Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.66 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SGD & ĐT tphcm Trung Tâm Giáo dục Tân Trí. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN: HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút. Caâu I: chuổi phản ứng hóa học 1. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có): (1) (2) Butan etilen (3) etilen glicol (4) 4 PE (5) (6) Metan Axetilen vinyl axetilen divinyl 2 Natri axetat → Metan →Metyl clorua → Etan→ Eten → Etyl clorua →Ancol Etylic → Etilen →Etilen glycol. a/ Buta-1,3- đien + Hidro (Ni,to)………………………………………………… b/ Buta-1,3-đi en +Br2(dd) ( -80oC)…………………………………………… c/ Buta-1,3-đi en + Br2(dd) (400C)……………………………………………. d/ trùng hợp Buta-1,3-đi en ( kiểu 1,4) ……………………………………… e/ Iso pren ( hay 2-metylbuta-1,3 –đi en) + Hidro ( Ni, to)………………… f/ Trùng hợp Isopen theo kiểu 1,4 3. Natri axetat → Metan → Metyl clorua → Etan → Etilen→ Etilen glycol Canxi cacbua → Axetilen → Etilen → Etan → Etyl clorua → Etilen → Ancol etylic → Etilen Andehit axetic Bạc axetilua → Axetilen → Vinyl clorua → Poli vinyl clorua Etan → Etyl bromua → butan→ propilen → poli propilen. Câu II: Nhận biết. 1.. Baèng phöông phaùp hoùa hoïc, haõy phaân bieät: butan, but-1-in, but-2-in, cacbonic, ammoniac.metan,nito sunfurơ. Viết phương trình phản ứng đã dùng. 2. Nhận biết các chất sau: bezen, toluen, stiren, hex- 1-in.. Câu III: Điều chế. 1. Từ đá vôi và các vô cơ có đầy đủ viết pt điều chế: a. PE, PVC, TNT,TNB,PS b. PP, Caosubuna, caosubuna-S,thuốc trừ sâu 6,6,6. Câu IV : Các pứ của hidrocac bon thơm và hirocacbon không no Viết pt hóa ọc xãy ra (nếu có) khi cho; axetilen, benzen,toluen, stiren, etilen, xilen. But-1-in, but- 2 –in, propilen.Lần lượt tác dụng với: 1. Dd nước brom 2. Nước (xúc tác axit,t0) 3. Dd AgNO3/NH3 4. HNO3/H2SO4 đậc 5. Dd KmnO4 Câu V: Tách và tinh chế:. Tách metan có lẫn axetilen, etilen, cacbonic.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài Toán Câu 1. Cho 4,48 lÝt hçn hîp khÝ Etilen vµ Axetilen (ë ®ktc) vµo dung dÞch brom d, sau ph¶n øng thÊy khèi lîng dung dÞch Brom t¨ng thªm 5,4 gam. a. Xác định phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp. b. §èt ch¸y toµn bé lîng khÝ trªn råi cho s¶n phÈm khÝ sôc vµo dung dÞch Ca(OH) 2 d. TÝnh khèi lîng chÊt kÕt tña t¹o thµnh sau ph¶n øng? Và khối dd tăng hay giảm là bao nhiêu? Câu 2: .Cho hidrocacbon X tác dụng với dung dịch brom dư được dẫn xuất tetrabrom chứa 75,8% brom (theo khối lượng). Khi cộng brom (1:1) thu được cặp đồng phân cis-trans. a. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên của X. b. Viết phương trình của X với: - Dung dịch AgNO3/NH3 - H2O (xúc tác Hg2+/H+) - HBr theo tỉ lệ 1:2 - Dung dịch KMnO4 (trong môi trường H2SO4) Câu 3: Một hh khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số mol. Lấy m gam hh này thì làm mất màu vừa đủ 80 gam dd 20% Br 2 trong dung môi CCl4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hh đó thu được 0,6 mol CO2. Ankan và anken đó có CTPT là: Câu 4: Dẫn 6,72l hổn hợp khí X gồm propan, etilen và axetilen qua dd nước brom dư, thấy còn 1,68lit1 khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn toàn bộ khí X ở trên qua dd AgNO3/NH3 thì tạo ra 24,24g kết tủa.Các khí đều đo ở đktc a. viết các pt hóa học xãy ra b. tính thành phần % theo thể tích và theo khối lượng của từng khí c. tính thể tích không khí để đốt hh khí X trên Câu 5: hh X gồm propan, propen, propin có tỉ khối đối với H2 là 21. Khi đốt cháy 0,15mol X rồi cho sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)2 thì tạo a gam kết tủa và khối lượng bình tăng b gam a. viết pt b. tính giá trị a và b Câu 6; Hỗn hợp X gồm propin và một ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với AgNO3/Nh3 dư thì thu được 46,2 gam kết tủa. a. Viết pt b. Xác định ankin A c. Tính thể tích oxi để đốt X. Câu 7 . Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dd brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và 2,688 lít khí bay ra (ở đktc). a.Tìm công thức của anken b. tính thành phần % về khối lượng của từng chất Câu 8: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. a. Tình Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y . b. Đốt cháy toàn bộ Y, rồi cho sản phẩm cháy qua dd nước vôi trong dư. Hãy cho biết khối lượng dd giảm hay tăng. Tính giá trị đó Câu 9: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên? Viết các đồng phân đó. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C 2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X là như thế nào? Câu 11: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. a. viết pt pứ xãy ra b. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là Câu 12: Cho 5,04 lít hỗn hợp A(đktc) gồm C2H2 và H 2 đi qua ống sứ đựng Ni làm xúc tác, đun nóng thu được hỗn hợp khí B chỉ gồm 3 hidrocacbon có tỉ khối so với H2 bằng 14,25 a. Xác định khối lượng mol trung bình của A b. Cho B phản ứng với dung dịch Br2 dư .Tính số mol Br2 đã tham gia phản ứng Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. a. Tìm công thức của X b. Tính thể tích kk để đốt X Câu 14: Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là Câu 15: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H 2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hãy tính khối lương brom đã tham gia pứ. Câu 16: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là m C : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđrô bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên? Câu 17:Hỗn hợp khí X gồm một ankin và hidro. Tỉ khối hơi của x đối với hidro lã,8. Đun nóng hh X có mặt xúc tác là Ni thì pứ xãy ra hoàn toàn .và tạo ra hh khí Y không làm mất màu nước brom và có tỉ khối hơi với hidro là 8. a. Xác định công thức của ankin. b. Tính % thể tích các chất trong X và Y.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>