Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Nghiên cứu thực trạng và phân bố của loài voi châu á elephas maximus linnaeus 1758 tại vườn quốc gia vũ quang tỉnh hà tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 70 trang )

LỜI CẢM ƠN
g
g



h

g

ộ g ậ ừ g

i

h
h


hiệ

T i g

ề i

ừ g

i

ghiệ : “

(Elephas maximus Linnaeus,


1758)
T

g

h h

hầ
V i

hiệ

gi

h



i

ộV

g iế



Giang Trọ g T

gi


hậ

gi

gi V

g gi

h

h

tôi xin gửi l i cả

i ị hh



ng nghiên cứ

h

h

ạn bè.

h h ến Ths.
h

ng dẫ


g h

thu thập, xử lý s liệu và hồn thành bản khóa luận này.
Tơi xin gửi l i cả
g

h

h

h

i toàn thể cán bộ
h

h

i

V

n qu c gi V

i h c hiện nghiên cứu tại khu v

gi

tơi


trong q trình thu thập s liệu và chia sẻ các thông tin liên quan.
T i i


ạ h

ghi

h



i gi



ộ g i

hể
i

59 -

T T

g

h họ







h g

gi



h

h h i h
hầ

gi

hiề
g hiế


gắ g h

T i


h

g


i h ghiệ

g hậ

ể ản khóa luậ

hạ
gg

h

hiệ h

`

t

iế

Tơi xin trân trọ g ả
N

`

`

`

`


n v n t ực

rần

i

ịM

n

n


MỤC LỤC
Ơ ........................................................................................................ i

LỜI CẢ

MỤC LỤC ............................................................................................................. ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................... v
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................ vi
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................ vii
ẶT VẤ

Ề ....................................................................................................... 1

PHẦN I TỔNG QUAN VẤ
11




Ề NGHIÊN CỨU ............................................... 3

iểm nhận biết, sinh thái và tập tính c a lồi Voi châu á ....................... 3

111



iểm nhận biết...................................................................................... 3

112



iểm sinh thái, tập tính, tình trạng c a loài Voi châu á ....................... 4

1.2. Hiện trạng và phân b c a loài Voi châu á tại Việt Nam .............................. 5
g ột gi

1.3. Nghiên cứu về

i

i

g

i ...................................... 9


PHẦN II IỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN
CỨU .................................................................................................................... 11
21

iề

iệ

hi

ịa lý ................................................................................................ 11

2.1.1. Vị
212

ị h h ị

213

h hậ

h

214



h

22


........................................................................................ 11

hấ

ạ ...................................................................................... 12
...................................................................................... 12
h

iều kiệ i h ế

g ................................................................................. 13
hội ................................................................................ 14

221

ộ g .................................................................................... 14

222

ộ ...................................................................................................... 14

2.2.3. Giao thông ................................................................................................. 15
2.2.4. Y tế ............................................................................................................ 15
225

i

.................................................................................................... 15


2.2.6. Kinh tế ....................................................................................................... 15
23
hội V

h gi
V

ề nh ng thuận l i
g h

h

h

iều kiện t nhiên, kinh tế xã

a loài voi châu á và công tác quản lý bảo

t n chúng ............................................................................................................. 16
ii


2.3.1. Thuận l i ................................................................................................... 16
232

h

h

................................................................................................... 17


PHẦN III MỤC TIÊU, ỐI TƯỢNG, PHẠM VI ............................................. 18
NỘI U

VÀ P ƯƠ

P ÁP



ỨU ........................................... 18

3.1. M c tiêu nghiên cứu ..................................................................................... 18
3.1.1. M c tiêu chung .......................................................................................... 18
3.1.2. M c tiêu c thể .......................................................................................... 18
32

i

ng nghiên cứu................................................................................... 18

3.3. Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................... 18
331



iểm .................................................................................................... 18

3.3.2. Th i gian nghiên cứu ................................................................................ 18
3.4. Nội dung nghiên cứu .................................................................................... 19

3 5 Ph

g h

ghi

ứu .............................................................................. 19

3 5 1 Ph

g h

ế thừa s liệu ..................................................................... 19

3 5 2 Ph

g h

h ng vấn ............................................................................ 19

3 5 3 Ph

g h

iều tra voi theo tuyến ........................................................ 20

3 5 4 Ph

g h


ử lí s liệu.......................................................................... 23

PHẦN IV KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................. 25
4.1. Hiện trạng quần thể Voi châu á tại V

n qu

gi V

g .................... 25

4.1.1. Ngu n thông tin ph ng vấn ....................................................................... 25
4.1.2. Nh ng ghi nhận về loài voi trên các tuyế

iều tra .................................. 28

4.2. Các khu v c sinh s ng c a voi tại V

gi V

4.3. Các m i

n qu

ộng qua lại gi a cộ g ộ g ị

h

g ..................... 34
g


ần thể voi tại khu

v c nghiên cứu .................................................................................................... 36
4.3.1. Các m i

ộng c

g

i



h

g ến quần thể voi tại V

V

Quang .................................................................................................................. 36
4.3.2. Nh g

ộng c

i

i v i cộ g

4.4. Giải pháp bảo t n voi tại V


V

g ị

h

g ại khu v

V

g 44

g .................................................. 46

4.4.1. Hiện trạng công tác quản lý và bảo t n voi tại VQG V

iii

g .............. 46


442

ề xuất một s giải pháp quản lý và bảo t n voi tại VQG V

g ..... 47

KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KHUYẾN NGHỊ ................................................... 51
1. Kết luận ........................................................................................................... 51

2. T n tại.............................................................................................................. 52
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

iv


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Dịc ng ĩa

BQL

Ban quản lí

BTTN

Bảo t n thiên nhiên

CITES

Convention on International Trade in Endangered Species of
Wild Fauna and Flora

S
FFI

ạng sinh học
ộng vật thế gi i


T chứ

ịnh vị tọ

GPS



IUCN

T chức bảo t n thiên nhiên thế gi i

KBTTN

Khu Bảo t n Thiên nhiên

LNXH

Lâm nghiệp xã hội

LSNG

Lâm sản ngoài gỗ
Nghị ịnh

PGS. TS

Ph


i

Tiế

Quyế

ịnh - Ủy ban

S V

S h

Việt Nam

SFNC

D án Lâm nghiệp xã hội và bảo t n thiên nhiên

STT

S thứ t

Ths

Thạ

TS

Tiế


TT

Thứ t

UBND

Ủy ban nhân dân

VQG

V

- UB

n Qu c gia

v


DANH MỤC BẢNG
h c hiện c

Bảng 3.1: Nội dung các công việ

ề tài ................................ 18

Bảng 3.2: T ng h p kết quả ph ng vấn hiện trạng voi trong khu v c ............... 20
ộng c a voi t i g

Bảng 3.3: T ng h p kết quả ph ng vấ

Bảng 3.4: Thông tin về các tuyế

i dân ............ 20

iều tra loài voi tại khu v c nghiên cứu ....... 21

iều tra voi theo tuyến................................................................ 22

Bảng 3.5: Biể

Bảng 3.6: Bả g iều tra các m i e ọ

ến loài voi tại V

V

g ......... 23

Bảng 3.7: Phân tích s liệu thu thập.................................................................... 23
Bảng 3.8: Kết quả

h gi

i e ọa ........................................................ 24
V

Bảng 4.1: Thơng tin về lồi voi từ Ban quả

gi V


n qu

g ....... 25

iều tra ................ 29

Bảng 4.2: T ng h p các dấu vết ghi nhận voi trên các tuyế

Bảng 4.3: Bảng t ng h p dấu vết voi theo th i gian xuất hiện........................... 32
Bảng 4.4: Vùng sinh s ng c a voi tại V

gi V

n Qu

Bảng 4.5: Bảng t ng h p các khu v c chuyể

g ...................... 34
h ử d g ất .......... 38

im

Bảng 4.6: Xếp hạng các m i e ọa t i quần thể voi tại V
Bảng 4.7: Kết quả iều tra theo tuyế
v cv g ệ

V

V


ộng c

V

g ......... 43

i ến cây hoa màu tại khu

g ........................................................................... 44

Bảng 4.8: Kết quả iều tra theo tuyế

ộng c

i ến cây lâm nghiệp, cây

công nghiệp tại khu v c ...................................................................................... 45
Bảng 4.9: Xếp hạng các m i e

ạ c a Voi t i g

vi

i



h

g ............ 46



DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Lồi voi châu á (Elephas maximusLinnaeus, 1758) ............................. 3
h 1 2: ặ

iểm hình thái phân biệt gi a loài Voi châu á và Voi châu phi .... 4

Hình 2.1: Bả

vị

Hình 3.1: Bả

tuyế

ịa lý, ranh gi i V

V

g ................................... 11

iều tra voi tại V

V

g .................................... 22

Hình 4.1: Dấu phân c a voitại Trạm Sao La....................................................... 28
Hình 4.2: Dấu chân c a voitại Trạm Sao La ....................................................... 28

Hình 4.3: Dấ

t c a voi tại Trạm Sao La ..................................................... 28

Hình 4.4: Biể

thể hiện s

ng cáck h h

c vết chân voi ghi nhận trong

iều tra........................................................................................................... 31
Hình 4.5: Biể

so sánh s

ng các dấu vết voi tại các tuyế

Hình 4.6: Vùng phân b c a quần thể voi tại V

n Qu

gi V

iều tra ........ 32
g .......... 35

Hình 4.7: Chuyể


i diệ

h ấ RP

h h ất tr ng Cam........................... 38

Hình 4.8: Chuyể

i diệ

h ấ RP

h h ất tr ng Keo ........................... 38

Hình 4.9: Khai thác gỗ và tre nứa tại V

V

ập th

iệ

Hình 4.10: Hệ th ng lịng h
Hình 4.11: Hoạ
T

ộng xây láng chu ng trại h

g ....................................... 41
g


T

i ............................... 42
i gi

ại ven h Ngàn

i .................................................................................................................... 42

vii


ĐẶT VẤN ĐỀ


Loài Voi châu á (Elephas maximus Linnaeus, 1758) có phân b
g

Myanma, Trung Qu c, Thái Lan, Malaysia, Indonesia và khu v
T

ộ,
g

c ta, loài Voi châu á sinh s ng rộng khắp các vùng rừng núi từ

Tây Bắc xu g ến các t h
h g


quần thể c

g

i

; h

h h

g hiện nay,

c

g ị suy giảm nhanh chóng ngồi t nhiên, một s khu

ị tiệt ch ng c c bộ The

v

h Ph

c tính c a các nhà khoa học, hiện ch còn

khoảng 100 – 150 cá thể voi sinh s ng ch yếu

các t nh Nghệ A

ắc Lắc và


ỗ Quang Huy, 1998; Nguyễ X

ng Nai (Phạm Nhậ

ặng và Lê

Xuân Cảnh, 2009).
ộng rộng l

Voi châu á có vùng hoạ
h g

h

ng 40 – 50km2. Thứ

g e ứa, c và nhiều loài cây b i V i h

a

ng s g he

ừ8

– 20 cá thể và có xu thế phân thành các nhóm nh theo truyền th g gi
Nhiều cá thể
1998 T

i


cs g

ộc khá hung d (Phạm Nhậ
g

c xu thế phát triển kinh tế c

h

ỗ Quang Huy,

i, nhiều khu rừng v n là khu

v c sinh s ng c a voi bị chuyể

i sang tr ng cây lâm nghiệp, công nghiệp,

g ẫ

h hẹp sinh cảnh s ng c a lồi. Vào mùa

canh

h

khơ, khi ngu n thứ
ể tìm kiếm thứ

thơn bả


g ừng khan hiếm nên voi xu

g

g

i và voi ngày càng

g

mâu thuẫn gi

gi

g ại tất cả các khu v c có voi sinh s ng. Bên cạ h

kiế

g

i

i nên s

tình trạ g

iV i h
E

c chính ph

32/2006/
g

g

hiều th

ng voi hoang dã bị suy giảm nhiề
hiệ
h

T

c nh ng

g ứng bên b tuyệt ch ng v i các mức

e ọa tuyệt ch ng cao: cấp Rất nguy cấp (CR) trong S h
cấp Nguy cấ

g ẫy hoặc

h

Việt Nam (2007),
g

thế gi i (IUCN, 2017). Lồi hiệ

c ta bảo vệ thuộc nhóm lồi IB trong Nghị


-CP, có tên trong Nghị ị h 160/2013/

ịnh

-CP và ph l c I c a

ộng th c vật hoang dã nguy cấp, quý

c qu c tế về quả

hiếm (CITES, 2015). Vì vậy, việc nghiên cứu về hiện trạng quần thể
các giải pháp bảo t n loài Voi châu á là rất cần thiết.

1

ề xuất


V

gi

n qu

102/2002/

V
Th


-TT

30 h g 7

V
g

h

T

X


h

g

gS

ị h

Việ
T h

g
h h h h

g h Là một trong rất ít


Việt Nam hiện có lồi Voi châu á sinh s
g ột gi a cộ g

không ngừ g

g

g ị
ác hoạ

ất rừ g ể m rộng diệ
h

g

h

g

g h

g rong nhiề

ần thể voi tại V

ộng c a cộ g

g ị

h


g

ấn chiếm

h ất canh tác, khai thác gỗ và lâm sản ph trái

h hẹp vùng s ng c a loài thú to l n này.

d án "Khẩn cấp bảo t n v i
ế

g

2020"
g

voi có s

V

g h

TheoBộ Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn vừa quyế
Việ

ế

iện tích rộng l n v i 57.038,2 ha trải dài trên 105 thôn bản,


13 xã thuộc 03 huyệ V
qua,

he

c thành lậ

h h h

2002 V

T h 75
khu v c

g

g

ịnh phê duyệt

c kiểm sốt bn bán ngà voi

ặt m c tiêu bảo t

c các tiểu quần thể

i h ảnh s ng bị cô lập và bảo t

i ộng vật


rừng, th c vật rừng nguy cấp, quý hiếm trong cùng vùng sinh cả h
g

phòng ngừ

hặ h h i

ng th i,

ắn, xâm hại voi, buôn bán, vận chuyển,

gi trái phép ngà voi và các bộ phận c a voi, giảm thiể
g

c cc

ộng tiêu

i lên s sinh t n t nhiên c a voi hoang dã. Bộ Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn nêu rõ, sẽ xây d ng hệ th g
bảo t n voi trong cả

c thông qua các hoạ

d liệu về các thông tin

ộ g h

iề


h gi

ần

thể, phạm vi phân b , sinh cảnh t nhiên, tình hình sinh sản c

i h

lẻ ngồi 3 t h

ập d án là Nghệ A



d án khoả g h

50 ỷ

2014 ế 2015
i

trạng quần thể

g

gi i
i

ắk Lắ


ng Nai. T ng v
2 gi i

c th c hiệ

i i

ạn 1, từ

ạn 2 từ 2016 ến 2020. Vì vậy, nghiên cứu hiện
ị h

c vùng s ng, vùng di chuyển, giảm thiểu

ộng tiêu c c qua lại gi a quần thể voi và cộ g
việc cần thiết và s



g ị

h

g

g

c th c hiện.


Xuất phát từ th c tiễ

i

h c hiệ

ề tài: "Ngiên cứu thực trạng

và phân bố của loài Voi châu á (Elephas maximus Linnaeus, 1758) tạ Vƣờn
quốc g a V
liệu vào chiế

uang tỉn

ĩn ”



i

c th c hiện nh m b sung d

c bảo t n voi toàn qu c hiện nay.
2


PHẦN I
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Đặc đ ểm n ận b ết s n t á v tập tín của lo


ỗ Quang Huy (1998), Nguyễn Xuân

Theo tài liệu c a Phạm Nhậ
ặng và Lê Xuân Cả h 2009
h

Vo c âu á



iểm c

iV i h

c mô tả

:

1 1 1 Đặ đ ểm



ế

Bộ Voi (Proboscidea) hiện nay ch có 1 họ Voi (Elephantidae) v i 2
gi ng: gi ng Loxodonta
Elephas

châu Á có 1 lồi (Elephas maximus).
iV i h


i
chấ

châu Phi có 2 loài (L.africana và L.cyclotis) và gi ng
i h

ất to l n, nặng từ 3 – 6 tấn, dài thân 4 - 6m,

i 1 - 1,5m, cao vai 2,5 – 3


h

g

xám hoặc nâu xám. Ngà c a

i
h

i

i

i h h
g

i V i


i

g h

c dài thị ra kh i mơi, ngà c a voi cái rất

ngắn (khoảng 30 cm) n m lấp trong mơi. Ngà c

i

c già có thể dài t i 2m,

một nửa thị ra kh i mơi và một nửa lấp trong mơi (hình 1.1).

Hình 1.1: Lồi voi châu á (Elephas maximusLinnaeus, 1758)

3


i

Ngà voi phát triển liên t c su
h

g

ng rất dài. Bộ

X


12

gh

g

g iều kiện ni ngà voi

ọc sít nhau gầ

h

ột kh i (Nguyễn

ặng và Lê Xuân Cảnh, 2009).
V i h

h h

c nh h

c a voi châu á phân biệt v i V i h
ầu g cao

i h
hi

hi
: i


g i

ầu thuôn, cả

Voi châu phi có tai rất l



iểm

a lồi Voi châu á nh h

c m i có ngà dài thị ra kh i

hai bên, ch

ột s
i T

g hi

i ều có ngà thị ra

kh i mơi (hình 1.2).

Voi châu á (Elephas maximus)

Voi châu phi (Loxodonta africana)

ìn 1.2: Đặc đ ểm ìn t á p ân b t g ữa lo


Vo c âu á v Vo c âu p

(Nguồn ảnh: Animal.nationalgeographic)

1 1 2 Đặ đ ểm sinh thái, tập tính, tình tr ng c a loài Voi châu á
Voi châu á s ng
xanh, rừng nhiệ
V i

g

i

hể s ng

nhiều kiểu rừng khác nhau: rừng nhiệ
h

ng xanh và rừng khộp

các sinh cảnh gầ
4

g

i h

ng


các trạng thái khác nhau.

i và xâm nhậ

g ẫy


gần rừ g ể
mộ gi

ng. Voi s ng he

h

ộng d

T

rộ g

g

hi

i

dội ể

s g ộc lập. Nh


h có mộ

i

i

ng là

c giao ph i v i voi cái
hể r i

g ể tìm voi cái khác. Các voi

h gi h

g

i

h

c không liên kết bền v ng v i

sau một th i gian chung s
h h

ừ 8-20 cá thể. Mộ

i ộng d


V i

ộc thân này có thể t tậ

h

c sinh sả

ng

c thua phải r i
h h

02 – 03 cá thể

và chúng rất hung d .
Voi có nhu cầu u g
c. Vùng hoạ

ộng c a voi rộng 40 – 50km2 V i

nhiều loài cây b i
h T

c cao, mỗi ngày chúng u ng khoảng 200 lít

ặc biệ

ẩm liên, Dầ


do chu i có nhiề

i h h

h

ng tanine cao

ng, Chiêu liêu. Voi rấ h h

i V i h h ầ

g

g

iv i

i

h

hi 02

V i

i h

i gần




i voi

ng thành sinh d c sau 12 – 15

ẻ 7 hoặc 8 con.

mẹ ch

iV i h

Về tình trạng c
R S h

nguy cấ

:S h

Việt Nam (2007) xếp mức C c kỳ

thế gi i (IUCN, 2017) xếp

mức Nguy cấp (EN). Ngoài

ra, loài Voi châu á cịn thuộc nhóm IB trong Nghị ị h 32/2006/
trong Nghị ị h 160/2013/
1.2.

i,


i ội t t. Voi châu á mang thai

ẻ 01 con, rất hiế

01m và nặng khoả g 90 g T

h

i

ất khống có vai trị quan trọ g

h

19 – 22 tháng. Mỗi lứa ch

h

i ừa kiế

c. Voi vừ

miệng. Các vùng su i khoáng hoặ
s ng c

i

g e ứa, c và


g

-CP và ph l c I c

n trạng v p ân bố của lo


Voi châu á phân b

-CP, có tên

c CITES (2015).

Vo c âu á tạ V t Nam

ộ, Mianma, Trung Qu c (Vân Nam), Thái Lan,

Lào, Việt Nam, Campuchia, Malaysia và Indonesia.
Ở Việt Nam, t

c nh

g

1990

i

Việt Nam có vùng phân b khá


rộng từ vùng biên gi i Tây Bắc t i các t nh Tây Nguyên và miề
Từ
nhiề

g

1990 ến nay, s
h

h

Nguyên nhân ch yế
hạ

h :

ần thể voi

h

g

ộ.

ng voi bị giết hại và giảm nhanh chóng do
giảm khoảng trên 90% s

ng voi cả

c.


ắn lấy ngà và các bộ phận khác c a voi, chẳng
ng Tè (t nh
5

i h

1990

h ảng 130 cá


thể h

g i g

h

1991

ị h h

ng voi bị bắn lấy ngà rất l n. Hạt Kiểm lâm Lai

c 250 - 300kg ngà voi. T i

1995

ng voi còn lại


tại Lai Châu khoảng 10 - 15 cá thể.
Hiện nay, vùng s ng c a voi bị thu hẹp rất l n. Theo các nhà khoa học, các
nhà quản lý,

Việt Nam loài Voi châu á ch còn phân b tập trung ch yếu

t nh là: Nghệ A

ắk Lắ

ộ g

xuyên bị

ng Nai v i s

i

V

g–

T h he

i h

g

cb


i

c

g ễn Hải Hà, 2011).

Tỉn Đắk Lắk



h

ế

tại Việ

ng

h ng kê tồn bộ là voi

cái vì thế khơng thể sinh sản, do vậy quần thể voi này cầ
hoặc di d i i

h

ng rất hạn chế

3

g


ng cá thể voi hoang dã l n nhất

hiều tác giả nghiên cứu về quần thể voi tại khu

v c này:
1996

V

Th h

ộng s

Y

T

hi

ộ ph ng vấn một s

g

h

g

g


T

ắt thuầ

ịnh thành phần thứ

2009 Bảo Huy và các cộng s
g

hả

ần thể voi tập trung ch yếu tại V

is

ng 24 - 42 cá thể và

i 4 - 5 cá thể. Tác giả

ị h

mức

ng và cán bộ

h gi
ih

h ng kê


g

g i h

Y

i7

55 - 63 cá thể; khu rừng quản lý c a Công ty Lâm nghiệ E
02

h iều

a voi.

ắk Lắk hiện có khoảng 83 - 110 cá thể

khu v

g

h iều tra giám sát m i ch dừng

i có kinh nghiệ

lâm nghiệp và ch yế

h

ặc tính sinh học, sinh thái học c a voi tại


tra, giám sát nghiên cứu về một s
V

h c hiệ



Công ty Lâm nghiệ
cs

ng.

h ảng
Y
h P

p
01

ng cá thể theo cấp tu i, khu

v c phân b , s cá thể theo tu i và sinh cảnh t nhiên. Từ kết quả nghiên cứu,
tác giả

hiết lậ

c bả

phân b c a voi tại


IUCN (2004), s cá thể voi hoang dã c a Việt Nam biế
h

ậy v i d báo qua khả

thể voi hoang d

h

2009 h
voi trong cả

nguyên nhân sau:

6

hấy ngay

The

liệu c a

ộng từ 76 - 94 cá thể.
t h



2004


hể do các


M t là: kết quả d báo c a IUCN có tính t ng thể trong cả
i

ết quả iều tra voi tại



ứng d ng th ng kê sinh họ

c, trong khi

c khảo sát c thể, chi tiế

ể d báo s voi cho t h
hiề h

Hai là: s cá thể voi hoang dã

g gi

g

c

giải thích do voi sinh sản t nhiên và voi di chuyển từ Campuchia sang Việt
gi


g
g

Kết quả này là tín hiệ
i

khu v c sinh cảnh c
h

ị h

c bảo vệ t t có thể sẽ giúp quần thể voi có xu

ị h

ng quay về hoặc

ừng cho cơng tác bảo t n voi t nhiên. Các

gi

g ầ

g
h

c danh m c 73 loài làm thứ

h


g

i h

ghi

ứu

i ừ g

s quan trọng cho các nghiên cứu về bảo t n voi sau này.
Tỉnh Ngh An là một trong 03 khu v c phân b tập trung c a voi tại Việt
Nam. Tại V

P

03

i

i khoảng 11 cá thể phân b tập trung

hứ nhất g m 03 cá thể, phân b

03 khu v

gT

vùng rừng thuộ
V


vùng trung tâm c

g

;

g;

h

g Bắc VQG và

hứ hai g m 03 cá thể, phân b

hứ ba g m 5 cá thể, phân b

g
01 ến 03 cá

VQG Pù Mát. Tại Khu Bảo t n thiên nhiên Pù Hu ng hiệ
ộng ch yếu tại khu v c xã Bắ S

thể voi hoạ
iề

ạng sinh họ




h ện Quỳ H p (Báo cáo

xây d ng Khu Bảo t n thiên nhiên Pù

Hu ng và các tài liệu về iề

ạng sinh họ h g

a Khu bảo t n).

Tại Khu bảo t n thiên nhiên Pù Hoạt, theo thông tin từ cán bộ Hạt Kiểm lâm
Quế Ph g
i

thể

g

h

i

i

is

ng từ 01 ến 03 cá

ậy, tại Nghệ An các thông tin về tình trạng và phân b c a quần


thể voi m i ch dừng lại
g

01

i dân thì hiệ



h

các Báo cáo khoa học và thông tin từ Kiểm lâm hoặc

g



h

h ng nghiên cứu chi tiết về quần thể voi

khu v c.
T

gh

20

tuyệt ch ng c c bộ
h


h

h

h :

lại
một s




suy giảm về s
h

g

ể lấy ngà, thị



i

g

c, xuất phát từ nhiều nguyên
g…h ặ

hoại mùa màng c a voi là nh ng lý do chính. Tại Nghệ A

7

g
g

hặn s phá
hất 8 cá thể


(7 cá thể

c, 01 cá thể cái) bị bắn hoặc giết chết b ng mìn trong và ngồi VQG

Pù Mát.
ạ tỉn

ĩn : huyện V

Khê thuộc t h

T h

b t nhiên c

i

g h ệ

gS


ột trong s ít nh ng vùng
2017

g

h



g

c ta hiện cịn phân

ễn Hải Hà tiế h h iề

ghi

có mặt c a 4 cá thế Voi châu á. Mặc dù vậy, việc bảo t n Voi hoang dã
T h

hiều bất cậ

h

h h p v i yêu cầu c a th c tiễn trong công tác
ịnh s 763/

bảo t n voi và trong Quyế

-CP ngày 21/5/2013 c a Th


ề án "T ng thể bảo t n voi Việ

Chính ph về phê duyệ



2020” T nh Hà T nh hiệ

g

gi i

ng

ạn 2013-

n tại các nguyên nhân trong bảo t n voi

hoang dã sau:
Thứ nhất:

i

thu hẹp do nhiề

g

g


i, xây d

g

T

h

g gi

i

h : h

h g

g

h

h

g ẫ
iệ

g

i khí hậ

g ột Voi T


i h chứa

i

ng, chia

hế chính sách mạnh, th c tiễn,
i gây áp l c

ộng, diễn biế

he

g

ề ng

h

h gi
hậ

ệt ch ng voi rừng

g

ộng c a voi châu á và nh ng biến
h


ng nghiên cứu, bảo

c s quan tâm từ các cấp, ban ngành, h
c c thể về bảo t n voi hoang dã. Vì vậy, nguy

T h

ất cao. Tất cả nh ng yếu t trên là nh ng

g ến bảo t n voi c a t h

Nam. Vì vậy rất cần s vào cuộc c a l

T h
ng bảo vệ c

ảo t n voi c a Việt
V

g h m bảo vệ sinh cảnh s ng còn lại c a voi. Bên cạ h

c tạo sinh kế h

g

i

ấu

ộng, sinh cảnh, vùng s ng, sinh cảnh, sức


hạn chế. Hiệ

có xây d ng kế hoạch, chiế
ả hh

h gi h c trạng về s

d liệu nghiên cứ

chứa, hành lang di chuyể

chứ

g

g ị

ng bộ ể bảo t n và phát triể

trúc quẩn thể, theo dõi diễn biến hoạ

g

, biế

T h

ến quần thể voi c a khu v c.


Thứ hai: c

t

ừ g

g

ng th i h

hiệu quả

t h

ặc biệt xây d ng th

ắn, áp l

cắt sinh cả h …

không nh

ng s ng c a voi hoang dã

g ệ

8

ể giảm thiểu việ


hiến

ộ g ến vùng


sinh s ng c a voi và các loại ộng vật hoang dã khác; giảm thiể
i

g

i”

Tại tỉn Đồng Nai: m i


lầ

g ột gi a

i

g ột gi

g

i và voi tại

ng Nai diễn ra

i v i quần thể voi tại Tân Phú. Trịnh Việ


2009

h c hiệ

h

ề: “ hả

g ột gi

Tân Phú và huyệ V h ửu – t h

g

một mứ

ộ thiệt hại về kinh tế c

1.3. Ng

n cứu về xung đột g ữa lo

Ở Việ

g

g ột gi

i”


ng và cộng s
i

g

i tại huyện

ết quả khảo sát

c

i dân do voi gây ra.
vo v con ngƣờ

i

i

g

i

i xảy ra tại nhiề

ặc biệt là các khu v c tr ng trọt hoa màu n m trong rừng hoặc gần rừng, vùng có
voi sinh s ng. Mặ h

h h


i

i

h h

cây công nghiệp là thứ

g h
g ột gi

Tuy nhiên, hầu hết các nghiên cứ
ầu khảo sát, th ng kê thiệt hại

lại
g

h

g

g ộ

g

h

35
8 g


1999



ghi

ứu sâu, tìm hiểu

g ột này và hậu quả c a

g ột và hậu quả 07 nhà bị voi phá, thiệt hại 62,44 ha
i

i bị chế

g

c lại ít nhấ 03

i

g

i dân, nhiều nhà cửa, tài sản,

ị phá, thiệt hại về kinh tế rất l n cu i

di d i t i phía Tây - Nam c a VQG Y

T ịnh Việ


g

ề vấ



g ột gi voi- g

các hoạ

ộ g

iều, Cao su hoặ
h

g

ắk Lắ

i, tại khu v c rừng khộp huyện Bn

Don và Ea Súp. Nhiều diện tích rừng khộp bị chuyể
h :

i hải

ng, 1999).

Bảo Huy và cộng s (2009) trong D án bảo t n voi tại


nghiệ

ị chết. Cu i

ần thể voi v i 8 cá thểdi chuyển t i vùng Tánh Linh - t nh Bình
h h

h gi

1989 -

ng Nai trong th i gian từ

Thuận tiếp t c gây thiệt hại tính mạ g h
h g

i và voi ch dừng

h :

Quần thể voi tại Tân Phú, t h
g

g

i thiệt hại về kinh tế và tính mạng, voi bị con

i giết hại ể trả thù, tiêu biể


1999

h

ề xuất các giải pháp giải quyế

các cuộ

ả, cây có tinh bột,

i sang tr ng cây công

i dân phá rừ g ể lấ

ất canh tác. Tất cả

iện tích sinh s ng c a voi hoang dã trong vùng bị

thu hẹp, chia cắt làm mất hành lang di chuyể
9

he

ể tìm kiếm thứ


h

gặp g giao ph i. Nguyên nh
thiế


g

c, thứ
g g

canh tác c a nh

i ị cô lập trong vùng,

h hạn, mu i h
im i ế

h ih

g …

g ể tìm thứ

mùa màng. Tần xuất xuất hiện và không ngại va trạm ng
g

mâu thuẫ

g gi

i i h

mất dầ


ến các khu v c

g gi a s chuyể

g h

h h ại

i c a voi thể hiện s
ất canh tác v i việc

i rừng lấ

ng c a voi hoang dã.

Báo cáo c a Chi c c Kiểm lâm t h

ng Nai (2009) xảy ra chết 9 cá thể

voi: 02 cá thể chết tại lâm phần Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp La Ngà, 5 cá
thể chết tại lâm phần Khu Bảo t n, 01 cá thể chết lâm phần VQG Cát Tiên và 01
i

cá thể

c chết tại BQL rừng phòng hộ T

ịnh vùng hoạ
ch yếu


e

Th h S

ừng xã Phú Lý; c

2012

h ệ



g h g

i

i



g ột gi

ộ hung d h

ghi hận 11 cá thể

g

i


h

g h

g

h g
ghi

Nh ng vấ

i

g ột gi

h

i

g

g

i



g ộ

h

iề

i

Việt Nam
h gi

h ng nghiên cứu
h gi

g“ g

V i h

i”

hi iết

i



từng

“ i”

g ột gi a Voi châu á và

hấy cịn rất nhiều khía cạnh cần phải quan tâm,


ệt ch ng này. Vì vậy, nghiên cứu về m i
g

ng
i

việc khảo sát, t ng h

ề từ t ng quan nghiên cứu về
h

giảm b t do giảm s

i h xuất hiệ

ứu sâu cho cả 02

i tại Việ

ội phản

g

giải quyết nếu chúng ta có kế hoạch c thể, chi tiết bảo t n loài thú l
g

ại xã

ết quả theo dõi c a KBTTN – V


thiệt hại thông qua ph ng vấn, xem xét th
h

g

i

ậy, nghiên cứu về m i

hoặc ghi nhậ

ất hiện nhiề h

ng Nai (2011 - 2013) c

trong th i gian vừa qua m i ch dừng lại



V g

ịnh Quán thuộc lâm phần Công ty TNHH MTV La Ngà.

ứng nhanh bảo vệ voi: s v

h

ấ 7

2014


Báo cáo c a Chi c c Kiểm lâm t h

i

g

ng xuyên c a voi g m 7 tiểu khu 59, 59a, 58, 43, 48, 99, 104 Khu

ến cu i

Bảo t

T

ộng c a voi khoảng 33.600ha và phần m rộng vùng hoạt ộng

các c

ộ g h

hoạ

Ph

h

g ại V

là quan trọng, cấp thiết.

10

n qu

gi V

ộng qua lại gi a loài
g

h

T h


PHẦN II
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN CỨU
2.1. Đ ều
211

n tự n

ị í đị

ý

V


n


gi V

h

T h

g

g iệ

h h h h

Từ 1809’ ế 1826’
g gi

Ph T

gi

Ph

gi

Ph

ắ gi
g

g


S

i h

ộ ị

h

:

i

g
Ph

T

i h ệ

II h ệ

gi i Việ S

i ọ

h T

ộ ắ
ải


i

53 066 4h

T h 75

Từ 10516’ ế 10533’ i h ộ
Ph

h

gS

g h ;
;

;

h ệ

gS

g Thọ

hị ấ V

g
gh ệ V

ìn 2.1: Bản đồ vị trí địa lý ran g ớ V G V

11

uang

g


2 1 2 Đị

đị m

V

gi V

tru g

h

i hấ

i
h

v c có nhiề
iể

ị h h

h h




g
g

hV

1986

i:

ạ g i h họ
213

h

i

iệ

i

hV



h

iể


ị h h

ừ 20-35 ộ

hP

ie g h

h

i >35



g ả

<300

iể

ạ g i h họ



V

h
hị


h

iệ



g

h 21 681h

ị h h

ế

h h
h

59


ọ g

ị h h

g iệ

hiế

gi i Việ –


i ộ g ậ

h



gh

i

iể

h

h i h

i

hiề

ị e ọ

h
iể

g

:

2 286




ừ 15-30 ộ
Th

he

h g g

ị h h



h 31 180h

gh

hiể

iể

g hẹ

hR

i ặ h
iệ




ạ g ị h h ừ

nh cao nhất là Rào C v i ộ cao 2286m. Khu

i hiề

iể h h h
i h

i
g

ải hạ

ị h h ặ

hiề

i: iệ

i ừ 301 - 2000


g

h

h h
h


hiề

h i i h h i


i g

ừ g

h i hệ i h h i ả

41

i iể

ộ g

h i h

hiế

g

T

ị h h

i




ị g

iệ
hiề

iệ

i

h h h h h

g h

ị ạ

g

iể

i ị

ị h h

hầ



g


g

g hiệ

i
ge

h V

í ậ
u
V
g ạ h
h i

h

g h

h

54

T

h hậ

ễ ả


g

i

h
g Việ



h hậ

iề T

10

gầ

h

g

g g h hị
-

g

: ừ hạ

hiế


gi V



g
h



g

V
ừ iể

h

g

gS
h i gi

12

hắ

g



ghiệ


g

iệ





g h

h

hấ :

h g 11
h g

g
T h

gg

h g7
g



The


h g8 h g9

h : ừ h g 12 ế
h i ừ



h hậ

i gi

ắ g gắ
h i

gi


hiệ

ộ h g h

hấ 280

h


2 60

i




hiệ

hấ

h g2

V



hiệ

hấ

h
g



h hấ

g

hấ

h

V


g g

gi V
g ắ

g h
hấ

g

hiệ

23 50

i



g

ộ hấ

hấ

ộ gi

h g7

h


hiệ

hấ

g h
g hị ả h h

gi

hiệ

19 70

hấ

7 70

h

V

g

h i

ại gi

h h


gi

T

v
V

gi V

n qu

R

S

g

hấ



i hiề
g

S

g




T

ừ hầ

h

hả

he h

i ắ

hi

g

Ph

T





hậ

i

1 900


ừ i

g

h ộ

g

i

g

V

hả

g h ệ V

S
g g

h

i
Ph

V

gi i Việ -


h ộ



hậ

g

S gR





ải h ệ

hậ

T

g

g

hạ g

ừ ộ

h


: he h

cl

g hội

1 400

S g g


g

03

h

he h
II

g

g

g



1 200


h

g

g h



g hả



ế

h



V

2 1 4 Đị
ất
V

n Qu

gi V

g


- h
ệ ghi
h h
-

i
gặ

h

Phiế
h

V
ế ấ

iể
h



h
h

g

g

:


h

ị h h

ế ấ

hạ h
h



ế i h h

V

h

hầ

02 h

h

i



h g ề
h


h

ế

g hấ

i

13

ễ i

P

g
iể

h



ấ h h

g h

h i i h h i P ST
g h

h


ị h
g…

hấ

ị h h

i

i

h h h h
g

i


V

gi V

n qu


-

e

i



Th h hầ
ầ g

h

g

ế

i h

i

ộ g



h

<700

h

31

e

i


h

ế

i

ế i h h

e



hV

hầ


… h
g

ầ g

Thả

h

ừ g g

>90


i



h h

i



h

V

h

iể

10 ạ g ấ

g

i

i hấ : h

h




ại hiế

h g h

h

i



P =2 4

ấ hạ h
iệ

hiệ

h h h h

ộ h

ế

h





ại ấ


hiế

iẻ


ế i h h




ừ ộ

hả ứ g h

h

i ộ he h
giả

h


g

h

:

h


hị

g

g

h

-

h
h

P

g

gi i Việ -

h



ạ g ấ

i

hẹ ế


ừ g

ừ g

i

i

gi i hị

g ế

h

g

700



g

ừ ộ

hạ h

e

h ộ


h
h

iể

hạ h



h

ị h h h

hiề

h



h ộ 3h ệ

g

ị h h

2.2. Đ ều ki n n tế x
221




đ
V g ệ

S

g

V

V

h

V

282 hộ

s
V

35 g

g


i S

01 hị ấ

g 12 960 hộ


hiể

i 1069 hẩ
g h

ộ g h

ộ g

13
i

i

Quang rấ hấ
g

g



ế

hấ

ỷ ệ g

ế


g



ộ g

i h

h

hẩ

g



g ệ



g ệ

g
i

44 588 h

ghiệ

V


h

h

V
i

hạ

hấ

hế

222

1096 h
g h

hẩ

h
h ộ
S

i
g

i


282 hộ

g h ệ V

II h ệ

gS

14


g;
g gi

Thừ g
Ph

V

i
V

i

h ệ
g


2.2.3. Giao thông
ệ h g gi

g ị

h

h g

g



g i


g ộ
he

V

g ệ

hiề

i h g

gV

gh

hầ hế


g

h ậ

g

iệ

ế
i

h

ế

g

iề

ừ g
T ế

g

g
h

h

i h i


g h



i





i hế h

i h iế



hậ

g ệ V
iệ

3h ệ

V

g

ả g


gS

V

i 23

g

ị h i h h i

V

2.2.4. Y tế
h

g ệ

ệ h iệ
1

ộ hệ h g

h g h
1-2

h

ỗi



ế

ại



1

h

ậ hấ
h

ế ừh ệ

hiế

ế

i

g hiế

h

iề

ế




ỗi

ế ại

h



h



g ấ

g

T

hi

h



ệ h

ải ạ

g ấ

225
g h
iể họ

T





S T PT
S

hệ h g

g

g họ



ẫ gi

h

h



hứ giả g ạ


ng họ

h g h

ế



ừ g

2.2.6. Kinh tế
h ạ
g ghiệ
i

ộ g ả
h



i

g ệ
ghiệ

h

h i h


ế



g







h ạ

ộ g

h ả



g ghiệ h

h
h ộ

Trồng trọt:
5 900h

h


h ả



ế

g
g ghiệ

g i



ộ g ậ

hiệ

i ừ

h


g

i
g h

g g

iệ


g

h
h

g ệ

iệ



i

h h 1 5-2
h g h

h h
15

h

h
g

g

h g iệ
h


i i

h
h ộ

i

ộ g
iệ

i h


h

/1

h

h h
ại ả

hậ

h

h


h ả g 1/2 iệ

hi

hi
g



hấ


h g
iễ

g ề



g

ạ h ế

ả hh
C
T

1 514

g

9 329


g
h
h

ỗi hộ



ừ 2-3
g

ế

g

g ừ g

ghiệ

h

ế

ừ g

i hấ

hấ


g



h h

ế

h

i ại gi
275

g h
h

h

hiề

g g

h

iể

i ừ 10-15

… Tỷ ệ


i
i

g ệ



ệ ừ g

i

ó

h ạ

h i h

e Th g h

2.3. Đán g á về những thuận lợ v
tế xã hộ V G V

i

iể

hiề gi
i

i g


21 831

h

:

g

g

i h

hộ gi

uất

h

g

i

6 789





iế gi


g

g

hả

ghiệ

g

hiề gi

ế

g
h

i



g

g ệ

h

ộ g h i h


ừ g ặ

uô :

g

hậ

h ạ

ộ g ả

h



h g

i



ăn của đ ều ki n tự nhiên, kinh

uang c o sự cƣ trú của loài voi châu á và công tác quản

lý bảo tồn chúng
2.3.1. Thuận lợi
V


gi V

n Qu

g

ộ che ph rừng 97%, thành phần th c vật

ạng v i 523 loài th c vật, 360 chi thuộc 145 họ c a 5 ngành th c vật bậc
g i

gV

V

g

thoải thuận l i về ngu n thứ
Tạ
i h h i ừ g

g
gh

g

ge

ịa hình


ng di chuyển c a voi.

iể

h hiệ

thứ

nhiều dạ g ịa hình, nhiề
ộ h

g iệ
ộ g h





i

ị luôn luôn ý

ệ ừ g
hiế



gi hệ

g


hải ể ế

i

Voi châu á.
ệ h g gi
g ị

h

g

g i
g ệ

h g


g ộ
he

V

hiề

gV
V

V


g ừ g h ể gi

g
ứ hộ

i 23


16

g ệ
i h g

g

hầ hế
g

ế
i

ế

gh

T ế

g


h

h ậ

iệ

g

iề

i

h
i

i h i



ệ h g gi

g ừ ấ



giáo d

S

họ gi


g

hậ

ề ấ
232

h g h
hứ

ề ả

iế

h

h họ

ừ g



ộng

ừ g

i h

ng

ộ g

ộ g ậ h

i ộ g

g

g

g ịa hình thuận l i cho voi di chuyể
i

Quang cịn có nhiề
V i

và di chuyể
h

h

h ạ



ại h hậ
ộ g iề

ệ h
g


h h h h
h h ạ



gi



i

i h

g

g ệ

ộ g

ế

g

g ghiệ



ộ g ậ h
h


ị h

h
g






ạ g i h họ

ộ g iề

ừ g

g

g hi



ại hiế

ễ ễ ị ẻ ấ

g




g

i h

12 960 hộ

g

hấ

hế

h

hế

i

g hấ

g

g

ấ h

hả

V


hấ
i


h

h





h

i
ộ g

ộ g



g h

gh h i

g
g

i


h ạ

hiễ
iể

i
hể h ạ
h :

ộ g

ị h ử



hiễ

i

g


g

g ại

V

n tài nguyên c a VQG, chẳng hạ

g



i 1069 hẩ



h

g



hiể



ả hh
g iề

ứ g

gi

hạ

g




h

h

V

h

ghiệ

hiề

i

V

i

hạ

gi

ừ g

V

ghiệ g

g


282 hộ

h

h

i

ừ g h ạ

ghiệ

i

g

iề

g

ệ g

V

iệ


g






iể

g

ế

h ộ

g hiế

Tạ

hẩ

hắ



i g

T g
44 588 h

i gi

i ế


ộ g h

ậ iệ

hiệ

g

ộ g

g V

c sâu tr thành nh ng rào cản cho voi sinh s ng

hạ ầ g ậ hấ

ế

ế T PT

ók
Bên cạnh nh

h

h

hứ


i g



hiễ

ể i h
ế

ộ g ậ h

i i g

17

ộ g
g

i h h i

ộ g

ị h

ị hg

ộ g

hải i h h ạ ừ


h ạ

ặ h
g

ị h i h h i

g
i h

T
g

ig
i

i


PHẦN III
MỤC IÊU ĐỐI ƢỢNG, PHẠM VI
NỘI DUNG VÀ P ƢƠNG P ÁP NG IÊN CỨU
3.1. Mục tiêu nghiên cứu
3.1.1. M c tiêu chung


i

g


c th c hiện nh m b

bảo t n lồi Voi châu á tại V

d liệu góp phần vào cơng tác

gi V

n qu

g

i i g

a Việt Nam

nói chung.
3.1.2. M c tiêu c thể
-X

ị h

- Lậ

c bả

-X
i

thể


ng tại V

V

g;

phân b theo khu v c c a loài voi tại V

V

g;

c hiện trạng quần thể

ị h

i

g i h

ộng qua lại gi a cộ g

g i h

g ị

g ị

h


g

i quần

ng tại khu v c nghiên cứu;

ề xuất các giải pháp nh m giảm thiể

-

h

ộng tiêu c c c a cộng

g ến quần thể voi tại khu v c nghiên cứ

g

c lại.

3.2. Đố tƣợng nghiên cứu
Loài Voi châu á (Elephas maximus Linnaeus,1758) tại V
h

V

g

T h


3.3. Phạm vi nghiên cứu
3 3 1 Đị đ ểm
ề i

c th c hiện tại V

V

g

h

T h

3.3.2. Th i gian nghiên c u

h g5

i

c th c hiện trong th i gian 5 tháng (từ h g 01
2018

ế hoạch th c hiện c thể ề i h

2018 ến

ảng 3.1.


Bảng 3.1: Nội dung các công vi c đ t ực hi n của đề tài
STT

Nội dung công vi c
h

Thời gian
h h ề

1

Thu thập, phân tích tài liệ
nghiên cứu

2

Thu thập s liệu ngoài th

3

Xử lý s liệu và hoàn thiện khóa luận.

ịa tại V

18

V

g
g


Từ 08/01/2018 ến
12/03/2018
Từ 14/03/2018 ến
05/04/2018
07/04/2018 ến
11/05/2018


×