Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.87 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1 Thời gian làm bài : 180 phút ,không kể thời gian phát đề Câu I (2,0 điểm) 1) Giải phương trình và hệ phương trình sau: x x y y 2 4 x 1 2 2 x x y 2 y 7 x 2. 2. 2. 1) 2) 7 3x x 2 x 7 3x x 2 x 5 Câu II (3,0 điểm) Cho hai điểm A( 2;1) và B( 4;5) . a. Tìm M trên trục Ox sao cho A, B, M thẳng hàng b. Tìm N trên trục Ox sao cho ABNO là hình thang cạnh đáy AO. c. Tìm giao điểm I của hai đường chéo hình thang. 3 2 Câu III ( 2,0 điểm)Cho pt x 4 x (3m 2) x 6m 4 0 a) Tìm m để pt có 3 nghiệm dương phân biệt; b) Tìm m để pt có 2 nghiệm âm và một ngiệm dương; c) Tìm m để pt có 3 nghiệm phân biệt x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn x1 x2 x3 0 Câu IV(2,0 điểm ): Cho ABC có trung điểm ba cạnh AB, BC,CA lần lượt là M(– 1 ; – 1), N(1 ; 9), P(9;1). Tìm tọa độ các đỉnh và trọng tâm của tam giác ABC. a2 b2 c 2 a b c + + ≥ + + b2 c 2 a2 c a b. Câu V( 1,0 điểm )CMR :. ∀ a,b,c≠0. ÑE À2 Thời gian làm bài : 180 phút ,không kể thời gian phát đề Câu I (2,0 điểm) Giải phương trình: 2. 2. a) x+ √ 4 − x =2+3 x √ 4 − x Câu II (2,0 điểm) Giải hệ phương trình: x y x y 4 2 2 a) x y 128. 5 x . b). b). x 3 1 . 5 x x 3. ìï 1 ïï x + + x + y - 3 = 3 y ïï í ïï 1 ïï 2x + y + = 8 y ïî.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu III (2,0 điểm)Cho tam giác ABC với A(2;3), B( 1; 1), và C (6, 0) . a. Tính AB, BC và CA. Suy ra tam giác ABC vuông cân. b. Tính diện tích tam giác ABC và đường cao AH. Câu IV( 1,0 điểm) Tìm m để pt : mx4 – ( m – 3) x2 + 3m = 0 có 4 nghiệm phân biệt. a. b. c. 3. Câu V( 1,0 điểm) CMR : b+c + c +a + a+b ≥ 2 ❑❑ ❑❑ ∀ a , b , c> 0 Câu VI. (2,0 điểm) Cho pt bậc hai: x2 + mx + 1 = 0 a. Định m để pt có 2 nghiệm thỏa: (x1/x2)2 + ( x2/x1)2 > 14 b. Định m để pt có 2 nghiệm thỏa: x13 + x23 ≤ 2 ❑. ❑. ĐỀ 3 Thời gian làm bài : 180 phút ,không kể thời gian phát đề Câu I (2,0 điểm) Giải phương trình: 5 x . x 3 1 . 5 x x 3. a) Câu II (2,0 điểm) Giải hệ phương trình:. 3 4 2 b) x2 + x x = 2x + 1. ¿. 2. a). 2. x 8 y 12 3 2 x 2 xy 12 y 0. b). √ x+10+ √ y −2=6 √ y+ 10+ √ x −2=6. ¿{ ¿ 3 2 Câu III (2,0 điểm) Tìm m để phương trình x - 3mx - 3x + 3m + 2 = 0 có 3 nghiệm phân 2 2 2 biệt x1, x2, x3 thỏa mãn: x1 + x2 + x3 > 15 . 2 2 Câu IV( 1,0 điểm) Định m để phương 2x + 2(m + 2)x + m + 4m + 3 = 0 cĩ hai nghiệm phân biệt thỏa mãn. 1 x14 + x24 = ( m + 1) ( m + 3) 2. a2 b2 c2 a b c, a , b, c 0 Câu V( 1,0 điểm) CMR b c a. Câu VI( 1,0 điểm) Cho tam giác ABC biết A(2; 2), B(10; 6) , C ở trên trục Oy và trọng tâm G ở trên trục Ox. Tìm tọa độ C và G..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ 4 Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu I (2,0 điểm) Giải phương trình:. √ 2 x +3+ √ x+ 1=3 x+ 2 √ 2 x 2 +5 x+ 3− 16. a) Câu II (2,0 điểm) Giải hệ phương trình:. b). x2 2x x . 1 3x 1 x. 1 1 2 x x y (1 y ) 4 y 2 2 y x 2 1 26 x 2 2 x x 1 4 x 3 2 2 2 y y3 a) y y x 1 10 b) y 3 2 Câu III (2,0 điểm) Tìm m để phương trình mx + (3m - 4)x + (3m - 7)x + m - 3 = 0 có 3. nghiệm phân biệt không dương. 2 Câu IV( 1,0 điểm) Cho phương trình ax + x + a - 1 = 0. Tìm a để pt có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn. 1 1 >1 x1 x2. .. a 3 b3 c 3 2 2 a b c, a, b, c 0 2 Câu V( 1,0 điểm) CMR b c a. Câu VI( 1,0 điểm) : Trong mp Oxy cho A(0; 1) , B(4; 5) a/ H·y t×m trªn trôc hoµnh 1 ®iÓm C sao cho ABC c©n t¹i C. b/ TÝnh diÖn tÝch ABC.. ĐỀ 5 Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu I (2,0 điểm) Giải phương trình: 2 2 a) 1+ √ x − x =√ x+ √1 − x b) 3x+4 2 x 1 x 3 3. Câu II (2,0 điểm) Giải hệ phương trình:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 1 2 2x y x 2 y 2 x (2 x 3 y )( x 1) 14 2 1 1 2 a) x x 3 y 9 b) 2 x y x 2 y 18 3 2 Câu III (2,0 điểm) Tìm m để phương trình x - (2m + 1)x + 3(m + 4)x - m - 12 = 0 có 3. nghiệm phân biệt 2 Câu IV( 1,0 điểm Định m để các phương x - 2mx - ( m - 1) ( m - 3) = 0 cĩ hai nghiệm phân. biệt thỏa mãn. 1 2 ( x1 + x2) + x1.x2 - 2( x1 + x2) ³ - m2 4. a b c 1 1 1 , a, b, c 0 Câu V( 1,0 điểm) CMR bc ca ab a b c. Câu VI( 1,0 điểm) : Trªn mp Oxy cho A (1; 3) , B(4; 2). a/ Tìm tọa độ điểm D nằm trên Ox và cách đều 2 điểm A và B b/ TÝnh chu vi vµ diÖn tÝch OAB c/ Tìm tọa độ trong tâm OAB. d/ §êng th¼ng AB c¾t Ox vµ Oy lÇn lît t¹i M vµ N. Tìm tọa độ M vµ N.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>