I
L
ớn, hiệu qu củ
ệ N
H
C
ệ
cho tô
Đại h c Lâm nghiệ
ệ N
“
–
–
Đ
D
ệ
â
ic
H
ã ậ
ì
ắc tới th
ớng dẫn T.S
ớng dẫ
nghiên cứu, xây d
ì
tơi trong qu
t vấ
ập số liệ
ịnh và hoàn thiện b n
ND ã H
–
báo cáo này.
C
â
–
â
â
ã
ì
ậ
ố ệ
ệ
C ố
ớ
ã
â
D
ã ấ
ậ
â
ủ
ố
ì
ệ
K
H
C ố H
ấ
ạ
ệ C
ì
ì
ạ
ệ
ệ
ạ
ạ
ủ
H
ậ
ệ
Tơi xin
â
MỤC LỤC
L I C M N ....................................................................................................... 1
Đ
N Đ ....................................................................................................... 1
CH
NG
NG
N
N Đ NGHI N C
....................................... 3
1.1. Nghiên cứu v hệ th c vật trên th giới ......................................................... 3
1.2. Nghiên cứu hệ th c vật tại Việt Nam............................................................. 5
CH
NG
M C
NGHI N C
I
Đ I
NG N I D NG
H
NG
H
...................................................................................................... 7
M
ứ ....................................................................................... 7
Đố
ạ
ứ ...................................................................... 7
N
ứ ...................................................................................... 7
ứ ................................................................................ 7
ứ
ệ th c vật .......................................... 7
ị
â
â
ạ
â d ng các gi i pháp qu n lí b n v ng và b o t
ậ ....... 10
ạng
th c vật ................................................................................................................ 10
CH
NG
Đ
ĐI
KI N
ệ
3.1.1. Vị
NHI N KINH
–
H I .......................... 11
........................................................................................ 11
ịa lý ................................................................................................ 11
Đ
ị
ì
ậ ....................................................................... 11
3.2. Kinh t - Xã h i ............................................................................................ 12
3.2.1. Dân sinh..................................................................................................... 12
3.2.2. Kinh t ....................................................................................................... 13
CH
NG
Đ
K
NGHI N C
H O LUẬN ............................ 14
m hệ th c vật tại xã Hòa Phú ........................................................... 14
D
ậ ạ
Đ
ãH
ạ
Đ
ậ ................................................. 14
ạ
ớ
................................................ 14
ậ
.......................................................... 14
N
L ................................................. 15
Đ
Đ
ạ
ạ
ạ
ố
C
ủ
ớ
............................................................................... 20
ạ
ứ ..................................................... 22
C
ị
N
â
N
..................................... 15
â
ệ ạ
ạ
â
c vật tại xã Hòa Phú .............. 25
............................................................................... 25
ất mở r ng diệ
4.2.1.1. Lấn chi
K
ủ
K
ứ ........... 24
ệ
ở ......... 25
..................................................................... 26
â
.................................................................... 27
C
................................................................................ 27
C
............................................................................ 28
N
â
Đ
.............................................................................. 29
............................................................................................... 29
â
4.2.2.2.
ố.......................................................................................... 29
ị
............................................................................................... 30
N ậ
ứ ............................................................................................... 30
N
ệ
ậ
Đ xuất các gi i pháp qu n lí b n v ng và b o t
N
............................... 31
ạng th c vật .......... 32
K
L ẬN –
I - KI N NGH ............................................................. 39
K
ậ ............................................................................................................... 39
ạ .................................................................................................................. 40
K
ị ............................................................................................................. 41
Danh l c th c vật tại khu v c nghiên cứu ......................................... 44
Ph l c 2: Hình nh các mẫu tiêu b n tại Khu v c nghiên cứu .......................... 60
DANH MỤC CÁC B NG
B ng 1.1: Số loài th c vậ
c mơ t trên tồn th giới ..................................... 4
B ng 2.1: Danh l c th c vật tại xã Hịa Phú – huyện Chiêm Hóa – t nh Tun
Quang .................................................................................................................... 8
K
ệ
ạ
â
ố
ố
................................................................................. 9
ậ ạ
ủ ớ N
ớ ớ L
D
................................... 15
ạ
D
ủ
D
ạ
ệ
ạ
ố
ủ
ệ
ệ
ứ ........ 16
ậ
ãH
ệ
ệ
ãH
ậ ạ
ứ ............ 21
ậ ạ
â
ạ
ạ
ất củ
ãH
....... 22
ứ .............. 23
ạ
B ng 4.10. Thống kê diện tích
................... 17
......................................... 19
ủ
D
ạ
ứ .. 14
ứ ........................ 24
ãH
............................... 25
-2011 ............................................................................................ 25
ố
ì
ì
ạ H
.................... 26
......................................................................................................... 26
2 C
dạng th c vậ ạ
ì
ãH
ng nhằm gi m thi
ng suy gi
.............................................................................. 32
ạ
ì
ớ
ệ
ệ
ệ
ệ
Vấ
ố
ạ
ẫ
ằ
ì
ạ
ủ
ủ
ệ
b ot
ạng sinh h
ớ
ấ
ứ
lai.
R
nay. H i nghị
ạ
ĩ
ại hiện
c trong th
D J
ng
ất" vì s ĐD H
chng thức t nh tồn th giới "Hãy cứu lấ
n
ất.
s sống củ
Việ N
Đ
â
c coi là m t trong nh
N
ạng sinh h c của
k t qu nghiên cứu v khoa h
ớ
Việt Nam, nhi u nhà khoa h
n trên lãnh th
ịnh rằng Việt
u nhậ
Nam là m t trong 10 quốc gia ở Châu Á và m t trong 16 quốc gia trên th giới
ạng sinh h c cao do có s k t h p của nhi u y u tố.
Đ
ạ
ở ủ
ố
ủ
ớ
ậ
â
ố
â
ấ
ẫ
ệ
â
ứ
ệ
ị
ạ
R
cd
C
C
c thành lập với m
nhiên, mẫu chuẩn hệ sinh thái r ng nhiệ
o t n thiên
ới ẩm núi thấp (có giá trị sinh h c
Đ ng Bắc - Việt Nam), ngu n gen sinh vật r ng, ph c
v công tác nghiên cứu khoa h c, b o vệ di tích lịch s , danh lam thắng c nh,
ịch k t h p phịng h góp ph n b o vệ
ph c v ngh
th i gắ
i dân trong khu v c vào công tác b o t n với nh
chính sách h tr nhằ
ph n củng cố quố
â
i sống vật chất, tinh th
m b o trật t an tồn xã h i.
1
Đ ng
ì
i dân, góp
R
c d ng Cham Chu có t ng diện tích t nhiên là 15.262,3 ha nằm
ịa bàn 83 thôn, b n thu c 5 xã: Trung Hà, Hà Lang, Hòa Phú (Chiêm
L
Hóa), Yên Thuậ
L
C
(Hàm Yên).). R
K
Đâ
C
nh núi cao là Cham Chu,
ện diện nhi u ki u r ng, khu v c dãy núi
của nhi u loài th c vật quý hi
G H
N
ẫ
Đ
…C
c b o t n nguyên vẹn trong hệ sinh thái M
ủ H
ệ
ì
ị
â
ạ
â
ệ
ệ
ị
ã ất cố gắng th c hiệ
ố
, song do nhi u nguyên nhân khác nhau và
c gi i pháp h u hiệu nhất nên r ng ở â
ốt r
v
ố
rong th i gian qua m c dù các cấp, các ngành chức
â
ì
ệ
ĩ
ớ
ạ
n
ẫ
bán
ng x
c biệt là nạn khai thác và buôn
thiên nhiên với số
ạng th c vật ở â
nghiên cứu b o t
ị tàn phá n ng n , nhi u
ng lớn vẫn diễn ra, vì th vấ
ất c n thi t và cấp bách.
Danh sách các loài th c vật thu c r
c d ng Cham Chu tại xã Hịa
Phú, huyện Chiêm Hóa, t nh Tun Quang hiệ
t nhi
ớc. Hiệ
d ng là k t qu
ì
ứ
tính hệ thống v khu hệ th c vật tại Xã.
ã
Xuất phát t nh
n và th c hiệ
tài: Nghiên c u
m h th c v t t i xã Hòa Phú – huy n Chiêm Hóa – t nh Tuyên Quang
nhằ
t ph n k t qu nghiên cứu vào công tác b o t n cho r
c
d ng Cham Chu nói chung và xã Hịa Phú nói riêng, ph c v cho cơng tác
nghiên cứu của nhi u ngành khoa h c khác nhau, thông qua việc
giá th c vật và nghiên cứu b sung nh ng mật còn thi u trong danh l c th c vật,
u tố v hệ th c vật, công d ng, mứ
ớng gi i pháp nhằm qu n lí và b o vệ
xuất các
ạng sinh h c của hệ th c vật tại xã
Hịa Phú, Huyện Chiêm Hóa, t nh Tuyên Quang.
2
qúy hi
HƯ
G 1.
G
GHI
1.1. Nghiên cứu về h th c vật trên thế giới
Có rất nhi u nghiên cứu v hệ th c vật trên th giới, các cơng trình nghiên
cứ
ã
ất hiện t rất lâu: tuy nhiên các cơng trình thật s có giá trị lại xuất
hiên chủ y u vào th k XIX –
c vật chí Hong Kong (1861), Th c
vật chí Australia (1866), Th c vật chí r ng Tây Bắc và trung tâm
7 tập (1872 – 1897), Th c vật chí Mi
Th c vật chí
(1874),
Đ ện (1877), Th c
vật chí Malaysia (1892 – 1925), Th c vật chí H i Nam (1972 – 1977), Th c vật
chí Vân Nam (1977).
Ở Nga, t
c xem là th i kỳ mở
u cho th i kỳ nghiên
cứu hệ th c vật c th . Tolmachop A.I. cho rằng “Ch c
ủ lớ
có th
s phân hố m
m t nhậ
ị
ố
c s phong phú củ
” Ơ
u tra trên m t diện
ệ th c vật c th
ã
ịnh là số loài của m t hệ th c vật c th ở vùng nhiệ
ới ẩ
ng
là 1500- 2000 loài.
ịnh
Các nhà sinh vật h c Nga tập chung các nghiên cứu vào việ
diện tích bi u hiện tối thi
hệ th c vật c th . Việ
ủ nhất số lồi của t ng
có th ki
ịnh diện tích bi u hiện g
ịnh.
1. Ki m kê số lồi trên diện tích hạn ch nhấ
2. Mở r ng d
ố
mứ
ng nhấ
ạn sau:
ịa lý t
u kiệ
thấy
ng lồi.
ì
3. Khi số
ị
ện tích bi u hiện
tối thi u.
C
ố thống kê chính xác t ng số loài
n nay, trên th giớ
ố loài th c vật bậc cao hiện có trên
th c vật. M t số nhà th c vật h c d
th giới vào kho ng 500.000 –
ốp (1965) d
giới có kho ng: 300.000 lồi th c vật hạt kín; 5.000 – 7.000 loài th c vật hạt
tr n; 6.000 – 10.000 loài quy t th c vật; 14.000 – 18.000 loài rêu; 19.000 – 40.000
loài t o; 15.000 –
bậc thấ
ịa y; 85.000 – 100.000 loài nấm và các loài th c vật
Đối với t ng châu l
G N
th c vật hạt kín phân bố ở các châu l
(
( ẫ
3
)
Đ
ố
ng các lồi
N c Tú, 2010) [19].
H
- Châu Mỹ có kho
Kỳ + Canada: 25.000
; Đất l a + Nam
loài; Mehico + Trung Mỹ: 17.000 loài; Nam Mỹ
c c: 1.000 lồi.
ắc Âu: 5.000 lồi;
- Châu Âu có kho ng
N
Â
C
ệ
- Châu Phi có kho
ới ẩm: 15.500
lồi; Madagasca: 7.000 loài; Nam Phi: 6.500 loài; Bắc Phi, Angieri, Ma Rốc và
các vùng ph cận khác: 4.500 loài; Abitxini: 4.000 loài; Tuynidi và Ai cập:
2.000 loài; Xomali và Eritrea: 1.000 loài.
Đ
- Châu Á có kho
ới
khu v c nhiệ
N
;
Đ : 26.000 lồi; Ti u Á: 8.000 loài; Viễ
Đ
bang Nga, Tri
c Liên
ắc Trung Quốc: 6.000 lồi; Xibêria thu c Liên
bang Nga, Mơng C và Trung Á: 5.000 lồi.
Đ
- Châu Úc có kho
ịa Úc: 5.000 loài; Taxman và Tây tây lan: 4.500 loài
Nam Úc: 5.500 loài; L
ố thống kê số loài th c vật bậc
[7]. Lecointre và Guyader (2001) [8]
ã
ắc Úc: 6.000 loài; Tây
c mơ t trên tồn th giới g m có Nấm (Fungi) có 100.800 lồi,
R
(
D
)
ất (Lycopodiphyta) 1275
ng x (Polypodiophyta) 9.500 lồi, ngành Thơng (Pinophyta)
601 lồi và ngành Ng c lan (Magnoliophyta) 233.885 loài (b ng 1.1).
Bảng 1.1: Số loài th c vậ được mơ tả trên tồn thế giới
ường g i
Bậc phân loại
Số lồi mơ tả
% Số lồ đã
được mơ tả
Fungi
Nấm
100.800
5,80
Bryophyta
Ngành rêu
15.000
0,90
Lycopodiophyta
N
1.275
0,07
Polypodiophyta
N
9.500
0,50
Pinophyta
Ngành Thơng
601
0,03
Magnoliophyta
Ngành Thơng
233.885
13,40
ất
D
(Nguồ : G o rì
đa dạng sinh học Đại học Huế, 2007)
4
1.2. Nghiên cứu h th c vật tại Vi t Nam
Lãnh th Việt Nam tr i dài t 80
n 230 Nam. S khác biệt lớn v
’ ắ
ịa hình gi a các mi n, tạ
khí hậ
ĐD H C
ệ sinh thái rấ
ạng: t r
ớc ven bi
vật. Nhi
ng t nhiên và
ới ở
ng xanh cận nhiệ
ới ở phía Nam, tới r ng ngập m n và các hệ
phía Bắc cho tới r ng kh p nhiệ
sinh thái ngậ
ạng v
Đ n nay ã
ống kê
c h u cao, nhi
c g n 13.000 loài th c
c h u có giá trị khoa h c và
th c tiễn lớn [12], [14], [15], [16].
Ngoài nh ng tác phẩm n i ti ng của Loureiro (1790), của Pierre (1879 –
1907), t nh
ã
u th k
ất hiện m t số cơng trình n i ti ng, là n n
ạng th c vật Việt Nam. M t trong nh ng công
t ng cho việc
“
trình n i ti
Đ
c vậ
D
”
H L
(1907 – 1952). Trong cơng trình này, các tác gi
ủ biên
ã
ẫ
tên, lập khố mơ t các lồi th c vật có mạch trên tồn b lãnh th Đ
(
)
Việt Nam và bi
ã
ì
ịnh
D
thống kê hệ th c vật
c có 7004 lồi, 1850 chi, 289 h [18].
Riêng mi n Bắc Pócs Tamás (1965) thố
c 5190 lồi, Phan K
L c (1969) thống kê và b sung, nâng số loài ở mi n Bắc lên 1660 chi và 140
h
c vật thu c ngành hạt kín và 540 lồi thu c các
â
ngành còn lại. G
ở
Campuchia, Lào, Việ N
ã
ã
) (N
D
”
(
g, 2006) [7] N
n
y 20% t ng số h
ì
“Câ
ng
– 1976 [13],
m 6 tập do Lê Kh K chủ biên t
mi n Nam Việ N
c vật chí
– 1997) [6] cùng với nhi u tác gi
ố 29 tập nh , g m 74 h cây có mạ
thấy ở Việ N
“Câ
”(
ớng và chủ biên b “
” ủa phạm Hoàng H giới thiệu 5326 loài, trong
c vật bậc thấp và 20 lồi Rêu, cịn lại 5246 lồi th c vật có
mạch [11] (Nguyễ N ĩ
ì – Nguyễn Thanh Nhàn, 2004) [14].
Việ Đ u tra Quy hoạch r ng Việt Nam (1971 –
“Câ
r ng Việ N
”
) ã
ố 7 tập
ới thiệu khá chi ti t cùng với tranh vẽ minh hoạ Đ n
5
ì
C (
D
c dịch ra ti
) ã
ố“
n cây thuốc Việ N
ủ biên. Võ
” (N
D
06)
[7].
â
Trong th i gian g
c vật Nga và Việ N
th c vật Việ N
K y
“Câ
ạch của th c vật Việt Nam –
F
” tập 1 – 2 (1996) và Tạp chí Sinh
f
h c số 4 chun
D
(1994 và 1995) (Ngơ Ti
Đ
ất ph i k
n b “Câ
(1991 – 1993) [8] xuất b n tạ C
– 2000) [10]
ã ệ thống lại hệ
) [ ].
” ủa Phạm Hồng H
Việ
ã
c tái b n có b sung tại Việt
Nam hai
(
â
ph
cho khoa h c th c vật ở Việt Nam và là nh ng tài liệu quan tr ng
ở cho việ
ủ và dễ s d ng, góp
ạng phân loại th c vật Việt Nam.
– 2003, Nguyễ N ĩ
T
ì
ạng thành ph n lồi ở
cơng bố m t số
H
ì
L
C
n Quố
o t n Na Hang của Tuyên Quang,
vùng núi cao Sa Pa – Phanxipang, Vùng ven bi n Nam Trung B
C
gia Ba B , Cát Bà, B n En, Pù Mát, Phong Nha Kẻ
trình nghiên cứu tác gi
ã
ã
t số tác gi
n Quốc
…
ố cuố “Cẩm nang nghiên cứ
vậ ” [13] nhằ
ớng dẫ
cứ
n Quốc gia và khu B o t n trong c
á
ạng sinh
ạng th c vật của vùng nghiên
ớc (Ngô Ti
D
2006) [7].
đặc dụng Cham Chu
2.3. Nghiên cứu về h th c vật tại rừ
Theo d án: “Đ
ện trạ
ện pháp b o t n và phát tri n b n v ng các
nguy cấp, quý hi
ng th c vật tại khu r
tra, kh
c d
ạt ki m lâm r
duyệ
ã
ng, th c vật r ng
ị
C
C
”
c UBND t nh phê
c d ng Cham Chu th c hiệ
u
ối với hệ th c vật có 956 loài th c vật thu c 516 chi,
151 h thu c ngành th c vật bậc cao có mạ
quý, hi m thu c 57 chi, 37 h [23].
6
ấp,
HƯ
G 2.
Ụ
I
I Ư
G
I
G
HƯ
G H
GHI
2.1.
ụ
ứ
ụ
Đ
ện trạng tài nguyên th c vật tại r
c d ng Cham Chu
thu c xã Hòa Phú – Huyện Chiêm Hóa – t nh Tuyên Quang,
ạng th c vật tạ
pháp nhằm qu n lý, b o t
xuất gi i
â
Mục tiêu cụ thể
- Đ
ủa hệ th c vật và các nguyên nhân gây suy gi m
ạng th c vật tại khu v c nghiên cứu.
- Đ xuất các gi i pháp qu n lí b n v ng và b o t
ạng th c vật taị xã
Hòa Phú – huyện Chiêm Hóa – t nh Tuyên Quang.
2.2. ố ượ
ạ
ứ
ố ượ
ứ
C
ậ
â
ố
ạ
ứ
ạ
ứ
C
C
ạ
Đ
ệ
ãH
–H ệ C
H
–
trong th i gian t tháng 2-4/2017.
ứ
2.3.
- Nghiên cứ
m hệ th c vật
ạ
- Nguyên nhân gây suy
ậ
- Đ xuất các gi i pháp qu n lí và b o t
2.4.
ư
ạng th c vật.
ứ
2.4.1.
ư
ươ
p
ứ đặ đ ể
th c vật
p kế thừa:
K th a các cơng trình có liên quan của các nhà khoa h
ớ
tại xã Hòa Phú trong nh
h i th
P ươ
ì
â
c
…
hoạ
p p p ỏng vấn:
7
ã
ứu
n, các cu c h i nghị,
Ph ng vấn các nhà khoa h c, sinh viên có cơng trình nghiên cứu v hệ
th c vật tại xã Hòa Phú.
ươ
p
p
ều tra ngo i nghi p:
Ti
u tra, thu thập mẫu theo các tuy
c lập d a trên k t qu
Các tuy
th c t của khu v c nghiên cứu.
ất c các, không trùng l p, t tuy
u tra ph
thi t lập các tuy
u tra t m . Các tuy n
u tra chính
u tra ph , cứ kho ng 100m thì lập 2 tuy n ph v 2 bên.
Trên m i tuy n ti
u tra tất c các loài th c vật m c t nhiên.
ẫu: mô t
m của lồi và ghi vào ph n lí lịch
mẫu, thu mẫu, ghi số hiệu mẫu và etiket, treo số hiệu mẫu lên mẫu vậ
c
và ch p nh. Sau khi thu mẫu và ghi số hiệu mẫu, treo etiket lên mẫ
t mẫu
lên tấm bìa phẳng, m
ng nhất và ch p nh. Ch p c m
ớc, m t sau lá,
cuống lá, mép lá, gân lá, hoa, qu (n u có) ho c m t số
c biệ
c
ủa lồi.
ịnh mẫu vật: Nghiên cứu s d
ì
thái so sánh.
ươ
p
p ội nghi p:
Lập danh l c các loài th c vật tại khu v c nghiên cứu t
ứ
n hành
ạng của các h , loài của các chi, các lồi q hi m, có ích,
ệt chủng.
Xây d ng bằng danh l c theo hệ thống phân loại của Brummitt (1992)
[
]
c sắp x p theo mẫu bi u 2.1.
Bảng 2.1: Danh lục th c vật tại xã Hòa Phú – huy n Chiêm Hóa – tỉnh
Tun Quang
STT
1
Tên Vi t
Nam
2
Tên
Khoa
h c
3
Dạng
sống
4
Cơng
dụng
5
8
Mứ đ
quý
hiếm
6
Số hi u
mẫu
7
Ghi chú:
C t 1: Thứ t của Taxon trong danh l c.
C t 2: Ghi tên ph thông của các Taxon (ngành, lớp, h , loài).
C t 3: Ghi tên khoa h c của các ngành, lớp, h , loài, xét theo các ngành
th c vật t thấ
n cao. Các h trong ngành (lớp) và các loài trong h
cx p
theo thứ t trong b ng ch cái.
C t 4: Dạng sống theo các phân loại của Graunkiaer (1934). G m các
â
ả
ạ
2.2
ố
ạ
ý
ạ
ố
ố
ý
Câ
Ph
Cây bì sinh
Câ
Mg
Câ
Câ
Me
Câ
Câ
Mi
Câ
Câ
Na
Câ
Dâ
Lp
Câ
Ep
ớ
Suc
ẩ
Cr
ẩ
Hm
T
ấ
Ch
Cây ký sinh hay bán ký sinh Pp
â
C t 5: Giá trị s d ng của loài th c vậ
công d ng của Tr n Minh H
(
)
Câ
ấy g (A); cây tr ng r ng
và ph tr p trong nơng lâm nghiệp (B); các lồi tre trúc (C); cây có hoa, làm
c nh, bóng mát(D); cây song mây(E); cây có d u béo(F); cây dùng làm thứ
i và gia súc (G); cây cho tanin và chất tạo m u (H); cây làm thuốc (I);
cây cho tinh d u (K).
C t 6: Mứ
quý hi m ghi theo phân hạng củ I CN (
Việt Nam 2007[3], Nghị ịnh 32 của Chính phủ
C t 7 các thông tin v số hiệu mẫu và nh mẫ
nghiên cứu.
9
)
Đ
[ ]
ã
c tại khu v c
2.4.2.
ư
ươ
p
Đ
x
đ nh nguyên nhân gây suy giả
đ
ạ
ậ
p p ỏng vấn:
ạ
c m c tiêu b o t n tài nguyên th c vật tại Xã Hịa Phú c n tìm
ạng th c vậ
hi u các nguyên nhân gây suy gi
ịnh các gi i
t
pháp b o t n.
S d
nơng thơn có s tham gia của
i dân [ ]
ịnh các nguyên nhân tr c ti p và gián ti p gây suy gi m
ạng th c vật.
ươ
p
p ội nghi p:
)
T k t qu của cu c ph ng vấn (
t ng h
ng, nguyên nhân
i dân,
ởng tr c ti p ho c gián ti p
n hệ th c vật tại xã Hòa Phú - huyện Chiêm Hóa – t nh Tuyên Quang.
2.4.3.
ư
xây
ng các giải pháp quản lí bền vững và bảo tồ đ
dạng th c vật
ở phân tích các ngun nhân gây ra tình trạng suy gi
ì
th c vật tại xã Hịa Phú, k t qu nghiên cứu, d
củ N
ớ
ạng
ịnh b o t n
xây d ng các gi i pháp b o t n, gi i pháp qu n lí
hiệu qu nhằm gi m thi u, hạn ch tối thi
10
ng củ
â
HƯ
3.1.
G 3. I
I
HI
I H
–
H I
ề
3.1.1. V r đ a lý
Xã Hòa Phú cách trung tâm huyệ C
H
Đ
ã
(Nhân Lý, Hòa An, Tân Thịnh), huyện chiêm Hóa; Phía Tây giáp xã Minh
H
ện Hàm Yên; Phía Nam giáp xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa;
Phía Bắc giáp xã (Hà Lang và Tân An), huyện Chiêm Hóa.
3.1.2. ặ đ ể
Đị
đ
ì
ậ
ị
ãH
có
ị
ì
ịa th phức tạp với nhi
c chia cắt bởi nhi u khe suối, có d i núi Cham Chu nằm ở phía
dốc lớ
Tây Bắc huyện Chiêm Hóa vớ
cao là 1.104,4 m. Diện tích t nhiên của xã ph n
ất lâm nghiệp, m t ph n diệ
lớn là diệ
ã
dốc lớn g m nhi
K
Địa hình ở â
ằm trong khu r
c d ng xung y u.
ậ
ãH
K
ị
ở
ủ
ậ
ậ
â
ệ
ớ
ẩ
ạ
ệ
M
(â
(â
N ệ
C M
(â
ị )
ệ
ạ
0
ì
ị )
(â
0
ì
ị )
0
ì
ố
ậ
ệ
ủ
;
ẩ
ấ
ố
Đ
ắ
ớ
ủ
(â
ậ
ạ
ạ
Đấ
C;
C.
L
G
ị )
â
ở
ạ
:
11
ấ
ị )
ì
ất t nhiên: 5.802,96 ha.
T ng diệ
Đấ
ệ
Đấ
Đấ
)
ệ
â
Đấ
R
ệ
ệ
ất Lâm nghiệ
ấ
ủ
ủ
ã: 4.846,67 ha. C
ã
Tổng di n tích Phân theo chứ
Loạ đất
đất lâm nghi p
loại rừng
ặc dụng
(ha)
ă
(
)
Phòng h
Sản xuất
C ng
4.846,67
I. ất có rừng
4.612,49
2.354,55
0
2.257,94
1. R ng t nhiên
4.035,36
2.351,29
0
1.684,07
2. R ng tr ng
577,13
3,26
0
573,87
ó rừng 229,99
39,43
0
190,56
Đất Ia, Ib
224,99
39,43
0
185,56
Đất Ic
5,0
II. ấ
ư
N
ẫy
N
5,0
â
Đất khác
ồ : P ươ
960,48
o
p
r
r
a đoạ
-2017)
3.2. Kinh tế - Xã h i
3.2.1. Dân sinh
Xã Hịa Phú có t ng số 17 thơn, g m 10 thành ph n dân t c cùng sinh
sống, với t ng số = 1.460 h /6.146 nhân khẩu, g m: (Kinh, Tày, Dao, H.’Mơng,
Nùng, Cao Lan, La Chí, Hoa Hán, C L
12
D
)
ì
â
ng
ì
u, kinh t chủ y u là phát tri n s n xuất nơng nghiệ
dân trí khơng
u, kinh t chủ y u là phát tri n s n xuất nông nghiệp.
3.2.2. Kinh tế
Nơng nghiệp là ngành s n xuất chính củ
ố
số h phát tri n kinh t trang trại và tr ng r ng, tr
i dân trong xã, m t
â
súc và nuôi tr ng thủy s n. Các ngành ngh
n.
+ Câ
N
ấ
ì
â
ạt 57,6 tạ/ha; s
ạt 3750,1 tấn.
+ Câ N
N
ấ ì
â
ạt 43,28 tạ/ha; s
ạt 398 tấn/92 ha.
+ Cây lạ N
ấ ì
â
- T ng s
ạt 31.3 tạ/ha; s
ạt 500 tấn/160 ha.
/
c hoa m
ì
- T ng thu nhậ
â
ạ
/
/
/
ở hạ tầng
*
- Về giao thông: T ng chi
ã
ng giao thông trong xã là: 104 km,
c r i nh a, bê tơng hóa 31,6 km.
- Về Cơng Trình thuỷ lợi: Trong xã có 32 cơng trình thủy l
ậ
â ;
Vă
-
ập gi thép; 04 h chứa.
:C
ã
/
- rường học: Trên tồn xã có t ng số
M
N
;
u mối,
ng Ti u h ;
ng h c g
ng
ở
ng
ng Trung h
Trung h c ph thông.
ịa bàn xã.
- Tr m Y tế: Có 01 trạm Y t nằ
13
HƯ
G 4.
GHI
VÀ TH O LUẬN
4.1. ặ đ ểm h th c vật tại xã Hịa Phú
lụ
4.1.1.
lồ
C
ậ ạ xã Hồ
ị
ạ
ứ
thu c 127 chi, 65 h . D
ố ạ
ì
ủ
169 lồi th c vật
ấ
ậ
â
ứ
đ
4.1.2.
ạ
ậ
các taxon
4.1.2
Hệ
ậ
ậ
ãH
ậ
ệ N
â
ố ủ
ệ
ệ
ậ
ậ
ạ
ủ
ệ
ãH
4.1.
ỷl %
ố
Tên taxon
ỷl %
ố
chi
ố loà
ỷl %
loài
N
D
8
12.31
9
7.09
10
5.92
N
N
57
87.69
118
92.91
159
94.08
Lớ N
49
75.38
107
84.25
146
86.39
Lớ L
8
12.31
11
8.66
13
7.69
65
100
127
100
169
100
ổ
146
150
100
107
49
50
8
11
13
0
Lớp Ngọc lan
Lớp Loa kèn
Họ
ể 4.1
ể đồ o
Chi
ố lượ
14
Loài
ậ
xo
ữ
à
ấ
Qua
N
ậ ạ
ãH
an – M
ớ L
ớ N
ạ
ạ
ủ
)
ệ
ấ ớ
- Liliopsida (
ố
an - Magnoliopsida (
ớ
)
ẳ
D
p r
ạ
N
ì
N
.
ễ N ĩ
ớ
ì
ở
ẽ
ủ ớ N
ả
4.2
l
ớ
ớ
ủ
ớ
ệ
ớ
ẽ
ớ ớ L
ỷ r
o
ủ
ĩ
lớ
l
ố
ỷl
[22]
ệ
ạ
ớ
ố
ọ
ớ ớ L
L
ạ
- Polypodiophyta
ỷ rọ
4.1.2
ố
ố
6.125
n
o ớ lớ
o
ố loà
9.73
11.23
146
150
100
50
0
107
49
H
Chi
Lớ N
ớ ớ L
ủ
ậ
Loài
Lớ L
ấ
N
13
11
8
ệ
ậ
ãH
ớ
ớ
ủ
ạ
ủ
ãH
ấ ủ
ạ
ậ
ạ
Đ
ệ
ấ
ớ
ư
4.1.2.3
Đ
ấ
ạ
ủ
ệ
ậ
ở
Ở
ậ
ố
15
ớ
ấ
ệ
ệ
ậ
ệ
ị
ố
ố
ấ
ấ
ậ
ệ ở
ở
ấ
ệ
ớ
Hệ
ủ
ạ
ủ
ệ
ậ
ọ
ấ
Mứ
ạ
ạ
ệ ở
ủ
ệ
ở
ấ
ớ
ủ
ệ
ạ
ệ
H
( /
) ố
ủ
Đậ – F
ấ
4.3
ố
ề
C
–R
ố
ủ
ề loà ạ
o
TT
1
;
ớ
–
-
ớ
;
ố
) ố
- Euphorbiaceae ớ
ã -L
ấ
ấ
ệ
ấ
L
ả
ệ
ứ
( /
;
ệ
ậ
ố
( / ) ố
ủ
ậ
ấ
ấ
ủ
ạ
ứ
oà
Euphorbiaceae
20
13
2
Đậ
Fabaceae
12
10
3
Long não
Lauraceae
13
7
4
Cà phê
Rubiaceae
10
6
5
Cúc
Asteraceae
5
5
6
Cam
Rutaceae
5
4
7
H
Poaceae
4
4
8
Dâ
Moraceae
5
3
9
Apocynaceae
3
3
10
Sapindaceae
3
3
80
58
ằ
ổ
16
25
20
15
13
10
10
6
Lồi/họ
5
4
4
3
3
3
Sapindaceae
7
Apocynaceae
5
Chi/họ
Rutaceae
Poaceae
Moraceae
Long Cà phê
não
Asteraceae
Đậu
Rubiaceae
Fabaceae
Thầu
dầu
Lauraceae
Euphorbiaceae
0
Cúc
Cam
Hịa
thảo
Dâu
tằm
Trúc Bồ hịn
đào
ộ
Đ
ạ
ạ
ạ
ứ
ậ
ủ
ệ
ệ
ậ ãH
ủ
ệ
ậ Đ
ứ
ố
ấ
ả
4.4.
à lồ
ậ xã Hồ
o
TT
o
Lồi/chi
1
Đ
Myrsinaceae
Maesa
5
2
Cà
Solanaceae
Solanum
4
3
Long não
Lauraceae
Litsea
4
4
Đậ
Fabaceae
Archidendron
3
5
Cà phê
Rubiaceae
Hedyotis
3
6
Dâ
Moraceae
Ficus
3
7
Na
Annonaceae
Fissistigma
3
8
Cà phê
Rubiaceae
Mussaenda
3
9
Euphorbiaceae
Glochidion
3
10
Euphorbiaceae
Macaranga
3
ằ
ổ
34
17
6
5
5
4
4
4
3
3
3
3
3
3
3
3
2
1
0
Lồi/chi
ể 4.4.
ể đồ
đ
ạ
ấ
ậ xã Hồ
ấ
ố
ệ
ố
ủ
ì
K
ấ
ủ
ệ
ấ
L
ã –L
ố
)
/
(
/
) ớ
ấ
ứ
ấ
Đ
– Solanum (
ủ
ấ
ạ
ớ
(
ậ ạ
ố
ố
ấ
ệ
ạ
ớ
ố
ạ
ủ
ấ
ệ
ủ
ớ ố
chi)
ạ
ủ
ệ
ậ
– Maesa (
C –
ố
ấ
Đ
–M
)
ằ
ằ
ãH
)
- Litsea (
ớ
ạ
ố
ệ
ọ ơ
ệ
Qua
ậ
ệ
ậ
ậ
ậ
ãH
ã
ãH
ị
ãH
ứ
ị
ấ
ớ
ạ
ố
N
H
ấ
ị
ẽ ủ
ủ
18
ậ
ậ
ệ
ệ
ệ
ứ
ậ
t
C
5.
ả
4.5:
đ
o
TT
lồ
lồ ạ xã Hồ
lồ
o
Nam
Dicranopteris
linearis
(Burm.
f.)
1.
G
Gleicheniaceae
2.
R
Woodsiaceae
3.
R
Blechnaceae
4.
Bịng bong
Lygodiaceae
Bịng bong
Pneumatopteris truncata (Poir.) Holttum
5.
M
Dryopteridaceae
R
Cyrtomium hookerianum C. Chr.
6.
R
Thelypteridaceae
R
Pneumatopteris truncata (Poir.) Holttum
7.
Du
Ulmaceae
Ngát
Gironniera subaequalis Planch.
8.
H
Juglandaceae
9.
Dâ
Connaraceae
10.
C ẩ
Pandaceae
11.
Máu chó
Myristicaceae
M
12.
Mùng quân
Flacourtiaceae
N ố
13.
G
R
Underw.
ớ
Diplazium esculentum (Retz.) Sw.
R
Blechnum orientale L.
Engelhardtia roxburghiana Connarus
C ẹ
paniculatus Roxb.
Connarus paniculatus Roxb.
Microdesmis caseariaefolia Planch. ex
C ẩ
Hook.
ạ
Knema pierrei Warb.
Casearia glomerata Roxb.
Hydrangeaceae
Dichroa febrifuga Lour.
Piper gymnostachyum C. DC.
14.
H
Piperaceae
15.
R
Amaranthaceae
Đị
Deeringia amaranthoides (Lamk.) Merr.
Thymelaeaceae
Dó
Rhamnoneuron balansae (Drake) Gilg
16.
17.
Gai
Urticaceae
G
18.
Đ ớ
Rhirophoraceae
R
19.
Xoan
Meliaceae
G
20.
Dẻ
Fagaceae
21.
Hoa mõm sói Scrophulariaceae
22.
ạ
Boehmeria holosericea Blume
Carallia lanceaefolia Roxb.
ớ
Aphanamixis grandiflora Blume
Lithocarpus balansae (Drake) A. Camus
C
Scoparia dulcis L.
Dilleniaceae
Dillenia indica L.
19
23.
Cứ
Cucurbitaceae
Gymnopetalum cochinchinense (Lour.)
ạ
Kurz
Pouteria sapota (Jacq.) H. Moore &
24.
H
Sapotaceae
25.
Táo ta
Rhamnaceae
Dâ
26.
Nhài
Oleaceae
Nhài gân
27.
N
Araliaceae
Đ
28.
Trơm
Sterculiaceae
29.
G
Zingiberaceae
ẹ
30.
Dứ
Pandanaceae
Dứ
31.
Cói
Cyperaceae
C
32.
L
Iridaceae
Đ
Iris japonica Thunb.
33.
C
Arecaceae
Mậ ậ
Rhapis cochinchinensis (Lour.) Mart.
ì
ạ
ứ
Stearn.
â
ẹ
N
Pandanus urophyllus Hance
ạ
ệ
ề ạ
ố
ạ
ạ
Carex cruciata Wahlenb.
ấ
ấ
ố
ố
Đ
ủ
ĩ
ì ố
ớ
ứ
Sterculia tonkinensis A. DC.
Alpinia chinensis (Koenig in Retz.) Rosc.
ố
ạ
Aralia armata (Wall. ex G. Don) Seem.
ắ
ạ
4.1.3.
ấ
5
ãH
ĩ
Jasminum nervosum Lour.
â
ố
ậ
Gouania leptostachya DC.
ấ
ớ
ệ
ấ
ở ậ
ủ
ậ
ị
ố
ủ
ệ
ệ
ỹ
ậ â
â
ạ
ố
ủ
â
ố
Dạ
ố
ạ
ậ
ủ R
ở
ủ
ạ
ệ
ứ
ố
(
)[
ấ
ã
ị
ẽ
ủ
ạ
ố
6
20
]
ị
ị
ạ
ố
ạ
ố
ậ
ủ
ệ
ậ ạ
ạ
ủ
ệ
ả
4.6
ạ
ố
ố
lượ
ỷl %
ỷl
ổ ạ
ố
ậ ạ
ứ
Ch
Cr
Hm Lp
Me
Mg
Mi
Na
T
Ph
ổ
7
2
9
27
4
27
47
8
143
169
38
4.14 1.18 5.33 22.49 15.98 2.37 15.98 27.81 4.72 84.63 100
ố
6
ậ
ạ
ố
ệ
ậ
ã
ị
ạ
ố
ãH
SB = 84.63Ph + 4.14Ch + 5.33Hm + 1.18Cr +4.73T
N
â
ệ
â
ấ
ấ
ệ â
â
ệ
ẩ
ệ
ấ
ố
â
ẩ
ớ
ệ
1.18%
ạ
ố
ủ
â
ấ
SB = 2.37Mg + 15.98Me + 15.98Mi + 27.81Na + 22.49Lp
ỷl %
Mg
2.37%
Me
15.98%
Lp
22.49%
Mi
15.98%
Na
27.81%
ể 4.5.
ể đồ
ể
ạ
ố
ấ
â
ệ
ó
ây ó
â
ấ
ấ
â
21
ồ r
ạ
ố
ớ
ệ