Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.14 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 24 (HK2) Tiết 5. Ngày soạn: 12/01/2013. Ngày dạy: 01/02/2013. BÀI TẬP DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhận biết được tam thức bậc hai, biết áp dụng định lý tam thức bậc hai để xét dấu tam thức bậc hai, biểu thức, hoặc giải các bất phương trình. 2. Kĩ năng: giải được các bài tập dạng tam thức bậc hai II. Chuẩn bị: 1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK. 2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. NỘI DUNG. Bài 1 SGK tr 105 : Xét dấu các tam thức bậc hai (20 phút) a) 5x2 – 3x + 1 b) –2x2 + 3x + 5 c) x2 + 12x + 36 d) (2x – 3)(x + 5) 2 Gọi từng hai HS lên bảng ghi lại Các bảng xét dấu : a) 5x – 3x + 1 2 bài giải , gọi HS khác nhận xét hay a)dấu “+” trên (- , + 3 4.1.5 11 0 Ta có: sửa lại chổ sai . Mổi câu thử YC ). hệ số a = 2 > 0 học để tập nghiệm của BPT f(x)>0 b) dấu + trên ( - 1, f x 0, x R Vậy: 5/2) , còn lại dấu “–“ . b) –2x2 + 3x + 5; a=-2<0 c) Bằng 0 tại x = - 6 , còn lại dấu “+” hai bên. BXD d) dấu + trên ( -5 , 3/2 ), 5 hai khoảng còn lại dấu x 2 -∞ -1 ”–“ +∞ f(x). -. 0 +0 -. c) x2 + 12x + 36 a=1>0 62 36 0. Vậy f(x)>0 mọi x -6 d) (2x – 3)(x + 5).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BXD. x -5. -∞ +∞ f(x) Bài 2 SGK tr 105 : Xét dấu các biểu thức f(x) : (20 phút) a) (3x2 – 10x +3)(4x – 5) c) (4x2 – 1)( –8x2 + x –3)(2x + 9) Chia nhóm theo từng hai giải bàn giải từng câu, hai nhóm giải nhanh nhất treo bài giải trên bảng , gọi Hs nhóm khác nhận xét , cho điểm KK . Rồi cho giải tiếp câu kế . Cũng thử hỏi tập nghiêm của BPT. , . kèm theo có thêm dấu _(Dự phòng còn thời gian ) Tùy theo tham số m hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x2 – 2mx + 3m + 4 = 0 ’= m2 – 3m – 4 Bảng xét dấu ’( theo m) + m < -1 hoặc m > 4: 2 nghiệm + - 1 < m < 4 : vô nghiệm + m = -1& m = 4 : 1 nghiệm. +. 3 2. 0 -0 +. b) (3x 2 – 4x)(2x2 – x–1 ) (3x 2 x )(3 x 2 ) 4 x2 x 3 d). a)4 dòng , dòng cuối a) (3x2 – 10x +3)(4x – 5) dấu + trên BXD (1/3,5/4)&(3 ,+ ) , hai 1 5 x khoảng còn lại dấu – . 3 4 b)4 dòng , dòng cuối -∞ -3 +∞ dấu – trên (–1/2,0) & (4/3 ,+ ), ba khoảng 3x2-10x+3 + 0 - 0 + | + còn lại dấ + c)5 dòng , dòng cuối 4x – 5 - |- | - 0 + dấu – trên (- 9/2,-1/2)& f(x) - 0 + 0- 0 + (1/2 ,+ ) , hai khoảng còn lại dấu + . b) (3x2 – 4x)(2x2 – x–1 ) d) 5 dòng , ( có dấu BXD 3 KXĐ tại x = -1 , x = 4 ). x. dòng cuối dấu + trên (3 ,- 1) & (0 , 1/3 )& ( 3 ,3/4) , ba khoảng còn. lại dấu + .. -∞. 1 4 2 0 1 3 +∞. 3x2 – 4x. +. |+0-|-0 +. 2x2–x–1. +. 0- |-0+| +. f(x) d) HS tự làm IV. Cũng cố: (4 phút) Xem lại các dạng BT mình đã làm V. Dặn dò: (1 phút) Xem tiếp phần còn lại của bài.. . + 0 - 0+0 - 0 +.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>