề bài . - 1 hs nêu - Cả lớp thực hiện vào vở . - Một học sinh lên bảng giải bài - Hs nhận xét bài bạn. 3/ Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà học và làm bài tập còn lại Tiêt 2 + 3. Tập đọc – kể chuyện Bài 63: Người đi săn và con vượn. I / Mục tiêu - TĐ: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. + Hiểu ND: Giết hại thú rừng là tội ác; cần có ý thức bảo vệ môi trường (trả lời được các câu hỏi 1,2,4,5 SGK) - KC: Bước đầu biết kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời của bác thợ săn, dựa theo tranh minh họa.(SGK) *Các kĩ năng cơ bản: Xác định giá trị; Thể hiện sự cảm thông; Tư duy phê phán; Ra quyết định. II / Đồ dùng dạy học - GV : SGK, tranh, BP - HS : SGK, đồ dùng học tập cá nhân III / Các hoạt động dạy học GV 1/ Bài cũ: -Gọi học sinh lên bảng đọc bài “ Bài hát trồng cây” -Nêu nội dung bài vừa đọc ? -Giáo viên nhận xét đánh giá bài 2/Bài mới: a/Giới thiệu bài.. HS - Ba em lên bảng đọc lại bài “Bài hát trồng cây” -Nêu nội dung câu chuyện ..
<span class='text_page_counter'>(263)</span> b/HD luyện đọc: -Đọc mẫu diễn cảm toàn bài . -Đọc giọng kể xúc động thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung câu chuyện . * Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu Luyện đọc tiếng từ HS phát âm sai - Yêu cầu nối tiếp đọc nối tiếp đoạn . - HDHS ngắt nghỉ câu dài -Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp. - GV giải thích một số từ - Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài. - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm c/HD tìm hiểu bài: -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và TLCH + Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ săn ? - Mời một em đọc đoạn 2 .Yêu cầu lớp đọc thầm theo . + Cái nhìn căm giận của con vượn mẹ đã nói lên điều gì ? - Y/C lớp đọc thầm tiếp đoạn 3 của bài. + Những chi tiết nào cho thấy cái chết của vượn mẹ rất thương tâm ? - Y/C học sinh đọc thầm đoạn còn lại . + Chứng kiến cái chết của vượn mẹ bác thợ săn đã làm gì ? + Câu chuyện muốn nói lên điều gì với chúng ta ? * Phải có ý thức bảo vệ môi trường và những con vật, không được sat hại chúng nhằm để giữ cho môi trường và những loài thú quý hiếm được tồn tại c/Luyện đọc lại : - Đọc mẫu lại đoạn 2 của bài văn . - Mời một số em thi đọc diễn cảm cả câu chuyện - Mời một em thi đọc cả bài . - GV và lớp bình chọn bạn đọc hay nhất . Kể chuyện. - Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu . - Vài em nhắc lại tựa bài - Lớp lắng nghe đọc mẫu .. - Lần lượt từng em đọc từng câu trong bài. - Lần lượt nối tiếp đọc nối tiếp đoạn . -Từng em đọc từng đoạn trước lớp - Ba em đọc từng đoạn trong bài . - Đọc từng đoạn trong nhóm - Các nhóm thi đọc - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi . + Con thú nào không may gặp bác thì coi như hôm ấy là ngày tận số . -Một em đọc tiếp đoạn 2 . Lớp đọc thầm theo . + Nó căm ghét người đi ắn độc ác .Nó tức giận kẻ bắn chết nó khi con nó còn rất nhỏ cần được nuôi nấng ,.. - Lớp đọc thầm đoạn 3 . - Nó vơ vội nắm bùi nhùi , lót đầu cho con , hái chiếc lá vắt ít sữa vào đưa lên miệng con rồi nghiến răng giật phắt mũi tên ra , hét lên một tiếng rồi ngã ra chết . - Đọc thầm đoạn 4 của bài . + Bác đứng lặng , cắn môi , chảy nước mắt và bẻ gãy nỏ rồi lẳng lặng ra về . Từ đó bác bỏ hẳn nghề thợ săn . - Phát biểu theo suy nghĩ của bản thân . - Lắng nghe giáo viên đọc mẫu đoạn 2 . - Hai nhóm thi đọc diễn cảm đoạn 2 câu chuyện - Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất . - Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học . -QS cácbức tranh gợi ý để kể lại câu chuyện.
<span class='text_page_counter'>(264)</span> -Giáo viên nêu nhiệm vụ - Y/C học sinh quan sát 4 bức tranh . - Mời hai em nói vắn tắt về nội dung từng bức tranh . - Gọi từng cặp kể lại đoạn 1 và 2 câu chuyện . - vài em thi kể lại toàn bộ câu chuyện - GV cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất 3/Củng cố dặn dò : - Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ? - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới Tiết 4. - Hai em nêu vắn tắt ND mỗi bức tranh . - Hai em nhìn tranh gợi ý kể lại đoạn 1 và 2 câu chuyện theo lời kể của bác thợ săn . - Hai em lên thi kể câu chuyện trước lớp - Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất - Lần lượt nêu lên cảm nghĩ của mình về nội dung câu chuyện . -Về nhà tập kể lại nhiều lần .. CHÀO CỜ. Thứ ba, ngày 17 tháng 4 năm 2012 Tiết 1 Toán Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) (Tiết 157) I / Mục tiêu : - Học sinh biết : - Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. * Làm bài tập : 1, 2, 3 II /Đồ dùng dạy học - GV : BP, SGK - HS : SGK, đồ dùng cá nhân III / Các hoạt động dạy học: GV HS 1/Bài cũ : - Yêu cầu hs đặt tính rồi tính: - 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con. 22442 : 4 ; 16083 3 -Lớp theo dõi giới thiệu bài - GV cùng hs nhận xét, cho điểm - Vài học sinh nhắc lại tựa bài. 2/Bài mới: a/Giới thiệu bài: - Quan sát và tìm hiểu nội dung bài b/HD bài mới: toán * Hướng dẫn giải bài toán 1 . -Nêu bài toán .Yêu cầu học sinh tìm dự - Suy nghĩ lựa chọn phép tính hợp lí kiện và yêu cầu đề bài ? - Lớp cùng thực hiện giải bài toán để - Hướng dẫn lựa chọn phép tính thích hợp . tìm kết quả - Ghi đầy đủ lời giải , phép tính và đáp số -Ba em nhắc lại : lên bảng . - Gọi ba em nhắc lại . -Hướng dẫn giải phép tính thứ hai . - Muốn tính số lít mật ong trong mỗi.
<span class='text_page_counter'>(265)</span> - Hướng dẫn hs lập kế hoạch giải bài toán - Biết 7 can chứa 35 lít mật ong . Muốn tìm một can ta làm phép tính gì ? - Biết 1 can 5 lít mật ong vậy muốn biết 10 lít chứa trong bao nhiêu can ta làm ntn ? - Yêu cầu nêu cách tính bài toán liên quan rút về đơn vị . Giáo viên ghi bảng c/ HD luyện tập : *Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 . - Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài . - Gọi một em lên bảng giải bài toán . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá *Bài 2 – Mời một học sinh đọc đề bài . - Yêu cầu cả lớp nêu tóm tắt đề bài . - Ghi bảng tóm tắt đề bài . - Mời một em lên giải bài trên bảng . - Gọi học sinh nhận xét bài bạn . - Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . *Bài 3: - Gọi học sinh nêu bài tập 3. - Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài . - Gọi một em lên bảng giải bài toán . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá 3/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học Tiết 2. can phải lấy 35 chia cho 7 . - Muốn tìm một can ta làm phép chia : 35 : 7 = 5 ( lít ) - Muốn biết 10 lít mật ong cần bao nhiêu can ta làm phép tính chia: 10 : 5 = 2(can) - Hai em nêu lại cách giải bài toán liên quan rút về đơn vị - Một em nêu đề bài tập 1 . - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - Một học sinh lên bảng - Học sinh khác nhận xét bài bạn - Một em đọc đề bài 2 . - Lớp thực hiện làm vào vở . - Một học sinh lên bảng giải bài . - Học sinh khác nhận xét bài bạn. - Một em nêu đề bài tập 3. - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - Một học sinh lên bảng - Học sinh khác nhận xét bài bạn. Chính tả (nghe – viết ) Bài 63: Ngôi nhà chung. I/ Mục tiêu : - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT2 (a ), BT3 (a). II/ Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ, SGK - HS : SGK, vở chính tả, BC III/ Các hoạt động dạy học : GV HS 1/Bài cũ: - Yêu cầu cả lớp viết vào nháp một số từ - 1 hs viết bảng lớp: trồng cây, lớp mà học sinh thường viết sai . viết bảng con: xanh tươi. - Nhận xét, cho điểm..
<span class='text_page_counter'>(266)</span> 2/Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết : 1/ Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc mẫu bài viết (Ngôi nhà chung ) -Yêu cầu hs đọc lại bài, lớp đọc thầm theo + Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì ? +Những việc chung mà tất cả các dân tộc phải làm là gì ? - Yêu cầu HS lấy bảng con và viết các tiếng khó . - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Đọc cho học sinh viết vào vở - Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề tập - Chấm điểm và nhận xét. c/ Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2 (a) - Nêu yêu cầu của bài tập 2a. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Gọi 3 em đại diện lên bảng thi viết đúng các tiếng có âm hoặc vần dễ sai . - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn . - NX bài làm hs và chốt lại lời giải đúng. *Bài 3(a) - Nêu yêu cầu của bài tập 3a. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Gọi hs trả lời. - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn . - NX bài làm hs và chốt lại lời giải đúng 3/Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới. Tiết 3. - Lớp lắng nghe giới thiệu bài - Hai em nhắc lại tựa bài - Lớp lắng nghe giáo viên đọc . - 2 học sinh đọc lại bài ,cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài - Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là TĐ - Bảo vệ hòa bình , bảo vệ môi trường , đấu tranh chống đói nghèo bệnh tật ... - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con . - Lớp nghe và viết bài vào vở - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm - 1 học sinh nêu yêu cầu BT - Học sinh làm vào vở - Ba em lên bảng thi đua viết nhanh viết đúng . - Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét bình chọn người thắng cuộc . - Một em nêu bài tập 3 sách giáo khoa . - Học sinh làm vào vở - Hai em đọc lại hai câu văn vừa đặt . - Em khác nhận xét bài làm của bạn .. Đạo đức Vấn đề bảo vệ môi trường (địa phương). I/ Mục tiêu : - Môi trường trong sạch sẽ mang lại cho con người sức khỏe . - HS biết BVMT để môi trường không bị ô nhiễm . - Có thái độ phản đối những hành vi phá hoại môi trường sống II/ Chuẩn bị :.
<span class='text_page_counter'>(267)</span> - GV : VBT, - HS : VBT, đồ dùng học tập cá nhân III / Các hoạt động dạy học : GV 1/Bài cũ: 2/Bài mới: Hoạt động 1 Báo cáo kết quả điều tra - Yêu cầu lớp vẽ tranh mô tả môi trường nơi em đang sống ? - Mời lần lượt từng em mô tả lại bức tranh môi trường em vẽ . - Theo em nơi mình đang sống có phải là môi trường trong sạch không ? - Em đã tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường sạch đẹp như thế nào ? - Giáo viên lắng nghe nhận xét và bổ sung nếu có . Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm -Y/C các nhóm trao đổi bày tỏ thái độ đối với các ý kiến do GV đưa ra và giải thích . - Lần lượt nêu các ý kiến thông qua phiếu như trong sách giáo viên . - Mời đại diện từng nhóm lên trả lời trước lớp trước lớp . - Nhận xét đánh giá về kết quả công việc của các nhóm . * Giáo viên kết luận theo sách giáo viên . 3/ Củng cố- dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Giáo dục HS ghi nhớ thực theo bài học Tiết 4. HS - Lớp làm việc cá nhân . - Nhớ hình dung lại môi trường nơi mình đang ở để vẽ tranh . - Lần lượt từng em lên giới thiệu bức tranh của mình trước lớp . - Tự nêu lên nhận xét về môi trường nơi đang ở - Giữ vệ sinh chung , không xả rác bừa bãi … - Các em khác lắng nghe nhận xét và và bổ sung . - Lớp chia ra từng nhóm và thảo luận theo yêu cầu của giáo viên . - Lần lượt các nhóm cử đại diện lên giải quyết và nêu thái độcủa nhóm mình cho cả lớp cùng nghe . - Các nhóm khác theo dõi và nhận xét ý kiến nhóm bạn . - Lớp bình chọn nhóm có cách giải quyết hay và đúng nhất . - Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày .. Tập viết Bài 32: Ôn chữ hoa X. I / Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa X(1 dòng),Đ,T(1 dòng)viết đúng tên riêng Đồng Xuân (1dòng) và câu ƯD : Tốt gỗ … hơn người đẹp (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II / Chuẩn bị : - GV : + Mẫu viết hoa chữ X + Mẫu chữ , tên riêng và câu ứng dụng viết trên bảng lớp - HS : SGK , vở tập viết, đồ dùng học tập cá nhân III / Các hoạt động dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(268)</span> GV 1/Bài cũ - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh . - Yêu cầu nêu nghĩa về từ câu ứng dụng - Yêu cầu lớp viết bảng con. - Giáo viên nhận xét đánh giá 2/Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/Hướng dẫn viết trên bảng con *Luyện viết chữ hoa : - Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài : - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết. - Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ vừa nêu . *HD từ ứng dụng tên riêng - Yêu cầu đọc từ ứng dụng Đồng Xuân - Giới thiệu Đồng Xuân là tên một chợ có từ lâu đời ở Hà Nội đây là là nơi buôn bán sầm uất nổi tiếng . *Luyện viết câu ứng dụng : - Yêu cầu một học sinh đọc câu . - Hướng dẫn hiểu nội dung câu ứng dụng - Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa là danh từ riêng . c/Hướng dẫn viết vào vở : - Nêu yêu cầu viết chữ X một dòng cỡ nhỏ. - Âm : T , Đ 1 dòng . - Viết tên riêng Đồng Xuân, 2 dòng cỡ nhỏ - Viết câu ứng dụng 2 lần . - Nhắc nhớ tư thế ngồi viết , cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu - Chấm chữa bài - Giáo viên chấm bài học sinh - Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm 3 /Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài và làm bài .. Tiết 1. HS - Hs nêu - Lớp viết vào bảng con Văn Lang - Lớp theo dõi giới thiệu - Vài học sinh nhắc lại tựa bài. -Các chữ hoa có trong bài : X, T, Đ - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào bảng con . - Một học sinh đọc từ ứng dụng . - Lắng nghe để hiểu thêm về tên chợ thuộc Hà Nội của nước ta . - Một em đọc lại câu ứng dụng . - Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp của tính nết so với vẻ đẹp của bên ngoài . - Luyện viết từ ƯD (Xấu người) - Lớp thực hành viết chữ hoa tiếng Xấu trong câu ứng dụng - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên - Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .. Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2012 MĨ THUẬT (Cô Văn dạy).
<span class='text_page_counter'>(269)</span> Tiết 2 Tiết 3. THỦ CÔNG (Cô Văn dạy) TOÁN Luyện tập (Tiết 158). I/ Mục tiêu: - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tính giá trị của biểu thức số. - Làm bài tập: 1, 2, 3 II/ Đồ dùng dạy học: - GV : SGK,BP - HS : SGK, đồ dùng học tập cá nhân III / Các hoạt động dạy học : GV HS 1/Bài cũ: - Gọi hai HS lên bảng sửa bài tập về nhà - Một em lên bảng chữa bài tập số 3 - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . về nhà 2/Bài mới: - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . a/Giới thiệu bài: * Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu b/Luyện tập: - Vài học sinh nhắc lại tựa bài. *Bài 1: - Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách - Cả lớp làm vào vở bài tập . - Ghi bảng tóm tắt bài toán - 1 em lên bảng giải bài, lớp ;àm vào - Gọi hs lên bảng giải bài, lớp làm vào vở vở - Mời một học sinh khác nhận xét . - Hs nhận xét - Giáo viên nhận xét đánh giá - 1 hs đọc yêu cầu *Bài 2 - 1 em giải bài trên bảng ,lớp làm vào - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . vở - Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước . - Hs nhận xét - Mời một em lên bảng giải bài . - Một học sinh nêu đề bài . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - lớp làm vào vở - Giáo viên nhận xét đánh giá - Một em lên bảng giải bài. *Bài 3 - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự - Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài . sửa bài . - Y/C lớp thực hiện tính biểu thức vào vở - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài - Mời một em lên bảng giải . - Về nhà học và làm bài tập còn lại. - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Xem trước bài mới . - Giáo viên nhận xét đánh giá 3/Củng cố - dặn dò: - Hôm nay toán học bài gì ? * Nhận xét đánh giá tiết học – Dặn về nhà học và làm bài tập ..
<span class='text_page_counter'>(270)</span> Tiết 4. Tập đọc Bài 64: Cuốn sổ tay. I/ Mục tiêu: - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Nắm được công dụng của sổ tay ; biết cách ứng xử đúng ; không tự nhiên xem sổ của người khác. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II/ Đồ dùng dạy học: - GV : SGK,BP - HS : SGK, đồ dùng học tập cá nhân III / Các hoạt động dạy học : GV HS 1/Bài cũ: - Gọi 2 em lên kể lại câu chuyện “Ngườ đi - Hai em lên kể lại câu chuyện săn và con vượn” - YC nêu lên ý nghĩa, ND của câu chuyện - Nêu lên nội dung ý nghĩa câu - Nhận xét đánh giá, cho điểm chuyện 2/Bài mới a/ Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu về ND của bài “Cuốn sổ tay “ . Giáo viên ghi tựa . - Lớp theo dõi giới thiệu bài . b/ Luyện đọc : - Hai đến ba học sinh nhắc lại . -Đọc mẫu toàn bài với giọng kể rành mạch chậm rải , nhẹ nhàng - Lớp lắng nghe đọc mẫu để nắm - Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ được cách đọc đúng . - Yêu cầu đọc từng câu trước lớp . - Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp - Tiếp nối nhau đọc từng câu trước - Mời đọc từng đoạn trong nhóm . lớp . - Yêu cầu hai em đọc lại cả bài . - Đọc từng đoạn trước lớp.Tiếp nối c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài đọc. -Y/C đọc thầm bài văn trao đổi TLCH - Đọc từng đoạn trong nhóm . +Thanh dùng cuốn sổ tay làm gì ? - Lớp đọc lại cả bài 1- 2em . + Hãy nói một vài điều lí thú ghi trong sổ tay của Thanh ? - Lớp đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi + Vì sao Lân khuyên Tuấn không nên tự ý - Lắng nghe bạn đọc mẫu xem sổ tay của bạn ? - Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của - GV kết luận . GV d/ Luyện đọc lại : - Lần lượt mỗi nhóm cử ra 4 em thi - Mời 1 em khá chọn một đoạn trong bài để đọc theo vai ( Lân , Thanh , Tùng , đọc . người dẫn chuyện) thi đọc cả bài - Hướng dẫn đọc đúng một số câu . văn . - Yêu cầu lớp hình thành ra các nhóm , mỗi - Hai nhóm phân vai thi đọc lại cả nhóm 4 học sinh phân vai thi đọc diễn cảm bài.
<span class='text_page_counter'>(271)</span> cả bài văn . - Mời hai nhóm thi phân vai đọc lại cả bài -Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay . 3/ Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. Tiết 5. - Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay nhất. Tự nhiên và xã hội Bài 63: Ngày và đêm trêm Trái Đất. I/ Mục tiêu: - Biết sử dụng mô hình để nói về hiện tượng ngày và đêm trên trái đất - Biết một ngày có 24 giờ. II /Chuẩn bị: - GV: SGK, tranh - HS : SGK, III/ Các hoạt động dạy- học: GV HS 1/Bài cũ: - Yêu cầu hs mô tả chiều chuyển động của - 2 hs lên trả lời Mặt Trăng quanh Trái Đất -Lớp theo dõi, vài HS nhắc lại tựa - Gv nhận xét, cho điểm bài 2/Bài mới: - Lớp mở sách giáo khoa quan sát a/ Giới thiệu bài: hình 1và 2 trang 120 , 121 và nêu . b/HD bài mới: -Vì phần bên kia quả địa cầu đã bị *Hoạt động 1 : Yc quan sát tranh theo cặp . che khuất -Yc quan sát hình 1,2 trang 120 và 121 SGK - Khoảng thời gian được chiếu sáng + Tại sao bóng đèn không chiếu sáng được gọi là ban ngày . toàn bộ bề mặt quả địa cầu ? - Khoảng thời gian không được + Khoảng thời gian phần Trái Đất được mặt chiếu sáng gọi là ban đêm . Trời chiếu sáng gọi là gì ? - Lần lượt một số em nêu kết quả + Khoảng thời gian phần Trái Đất không quan sát được mặt Trời chiếu sáng gọi là gì ? - Hai em nhắc lại nội dung hoạt - Yêu cầu một số em trả lời trước lớp . động 1 . - Lắng nghe nhận xét, rút ra KL - Các nhóm tiến hành trao đổi thảo *Hoạt động 2 : luận và cử đại diện lên làm thực - Yêu cầu các nhóm thực hành làm như hành trước lớp . hướng dẫn trong sách giáo khoa . - Mời lần lượt các đại diện từng nhóm lên - Lớp quan sát và nhận xét đánh làm thực hành trước lớp . giá phần thực hành của nhóm bạn . - Lắng nghe và nhận xét đánh giá rút ra kết -Lớp quan sát GV làm và đưa ra luận như sách giáo viên . nhận xét *Hoạt động 3 : Thảo luận cá lớp . - Một ngày có 24 giờ . +Quay quả địa cầu đúng một vòng theo - Nếu như Trái Đất ngừng quay thì ngược chiều kim đồng hồ và đến khi điểm trên Trái Đất sẽ không có ngày và đánh dấu trở về chỗ cũ . đêm ..
<span class='text_page_counter'>(272)</span> +Qui ước thời gian cho Trái Đất quay được một vòng trở về chỗ cũ là 1 ngày . +Vậy một ngày có bao nhiêu giờ ? +Nếu Trái Đất ngừng quay thì ngày và đêm trên Trái Đất như thế nào ? 3/ Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn về nhà học bài, xem trước bài mới. Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012 Luyện từ và câu. Tiết 2 Bài 32: Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm I/ Mục tiêu: - Tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn (BT1). - Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp (BT2) - Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? (BT3) II / Chuẩn bị: - GV : VBT, BP, 3 tờ giấy khổ to viết ND BT2,3 - HS : VBT, đồ dùng học tập cá nhân III / Các hoạt động dạy học: GV HS. Tiết 2. Toán Luyện tập (Tiết 159). I / Mục tiêu : - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết lập bảng thống kê theo mẫu. - Làm bài tập: 1, 2, 3(a), 4. II /Đồ dùng dạy học - GV : SGK, BP - HS : SGK, đồ dùng học tập cá nhân III / Các hoạt động dạy học: GV HS 1/Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập về nhà -Hai em lên bảng chữa bt số 3 về nhà -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2/Bài mới: a/ Giới thiệu bài: *Lớp theo dõi giới thiệu b/Luyện tập: -Vài học sinh nhắc lại tựa bài..
<span class='text_page_counter'>(273)</span> *Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách - Ghi bảng tóm tắt bài toán - Gọi hs lên bảng giải bài, lớp làm vào vở - Mời một học sinh khác nhận xét . - Giáo viên nhận xét đánh giá *Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách - Hướng dẫn giải theo hai bước . - Mời một em lên bảng giải bài . - Giáo viên nhận xét đánh giá *Bài 3 (a) - Yêu cầu nêu đề bài - YC lớp thực hiện tính biểu thức vào vở - Mời hs lên bảng giải . - Gọi em khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá. *Bài 4 - Gọi em nêu bài tập trong sách . - Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước . - Mời HS lên bảng giải bài . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá 3/ Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài, xem trước bài mới. Tiết 3. - Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Cả lớp làm vào vở bài tập . - 1 em lên bảng giải bài, lớp làm vở - Hs nhận xét - 1 hs nêu yêu cầu BT - 1 hs giải bài trên bảng , lớp làm vào vở - Một học sinh nêu đề bài . - Lớp thực hiện vào vở - Hai em lên bảng giải bài. - HS khác nhận xét bài bạn - Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Lắng nghe - 1 em lên bảng giải bài . - HS nhận xét. Chính tả ( Nghe- viết) Bài 64: Hạt mưa. I/ Mục tiêu : - Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. - Làm đúng BT2(a) II/ Đồ dùng dạy – học : - GV : Bảng phụ, SGK - HS : SGK, vở chính tả, BC III/ Các hoạt động dạy học : GV HS 1/Bài cũ: - Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết - 3 em lên bảng viết các từ giáo viên các từ học sinh thường hay viết sai đọc : dáng hình , rừng xanh , rung - Nhận xét đánh giá, cho điểm mành 2/Bài mới: - Cả lớp viết vào bảng con:lơ lửng.
<span class='text_page_counter'>(274)</span> a/ Giới thiệu bài - Lớp lắng nghe giới thiệu bài b/ Hướng dẫn nghe viết : - Hai em nhắc lại tựa bài. * Chuẩn bị : - Lắng nghe đọc mẫu bài viết - Đọc mẫu bài “ Hạt mưa ” - 2 em đọc lại bài thơ,cả lớp theo dõi - Yêu cầu học sinh đọc lại bài thơ, lớp đọc thầm theo . theo dõi đọc thầm theo - Hs trả lời + Những câu thơ nào nói lên tác dụng của - Hạt mưa đến là nghịch …rồi ào ào đi hạt mưa ? ngay . + Những câu nào nói lên tính cách tinh - Ghi nhớ nghịch của hạt mưa ? - Lớp thực hiện viết vào bảng con các - Nhắc nhớ cách viết hoa danh từ riêng từ dễ nhầm lẫn. trong bài . - Nghe giáo viên đọc để chép vào vở . - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số - Nghe đọc soát và tự sửa lỗi bằng bút từ dễ sai . chì - Đọc cho học sinh chép bài . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm - Theo dõi uốn nắn cho học sinh - Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2 - Đọc lại cho hs soat lỗi - Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài . - Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét. - 2 hs lên bảng thi làm bài đúng và c/ Hướng dẫn làm bài tập nhanh . - Lớp nhận xét bài bạn và *Bài 2(a) bình chọn nhóm làm nhanh và làm - Nêu yêu cầu của bài tập đúng nhất . - Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2 - Một hoặc hai học sinh đọc lại . - Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . - Về nhà học bài và làm bài tập trong - Mời hai em lên bảng thi làm bài . sách . * Chốt lại lời giải đúng , mời hs đọc lại . 3/ Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới Tiết 4. Tự nhiên và xã hội Bài 64: Năm, tháng và mùa. I/ Mục tiêu - Biết được một năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày và mấy mùa. II /Chuẩn bị - GV: SGK, tranh - HS : SGK, đồ dùng học tập cá nhân III/ Các hoạt động dạy học GV HS 1/Bài cũ: - Kiểm tra các kiến thức bài : “ Ngày và - 2 hs trả lời về nội dung bài học đêm trên Trái Đất“ - Lớp theo dõi vài em nhắc lại tựa.
<span class='text_page_counter'>(275)</span> - Gọi 2 học sinh trả lời nội dung . - Nhận xét, cho điểm 2/Bài mới a/Giới thiệu bài. b/HD bài mới: *Hoạt động 1 : Quan sát lịch theo nhóm . Bước 1 :HD quan sát các quyển lịch và dựa vào vốn hiểu biết của miønh để thảo luận. +Một năm có bao nhiêu ngày ? Bao nhiêu tháng? + Số ngày trong các tháng có bằng nhau không ? + Những tháng nào có 31 ngày , 30 ngày và 28 hoặc 29 ngày ? Bước 2: YC các nhóm lên trả lời trước lớp - Nhận xét đánh giá câu trả lời của HS * Rút kết luận : như sách giáo khoa . *Hoạt động 2: Làm việc với SGK theo cặp: Bước 1 : - Yêu cầu từng cặp làm việc với nhau quan sát tranh và theo gợi ý . + Tại các vị trí A,B,C,D của Trái Đất trong hình 2 vị trí nào của Trái Đất thể hiện Bắc bán cầu là mùa xuân , hạ , thu , đông ? + Hãy cho biết các mùa ở Bắc bán cầu vào các tháng 3, 6 , 9 , 12 ? *Bước 2:YC một số em lên trả lời trước lớp - Theo dõi và hoàn chỉnh phần TL của HS *Hoạt động 3: Chơi TC : Xuân , Hạ , Thu , Đông - Hướng dẫn cách chơi cho từng nhóm . - Mời một số em ra sân chơi thử . - YC đóng vai các mùa Xuân, Hạ,Thu, Đông - Khi nghe giáo viên nói tới tên mùa thì trả lời theo đặc trung mùa đó - NX bổ sung về cách thể hiện của HS . 3/ Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài và làm bài . Tiết 5. THỂ DỤC. bài - Chia ra từng nhóm quan sát các quyển lịch thảo luận và trả lời theo các câu hỏi gợi ý . - Một năm thường có 365 ngày . Mỗi năm được chia ra thành 12 tháng . Số ngày trong các tháng không bằng nhau ... - Các nhóm cử đại diện lần lượt lên trình bày kết quả trước lớp . -Lớp lắng nghe và nhận xét. - Hai em nhắc lại . - Từng cặp ngồi quay mặt với nhau quan sát tranh sách giáo khoa trao đổi theo sự gợi ý của giáo viên . - Lớp quan sát hình 2 sách giáo khoa . - Thực hành chỉ hình 2 trang 123 sách giáo khoa và nêu : Có một số nơi ( Việt Nam ) có 4 mùa xuân , hạ , thu , đông ; các mùa ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu trái ngược nhau . - Các em khác nhận xét ý kiến của bạn . - Làm việc theo nhóm . - Một số em đóng vai Xuân , Hạ , Thu , Đông . - Khi nghe nói : mùa xuân ( hoa nở ) - Mùa hạ( Ve kêu); - Mùa thu( Rụng lá ) - Mùa đông : ( Lạnh quá ) - Quan sát NX cách thực hiện của bạn.
<span class='text_page_counter'>(276)</span> Tiết 1 Tiết 2. Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012 ÂM NHẠC (Cô Nhung dạy) Toán Luyện tập chung (Tiết 160). I / Mục tiêu : - Biết tính giá trị của biểu thức số. - Biết giải bài toán liên quan đến rút vế đơn vị. - Làm bài tập: 1, 3, 4 II /Đồ dùng dạy học - GV : SGK, BP - HS : SGK, đồ dùng học tập cá nhân III / Các hoạt động dạy học: GV HS 1/Bài cũ: - Gọi hai HS lên bảng sửa bài tập về nhà - Một em lên bảng chữa bài tập số 4 - Nhận xét đánh giá, cho điểm về nhà 2/Bài mới: - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . a/Giới thiệu bài: * Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu b/Luyện tập: - Vài học sinh nhắc lại tựa bài. *Bài 1: - Một em đọc đề bài 1 . - Gọi học sinh nêu bài tập 1 - Hs nhắc lại - Yêu cầu nhắc lại quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức số . - 2 em lên bảng giải bài, cả lớp làm - Gọi hs lên bảng giải bài, lớplàm vào vở vào vở - Mời một học sinh khác nhận xét . - 1 hs nhận xét - Giáo viên nhận xét đánh giá *Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập 3 . - Một học sinh nêu đề bài 3. - Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước . - Mời một em lên bảng giải bài . - Một em lên bảng giải bài. - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Hs nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá - Một em nêu đề bài 4 . *Bài 4 - Lớp làm vào vở , một em sửa bài - Gọi học sinh nêu bài tập 4 . trên bảng - Hướng dẫn đổi về cùng một đơn vị đo - Hs nhận xét rồi giải theo hai bước . - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài - Mời một em lên bảng giải bài . - Về nhà học và làm bài tập còn lại. - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Xem trước bài mới . - GV nhận xét, chốt lời giải đúng 3/ Củng cố - Dặn dò:.
<span class='text_page_counter'>(277)</span> - Hôm nay toán học bài gì ? *Nhận xét đánh giá tiết học –Dặn về nhà học và làm bài tập . Tiết 3. Tập làm văn. Bài 32: Nói, viết về bảo vệ môi trường I/ Mục tiêu: - Biết kể lại một việc tốt đã làm để bảo vệ môi trường dựa theo gợi ý (SGK) - Viết được một đoạn văn ngắn ( từ 7 câu ) kể lại việc làm trên. *Các kĩ năng cơ bản: Giao tiếp, lắng nghe, cảm nhận, chia sẻ, bình luận; Đảm nhận trách nhiệm; Xác định giá trị; Tư duy sáng tạo. II/ Đồ dùng dạy học : - GV : BP, SGK, tranh - HS : SGK, đồ dùng tập cá nhân III/ Các hoạt động dạy học : GV HS 1/Bài cũ: -Gọi hai em lên bảng đọc lại bài viết nói - Hai em lên bảng “ Đọc bài viết về về một số việc làm báo vệ môi trường những việc làm nhằm bảo vệ môi đã học ở tiết tập làm văn tuần 30 trường qua bài TLV đã học.” 2/Bài mới: - Hai học sinh nhắc lại tựa bài . a/ Giới thiệu bài - Một em đọc yêu cầu đề bài và gợi ý b/ Hướng dẫn làm bài tập : - Một học sinh giải thích yêu cầu bài *Bài 1 : tập: Nói về vấn đề làm thế nào để bảo - Gọi học sinh đọc bài tập và gợi ý vệ môi trường … - YC một em giải thích yêu cầu bài tập - Quan sát các bức tranh bảo vệ môi - Giới thiệu đến học sinh một số bức trường tranh về bảo vệ môi trường . - Lớp tiến hành chia thành các nhóm . - Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm - Các nhóm kể cho nhau nghe những chỉ định nhóm trưởng để điều khiển và việc làm nhằm để bảo vệ môi trường . trong nhóm kể về các việc làm bảo vệ - Ba em thi kể trước lớp . môi trường - Lớp lắng nghe và bình chọn bạn kể * Mời hs thi kể trước lớp . hay và có nội dung đúng nhất . - Theo dõi nhận xét đánh giá và bình - Hai em đọc yêu cầu đề bài tập 2 . chọn ra học sinh kể hay nhất . - Thực hiện viết lại những điều mà *Bài tập 2 : vừa kể ở trên về các biện pháp bảo vệ - Yêu cầu hai em nêu đề bài . môi trường , đảm bảo đúng các yêu - Yêu cầu lớp thực hiện viết lại các ý cầu trình bày như giáo viên đã lưu ý . vừa trao đổi vào vở . - NT nhau đọc lại bài của mình trước - Theo dõi giúp đỡ những học sinh yếu . lớp . - Mời 1 số em đọc trước lớp - Lớp lắng nghe bình chọn bạn có bài.
<span class='text_page_counter'>(278)</span> - NX và chấm điểm một số bài văn tốt - GV KL: Bảo vệ môi trường thiên nhiên bằng cách cho môi trường luôn trong sạch. 3/Củng cố - dặn dò: -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung -Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau. Tiết 4. viết hay nhất . -Hai em nhắc lại nội dung bài học . -Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.. THỂ DỤC (Thầy huề dạy). TiÕt 5 SINH HO¹T I/Đánh giá hoạt động tuần 32: -HS đi học đều, ra vào lớp đúng giờ, duy trì nề nếp học tập sinh hoạt tốt. -HS đến lớp làm bài, chuẩn bị bài tương đối đầy đủ. -HS tham gia lao động dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ. -HS tham gia ủng hộ hs gặp hoạn nạn kết quả cao. *Tồn tai: một số em đến lớp không làm bài và chuẩn bị bài: Hạnh, Đức, Sơn, Phúc, Hiền. II/Kế hoach tuần 33: -TiÕp tôc thi đua học tốt chào mừng ngày 30/4. -Duy trì nề nếp học tập, sinh hoạt. -Tham gia nhÆt r¸c ë s©n trêng. -Hoàn thành sổ Nhi đồng, sinh hoạt sao. -Ôn tập cuối học kì 2. Tuần 33(Từ 23/ 4 đến 27/ 4 ) Tên bài dạy Kiểm tra Cóc kiện trời //. Thứ 2. TKB Toán Tập đọc TĐ- KC Chào cờ. 3. Toán Chính tả Đạo đức Tập viết. Ôn tập các số đến 100000 (N/ v) Cóc kiện trời Dành cho địa phương Ôn chữ hoa: Y. 4. Mĩ thuật Thủ công. TTMT: Xem tranh thiếu nhi thế giới (GT) Làm quạt giấy tròn (T3).
<span class='text_page_counter'>(279)</span> 5. 6. Toán Tập đọc TNXH LT&C Toán Chính tả TNXH Thể dục Âm nhạc Toán TLV Thể dục Sinh hoạt. Ôn tập các số đến 100000 (TT) Mặt trời xanh của tôi Các đới khí hậu Nhân hóa (Đ/c) Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (N/ v) Quà của đồng nội Bề mặt Trái đất Tung và bắt bóng theo nhóm 3…-T/c “Chuyển đồ vật” Ôn tập các nốt nhạc (GT ND3) Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (TT) Ghi chép sổ tay Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2- 3 người. Tuần 33 Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012 Tiết 4 Toán KIỂM TRA (Tiết 161) I/ Mục tiêu : Tập trung vào việc đánh giá: - Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số. - Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. - Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau. - Biết giải toán có đến hai phép tính. II/ Chuẩn bị : Đề bài kiểm tra . III/ Các hoạt động dạy học : GV HS 1/Bài cũ: - Gọi hai em lên bảng chữa - Hai em lên bảng chữa bài tập số 4 . bài tập về nhà. Cạnh hình vuông : - Chấm vở hai bàn tổ 2 . 24 : 4 = 6 ( cm ) - GV nhận xét đánh giá Diện tích hình vuông : phần kiểm tra. 6 x 6 = 36 ( cm ) 2/ Bài mới: Đáp số : 36 cm2 a/ Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . - Hôm nay chúng ta sẽ làm HS làm vào giấy kiểm tra. bài kiểm tra . Phần 1: Trắc nghiệm Hãy khoanh vào các chữ A , B b/HD bài mới: , C , D trước những câu trả lời đúng . -GV phát bài kiểm tra, hd hs Câu 1:.
<span class='text_page_counter'>(280)</span> làm bài. -GV theo dõi uốn nắn. - Số liền sau của 68 457 là : A . 68 467 , B .68447 , C . 68456 , D. 68 458 Câu 2: Các số : 48 617 , 47 861 , 48 716 , -GV thu bài, nhận xét, sửa 47 816 bài cho hs - Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn . A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816 B. 48 716 ; 48 617 ; 47 861 ; 47 816 C. 47 816 ; 47 861 ; 48617 ; 48 716 D. 48 617 ; 48 716 ; 47 816 ; 47 861 Câu 3: - Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là A. 75 865 5 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875 -Kết quả của phép trừ 85 371 – 9046 là A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D. 86 325 Phần 2 : Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính : 21628 x 3 15250 : 5 Bài 2: Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải . Ngày thứ hai bán được 340 m vải . Ngày thứ 3 bán được bằng 1 3. số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu .. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải . - HS về nhà thực hiện theo yêu cầu của GV. 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ kiểm tra. - Về nhà ôn lại tất cả các số trong phạm vi 100 000. Chuẩn bị bài sau “Ôn tập các số trong phạm vi 100 000” Tiết 2 + 3. Tập đọc – Kể chuyện: Bài 65: CÓC KIỆN TRỜI. I/Mục tiêu: A/Tập đọc: - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên.
<span class='text_page_counter'>(281)</span> Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới (trả lời được các CH trong SGK). B/Kể chuyện: -Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong chuyện, dựa theo tranh minh hoạ (SGK). Ghi chú: HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật. II/ Đồ dùng dạy- học: - Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa . III/Các hoạt động dạy- học: GV HS 1/Bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài “ Cuốn sổ tay” - Ba em lên bảng đọc lại bài - Nêu nội dung bài vừa đọc ? “Cuốn sổ tay” - GV nhận xét, cho điểm. - Nêu nội dung câu chuyện: Nắm 2/Bài mới: Tập đọc : được công dụng cuốn sổ tay ; biết a/Giới thiệu bài. cách ứng sử đúng : không tự tiện xem *Giới thiệu “ Cóc kiện trời ” ghi đầu bài sổ tay của người khác. lên bảng . - Lớp lắng nghe giới thiệu . b/HD luyện đọc: -Vài em nhắc lại đầu bài. - Đọc mẫu diễn cảm toàn bài . - Lớp lắng nghe đọc mẫu . - Đọc giọng kể xúc động thay đổi giọng - Lần lượt từng em đọc từng câu cho phù hợp với nội dung câu chuyện . trong bài. * Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ - Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong - Yêu cầu luyện đọc từng câu. đoạn . -Luyện đọc tiếng từ HS phát âm sai. - Từng em đọc từng đoạn trước lớp -Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong - Ba em đọc từng đoạn trong bài . đoạn . - Đọc từng đoạn trong nhóm. -Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp . - Lớp đọc đồng thanh đoạn: Sắp đặt Luyện đọc ngắt nghỉ câu dài. xong ,…bị cọp vồ. - Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài . - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu Giải nghĩa một số từ: hỏi. -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. + Vì trời lâu ngày không mưa, hạ -Yêu cầu lớp đọc đồng thanh một đoạn giới bị hạn lớn, muôn loài đều khổ sở trong câu chuyện. . - Yêu cầu một em đọc toàn bài. - Một em đọc tiếp đoạn 2 . Lớp đọc c/HD tìm hiểu bài: thầm theo. -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời + Ở những chỗ bất ngờ , phát huy câu hỏi : được sức mạnh của mỗi con vật : Cua.
<span class='text_page_counter'>(282)</span> +Vì sao Cóc phải lên kiện trời ? - Mời một em đọc đoạn 2 .Yêu cầu lớp đọc thầm theo . +Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi lên đánh trống ? +Hãy kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên ? - Yêu cầu lớp đọc thầm tiếp đoạn 3 của bài. +Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào? +Theo em Cóc có điểm gì đáng khen ? *Liên hệ thực tế: - GV gọi HS nêu nội dung của bài. d/Luyện đọc lại : - Yêu cầu lớp chia thành các nhóm , phân vai để đọc câu chuyện . - Mời một vài nhóm thi đọc phân theo vai cả bài . - GV và lớp bình chọn bạn đọc hay nhất . Kể chuyện -Giáo viên nêu nhiệm vụ - Yêu cầu HS quan sát các bức tranh . - Mời hai em kể lại một đoạn bằng lời của một nhân vật trong truyện . - Lưu ý HS kể bằng lời của nhân vật nào cũng xưng bằng “ tôi” - Gọi từng cặp kể lại đoạn 1 và 2 câu chuyện . - Một hai em thi kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp . - GV cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất. 3/ Củng cố, dặn dò: + Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ? - GV nhận xét đánh giá. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .. trong chum nước , Ong sau cánh cửa , Cáo , Gấu và Cọp nấp sau cửa. +Cóc bước đến đánh ba hồi trống , Trời nổi giận sai Gà ra trị tội , Cóc ra hiệu Cáo nhảy ra cắn cổ Gà tha đi , Trời sai Chó ra Gấu tiến tới quật chết tươi … - Lớp đọc thầm đoạn 3 . + Trời và Cóc vào thương lượng , Trời còn dặn lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu. - Phát biểu theo suy nghĩ của bản thân . - Lớp chia ra các nhóm rồi tự phân vai (người dẫn chuyện, vai Cóc, vai Trời ) - Hai nhóm thi đọc diễn cảm câu chuyện - Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất . - Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học . - Quan sát các bức tranh gợi ý để kể lại câu chuyện . - Hai em nêu vắn tắt nội dung mỗi bức tranh . - Hai em nhìn tranh gợi ý nhập vai để kể lại một đoạn câu chuyện . - Hai em lên thi kể câu chuyện trước lớp . - Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất - Lần lượt nêu lên cảm nghĩ của mình về nội dung câu chuyện ..
<span class='text_page_counter'>(283)</span> Tiết 1. Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012 TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiết 162). I/ Mục tiêu: - Đọc, viết được số trong phạm vi 100000. - Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 (a, cột 1 câu b), bài 4 II/Đồ dùng dạy học: - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ . III/Các hoạt động dạy học: GV HS 1/Bài cũ: - 1HS lên bảng làm bài. - Gọi HS lên bảng làm bài tập 97012 – 21506 x 4 = 97012 – 86024 sau. = 10988 - GV nhận xét, cho điểm. - HS khác nhận xét . 2/Bài mới: -Lớp theo dõi giới thiệu bài. a/Giới thiệu bài. -Vài HS nhắc lại đầu bài. - Hôm nay chúng ta ôn tập về “ - Quan sát và tìm hiểu nội dung bài toán . Ôn tập các số đến 100 000” - Suy nghĩ lựa chọn số liền sau thích hợp để điền b/ HD luyện tập: vào vạch . *Bài 1: - Lớp thực hiện điền số vào vạch : - Gọi HS nêu bài tập 1 . 1a/10 000 ; 20 000, ; 30 000 ; -Yêu cầu HS tự làm và chữa 40 000 , 50 000 ; 60 000 ; 70 000 ; 80 000 ; 90 bài . 000 ; 100 000. - Gọi một em lên bảng giải bài 1b/ 75 000 ; 80 000 ; 85 000 ; toán . 90 000 ; 95 000 ; 100 000. -Yêu cầu lớp theo dõi và chữa - 1HS đọc đề bài . bài . - Gọi HS đọc: - Gọi HS khác nhận xét bài 36 982: ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi bạn. hai. - GV nhận xét đánh giá. 54 175: năm mươi tu nghìn một trăm bảy mươi *Bài 2: lăm. - Mời 1HS đọc đề bài . 90 631: chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt. -Yêu cầu lớp nêu yêu cầu bài . 14 034: mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư. - Mời một em nêu cách đọc và ... đọc các số . - 1HS đọc bài . - Gọi HS khác nhận xét bài bạn -Yêu cầu lớp nêu yêu cầu bài ..
<span class='text_page_counter'>(284)</span> . - Nhận xét đánh giá bài làm HS . *Bài 3: - Mời 1HS đọc đề bài . -Yêu cầu lớp nêu yêu cầu bài. Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Gọi HS lên bảng chữa bài. - HS nhận xét. - GV nhận xét bài làm của HS. *Bài 4 . - Mời 1HS đọc bài . - Hỏi HS về đặc điểm từng dãy số để giải thích lí do viết các số còn thiếu vào chỗ chấm. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Mời 2HS lên bảng giải bài. - Gọi HS khác nhận xét bài bạn. - Nhận xét đánh giá bài làm HS.. - HS làm bài vào vở. - 1số HS lên bảng làm bài. a, 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9 2096 = 2000 + 90 + 6 5204 = 5000 + 200 + 4 1005 = 1000 + 5 b,4000 + 600 + 30 + 1 = 4631 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999 9000 + 9 = 9009 7000+ 500 + 90 + 4 = 7594 9000 + 90 = 9090 - Một em đọc bài 4. - Lớp thực hiện làm vào vở. - 2HS lên bảng giải bài. a/ 2005 , 2010 , 2015 , 2020. b/14300, 14 400, 14500, 14600, 14700. c/ 68000, 68 010, 68 020, 68030, 68 040 - HS khác nhận xét bài bạn. -Vài HS nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học và làm bài tập số 3 còn lại và chuẩn bị bài sau.. 3/ Củng cố, dặn dò: - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập, chuẩn bị bài sau. Tiết 2. Chính tả (Nghe - viết ) Bài 65: CÓC KIỆN TRỜI I/Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II/Đồ dùng dạy- học: - 2 tờ giấy A4 ghi nội dung trong bài tập 2 .Bảng quay viết các từ ngữ bài tập 3. III/ Các hoạt động dạy- học: GV HS.
<span class='text_page_counter'>(285)</span> 1/Bài cũ: -Yêu cầu cả lớp viết vào nháp một số từ mà HS ở tiết trước thường viết sai . - GV nhận xét đánh giá chung về phần kiểm tra . 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài. b/Hướng dẫn nghe viết : - Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc mẫu bài viết (Cóc kiện Trời ) -Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo . +Những từ nào trong bài được viết hoa ? Vì sao ? -Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó. - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Đọc cho HS viết vào vở - Đọc lại để HS soát bài, tự soát lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lềvở. - Thu tập HS chấm điểm và nhận xét. c/ Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2. - Gọi 2 em đại diện lên bảng thi viết đúng các tiếng nước ngoài trên bảng . -Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn . - Lưu ý HS nắm lại cách viết tên nước ngoài. - Yêu cầu lớp viết vào giấy nháp . - GV đọc cho HS viết vào vở . *Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài tập. -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Gọi 2 em đọc lại các câu văn đã được điền hoàn chỉnh trước lớp. -Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn .. - 3HS lên bảng viết các từ hay viết sai trong tiết trước : lâu năm , nứt nẻ , náo động , vừa vặn , dùi trống , dịu giọng -Cả lớp viết vào giấy nháp . - Lớp lắng nghe giới thiệu bài - Hai em nhắc lại đầu bài - Lớp lắng nghe GV đọc . - 3HS đọc lại bài - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài - Các tiếng viết hoa là các chữ đầu tên bài , đầu đoạn , đầu câu và các danh từ riêng như Cóc , Trời , Cua gấu , Cáo , … - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con . - Lớp nghe và viết bài vào vở. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để GV chấm điểm . - HS nêu lại yêu cầu bài tập 2 . - Hai em lên bảng thi đua viết nhanh viết đúng - Bru – nây. - Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét . - Lớp thực hành viết nháp vào giấy nháp . - Thực hành viết tên 5 nước Đông Nam Á theo GV đọc . - Một em nêu bài tập 3 sách giáo khoa . - HS làm vào vở : cây sào – xào nấu – lịch sự – đối xử . 3b/ chín mọng – mơ mộng – hoạt động – ứ đọng - Hai em đọc lại hai câu văn vừa đặt . - Em khác nhận xét bài làm của bạn ..
<span class='text_page_counter'>(286)</span> 3/ Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét đánh giá tiết học - Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. - Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới. Tiết 3. Đạo đức DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG: VẤN ĐỀ LUẬT LỆ AN TOÀN GIAO THÔNG. I/ Mục tiêu : - Cung cấp thêm một số kiến thức về luật lệ ATGT . Thực hiện những hành vi ứng xử phù hợp với thực tế trong cuộc sống . Thực hiện tốt luật lệ giao thông và nhắc nhớ bạn bè cùng thực hiện tốt luật lệ giao thông khi tham gia giao thông trên đường . - GDHS Thực hiện tốt luật an toàn giao thông. II/ Đồ dùng dạy học : Tranh ảnh về ATGT. III/Các hoạt động dạy học : GV HS 1/Bài cũ: - HS mang các tranh ảnh mình - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS. chuẩn bị ra cho GV kiểm tra. 2/Bài mới: - Thực hiện trò chơi “ Đèn đỏ” Hoạt động 1 : Chơi : “ Đèn xanh , đèn đỏ” . - Một số em nêu ý kiến . - Khi đèn màu xanh ta tiếp tục đi - Cho HS nhận xét đưa ra ý kiến . - Khi tham gia giao thông trên đường gặp đèn - Màu vàng đi chậm lại . - Màu đỏ đứng lại nhường báo hiệu màu xanh em đi như thế nào? đường . - Đèn vàng đi như thế nào ? - Lần lượt đại diện nêu ý kiến - Đèn đỏ đi ra sao ? trước lớp . - GV lắng nghe nhận xét và bổ sung nếu có . - Các em khác lắng nghe nhận Hoạt động 2 : Đóng vai xử lí tình huống. Yêu cầu các nhóm mỗi nhóm đóng vai theo xét bổ sung . - Bình chọn nhóm làm việc tốt . một tình huống do GV đưa ra . - Lớp chia ra từng nhóm và thảo - Lần lượt nêu lên tình huống như - Đi học trên đường do chạy nhảy mà không để luận theo yêu cầu của GV . - Lần lượt các nhóm cử đại diện ý nên va vào một cụ già làm cụ bị ngã . - Khi tan học một số bạn cắp vai nhau đi dàn lên giải quyết tình huống của hàng 3 hàng tư trên đường em sẽ nói với bạn nhóm mình cho cả lớp cùng.
<span class='text_page_counter'>(287)</span> như thế nào ? - Trên đường đi học có một số bạn đi xe đạp nhưng bám vai người đi xe máy, em sẽ nói gì với bạn ? -Yêu cầu các nhóm trao đổi đưa ra cách giải quyết . - Mời từng nhóm leểttình bày cách giải quyết của nhóm mình trước lớp. - Nhận xét đánh giá ý kiến các nhóm. -GV kết luận. Hoạt động 3 -Yêu cầu các nhóm thi vẽ tranh cổ động, hát, đọc thơ nói về việc chấp hành trật tự ATGT. - Nhận xét đánh giá, tuyên dương nhóm thắng cuộc. 3/Củng cố, dặn dò: - Gọi HS nêu lại nội dung bài học. - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Giáo dục HS ghi nhớ thực theo bài học. Tiết 4. nghe . - Các nhóm khác theo dõi và nhận xét ý kiến nhóm bạn. - Lớp bình chọn nhóm có cách giải quyết hay và đúng nhất. - Các nhóm tổ chức thi vẽ tranh cổ động đọc thơ , kể chuyện có chủ đề nói về chấp hành luật lệ ATGT. - HS nhắc lại nội dung bài học. -Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày .. Tập viết Bài 33: ÔN CHỮ HOA (Y) I/ Mục tiêu: -Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng); viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng: Yêu trẻ … để tuổi cho (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II/Đồ dùng dạy học : -Mẫu chữ hoa Y mẫu chữ viết hoa về tên riêng Phú Yên và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li III/Các hoạt động dạy học : GV HS 1/Bài cũ: -Hai học sinh lên bảng viết tiếng -Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh . (Đồng Xuân , Tốt gỗ hơn tốt nước -Yêu cầu nêu nghĩa về từ câu ứng dụng sơn / Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp -Giáo viên nhận xét đánh giá . người ) 2/Bài mới: - Lớp viết vào bảng con Đồng Xuân a/Giới thiệu bài: - Em khác nhận xét bài viết của - Hôm nay chúng ta sẽ ôn viết chữ hoa Y bạn . và một số từ danh từ riêng ứng dụng có -Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.
<span class='text_page_counter'>(288)</span> chữ hoa :P, Y , K -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. b/Hướng dẫn viết trên bảng con -Tìm ra các chữ hoa có trong tên -Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài :P, riêng Phú Yên và các chữ hoa có Y,K trong bài : P,Y,K - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào từng chữ bảng con . -Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ -Một học sinh đọc từ ứng dụng . vừa nêu . -Lắng nghe để hiểu thêm về tên một *HD viết từ ứng dụng tên riêng tỉnh ở miền Trung của nước ta . -Yêu cầu đọc từ ứng dụng Phú Yên - Một em đoạc lại từ ứng dụng . -Giới thiệu Phú Yên là tên một tỉnh nằm ở - Câu tục ngữ khuyên mọi người ven biển miền Trung . sống phải yêu mến trẻ em thì được *Luyện viết câu ứng dụng : trẻ yêu mến và kính trọng người già -Yêu cầu một học sinh đọc câu . thì được sống thọ , sống lâu . Yêu trẻ , trẻ hay đến nhà . -Luyện viết từ ứng dụng bảng con Trọng già , già để tuổi cho . (Yêu , Kính ) -Hướng dẫn hiểu nội dung câu ứng dụng -Lớp thực hành viết chữ hoa tiếng -Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ trong câu ứng dụng hoa là danh từ riêng . - Lớp thực hành viết vào vở theo c/Hướng dẫn viết vào vở : hướng dẫn của giáo viên -Nhắc nhớ tư thế ngồi viết , cách viết các -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm . con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu - Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ - Chấm chữa bài hoa và danh từ riêng -Giáo viên chấm từ 5- 7 bài học sinh -Về nhà tập viết nhiều lần và xem -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm trước bài mới 3/Củng cố - dặn dò: -Yêu cầu lần lượt nhắc lại cách viết chữ hoa và câu ứng dụng -Giáo viên nhận xét đánh giá -Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới. Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012 Tiết 1 MĨ THUẬT (Cô Văn dạy) Tiết 2. Tiết 3. THỦ CÔNG (Cô Văn dạy). Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp theo)(Tiết 163).
<span class='text_page_counter'>(289)</span> I/Mục tiêu : - Biết so sánh các số trong phạm vi 100000. - Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định. *bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 5 II/Đồ dùng dạy học: - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ . III/Các hoạt động dạy học : GV HS 1/Bài cũ: - 1HS lên bảng sửa bài tập 3. - Gọi HS lên bảng sửa bài tập về 9725 = 9 000 + 700 + 50 + 5 nhà . 87696 = 80 000 + 7000 + 600 + 90 + 6 - Chấm vở một số HS . - 2HS khác nhận xét . - GV nhận xét, cho điểm. -Vài HS nhắc lại đầu bài. 2/Bài mới: - HS nêu bài tập. a/Giới thiệu bài: - HS tìm hiểu nội dung bài toán . b/ HD luyện tập : - Suy nghĩ lựa chọn để điền dấu thích hợp *Bài 1: - Một em lên bảng làm . - Gọi HS nêu bài tập trong sách . 27 469 < 27 470 vì hai số đều có 5 chữ số , -Yêu cầu HS tự làm và chữa bài . các chữ số hàng chục nghìn đều là 2 hàng - Gọi một em lên bảng làm bài và nghìn đều là 7 hàng trăm đều là 4 nhưng giải thích trước lớp vì sao lại chọn hàng chục có 6 < 7 nên 27 469 < 27 470. dấu đó để điền . 27 469 < 27 470 -Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở 85 100 > 85 099 và chữa bài. 30 000 = 29000 + 1000 - Gọi HS khác nhận xét bài bạn. 70000 + 30000 > 99 000 - GV nhận xét đánh giá. 80000 + 10000 < 99 000 *Bài 2: 90000 + 9000 = 99 000 - Mời 1HS đọc đề bài . - Hai em đọc đề bài tập 2 . - HS làm bài vào vở. - Cả lớp thực hiện vào vở . - Gọi HS chữa bài. - 1HS nêu miệng kết quả : - Gọi HS khác nhận xét bài bạn . a/ số lớn nhất là 42360( vì có hàng trăm 200 - Nhận xét đánh giá bài làm HS . lớn nhất ) *Bài 3: b/ Số lớn nhất là 27 998 - Mời HS đọc đề bài . -Lớp lắng nghe và nhận xét bài bạn . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - 1 em đọc đề bài. - Mời 2HS lên bảng làm bài . - Lớp thực hiện làm vào vở . - Gọi HS khác nhận xét bài bạn . - 2HS lên bảng xếp dãy số ..
<span class='text_page_counter'>(290)</span> - Nhận xét đánh giá bài làm HS. *Bài 5: - Mời HS đọc đề bài . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Gọi HS lên bảng làm bài. - Gọi HS khác nhận xét bài bạn . - Nhận xét đánh giá bài làm HS.. - Lớn dần: 59825, 67925, 69725, 70100. - 1HS đọc đế bài. - Lớp thực hiện làm vào vở . - HS lên bảng khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: C. 8763 ; 8843 ; 8853 . -Vài HS nhắc lại nội dung bài -Về nhà học và làm bài tập. 3/ Củng cố, dặn dò: - Gọi HS nhắc lại nội dung của bài. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập, chuẩn bị bài sau. Tiết 4. Tập đọc Bài 66: MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI. I/Mục tiêu: - Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh "mặt trời xanh" và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ). II/Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài thơ sách giáo khoa . Tàu lá cọ . III/Các hoạt động dạy học: GV HS 1/Bài cũ: - Ba em lên đọc lại câu chuyện : “Cóc - Gọi 3 em lên kể lại câu chuyện “ Cóc kiện trời” theo lời của một nhân vật kiện Trời ” trong chuyện - GV nhận xét , cho điểm. - Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện: 2/Bài mới: Do có quyết tâm và biết phối hợp với a/Giới thiệu bài: nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và b/HD luyện đọc: các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu - Đọc mẫu bài chú ý đọc đúng diễn của Trời buộc Trời phải làm mưa cho hạ cảm bài thơ giới. ( giọng tha thiết trìu mến ) -Lớp theo dõi, GV giới thiệu. - Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải -Vài HS nhắc lại đầu bài. nghĩa từ - Lắng nghe GV đọc mẫu. -Yêu cầu HS đọc từng dòng thơ. - Lần lượt đọc từng dòng thơ ( đọc tiếp.
<span class='text_page_counter'>(291)</span> Luyện đọc tiếng từ HS phát âm sai. nối mỗi em 2 dòng). - Yêu cầu đọc từng khổ thơ trước lớp . - Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước Luyện đọc ngắt nghỉ đúng. lớp. Giải thích một số từ (SGK), - Lần lượt đọc từng khổ thơ trong - Mời HS đọc từng khổ thơ trong nhóm . nhóm. - Lớp đọc đồng thanh . - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh bài thơ. - Một em đọc lại bài thơ . -Yêu cầu một em đọc lại bài thơ. - Cả lớp đọc thầm 2 khổ đầu của bài c/Hướng dẫn tìm hiểu bài : thơ . - Yêu cầu cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ + Được so sánh với tiếng thác đổ về , đầu bài thơ . tiếng gió thổi ào ào . +Tiếng mưa trong rừng cọ được so + Nằm dưới rừng cọ nhìn lên nhà thơ sánh với những âm thanh nào ? thấy trời xanh qua từng kẽ lá . + Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị ? - Lớp đọc thầm hai khổ thơ còn lại . - Yêu cầu lớp đọc thầm hai khổ thơ + Lá cọ hình quạt , có gân lá xòe ra như cuối của bài . các tia nắng nên tác giả thấy nó giống + Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt trời . mặt trời ? + HS trả lời theo suy nghĩ của bản thân +Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh - Một em khá đọc lại cả bài thơ không ? Vì sao ? - Ba em nối tiếp thi đọc từng khổ của bài d/ Học thuộc lòng bài thơ : thơ - Mời một em đọc lại cả bài thơ . -Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước lớp. - Hướng dẫn đọc thuộc lòng khổ thơ và - Lớp theo dõi , bình chọn bạn đọc cả bài thơ . đúng , hay. -Yêu cầu lớp thi đọc thuộc lòng cả bài - 3HS nhắc lại nội dung bài. thơ. -Về nhà học thuộc bài, xem trước bài - Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất. mới. 3/ Củng cố, dặn dò: - Gọi HS nhắc lại nội dung của bài. - Nhận xét đánh giá tiết học, hs về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.. Tiết 5. Tự nhiên xã hội Bài 65: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU. I/Mục tiêu: - Học sinh nêu được ba đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. - Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu . Chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu..
<span class='text_page_counter'>(292)</span> II/Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh trong sách trang 124, 125 , Quả địa cầu , tranh ảnh về thiên nhiên và các đới khí hậu khác nhau . III/Các hoạt động dạy học: GV HS 1/Bài cũ: - Trả lời về nội dung bài học - Kiểm tra các kiến thức qua bài : “Năm tháng và trong bài : “ Năm tháng và mùa” mùa” đã học tiết trước. - Gọi 2HS trả lời nội dung . - Lớp theo dõi vài em nhắc - Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị bài của HS. lại đầu bài. 2/Bài mới: - Lớp mở sách giáo khoa a/Giới thiệu bài. quan sát hình 1 trang 124 và b/HD bài mới: một số em lên bảng chỉ và *Hoạt động 1 : -Yêu cầu quan sát tranh theo cặp . nêu trước lớp. - Yêu cầu quan sát hình 1trang 124 sách giáo - Mỗi bán cầu đều có 3 đới khoa . khí hậu . - Hãy chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu - Từ xích đạo đến Bắc cực và Nam bán cầu ? hay đến Nam cực có các đới : - Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ? nhiệt đới , ôn đới và hàn đới . - Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến Bắc cực - Lần lượt một số em nêu kết và từ xích đạo đến Nam cực ? quả quan sát. -Yêu cầu một số em trả lời trước lớp . - Hai em nhắc lại nội dung - Lắng nghe nhận xét đánh giá ý kiến của HS . hoạt động 1. - Rút kết luận : Mỗi bán cầu có ba đới khí hâu. Từ - Các nhóm tiến hành trao xích đạo đến Bắc cực hay đến Nam cực có các đới đổi thảo luận và cử đại diện sau: nhiệt đới, ôn đới và hàn đới. lên làm thực hành chỉ về các *Hoạt động 2 : Hoạt động theo nhóm . đới khí hậu có trên quả địa -Yêu cầu các nhóm thực hành chỉ trên quả địa cầu cầu trước lớp . về các đới khí hậu như yêu cầu trong sách giáo - Trưng bày tranh ảnh sưu viên . tầm về các đới khí hậu . - Mời lần lượt các đại diện từng nhóm lên làm - Lớp quan sát và nhận xét thực hành trước lớp . đánh giá phần thực hành của - Lắng nghe và nhận xét đánh giá. nhóm bạn . - GV rút ra kết luận : : Trên Trái Đất, những nơi - Lớp tiến hành chia ra các càng gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo nhóm theo yêu cầu GV . càng lạnh. Nhiết đới : thường nóng quanh năm ; - Trao đổi lựa chọn để dán ôn đoíư: ôn hoà, có đủ bốn mùa ; hàn đới : rất đúng các dải màu vào từng.
<span class='text_page_counter'>(293)</span> lạnh. Ở hai cực của Trái Đất quanh năm nước đóng băng. *Hoạt động 3 : Trò chơi tìm vị trí các đới khí hậu - GV chia lớp thành các nhóm . - Phát cho mỗi nhóm hình vẽ tương tự như hình 1 sách giáo khoa và 6 dải màu . - Phát lệnh bắt đầu, yêu cầu các nhóm tiến hành dán các dải màu vào hình vẽ . - Theo dõi nhận xét bình chọn nhóm làm đúng, đẹp và xong trước . 3/ Củng cố, dặn dò: - Gọi HS nhắc lại nội dung giờ học. - GV nhận xét giờ học. - Về nhà học bài và xem trước bài mới .. Tiết 1. hình vẽ . - Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn trả lời đúng nhất . - Hai em nêu lại nội dung bài học. -Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới. Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012 Luyện từ và câu Bài 33: NHÂN HÓA. I/Mục tiêu : - Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong đoạn thơ, đoạn văn (BT1). - Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá (BT2). II/Đồ dùng dạy học: - Phiếu khổ to viết sẵn bảng tổng hợp kết quả bài tập 1 . III/Các hoạt động dạy học: GV HS 1/Bài cũ: - Một em lên bảng viết lại hai câu -Yêu cầu một em viết trên bảng lớp hai văn có sử dụng dấu hai chấm để ngăn câu văn liền nhau ngăn cách nhau bằng cách . dấu hai chấm như tiết TLV tuần 32. - Lớp viết vào giấy nháp. - Chấm tập hai bàn tổ 3. - HS khác nhận xét bài bạn. - GV nhận xét phần kiểm tra bài cũ. - Lớp theo dõi giới thiệu bài 2/Bài mới: - 2 em nhắc lại đầu bài học. a/ Giới thiệu bài: - Hai em đọc yêu cầu bài tập1. b/Hướng dẫn bài tập: -Cả lớp đọc thầm bài tập. *Bài 1 : - Lớp trao đổi theo nhóm tìm các sự - Yêu cầu hai em nối tiếp đọc bài tập 1. vật được nhân hóa và cách nhân hóa.
<span class='text_page_counter'>(294)</span> - Yêu cầu cả lớp đọc thầm trao đổi thảo luận theo nhóm . -Tìm các sự vật được nhân hóa và cách nhân hóa trong đoạn thơ . - Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên bảng trình bày. - Theo dõi nhận xét từng nhóm. - GV chốt lời giải đúng. *Bài 2: - Mời một em đọc nội dung bài tập 2 lớp đọc thầm theo. -Yêu cầu lớp làm việc cá nhân vào nháp. - Mời hai em lên thi làm bài trên bảng. - Gọi một số em đọc lại đoạn văn của mình . - Nhận xét đánh giá bình chọn em có đoạn văn sử dụng hình ảnh nhân hóa đúng và hay. - Chốt lại lời giải đúng.. trong đoạn thơ. - Các nhóm cử đại diện lên bảng làm. - Cây đào : mắt – lim dim – cười -Hạt mưa : tỉnh giấc – mải miết – trốn tìm - Nhóm khác quan sát nhận xét ý kiến của nhóm bạn. - 1HS đọc bài tập 2. - Lớp theo dõi và đọc thầm theo. - Lớp làm việc cá nhân thực hiện vào nháp. - Hai em lên thi đặt đoạn văn tả về cảnh bầu trời buổi sáng hay một vườn cây có sử dụng hình ảnh nhân hóa. - 1 số HS đọc bài viết của mình. - Lớp bình chọn bạn thắng cuộc. - 2HS nêu lại nội dung vừa học. -Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại chuẩn bị bài sau.. 3/ Củng cố, dặn dò: - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .. Tiết 2. TOÁN ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (Tiết 164) I/ Mục tiêu : - Biết cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100000. - Biết giải toán bằng hai cách. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 II/Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết tóm tắt bài tập 3. III/Các hoạt động dạy học: GV HS 1/Bài cũ: - Một em lên bảng chữa bài tập số 5 về nhà - Gọi 1HS lên bảng chữa bài tập về C. 8763 ; 8843 ; 8853..
<span class='text_page_counter'>(295)</span> nhà. - Chấm vở hai bàn tổ 3. - Nhận xét đánh giá. 2/ Bài mới: a/Giới thiệu bài: b/HD luyện tập: *Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập 1. - Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và giải thích về cách nhẩm chẳng hạn : 20 000 x 3 - Hai chục nghìn nhân 3 bằng sáu chục nghìn. -Yêu cầu lớp làm vào vở. - Mời 1HS khác nhận xét. - GV nhận xét đánh giá. *Bài 2: - Gọi HS nêu bài tập 2 . -Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và tính ở từng phép tính. - Mời hai em lên bảng giải bài.. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Gọi HS khác nhận xét bài bạn. - GV nhận xét đánh giá *Bài 3: - Gọi HS nêu bài tập trong sách. - Hướng dẫn HS giải theo hai bước. - Mời một em lên bảng giải bài. - Gọi HS khác nhận xét bài bạn. - GV nhận xét đánh giá.. 3/ Củng cố, dặn dò: - Hôm nay toán học bài gì ? - Nhận xét đánh giá tiết học.. - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. -Lớp theo dõi giới thiệu. -Vài HS nhắc lại đầu bài. - Một em đọc đề bài 1. - Cả lớp làm vào vở bài tập. - 1 em nêu miệng kết quả nhẩm: a/ 50 000 + 20 000 = 70 000 b/ 80 000 – 40 000 = 40 00 c/ 20 000 x 3 = 60 000 d/ 36 000 : 6 = 6 000 - 1HS khác nhận xét bài bạn. - Một em đọc đề bài 2. - Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và tính. - Hai em lên bảng đặt tính và tính : 39 178 86 271 412 25968 6 + 25706 - 43954 x 5 19 4328 64884 42317 2060 16 48 0 - HS làm bài vào vở. - Hai em khác nhận xét bài bạn . -Một em nêu đề bài tập 3. - Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm vào vở. Giải : Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là : 8 000 + 26 000 = 64 000 (bóng đèn) Số bóng đèn còn lại trong kho là : 80 000 – 64 000 = 16 000 (bóng đèn) Đáp số: 16 000 bóng đèn - HS khác nhận xét bài bạn . - Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100 000. -Về nhà học và làm bài tập còn lại. - Xem trước bài mới ..
<span class='text_page_counter'>(296)</span> - Dặn về nhà học và làm bài tập.. Tiết 3. Chính tả (Nghe - viết ) Bài 66: QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI. I/Mục tiêu : - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II/Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết 2 lần nội dung bài tập 2 ; 4 tờ giấy A4 để HS làm bài tập 3 . III/ Các hoạt động dạy học : GV HS 1/Bài cũ: - Ba em lên bảng viết các từ giáo viên đọc : - Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng Bru – nây , Cam – pu – chia , ĐôngTi – viết các từ tên 5 nước Đông Nam Á. mo , In – đô- nê- xi – a , Lào . - GV nhận xét, cho điểm. - Cả lớp viết vào bảng con . 2/Bài mới: - Lớp lắng nghe giới thiệu bài a/Giới thiệu bài - Hai em nhắc lại đầu bài. b/Hướng dẫn nghe viết : - Lắng nghe GV đọc mẫu bài viết - Đọc mẫu đoạn viết trong bài “Quà - Ba em đọc lại bài thơ . của đồng nội ” - Cả lớp theo dõi đọc thầm theo . -Yêu cầu 3HS đọc lại bài thơ . - Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ dễ - Nhắc nhớ cách viết hoa danh từ nhầm lẫn. riêng trong bài . - Nghe GV đọc để chép vào vở . -Yêu cầu HS viết bảng con một số - Nghe đọc lại để soát và tự sửa lỗi bằng bút từ dễ sai . chì - Đọc cho HS chép bài . - Nộp bài lên để GV chấm điểm -Theo dõi uốn nắn cho HS. - Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2. -Thu vở HS chấm điểm và nhận xét. - Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài . c/ Hướng dẫn làm bài tập - 2 em lên bảng thi làm bài đúng và nhanh . *Bài 2 : 2a/ nhà xanh – đố xanh (cái bánh chung. - Nêu yêu cầu của bài tập. b/ ở trong – rộng mênh mông – cánh đồng ( -Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2 thung lũng ) -Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . - Lớp nhận xét bài bạn . - Mời hai em lên bảng thi làm bài . - Một em đọc yêu cầu bài tập 3. -Chốt lại lời giải đúng, mời hai em - Lớp làm bài cá nhân vào vở. đọc lại . - 4 em làm vào tờ giấy A4 do GV phát..
<span class='text_page_counter'>(297)</span> *Bài 3 : - Bốn em lên dán kết quả lên bảng: - Nêu yêu cầu của bài tập. - Lời giải đúng : sao – xa – sen -Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 3. - Hai em khác nhận xét bài của bạn. -Yêu cầu lớp làm bài cá nhân. - Một hoặc 2HS đọc lại. - Phát cho 4 em 4 tờ giấy A4 yêu - Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính cầu giải bài vào tờ giấy. tả. - Mời bốn em lên bảng dán kết quả -Về nhà học bài và làm bài tập trong sách. bài làm của mình. - Chốt lại lời giải đúng, mời hai em đọc lại. 3/ Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết và trình bày sách vở sạch đẹp. - Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới.. Tiết 4. Tự nhiên xã hội Bài 66: BỀ MẶT TRÁI ĐẤT. I/ Mục tiêu: Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ được vị trí trên lược đồ. *Ghi chú: Biết được nước chiếm phần lớn bề mặt Trái Đất. II/Đồ dùng dạy học: -Tranh ảnh trong sách trang 126, 127, lược đồ về lục địa , đại dương .Mười tấm bìa mỗi tấm nhỏ ghi tên một châu lục hoặc một đại dương . III/Các hoạt động dạy học: GV HS 1/Bài cũ: -Trả lời về nội dung bài học trong -Kiểm tra các kiến thức bài : “Các đới khí bài : hậu “ ” Các đới khí hậu ” đã học tiết -Gọi 2 học sinh trả lời nội dung . trước -Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị bài của -Lớp theo dõi vài em nhắc lại tựa học sinh bài 2/Bài mới - Lớp quan sát hình 1 sách giáo a/Giới thiệu bài: khoa và chỉ vào hình để nói về -Hôm nay các em sẽ tìm hiểu bài “Bề mặt những phần vẽ Đất và Nước thông Trái Đất “. qua màu sắc và chú giải . b/ Khai thác bài : - Lớp quan sát để nhận biết ( Lục.
<span class='text_page_counter'>(298)</span> *Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp . địa là những khối đất liền lớn trên Bước 1 :-Hướng dẫn quan sát hình 1 trang bề mặt Trái Đất ; Đại dương là 126 sách giáo khoa . khoảng nước rộng mênh mông bao +Hãy chỉ ra đâu là nước và đâu là đất có quanh lục địa . trong hình vẽ ? - Lớp phân thành các nhóm thảo Bước 2 : - Chỉ cho học sinh biết phần nước luận theo câu hỏi của giáo viên đưa và đất trên quả địa cầu . ra . -GV nhận xét, kết luận - Trên thế giới có 6 châu lục : châu *Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm : Á , châu Âu , châu Mĩ , châu Phi , -Bước 1 : - Yêu cầu lớp phân nhóm và thảo châu Đại Dương và châu Nam luận theo các câu hỏi gợi ý . Cực . 4 đại dương là : Thái Bình +Có mấy châu lục và mấy đại dương ? Chỉ Dương – Ấn Độ Dương – Đại Tây và nói tên các châu lục và tên các đại dương Dương và Bắc Băng Dương . trên lược đồ hình 3 ? - Việt Nam nằm trên châu Á . +Hãy chỉ vị trí của Việt Nam trên lược đồ . - Lần lượt các nhóm cử đại diện Việt Nam ở châu lục nào ? báo cáo -Bước 2 : -Yêu cầu đại diện các nhóm lên -Lớp lắng nghe và nhận xét. trả lời trước lớp . - Hai em nhắc lại. -Theo dõi và hoàn chỉnh phần trả lời của - Học sinh làm việc theo nhóm . học sinh . -Khi nghe lệnh “ bắt đầu “ các *Hoạt động 3: Chơi trò chơi : Tìm vị trí các nhóm trao đổi thảo luận và tiến châu lục và đại dương . hành chọn tấm bìa để dán vào lược -Hướng dẫn cách chơi cho từng nhóm . đồ câm của nhóm mình . - Phát cho mỗi nhóm một lược đồ câm , 10 -Cử đại diện lên trưng bày sản tấm bìa nhỏ có ghi tên châu lục hoặc đại phẩm của nhóm . dương . - Quan sát nhận xét kết quả của -Giáo viên hô “ bắt đầu “ yêu cầu các nhóm nhóm bạn trao đổi và dán tấm bìa vào lược đồ câm . -Về nhà học bài và xem trước bài - Nhận xét bình chọn kết quả từng nhóm . mới . 3/ Củng cố - Dặn dò: -Liên hệ với cuộc sống hàng ngày.Xem trước bài mới .. Tiết 5. Tiết 1. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy). Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012 ÂM NHẠC (Cô Nhung dạy).
<span class='text_page_counter'>(299)</span> Tiết 2 TOÁN ÔN TẬP 4 PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (Tiếp theo)(Tiết 165) I/Mục tiêu : - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết). - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 II/Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 3. III/Các hoạt động dạy học: GV HS 1/Bài cũ: - HS lên bảng chữa bài tập số 3 về nhà - Gọi 1HS lên bảng sửa bài tập - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . về nhà. -Lớp theo dõi GV giới thiệu. -Chấm vở hai bàn tổ 4. - Vài HS nhắc lại đầu bài. -Nhận xét đánh giá phần kiểm - Một em đọc đề bài sách giáo khoa . tra . - Cả lớp làm vào vở bài tập 2/Bài mới: - 1 em nêu miệng kết quả nhẩm: a/Giới thiệu bài: 30 000 + 40000 - 50000 = 70 000 - 50 000 b/HD luyện tập: = 20 000 *Bài 1: 80000 – (20000 + 30000) = 80000 - 50000 - Gọi HS nêu bài tập trong sách = 30000 - Gọi 1 em nêu miệng kết quả 80 000 – 20 000 – 30000 = 60000- 30 000 nhẩm và giải thích về cách nhẩm = 30 000 chẳng hạn: b/ 3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 80 000 – ( 20000 + 300000) = 2000 nhẩm như sau : 4800: 8 x 4 = 600 x 4 8 chục nghìn –( 2 chục nghìn + 3 = 2400 chục nghìn ) = 8 chục nghìn – 5 4000 : 5 : 2 = 800: 2 chục nghìn = = 400 3 chục nghìn . - Một em đọc đề bài 2 trong sách giáo khoa . -Yêu cầu lớp làm vào vở. - Hai em lên bảng đặt tính và tính : 4083 8763 3608 40068 7 + 3269 - 2469 x 4 50 5724 7352 6272 13432 16 28 - Gọi HS chữa bài. 0.
<span class='text_page_counter'>(300)</span> - GV nhận xét đánh giá. - HS làm bài vào vở. *Bài 2: - Hai em khác nhận xét bài bạn . - Gọi HS nêu bài tập trong sách. - Một em nêu đề bài tập 3 trong sách . -Yêu cầu HS nêu lại cách đặt - Hai em nêu cách tìm thành phần chưa biết và tính và tính ở từng phép tính. giải bài trên bảng . - Mời hai em lên bảng giải bài . - 2HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Dưới lớp làm bài vào vở. - Gọi HS khác nhận xét bài bạn. a/ 1999 + x = 2005 b/ X x 2 = 3998 - GV nhận xét đánh giá. x = 2005 – 1999 x = 3998 : 2 *Bài 3: x= 6 x = 1999 - Gọi HS nêu bài tập trong sách. - Hai em khác nhận xét bài bạn . -Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số - Một em nêu yêu cầu đề bài tập 4. hạng và thừa số chưa biết. - Một em giải bài trên bảng, ở lớp làm vào vở. - Mời hai em lên bảng tính. Giải : -Yêu cầu lớp làm vào vở. Giá tiền mỗi quyển sách là: - HS nhận xét bài làm của bạn. 28 500 : 5 = 5 700 ( đồng ) - Nhận xét bài làm của HS. Số tiền mua 8 quyển sách là: *Bài 4 : 5700 x 8 = 45 600 (đồng ) - Gọi một em nêu đề bài 4 SGK Đáp số: 45 600 đồng - Hướng dẫn HS giải theo hai - HS khác nhận xét bài bạn . bước. - HS nhắc lại nội dung bài học. - Mời một em lên bảng giải bài . -Về nhà học và làm bài tập còn lại. - Gọi HS khác nhận xét bài bạn. - Xem trước bài mới . - GV nhận xét đánh giá. 3/ Củng cố, dặn dò: +Hôm nay toán học bài gì ? - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học và làm bài tập .. Tiết 3. Tập làm văn Bài 33: GHI CHÉP SỔ TAY. I/ Mục tiêu: Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. II/Đồ dùng dạy- học : -Tranh ảnh về một số loại động vật quý hiếm được nêu trong bài ..
<span class='text_page_counter'>(301)</span> - Một cuốn truyện tranh Đô – rê – môn . Một vài tờ báo nhi đồng có mục : A lô , Đô – rê – mon Thần thông đấy ! Mỗi HS có một sổ tay nhỏ. Một vài tờ giấy khổ A4 . III/Các hoạt động dạy- học: GV HS 1/Bài cũ: - Hai em lên bảng “ Đọc bài viết về - Gọi hai em lên bảng đọc lại bài viết những việc làm nhằm bảo vệ môi trường nói về một số việc làm bảo vệ môi qua bài TLV đã học.” trường đã học ở tiết tập làm văn tuần - Hai HS nhắc lại đầu bài 34. - Một em đọc yêu cầu đề bài . 2/Bài mới: - 2HS phân vai người hỏi là Nguyễn a/ Giới thiệu bài. Tùng Nam ( Hà Nội ) và Trần Ánh b/ Hướng dẫn làm bài tập : Dương ( Thái Bình ) HS2 là Đô – rê – *Bài 1 : mon ( đáp ) - Gọi 1 em đọc bài A lô , Đô – rê – - Quan sát các bức tranh về một số động mon . vật quý hiếm . -Yêu cầu hai em đọc theo cách phân vai . - Hai em đọc yêu cầu đề bài tập 2 . - Giới thiệu đến HS một số bức tranh - Thực hiện viết lại tên một số động vật về các loài động vật quý hiếm được quý hiếm và các biện pháp bảo vệ các nêu trong tờ báo. loài động vật này, rồi dán lên bảng lớp . *Bài 2: - Ở lớp chia thành các cặp trao đổi và - Yêu cầu hai em nêu đề bài . phát biểu trước lớp rồi viết vào sổ tay - Phát cho 2 em mỗi em tờ giấy A4 để tên các loài động vật quý hiểm đang có viết bài . nguy cơ tuyệt chủng . - Mời hai em lên dán tờ giấy bài làm - HS nối tiếp nhau đọc lại . lên bảng. - 2HS đọc các câu hỏi – đáp ở mục b. - Yêu cầu lớp trao đổi theo từng cặp và - Trao đổi theo từng cặp sau đó tự ghi phát biểu ý kiến trước lớp . tóm tắt các ý chính lời của Đô – rê – – Yêu cầu lớp thực hiện viết vào sổ tay mon. tên các loài động vật quý hiếm. - Ở Việt Nam: sói đỏ, cáo, gấu chó, gấu - Chốt ý chính , mời HS đọc lại. ngựa, hổ, báo hoa mai, tê giác …Thực - Gọi 2 em đọc to đoạn hỏi đáp ở mục b vật : Trầm hương, trắc, cơ nia, sâm ngọc -Yêu cầu trao đổi theo cặp tập tóm tắt ý linh, tam thất … chính lời của Đô – rê – mon. - Một số em đọc kết quả trước lớp. - Mời một số em phát biểu trước lớp. - Lớp lắng nghe bình chọn bạn viết hay - Mời những em làm tờ giấy A4 dán lên nhất.
<span class='text_page_counter'>(302)</span> bảng . - Hai em nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét và chấm điểm một số bài -Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau. văn tốt. 3/ Củng cố, dặn dò: -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau. Tiết 4. THỂ DỤC (Thầy huề dạy). TiÕt 5 SINH HO¹T I/Đánh giá hoạt động tuần 33: -HS đi học đều, ra vào lớp đúng giờ, duy trì nề nếp học tập sinh hoạt tốt. -HS đến lớp làm bài, chuẩn bị bài tương đối đầy đủ. -HS tham gia lao động dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ. -HS tham gia ủng hộ hs gặp hoạn nạn kết quả cao. *Tồn tai: một số em đến lớp không làm bài và chuẩn bị bài: Hạnh, Phương Nam, Sơn, Phúc. II/Kế hoach tuần 34: -TiÕp tôc thi đua học tốt chào mừng ngày 30/4. -Duy trì nề nếp học tập, sinh hoạt. -Tham gia nhÆt r¸c ë s©n trêng. -Hoàn thành sổ Nhi đồng, sinh hoạt sao. -Ôn tập cuối học kì 2. Tuần 34(Từ 30/ 4 đến 4/ 5 ) Tên bài dạy Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (TT) Sự tích chú Cuội cung trăng //. Thứ 2. TKB Toán Tập đọc TĐ- KC Chào cờ. 3. Toán Chính tả Đạo đức Tập viết. Ôn tập về các đại lượng (N/ v) Thì thầm Dành cho địa phương Ôn chữ hoa: A, M, N, V (Kiểu 2). 4. Mĩ thuật Thủ công Toán Tập đọc. VT: Đề tài mùa hè (GT) Ôn tập chương 3 và 4 Ôn tập về hình học Mưa.
<span class='text_page_counter'>(303)</span> 5. 6. TNXH LT&C Toán Chính tả TNXH Thể dục Âm nhạc Toán TLV Thể dục Sinh hoạt. Bề mặt lục địa (KNS) TN về thiên nhiên- Dấu chấm, dấu phẩy Ôn tập về hình học (TT) (N/ v) Dòng suối thức Bề mặt lục địa (KNS) (TT) Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2- 3 người Ôn tập các bài hát đã học(Đ/c) Ôn tập về giải toán Nghe- kể: Vươn tới các vì sao- Ghi chép sổ tay Tung và bắt bóng cá nhân và theo nhóm 2- 3 người. Tuần 34 Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012. Tiết 1 TOÁN ÔN TẬP bèn PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (tiếp theo) (Tiết 166) I/ Mục tiêu: - Biết làm tính cộng , trừ , nhân , chia ( nhẩm , viết ) các số trong phạm vi 100000. - Giải được bài toán bằng hai phép tính . *Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1,2,3.4(cét 1,2) II/ Các hoạt động dạy-học: GV HS 1/Baøi cuõ : OÂn taäp boán pheùp tính trong phaïm - HS cùng chữa bài . - Học sinh thi đua sửa bài: vi 100 000 ( tieáp theo ) a) 3000+ 2000 x 2 = 7000 2/ Bài mới: ( 3000+2000) x 2= 10000 a/GT bài. b) 14000 – 8000 : 2 = 10000 b/HD ôn tập: (14000- 8000) :2 = 3000 *Bài 1: Tính nhaåm: - HS neâu - GV gọi HS đọc yêu cầu - Hoïc sinh laøm baøi - Giáo viên cho học sinh tự làm bài - HS thi đua sửa bài - Chốt bài đúng. 998 6000 18348 *Bài3058 2: Ñaë t tính roà i tính : + 65002 - GVxgoï i HS đọc yêu cầu - Cho hoïc sinh laøm baøi - HS đọc - GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua sửa - cĩ 6450 l dầu; đã bán 1/3 số đĩ. - Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu l baøi - Lớp Nhận xét về cách đặt tính và cách dầu ? - HS làm bài. tính cuûa baïn Số dầu đã bán là: - GV goïi HS neâu laïi caùch ñaët tính vaø caùch 6450 :3 = 2150 ( l ) tính Soá dầu còn lại laø : - GV Nhaän xeùt.
<span class='text_page_counter'>(304)</span> *Bài 3: - GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? *Bài 4: Viết chữ số thích hợp vào ô trống . - GV gọi HS đọc yêu cầu - Cho hoïc sinh laøm baøi 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhaän xeùt tieát hoïc. - Chuẩn bị : Ôn tập về đại lượng Tiết 2 + 3. 6450 – 2150 = 4300 ( l) Đáp số: 4300 l dầu. - HS neâu - Hoïc sinh laøm baøi - HS thi đua sửa bài.. Tập đọc –kể chuyện Bài 67: SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG. I/ Muïc tieâu: A/ Tập đọc: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung ,tấm lòng nhân hậu của chú Cuội ; giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người . B/Kể chuyện: - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý (SGK) II/ Chuaån bò : Tranh minh hoạ : SGK HS : SGK. III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1/Bài cũ: - 3 học sinh đọc - Giáo viên gọi 3 học sinh đọc và trả lời câu hỏi - Học sinh trả lời bài : “Mặt trời xanh của tôi” - Hoïc sinh laéng nghe. - Giaùo vieân nhaän xeùt, cho ñieåm - Học sinh đọc tiếp nối 1 – 2 lượt 2/Bài mới: baøi. -Hướng dẫn học sinh luyện đọcø *GV đọc mẫu Cá nhân toàn bài: - Caù nhaân. *Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc kết - HS giải nghĩa từ trong SGK. hợp giải nghĩa từ. - GV hướng dẫn học sinh luyện đọc từng câu. - Học sinh đọc theo nhóm ba. - Giáo viên nhận xét từng học sinh về cách phát aâm, caùch ngaét, nghæ hôi. - Mỗi tổ đọc 1 đoạn tiếp nối. - Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từng - Cá nhân.
<span class='text_page_counter'>(305)</span> đoạn: bài chia làm 4 đoạn. - Giáo viên gọi học sinh đọc đoạn 1. - Giáo viên gọi tiếp học sinh đọc từng đoạn. - Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy - GV kết hợp giải nghĩa từ khó: tiều phu, khoảng giaäp baõ traàu, phuù oâng, ròt - Giáo viên cho học sinh đọc nhỏ tiếp nối: 1 em đọc, 1 em nghe - Cho học sinh đọc đoạn - Hoạt động 2: hướng dẫn tìm hiểu bài . - Giáo viên cho học sinh đọc thầm đoạn 1 và hỏi :+ Nhờ đâu chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quyù? - Giáo viên cho học sinh đọc thầm đoạn 2 và hoûi + Chuù Cuoäi duøng caây thuoác vaøo vieäc gì ? Thuật lại những chuyện xảy ra với vợ chú Cuoäi? - Giáo viên cho học sinh đọc thầm đoạn 3 và hoûi + Vì sao chuù Cuoäi bay leân cung traêng? + Em tưởng tượng chú Cuội sống trên cung trăng như thế nào ? Chọn một ý em cho là đúng. -Chốt nội dung: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung..... d/ luyện đọc lại Giáo viên chọn đọc mẫu một đoạn trong bài và lưu ý học sinh cách đọc đoạn văn. - Giáo viên chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 học sinh, yêu cầu luyện đọc theo nhóm - Giáo viên tổ chức cho 2 đến 3 nhóm thì đọc bài tieáp noái KỂ CHUYỆN. - HD kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh . - Giaùo vieân neâu nhieäm vu - Gọi học sinh đọc lại yêu cầu bài - Giáo viên cho học sinh nêu các gợi ý trong SGK - Gọi 1 học sinh kể mẫu đoạn 1. Giaùo vieân cho 4 hoïc sinh noái tieáp nhau keå laïi. - Học sinh đọc thầm. - Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu soáng hoå con baèng laù thuoác, Cuoäi đã phát hiện ra cây thuốc quý. Cuội dùng cây thuốc để cứu sống mọi người. .... - Vợ Cuội bị trượt chân ngã vỡ đầu. .... - Vì vợ Cuội quên lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây thuốc, khiến cây bay lên trời. Cuội sợ mất cây, .... - Học sinh thảo luận, trao đổi về lí do choïn yù a, b, c. caùc em coù thể chọn ý a, c với các lý do: + Soáng treân cung Traêng, chuù Cuội rất buồn vì nhớ nhà. Trong tranh, chuù ngoài boù goái, veû maët raàu ró.... - HS chia nhóm đọc bài. - Mỗi học sinh đọc một lần đoạn 2, 3 trong nhoùm, caùc baïn trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho nhau. - Học sinh các nhóm thi đọc.. - HS đọc lại yêu cầu bài -HS nêu các gợi ý trong SGK - 1 học sinh kể mẫu đoạn 1. -4 hoïc sinh noái tieáp nhau keå laïi caâu chuyeän. -Cả lớp nhận xét, chốt lại. - HS kể lại toàn bộ câu chuyện - Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm dựng lại câu chuyện hấp.
<span class='text_page_counter'>(306)</span> caâu chuyeän. dẫn, sinh động nhất với yêu cầu - Giáo viên cho cả lớp nhận xét, chốt lại. - Gọi học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện - Giáo viên cho cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm dựng lại câu chuyện hấp dẫn, sinh động nhất với yêu cầu -GV cho 1 học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện . 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhaän xeùt tieát hoïc. - Giáo viên động viên, khen ngợi học sinh kể hay.. Tiết 4 Tiết 1. CHÀO CỜ. Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012 TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Tiết 167). I/ Muïc tieâu : - Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học . - Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học . Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1,2,3,4. II/ Chuaån bò : GV : đồ dùng dạy học III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1/Baøi cuõ : OÂn taäp boán pheùp tính trong - HS cùng chữa bài . phaïm vi 100 000 ( tieáp theo ) . - HS đọc 2/Bài mới: - HS laøm baøi a/GT bài. b/HD ôn tập: Đáp án: B. Baøi 1: Ñieàn daáu (>, <, =) : - Hoïc sinh neâu - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS laøm baøi - Giáo viên cho học sinh tự làm bài - Quaû camâ caân naëng 300g - GV cho HS sửa bài . - Qủa đu đủ caân naëng 700g Bài 2: Quan sát hình vẽ dưới đây rồi - Quả đu đủâ nặng hơn quảcam là 400g trả lời câu hỏi. gắnõ thêm kim phút vào các đồng hồ . - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS laøm baøi - Giáo viên cho học sinh tự làm bài - Học sinh sửa bài - Gọi học sinh đọc bài làm của mình HS đọc - Nhận xét , chốt bài đúng . - HS đọc: Lan đi từ nhà đến trường hết.
<span class='text_page_counter'>(307)</span> Baøi 3: - GV gọi HS đọc yêu cầu phần a Giáo viên cho học sinh tự làm bài - Gọi học sinh đọc bài làm của mình - GV gọi HS đọc yêu cầu phần b Gọi học sinh đọc bài làm của mình - Giaùo vieân nhaän xeùt, chốt câu trả lời đúng . Baøi 4 : - GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - GV hd hs làm bài theo dõi, uốn nắn. - Chấm một số bài.. bao nhiêu phút? - HS laøm baøi - Học sinh thi đua sửa bài Lan đi từ nhà đến trường hết 15 phút. HS đọc - Bình có 2 tờ giấy bạc 2000 đồng . Bình mua bút chì hết 2700 đồng. - Hoûi Bình coøn laïi bao nhieâu tieàn ? Baøi giaûi Soá tieàn Bình có là: 2000 x 2 = 4000 ( đồng ) Soá tieàn Bình coøn laïi laø : 4000 – 2700 = 1300 ( đồng ) Đáp số: 1300 đồng. 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhaän xeùt tieát hoïc. - Chuaån bò: OÂn taäp veà hình hoïc. Tiết 2. CHÍNH TẢ (Nghe viết) Baøi 67: THÌ THẦM. I/ Muïc tieâu : - Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ , dòng thơ 5 chữ. - Đọc và viết được tên một số nước Đông Nam Á . - Làm đúng bài tập 3(a). II/ Chuaån bò: GV : bảng lớp viết nội dung bài tập ở BT1, 2 III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1/Bài cũ: - GV cho học sinh viết các từ có tiếng bắt đầu - Học sinh lên bảng viết, cả baèng s/x lớp viết vào bảng con. 2/Bài mới : -Lớp nhận xét, sửa lỗi. a/ GT baøi. - HS đọc bài thơ cần viết b/HD bài mới: chính taû 1 laàn - GV đọc bài thơ cần viết chính tả 1 lần. Baøi thô treân coù 2 khoå - Gọi học sinh đọc lại bài. - Các chữ đứng đầu câu, đầu + Baøi thô treân coù maáy khoå ? đoạn, và các tên riêng..
<span class='text_page_counter'>(308)</span> +Những chữ nào trong bài chính tả được viết - Bài thơ nhắc đến những sự hoa? vaät, con vaät gioù, laù, caây, hoa, + Bài thơ nhắc đến những sự vật, con vật ong bướm, trời, sao naøo ? - Gió thì thầm với lá, lá thì + Các con vật, sự vật trò chuyện ra sao ? thầm với cây, hoa thì thầm - GV gọi học sinh đọc từng câu. với ong bướm, trời thì thầm - GV hd hs viết một vài tiếng khó, dễ viết sai: với sao, sao thì thầm với mênh mông, tưởng . nhau. - GV gạch chân những tiếng dễ viết sai, yêu - Học sinh đọc caàu hs khi vieát baøi, khoâng gaïch chaân caùc tieáng - Hoïc sinh vieát vaøo baûng con naøy. caù nhaân *Đọc cho học sinh viết - HS cheùp baøi chính taû vaøo - GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, vở đặt vở. - Học sinh sửa bài Chú ý tới bài viết của những học sinh thường Nhớ và viết lại tên một số maéc loãi chính taû. nước Đông Nam Á vào chỗ *Chấm, chữa bài troáng: - Giáo viên cho HS cầm bút chì chữa bài. - Đông Nam Á gồm mười - GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận xét một nước là: Bru-nây, Camtừng bài về các mặt. pu-chia, Đông-ti-mo, In-đôhướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả . nê-xi-a, Lào, ma-lai-xi-a, MiBài tập 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu an-ma, Phi-líp-pin, Thaùi Lan, + Tên riêng nước ngoài được viết như thế Việt Nam, Xin-ga-po naøo? Cho HS làm bài vào vở bài tập. -Điền vào chỗ trống tr hoặc - GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, ch. Giải câu đố: đúng. - HS làm bài vào vở bài tập. - Gọi học sinh đọc bài làm của mình: -Nhaän xeùt , chốt bài đúng. Bài tập 3a: Gọi 1 HS đọc yêu cầu phần a - Cho HS làm bài vào vở bài tập. - Nhaän xeùt , chốt bài đúng. 3/Củng cố, dặn dò: - GV nhaän xeùt tieát hoïc. - Tuyên dương những học sinh viết bài sạch, đẹp, đúng chính tả.. Tiết 3. ĐẠO ĐỨC & HĐNG Dành cho địa phơng: GIỮ GèN VỆ SINH TRƯỜNG LỚP I/ Muïc tieâu:.
<span class='text_page_counter'>(309)</span> -Phân biệt được trường lớp đảm bảo vệ sinh và trường lớp mất vệ sinh. -Nêu được ích lợi của việc giữ gìn vệ sinh trường lớp, biết thực hiện thu gom và xử lý rác hợp vệ sinh ở trường học. -Thực hiện thu gom và xử lý rác hợp vệ sinh. -Thực hiện giữu vệ sinh trường, lớp thường xuyên. -Quan tâm và có trách nhiệm làm cho trường, lớp sạch sẽ. -Tự giác, nhắc nhở các bạn cùng thực hiện giữ gìn vệ sinh trường lớp. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Baøi cuõ: 2/Bài mới: GV HS a/Giới thiệu bài. b/HD bài mới: - Cả lớp theo dõi để nhận *Hoạt động 1: -HD HS phân biệt được trường lớp sạch sẽ, đảm xeùt , boå sung . bảo vệ sinh và trường lớp mất vệ sinh - Cho Hs trả lời. - Gv keát luaän . - Hs thaûo luaän nhoùm . *Hoạt động 2 : Thực hiện giữ gìn vệ sinh lớp. - Vaøi hs trình baøy , caùc - Gv chia 3 nhóm, quan sát tranh và thảo luận. nhoùm khaùc goùp yù kieán . - Cho các nhóm trình bày. - Gv keát luaän *Hoạt động 3 : Trß chơi . - GV chia lớp thành các nhóm nhỏ. -HS chơi theo nhóm nhỏ - GV hướng dẫn chơi, luật chơi. -Lớp nhaän xeùt , tuyên - Cho HS chơi. dương - Gv nhaän xeùt , tuyên dương. 3/Cuûng coá – dặn dò: - Cho hs nhaéc laïi noäi dung baøi hoïc. - Hd thực hành - Nhận xét tiết học Tiết 4. Taäp vieát Bài 34: ÔN CHỮ HOA :. ,. ,. ,. (Kiểu 2). I/ Muïc tieâu: -Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa (kiểu 2): A, M (1 dòng), N, V (1 dòng); viết đúng tên riêng An Dương Vương (1 dòng) và câu ứng dụng: Tháp Mười … Bác Hồ (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II/ Chuaån bò:.
<span class='text_page_counter'>(310)</span> -GV : chữ mẫu A, M, N, V ( kiểu 2 ), tên riêng: An Dương Vương và câu ca dao treân doøng keû oâ li III/ Các hoạt động dạy- học: GV HS - HS theo dõi . a/Giới thiệu bài. HS quan sát và trả lời b/Hướng dẫn bài mới: -Các chữ hoa là: A, D, V, - Luyện viết chữ hoa T, M, N - GV gắn chữ A, M, N, V ( kiểu 2 ) trên bảng - Giaùo vieân cho hoïc sinh quan saùt, thaûo luaän nhóm đôi và nhận xét, trả lời câu hỏi : +Chữ A, M, N, V gồm những nét nào? - Cho HS vieát vaøo baûng con - Giáo viên viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách - Học sinh viết bảng con vieát A, M, N, V - Giaùo vieân cho HS vieát vaøo baûng con - Giaùo vieân nhaän xeùt. - Caù nhaân *Luyện viết từ ngữ ứng dụng ( tên riêng ) -HS đđọc từ ứng dụng: An Dương Vương + Đọc lại từ ứng dụng -GV viết mẫu tên riêng theo chữ cỡ nhỏ trên dòng -HS viết bảng con, lớp nhận xét, sửa sai. kẻ li ở bảng lớp - GV cho HS viết vào bảng con từ An Dương -HS đọc câu ứng dụng: Tháp Mười đẹp nhất Vöông. boâng sen - Giaùo vieân nhaän xeùt, uoán naén veà caùch vieát. Việt Nam đẹp nhất có tên *Luyện viết câu ứng dụng - GV viết câu ứng dụng mẫu và cho học sinh đọc : Bác Hồ. +Câu thơ ca ngợi Bác Hồ Tháp Mười đẹp nhất bông sen là người Việt Nam đẹp Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ - GV giúp hs hiểu nội dung câu ứng dụng: câu thơ nhất -HS quan saùt vaø nhaän xeùt. ca ngợi Bác Hồ là người Việt Nam đẹp nhất. HS luyện viết. - Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết . - 1 HS nhaéc laïi tö theá - Goïi 1 HS nhaéc laïi tö theá ngoài vieát ngoài vieát Giaùo vieân neâu yeâu caàu . -HS viết vào vở. - Cho học sinh viết vào vở. *Chấm, chữa bài - GV thu vở chấm nhanh khoảng 5 – 7 bài. - Nhận xét, tuyên dương học sinh viết đẹp 3/Dặn dò: -HS về nhà viết bài. -GV nhận xét tiết học..
<span class='text_page_counter'>(311)</span> Tiết 1. Thø t ngµy 2 th¸ng 5 n¨m 2012 MĨ THUẬT (Cô Văn dạy). Tiết 2. THỦ CÔNG (Cô Văn dạy). Tiết 3. TOÁN ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (Tiết 168). I/ Muïc tieâu : - Xác định được góc vuông , trung điểm của đoạn thẳng . - Tính được chu vi hình tam giác , hình chữ nhật , hình vuông . *Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1,2,3,4. II/ Chuaån bò : -GV : đồ dùng dạy học III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1/Baøi cuõ : - HS cùng sửa bài. - GV sửa bài tập sai nhiều của HS -Hoïc sinh neâu - Nhận xét vở của HS - HS làm bài . 2/Bài mới: a) 6 góc vuông .... *Baøi 1: Trong hình bên có:.... b) Trung điểm của AB là - GV gọi HS đọc yêu cầu M ;... - Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài c) HS xác định trên hình vẽ . - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài làm - HS đọc đề bài . - HS nhắc lại . - Giáo viên cho lớp nhận xét, chốt bài đúng . - HS làm bài và sửa bài *Baøi 2: ĐS: 101 cm - GV gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam - Hoïc sinh neâu giác . - Giaùo vieân cho hoïc sinh ghi baøi giaûi - Mảnh đất hình chữ nhật có - Giaùo vieân nhaän xeùt, chốt bài đúng . chiều dài 125 m , chiều rộng *Baøi 3 : 68 m - GV gọi HS đọc đề bài. - Tính chu vi HCN đó. + Bài toán cho biết gì ? - HS làm bài và sửa bài + Bài toán hỏi gì ? Baøi giaûi - Giaùo vieân cho hoïc sinh ghi baøi giaûi Chu vi hình chữ nhật đó là: - Giaùo vieân nhaän xeùt; chốt bài đúng . (125 + 68) x 2 = 386 (m).
<span class='text_page_counter'>(312)</span> Đáp số: 386 m - HS làm bài . ĐS: 50 m. *Bài 4. - Gọi HS đọc đề bài . - Phân tích , gợi ý . - Yêu cầu HS làm bài . - Nhận xét , chấm một số bài . 3/Củng cố- dặn dò: - GV nhaän xeùt tieát hoïc.. Tiết 4. Tập đọc Bài 68: MƯA. I/ Muïc tieâu: - Biết ngắt nhịp hợp lý khi đọc các dòng thơ, khổ thơ . - Hiểu nội dung : Tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa , thể hiện tình yêu thiên nhiên , yêu cuộc sống gia đình của tác giả *Ghi chú: HS khá , giỏi bước đầu biết đọc bài thơ với giọng có biểu cảm . II/ Chuaån bò: GV : Tranh minh hoạ bài đọc: SGK III/ Các hoạt động dạy- học: GV HS 1/Baøi cuõ: -HS đọc trả lời câu hỏi. -Đọc bai :Sự tích chú Cuội cung trăng và trả lời -HS lắng nghe. những câu hỏi về nội dung bài - HS đọc tiếp nối 1 – 2 lượt 2/Bài mới : baøi. Hướng dẫn học sinh luyện đọc -HS đọc tiếp nối 1 – 2 lượt - GV đọc mẫu toàn bài: baøi - Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc kết - HS giải nghĩa từ trong hợp giải nghĩa từ. SGK. - GV hướng dẫn học sinh luyện đọc từng dòng - Học sinh đọc theo nhóm thơ, mỗi bạn đọc tiếp nối 2 dòng thơ ba. - Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từng - Mỗi tổ đọc 1 đoạn tiếp nối. khoå thô. -Lớp đọc đoàng thanh cả bài thơ - Giáo viên gọi học sinh đọc khổ 1 -Học sinh đọc thầm. - GV kết hợp giải nghĩa từ khó: lũ lượt, lật đật +Mây đen lũ lượt kéo về ; - Giáo viên cho học sinh đọc theo nhóm - Giáo viên gọi từng tổ, mỗi tổ đọc tiếp nối 1 mặt trời chui vào trong mây ; chớp, mưa nặng hạt, cây lá khoå thô xoè tay hứng làn gió mát ; - Cho cả lớp đọc bài thơ giọng nhẹ nhàng gioù haùt gioïng traàm gioïng cao c/HD tìm hieåu baøi ..
<span class='text_page_counter'>(313)</span> - GV cho hs đọc thầm ba khổ thơ đầu và hỏi : + Tìm những hình ảnh gợi tả cơn mưa trong bài thô - GV cho hs đọc thầm khổ thơ 4 và hỏi : + Cảnh sinh hoạt gia đình ngày mưa ấm cúng nhö theá naøo? - Giáo viên cho học sinh đọc thầm khổ thơ 5 và hoûi : + Vì sao mọi người thương bác ếch ? + Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến ai ? -GV nhận xét, chốt nội dung. d/HD hoïc thuoäc loøng . - GV đọc diễn cảm bài thơ - GV hd hs ngắt nghỉ hơi đúng, tự nhiên và thể hiện tình cảm qua giọng đọc. - Cho cả lớp nhận xét. - GV cho hs thi hoïc thuoäc caû bài thô qua troø chôi - GV cho lớp nhận xét chọn bạn đọc đúng, hay. ; saám reàn, chaïy trong möa raøo +Cả nhà ngồi bên bếp lửa. Baø xoû kim khaâu, chò ngoài đọc sách, mẹ làm bánh khoai +Vì baùc laën loäi trong möa gió để xem từng cụm lúa đã phất cờ lên chưa +Nghĩ đến những cô bác noâng daân ñang laën loäi laøm việc ngoài đồng trong gió möa. -HS Học thuộc lòng theo sự hướng dẫn của GV - Moãi hoïc sinh tieáp noái nhau đọc 2 dòng thơ đến hết bài. -HS mỗi tổ thi đọc tiếp sức, lớp nhận xét. - HS hái hoa và đọc thuộc cả khoå thô. 3/Củng cố- dặn dò: +Bài thơ miêu tả điều gì? -HS về nhà học thuộc bài thơ xem trước bài mới. - GV nhaän xeùt tieát hoïc. Tiết 5. Tù nhiªn x· héi Bài 67: Bề mặt lục địa. I/Môc tiªu: - Nhận biết dợc núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên. - Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi, đồng bằng và cao nguyên. - Cã ý thøc gi÷ g×n vµ b¶o vÖ m«i trêng thiªn nhiªn. *Các kĩ năng cơ bản : Khĩ năng tìm kiếm và xữ lí thông tin: biết xử lí thông tin để có biểu tượng về suối ,sông hồ ,núi ,đồi ,đồng bằng …; Quan sát ,so sánh để nhận ra điểm giống nhau giữa đồi và núi ,giữa đồng bằng và cao nguyên . II/ChuÈn bÞ: - C¸c h×nh SGK trang 130, 131. III/Các hoạt động dạy- học: GV HS 1/ Bài cũ: + Nêu đặc điểm của bề mặt trái đất 2/Bµi míi: - Quan s¸t h×nh 1, 2. TL theo nhãm - §¹i diÖn tõng nhãm lªn tr×nh bµy. * Hoạt động 1: Tìm hiểu về đồi và núi - HS bæ sung. - GV kÎ b¶ng cho HS th¶o luËn: - Gäi HS tr×nh bµy kÕt qu¶ th¶o luËn. Núi Đồi.
<span class='text_page_counter'>(314)</span> => Núi thờng cao hơn đồi và có đỉnh nhọn, sờn dốc, còn đồi thì đỉnh tròn, sên tho¶i. *Hoạt động 2. T×m hiÓu vÒ cao nguyªn và đồng bằng. - Yªu cÇu HS quan s¸t h×nh, th¶o luËn nhãm bµn. GV gîi ý. + So sánh giữa đồng bằng và cao nguyªn. + Bề mặt đồng bằng và cao nguyên gièng nhau ë ®iÓm nµo? => Đồng bằng và cao nguyên đều tơng đối bằng phẳng, nhng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sờn dốc. *Hoath động 3: Vẽ hình mô tả đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên - Yêu cầu HS vẽ hình mô tả đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên. - Yªu cÇu HS nhËn xÐt h×nh vÏ. - GV nhËn xÐt h×nh vÏ cña c¸c b¹n. + Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trêng thiªn nhiªn?. Độ cao Đỉnh Sườn. cao nhọn dốc. thấp tương đối tròn thoải. - Quan s¸t h×nh 3, 4, 5 trong SGK (T131). Tr¶ lêi theo c©u hái gîi ý cña GV. - HS so s¸nh. + Tơng đối bằng phẳng, nhng cao nguyªn cao h¬n ®b vµ cã sên dèc. - HS vẽ hình mô tả đồi, núi, đồng bằng vµ cao nguyªn. - Từng cặp HS ngồi gần nhau đổi vở, nhËn xÐt h×nh vÏ cña b¹n. - Trng bµy bµi cña 1 sè b¹n tríc líp. - HS nhËn xÐt. - Nên trồng rừng để phủ xanh đất trống đồi trọc… - HS nhËn xÐt h×nh vÏ. + Chóng ta cÇn trồng cây xanh, không vứt rỏc bừa bói,… để bảo vệ môi trêng thiªn nhiªn 3/Cñng cè, dÆn dß: - ¤n tËp chuÈn bÞ KT häc k× 2. - GV tæng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt häc.. Tiết 1. Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012 Luyện từ và câu. Bài 34: TỪ NGỮ VÒ THIÊN NHIÊN. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I/ Muïc tieâu : - Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con người đối với thiên nhiên . - Điền đúng dấu chấm , dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn. II/ Chuaån bò : -GV : bảng phụ viết nội dung ở BT1, 2, 3. III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1/Baøi cuõ: - GV cho học sinh làm lại bài tập - Học sinh sửa bài 1, 2 a) Treân maët Cây cối, biển cả, hoa lá, rừng, núi, - GV nhaän xeùt, cho ñieåm đấ t muoâng thuù, soâng ngoøi, ao, hoà… 2/Bài mới : Moû than, moû daàu, moû vaøng, moû *Baøi taäp 1: b) Trong loøng sắt, mỏ đồng, kim cương, đất -GV cho hoïc sinh laøm baøi đá quý,… - Nhaän xeùt; chốt bài đúng . - Thiên nhiên mang lại cho con người.
<span class='text_page_counter'>(315)</span> *Baøi taäp 2: - GV cho hs mở VBT và nêu yêu caàu - GV cho học sinh đọc câu mẫu - GVn cho hoïc sinh laøm baøi - Gọi học sinh thi đua sửa bài - GV gọi học sinh đọc bài làm - Nhaän xeùt +Con người đã làm những gì để thiên nhiên đẹp thêm, giàu thêm +Con người xây dựng nhà cửa, lâu đài. *Baøi taäp 3 -GV cho hoïc sinh laøm baøi - Nhaän xeùt , chốt bài đúng. những gì ? - Học sinh làm bài, sửa bài +Con người xây dựng đền thờ, cung điện, nhà máy, xí nghiệp, công trường, sáng tạo ra máy bay, tàu thuỷ, trường học để dạy dỗ con em thành người có ích, bệnh viện, trạm xá để chữa bệnh cho người có ích… *Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào mỗi choã chaám: Tuaán leân baûy tuoåi . Em raát hay hoûi . Moät laàn , em hoûi boá : - Bố ơi, con nghe nói trái đất quay xung quanh mặt trời. Có đúng thế không, bố ? - Đúng đấy , con ạ ! – Bố Tuấn đáp. -Thế ban đêm không có mặt trời thì sao? - Hoïc sinh laøm baøi 3/Dặn dò: -HS về nhà làm bài và ôn bài. - GV nhaän xeùt tieát hoïc. Tiết 2. TOÁN ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tieáp theo) (Tiết 169). I/ Muïc tieâu : -Biết tính diện tích các hình chữ nhật , hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật , hình vuông . *Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1,2,3. II/ Các hoạt động dạy- học: GV HS 1/Baøi cuõ : OÂn taäp veà hình hoïc . GV sửa bài tập sai nhiều của - HS cùng chữa bài . HS HS đọc Nhận xét vở HS - HS laøm baøi 2/Hướng dẫn thực hành: - Học sinh thi đua sửa bài: *Baøi 1: Vieát tieáp vaøo choã chaám: + Dieän tích hình A laø 8cm2 - GV gọi HS đọc yêu cầu 2 - Giáo viên cho học sinh tự làm + Diện tích hình B là 10cm + Dieän tích hình C laø 18cm2 baøi 2 - Giáo viên cho lớp nhận xét , + Diện tích hình D là 8cm + Hai hình coù dieän tích baèng nhau laø: A vaø chốt bài đúng . D *Baøi 2:.
<span class='text_page_counter'>(316)</span> - GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? Giaùo vieân cho hoïc sinh ghi baøi giaûi - Giaùo vieân nhaän xeùt, chốt bài đúng . *Baøi 3: - GV gọi HS đọc đề bài. - Giáo viên hướng dẫn học sinh chia hình H thaønh 2 hình: 2 hình vuông. - Giaùo vieân cho hoïc sinh ghi baøi giaûi - Giaùo vieân nhaän xeùt, chốt bài đúng , chấm một số bài . Bài 4.( Hướng dẫn HS xếp hình theo yêu cầu ).. + Trong các hình đã cho, hình có diện tích lớn nhất là: C - HS đọc Baøi giaûi a) Chu vi hình chữ nhật là: ( 12+ 6 ) x 2 = 36 ( cm) Chu vi hình vuông là: 9 x 4 = 36 ( cm) Chu vi hình chữ nhật = Chu vi hình vuông. b) Diện tích hình chữ nhật là : 12 x 6 = 72 ( cm2 ) Diện tích hình vuông là : 9 x 9 = 81 (cm2) Diện tích hình chữ nhật < Diện tích hình vuông. - HS đọc đề bài . - HS thực hiện theo hướng dẫn . ĐS: 45 cm2 - HS thực hiện trên bộ xếp hình.. 3/Củng cố- dặn dò: -HS về nhà làm bài tập. -GV nhận xét tiết học.. Tiết 3. Chính tả (Nghe- viÕt) Bài 68: DÒNG SUỐI THỨC. I/ Muïc tieâu: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II/ Chuaån bò : Bảng phụ viết bài Dòng suối thức III/ Các hoạt động dạy- học: GV HS 1/Baøi cuõ: -HS lên bảng viết, cả lớp viết - GV gọi 3 học sinh lên bảng viết tên các nước bảng con. Ñoâng Nam AÙ: Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp- - HS theo dõi . pin, Thaùi Lan, Vieät Nam, Xin-ga-po. +Bài thơ có 2 khổ thơ, được 2/ Bài mới : trình baøy theo theå thô luïc baùt. *Hướng dẫn học sinh chuẩn bị +Mọi vật đều ngủ: ngôi sao - GV đọc bài thơ, gọi học sinh đọc lại bài. ngủ với bầu trời,.... + Bài thơ có mấy khổ thơ, được trình bày theo +Trong đêm chỉ có dòng suối.
<span class='text_page_counter'>(317)</span> theå thô gì ? + Taùc giaû taû giaác nguû cuûa muoân vaät trong ñeâm nhö theá naøo ? +Trong đêm chỉ có dòng suối thức để làm gì ? - GV hd hs vieát moät vaøi tieáng khoù, deã vieát sai: ngủ, trên nương, lượn quanh,… *Hoïc sinh nghe – vieát chính taû . *Chấm, chữa bài - GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận xét từng bài về các mặt. *Bài tập 2a: Tìm các từ ngữ: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu phần a - Cho HS làm bài vào vở bài tập. - GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng. - Gọi học sinh đọc bài làm của mình: +Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao: +Nơi xa tít tắp, tưởng như trời và đất giáp nhau ở đó: - Nhận xét ,chốt bài đúng . *Bài tập 3a: Gọi 1 HS đọc yêu cầu phần a - Cho HS làm bài vào vở bài tập. 3/Củng cố- dặn dò: -GV nhaän xeùt tieát hoïc. Tiết 4. thức để nâng nhịp cối giã gạo. -Học sinh đọc -Hoïc sinh vieát vaøo baûng con Caù nhaân -HS viết bài chính tả vào vở học sinh sửa bài - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - HS đọc yêu cầu ... - Hoïc sinh laøm baøi - Học sinh sửa bài +Vuõ truï +Chân trời. -Điền vào chỗ trống tr hoặc ch: - HS làm bài vào vở. - HS chữa bài .. Tù nhiªn vµ x· héi Bài 68: Bề mặt lục địa( Tiếp theo) I/Môc tiªu: Sau bµi häc HS biÕt: -Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối. *Các kĩ năng cơ bản : Khĩ năng tìm kiếm và xữ lí thông tin: biết xử lí thông tin để có biểu tượng về suối ,sông hồ ,núi ,đồi ,đồng bằng …; Quan sát ,so sánh để nhận ra điểm giống nhau giữa đồi và núi ,giữa đồng bằng và cao nguyên . II/§å dïng d¹y- häc: - Một số tranh ảnh về núi, đồi. - H×nh vÏ SGK trang130, 131. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bµi cò: ? Em hãy mô tả về bề mặt lục địa. - GV nhận xét, đánh giá. 2/ Bµi míi:.
<span class='text_page_counter'>(318)</span> GV. HS. a/GT bài. b/HD bài mới: * Hoạt động 1: Nhận biết núi, đồi. - GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS . - Yªu cÇu HS lµm viÖc theo nhãm 4. - yªu cÇu HS c¸c nhãm quan s¸t h×nh 1, 2 trong SGK vµ hoµn thµnh bµi tËp vµo b¶ng. - Yªu cÇu 1 nhãm lªn b¶ng ®iÒn kÕt qu¶ trªn b¶ng líp. - Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả TL. - GV kÕt luËn: §åi vµ nói hoµn toµn kh¸c nhau. Núi thờng cao, có đỉnh nhọn và sờn dốc. Còn đồi thì thấp hơn, đỉnh thờng tròn và hai bên sờn thoai thoải.( GV kết hợp chỉ ảnh trong SGK để minh ho¹). * Hoạt động 2: Nhận biết về đồng bằng và cao nguyªn. - Yªu cÇu HS quan s¸t h×nh 3, 4, 5 trong SGK. - GV yªu cÇu HS th¶o luËn theo nhãm 2 vµ tr¶ lêi c¸c c©u hái sau: + So sánh độ cao giữa đồng bằng và cao nguyên? + Bề mặt đồng bằng và cao nguyên giống nhau ở ®iÓm nµo? - Yªu cÇu HS c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶ th¶o luËn. - GV kÕt luËn: §ång b»ng vµ cao nguyªn t¬ng đối bằng phẳng nhng cao nguyên cao hơn đồng b»ng vµ cã sên dèc. * Hoạt động 3: Củng cố biểu tợng về cao nguyên, đồng bằng. - HS vẽ hình mô tả đồi, núi, cao nguyên và đồng b»ng. - GV giới thiệu tên 1 số đồng bằng và cao nguyªn lín ë níc ta. 3/Cñng cè- dÆn dß: - Gọi 2 HS đọc mục ghi nhớ. - NhËn xÐt chung tiÕt häc. - Nh¾c HS vÒ nhµ «n l¹i bµi vµ cb bµi sau. Tiết 5. Tiết 1 Tiết 2. - 1 HS lªn b¶ng tr¶ lêi c©u hái. - HS c¶ líp theo dâi, nhËn xÐt. - HS nhËn phiÕu häc tËp. - HS quan s¸t h×nh 1, 2 trong SGK. - HS tiÕn hµnh th¶o luËn nhóm sau đó đại diện các nhãm tr×nh bµy ý kiÕn. - HS l¾ng nghe vµ ghi nhí. - HS quan s¸t h×nh 3, 4, 5 trong SGK. - HS th¶o luËn nhãm 2 tr¶ lêi c¸c c©u hái theo yªu cÇu. - HS c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶ th¶o luËn. - HS nghe vµ ghi nhí. - HS lµm viÖc c¶ líp vÏ h×nh mô tả đồi, núi, đồng bằng và cao nguyªn. - HS tr×nh bµy bµi vÏ trªn b¶ng. HS kh¸c nhËn xÐt vµ bæ sung. - 2 HS đọc ghi nhớ. - HS nghe vµ thùc hiÖn theo yªu cÇu.. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy) Thø s¸u ngµy 4 th¸ng 5 n¨m 2012 ÂM NHẠC (Cô Nhung dạy). To¸n «n tËp vÒ gi¶i to¸n (Tiết 170) I/ Môc tiªu: Gióp HS: -Biết giải bài toán bằng hai phép tính. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3.
<span class='text_page_counter'>(319)</span> II/Các hoạt động dạy- học: 1/Bµi cò: - Gäi 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi 2 tiÕt tríc. - GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm. 2/Bµi míi: GV HS a/GT bài. *Bµi1: -HS đọc đề bài, trao đổi b/HD ôn tập: nhóm đôi và nêu nhận xét. *Bµi 1 - Gäi 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. -HS lên bảng, lớp làm vào vở. +Để tính số dân của xã năm nay em đã làm ntn? Bài giải + Ngoµi c¸ch gi¶i trªn b¶ng, em nµo cßn cã Sè d©n cña x· n¨m nay lµ: c¸ch gi¶i kh¸c? 5236 + 87 + 75 = 5398( ngêi). - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. §/ S: 5398 ngêi. +Bµi to¸n thuéc d¹ng to¸n g×? - GV: Bµi to¸n gi¶i bµi to¸n b»ng 2 phÐp tÝnh cã -Lớp nhận xét, sửa sai. thÓ cã nhiÒu c¸ch gi¶i kh¸c nhau. *Bµi 2: -HS đọc đề bài, trao đổi *Bµi 2: - Gäi 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. nhóm đôi và nêu nhận xét. +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? -HS lên bảng, lớp làm vào vở. +Bài toán thuộc dạng toán gì? Bài giải -GV gọi hs lên bảng, cho lớp làm vào vở. Cöa hµng đã bán số áo là: -GV nhận xét, sửa sai. 1245 : 3 = 415 (c¸i) *Bài 3: làm tương tự Cöa hµng cßn l¹i sè c¸i ¸o lµ: *Bµi 4: (Dành cho hs khá giỏi nêu còn thời 1245 – 415 = 830(c¸i) §/ S: 830 c¸i ¸o. gian) - GV gäi 3 HS nèi tiÕp nhau ch÷a bµi. *Bài 3 làm tương tự bài 2 +Vì sao em cho là ý a đúng? *Bµi 4:§/S - GV hỏi tơng tự với ý b, c.- Nhận xét bài làm của - ý a đúng. c¸c em. - ý b, c sai. 3/Cñng cè- dÆn dß: - NhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vÒ nhµ «n l¹i bµi. Nhãm HS yÕu lµm l¹i BT2, 3 vµo vë ë nhµ. Tiết 3 TËp lµm v¨n Bài 34: NGHe- KÓ: v¬n tíi c¸c v× sao- Ghi chÐp sæ tay. I/Mục tiêu: - Nghe và nói lại được thông tin trong bài Vươn tới các vì sao. - Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được. II/§å dïng d¹y- häc: - Mçi em chuÈn bÞ mét cuèn sæ tay nhá. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bµi cò: - Gọi 3 em lên bảng, yêu cầu các em đọc phần ghi các ý chính trong bài báo A lô, §«- rª- mon thÇn th«ng ®©y! cña tiÕt tËp lµm v¨n tuÇn 33. - GV nhËn xÐt vµ ghi ®iÓm cho tõng em. 2/Bµi míi: GV HS a/GT bài. *Bµi 1: Nghe vµ nãi l¹i tõng b/ Híng dÉn HS lµm bµi: môc v¬n tíi c¸c v× sao *Bµi tËp 1:.
<span class='text_page_counter'>(320)</span> - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. + Bµi “ V¬n tíi c¸c v× sao” gåm mÊy ND? - GV yªu cÇu HS l¾ng nghe bµi vµ ghi ra giÊy nháp những nội dung chính, sau đó đọc nội dung bµi “ V¬n tíi c¸c v× sao”. +Con tàu đầu tiên đợc phóng vào vũ trụ có tên là gì? Quốc gia nào đã phóng con tàu này? Họ đã phãng vµo ngµy, th¸ng, n¨m nµo? + Ai là ngời đã bay trên con tàu đó? + Con tàu đã bay mấy vòng quanh Trái Đất? + Ngời đầu tiên đặt chân lên Mặt Trăng là ai? ¤ng lµ ngêi níc nµo? + Am- xtơ- rông đặt chân lên Mặt Trăng vào ngµy nµo? + Con tµu nµo ®a Am- xt¬- r«ng lªn MÆt Tr¨ng? + Ai lµ ngêi VN ®Çu tiªn bay vµo vò trô? + Chuyến bay nào đã đa anh Phạm Tuân bay vµo vò trô? - Yªu cÇu HS tiÕn hµnh theo nhãm 2 kÓ cho nhau nghe. - Gäi 1 sè HS nãi l¹i tõng môc tríc líp. - GV nhËn xÐt, bæ sung vµ cho ®iÓm tríc líp. * Bài tập 2:- Gọi HS đọc yêu cầu bài. - H·y ghi th«ng tin chÝnh vµo sæ tay. - Gọi 1 số HS đọc bài trớc lớp. - GV nhËn xÐt ch÷a bµi vµ cho ®iÓm tõng em.. + Gåm 3 néi dung: 1. ChuyÕn bay ®Çu tiªn cña con ngêi vµo vò trô. 2. Ngêi ®Çu tiªn.... 3. Ngêi ViÖt Nam ®Çu tiªn... + Con tµu “ Ph¬ng §«ng” cña Liªn X« phãng vµo ngµy: 12- 4- 1961. + Nhµ du hµnh Ga- ga- rin. + Bay 1 vßng quanh Tr¸i §Êt. + Am- xt¬- r«ng, ngêi MÜ. + Ngµy: 21- 7- 1969. + Tµu: A- p«- l«. + Anh hïng Ph¹m Tu©n. + ChuyÕn bay trªn tµu liªn hîp cña Liªn X« n¨m 1980. *Bµi 2: -Ghi vµo sæ tay nh÷ng ý chÝnh trong bµi. -HS đọc lại những điều vừa viết trong sổ. -Lớp nhận xét.. 3/ Cñng cè, dÆn dß: - Cñng cè l¹i ND bµi. - GV nhËn xÐt giê hoc, nh¾c HS cha hoµn thµnh bµi tËp 2 vÒ nhµ lµm tiÕp. Thêng xuyên đọc báo và ghi lại những thông tin hay vào sổ tay. Tiết 4 THỂ DỤC (Thầy Huề dạy) TiÕt 5 SINH HO¹T I/Đánh giá hoạt động tuần 34: -HS đi học đều, ra vào lớp đúng giờ, duy trì nề nếp học tập sinh hoạt tốt. -HS đến lớp làm bài, chuẩn bị bài tương đối đầy đủ. -HS tham gia lao động dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ. *Tồn tai: II/Kế hoach tuần 35: -TiÕp tôc thi đua học tốt chào mừng ngày 30/4. -Duy trì nề nếp học tập, sinh hoạt. -Tham gia nhÆt r¸c ë s©n trêng. -Ôn tập và thi cuối học kì 2 Thứ 2. TKB Toán Tập đọc TĐ- KC Chào cờ. Tuần 35(Từ 7/ 5 đến 11/ 5 ) Tên bài dạy Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (TT) Ôn tập tiết 1- Đọc Tin thể thao Ôn tập tiết 2- Đọc Bé thành phi công.
<span class='text_page_counter'>(321)</span> 3. Toán Chính tả Đạo đức Tập viết. Ôn tập về các đại lượng Ôn tập tiết 3- Đọc Ngọn lửa Ô- lim- pích Dành cho địa phương Ôn tập tiết 4- Đọc Con cò. 4. Mĩ thuật Thủ công Toán Tập đọc TNXH LT&C Toán Chính tả TNXH Thể dục Âm nhạc Toán TLV Thể dục Sinh hoạt. VT: Đề tài mùa hè (GT) Ôn tập chương 3 và 4 Ôn tập về hình học Ôn tập tiết 5- Đọc Mè hoa lượn sóng- Quà của … Bề mặt lục địa (KNS) Ôn tập tiết 6- Đọc Trên con tàu vũ trụ Ôn tập về hình học (TT) Kiểm tra đọc hiểu- LTVC Bề mặt lục địa (KNS) (TT) Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2- 3 người Ôn tập các bài hát đã học(Đ/c) Ôn tập về giải toán Kiểm tra viết: C/tả- TLV Tung và bắt bóng cá nhân và theo nhóm 2- 3 người. 5. 6. Tuần 35 Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012 Tiết 1 To¸n «n tËp vÒ gi¶i to¸n( tiÕp theo)( TiÕt 171) I/Môc tiªu: Gióp HS: - Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tính giá trị của biểu thức. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a) II/Các hoạt động dạy- học: 1/Bµi cò: - Gäi 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi 2 tiÕt tríc. - GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm. 2/Bµi míi: GV HS a/GT bài. *Bµi 1: b/HD ôn tập: §o¹n d©y thø nhÊt dµi lµ : *Bµi 1 9135 : 7 = 1305( cm) - Gäi 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. §o¹n d©y thø hai dµi lµ: - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 9135 – 1305 = 7830(cm) + Ngoµi c¸ch gi¶i trªn b¶ng, em nµo cßn cã §/ S: §1: 1305cm c¸ch gi¶i kh¸c? §2: 7830 cm - GV nhËn xÐt, chèt l¹i lêi gi¶i kh¸c. *Bµi 2: +Bµi to¸n thuéc d¹ng to¸n g×? Mỗi xe chở đợc số muối là: - GV: Bµi to¸n gi¶i bµi to¸n b»ng 2 phÐp tÝnh cã 15700 : 5 = 3140 (kg).
<span class='text_page_counter'>(322)</span> thÓ cã nhiÒu c¸ch gi¶i kh¸c nhau. §ît ®Çu chë sè muèi lµ: *Bµi 2, 3 3140 x 2 = 6280(kg) - TiÕn tr×nh t¬ng tù nh bµi tËp 1. §/S: 6280 kg muèi. +Bµi to¸n thuéc d¹ng to¸n g×? *Bµi 3: t¬ng tù. +Bớc nào là bớc rút về đơn vị? *Bµi 4: Lêi gi¶i. a, ý c = 84. *Bµi 4: -GV cho hs làm câu a - HS lÇn lît lªn b¶ng ch÷a bµi. - Gäi HS lÇn lît lªn b¶ng ch÷a bµi. + Em đã làm thế nào để biết C là câu trả lời -Lớp nhận xét, sửa sai đúng? 3/Cñng cè, dÆn dß: - NhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vÒ nhµ «n l¹i bµi. Nhãm HS yÕu lµm l¹i BT2, 3 vµo vë ë nhµ. Tiết 2. TẬP ĐỌC ¤n tËp vµ kiÓm tra tiÕt 1§äc thªm : tin thÓ thao I/Môc tiªu: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII. - Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội (BT2). *Ghi chú: HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ trên 70 tiếng/phút); viết thông báo gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn. II/§å dïng d¹y- häc: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học. - Giấy, bút màu để viết và trang trí thông báo. - B¶ng phô viÕt mét mÉu cña th«ng b¸o. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD ôn tập: -GV hd và kiểm tra đọc. - GV gọi HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc. - Cho HS vÒ chç chuÈn bÞ råi gäi HS lªn b¶ng đọc bài theo chỉ định trong phiếu và trả lời câu hỏi về nội dung vừa đọc. - GV cho ®iÓm theo híng dÉn. -GV cho hs đäc thªm bµi: Tin thÓ thao. - GV đọc cả bài 1 lợt. - Gọi HS đọc nối tiếp câu- Chỉnh sửa lỗi phát ©m cho HS. - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn và mục chú giải. - GV híng dÉn HS ng¾t ë 1 sè c©u dµi vµ nhÊn giäng 1 sè tõ ng÷ gîi t¶. - GV đặt câu hỏi theo phần cuối bài cho HS trả lêi. c/HD lµm bµi tËp. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS đọc thầm bài quảng cáo.. -Kiểm tra đọc các bài đã học. - HS lªn b¶ng bèc th¨m chän bài tập đọc và trả lời câu hỏi về nội dung vừa đọc.. §äc thªm bµi tin thÓ thao. - HS đọc nối tiếp câu - HS đọc nối tiếp đoạn và mục chó gi¶i. -HS đọc thầm và trao đổi trả lời các câu hỏi trong sách. -Lớp nhận xét, bổ sung. -HS đọc yêu cầu *H·y viÕt mét th«ng b¸o ng¾n.
<span class='text_page_counter'>(323)</span> + CÇn chó ý ®iÓm g× khi viÕt th«ng b¸o? về buổi liên hoan văn nghệ đó - GV chèt l¹i c¸ch viÕt th«ng b¸o. để mời các bạn đến xem. - HD hs viÕt th«ng b¸o: - HS viÕt th«ng b¸o vµo giÊy - GV yêu cầu HS viết thông báo vào giấy đã đã chuẩn bị . chuÈn bÞ . - HS tr×nh bµy b¶n th«ng b¸o. - Yªu cÇu HS tr×nh bµy b¶n th«ng b¸o. - HS nhËn xÐt, b×nh chän. - GV híng dÉn HS nhËn xÐt, b×nh chän. - GV chÊm ®iÓm. 3/ Cñng cè- dÆn dß: - Nh©n xÐt tiÕt häc. - Dặn HS VN tiếp tục luyện đọc và kể chuyện. - Nhắc HS lập một sổ lu giữ các sản phẩm do mình viết, vẽ để làm sản phẩm. Tiết 3. TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN ¤n tËp vµ kiÓm tra tiÕt 2 ĐỌC THÊM BÀI: BÉ THÀNH PHI CÔNG. I/Môc tiªu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật (BT2). II/§å dïng d¹y- häc: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học. - B¶ng phô viÕt s½n bµi tËp 2. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD ôn tập: -HD và kiểm tra đọc. -HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và - GV gọi HS lên bảng bốc thăm trả lời câu hỏi về nội dung vừa đọc. chọn bài tập đọc. - Cho HS vÒ chç chuÈn bÞ råi gäi HS lên bảng đọc bài theo chỉ định trong phiÕu vµ tr¶ lêi c©u hái vÒ néi *§äc thªm bµi: Bé thành phi công dung vừa đọc. - HS đọc nối tiếp câu - GV cho ®iÓm theo híng dÉn. - HS đọc nối tiếp đoạn và mục chú giải. -GV cho hs đäc thªm bµi: Bé thành -HS đọc thầm và trao đổi trả lời các câu phi công hỏi trong sách. - GV đọc cả bài 1 lợt. - Gọi HS đọc nối tiếp câu- Chỉnh -Lớp nhận xột, bổ sung söa lçi ph¸t ©m cho HS. - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn và mục chó gi¶i. - GV híng dÉn HS ng¾t ë 1 sè c©u dµi vµ nhÊn giäng 1 sè tõ ng÷ gîi t¶. - GV đặt câu hỏi theo phần cuối -HS đọc đề bài, nờu y/c -HS lµm viÖc theo nhãm. bµi cho HS tr¶ lêi. T×m tõ vÒ chñ ®iÓm: c/HD lµm bµi tËp: - GV gọi HS đọc đầu bài và phát - Bảo vệ Tổ quốc: Tõ cïng nghÜa víi Tæ quèc lµ: phiÕu, bót d¹ cho HS ..
<span class='text_page_counter'>(324)</span> - Yªu cÇu HS lµm viÖc theo nhãm. - Hết thời gian, yêu cầu đại diện các nhóm dán bài lên bảng lớp, đọc kÕt qu¶. - GV híng dÉn HS nhËn xÐt nhãm cã vèn tõ phong phó nhÊt.. giang s¬n, non s«ng... Chỉ hoạt động : chiến đấu, canh gác, tuần tra biªn giíi. - S¸ng t¹o : ChØ chÝ thøc: kÜ s, b¸c sÜ, gi¸o s... Chỉ hoạt động: giảng dạy, khám bệnh, lập đồ án, nghiên cứu khoa học. 3/ Cñng cè- dÆn dß: - NhËn xÐt chung tiÕt häc. - GV yêu cầu HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau.. Tiết 4. CHÀO CỜ Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012. Tiết 1. To¸n LuyÖn tËp chung (TiÕt 172). I/Môc tiªu: Gióp HS: - Biết đọc, viết các số có đến năm chữ số. - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức. - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút). *Bài tập cần làm: Bài 1 (a, b, c), bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 II/Các hoạt động dạy- học: 1/Bµi cò: - GV gäi 2 häc sinh ch÷a bµi tËp 2. - GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm. 2/ Bµi míi: GV HS a/GT bài. *Bµi 1: ViÕt c¸c sè: b/HD luyện tập: 76245, 51807, 9900, 22003. *Bµi 1: làm câu a, b, c -HS đọc đề bài, nêu y/c - Gäi 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. -2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi - GV chèt l¹i c¸ch viÕt sè. *Bµi2: §Æt tÝnh råi tÝnh *Bµi 2 54287 + 29508 - Gäi 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. 78362 – 24935 - GV chữa bài, chốt lại lời giải đúng. 4508 x 3 - GV củng cố cách đặt tính và tính. 34625 : 5 *Bµi 3 *Bµi 3: §ång hå chØ: - GV gäi 3 HS nèi tiÕp nhau nªu miÖng. a, 10 giê 18 phót - GV nhận xét, chốt lại cách đọc giờ. b, 2 giê kÐm 10 phót. *Bµi 4 *Bµi 4: TÝnh. - Gäi 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. (9 + 6 ) x 4 = - GV yªu cÇu HS so s¸nh kÕt qu¶ tõng cÆp phÐp 15 x 4 = 60 tÝnh. 28 + 21 : 7 = *Bµi 5 28 + 3 = 31 - Gäi 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. *Bµi 5: Tãm t¾t - GV chữa bài, chốt lại lời giải đúng. 5 đôi : 92 500 đồng + Bµi to¸n trªn thuéc d¹ng to¸n g×?.
<span class='text_page_counter'>(325)</span> + Bớc nào là bớc rút về đơn vị? 3 đôi : .... đồng ? 3/Cñng cè, dÆn dß: - NhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vÒ nhµ «n l¹i bµi. Nhãm HS yÕu lµm l¹i BT2, 3 vµo vë ë nhµ. Tiết 2. CHÍNH TẢ ¤n tËp vµ kiÓm tra tiÕt 3 đọc thêm bài : ngọn lửa ô-lim- pích.. I/Môc tiªu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe-viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng (tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày bài thơ theo thể lục bát (BT2). *Ghi chú: HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 70 chữ/15 phút). II/§å dïng d¹y- häc: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. Kiểm tra đọc b/HD ôn tập: - HS lªn b¶ng bèc th¨m -GV hd và cho hs kiểm tra đọc. chọn bài tập đọc và trả - GV gọi HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc. lêi c©u hái vÒ néi dung -Cho HS về chỗ chuẩn bị rồi gọi HS lên bảng đọc bài vừa đọc. theo chỉ định trong phiếu và trả lời câu hỏi về nội dung vừa đọc. - GV cho ®iÓm theo híng dÉn. §äc thªm bµi: Ngän löa ¤- lim- pÝch. c/HD đäc thªm bµi: Ngän löa ¤- lim- pÝch. - HS đọc nối tiếp câu - GV đọc cả bài 1 lợt. - HS đọc nối tiếp đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp câu- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho vµ môc chó gi¶i. HS. - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn và mục chú giải. -HS đọc thầm và trao - GV híng dÉn HS ng¾t ë 1 sè c©u dµi vµ nhÊn giäng 1 đổi trả lời các câu hỏi sè tõ ng÷. trong sách. - GV đặt câu hỏi theo phần cuối bài cho HS trả lời. -Lớp nhận xét, bổ sung d/ Nghe- viÕt bµi NghÖ nh©n B¸t Trµng. -HS đọc bài chính tả - GV đọc bài chính tả một lần. mét lÇn. - GV gióp HS n¾m néi dung bµi: +Nh÷ng s¾c hoa, c¸nh + Díi ngßi bót cña nghÖ nh©n B¸t Trµng, nh÷ng c¶nh cß bay rËp rên, luü tre, đẹp nào đã hiện ra? - GV hớng dẫn HS cách trình bày và viết đúng những cây đa, con đò lá trúc qua s«ng,... tõ dÔ sai. - GV đọc cho HS viết. -HS chuẩn bị vở và viết -GV chÊm, ch÷a bµi. - GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt tõng bµi vÒ néi dung, ch÷ bài. viÕt vµ c¸ch tr×nh bµy bµi. 3/ Cñng cè- dÆn dß: - NhËn xÐt chung tiÕt häc. - GV yêu cầu HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau..
<span class='text_page_counter'>(326)</span> Tiết 3. §¹o §øc & HĐNGLL THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ 2 VÀ CUỐI NĂM. I/Môc tiªu: - HS nắm đợc nội dung kiến thức của những bài đã học trong năm học. - Biết đồng ý và ủng hộ những hành vi và hành động tốt. - Biết phê phán những biểu hiện chây lời lao động. II/§å dïng d¹y- häc: III/ Các hoạt động dạy- học: 1/ Bài cũ: 2/ Bµi míi: GV HS a/Giíi thiÖu bµi. b/HD thực hành: - HS nêu lại các bài đã học. *Hoạt động 1 : Hệ thống lại những nội dung đã - Lớp thảo luận nêu nội dung. häc. - líp nhËn xÐt . - GV nªu yªu cÇu lµm viÖc nhãm. - Kể lại những nội dung đã học ở học kỳ 1? - HS lµm viÖc theo nhãm. - Kể lại những nội dung đã học ở học kỳ 2? - đại diện nhóm trình bày. - Nªu néi dung cÇn ghi nhí cña tõng bµi ? - HS tr×nh bÇy nhËn xÐt. -GV gäi HS tr×nh bÇy. -GV nhËn xÐt *Hoạt động 2 : HS tr×nh bày, giíi thiÖu vÒ mét số tình huống có liên quan đến bài học. -HS nªu c¸c viÖc lµm thÓ hiÖn -GV gọi HS tình bày, giới thiệu các tình huống, yêu lao động. tranh vÏ vÒ mét c«ng viÖc mµ c¸c em yªu thÝch. -HDHS th¶o luËn ,tr¶ lêi -GV nhËn xÐt. -NhËn xÐt nh÷ng em thùc hiÖn tèt c¸c nhiÖm vô. 3/Cñng cè - DÆn dß: -HS ghi nhớ và thùc hiÖn các hành vi đạo đức đã học trong thực tế. -GV nhận xét tiết học và tuyên dương những hs có ý thức học tập tốt môn đạo đức. Tiết 4. TẬP VIẾT ¤n tËp vµ kiÓm tra tiÕt 4 §äc thªm bµi: mÌ hoa lîn sãng.. I/Môc tiªu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng. 2. ¤n luyÖn vÒ nh©n ho¸, c¸c c¸ch nh©n ho¸. II/§å dïng d¹y- häc: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học. - 4 tờ phiếu khổ to kẻ bảng để HS làm BT2a. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. - HS lªn b¶ng bèc th¨m chän b/HD ôn tập: bài tập đọc và trả lời câu hỏi -GV cho hs kiểm tra đọc. -GV gọi HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc. về nội dung vừa đọc..
<span class='text_page_counter'>(327)</span> -Cho HS về chỗ chuẩn bị rồi gọi HS lên bảng đọc bài theo chỉ định trong phiếu và trả lời câu hỏi về nội dung vừa đọc. - GV cho ®iÓm theo híng dÉn. c/ HD đäc thªm bµi: Con cò. - GV đọc cả bài 1 lợt. - Gọi HS đọc nối tiếp câu- Chỉnh sửa lỗi phát ©m cho HS. - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn và mục chú giải. - GV híng dÉn HS ng¾t ë 1 sè c©u dµi vµ nhÊn giäng 1 sè tõ ng÷ gîi t¶. - GV đặt câu hỏi theo phần cuối bài cho HS trả lêi. d/HD lµm bµi tËp. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV yªu cÇu HS quan s¸t tranh minh ho¹ vµ giíi thiÖu ¶nh sam, d· trµng, cßng. - GV yêu cầu HS tìm tên các con vật đợc kể đến trong bài và làm bài theo nhóm đôi.( Giao 4 phiÕu lín cho 4 nhãm lµm). - Gäi HS lµm phiÕu lín lªn b¶ng d¸n bµi vµ tr×nh bµy. + Em thÝch h×nh ¶nh nµo? V× sao? ( GV khuyÕn khÝch c¸c em nãi nh÷ng suy nghÜ riªng.) 3/ Cñng cè- dÆn dß: - NhËn xÐt chung tiÕt häc. - GV yêu cầu HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau.. * Đäc thªm bµi: Con cò. - HS đọc nối tiếp câu - HS đọc nối tiếp đoạn và mục chó gi¶i. -HS đọc thầm và trao đổi trả lời các câu hỏi trong sách. -Lớp nhận xét, bổ sung - HS đọc yêu cầu bài tập. -HS quan s¸t tranh minh ho¹ vµ giíi thiÖu ¶nh sam, d· trµng, cßng. - HS tìm tên các con vật đợc kể đến trong bài và làm bài theo nhóm đôi. -4 HS lµm phiÕu lín lªn b¶ng d¸n bµi vµ tr×nh bµy. -Lớp nhận xét, sửa sai. Tiết 1. Thứ 4 ngày 9 tháng 5 năm 2012 MĨ THUẬT (Cô Văn dạy). Tiết 2. THỦ CÔNG (Cô Văn dạy). Tiết 3. To¸n LuyÖn tËp chung (TiÕt 173). I/Môc tiªu: Gióp HS:. - Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số. - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính. - Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, b, c) II/Các hoạt động dạy- học: 1/Bµi cò: - GV gäi 2 häc sinh yÕu ch÷a bµi tËp 2. - GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm. 2/Bµi míi: GV HS.
<span class='text_page_counter'>(328)</span> a/GT bài. b/HD luyện tập: *Bµi 1 - Gäi 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - GV hỏi HS làm ý a: Em đã tìm số liền trớc, liÒn sau cña mét sè nh thÕ nµo? - ý b: GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i c¸ch so s¸nh c¸c sè cã 5 ch÷ sè. *Bµi 2 - Gäi 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - GV chữa bài, chốt lại lời giải đúng. * GV củng cố cách đặt tính và tính. *Bµi 3 - GV gäi 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - GV chữa bài, chốt lại lời giải đúng. + Bµi to¸n trªn thuéc d¹ng to¸n g×? *Bµi 4: Câu a, b, c - GV hái: Bµi tËp yªu cÇu chóng ta lµm g× ? - GV yêu cầu HS cả lớp đọc SGK và lần lợt hỏi tõng c©u hái: + KÓ tõ tr¸i sang ph¶i, mçi cét trong b¶ng trªn cho biÕt nh÷ng g×? + Mỗi bạn Nga, Đức, Mỹ mua những loại đồ ch¬i nµo vµ sè lîng cña mçi lo¹i lµ bao nhiªu? + Mçi b¹n ph¶i tr¶ bao nhiªu tiÒn? +Em có thể mua loại đồ chơi nào, với số lợng mỗi loại là bao nhiêu để phải trả 20 000 đồng? - GV nhËn xÐt cho ®iÓm HS.. *Bµi 1: -HS đọc đề bài, nêu y/c. -2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. Sè liÒn tríc số đã cho 8269 8270 35460 35461 9999 10000 *Bµi 2:§Æt tÝnh råi tÝnh -HS đọc đề bài, nêu y/c. -2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. 8129 + 5936; 49154 – 3728 4605 x 4; 2918 : 9 *Bµi 3: -HS đọc đề bài, nêu y/c. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. Số bút chì đã bán là: 840 : 8 = 105( c¸i) Cöa hµng cßn l¹i sè bót ch× lµ: 840 – 105 = 735( c¸i) §/S: 735 c¸i *Bµi 4: -HS đọc đề bài, nêu y/c. -HS trao đổi theo nhóm và trả lời câu hỏi B¹n Nga mua 1 bóp bª vµ 4 « t«. Bạn Nga phải trả: 20000 đồng Em cã thÓ mua: 1 bóp bª, 1 « t« vµ 1 máy bay hết 20000 đồng. 3/Cñng cè, dÆn dß: - NhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vÒ nhµ «n l¹i bµi. Nhãm HS yÕu lµm l¹i BT2, 3 vµo vë ë nhµ. Tiết 4. TẬP ĐỌC ¤n tËp vµ kiÓm tra tiÕt 5 đọc thêm bài: Mẩ HOA LƯỢN SểNG- QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI I/Môc tiªu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe-kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng (BT2). II/§å dïng d¹y- häc: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học và 14 phiếu ghi tên các bài thơ và mức độ yªu cÇu HTL. - B¶ng phô viÕt 3 c©u hái gîi ý kÓ chuyÖn. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD bài mới:. - HS lªn b¶ng bèc th¨m chän bài tập đọc và trả lời câu hỏi.
<span class='text_page_counter'>(329)</span> -GV hd và cho hs kiểm tra đọc. - GV gọi HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc. - Cho HS vÒ chç chuÈn bÞ råi gäi HS lªn b¶ng đọc bài theo chỉ định trong phiếu và trả lời câu hỏi về nội dung vừa đọc. - GV cho ®iÓm theo híng dÉn. -HD đọc thêm bài: Trên con tàu vũ trụ. - GV đọc cả bài 1 lợt. - Gọi HS đọc nối tiếp câu- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn và mục chú giải. - GV híng dÉn HS ng¾t ë 1 sè c©u dµi vµ nhÊn giäng 1 sè tõ ng÷. - GV đặt câu hỏi theo phần cuối bài cho HS trả lêi. c/ HD lµm bµi tËp. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV kÓ chuyÖn( lÇn 1). +Chú lính đợc cấp ngựa để làm gì? + Chó sö dông con ngùa nh thÕ nµo? + V× sao chó cho r»ng ch¹y bé nhanh h¬n cìi ngùa? - GV kÓ chuyÖn lÇn 2. - Yªu cÇu HS tËp kÓ theo nhãm 2 råi thi kÓ tríc líp. +TruyÖn nµy g©y cêi ë ®iÓm nµo? - GV cïng HS b×nh chän b¹n kÓ hay, kh«i hµi 3/ Cñng cè- dÆn dß: - NhËn xÐt chung tiÕt häc. - GV yêu cầu HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 5. về nội dung vừa đọc. *đọc thêm bài: Trên con tàu vò trô. - HS đọc nối tiếp câu - HS đọc nối tiếp đoạn và mục chó gi¶i. -HS đọc thầm và trao đổi trả lời các câu hỏi trong sách. -Lớp nhận xét, bổ sung. -HS đọc yêu cầu bài tập. -HS theo dõi, lắng nghe. -HS trao đổi và trả lời câu hỏi -HS quan sát tranh và nghe kể chuyện. -HS kể chuyện trong nhóm. -HS lên bảng dựa theo tranh và các gợi ý và kể chuyện. -Lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay, khôi hài.. Tù nhiªn vµ x· héi Bài 69: «n tËp häc k× II: Tù nhiªn I/Môc tiªu: Gióp HS: -Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề Tự nhiên: - Kể tên một số cây, con vật ở địa phương. - Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào: đồng bằng, miền núi hay nông thôn, thành thị,… - Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa,… II/ChuÈn bÞ: - PhiÕu th¶o luËn nhãm. - Néi dung trß ch¬i ¤ ch÷ k× diÖu. - PhiÕu bµi tËp. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: * Hoạt động 1: Ôn tập về phần động vật. -GV chuÈn bÞ giÊy khæ to, kÎ s½n nh h×nh vÏ trang 133- SGK vµ ph¸t cho c¸c nhãm. - GV híng dÉn c¸c nhãm hoµn thµnh b¶ng thèng kª. Tªn nhãm Tªn con §Æc ®iÓm động vật vËt C«n trïng Muçi - Kh«ng cã x¬ng sèng..
<span class='text_page_counter'>(330)</span> - Có cánh, có chân và chân phân thành các đốt. - Kh«ng cã x¬ng sèng. - Cơ thể đợc bao phủ bằng lớp vỏ cứng. Có nhiều chân. C¸ C¸ vµng - Cã x¬ng sèng, sèng díi níc, thë b»ng mang. - Cã v¶y vµ v©y. Chim Chim sÎ - Cã x¬ng sèng, cã l«ng vò, má, hai c¸nh vµ hai ch©n. Thó MÌo - Có lông mao, đẻ con và nuôi con bằng sữa. - Đại diện nhóm thảo luận nhanh, trình bày ra giấy để trình bày trớc lớp. - HS nhãm kh¸cnhËn xÐt, bæ sung. - GV nhËn xÐt, kÕt luËn. - Yêu cầu 1 số HS nhắc lại các đặc điểm chính của các nhóm động vật. * Hoạt động 2: Ôn tập về phần thực vật. - GV tæ chøc cuéc thi kÓ gi÷a c¸c nhãm. - Các nhóm đã đợc nhắc chuẩn bị nội dung ôn tập về phần thực vật. Thi kể tên c¸c c©y gi÷a c¸c nhãm. - GV phæ biÕn h×nh thøc vµ néi dung thi: + Mỗi nhóm kể tên một cây có một trong các đặc điểm: thân đứng, thân leo, thân bß, rÔ cäc, rÔ chïm, rÔ phô, rÔ cñ,… + Nhãm 1 kÓ xong, c¸c nhãm kh¸c lÇn lît kÓ. + Nhóm sau không đợc kể trùng tên với cây của nhóm trớc. + Trong một thời gian nhất định, nhóm nào kể và nói đợc đặc điểm của các loại cây đó nhiều hơn sẽ trở thành nhóm thắng cuộc. - Mỗi nhóm cử ra một đại diện cùng với GV làm ban giám khảo. - GV ghi b¶ng tªn c¸c c©y cña c¸c nhãm. - HS díi líp nhËn xÐt, bæ sung. - GV nhËn xÐt, kÕt luËn. 3/ Cñng cè- DÆn dß: - NhËn xÐt chung tiÕt häc. - DÆn HS ghi nhí néi dung bµi häc. T«m, cua. Tiết 1. T«m. Thứ 5 ngày 10 tháng 5 năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ¤n tËp vµ kiÓm tra tiÕt 6 ĐỌC THÊM BÀI: TRÊN CON TÀU VŨ TRỤ. I/Môc tiªu:. - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe-viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài Sao Mai (BT2). *Ghi chú: HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 70 chữ/15 phút). II/§å dïng d¹y- häc: - Phiếu ghi tên các bài HTL đã học. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: GV HS a/GT bài. b/HD ôn tập: - HS lªn b¶ng bèc th¨m chän bµi -GV hd và cho hs kiểm tra đọc. tập đọc và trả lời câu hỏi về nội -GV gọi những HS còn lại lên bảng bốc thăm dung vừa đọc. chọn bài tập đọc- HTL. - Cho HS vÒ chç chuÈn bÞ råi gäi HS lªn b¶ng.
<span class='text_page_counter'>(331)</span> đọc bài theo chỉ định trong phiếu và trả lời câu *đọc thêm bài: Trên con tàu vũ hỏi về nội dung vừa đọc. trô. - GV cho ®iÓm theo híng dÉn. - HS đọc nối tiếp câu - HS đọc nối tiếp đoạn và mục chú *Đọc thêm bài: Trên con tàu vũ trụ gi¶i. - GV đọc cả bài 1 lợt. - Gọi HS đọc nối tiếp câu- Chỉnh sửa lỗi phát -HS đọc thầm và trao đổi trả lời ©m cho HS. các câu hỏi trong sách. - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn và mục chú giải. - GV híng dÉn HS ng¾t ë 1 sè c©u dµi vµ nhÊn -Lớp nhận xét, bổ sung giäng 1 sè tõ ng÷. - GV đặt câu hỏi theo phần cuối bài cho HS trả lêi. -HS đọc yêu cầu bài tập. c/HD lµm bµi tËp. -HS theo dõi, lắng nghe. - GV đọc 1 lần bài chính tả. - GV nãi víi HS vÒ sao Mai: Tøc lµ sao Kim -HS đọc lại bài viết, lớp đọc thầm. cã mµu s¸ng xanh, thêng thÊy vµo lóc s¸ng + Ng«i sao Mai trong bµi th¬ dậy sím nªn cã tªn lµ sao Mai. VÉn lµ sao nµy nh- vµo lóc s¸ng sím. ng mäc vµo lóc chiÒu tèi th× cã tªn lµ sao H«m. -HS nªu c¸ch tr×nh bµy bµi th¬ vµ + Ng«i sao Mai trong bµi th¬ ch¨m chØ nh thÕ luyÖn viÕt nh÷ng tõ dÔ m¾c lçi. nµo? - GV hớng dẫn HS cách trình bày bài thơ và - HS viết bài sau đó soát lại bài và sửa lỗi. luyÖn viÕt nh÷ng tõ dÔ m¾c lçi. - GV đọc cho HS viết bài sau đó soát lại bài. - ChÊm, ch÷a bµi cho HS. 3/ Cñng cè- dÆn dß: - NhËn xÐt chung tiÕt häc. - GV yêu cầu HS về đọc bài và chuẩn bị giờ sau kiểm tra. Tiết 2. To¸n LuyÖn tËp chung (TiÕt 174). I/Môc tiªu: Gióp HS: - Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến năm chữ số. - Biết các tháng nào có 31 ngày. Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính. *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a), bài 5 (Đ/c tính một cách) II/Các hoạt động dạy- học: 1/Bµi cò: - GV gäi 2 häc sinh yÕu ch÷a bµi tËp 2. - GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm. 2/Bµi míi: GV HS a/GT bài. *Bài 1: -HS đọc đề bài, nêu y/c của bài. b/HD luyện tập: * Bµi 1 -2 HS lªn b¶ng viết số liền trước và số liền - Gäi 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. sau của một số - GV hỏi HS làm ý a: Em đã tìm số liÒn tríc, liÒn sau cña mét sè nh thÕ a/ 92457; 92458; 69509; 69510 nµo? - ý b: GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i c¸ch b/69134; 69314; 78507; 83507 so s¸nh c¸c sè cã 5 ch÷ sè. -Lớp nhận xét, sửa sai. *Bµi 2.
<span class='text_page_counter'>(332)</span> - Gäi 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - GV ch÷a bµi, chèt l¹i lêi gi¶i đúng. - GV củng cố cách đặt tính và tính. *Bµi 3 - Gäi 1 HS tr¶ lêi c©u hái. - GV nhËn xÐt, chèt l¹i c©u tr¶ lêi đúng. *Bµi 4: câu a - GV gäi 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - GV ch÷a bµi, chèt l¹i lêi gi¶i đúng. - Yªu cÇu HS nªu c¸ch t×m thõa sè cha biÕt trong phÐp nh©n, t×m sè bÞ chia cha biÕt trong phÐp chia. *Bµi 5 - GV gọi 1 HS đọc đề bài. + Cã mÊy c¸ch tÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt. §ã lµ nh÷ng c¸ch nµo? - GV gäi 2 HS lªn b¶ng lµm bµi. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - GV cñng cè c¸ch tÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt, h×nh vu«ng.. *Bài 2: Đặt tính rồi tính a/86127 + 4258; b/4216 x 5 86127 4216 + 4258 x 5 90385 21080 *Bài 3: -HS nêu y/c và trả lời câu hỏi +C¸c th¸ng cã 31 ngµy trong mét n¨m lµ: Th¸ng Mét, th¸ng Ba, th¸ng N¨m, th¸ng B¶y, th¸ng T¸m, th¸ng Mêi, th¸ng Mêi Hai. *Bài 4: HS nêu y/c cầu và nêu cách tìm thừa số và số bị chia -HS lên bảng, lớp làm vào vở a/x x 2 = 9328 b/x : 2 = 436 x = 9328 : 2 x = 436 x 2 x =4664 x = 872 *Bài 5: -HS đọc đề bài, phân tích bài toán. -HS lên bảng tóm tắt và giải, lướp làm vào vở(chỉ làm 1 cách). Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 9 x 2 = 18 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 18 x 9 = 162 (cm2) Đáp số: 162 cm2. 3/Cñng cè, dÆn dß: - NhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vÒ nhµ «n l¹i bµi. Nhãm HS yÕu lµm l¹i BT2, 4 vµo vë ë nhµ. Tiết 3. CHÍNH TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2: ĐỌC HIỂU- LUYỆN TỪ VÀ CÂU I/Mục tiêu: -Kiểm tra (Đọc hiểu- LTVC) theo yêu cầu cần đạt về nắm được nội dung một bài tập đọc và tìm hình ảnh so sánh, nhân hóa đã học. -GV đọc đề bài, phát đề và hd hs làm bài. -HS làm bài vào giấy I/Kiểm tra đọc: 1/Đọc thành tiếng: GV cho hs bốc thăm đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34 và trả lời câu hỏi (5 điểm). 2/Đọc hiểu- Luyện từ và câu: (5 điểm)Dựa vào bài Cây gạo trang 144 sách TV 2 /tập 2. Hãy chọn và đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: 1/ Mục đích chính của bài văn trên là tả sự vật nào? a/ Tả cây gạo. b/ Tả chim..
<span class='text_page_counter'>(333)</span> c/ Tả cây gạo và chim. 2/ Bài văn tả cây gạo vào thời gian nào? a/ vào mùa hoa. b/ Vào mùa xuân. c/ Vào hai mùa kế tiếp nhau. 3/ Bài văn trên có mấy hình ảnh so sánh? a/ 1 hình ảnh. b/ 2 hình ảnh. c/ 3 hình ảnh. (Viết rõ đó là hình ảnh nào?) 4/ Những sự vật nào trong đoạn văn trên được nhân hóa? a/ Chỉ có cây gạo được nhân hóa. b/ Chỉ có cây gạo và chim chóc được nhân hóa. c/ Cả cây gạo, chim chóc và con đò được nhân hóa. 5/Trong câu “Mùa xuân cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.”, tác giả nhân hóa cây gạo bằng cách nào? a/ Dùng một từ vốn chỉ hoạt động của người để nói về cây gạo. b/Gọi cây gạo bằng một từ vốn dùng để gọi người. c/Nói với cây gạo như nói với người. -GV thu bài, nhận xét tiết học. Tiết 4. Tù nhiªn vµ x· héi Bài 70: «n tËp häc k× II: Tù nhiªn I/Môc tiªu: Gióp HS: -Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề Tự nhiên: - Kể tên một số cây, con vật ở địa phương. - Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào: đồng bằng, miền núi hay nông thôn, thành thị,… - Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa,… II/ChuÈn bÞ:.
<span class='text_page_counter'>(334)</span> - PhiÕu th¶o luËn nhãm. - Néi dung trß ch¬i ¤ ch÷ k× diÖu. - PhiÕu bµi tËp. III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: * Hoạt động 3: Trò chơi ; Ô chữ kì diệu - GV yêu cầu lớp chia thành các đội chơi ( 2 HS / 1 đội chơi). - GV phæ biÕn luËt ch¬i: + Mỗi đội chơi có nhiệm vụ phải tìm ra ô chữ hàng ngang và hàng dọc. + Đoán đúng đợc 1 hàng ngang, đội ghi đợc 5 điểm; đoán đúng hàng dọc đội sẽ ghi đợc 20 điểm. - GV tổ chức cho các đội chơi. - GV nhận xét, phát phần thởng cho các đội chơi thắng cuộc. ¤ ch÷ 1. Tên một nhóm động vật. 2. Tr¸i §Êt lµ hµnh tinh duy nhÊt trong hÖ MÆt trêi cã ®iÒu nµy. 3. Địa hình cao nhất trên bề mặt lục địa Trái Đất. 4. Mét lo¹i rÔ c©y hay gÆp trong cuéc sèng. 5. Vẹt thuộc loại động vật này. 6. HiÖn tîng nµy lu©n phiªn cïng víi mét hiÖn tîng kh¸c kh«ng ngõng. 7. §íi khÝ hËu quanh n¨m l¹nh. ( Hµng däc lµ : Tù nhiªn) * Hoạt động 4: Vẽ tranh. - GV yêu cầu HS vẽ tranh theo đề tài: Thành phố em. - GV tæ chøc cho HS vÏ. - HS tiÕn hµnh vÏ. - GV nhận xét, khen những tác phẩm đẹp, vẽ đúng chủ đề. * Hoạt động 5: Hoạt động nối tiếp. - GV yªu cÇu HS lµm phiÕu bµi tËp. PhiÕu bµi tËp 1. Khoanh tròn các ô trả lời đúng: a. Mçi c©y thêng cã rÔ, th©n, hoa, vµ qu¶. b. Hoa lµ c¬ quan sinh s¶n cña c©y. c. Cây đợc phân chia thành các loại: cây có thân mọc đứng, cây thân gỗ… d. C¸ heo thuéc loµi c¸. e. MÆt Tr¨ng lµ mét hµnh tinh cña Tr¸i §Êt. g. Mét trong nh÷ng chøc n¨ng cña th©n c©y lµ vËn chuyÓn nhùa tõ rÔ lªn l¸. h. Trái Đất tham gia vào 2 chuyển động. 2. §iÒn thªm th«ng tin vµo nh÷ng chç chÊm díi ®©y: a) C¸c c©y thêng cã …vµ …kh¸c nhau. Mçi c©y thêng cã l¸, …,…,…vµ qu¶. b) Xoµi lµ lo¹i c©y … cßn rau c¶i lµ lo¹i c©y … c) Vận chuyển … từ rễ lên … và từ … đi khắp các bộ phận của cây để … d) C©y dõa thuéc lo¹i rÔ … cßn c©y ®Ëu thuéc lo¹i ... e) Mçi b«ng hoa thêng cã cuèng, …, … vµ nhÞ. g) Mét ngµy, Tr¸i §Êt cã … giê. Tr¸i §Êt võa … quanh m×nh nã, võa … quanh MÆt Trêi. i) ChØ cã Tr¸i §Êt míi tån t¹i … k) Có … đới khí hậu chính trên Trái Đất. 3. H·y viÕt 1 ®o¹n v¨n ng¾n nãi vÒ sù yªu thÝch còng nh mét vµi th«ng tin vÒ c¸c kiến thức trong phần Tự nhiên mà em thu lợm đợc.( Nêu những nét chính). - GV gi¶i thÝch phiÕu bµi tËp cho HS râ. - HS ch÷a phiÕu , nhËn xÐt, bæ sung..
<span class='text_page_counter'>(335)</span> - GV nhËn xÐt, kÕt luËn. 3/ Cñng cè- DÆn dß: - NhËn xÐt chung tiÕt häc. - DÆn HS ghi nhí néi dung bµi häc. Tiết 5 Tiết 1 Tiết 2. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy) Thứ 6 ngày 11 tháng 5 năm 2012 ÂM NHẠC (Cô Nhung dạy) TOÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ (Tiết 175). I/Mục tiêu: Tập trung vào việc đánh giá: - Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số. - So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số (có nhớ không liên tiếp); nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ không liên tiếp; chia hết và chia có dư trong các bước chia). - Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng. - Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. - Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. II/ Đồ dùng dạy- học: -Đề kiểm tra III/Các hoạt động dạy- học: 1/Bài cũ: 2/Bài mới: -GV đọc đề bài, hd hs làm bài. -HS làm bài vào giấy kiểm tra. A PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 : (0,5đ)Trong các số: 97684; 43215; 76843; 96748 số lớn nhất là: A. 43215, B. 76843 , C . 96748; D. 97684 Câu 2: (0,5đ)Trong các số: 47684; 47648; 96843; 96748 số bé nhất là: A. 47684; B. 96843, C . 47648; D. 96748 Câu 3 : (0,5đ) Các số sau: 45208 , 45802 , 45280 , 45082 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : A. 45208 , 45802 , 45280 , 45082 B. 45082, 45208, 45280, 45802 C . 45208 , 45280, 45802 , 45082 D . 45802, 45082, 45208, 45280 Câu 4 : (0,5đ)Số góc vuông trong hình bên là :.
<span class='text_page_counter'>(336)</span> A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 5 : (0,5đ) Lan tan học lúc 11 giờ kém 10 phút . Lan về đến nhà lúc 11 giờ 10 phút . Hỏi Lan đi hết bao nhiêu phút ? A . 10 phút, B . 15 phút , C . 20 phút, D. 25 phút Câu 6 : (0,5đ) Hồng có 5 tờ giấy bạc 2000 đồng, Hồng mua 1 chiếc bút máy hết 8500 đồng. Hỏi Hồng còn lại mấy tiền? A. 1400 đồng; B. 1500 đồng; C. 1600 đồng; D. 1700 đồng B . PHẦN TỰ LUẬN : ( 7đ) Bài 1 : (2đ) Đặt tính rồi tính a. 86127 + 4258,. b. 65493 - 2486, c. 4216 x 5, d. 4035 : 8. Bài 2 : (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm A . 12m 7dm =..........dm ,. B . 10km 5m =...........m. Bài 3 : (1đ ) Tìm x A. x x 2 = 93280 ,. B. x. :. 7 = 7521. Bài 4 : (2đ) Tóm tắt và giải bài toán sau: Một cửa hàng có 80 cái bút chì, sau khi đã bán số bút chì đã giảm đi 8 lần. Mỗi bút chì giá 1200 đồng. Hỏi số bút còn lại bán được bao nhiêu tiền? Bài 5: (1đ) Một hình chữ nhật có chiều dài là 25cm và chiều rộng là 8cm.Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó. -HS nộp bài, gv nhận xét tiết kiểm tra. 3/Dặn dò: -HS về nhà ôn bài. -GV nhận xét tiết học và tuyên dương những học sinh học tốt. Tiết 3 I/Mục tiêu:. TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 VIẾT: CHÍNH TẢ- TLV.
<span class='text_page_counter'>(337)</span> - Nghe-viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng (tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày bài thơ. - - Biết kể về một cuộc thi đấu thể thao dựa theo gợi ý (SGK). - Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại cuộc thi đấu thể thao. -GV đọc đề bài, phát giấy cho hs làm bài. -GV đọc cho hs viết bài chính tả. -HS làm bài tập làm văn Chính tả: (Nghe- viết)(5 đ) Cây gạo trang 144 sách TV 2 /tập 2 Bài tập: Đặt trên những chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã? (1đ) Ca nhà đi học, vui thay Hèn chi điêm xấu buồn lây cả nhà. A. Tập làm văn: (4 đ) Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể về một cuộc thi đấu thể thao. -GV thu bài, nhận xét. Tiết 4. THỂ DỤC (Thầy Huề dạy). TiÕt 5 SINH HO¹T I/Đánh giá hoạt động tuần 35: -HS đi học đều, ra vào lớp đúng giờ, duy trì nề nếp học tập sinh hoạt tốt. -HS đến lớp làm bài, chuẩn bị bài tương đối đầy đủ. -HS tham gia lao động dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ. -HS thi cuối học kì 2 nghiêm túc. *Tồn tai: một số em đến lớp không làm bài và chuẩn bị bài: Hạnh, Đức, Sơn, Phúc, Hiền. II/Sinh hoạt văn nghệ..
<span class='text_page_counter'>(338)</span>