Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Su 7 tuan 24 tiet 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 24 Tiết 45. NS: 16/02/2013 NG: 18/02/2013. BÀI TẬP LỊCH SỬ (CHƯƠNG IV) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Hệ thống kiến thức về lịch sử Việt Nam ở thế kỷ XV - đầu thế kỷ XVI. - So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa thời thịnh vượng nhất nhất với thời Lý - Trần. 2.Tư tưởng: Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống ,thành tựu văn hóa khoa học mà các dân tộc đã đạt được. 3. Kĩ năng: Biết tổng hợp, khái quát các sự kiện thông qua hệ thống bài tập . II. CHUẨN BỊ : 1. GV: Hệ thống câu hỏi. 2. HS: Bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra kết hợp trong bài mới. 2. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu bài tập. 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Hoạt động 1: Bài tập trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất : 1. Đầu thế ki XV dân tộc ta đã có cuộc kháng chiến chống quân xâm lược: A. Nhà Tống B. Mông-Nguyên C. Nhà Minh D. Nhà Thanh 2. Bài học rút ra từ cuộc kháng chiến của nhà Hồ chống quân Minh: A. Đường lối đánh giặc là quan trọng nhất trong Kchiến. B. Sức dân là yếu tố quyết định thắng lợi. C. Phải huy động nhiều người tài giỏi mới có chiến thắng D. Lãnh đạo phải là người vừa có đức vừa có tài. 3. Cách tuyển chọn, bổ dụng quan lại thời Lê sơ: A. Dựa vào con cháu,dòng dõi hoàng tộc. B. Con quan mới được làm quan. C. Phải qua học tập thi cử đỗ đạt. D. Qua đấu võ nghệ tranh tài. 4. Đặc điểm khác nhau cơ bản về luật phát thời Lê sơ so với thời Lý Trần: A. Khuyến khích sản xuất phát triển B. Bao vệ quyền tư hữu tài sản ruộng đất C. Bảo vệ quyền lợi giai cấp thống trị D. Bao vệ quyền lợi cho nhân dân, phụ nữ. Nội dung cần đạt BT1: 1. C. 2. B. 3. C. 4. D.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5. Công trình kiến trúc, điêu khắc đặc sắc thời Lê sơ: A. Cung Thái thượng hoàng B. Thành Tây Đô C. Cung điện Lam Kinh D. Chùa một cột 6. Chủ đề nổi bật nhất trong thơ văn của Lê Thánh Tông: A. Tình thần yêu nước, tinh thần dân tộc B. Tình nhân nghĩa C. Ca ngợi vẻ đẹp quê hương, đất nước D. Ca ngợi giai cấp phong kiến Hoạt động 2: Chọn Đ, S trong các nhận định sau:  Thời Lê sơ không còn chế độ lập điền trang  Tầng lớp nông nô, nô tì, địa chủ thời Lê ngày càng nhiều  Lực lượng nô tì thời Lê ít hơn so với thời Trần  Hồng Đức quốc âm thi tập được viết bằng chữ Hán  Thời Lê sơ, Nho giáo và Phật giáo đều phát triển  Thời Lê sơ, dưới triều Lê Thánh Tông tổ chức nhiều kỳ thi nhất. Hoạt động 3: Lập bảng thống kê các chiến thắng cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? *GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn các ô, chia lớp làm 2 dãy để thống kê lại các chiến thắng lớn của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, trong thời gian (3’) đội nào viết được nhiều đáp án hơn thì đội đó thắng.. 5. C. 6. A. BT2 : Đúng: 3, 6. Sai: 1, 2,4, 5.. BT3:. Thời gian 1416. Sự kiện và chiến thắng lớn Lê Lợi cùng 18 người trong bộ chỉ huy tổ chức hội thề ở Lũng Nhai 1418 -Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa ở Lam Sơn 1419 Lê Lai cùng đoàn quân cảm từ hy sinh Cuối 1421 Quân Minh vây quét – Lê Lợi rút lên núi Chí Linh Hè 1423 Lê Lợi đề nghị tạm hoà và quân Minh chấp nhận. Cuối 1424 Quân Minh trở mặt tấn công ta. 10.1424 Giải phóng Nghệ An. 08.1425 Giải phóng Tân Bình và Thuận Hoá 09.1426 Lê Lợi tiến quân ra Bắc. 11.1426 Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động 10.1427 Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang 03.01.1428 Toán quân cuối cùng và Vương Thông rút khỏi nước ta. =>Đất nước sạch bóng quân thù. Hoạt động 4: Nối kết tên tác giả với tác phẩm cho đúng: A. Ngô Sĩ Liên 1. Đại Việt sử ký B. Lương Thế Vinh 2. Đại Việt sử ký toàn thư C. Nguyễn Trãi 3. Đại thành toán pháp D. Lê Thánh Tông 4. Binh thư yếu lược. E. Lê Văn Hưu 5. Quốc âm thi tập. BT4: A nối với 2 B nối với 3. C nối với 5,7. D nối với 6. E nối với 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> G. Trần Hưng Đạo.. 6. Hồng Đức quốc âm thi tập G nối với 4. 7. Dư địa chí 4. Củng cố: - GV giúp HS giải đáp thắc mắc - Chốt lại nội dung phần bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà: - Tìm hiểu nguyên nhân nhà Lê suy yếu - Chuẩn bị tiết sau học bài 22 - mục I. 6. Rút kinh nghiệm: ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×