Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Nghiên cứu đặc điểm hệ thực vật tại xã hòa phú huyện chiêm hóa tỉnh tuyên quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 92 trang )

I
L

ớn, hiệu qu củ
ệ N

H
C



cho tô

Đại h c Lâm nghiệ

ệ N






Đ
D



â

ic


H

ã ậ

ì

ắc tới th

ớng dẫn T.S

ớng dẫ

nghiên cứu, xây d

ì

tơi trong qu

t vấ

ập số liệ

ịnh và hoàn thiện b n

ND ã H



báo cáo này.
C


â



â

â

ã

ì



ố ệ


C ố



ã

â
D

ã ấ



â




ì


K

H

C ố H




ệ C

ì

ì













H



Tơi xin

â


MỤC LỤC
L I C M N ....................................................................................................... 1
Đ

N Đ ....................................................................................................... 1

CH

NG

NG

N

N Đ NGHI N C

....................................... 3


1.1. Nghiên cứu v hệ th c vật trên th giới ......................................................... 3
1.2. Nghiên cứu hệ th c vật tại Việt Nam............................................................. 5
CH

NG

M C

NGHI N C

I

Đ I

NG N I D NG

H

NG

H

...................................................................................................... 7

M

ứ ....................................................................................... 7

Đố




ứ ...................................................................... 7

N

ứ ...................................................................................... 7
ứ ................................................................................ 7


ệ th c vật .......................................... 7



â

â



â d ng các gi i pháp qu n lí b n v ng và b o t

ậ ....... 10
ạng

th c vật ................................................................................................................ 10
CH

NG

Đ

ĐI

KI N



3.1.1. Vị

NHI N KINH



H I .......................... 11

........................................................................................ 11
ịa lý ................................................................................................ 11

Đ



ì

ậ ....................................................................... 11

3.2. Kinh t - Xã h i ............................................................................................ 12
3.2.1. Dân sinh..................................................................................................... 12
3.2.2. Kinh t ....................................................................................................... 13

CH

NG
Đ

K

NGHI N C

H O LUẬN ............................ 14

m hệ th c vật tại xã Hòa Phú ........................................................... 14
D

ậ ạ

Đ

ãH


Đ

ậ ................................................. 14




................................................ 14




.......................................................... 14
N

L ................................................. 15


Đ
Đ








C





............................................................................... 20



ứ ..................................................... 22


C



N

â
N

..................................... 15

â

ệ ạ


â

c vật tại xã Hòa Phú .............. 25

............................................................................... 25
ất mở r ng diệ

4.2.1.1. Lấn chi
K



K


ứ ........... 24



ở ......... 25

..................................................................... 26

â

.................................................................... 27

C

................................................................................ 27

C

............................................................................ 28

N

â
Đ

.............................................................................. 29
............................................................................................... 29

â


4.2.2.2.

ố.......................................................................................... 29



............................................................................................... 30

N ậ

ứ ............................................................................................... 30

N





Đ xuất các gi i pháp qu n lí b n v ng và b o t
N

............................... 31
ạng th c vật .......... 32

K

L ẬN –

I - KI N NGH ............................................................. 39


K

ậ ............................................................................................................... 39
ạ .................................................................................................................. 40

K

ị ............................................................................................................. 41
Danh l c th c vật tại khu v c nghiên cứu ......................................... 44

Ph l c 2: Hình nh các mẫu tiêu b n tại Khu v c nghiên cứu .......................... 60


DANH MỤC CÁC B NG
B ng 1.1: Số loài th c vậ

c mơ t trên tồn th giới ..................................... 4

B ng 2.1: Danh l c th c vật tại xã Hịa Phú – huyện Chiêm Hóa – t nh Tun
Quang .................................................................................................................... 8
K





â






................................................................................. 9
ậ ạ

ủ ớ N

ớ ớ L

D

................................... 15


D



D















ứ ........ 16


ãH





ãH

ậ ạ

ứ ............ 21
ậ ạ

â




ất củ

ãH

....... 22


ứ .............. 23



B ng 4.10. Thống kê diện tích

................... 17

......................................... 19



D


ứ .. 14

ứ ........................ 24
ãH

............................... 25

-2011 ............................................................................................ 25


ì

ì

ạ H


.................... 26

......................................................................................................... 26
2 C
dạng th c vậ ạ

ì
ãH

ng nhằm gi m thi
ng suy gi
.............................................................................. 32




ì









Vấ










ì









b ot

ạng sinh h







lai.
R


nay. H i nghị



ĩ

ại hiện

c trong th

D J

ng
ất" vì s ĐD H

chng thức t nh tồn th giới "Hãy cứu lấ

n

ất.

s sống củ
Việ N
Đ

â

c coi là m t trong nh

N


ạng sinh h c của

k t qu nghiên cứu v khoa h


Việt Nam, nhi u nhà khoa h

n trên lãnh th
ịnh rằng Việt

u nhậ

Nam là m t trong 10 quốc gia ở Châu Á và m t trong 16 quốc gia trên th giới
ạng sinh h c cao do có s k t h p của nhi u y u tố.
Đ


ở ủ









â




â







â








R

cd

C

C

c thành lập với m

nhiên, mẫu chuẩn hệ sinh thái r ng nhiệ


o t n thiên

ới ẩm núi thấp (có giá trị sinh h c

Đ ng Bắc - Việt Nam), ngu n gen sinh vật r ng, ph c
v công tác nghiên cứu khoa h c, b o vệ di tích lịch s , danh lam thắng c nh,
ịch k t h p phịng h góp ph n b o vệ

ph c v ngh
th i gắ

i dân trong khu v c vào công tác b o t n với nh

chính sách h tr nhằ
ph n củng cố quố

â

i sống vật chất, tinh th
m b o trật t an tồn xã h i.

1

Đ ng
ì
i dân, góp


R


c d ng Cham Chu có t ng diện tích t nhiên là 15.262,3 ha nằm

ịa bàn 83 thôn, b n thu c 5 xã: Trung Hà, Hà Lang, Hòa Phú (Chiêm
L

Hóa), Yên Thuậ
L
C

(Hàm Yên).). R

K

Đâ

C

nh núi cao là Cham Chu,

ện diện nhi u ki u r ng, khu v c dãy núi
của nhi u loài th c vật quý hi

G H

N



Đ


…C

c b o t n nguyên vẹn trong hệ sinh thái M
ủ H


ì


â



â







ã ất cố gắng th c hiệ



, song do nhi u nguyên nhân khác nhau và

c gi i pháp h u hiệu nhất nên r ng ở â


ốt r

v



rong th i gian qua m c dù các cấp, các ngành chức
â

ì



ĩ




n



bán

ng x

c biệt là nạn khai thác và buôn

thiên nhiên với số
ạng th c vật ở â


nghiên cứu b o t

ị tàn phá n ng n , nhi u

ng lớn vẫn diễn ra, vì th vấ
ất c n thi t và cấp bách.

Danh sách các loài th c vật thu c r

c d ng Cham Chu tại xã Hịa

Phú, huyện Chiêm Hóa, t nh Tun Quang hiệ
t nhi

ớc. Hiệ

d ng là k t qu
ì



tính hệ thống v khu hệ th c vật tại Xã.
ã

Xuất phát t nh

n và th c hiệ

tài: Nghiên c u


m h th c v t t i xã Hòa Phú – huy n Chiêm Hóa – t nh Tuyên Quang
nhằ

t ph n k t qu nghiên cứu vào công tác b o t n cho r

c

d ng Cham Chu nói chung và xã Hịa Phú nói riêng, ph c v cho cơng tác
nghiên cứu của nhi u ngành khoa h c khác nhau, thông qua việc
giá th c vật và nghiên cứu b sung nh ng mật còn thi u trong danh l c th c vật,
u tố v hệ th c vật, công d ng, mứ
ớng gi i pháp nhằm qu n lí và b o vệ

xuất các

ạng sinh h c của hệ th c vật tại xã

Hịa Phú, Huyện Chiêm Hóa, t nh Tuyên Quang.
2

qúy hi




G 1.

G


GHI

1.1. Nghiên cứu về h th c vật trên thế giới
Có rất nhi u nghiên cứu v hệ th c vật trên th giới, các cơng trình nghiên
cứ

ã

ất hiện t rất lâu: tuy nhiên các cơng trình thật s có giá trị lại xuất

hiên chủ y u vào th k XIX –

c vật chí Hong Kong (1861), Th c

vật chí Australia (1866), Th c vật chí r ng Tây Bắc và trung tâm
7 tập (1872 – 1897), Th c vật chí Mi

Th c vật chí

(1874),

Đ ện (1877), Th c

vật chí Malaysia (1892 – 1925), Th c vật chí H i Nam (1972 – 1977), Th c vật
chí Vân Nam (1977).
Ở Nga, t

c xem là th i kỳ mở

u cho th i kỳ nghiên


cứu hệ th c vật c th . Tolmachop A.I. cho rằng “Ch c
ủ lớ

có th

s phân hố m
m t nhậ





c s phong phú củ
” Ơ

u tra trên m t diện

ệ th c vật c th

ã

ịnh là số loài của m t hệ th c vật c th ở vùng nhiệ

ới ẩ

ng

là 1500- 2000 loài.
ịnh


Các nhà sinh vật h c Nga tập chung các nghiên cứu vào việ
diện tích bi u hiện tối thi
hệ th c vật c th . Việ

ủ nhất số lồi của t ng

có th ki
ịnh diện tích bi u hiện g
ịnh.

1. Ki m kê số lồi trên diện tích hạn ch nhấ
2. Mở r ng d


mứ

ng nhấ

ạn sau:
ịa lý t

u kiệ

thấy

ng lồi.
ì

3. Khi số




ện tích bi u hiện

tối thi u.
C

ố thống kê chính xác t ng số loài

n nay, trên th giớ

ố loài th c vật bậc cao hiện có trên

th c vật. M t số nhà th c vật h c d
th giới vào kho ng 500.000 –

ốp (1965) d

giới có kho ng: 300.000 lồi th c vật hạt kín; 5.000 – 7.000 loài th c vật hạt
tr n; 6.000 – 10.000 loài quy t th c vật; 14.000 – 18.000 loài rêu; 19.000 – 40.000
loài t o; 15.000 –
bậc thấ

ịa y; 85.000 – 100.000 loài nấm và các loài th c vật

Đối với t ng châu l

G N


th c vật hạt kín phân bố ở các châu l

(
( ẫ

3

)
Đ



ng các lồi

N c Tú, 2010) [19].


H

- Châu Mỹ có kho

Kỳ + Canada: 25.000
; Đất l a + Nam

loài; Mehico + Trung Mỹ: 17.000 loài; Nam Mỹ
c c: 1.000 lồi.

ắc Âu: 5.000 lồi;

- Châu Âu có kho ng

N

Â

C


- Châu Phi có kho

ới ẩm: 15.500

lồi; Madagasca: 7.000 loài; Nam Phi: 6.500 loài; Bắc Phi, Angieri, Ma Rốc và
các vùng ph cận khác: 4.500 loài; Abitxini: 4.000 loài; Tuynidi và Ai cập:
2.000 loài; Xomali và Eritrea: 1.000 loài.
Đ

- Châu Á có kho
ới

khu v c nhiệ

N

;

Đ : 26.000 lồi; Ti u Á: 8.000 loài; Viễ
Đ

bang Nga, Tri


c Liên

ắc Trung Quốc: 6.000 lồi; Xibêria thu c Liên

bang Nga, Mơng C và Trung Á: 5.000 lồi.
Đ

- Châu Úc có kho

ịa Úc: 5.000 loài; Taxman và Tây tây lan: 4.500 loài

Nam Úc: 5.500 loài; L

ố thống kê số loài th c vật bậc

[7]. Lecointre và Guyader (2001) [8]
ã

ắc Úc: 6.000 loài; Tây

c mơ t trên tồn th giới g m có Nấm (Fungi) có 100.800 lồi,
R

(
D

)

ất (Lycopodiphyta) 1275


ng x (Polypodiophyta) 9.500 lồi, ngành Thơng (Pinophyta)

601 lồi và ngành Ng c lan (Magnoliophyta) 233.885 loài (b ng 1.1).
Bảng 1.1: Số loài th c vậ được mơ tả trên tồn thế giới
ường g i

Bậc phân loại

Số lồi mơ tả

% Số lồ đã
được mơ tả

Fungi

Nấm

100.800

5,80

Bryophyta

Ngành rêu

15.000

0,90

Lycopodiophyta


N

1.275

0,07

Polypodiophyta

N

9.500

0,50

Pinophyta

Ngành Thơng

601

0,03

Magnoliophyta

Ngành Thơng

233.885

13,40


ất
D

(Nguồ : G o rì

đa dạng sinh học Đại học Huế, 2007)
4


1.2. Nghiên cứu h th c vật tại Vi t Nam
Lãnh th Việt Nam tr i dài t 80

n 230 Nam. S khác biệt lớn v

’ ắ

ịa hình gi a các mi n, tạ

khí hậ
ĐD H C

ệ sinh thái rấ

ạng: t r

ớc ven bi

vật. Nhi


ng t nhiên và
ới ở

ng xanh cận nhiệ

ới ở phía Nam, tới r ng ngập m n và các hệ

phía Bắc cho tới r ng kh p nhiệ
sinh thái ngậ

ạng v

Đ n nay ã

ống kê

c h u cao, nhi

c g n 13.000 loài th c

c h u có giá trị khoa h c và

th c tiễn lớn [12], [14], [15], [16].
Ngoài nh ng tác phẩm n i ti ng của Loureiro (1790), của Pierre (1879 –
1907), t nh

ã

u th k


ất hiện m t số cơng trình n i ti ng, là n n

ạng th c vật Việt Nam. M t trong nh ng công

t ng cho việc


trình n i ti

Đ

c vậ

D



H L

(1907 – 1952). Trong cơng trình này, các tác gi

ủ biên

ã



tên, lập khố mơ t các lồi th c vật có mạch trên tồn b lãnh th Đ
(


)

Việt Nam và bi

ã

ì

ịnh
D

thống kê hệ th c vật

c có 7004 lồi, 1850 chi, 289 h [18].

Riêng mi n Bắc Pócs Tamás (1965) thố

c 5190 lồi, Phan K

L c (1969) thống kê và b sung, nâng số loài ở mi n Bắc lên 1660 chi và 140
h

c vật thu c ngành hạt kín và 540 lồi thu c các
â

ngành còn lại. G



Campuchia, Lào, Việ N

ã
ã

) (N

D


(

g, 2006) [7] N

n

y 20% t ng số h
ì

“Câ

ng

– 1976 [13],

m 6 tập do Lê Kh K chủ biên t

mi n Nam Việ N

c vật chí

– 1997) [6] cùng với nhi u tác gi


ố 29 tập nh , g m 74 h cây có mạ

thấy ở Việ N
“Câ

”(

ớng và chủ biên b “

” ủa phạm Hoàng H giới thiệu 5326 loài, trong

c vật bậc thấp và 20 lồi Rêu, cịn lại 5246 lồi th c vật có
mạch [11] (Nguyễ N ĩ

ì – Nguyễn Thanh Nhàn, 2004) [14].

Việ Đ u tra Quy hoạch r ng Việt Nam (1971 –
“Câ

r ng Việ N



) ã

ố 7 tập

ới thiệu khá chi ti t cùng với tranh vẽ minh hoạ Đ n
5



ì
C (

D

c dịch ra ti

) ã

ố“

n cây thuốc Việ N

ủ biên. Võ

” (N

D

06)

[7].
â

Trong th i gian g

c vật Nga và Việ N


th c vật Việ N

K y

“Câ

ạch của th c vật Việt Nam –

F

” tập 1 – 2 (1996) và Tạp chí Sinh

f
h c số 4 chun

D

(1994 và 1995) (Ngơ Ti

Đ

ất ph i k

n b “Câ

(1991 – 1993) [8] xuất b n tạ C
– 2000) [10]

ã ệ thống lại hệ


) [ ].
” ủa Phạm Hồng H

Việ
ã

c tái b n có b sung tại Việt

Nam hai

(

â

ph

cho khoa h c th c vật ở Việt Nam và là nh ng tài liệu quan tr ng
ở cho việ

ủ và dễ s d ng, góp

ạng phân loại th c vật Việt Nam.
– 2003, Nguyễ N ĩ

T

ì

ạng thành ph n lồi ở


cơng bố m t số
H

ì

L

C

n Quố

o t n Na Hang của Tuyên Quang,

vùng núi cao Sa Pa – Phanxipang, Vùng ven bi n Nam Trung B
C

gia Ba B , Cát Bà, B n En, Pù Mát, Phong Nha Kẻ
trình nghiên cứu tác gi

ã

ã

t số tác gi

n Quốc


ố cuố “Cẩm nang nghiên cứ


vậ ” [13] nhằ

ớng dẫ

cứ

n Quốc gia và khu B o t n trong c

á
ạng sinh

ạng th c vật của vùng nghiên
ớc (Ngô Ti

D

2006) [7].
đặc dụng Cham Chu

2.3. Nghiên cứu về h th c vật tại rừ
Theo d án: “Đ

ện trạ

ện pháp b o t n và phát tri n b n v ng các

nguy cấp, quý hi
ng th c vật tại khu r

tra, kh


c d

ạt ki m lâm r

duyệ
ã

ng, th c vật r ng



C

C



c UBND t nh phê

c d ng Cham Chu th c hiệ

u

ối với hệ th c vật có 956 loài th c vật thu c 516 chi,

151 h thu c ngành th c vật bậc cao có mạ
quý, hi m thu c 57 chi, 37 h [23].
6


ấp,




G 2.



I

I Ư

G

I

G



G H

GHI
2.1.







Đ

ện trạng tài nguyên th c vật tại r

c d ng Cham Chu

thu c xã Hòa Phú – Huyện Chiêm Hóa – t nh Tuyên Quang,
ạng th c vật tạ

pháp nhằm qu n lý, b o t

xuất gi i

â

Mục tiêu cụ thể
- Đ

ủa hệ th c vật và các nguyên nhân gây suy gi m
ạng th c vật tại khu v c nghiên cứu.

- Đ xuất các gi i pháp qu n lí b n v ng và b o t

ạng th c vật taị xã

Hòa Phú – huyện Chiêm Hóa – t nh Tuyên Quang.
2.2. ố ượ






ố ượ



C



â










C

C



Đ




ãH

–H ệ C

H



trong th i gian t tháng 2-4/2017.


2.3.
- Nghiên cứ

m hệ th c vật


- Nguyên nhân gây suy



- Đ xuất các gi i pháp qu n lí và b o t
2.4.

ư

ạng th c vật.




2.4.1.

ư

ươ

p

ứ đặ đ ể

th c vật

p kế thừa:

K th a các cơng trình có liên quan của các nhà khoa h


tại xã Hòa Phú trong nh
h i th
P ươ

ì

â

c



hoạ

p p p ỏng vấn:
7

ã

ứu

n, các cu c h i nghị,


Ph ng vấn các nhà khoa h c, sinh viên có cơng trình nghiên cứu v hệ
th c vật tại xã Hòa Phú.
ươ

p

p

ều tra ngo i nghi p:

Ti

u tra, thu thập mẫu theo các tuy
c lập d a trên k t qu

Các tuy

th c t của khu v c nghiên cứu.


ất c các, không trùng l p, t tuy

u tra ph

thi t lập các tuy

u tra t m . Các tuy n

u tra chính

u tra ph , cứ kho ng 100m thì lập 2 tuy n ph v 2 bên.

Trên m i tuy n ti

u tra tất c các loài th c vật m c t nhiên.
ẫu: mô t

m của lồi và ghi vào ph n lí lịch

mẫu, thu mẫu, ghi số hiệu mẫu và etiket, treo số hiệu mẫu lên mẫu vậ

c

và ch p nh. Sau khi thu mẫu và ghi số hiệu mẫu, treo etiket lên mẫ

t mẫu

lên tấm bìa phẳng, m


ng nhất và ch p nh. Ch p c m

ớc, m t sau lá,

cuống lá, mép lá, gân lá, hoa, qu (n u có) ho c m t số

c biệ

c

ủa lồi.
ịnh mẫu vật: Nghiên cứu s d

ì

thái so sánh.
ươ

p

p ội nghi p:

Lập danh l c các loài th c vật tại khu v c nghiên cứu t


n hành

ạng của các h , loài của các chi, các lồi q hi m, có ích,
ệt chủng.


Xây d ng bằng danh l c theo hệ thống phân loại của Brummitt (1992)
[

]

c sắp x p theo mẫu bi u 2.1.
Bảng 2.1: Danh lục th c vật tại xã Hòa Phú – huy n Chiêm Hóa – tỉnh
Tun Quang

STT

1

Tên Vi t
Nam
2

Tên
Khoa
h c
3

Dạng
sống
4

Cơng
dụng
5


8

Mứ đ
quý
hiếm
6

Số hi u
mẫu
7


Ghi chú:
C t 1: Thứ t của Taxon trong danh l c.
C t 2: Ghi tên ph thông của các Taxon (ngành, lớp, h , loài).
C t 3: Ghi tên khoa h c của các ngành, lớp, h , loài, xét theo các ngành
th c vật t thấ

n cao. Các h trong ngành (lớp) và các loài trong h

cx p

theo thứ t trong b ng ch cái.
C t 4: Dạng sống theo các phân loại của Graunkiaer (1934). G m các
â



2.2






ý






ý



Ph

Cây bì sinh



Mg





Me






Mi





Na





Lp



Ep


Suc



Cr


Hm

T



Ch

Cây ký sinh hay bán ký sinh Pp
â

C t 5: Giá trị s d ng của loài th c vậ
công d ng của Tr n Minh H

(

)



ấy g (A); cây tr ng r ng

và ph tr p trong nơng lâm nghiệp (B); các lồi tre trúc (C); cây có hoa, làm
c nh, bóng mát(D); cây song mây(E); cây có d u béo(F); cây dùng làm thứ
i và gia súc (G); cây cho tanin và chất tạo m u (H); cây làm thuốc (I);
cây cho tinh d u (K).
C t 6: Mứ

quý hi m ghi theo phân hạng củ I CN (

Việt Nam 2007[3], Nghị ịnh 32 của Chính phủ
C t 7 các thông tin v số hiệu mẫu và nh mẫ

nghiên cứu.

9

)

Đ

[ ]
ã

c tại khu v c


2.4.2.

ư

ươ

p
Đ

x

đ nh nguyên nhân gây suy giả

đ






p p ỏng vấn:


c m c tiêu b o t n tài nguyên th c vật tại Xã Hịa Phú c n tìm
ạng th c vậ

hi u các nguyên nhân gây suy gi

ịnh các gi i

t

pháp b o t n.
S d

nơng thơn có s tham gia của

i dân [ ]

ịnh các nguyên nhân tr c ti p và gián ti p gây suy gi m

ạng th c vật.
ươ

p

p ội nghi p:

)

T k t qu của cu c ph ng vấn (
t ng h

ng, nguyên nhân

i dân,

ởng tr c ti p ho c gián ti p

n hệ th c vật tại xã Hòa Phú - huyện Chiêm Hóa – t nh Tuyên Quang.
2.4.3.

ư

xây

ng các giải pháp quản lí bền vững và bảo tồ đ

dạng th c vật
ở phân tích các ngun nhân gây ra tình trạng suy gi
ì

th c vật tại xã Hịa Phú, k t qu nghiên cứu, d
củ N



ạng

ịnh b o t n

xây d ng các gi i pháp b o t n, gi i pháp qu n lí

hiệu qu nhằm gi m thi u, hạn ch tối thi

10

ng củ

â



3.1.

G 3. I

I

HI

I H



H I




3.1.1. V r đ a lý
Xã Hòa Phú cách trung tâm huyệ C

H

Đ

ã

(Nhân Lý, Hòa An, Tân Thịnh), huyện chiêm Hóa; Phía Tây giáp xã Minh
H

ện Hàm Yên; Phía Nam giáp xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa;

Phía Bắc giáp xã (Hà Lang và Tân An), huyện Chiêm Hóa.
3.1.2. ặ đ ể
Đị

đ
ì




ãH




ì


ịa th phức tạp với nhi

c chia cắt bởi nhi u khe suối, có d i núi Cham Chu nằm ở phía

dốc lớ

Tây Bắc huyện Chiêm Hóa vớ

cao là 1.104,4 m. Diện tích t nhiên của xã ph n

ất lâm nghiệp, m t ph n diệ

lớn là diệ

ã

dốc lớn g m nhi
K

Địa hình ở â

ằm trong khu r

c d ng xung y u.



ãH
K












â











M




N ệ


C M



ị )





0

ì
ị )


0

ì

ị )

0

ì









;






Đ












Đấ

C;

C.

L

G

ị )

â




:
11



ị )
ì


ất t nhiên: 5.802,96 ha.

T ng diệ
 Đấ



 Đấ
 Đấ

)



â

 Đấ
R



ất Lâm nghiệ







ã: 4.846,67 ha. C

ã
Tổng di n tích Phân theo chứ

Loạ đất

đất lâm nghi p

loại rừng

ặc dụng

(ha)


ă

(

)

Phòng h

Sản xuất

C ng

4.846,67

I. ất có rừng

4.612,49

2.354,55

0

2.257,94

1. R ng t nhiên

4.035,36

2.351,29


0

1.684,07

2. R ng tr ng

577,13

3,26

0

573,87

ó rừng 229,99

39,43

0

190,56

Đất Ia, Ib

224,99

39,43

0


185,56

Đất Ic

5,0

II. ấ

ư

N

ẫy

N

5,0

â

Đất khác
ồ : P ươ

960,48
o

p

r


r

a đoạ

-2017)

3.2. Kinh tế - Xã h i
3.2.1. Dân sinh
Xã Hịa Phú có t ng số 17 thơn, g m 10 thành ph n dân t c cùng sinh
sống, với t ng số = 1.460 h /6.146 nhân khẩu, g m: (Kinh, Tày, Dao, H.’Mơng,
Nùng, Cao Lan, La Chí, Hoa Hán, C L

12

D

)

ì

â

ng


ì

u, kinh t chủ y u là phát tri n s n xuất nơng nghiệ


dân trí khơng

u, kinh t chủ y u là phát tri n s n xuất nông nghiệp.
3.2.2. Kinh tế
Nơng nghiệp là ngành s n xuất chính củ



số h phát tri n kinh t trang trại và tr ng r ng, tr

i dân trong xã, m t
â

súc và nuôi tr ng thủy s n. Các ngành ngh

n.

+ Câ

N



ì

â

ạt 57,6 tạ/ha; s

ạt 3750,1 tấn.


+ Câ N

N

ấ ì

â

ạt 43,28 tạ/ha; s

ạt 398 tấn/92 ha.

+ Cây lạ N

ấ ì

â

- T ng s

ạt 31.3 tạ/ha; s

ạt 500 tấn/160 ha.
/

c hoa m
ì

- T ng thu nhậ


â



/
/

/

ở hạ tầng

*

- Về giao thông: T ng chi
ã

ng giao thông trong xã là: 104 km,

c r i nh a, bê tơng hóa 31,6 km.

- Về Cơng Trình thuỷ lợi: Trong xã có 32 cơng trình thủy l


â ;



-


ập gi thép; 04 h chứa.

:C

ã

/

- rường học: Trên tồn xã có t ng số
M

N

;

u mối,

ng Ti u h ;

ng h c g

ng



ng

ng Trung h

Trung h c ph thông.

ịa bàn xã.

- Tr m Y tế: Có 01 trạm Y t nằ

13




G 4.

GHI

VÀ TH O LUẬN

4.1. ặ đ ểm h th c vật tại xã Hịa Phú
lụ

4.1.1.

lồ

C

ậ ạ xã Hồ








thu c 127 chi, 65 h . D
ố ạ

ì



169 lồi th c vật





â


đ

4.1.2.





các taxon

4.1.2
Hệ





ãH



ệ N

â

ố ủ














ãH

4.1.

ỷl %



Tên taxon

ỷl %



chi

ố loà

ỷl %
loài

N

D

8

12.31

9

7.09

10


5.92

N

N

57

87.69

118

92.91

159

94.08

Lớ N

49

75.38

107

84.25

146


86.39

Lớ L

8

12.31

11

8.66

13

7.69

65

100

127

100

169

100




146
150
100

107
49

50

8

11

13

0
Lớp Ngọc lan

Lớp Loa kèn

Họ

ể 4.1

ể đồ o

Chi

ố lượ

14

Loài



xo



à




Qua
N

ậ ạ

ãH

an – M
ớ L

ớ N







)



ấ ớ

- Liliopsida (


an - Magnoliopsida (



)


D
p r


N

ì

N

.


ễ N ĩ


ì




ủ ớ N


4.2

l















ớ ớ L


ỷ r

o



ĩ

lớ

l


ỷl

[22]










ớ ớ L

L




- Polypodiophyta

ỷ rọ

4.1.2





6.125

n

o ớ lớ

o
ố loà

9.73

11.23

146
150
100
50

0

107

49

H

Chi

Lớ N

ớ ớ L



Loài
Lớ L


N

13

11

8






ãH











ãH

ấ ủ






Đ







ư

4.1.2.3
Đ

















15

























ệ ở









Hệ















Mứ





ệ ở



















H

( /
) ố



Đậ – F


4.3




C

–R





ề loà ạ

o

TT
1

;




-


;



) ố

- Euphorbiaceae ớ

ã -L







L








( /
;






( / ) ố

















Euphorbiaceae

20

13

2

Đậ

Fabaceae

12

10

3

Long não

Lauraceae

13

7

4


Cà phê

Rubiaceae

10

6

5

Cúc

Asteraceae

5

5

6

Cam

Rutaceae

5

4

7


H

Poaceae

4

4

8



Moraceae

5

3

9

Apocynaceae

3

3

10

Sapindaceae


3

3

80

58




16


25
20
15
13

10

10
6

Lồi/họ

5

4


4

3

3

3
Sapindaceae

7

Apocynaceae

5

Chi/họ

Rutaceae

Poaceae

Moraceae

Long Cà phê
não

Asteraceae

Đậu


Rubiaceae

Fabaceae

Thầu
dầu

Lauraceae

Euphorbiaceae

0

Cúc

Cam

Hịa
thảo

Dâu
tằm

Trúc Bồ hịn
đào


Đ














ậ ãH





ậ Đ







4.4.

à lồ

ậ xã Hồ


o

TT

o

Lồi/chi

1

Đ

Myrsinaceae

Maesa

5

2



Solanaceae

Solanum

4

3


Long não

Lauraceae

Litsea

4

4

Đậ

Fabaceae

Archidendron

3

5

Cà phê

Rubiaceae

Hedyotis

3

6




Moraceae

Ficus

3

7

Na

Annonaceae

Fissistigma

3

8

Cà phê

Rubiaceae

Mussaenda

3

9


Euphorbiaceae

Glochidion

3

10

Euphorbiaceae

Macaranga

3





34

17


6

5

5


4

4

4

3

3

3

3

3

3

3

3
2
1
0

Lồi/chi

ể 4.4.

ể đồ


đ





ậ xã Hồ









ì

K







L

ã –L



)

/

(

/

) ớ





Đ

– Solanum (









(


ậ ạ






















ớ ố

chi)










– Maesa (
C –





Đ

–M

)




ãH

)

- Litsea (








ọ ơ


Qua









ãH

ã

ãH



ãH












N
H





ẽ ủ



18














t

C

5.


4.5:

đ
o

TT

lồ

lồ ạ xã Hồ
lồ

o

Nam
Dicranopteris

linearis

(Burm.

f.)


1.

G

Gleicheniaceae

2.

R

Woodsiaceae

3.

R

Blechnaceae

4.

Bịng bong

Lygodiaceae

Bịng bong

Pneumatopteris truncata (Poir.) Holttum

5.


M

Dryopteridaceae

R

Cyrtomium hookerianum C. Chr.

6.

R

Thelypteridaceae

R

Pneumatopteris truncata (Poir.) Holttum

7.

Du

Ulmaceae

Ngát

Gironniera subaequalis Planch.

8.


H

Juglandaceae

9.



Connaraceae

10.

C ẩ

Pandaceae

11.

Máu chó

Myristicaceae

M

12.

Mùng quân

Flacourtiaceae


N ố

13.

G
R

Underw.


Diplazium esculentum (Retz.) Sw.

R
Blechnum orientale L.

Engelhardtia roxburghiana Connarus
C ẹ

paniculatus Roxb.
Connarus paniculatus Roxb.
Microdesmis caseariaefolia Planch. ex

C ẩ

Hook.


Knema pierrei Warb.
Casearia glomerata Roxb.


Hydrangeaceae

Dichroa febrifuga Lour.
Piper gymnostachyum C. DC.

14.

H

Piperaceae

15.

R

Amaranthaceae

Đị

Deeringia amaranthoides (Lamk.) Merr.

Thymelaeaceae



Rhamnoneuron balansae (Drake) Gilg

16.
17.


Gai

Urticaceae

G

18.

Đ ớ

Rhirophoraceae

R

19.

Xoan

Meliaceae

G

20.

Dẻ

Fagaceae

21.


Hoa mõm sói Scrophulariaceae

22.



Boehmeria holosericea Blume
Carallia lanceaefolia Roxb.


Aphanamixis grandiflora Blume
Lithocarpus balansae (Drake) A. Camus

C

Scoparia dulcis L.

Dilleniaceae

Dillenia indica L.

19


23.

Cứ

Cucurbitaceae


Gymnopetalum cochinchinense (Lour.)



Kurz
Pouteria sapota (Jacq.) H. Moore &

24.

H

Sapotaceae

25.

Táo ta

Rhamnaceae



26.

Nhài

Oleaceae

Nhài gân


27.

N

Araliaceae

Đ

28.

Trơm

Sterculiaceae

29.

G

Zingiberaceae



30.

Dứ

Pandanaceae

Dứ


31.

Cói

Cyperaceae

C

32.

L

Iridaceae

Đ

Iris japonica Thunb.

33.

C

Arecaceae

Mậ ậ

Rhapis cochinchinensis (Lour.) Mart.

ì






Stearn.
â



N

Pandanus urophyllus Hance




ề ạ







Carex cruciata Wahlenb.










Đ


ĩ

ì ố





Sterculia tonkinensis A. DC.
Alpinia chinensis (Koenig in Retz.) Rosc.





Aralia armata (Wall. ex G. Don) Seem.





4.1.3.




5

ãH
ĩ

Jasminum nervosum Lour.

â




Gouania leptostachya DC.









ở ậ

















ậ â

â







â



Dạ







ủ R










(

)[



ã












6

20

]


















ậ ạ










4.6




lượ
ỷl %

ỷl

ổ ạ



ậ ạ



Ch

Cr

Hm Lp

Me


Mg

Mi

Na

T

Ph



7

2

9

27

4

27

47

8

143


169

38

4.14 1.18 5.33 22.49 15.98 2.37 15.98 27.81 4.72 84.63 100


6










ã







ãH

SB = 84.63Ph + 4.14Ch + 5.33Hm + 1.18Cr +4.73T
N


â


â





ệ â

â









â








1.18%






â



SB = 2.37Mg + 15.98Me + 15.98Mi + 27.81Na + 22.49Lp
ỷl %

Mg
2.37%
Me
15.98%

Lp
22.49%

Mi
15.98%

Na
27.81%

ể 4.5.


ể đồ








â



ó

ây ó

â



â

21

ồ r









×