Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Nghiên cứu đặc điểm khu hệ bò sát ếch nhái tại khu bảo tồn thiên nhiên phu canh huyện đà bắc tỉnh hòa bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 76 trang )

I CẢ
ể ổ g ế
ghi

Vi

, ể

ghi
g

h

h h ề

i h

ế

i g

g

hh

gi

ih

g h
h



c a khu b o tồ
g h i gi

iề

i
hiề

h

tôi i g i


i

hi

hi

hi
hi

hự

u

h

h h


g,

g h

gi

ồ g Th h H i

ề i
h

h

h

,



i h ống trong bốn xã

iề

i

h

i gi


tôi

g i ghi
h

h h

h i gi , h i iế
hiế

i i

ế
h

hự
t

g

i

h
h

s t–

ghi , ề

h


h h ố

i

”.

gi
i

ộ g

ồ g Th h H i, ề



g, ặ

ự h
g, ộ

t

h ,

i

g

ĩ h


gi

i
u

u

i

h

g

h

u

i h
hh

h

u: “Nghiên cứu

t
h

g i


i g
g

g

h

ế i h ghi

i ựh

ề i ghi

i

g iế h

g, h

g
t

ghi

hự i ,
h

hi

h h




h ộ

i

ồ g ghi

i ự ốg g
h

g h

ih

h

i

T

h

i

hiề

iế


gg

i

h

h hh

ghi , g

h g5

Sinh viên

g

hi ,

Th H g

5


ỤC ỤC
I
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC B NG
DANH MỤC CÁC HÌNH NH
ẶT VẤ



G TỔNG QUAN VẤ

Q
1.2.

Ề ................................................................................................... 1
Ề NGHIÊN CỨU.................................... 1

iểm phân lo i Bò sát - Ếch nhái Vi t Nam ..................................... 1
ộ ố

g

h ghi

.................................................................... 2

1.2.1. Một số cơng trình nghiên c u Bị sát - Ếch nhái ở

c ta .................... 2

1.2.2. Tình hình nghiên c u Bò sát - Ếch nhái t i KBTTNPhu Canh .............. 3


G




IỂM KHU VỰC NGHIÊN CỨU .................................... 5

iều ki n tự nhiên ...................................................................................... 5
2.1.1. V

a lý .............................................................................................. 5
a hình ................................................................................................... 5

3

iều ki n khí h u th

..................................................................... 5

iều ki n dân sinh, kinh tế xã hội.............................................................. 6
iều ki n dân sinh ................................................................................... 6
iều ki n về kinh tế ................................................................................ 7
h gi

2.3.


h h h iều ki n tự nhiên, kinh tế xã hội c a 4 xã trong KBT9

G 3 MỤC TIÊU – ỐI TƯỢNG – NỘI DU G VÀ HƯ

G

PHÁP NGHIÊN CỨU..................................................................................... 10
3.1. M c tiêu nghiên c u................................................................................. 10

3

ối

g,

iểm, th i gian nghiên c u .............................................. 10

3.3. Nội dung nghiên c u ................................................................................ 10
33

iều tra thành ph n loài ếch nhái t i KBTTN Phu Canh ..................... 10

33

iều tra sự phân bố c a Bò sát - Ếch nhái theo sinh c nh .................... 10


333 X

nh các mối e

ến khu h Bò sát - Ếch nhái t i KBTTN Phu

Canh................................................................................................................. 10
334

ề xu t một số gi i pháp qu n lý b o tồn khu h Bò sát - Ếch nhái t i

khu vực nghiên c u. ........................................................................................ 10

34

h

g h

ghi

u.......................................................................... 10

3.4.1. Công tác chuẩn b .................................................................................. 10
34

iều tra thành ph n lồi Bị sát - Ếch nhái KBTTN Phu Canh. ........... 11

343

iều tra sự phân bố theo sinh c nh c a Bò sát - Ếch nhái t i khu b o

tồn thiên nhiên Phu Canh. ............................................................................... 15
344

h gi

ối e

ến khu h Bò sát - Ếch nhái c a khu b o tồn

thiên nhiên Phu Canh ...................................................................................... 16



G 4 KẾT QU VÀ PHÂN TÍCH KẾT QU .................................. 18

4.1. Thành ph n loài ........................................................................................ 18
4.1.1. Kết qu .................................................................................................. 18
4

h gi



ng phân lo i h c ....................................................... 24

4.2. Phân bố Bò sát - Ếch nhái theo sinh c nh ................................................ 27
4.2.1. Mô t sinh c nh ..................................................................................... 27
4.2.2. Phân bố Bò Sát - Ếch nhái theo sinh c nh ............................................ 30
4.2.3. So sánh sự

ng giữa các sinh c nh ................................................. 31

4.3. Giá tr b o tồn c a các lồi Bị sát - Ếch nhái .......................................... 33
4.4. Các mối e

ến các lồi Bị sát - Ếch nhái trong KBT thiên nhiên Phu

Canh................................................................................................................. 34
4.5. Công tác qu

ề xu t một số gi i pháp b o tồ


ộng v t hoang dã

t i KBT ............................................................................................................ 39
4.5.1. Thực tr ng cơng tác qu n lí ................................................................... 39
45

ề xu t một số bi n pháp ...................................................................... 40

KẾT LUẬN – TỒN TẠI – KIẾN NGHỊ ........................................................ 44
TÀI LIỆU THAM KH O
HỤ Ụ


ỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT
Từ đầy đủ

Từ viết tắt
KBTTN

Khu b o tồn thiên nhiên

KBT

Khu b o tồn

BQL

Ban qu n lý

CP


Chính ph

UBND

Uỷ ban nhân dân

IUCN

Tổ ch c b o tồn thiên nhiên thế gi i

SĐV

S h ỏ Vi t Nam

Đ

Ngh

nh

SC

Sinh c nh

STT

Số th tự




Quyế

BTTN

nh

B o tồn thiên nhiên

MV

M uv t

PV

Phỏng v n

QS

Quan sát

TL

Tài li u


DA H

ỤC CÁC BẢ G


B ng 1.1 Tổng kết về phân lo i Bò sát –Ếch nhái ở Vi t Nam theo th i gian . 1
B ng 3.1. Kế ho ch thực hi n ......................................................................... 10
h

B ng 3.2. Phỏng v n th
B ng 3.3.Tuyế
B g34

h

g ................................... 12

iều tra .................................................................................. 13

iều tra Bò sát - Ếch nhái theo tuyến ............................................. 14

B ng 3.5. Các tuyế

iều tra theo d ng sinh c nh .......................................... 15

B ng 3.6. Phân bố Bò sát – Ếch nhái theo sinh c nh ...................................... 16
B ng 3.7. Các mối e

ến lồi Bị sát - Ếch nhái trên tuyế

iều tra ...... 17

B ng 4.1. Danh l c Bò sát - Ếch nhái KBTTN Phu Canh .............................. 18
B ng 4.2. So sánh về phân lo i h c c a một số KBTTN................................ 25
B ng 4.3. Phân bố Bò sát - Ếch nhái theo sinh c nh ...................................... 30

g 44 M



ng giữa các sinh c nh theo ch số Alpha, Bêta và

Gamma ............................................................................................................ 31
B ng 4.5. Danh l c giá tr b o tồn c a các loài Bò sát - Ếch nhái.................. 33
B ng 4.6. Tổng h p các mối e

a trên tuyế

iều tra ................................. 39


DA H

Hình 3.1. Tuyế

ỤC CÁC HÌ H Ả H

iều tra Bò sát - Ếch nhái ..................................................... 17
i Cyclophiops multicinctus ......................................... 22

Hình 4.1. R n nhiề

Hình 4.2. Cá cóc s n Echinotriton asperrimus ............................................... 23
Hình 4.3. Rùa núi viền (Manouria impressa ) ................................................ 24
Hình 4.3. Biể


ồm



ng phân lo i h c L p Bị sát - Ếch nhái....... 25

Hình 4.4. Biể

ồm



ng lồi Bị sát theo h l p Bị sát ................. 26

Hình 4.5. Biề

ồm

ng c a lồi Ếch nhái theo h l p Ếch nhái ....... 27

Hình 4.6. Sinh c h ồng ruộng ..................................................................... 28
(Nguồn: Nguy n Th H ng) ............................................................................ 28
Hình 4.7. Sinh c h

g

y ....................................................................... 28

Hình 4.8. Sinh c nh r ng tự nhiên .................................................................. 29
Hình 4.9. Sinh c nh làng b n .......................................................................... 29

Hình 4.10. Sinh c nh suối, he

c .............................................................. 30

Hình 4.11. Ho

ộng khai thác gỗ ................................................................. 35

H h4

h gia súc ............................................................................ 36

h

Hình 4.13. Canh tác nơng nghi p .................................................................... 36
H h4 4

ốt r

g

Hình 4.15. L n chiế
Hình 4.16. Mối e

g

y ................................................................ 37

t r ng ....................................................................... 37
a Bò sát - Ếch nhái theo tuyế


iều tra ......................... 38


ĐẶT VẤ ĐỀ
H sinh thái c u t o t 5 thành ph n: khí h ,
g h

vi sinh v
trong nguồ

h h h n khác, Bò sát - ếch nhái là một bộ ph n

i g

ộng v t r ng, chúng giữ vai trị là một m t xích trong

m g

chuỗi th
g h

g h sinh thái r ng. Thực hi n ch c

i th

ển hóa v t ch ,
g hi

su t sinh h


t, thực v , ộng v t và

g

ng, không nhữ g

hi

i

g

mb

g

g ể trong vi c giữ cân

b ng trong các h sinh thái tự nhiên.
Bò sát - ếch nhái ở Vi t Nam gồm 369 lồi Bị sát thuộc 24 h 3 bộ và
176 loài Ếch nhái thuộc 10 h và 3 bộ (Nguy
Nguy n Qu g T
bố rộng rãi v i kh

V

S g, Hồ Thu Cúc và

ng, 2008). Các lồi Bị sát – Ếch nhái ở

g h h ghi

c ta có phân

h g h n bố ở nhiều d ng khác

nhau. Các lồi Bị sát - Ếch nhái còn là sinh v t ch th c

i

ng. Trong

cuộc sống hàng ngày, chúng góp ph n tích cực vào vi c tiêu di t một số lồi
cơn trùng có h i,

g

h : m nguồn thực phẩ ,

h h

c li u, s d ng vào m

Hi n nay nguồn tài nguyên Bò sát - Ế h h i
nhiề

i

g


về số

ng ch yếu do n

h h

i s d ng chúng vào những m

g

tuy t ch g

g

g

g

h
i…

suy gi m m nh,

h

ến suy gi m
i

t, suy gi m di n tích r ng, m


ng

số g…
Khu b o tồn thiên nhiên Phu Canh n m trong h thống các khu r ng
ặc d ng ở Vi t Nam, có vai trị quan tr ng trong vi c b o tồ
d ng sinh h c c a quố gi

c thành l p theo Quyế

i g

nh số 649/Q -UB

ngày 15/10/2001 c a UBND t nh Hịa Bình về vi c phê duy t dự án khu b o
tồn thiên nhiên Phu Canh thuộc huy
g h

Canh có ch

c, t nh Hịa Bình. KBTTN Phu

ựng giá tr

ộng, thực v t quý hiếm. Mặ

ng sinh h c cao v i nhiều loài
ghĩ

n trong vi c b o tồn sự


d ng sinh h c, song v n cịn r t ít tài li u nghiên c u ch
giá tr

ng h

khai thác

ộng thực v t t i khu b o tồn. Bên c h
1

,

c hết
g hững


g



g

i

tr ng nhiều lồi hi n có một số
ng sinh h c, bổ sung nguồ
thái, sự

g
i


suy gi m về số

ng nghiêm

ở nên hiếm. Nh m góp ph n b o tồn
i u và những kiến th c về ặ

ng về thành ph n, giá tr và các mối e

iểm sinh

a c a các lồi Bị sát -

Ếch nhái t i khu B o tồn thiên nhiên Phu Canh, giúp cho công tác qu n lý b o
v

c tố h

nghiên c

h h

: “Nghiên cứu

h ge

iến hành thực hi

ề tài


m khu h Bò sát - ch nhái t i khu b o t n

thiên nhiên Phu Canh”

2


CHƯ

G1

TỔ G QUA VẤ ĐỀ GHIÊ CỨU
1.1. Quan điểm phân loại Bò sát - Ếch nhái Việt Nam
Q

iểm về phân lo i Bò sát - Ếch nhái ở Vi

h

th i kì và khác nhau giữa các tác gi (b ng 2.1). Chẳng h n Nguy
và Hồ Thu Cúc (1996)[6]
loài Ế h h i

ế

thêm 38 lồi Bị sát và 80 lồi Ế h h i

h i


g h
S

c Vi
cx

ổ sung

ng[7]

g ố Bò sát - Ế h h i

phát hi n lên tổng số 296 loài và 162 loài Ế h h i

vùng x

V n Sáng

hống kê ở Vi t Nam có 258 lồi Bị sát và 82
5, tác gi Nguy n Qu g T

Bò sát - Ếch nhái ở nhiề

ổi qua các

c

ết qu nghiên c u

h , ặc bi t ở vùng núi, vùng sâu,

3

g ố 458 lồi Bị sát - Ếch

nh, ba tác gi này l i tiếp t c công bố thêm 84 lồi m i và
c 369 lồi Bị sát và 176 loài Ếch nhái thuộc 6 bộ và 34

tổng h

h trong danh l c Bò sát, Ếch nhái Vi t Nam 2008.
Có thể nói, nghiên c u về thành ph n lồi Bị sát - Ếch nhái ở Vi t
996 ến nay, số loài m i

c nhiều tác gi quan tâm. Kể t
biế

ến ngày càng nhiề ,

h ng tỏ sự

ghi

c

ĩ h ực này

h a hẹn sẽ mang l i nhiều thành cơng cho các tổ ch ,

h


ến

nó.
Bảng 1.1 Tổng kết về phân loại Bò sát –Ếch nhái ở Việt Nam theo thời
gian
ăm

Bị sát
Ếch nhái
Bộ Họ Lồi Bộ Họ Lồi

1996

3

23

258

3

9

82

2005

3

23


296

3

9

162

2008

3

24

396

3

10

176

Mặc dù có nhiề
s d g

guồn thơng tin
g

V


g
g
g
g

iểm phân lo i h

iểm phân lo i theo Nguy
1

V

S g Hồ Th
(1996)
V S g, Hồ Th
Q gT
g ( 5)
V S g, Hồ Th
Q gT
g ( 8)
h

g

g ề tài v n

S g, Hồ Thu Cúc và Nguy n



Qu g T

ng (2008)[8]

nh

và chi tiế h

ở phân lo i
.

ột số cơng trình nghiên cứu

1.2.

T xa x
hự

g

hẩ ,

i

g h i

h

g


g h

g

, 45

-Ế h h i

i

hiế

ở ướ t

ộ ố

g

h ghi

e,F

h

h ghi

9 4 – 944 ở

-Ế h h i


s t-

h ộ ,

g

i

i h h i

g i h :

h

h

h

ứu

i

ộ ố
h

g h h h

1.2.1. Một số ô g tr
Ế h h i


g

h…

g
T

iế

h ố ,



h

h thống phân lo i c p



fe , A ge , Ti

e

gD

g

i h

, 44


ộ g

hố g

77

i

-

i h

,…
i

i

i

, 7

i

i

i

ghi


h ế h h i
Th i


h

-Ế h h i

g h gT
i

h

gh h iế h h iề
i h

4

i
96 ,

h

3 5


V

iR ,7


i Th

Gi i
hỏ

g

8
ghi

7

i Ế h h i, 4

iR
h

V



ể(

i

ghĩ
g,

96


Tiế

gS

)
ề i h ế,
ế

iế h h ghi

i

(H

h)

hố g

4

iẾ h h i

997 ế
i hiề

i

)

ở Hữ


ở hi

,3

h

96 GS

ghi

ghi

hố g

iế h h

ế

ế

Ế h h i, 9

96 , 96

N

ộ g

96


i
Tiế

- Ế h h i,

g

g h

(Python molurus) và Ba ba gai

(Th i g

iề

36 i
i h

T

h

h hi ,

V
iR

i


(Palea steindachneri) ở
h

h
iề

gT )

i Th

công ố

h

ộ gh

ự Vĩ h i h (Q

Ế h h i, 7

945 ế

hiề
g Ở h
2



g
g


h ghi
Vi

có các


g

h ghi

g

997 ế
nhái t i khu b

Q

gT

3 Nghiên c

g

tồ thiên nhiên Th

g Tiế , huy

g
h


“ h

quan x
g
h

ố g 2007, NX

Gi

ối…
hi

“ ộ g

g hữ g
g

D [5])

g
h

h ồ g Th

g Th

ghi
i


hữ

h Vi



V

ghi

ộ ố

i

h i,

ộ g

g

g ồ

954 ế

g

h

gi


hự

h

h i

h

h

g

x

-Ế h h i

, h g

h g

h ,

i(
h

i h

x


6ở
hối h

i h h i, i h h

i … h

khu h Bò sát, Ế h

-Ế h h i

T

hẩ ,

h

g

h

Kim Bơi, t h Hịa Bình

H

ghi

g ghi

g


g

g gh

ộR ”

g

h ể

h

h

g

Nhìn chung

iể

4 ế

h ghi
7, i

Hồ Th

mộ số ặ


ỗ Quang Huy (2001). T

c

g

ghĩ
g, h h i

hiề

i i h

h



1.2.2. T

g

ứu

s t-

t

KBTTNPhu Canh

1.2.2.1. Đa dạng về hệ sinh thái, thảm thực vật, sự đa dạng về tài nguyên Bò

sát - Ếch nhái tại KBTTN Phu Canh
h



hi

hi

h

Phu Canh

H

i h h i

g hi

i

H

i h h i

g hỗ gi

H

i h h i


g

H

i h h i

g ỏ,

H

i h h i

g ghi

h

i
e

i h h i h

ế

:

i.

.


gx hẩ

i

.

i.
.

1.2.2.2. Tài nguyên Bò sát - Ếch nhái trong khu vực
Theo thố g

V Tiến Th nh (2012)

nhái t i KBTTN Phu Canh:
*

_ Re i i

3

hống kê số

ng Bò sát - Ếch


Ghi h


g


i

hiế

hiề

g

h

gồ

7

iT

h

i

i

i
g gh

g

h


_A

hiế

ghè

h

ựh

iề

hh ở g ế

hố g

– CP[2] h ộ

i

iề



hế

h
5
h


I

II , 3

hi i
4

h

g

h3

hố g
h ộ

g

ỏ hế gi i

g

*

ộ T

h

6h
i


h

h

i 4

ự hi



g6h

h

ộ, h g

g

g

i T
hự

g ề h h h

ghè

i




hể

h gi

i





i

1.2.2.3. Những mối đe dọa tới các lồi Bị sát - Ếch nhái
Dự vào kế qu số li
h



i h ố g

g h

hiề

g h

i


h ,

hi

hi



cho th :



h

 h
gi

h

, i
g

ố g h

i

g

i


-Ế h h i

ế

i


,

i



h

h

h g

h

g h
g

i i h

hữ g h

g i
h


g ối
h

i

i
ối

ể gi

g
i

hi

h

i

ối e
ế



i h

ối

i


h

hi

hi

i g
h

h

i

h

g sinh

h hg

-Ế h h i
i


hi

g


i h h i,


ự ch

sinh h c. Tuy nhiên, có r t ít cơng trình nghiên c u về
v

ố,

hiề

h h

h ố g

ối e

Khu b o tồ

hiể

g ố g h h

hiế
i h



i

xé : Q


ề ố
i

,
i

h ố g

ồ g

h , ố g h

ối

ề ố

g

i ố g h

h g
h

hiề

Phu Canh




i ộ g

gi

thu th

i
V

,

i hi

ựng sự
i g

i

ng

ộng, thực

, ặc bi t là các cơng trình nghiên c u về Bò sát - Ếch nhái còn r t

h n chế.
4


CHƯ
ĐẶC ĐIỂ


G2

KHU VỰC GHIÊ CỨU

2.1. Điều kiện tự nhiên
2.1.1. Vị trí ị lý
Khu B o tồn thiên nhiên Phu Canh - Huy
a gi i qu n lý hành chính c a 4 x :

thuộ

Kết và Tân Pheo, có t



c - T nh Hồ Bình

ồng h

,

ồng Ruộ g,

°56' 8" ĩ ộ B c

a lý:

5° '4" i h ộ


g

Tổng di n tích tự nhiên c a KBT là 5.644 ha, gồm 1 phân khu b o v
nghiêm ngặt v i di n tích trên 2.400 ha, 2 phân khu ph c hồi sinh thái trên
h T

3.

g

, i

h

KBT, di

h

h

t có r ng là 4.213 ha chiếm 74% di n tích
h

ng là 1.337 ha, di

t khác là 96 ha.

ồng Chum, kho nh 11, 14, 19 xã

Phía B c giáp kho nh 11, 14, 15 x

Tân Pheo.

ết.

Phía Nam giáp kho nh 1 xã n Hồ, kho nh 23 x
h

g gi

i kho nh 15, 23, xã Tân Pheo, kho nh 1, 5, 8, 12, 16,

ết.

x

ồng Ruộng, kho nh 17, 23, 31

Phía Tây giáp kho nh 9, 12, 13, 18 x
x

ồng Chum.

2.1.2. ị
Khu B o tồn thiên nhiên Phu Canh
ộ cao tuy

ối cao nh

iểm có


nh Phu Canh 349 , ộ cao th p nh t là 250m,

ộ cao trung bình là 900m so v i mặ
hình hiểm trở,

i

a hình vùng

h h ở g ến vi

c biể

i ig

h

ộ dố
h

h
g

≈ 9˚,
g

a

n lý,


thống kê kiểm soát di n biến tài nguyên r ng ở khu vực này.
2.1.3.

ều

í ậu t ủ vă

2.1.3.1. Khí hậu
Khu b o tồn thiên nhiên Phu Canh có khí h u chung c a t nh Hồ Bình,
có hai mùa rõ r t trong mộ
5


+

:

8 %

chiế

h g5 ế

h g

,

g

h


1800mm

g
h g

+ Mùa khô t
%

130mm chiế

ế

h g4

,

g

h

g

Số g

g

110 - 130 ngày.

ộ ẩm khơng khí bình qn 80% cao nh t 90%, th p nh t 74%. Nhi t

ộ h g h

h

˚ ,

h

8˚ , h p nh

˚

i t có ngày

xuống t i 5.
Gió:
gi

+ Mùa hè ch yế
+

g

gi

g

gi T
g


.
g

c thổi thành t

t t 6-10 ngày.

2.1.3.2. Thuỷ văn
Khu B o tồn thiên nhiên Phu Canh có 2 suối l n: nhánh suối Nh p và
suối c a Chum.
- Suối Nh p b t nguồn t x

ng Chiềng ch y qua x

h p v i suối Nh p t i khu vực xóm Nh p x
- Suối Chum b t nguồn t x

ồng Ruộ g, ổ

g

ng Chiềng ch y qua x

h p v i suối Nh p t i khu vực xóm Nh p x

ồng Chum,
ồng Chum,

ồng Ruộ g, ổ


Ngồi ra cịn có suối C a Chơng b t nguồn t

g

nh núi Phu Canh xã

ết ch y ra hồ S g
2.2. Điều kiện dân sinh, kinh tế xã hội
2.2.1.

ều

dâ s

2.2.1.1. Dân số và dân tộc
- Thành phần dân tộc: Dân tộ T
tộ

g

467 g

9,47 % và Dân Tộ

9 565 g

i, chiếm 85,34 %; Dân

i, chiếm 4,16 %; Dân tộ D


i h

93 g

6

g

i chiếm

i chiếm 0,83 %;
g 8

- Dân số: Trong 4 xã có 2.606 hộ v i 11.207 nhân khẩ
xóm, b n chiếm 22,25% nhân khẩu toàn huy ,
nghi

9 7 g

g

h

i chiếm 97,5%, nhân khẩu phi nông nghi
6

hẩu nông
8

g


i


g

(ch yếu là giáo viên, nhân viên y tế) chiếm 2,5 % tỷ l

ốh g

c tính 1,3%;
Trong khu vực có ba dân tộc chính: dân tộc Tày, dân tộ

ng, dân tộc

Dao. Ngồi ra, cịn một số ít dân tộc Kinh sinh sống trong khu vực b o tồn.
2.2.1.2. Lao động
ộng ch yế

Thành ph

ộng nơng nghi p. Một số ít là phi

nơng nghi p.
- Lao động: Tồn vùng khu b o tồn có tổng số
:

ộng nơng nghi

53 7 g


ộng phi nơng nghi

g

V i tổng 2.5027 hộ gi

ộ g55 9 g

i (chiếm 96,1% tổng số
763 h

hẩu. Nhữ g g

sinh sống t i bên trong và d c ranh gi i KBT chính vì v
e

a trực tiế

2.2.2.
h ,
h

ều

ộng), Lao

ộng).

i (chiếm 3,9% tổng số

h

i, trong

i dân

o ra các mối

ối v i tài nguyên r ng.
về

tế

- Sản xuất nơng nghiệp: Tổng di

h

g xu t bình quân 31 t /ha, s

g

6 ,4 g/ g

i/

t ruộng c a 4 xã ch có 209,84
h g
g

i ch


t 650,5 t /

,

g hực

c 25% nhu c

c a nhân dân.
- Chăn nuôi: Cộ g ồng ch yếu ni trâu, bị, l n, gà, ngan, v t, ngỗng,
dê, v.v. Theo thố g
65

,

9 h

n 4.010 con. Ch yế

,
h

87
h

,

t trồ g ồi tr c và


r ng tự nhiên.
- Hoạt động lâm nghiệp: Khu b o tồn ch yếu bào v r ng là chính; b ng
nguồn vốn dự

66

g

triển s n xu t lâm nghi

h

g4x

h ực phát

h n khốn khoanh ni b o v r ng hi n có

(r ng phịng hộ xung yếu và r t xung yếu) c a 4 xã thuộc vùng khu b o tồn.
Trồng m i r ng phòng hộ

837 h ,

cây v a phát huy hi u qu kinh tế c a 2 x

7

g
ồ g h


364 h

ng luồng là loài
ồng Ruộng.


- Thu nhập của nhân dân: B h
g/ g

i/

h , h

h p bình quân ch

ồ g/ g

t 3 tri

i/

Cơ sở hạ tầng

2.2.2.1

a. Giao thông: h
ế

h ộ 433


;T ế
H

x T

g i
ế x



x

g

he

ix

g

Ê hx T

ồ gR ộ g

ế

g

ồ g h


4 h

t nông nghi

ế

i 6,7
ế , xã

x

i3


h

i cho s n xu t nông nghi p. Riêng hồ Cang x
cho g

gồ

x

x
i h i

b. Thủy lợi: Khu b o tồn, hi n t i các x
T

ngày càng b thu hẹp nên kh

gi

t 60,4

i sống nhân dân ở

. Các ngành nghề khác phát triển ch
h

Y

g hực ch

hi

g

c

ết dự trữ

i

ộ che ph c a r ng Phu Canh

g ự trữ

g

i c a hồ


g

i h h h g
.

n: T t c các xã trong khu b o tồ

d. Nước: Khu b o tồ
ng ống d

i

i quốc gia.
W

c dự án 472 và dự
c công cộ g,

c và các bể ch

dân trong 4 x



xây dựng

m b o 100% số hộ

c sinh ho t.


2.2.2.2. Văn hóa xã hội
a. Giáo dục: Các xã trong khu b o tồ
ở, v i các phòng h c kiên cố

trung h
h

g

h 35



2 c p tiểu h c và

c xây dựng t nguồn vốn c a

a Chính ph và dự án WB. Tổng số trẻ e

i h c (t 6 – 14 tuổi)

3 54 e

ội g gi

i

h


g ộ tuổi

ng là các th y cô

giáo ở t nh, huy n và một số huy n miền xuôi lên công tác.
b. Y tế:

ởh t g h

h

nh nghèo nàn, thiếu thốn về thuốc

men, thiếu trang thiết b khám chữa b nh, thiế

ội g

ộ y tế

g

lực chuyên môn, nên hi u qu khám chữa b h h
. Vă

: iều ki n kinh tế cịn gặp nhiề

hố cịn nhiều h n chế, số hộ

h


h

h ,

i hh

g i n nghe nhìn m i ch chiếm 40-

50% số hộ trong xã.
8


2.3. Đánh giá tình hình điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của 4 xã trong
KBT
- Khu B o tồn có di n tích gỗ r ng tự nhiên t p trung l n, có h thực v t,
ộng v

ng phong phú.

-

t s n xu t nơng nghi
h

cịn r t nhiề
- h

h
i


i he

i sống c a nhân dân trong vùng lõi

h

ột nguồn thu nh p thêm cho các hộ gia
g h

h

g

h h

h

ng m c d ch b nh và s

h

g h

g h
ng

không cao.
ộ g

- Dù nhân lự

nghề h
phá r
gi

h

h

g

h

c t n d ng, các ngành

iển nên tình tr ng khai thác r ng tự nhiên v n di n ra,
g

,

ộng v t hoang dã nh

g h

h p cho

h
-T

h ộ dân trí c a bà con cịn h n chế.


-

ng giao thông trong khu b o tồ

*

h

ồng số g
b o tồ

i i h

y, vi c phát triển kinh tế xã hội, t
g

g õi

g

ng sinh h ,

g h

thu nh p, gi m tỷ l

h , gi
g

h


i c làm cho cộng

m KBT là r t quan tr g ối v i công tác
g h g hộ

i ghè ,… ẽ giúp gi m b t s

b o tồn.

9

u nguồn,... nâng cao m c
é

g

i

ến khu


CHƯ

G3

ỤC TIÊU – ĐỐI TƯỢ G – ỘI DU G VÀ PHƯ

G PHÁP


GHIÊ CỨU
3.1. Mục tiêu nghiên cứu
Góp ph n cung c
h
i u về hi n tr ng tài nguyên Bò sát - Ếch
nhái c a khu b o tồn thiên nhiên Phu Canh t
ở ề xu t một số
gi i pháp b o tồn lồi có hi u qu .
3.2. Đối tượng, địa điểm, thời gian nghiên cứu
- ối ng: Các lồi Bị sát - Ếch nhái t i khu b o tồn thiên nhiên Phu Canh.
iểm: Khu b o tồn thiên nhiên Phu Canh – huy
c – t nh
Hịa Bình.
- Th i gian nghiên c u: B
u t g 9/ / 5 ến ngày 13/5/2015
nộp báo các khóa lu n tốt nghi p. Nội dung công vi
c chia thành các
gi i
n
c trình bày t i b ng 3.1.
Bảng 3.1. Kế hoạch thực hiện
STT
ội dung công việc
1 Th h
h
h i i ,h
hi

h
hự

i h
ồ hi
hi
2
Canh - h
- hH
h
3 X
ố i
4 Xử lí số liệu hồn thiện luận văn
3.3. Nội dung nghiên cứu
3.3.1.

ều tr t

3.3.2.

ều tr sự p â

3.3.3. X

p ầ l



ế

t

ố ủ



ế

h

20/3/2015 - 6/4/2015
8/4/2015 - 17/4/2015
20/4/2015 - 13/5/2015

K TTN

s t-

e dọ

Thời gian
g 12/1/2015 - 11/3/2015

u

t e s
u

s t-

t

K TTN


Phu Canh
3.3.4. ề xuất
u vự

g

ột số g

p

p qu



t

u

s t-

t

ứu.

3.4. Phương pháp nghiên cứu
3.4.1. ô g t

uẩ

Thu th p tài li



i

ến v

ề nghiên c

h :

khoa h c về thành ph n loài, sinh thái t p tính c a lồi Bị sát - Ế h h i, ặc
iểm khu vực nghiên c


10


:

Chuẩn b d ng c ph c v cho công vi c nghiên c
i ,

a bàn, kính lúp, b ng biểu phỏng v , iề

S

ộ nghiên c




nh lo i

ồ, bình ngâm tiêu b n, Foocmon (cồn 900)

Bò sát - Ếch nhái, gi y can b
è

h

iểm khu vự

i ựng m …

iều tra thông qua b

và b

ồ hi n tr ng tài nguyên c a khu vực

3.4.2.

ều tr t

p ầ l

,

s t-




a hình

KBTTN Phu Canh.

3.4.2.1. Phương pháp phỏng vấn
* ối

ng: Là các cán bộ thực hi n công tác b o tồn.

-M

h hỏng v n: Nh m thu th p thông tin về nguồn tài nguyên

Bò sát - Ếch nhái, nhữ g
chúng nhiều nh ,

i h

ng xu t hi n nhiều, th i gian có thể b t gặp

hh h

t các lồi bò sát - ếch nhái quý hiếm hi n

nay ở khu vực b o tồn, tình hình b o tồn t i khu vự …
*

ối


ở 3 gi i
Số

h

ng: Là th

h

g, tiến hành phỏng v n

ến 30 tuổi, t 30 – 50 tuổi và trên 50 tuổi.

n tuổi bao gồm t

ng phiếu phát ra là 30 phiếu phỏng v n cho nhân dân trong 4 xã trong

khu b o tồ :

ế,

ồng Ruộ g,

hững câu hỏi

g

h

ồng Chum, Tân Pheo. Các câu hỏi

hh

g

hh

ng, nội dung

t p chung ch yếu vào thành ph n loài, giá tr s d ng, sinh c nh b t gặp, ý
th c b o v

ối v i loài ở 2 dân tộ

ộc Tày và dân tộc Dao. Kết h p
g,

v i vi c phỏng v n thu th p và quan sát thêm các m u v t (x
h , g

…)

c một số h g i

g

hộ gi

nh, ch p

u về ặ


h ể

hể x y

i và n m b t

iểm khu h Bò sát - Ế h h i

i

Khi tiến hành phỏng v n kết h p vi c s d ng bộ nh ch p một số lồi
Bị sát - Ếch nhái có trong khu b o tồ
h

g
-M

ể thu n ti n cho th
gặp.

nh n biết ra loài mà h
h hỏng v n: th

h

có r t nhiều kiến th c và kinh nghi m về vi

h


g

hữ g g

i

t các lồi Bị sát - Ếch

nhái t i khu vực nghiên c u. Do v y khi tiến hành phỏng v
thể thu th

h

g

i dân ta có

c r t nhiều thơng tin quan tr ng h : Thành ph n loài, lồi có
11


ghĩ

g

…, gi

n b t, phân bố thực t i, th

c thu n l i h


g

Kết qu phỏng v

h h

g

i iều tra

h i iều tra.

c ghi vào m u biểu sau:

Bảng 3.2. Phỏng vấn thợ săn và nhân dân địa phương
T

g

i

c phỏng v n: ..………………………………………………

Ch c v (Nghề nghi p): ..……………………………………………………
Tuổi:……………………………… Dân tộc: ...………………………………
a ch :………………………………………………………………………
g

Ngày phỏng v n:……………………


Thơng tin

Tên lồi
Tên địa
Tên phổ
phương
thông

TT

i phỏng v n: ..…………………

gày gặp

Số lượng

Địa điểm

Ghi chú

1
2

3.4.2.2. Phương pháp điều tra theo tuyến
h: T ế

-M

iề


c xác l p nh m x

Bò sát - Ếch nhái, phân bố c a chúng, các mối e

nh thành ph n loài
ối v i

i…

i khu

vực nghiên c u.
* Nguyên t c xác l p tuyến
+ Tuyế

iề

c xác l p vào b

kh o sát thực tế c a khu vự
+ Tuyế
i

iều tra ph i i

dàng tiếp c n, d nh n biế
c trùng v i
+ Mỗi tuyế


a hình, th m thực v t và

iều tra.
ng sinh c nh, tuyến thiết kế
h : T h thố g

sẵn có, hoặc g n các con suối, khu vự
h g



ng l

ộ ẩm cao. Song tuyế

ng hay sông suối

iều tra dài kho ng 4km

+ Tuyến ph dài 20 – 30m vng góc v i tuyến chính.
12

,

i
ng mịn
iều tra


+ Kho ng cách các tuyến ph v i nhau là 50 – 300m, tùy thuộ


a hình.

Bảng 3.3.Tuyến điều tra
Điểm đầu

Tuyến

Điểm cuối

Đặc điểm tuyến
i

ng sinh c nh: Làng

399267/2320948 400885/2319892 b ,

1

hi

g

, ồng ruộng.

i

ng sinh c nh: Làng

401467/2316262 400414/2317738 b ,


2

hi

g

ng sinh c nh: Làng

395045/2318843 397019/2317660 b ,
hi

g

ng sinh c nh: Làng

396761/2311673 398706/2312275 b n,
hi


y, khe suối, r ng tự

, ồng ruộng.

i

4

y, khe suối, r ng tự


, ồng ruộng.

i
3

y, khe suối, r ng tự

g

y, khe suối, r ng tự

, ồng ruộng.

iều tra trên tuyến:
iể

+ Xu t phát t

h

u di chuyển v i tố

ộ 1.5km /h

Trong quá trình di chuyển, quan sát về 2 bên tuyến.
+ Khi di chuyển chú ý quan sát cẩn th n l ng nghe tiếng kêu, tiếng di
chuyển c a con v t trên lá khô.
+ Khi phát hi n lồi Bị sát - Ếch nhái dùng tay hoặc v t (tùy t ng loài)
ể b t. Con v


c b t l i, dùng ch buộc chân có 1 miếng kim lo i

c lỗ (b ng vỏ lon bia) rồi
c ngay t i thự

h

h

i ựng. Những m u

a ch l y một m u, còn m

nh lo i thông qua các ch i

h

ếm c a h

nh lo i
nh lo i

c
nh lo i
c thu về
V

Tiến (1981). Nếu khi di chuyển trên tuyến gặp nhiều lồi giống nhau thì ch
b t1m


h ố

ng loài b

c.

13


+ Khi phát hi n các d u vết c a Bò sát - Ế h h i h
gh

ph i quan sát cẩn th n, khi di chuyển t

iếng kêu, hang,

khu vực có nhiều kh

g xu t hi n các lồi Bị sát - Ếch nhái.
+ Trên tuyến tiế h h iều tra vào 2 th i iểm trong ngày: Sáng t 8 16h, chiều tối t 16 –
+ Số

h, i he

ng tuyế

h

–3 g


i.

iều tra tùy thuộc vào d ng sinh c nh và d g a hình.

M u quan sát, b

c trên mỗi tuyế

c ghi vào m u biểu sau:

Bảng 3.4. Điều tra Bò sát - Ếch nhái theo tuyến
g

i iều tra: .......................... Ngày iều tra: ………………………………
iều tra số: ......................

Tuyế

ộ dài tuyến: ………………………………

u: …………… Th i gian kết thúc: …………… …………

Th i gian b

TT Tên loài Thời gian gặp
1

Số lượng Sinh cảnh Dấu hiệu Ghi chú

2


- Chú ý:
+ iể

u tuyế

gi

m
gỗ, phiế

h

iề

ộ,

h
g i

u b ng các v t li u không phai

g ỏ lên cành cây, viết s

ỏ lên thân cây

ng.

 B o qu n m


h

c trên thự

Các lồi Bị sát - Ế h h i

a

c b o qu n trong túi v i, h g ựng quá

nhiều m u v t trong một túi.
Sau khi kh o sát tiến hành ch p nh và làm chết các lồi Bị sát - Ếch
nhái b

c b ng cồn 900

bỏ nội t ng và r a s ch b g

ối v i những loài l
c, cồn 900 S

cồn 900.

14

h

iến hành mổ b ng

g m m u vào dung d ch



 X

nh các loài

Tiế h h
i

i,

h số về

i h ,

h ,

h

h , ộ g

g,

Ếch nhái. Khối



h

c các bộ ph


hiều dài chân

u, rộng mõm, dài bàn chân, dài ngón

h ộ

i h : R n, Rùa, Th n l n, hay
i h

ng hay màu s c các bộ ph n c a

h

Dự

i

h h

nh lo i Bò sát - Ếch nhái c

V

x

nh.

Tiế ( 98 ) ể xác


nh loài.
M u v t ph i

c b o qu n cẩn th

g

ng c a

3.4.3.

ều tr sự p â

t

t

gi

ốt e s

u

*X

i

h



ng d n kiể

nh l i.

s t-

t

u

.

nh sinh c nh
Vi c x

m

g

c di chuyển về

h

nh sinh c nh dựa trên vi c quan sát hi n tr ng r ng b ng


ng kết h p v i b
ểx

nghiên c

c nh ph i

h

ồ hi n tr ng t i khu vực

nh các d ng sinh c nh khác nhau. Vi c x

c thực hi

h

a hình và b

c khi thiết l p các tuyế

h y t i khu vự

nh sinh

iều tra. Kết qu

iều

iều tra có các d ng sinh c nh chính sau:

+ Sinh c h ồng ruộng (SC1)
+ Sinh c h

g


y (SC2)

+ Sinh c nh r ng tự nhiên (SC3)
+ Sinh c nh làng b n (SC4)
+ Sinh c nh suối, he
L p các tuyế

c (SC5)

iều tra trên các d ng sinh c nh:

Mỗi sinh c nh tiến hành l p 1 tuyến iề
b g h
iề

(

) ể so sánh m





i

h h

ng giữa các sinh c nh. Các tuyến


c thiết l p ghi vào b ng sau:
Bảng 3.5. Các tuyến điều tra theo dạng sinh cảnh

STT
1
2
3
4
5

Sinh cảnh
SC1
SC2
SC3
SC4
SC5

c

Tọa độ điểm đầu
395045/2318843
401835/2316825
396925/2318530
397785/2311775
401002/2320458
15

Tọa độ điểm cuối
396035/2318500
401467/2317550

397750/2317510
398555/2311400
401467/2319850


Dựa vào những sinh c h
ểx

trên các tuyế

c phân chia kết h p v i kh o sát thự

nh loài phân bố theo sinh c nh. Kết qu

a

c ghi l i

vào m u b ng sau:
Bảng 3.6. Phân bố Bò sát – Ếch nhái theo sinh cảnh
STT

Loài

Tên khoa học

Sinh cảnh (SC)
SC1

SC2


SC3

SC4

Ghi
chú

SC5

1
2

g

3.4.4.
t



t

e dọ

ế

u

s t-




u

u


h gi

c các mối e

ến sinh c nh sống c a các lồi Bị

sát - Ếch nhái trong khu vực b o tồn c n tiến hành phỏng v n các cán bộ qu n
lí khu b o tồ


h

h gi

cháy r ng, phá r

h
c một số

g

g


g Ghi hé

i các thông tin thu th p

ộ g ến sinh c h h : h
, hi

16

i…

h gia súc,


Hình 3.1. Tuyến điều tra Bị sát - Ếch nhái
Những thông tin thu th

c ghi vào m u biểu sau:

Bảng 3.7. Các mối đe dọa đến lồi Bị sát - Ếch nhái trên tuyến điều tra
STT

Hoạt động

Tọa độ

17

Sinh cảnh


Ghi chú


×