LỜI CẢM ƠN
g
g
ộ
h
g
ộ g ậ ừ g
i
h
h
ả
hiệ
T i g
ề i
ừ g
i
ghiệ : “
(Elephas maximus Linnaeus,
1758)
T
g
h h
hầ
V i
hiệ
gi
h
ậ
i
ộV
g iế
ắ
Giang Trọ g T
gi
hậ
gi
gi V
g gi
h
h
tôi xin gửi l i cả
i ị hh
ậ
ng nghiên cứ
h
h
ạn bè.
h h ến Ths.
h
ng dẫ
g h
thu thập, xử lý s liệu và hồn thành bản khóa luận này.
Tơi xin gửi l i cả
g
h
h
h
i toàn thể cán bộ
h
h
i
V
n qu c gi V
i h c hiện nghiên cứu tại khu v
gi
tơi
trong q trình thu thập s liệu và chia sẻ các thông tin liên quan.
T i i
ả
ạ h
ghi
h
ạ
i gi
ậ
ộ g i
hể
i
59 -
T T
g
h họ
ậ
ứ
ặ
h g
gi
ả
h
h h i h
hầ
gi
hiề
g hiế
ạ
gắ g h
T i
ọ
h
g
i h ghiệ
g hậ
ể ản khóa luậ
hạ
gg
h
hiệ h
`
t
iế
Tơi xin trân trọ g ả
N
`
`
`
`
n v n t ực
rần
i
ịM
n
n
MỤC LỤC
Ơ ........................................................................................................ i
LỜI CẢ
MỤC LỤC ............................................................................................................. ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................... v
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................ vi
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................ vii
ẶT VẤ
Ề ....................................................................................................... 1
PHẦN I TỔNG QUAN VẤ
11
ặ
Ề NGHIÊN CỨU ............................................... 3
iểm nhận biết, sinh thái và tập tính c a lồi Voi châu á ....................... 3
111
ặ
iểm nhận biết...................................................................................... 3
112
ặ
iểm sinh thái, tập tính, tình trạng c a loài Voi châu á ....................... 4
1.2. Hiện trạng và phân b c a loài Voi châu á tại Việt Nam .............................. 5
g ột gi
1.3. Nghiên cứu về
i
i
g
i ...................................... 9
PHẦN II IỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN
CỨU .................................................................................................................... 11
21
iề
iệ
hi
ịa lý ................................................................................................ 11
2.1.1. Vị
212
ị h h ị
213
h hậ
h
214
ị
h
22
........................................................................................ 11
hấ
ạ ...................................................................................... 12
...................................................................................... 12
h
iều kiệ i h ế
g ................................................................................. 13
hội ................................................................................ 14
221
ộ g .................................................................................... 14
222
ộ ...................................................................................................... 14
2.2.3. Giao thông ................................................................................................. 15
2.2.4. Y tế ............................................................................................................ 15
225
i
.................................................................................................... 15
2.2.6. Kinh tế ....................................................................................................... 15
23
hội V
h gi
V
ề nh ng thuận l i
g h
h
h
iều kiện t nhiên, kinh tế xã
a loài voi châu á và công tác quản lý bảo
t n chúng ............................................................................................................. 16
ii
2.3.1. Thuận l i ................................................................................................... 16
232
h
h
................................................................................................... 17
PHẦN III MỤC TIÊU, ỐI TƯỢNG, PHẠM VI ............................................. 18
NỘI U
VÀ P ƯƠ
P ÁP
IÊ
ỨU ........................................... 18
3.1. M c tiêu nghiên cứu ..................................................................................... 18
3.1.1. M c tiêu chung .......................................................................................... 18
3.1.2. M c tiêu c thể .......................................................................................... 18
32
i
ng nghiên cứu................................................................................... 18
3.3. Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................... 18
331
ị
iểm .................................................................................................... 18
3.3.2. Th i gian nghiên cứu ................................................................................ 18
3.4. Nội dung nghiên cứu .................................................................................... 19
3 5 Ph
g h
ghi
ứu .............................................................................. 19
3 5 1 Ph
g h
ế thừa s liệu ..................................................................... 19
3 5 2 Ph
g h
h ng vấn ............................................................................ 19
3 5 3 Ph
g h
iều tra voi theo tuyến ........................................................ 20
3 5 4 Ph
g h
ử lí s liệu.......................................................................... 23
PHẦN IV KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................. 25
4.1. Hiện trạng quần thể Voi châu á tại V
n qu
gi V
g .................... 25
4.1.1. Ngu n thông tin ph ng vấn ....................................................................... 25
4.1.2. Nh ng ghi nhận về loài voi trên các tuyế
iều tra .................................. 28
4.2. Các khu v c sinh s ng c a voi tại V
gi V
4.3. Các m i
n qu
ộng qua lại gi a cộ g ộ g ị
h
g ..................... 34
g
ần thể voi tại khu
v c nghiên cứu .................................................................................................... 36
4.3.1. Các m i
ộng c
g
i
ị
h
g ến quần thể voi tại V
V
Quang .................................................................................................................. 36
4.3.2. Nh g
ộng c
i
i v i cộ g
4.4. Giải pháp bảo t n voi tại V
V
g ị
h
g ại khu v
V
g 44
g .................................................. 46
4.4.1. Hiện trạng công tác quản lý và bảo t n voi tại VQG V
iii
g .............. 46
442
ề xuất một s giải pháp quản lý và bảo t n voi tại VQG V
g ..... 47
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KHUYẾN NGHỊ ................................................... 51
1. Kết luận ........................................................................................................... 51
2. T n tại.............................................................................................................. 52
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Dịc ng ĩa
BQL
Ban quản lí
BTTN
Bảo t n thiên nhiên
CITES
Convention on International Trade in Endangered Species of
Wild Fauna and Flora
S
FFI
ạng sinh học
ộng vật thế gi i
T chứ
ịnh vị tọ
GPS
ộ
IUCN
T chức bảo t n thiên nhiên thế gi i
KBTTN
Khu Bảo t n Thiên nhiên
LNXH
Lâm nghiệp xã hội
LSNG
Lâm sản ngoài gỗ
Nghị ịnh
PGS. TS
Ph
i
Tiế
Quyế
ịnh - Ủy ban
S V
S h
Việt Nam
SFNC
D án Lâm nghiệp xã hội và bảo t n thiên nhiên
STT
S thứ t
Ths
Thạ
TS
Tiế
TT
Thứ t
UBND
Ủy ban nhân dân
VQG
V
- UB
n Qu c gia
v
DANH MỤC BẢNG
h c hiện c
Bảng 3.1: Nội dung các công việ
ề tài ................................ 18
Bảng 3.2: T ng h p kết quả ph ng vấn hiện trạng voi trong khu v c ............... 20
ộng c a voi t i g
Bảng 3.3: T ng h p kết quả ph ng vấ
Bảng 3.4: Thông tin về các tuyế
i dân ............ 20
iều tra loài voi tại khu v c nghiên cứu ....... 21
iều tra voi theo tuyến................................................................ 22
Bảng 3.5: Biể
Bảng 3.6: Bả g iều tra các m i e ọ
ến loài voi tại V
V
g ......... 23
Bảng 3.7: Phân tích s liệu thu thập.................................................................... 23
Bảng 3.8: Kết quả
h gi
i e ọa ........................................................ 24
V
Bảng 4.1: Thơng tin về lồi voi từ Ban quả
gi V
n qu
g ....... 25
iều tra ................ 29
Bảng 4.2: T ng h p các dấu vết ghi nhận voi trên các tuyế
Bảng 4.3: Bảng t ng h p dấu vết voi theo th i gian xuất hiện........................... 32
Bảng 4.4: Vùng sinh s ng c a voi tại V
gi V
n Qu
Bảng 4.5: Bảng t ng h p các khu v c chuyể
g ...................... 34
h ử d g ất .......... 38
im
Bảng 4.6: Xếp hạng các m i e ọa t i quần thể voi tại V
Bảng 4.7: Kết quả iều tra theo tuyế
v cv g ệ
V
V
ộng c
V
g ......... 43
i ến cây hoa màu tại khu
g ........................................................................... 44
Bảng 4.8: Kết quả iều tra theo tuyế
ộng c
i ến cây lâm nghiệp, cây
công nghiệp tại khu v c ...................................................................................... 45
Bảng 4.9: Xếp hạng các m i e
ạ c a Voi t i g
vi
i
ị
h
g ............ 46
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Lồi voi châu á (Elephas maximusLinnaeus, 1758) ............................. 3
h 1 2: ặ
iểm hình thái phân biệt gi a loài Voi châu á và Voi châu phi .... 4
Hình 2.1: Bả
vị
Hình 3.1: Bả
tuyế
ịa lý, ranh gi i V
V
g ................................... 11
iều tra voi tại V
V
g .................................... 22
Hình 4.1: Dấu phân c a voitại Trạm Sao La....................................................... 28
Hình 4.2: Dấu chân c a voitại Trạm Sao La ....................................................... 28
Hình 4.3: Dấ
t c a voi tại Trạm Sao La ..................................................... 28
Hình 4.4: Biể
thể hiện s
ng cáck h h
c vết chân voi ghi nhận trong
iều tra........................................................................................................... 31
Hình 4.5: Biể
so sánh s
ng các dấu vết voi tại các tuyế
Hình 4.6: Vùng phân b c a quần thể voi tại V
n Qu
gi V
iều tra ........ 32
g .......... 35
Hình 4.7: Chuyể
i diệ
h ấ RP
h h ất tr ng Cam........................... 38
Hình 4.8: Chuyể
i diệ
h ấ RP
h h ất tr ng Keo ........................... 38
Hình 4.9: Khai thác gỗ và tre nứa tại V
V
ập th
iệ
Hình 4.10: Hệ th ng lịng h
Hình 4.11: Hoạ
T
ộng xây láng chu ng trại h
g ....................................... 41
g
T
i ............................... 42
i gi
ại ven h Ngàn
i .................................................................................................................... 42
vii
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ấ
Loài Voi châu á (Elephas maximus Linnaeus, 1758) có phân b
g
Myanma, Trung Qu c, Thái Lan, Malaysia, Indonesia và khu v
T
ộ,
g
c ta, loài Voi châu á sinh s ng rộng khắp các vùng rừng núi từ
Tây Bắc xu g ến các t h
h g
quần thể c
g
i
; h
h h
g hiện nay,
c
g ị suy giảm nhanh chóng ngồi t nhiên, một s khu
ị tiệt ch ng c c bộ The
v
h Ph
c tính c a các nhà khoa học, hiện ch còn
khoảng 100 – 150 cá thể voi sinh s ng ch yếu
các t nh Nghệ A
ắc Lắc và
ỗ Quang Huy, 1998; Nguyễ X
ng Nai (Phạm Nhậ
ặng và Lê
Xuân Cảnh, 2009).
ộng rộng l
Voi châu á có vùng hoạ
h g
h
ng 40 – 50km2. Thứ
g e ứa, c và nhiều loài cây b i V i h
a
ng s g he
ừ8
– 20 cá thể và có xu thế phân thành các nhóm nh theo truyền th g gi
Nhiều cá thể
1998 T
i
cs g
ộc khá hung d (Phạm Nhậ
g
c xu thế phát triển kinh tế c
h
ỗ Quang Huy,
i, nhiều khu rừng v n là khu
v c sinh s ng c a voi bị chuyể
i sang tr ng cây lâm nghiệp, công nghiệp,
g ẫ
h hẹp sinh cảnh s ng c a lồi. Vào mùa
canh
h
khơ, khi ngu n thứ
ể tìm kiếm thứ
thơn bả
g ừng khan hiếm nên voi xu
g
g
i và voi ngày càng
g
mâu thuẫn gi
gi
g ại tất cả các khu v c có voi sinh s ng. Bên cạ h
kiế
g
i
i nên s
tình trạ g
iV i h
E
c chính ph
32/2006/
g
g
hiều th
ng voi hoang dã bị suy giảm nhiề
hiệ
h
T
c nh ng
g ứng bên b tuyệt ch ng v i các mức
e ọa tuyệt ch ng cao: cấp Rất nguy cấp (CR) trong S h
cấp Nguy cấ
g ẫy hoặc
h
Việt Nam (2007),
g
thế gi i (IUCN, 2017). Lồi hiệ
c ta bảo vệ thuộc nhóm lồi IB trong Nghị
-CP, có tên trong Nghị ị h 160/2013/
ịnh
-CP và ph l c I c a
ộng th c vật hoang dã nguy cấp, quý
c qu c tế về quả
hiếm (CITES, 2015). Vì vậy, việc nghiên cứu về hiện trạng quần thể
các giải pháp bảo t n loài Voi châu á là rất cần thiết.
1
ề xuất
V
gi
n qu
102/2002/
V
Th
-TT
30 h g 7
V
g
h
T
X
ắ
h
g
gS
ị h
Việ
T h
g
h h h h
g h Là một trong rất ít
Việt Nam hiện có lồi Voi châu á sinh s
g ột gi a cộ g
không ngừ g
g
g ị
ác hoạ
ất rừ g ể m rộng diệ
h
g
h
g
g h
g rong nhiề
ần thể voi tại V
ộng c a cộ g
g ị
h
g
ấn chiếm
h ất canh tác, khai thác gỗ và lâm sản ph trái
h hẹp vùng s ng c a loài thú to l n này.
d án "Khẩn cấp bảo t n v i
ế
g
2020"
g
voi có s
V
g h
TheoBộ Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn vừa quyế
Việ
ế
iện tích rộng l n v i 57.038,2 ha trải dài trên 105 thôn bản,
13 xã thuộc 03 huyệ V
qua,
he
c thành lậ
h h h
2002 V
T h 75
khu v c
g
g
ịnh phê duyệt
c kiểm sốt bn bán ngà voi
ặt m c tiêu bảo t
c các tiểu quần thể
i h ảnh s ng bị cô lập và bảo t
i ộng vật
rừng, th c vật rừng nguy cấp, quý hiếm trong cùng vùng sinh cả h
g
phòng ngừ
hặ h h i
ng th i,
ắn, xâm hại voi, buôn bán, vận chuyển,
gi trái phép ngà voi và các bộ phận c a voi, giảm thiể
g
c cc
ộng tiêu
i lên s sinh t n t nhiên c a voi hoang dã. Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn nêu rõ, sẽ xây d ng hệ th g
bảo t n voi trong cả
c thông qua các hoạ
d liệu về các thông tin
ộ g h
iề
h gi
ần
thể, phạm vi phân b , sinh cảnh t nhiên, tình hình sinh sản c
i h
lẻ ngồi 3 t h
ập d án là Nghệ A
ầ
d án khoả g h
50 ỷ
2014 ế 2015
i
trạng quần thể
g
gi i
i
ắk Lắ
ng Nai. T ng v
2 gi i
c th c hiệ
i i
ạn 1, từ
ạn 2 từ 2016 ến 2020. Vì vậy, nghiên cứu hiện
ị h
c vùng s ng, vùng di chuyển, giảm thiểu
ộng tiêu c c qua lại gi a quần thể voi và cộ g
việc cần thiết và s
ạ
g ị
h
g
g
c th c hiện.
Xuất phát từ th c tiễ
i
h c hiệ
ề tài: "Ngiên cứu thực trạng
và phân bố của loài Voi châu á (Elephas maximus Linnaeus, 1758) tạ Vƣờn
quốc g a V
liệu vào chiế
uang tỉn
ĩn ”
ề
i
c th c hiện nh m b sung d
c bảo t n voi toàn qu c hiện nay.
2
PHẦN I
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Đặc đ ểm n ận b ết s n t á v tập tín của lo
ỗ Quang Huy (1998), Nguyễn Xuân
Theo tài liệu c a Phạm Nhậ
ặng và Lê Xuân Cả h 2009
h
Vo c âu á
ặ
iểm c
iV i h
c mô tả
:
1 1 1 Đặ đ ểm
ậ
ế
Bộ Voi (Proboscidea) hiện nay ch có 1 họ Voi (Elephantidae) v i 2
gi ng: gi ng Loxodonta
Elephas
châu Á có 1 lồi (Elephas maximus).
iV i h
i
chấ
châu Phi có 2 loài (L.africana và L.cyclotis) và gi ng
i h
ất to l n, nặng từ 3 – 6 tấn, dài thân 4 - 6m,
i 1 - 1,5m, cao vai 2,5 – 3
ấ
h
g
xám hoặc nâu xám. Ngà c a
i
h
i
i
i h h
g
i V i
i
g h
c dài thị ra kh i mơi, ngà c a voi cái rất
ngắn (khoảng 30 cm) n m lấp trong mơi. Ngà c
i
c già có thể dài t i 2m,
một nửa thị ra kh i mơi và một nửa lấp trong mơi (hình 1.1).
Hình 1.1: Lồi voi châu á (Elephas maximusLinnaeus, 1758)
3
i
Ngà voi phát triển liên t c su
h
g
ng rất dài. Bộ
X
12
gh
g
g iều kiện ni ngà voi
ọc sít nhau gầ
h
ột kh i (Nguyễn
ặng và Lê Xuân Cảnh, 2009).
V i h
h h
c nh h
c a voi châu á phân biệt v i V i h
ầu g cao
i h
hi
hi
: i
g i
ầu thuôn, cả
Voi châu phi có tai rất l
ặ
iểm
a lồi Voi châu á nh h
c m i có ngà dài thị ra kh i
hai bên, ch
ột s
i T
g hi
i ều có ngà thị ra
kh i mơi (hình 1.2).
Voi châu á (Elephas maximus)
Voi châu phi (Loxodonta africana)
ìn 1.2: Đặc đ ểm ìn t á p ân b t g ữa lo
Vo c âu á v Vo c âu p
(Nguồn ảnh: Animal.nationalgeographic)
1 1 2 Đặ đ ểm sinh thái, tập tính, tình tr ng c a loài Voi châu á
Voi châu á s ng
xanh, rừng nhiệ
V i
g
i
hể s ng
nhiều kiểu rừng khác nhau: rừng nhiệ
h
ng xanh và rừng khộp
các sinh cảnh gầ
4
g
i h
ng
các trạng thái khác nhau.
i và xâm nhậ
g ẫy
gần rừ g ể
mộ gi
ng. Voi s ng he
h
ộng d
T
rộ g
g
hi
i
dội ể
s g ộc lập. Nh
h có mộ
i
i
ng là
c giao ph i v i voi cái
hể r i
g ể tìm voi cái khác. Các voi
h gi h
g
i
h
c không liên kết bền v ng v i
sau một th i gian chung s
h h
ừ 8-20 cá thể. Mộ
i ộng d
V i
ộc thân này có thể t tậ
h
c sinh sả
ng
c thua phải r i
h h
02 – 03 cá thể
và chúng rất hung d .
Voi có nhu cầu u g
c. Vùng hoạ
ộng c a voi rộng 40 – 50km2 V i
nhiều loài cây b i
h T
c cao, mỗi ngày chúng u ng khoảng 200 lít
ặc biệ
ẩm liên, Dầ
do chu i có nhiề
i h h
h
ng tanine cao
ng, Chiêu liêu. Voi rấ h h
i V i h h ầ
g
g
iv i
i
h
hi 02
V i
i h
i gần
ộ
i voi
ng thành sinh d c sau 12 – 15
ẻ 7 hoặc 8 con.
mẹ ch
iV i h
Về tình trạng c
R S h
nguy cấ
:S h
Việt Nam (2007) xếp mức C c kỳ
thế gi i (IUCN, 2017) xếp
mức Nguy cấp (EN). Ngoài
ra, loài Voi châu á cịn thuộc nhóm IB trong Nghị ị h 32/2006/
trong Nghị ị h 160/2013/
1.2.
i,
i ội t t. Voi châu á mang thai
ẻ 01 con, rất hiế
01m và nặng khoả g 90 g T
h
i
ất khống có vai trị quan trọ g
h
19 – 22 tháng. Mỗi lứa ch
h
i ừa kiế
c. Voi vừ
miệng. Các vùng su i khoáng hoặ
s ng c
i
g e ứa, c và
g
-CP và ph l c I c
n trạng v p ân bố của lo
Ấ
Voi châu á phân b
-CP, có tên
c CITES (2015).
Vo c âu á tạ V t Nam
ộ, Mianma, Trung Qu c (Vân Nam), Thái Lan,
Lào, Việt Nam, Campuchia, Malaysia và Indonesia.
Ở Việt Nam, t
c nh
g
1990
i
Việt Nam có vùng phân b khá
rộng từ vùng biên gi i Tây Bắc t i các t nh Tây Nguyên và miề
Từ
nhiề
g
1990 ến nay, s
h
h
Nguyên nhân ch yế
hạ
h :
ần thể voi
h
g
ộ.
ng voi bị giết hại và giảm nhanh chóng do
giảm khoảng trên 90% s
ng voi cả
c.
ắn lấy ngà và các bộ phận khác c a voi, chẳng
ng Tè (t nh
5
i h
1990
h ảng 130 cá
thể h
g i g
h
1991
ị h h
ng voi bị bắn lấy ngà rất l n. Hạt Kiểm lâm Lai
c 250 - 300kg ngà voi. T i
1995
ng voi còn lại
tại Lai Châu khoảng 10 - 15 cá thể.
Hiện nay, vùng s ng c a voi bị thu hẹp rất l n. Theo các nhà khoa học, các
nhà quản lý,
Việt Nam loài Voi châu á ch còn phân b tập trung ch yếu
t nh là: Nghệ A
ắk Lắ
ộ g
xuyên bị
ng Nai v i s
i
V
g–
T h he
i h
g
cb
i
c
g ễn Hải Hà, 2011).
Tỉn Đắk Lắk
ị
h
ế
tại Việ
ng
h ng kê tồn bộ là voi
cái vì thế khơng thể sinh sản, do vậy quần thể voi này cầ
hoặc di d i i
h
ng rất hạn chế
3
g
ng cá thể voi hoang dã l n nhất
hiều tác giả nghiên cứu về quần thể voi tại khu
v c này:
1996
V
Th h
ộng s
Y
T
hi
ộ ph ng vấn một s
g
h
g
g
T
ắt thuầ
ịnh thành phần thứ
2009 Bảo Huy và các cộng s
g
hả
ần thể voi tập trung ch yếu tại V
is
ng 24 - 42 cá thể và
i 4 - 5 cá thể. Tác giả
ị h
mức
ng và cán bộ
h gi
ih
h ng kê
g
g i h
Y
i7
55 - 63 cá thể; khu rừng quản lý c a Công ty Lâm nghiệ E
02
h iều
a voi.
ắk Lắk hiện có khoảng 83 - 110 cá thể
khu v
g
h iều tra giám sát m i ch dừng
i có kinh nghiệ
lâm nghiệp và ch yế
h
ặc tính sinh học, sinh thái học c a voi tại
tra, giám sát nghiên cứu về một s
V
h c hiệ
’
Công ty Lâm nghiệ
cs
ng.
h ảng
Y
h P
p
01
ng cá thể theo cấp tu i, khu
v c phân b , s cá thể theo tu i và sinh cảnh t nhiên. Từ kết quả nghiên cứu,
tác giả
hiết lậ
c bả
phân b c a voi tại
IUCN (2004), s cá thể voi hoang dã c a Việt Nam biế
h
ậy v i d báo qua khả
thể voi hoang d
h
2009 h
voi trong cả
nguyên nhân sau:
6
hấy ngay
The
liệu c a
ộng từ 76 - 94 cá thể.
t h
cá
2004
hể do các
M t là: kết quả d báo c a IUCN có tính t ng thể trong cả
i
ết quả iều tra voi tại
ắ
ứng d ng th ng kê sinh họ
c, trong khi
c khảo sát c thể, chi tiế
ể d báo s voi cho t h
hiề h
Hai là: s cá thể voi hoang dã
g gi
g
c
giải thích do voi sinh sản t nhiên và voi di chuyển từ Campuchia sang Việt
gi
g
g
Kết quả này là tín hiệ
i
khu v c sinh cảnh c
h
ị h
c bảo vệ t t có thể sẽ giúp quần thể voi có xu
ị h
ng quay về hoặc
ừng cho cơng tác bảo t n voi t nhiên. Các
gi
g ầ
g
h
c danh m c 73 loài làm thứ
h
g
i h
ghi
ứu
i ừ g
s quan trọng cho các nghiên cứu về bảo t n voi sau này.
Tỉnh Ngh An là một trong 03 khu v c phân b tập trung c a voi tại Việt
Nam. Tại V
P
03
i
i khoảng 11 cá thể phân b tập trung
hứ nhất g m 03 cá thể, phân b
03 khu v
gT
vùng rừng thuộ
V
vùng trung tâm c
g
;
g;
h
g Bắc VQG và
hứ hai g m 03 cá thể, phân b
hứ ba g m 5 cá thể, phân b
g
01 ến 03 cá
VQG Pù Mát. Tại Khu Bảo t n thiên nhiên Pù Hu ng hiệ
ộng ch yếu tại khu v c xã Bắ S
thể voi hoạ
iề
ạng sinh họ
ể
h ện Quỳ H p (Báo cáo
xây d ng Khu Bảo t n thiên nhiên Pù
Hu ng và các tài liệu về iề
ạng sinh họ h g
a Khu bảo t n).
Tại Khu bảo t n thiên nhiên Pù Hoạt, theo thông tin từ cán bộ Hạt Kiểm lâm
Quế Ph g
i
thể
g
h
i
i
is
ng từ 01 ến 03 cá
ậy, tại Nghệ An các thông tin về tình trạng và phân b c a quần
thể voi m i ch dừng lại
g
01
i dân thì hiệ
ị
h
các Báo cáo khoa học và thông tin từ Kiểm lâm hoặc
g
ẫ
h
h ng nghiên cứu chi tiết về quần thể voi
khu v c.
T
gh
20
tuyệt ch ng c c bộ
h
h
h
h :
lại
một s
ắ
ị
suy giảm về s
h
g
ể lấy ngà, thị
ả
i
g
c, xuất phát từ nhiều nguyên
g…h ặ
hoại mùa màng c a voi là nh ng lý do chính. Tại Nghệ A
7
g
g
hặn s phá
hất 8 cá thể
(7 cá thể
c, 01 cá thể cái) bị bắn hoặc giết chết b ng mìn trong và ngồi VQG
Pù Mát.
ạ tỉn
ĩn : huyện V
Khê thuộc t h
T h
b t nhiên c
i
g h ệ
gS
ột trong s ít nh ng vùng
2017
g
h
ệ
g
c ta hiện cịn phân
ễn Hải Hà tiế h h iề
ghi
có mặt c a 4 cá thế Voi châu á. Mặc dù vậy, việc bảo t n Voi hoang dã
T h
hiều bất cậ
h
h h p v i yêu cầu c a th c tiễn trong công tác
ịnh s 763/
bảo t n voi và trong Quyế
-CP ngày 21/5/2013 c a Th
ề án "T ng thể bảo t n voi Việ
Chính ph về phê duyệ
Hà
2020” T nh Hà T nh hiệ
g
gi i
ng
ạn 2013-
n tại các nguyên nhân trong bảo t n voi
hoang dã sau:
Thứ nhất:
i
thu hẹp do nhiề
g
g
i, xây d
g
T
h
g gi
i
h : h
h g
g
h
h
g ẫ
iệ
g
i khí hậ
g ột Voi T
i h chứa
i
ng, chia
hế chính sách mạnh, th c tiễn,
i gây áp l c
ộng, diễn biế
he
g
ề ng
h
h gi
hậ
ệt ch ng voi rừng
g
ộng c a voi châu á và nh ng biến
h
ng nghiên cứu, bảo
c s quan tâm từ các cấp, ban ngành, h
c c thể về bảo t n voi hoang dã. Vì vậy, nguy
T h
ất cao. Tất cả nh ng yếu t trên là nh ng
g ến bảo t n voi c a t h
Nam. Vì vậy rất cần s vào cuộc c a l
T h
ng bảo vệ c
ảo t n voi c a Việt
V
g h m bảo vệ sinh cảnh s ng còn lại c a voi. Bên cạ h
c tạo sinh kế h
g
i
ấu
ộng, sinh cảnh, vùng s ng, sinh cảnh, sức
hạn chế. Hiệ
có xây d ng kế hoạch, chiế
ả hh
h gi h c trạng về s
d liệu nghiên cứ
chứa, hành lang di chuyể
chứ
g
g ị
ng bộ ể bảo t n và phát triể
trúc quẩn thể, theo dõi diễn biến hoạ
g
, biế
T h
ến quần thể voi c a khu v c.
Thứ hai: c
t
ừ g
g
ng th i h
hiệu quả
t h
ặc biệt xây d ng th
ắn, áp l
cắt sinh cả h …
không nh
ng s ng c a voi hoang dã
g ệ
8
ể giảm thiểu việ
hiến
ộ g ến vùng
sinh s ng c a voi và các loại ộng vật hoang dã khác; giảm thiể
i
g
i”
Tại tỉn Đồng Nai: m i
ầ
lầ
g ột gi a
i
g ột gi
g
i và voi tại
ng Nai diễn ra
i v i quần thể voi tại Tân Phú. Trịnh Việ
2009
h c hiệ
h
ề: “ hả
g ột gi
Tân Phú và huyệ V h ửu – t h
g
một mứ
ộ thiệt hại về kinh tế c
1.3. Ng
n cứu về xung đột g ữa lo
Ở Việ
g
g ột gi
i”
ng và cộng s
i
g
i tại huyện
ết quả khảo sát
c
i dân do voi gây ra.
vo v con ngƣờ
i
i
g
i
i xảy ra tại nhiề
ặc biệt là các khu v c tr ng trọt hoa màu n m trong rừng hoặc gần rừng, vùng có
voi sinh s ng. Mặ h
h h
i
i
h h
cây công nghiệp là thứ
g h
g ột gi
Tuy nhiên, hầu hết các nghiên cứ
ầu khảo sát, th ng kê thiệt hại
lại
g
h
g
g ộ
g
h
35
8 g
1999
ộ
ghi
ứu sâu, tìm hiểu
g ột này và hậu quả c a
g ột và hậu quả 07 nhà bị voi phá, thiệt hại 62,44 ha
i
i bị chế
g
c lại ít nhấ 03
i
g
i dân, nhiều nhà cửa, tài sản,
ị phá, thiệt hại về kinh tế rất l n cu i
di d i t i phía Tây - Nam c a VQG Y
T ịnh Việ
g
ề vấ
ề
g ột gi voi- g
các hoạ
ộ g
iều, Cao su hoặ
h
g
ắk Lắ
i, tại khu v c rừng khộp huyện Bn
Don và Ea Súp. Nhiều diện tích rừng khộp bị chuyể
h :
i hải
ng, 1999).
Bảo Huy và cộng s (2009) trong D án bảo t n voi tại
nghiệ
ị chết. Cu i
ần thể voi v i 8 cá thểdi chuyển t i vùng Tánh Linh - t nh Bình
h h
h gi
1989 -
ng Nai trong th i gian từ
Thuận tiếp t c gây thiệt hại tính mạ g h
h g
i và voi ch dừng
h :
Quần thể voi tại Tân Phú, t h
g
g
i thiệt hại về kinh tế và tính mạng, voi bị con
i giết hại ể trả thù, tiêu biể
1999
h
ề xuất các giải pháp giải quyế
các cuộ
ả, cây có tinh bột,
i sang tr ng cây công
i dân phá rừ g ể lấ
ất canh tác. Tất cả
iện tích sinh s ng c a voi hoang dã trong vùng bị
thu hẹp, chia cắt làm mất hành lang di chuyể
9
he
ể tìm kiếm thứ
h
gặp g giao ph i. Nguyên nh
thiế
g
c, thứ
g g
canh tác c a nh
i ị cô lập trong vùng,
h hạn, mu i h
im i ế
h ih
g …
g ể tìm thứ
mùa màng. Tần xuất xuất hiện và không ngại va trạm ng
g
mâu thuẫ
g gi
i i h
mất dầ
ến các khu v c
g gi a s chuyể
g h
h h ại
i c a voi thể hiện s
ất canh tác v i việc
i rừng lấ
ng c a voi hoang dã.
Báo cáo c a Chi c c Kiểm lâm t h
ng Nai (2009) xảy ra chết 9 cá thể
voi: 02 cá thể chết tại lâm phần Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp La Ngà, 5 cá
thể chết tại lâm phần Khu Bảo t n, 01 cá thể chết lâm phần VQG Cát Tiên và 01
i
cá thể
c chết tại BQL rừng phòng hộ T
ịnh vùng hoạ
ch yếu
e
Th h S
ừng xã Phú Lý; c
2012
h ệ
ầ
g h g
i
i
ứ
g ột gi
ộ hung d h
ghi hận 11 cá thể
g
i
h
g h
g
h g
ghi
Nh ng vấ
i
g ột gi
h
i
g
g
i
ị
g ộ
h
iề
i
Việt Nam
h gi
h ng nghiên cứu
h gi
g“ g
V i h
i”
hi iết
i
ị
từng
“ i”
g ột gi a Voi châu á và
hấy cịn rất nhiều khía cạnh cần phải quan tâm,
ệt ch ng này. Vì vậy, nghiên cứu về m i
g
ng
i
việc khảo sát, t ng h
ề từ t ng quan nghiên cứu về
h
giảm b t do giảm s
i h xuất hiệ
ứu sâu cho cả 02
i tại Việ
ội phản
g
giải quyết nếu chúng ta có kế hoạch c thể, chi tiết bảo t n loài thú l
g
ại xã
ết quả theo dõi c a KBTTN – V
thiệt hại thông qua ph ng vấn, xem xét th
h
g
i
ậy, nghiên cứu về m i
hoặc ghi nhậ
ất hiện nhiề h
ng Nai (2011 - 2013) c
trong th i gian vừa qua m i ch dừng lại
ị
V g
ịnh Quán thuộc lâm phần Công ty TNHH MTV La Ngà.
ứng nhanh bảo vệ voi: s v
h
ấ 7
2014
Báo cáo c a Chi c c Kiểm lâm t h
i
g
ng xuyên c a voi g m 7 tiểu khu 59, 59a, 58, 43, 48, 99, 104 Khu
ến cu i
Bảo t
T
ộng c a voi khoảng 33.600ha và phần m rộng vùng hoạt ộng
các c
ộ g h
hoạ
Ph
h
g ại V
là quan trọng, cấp thiết.
10
n qu
gi V
ộng qua lại gi a loài
g
h
T h
PHẦN II
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN CỨU
2.1. Đ ều
211
n tự n
ị í đị
ý
V
ắ
n
gi V
h
T h
g
g iệ
h h h h
Từ 1809’ ế 1826’
g gi
Ph T
gi
Ph
gi
Ph
ắ gi
g
g
S
i h
ộ ị
h
:
i
g
Ph
T
i h ệ
II h ệ
gi i Việ S
i ọ
h T
ộ ắ
ải
i
53 066 4h
T h 75
Từ 10516’ ế 10533’ i h ộ
Ph
h
gS
g h ;
;
;
h ệ
gS
g Thọ
hị ấ V
g
gh ệ V
ìn 2.1: Bản đồ vị trí địa lý ran g ớ V G V
11
uang
g
2 1 2 Đị
đị m
V
gi V
tru g
h
i hấ
i
h
v c có nhiề
iể
ị h h
h h
ộ
g
g
hV
ậ
1986
i:
ạ g i h họ
213
h
i
iệ
i
hV
ộ
h
iể
ị h h
ừ 20-35 ộ
hP
ie g h
h
i >35
…
g ả
<300
iể
ạ g i h họ
ậ
V
h
hị
h
iệ
ị
g
h 21 681h
ị h h
ế
h h
h
59
ộ
ọ g
ị h h
g iệ
hiế
gi i Việ –
i ộ g ậ
h
ứ
gh
i
iể
h
h i h
i
hiề
ị e ọ
h
iể
g
:
2 286
ộ
ừ 15-30 ộ
Th
he
h g g
ị h h
ộ
h 31 180h
gh
hiể
iể
g hẹ
hR
i ặ h
iệ
ọ
ạ g ị h h ừ
nh cao nhất là Rào C v i ộ cao 2286m. Khu
i hiề
iể h h h
i h
i
g
ải hạ
ị h h ặ
hiề
i: iệ
i ừ 301 - 2000
ộ
g
h
h h
h
hiề
h i i h h i
ả
i g
ừ g
h i hệ i h h i ả
41
i iể
ộ g
h i h
hiế
g
T
ị h h
i
ặ
ị g
iệ
hiề
iệ
i
h h h h h
g h
ị ạ
g
iể
i ị
ị h h
hầ
ả
g
g
g hiệ
i
ge
h V
í ậ
u
V
g ạ h
h i
h
g h
h
54
T
h hậ
ễ ả
g
i
h
g Việ
ệ
h hậ
iề T
10
gầ
h
g
g g h hị
-
g
: ừ hạ
hiế
gi V
ầ
g
h
ả
g
V
ừ iể
h
g
gS
h i gi
12
hắ
g
ầ
ghiệ
g
iệ
ừ
ạ
g h
h
hấ :
h g 11
h g
g
T h
gg
h g7
g
ấ
The
h g8 h g9
h : ừ h g 12 ế
h i ừ
ệ
h hậ
i gi
ắ g gắ
h i
gi
hiệ
ộ h g h
hấ 280
h
ệ
2 60
i
ộ
hiệ
hấ
h g2
V
ộ
hiệ
hấ
h
g
ộ
h hấ
g
hấ
h
V
g g
gi V
g ắ
g h
hấ
g
hiệ
23 50
i
ộ
g
ộ hấ
hấ
ộ gi
h g7
h
hiệ
hấ
g h
g hị ả h h
gi
hiệ
19 70
hấ
7 70
h
V
g
h i
ại gi
h h
gi
T
v
V
gi V
n qu
R
S
g
hấ
ắ
ộ
i hiề
g
S
g
ầ
T
ừ hầ
h
hả
he h
i ắ
hi
g
Ph
T
ắ
ị
hậ
i
1 900
ừ i
g
h ộ
g
i
g
V
hả
g h ệ V
S
g g
h
i
Ph
V
gi i Việ -
h ộ
ị
hậ
g
S gR
ắ
ị
ải h ệ
hậ
T
g
g
hạ g
ừ ộ
h
: he h
cl
g hội
1 400
S g g
ạ
g
03
h
he h
II
g
g
g
ộ
1 200
h
g
g h
ạ
g hả
ấ
ế
h
ầ
V
2 1 4 Đị
ất
V
n Qu
gi V
g
- h
ệ ghi
h h
-
i
gặ
h
Phiế
h
V
ế ấ
iể
h
ấ
h
h
g
g
:
h
ị h h
ế ấ
hạ h
h
ẹ
ế i h h
V
h
hầ
02 h
h
i
ộ
h g ề
h
h
ế
g hấ
i
13
ễ i
P
g
iể
h
ả
ấ h h
g h
h i i h h i P ST
g h
h
ị h
g…
hấ
ị h h
i
i
h h h h
g
i
V
gi V
n qu
ấ
-
e
i
ọ
Th h hầ
ầ g
h
g
ế
i h
ộ
i
ộ g
ấ
h
<700
h
31
e
i
h
ế
i
ế i h h
e
ộ
hV
hầ
ấ
… h
g
ầ g
Thả
h
ừ g g
>90
i
ấ
h h
i
ấ
h
V
h
iể
10 ạ g ấ
g
i
i hấ : h
h
ấ
ại hiế
h g h
h
i
ấ
P =2 4
ấ hạ h
iệ
hiệ
h h h h
ộ h
ế
h
ấ
ấ
ại ấ
hiế
iẻ
ấ
ế i h h
ấ
ẩ
ừ ộ
hả ứ g h
h
i ộ he h
giả
h
ấ
g
h
:
h
hị
g
g
h
-
h
h
P
g
gi i Việ -
h
ị
ạ g ấ
i
hẹ ế
ừ g
ừ g
i
i
gi i hị
g ế
h
g
700
ậ
g
ừ ộ
hạ h
e
h ộ
h
h
iể
hạ h
ạ
h
ị h h h
hiề
h
ộ
h ộ 3h ệ
g
ị h h
2.2. Đ ều ki n n tế x
221
ộ
đ
V g ệ
S
g
V
V
h
V
282 hộ
s
V
35 g
g
ộ
i S
01 hị ấ
g 12 960 hộ
hiể
i 1069 hẩ
g h
ộ g h
ộ g
13
i
i
Quang rấ hấ
g
g
ậ
ế
hấ
ỷ ệ g
ế
g
ậ
ộ g
i h
h
hẩ
g
ộ
g ệ
ộ
g ệ
g
i
44 588 h
ghiệ
V
h
h
V
i
hạ
hấ
hế
222
ộ
1096 h
g h
hẩ
h
h ộ
S
i
g
i
282 hộ
g h ệ V
II h ệ
gS
14
ộ
g;
g gi
Thừ g
Ph
V
i
V
i
h ệ
g
2.2.3. Giao thông
ệ h g gi
g ị
h
h g
g
ọ
g i
ầ
g ộ
he
V
g ệ
hiề
i h g
gV
gh
hầ hế
g
h ậ
g
iệ
ế
i
h
ế
g
iề
ừ g
T ế
g
g
h
h
i h i
g h
ạ
i
ậ
ộ
i hế h
i h iế
ị
hậ
g ệ V
iệ
3h ệ
V
g
ả g
gS
V
i 23
g
ị h i h h i
V
2.2.4. Y tế
h
g ệ
ệ h iệ
1
ộ hệ h g
h g h
1-2
h
ỗi
ộ
ế
ại
ề
1
h
ậ hấ
h
ế ừh ệ
hiế
ế
i
g hiế
h
iề
ế
ị
ỗi
ế ại
h
ả
h
ị
g ấ
g
ề
T
hi
h
ầ
ệ h
ải ạ
g ấ
225
g h
iể họ
T
ả
ề
S T PT
S
hệ h g
g
g họ
ừ
ẫ gi
h
h
ấ
hứ giả g ạ
ng họ
h g h
ế
ề
ừ g
2.2.6. Kinh tế
h ạ
g ghiệ
i
ộ g ả
h
ấ
i
g ệ
ghiệ
h
h i h
ế
ậ
g
ặ
ả
ộ
h ạ
ộ g
h ả
ấ
g ghiệ h
h
h ộ
Trồng trọt:
5 900h
h
h ả
ấ
ế
g
g ghiệ
g i
ộ
ộ g ậ
hiệ
i ừ
h
ộ
g
i
g h
g g
iệ
g
h
h
g ệ
iệ
ộ
i
h h 1 5-2
h g h
h h
15
h
h
g
g
h g iệ
h
i i
h
h ộ
i
ộ g
iệ
i h
ấ
h
/1
h
h h
ại ả
hậ
h
h
ộ
h ả g 1/2 iệ
hi
hi
g
ấ
hấ
h g
iễ
g ề
ậ
g
ạ h ế
ả hh
C
T
1 514
g
9 329
g
h
h
ỗi hộ
ầ
ừ 2-3
g
ế
g
g ừ g
ghiệ
h
ế
ừ g
i hấ
hấ
g
ộ
h h
ế
h
i ại gi
275
g h
h
h
hiề
g g
h
iể
i ừ 10-15
… Tỷ ệ
i
i
g ệ
ả
ệ ừ g
i
ó
h ạ
h i h
e Th g h
2.3. Đán g á về những thuận lợ v
tế xã hộ V G V
i
iể
hiề gi
i
i g
21 831
h
:
g
g
i h
hộ gi
uất
h
g
i
6 789
ộ
ả
iế gi
g
g
hả
ghiệ
g
hiề gi
ế
g
h
i
ử
g
g ệ
h
ộ g h i h
ừ g ặ
uô :
g
hậ
h ạ
ộ g ả
h
ấ
h g
i
ầ
ăn của đ ều ki n tự nhiên, kinh
uang c o sự cƣ trú của loài voi châu á và công tác quản
lý bảo tồn chúng
2.3.1. Thuận lợi
V
gi V
n Qu
g
ộ che ph rừng 97%, thành phần th c vật
ạng v i 523 loài th c vật, 360 chi thuộc 145 họ c a 5 ngành th c vật bậc
g i
gV
V
g
thoải thuận l i về ngu n thứ
Tạ
i h h i ừ g
g
gh
g
ge
ịa hình
ng di chuyển c a voi.
iể
h hiệ
thứ
nhiều dạ g ịa hình, nhiề
ộ h
g iệ
ộ g h
ậ
ả
i
ị luôn luôn ý
ệ ừ g
hiế
ả
gi hệ
g
hải ể ế
i
Voi châu á.
ệ h g gi
g ị
h
g
g i
g ệ
h g
ọ
g ộ
he
V
hiề
gV
V
V
g ừ g h ể gi
g
ứ hộ
i 23
ả
16
g ệ
i h g
g
hầ hế
g
ế
i
ế
gh
T ế
g
h
h ậ
iệ
g
iề
i
h
i
i h i
ầ
ệ h g gi
g ừ ấ
ả
giáo d
S
họ gi
g
hậ
ề ấ
232
h g h
hứ
ề ả
iế
h
h họ
ừ g
ạ
ộng
ừ g
i h
ng
ộ g
ộ g ậ h
i ộ g
g
g
g ịa hình thuận l i cho voi di chuyể
i
Quang cịn có nhiề
V i
và di chuyể
h
h
h ạ
ả
ại h hậ
ộ g iề
ệ h
g
h h h h
h h ạ
ộ
gi
ả
i
i h
g
g ệ
ộ g
ế
g
g ghiệ
ắ
ộ g ậ h
h
ị h
h
g
ẩ
ầ
ộ
ạ g i h họ
ộ g iề
ừ g
g
g hi
ộ
ại hiế
ễ ễ ị ẻ ấ
g
ặ
g
i h
12 960 hộ
g
hấ
hế
h
hế
i
g hấ
g
g
ấ h
hả
V
hấ
i
ỷ
h
h
ậ
ộ
h
i
ộ g
ộ g
ỗ
g h
gh h i
g
g
i
h ạ
hiễ
iể
i
hể h ạ
h :
ộ g
ị h ử
ể
hiễ
i
g
ấ
g
g ại
V
n tài nguyên c a VQG, chẳng hạ
g
ả
i 1069 hẩ
ấ
h
g
ầ
hiể
ứ
ả hh
g iề
ứ g
gi
hạ
g
ấ
h
h
V
h
ghiệ
hiề
i
V
i
hạ
gi
ừ g
V
ghiệ g
g
282 hộ
h
h
i
ừ g h ạ
ghiệ
i
g
iề
g
ệ g
V
iệ
ầ
g
ặ
ị
iể
g
ế
h ộ
g hiế
Tạ
hẩ
hắ
ả
i g
T g
44 588 h
i gi
i ế
ộ g h
ậ iệ
hiệ
g
ộ g
g V
c sâu tr thành nh ng rào cản cho voi sinh s ng
hạ ầ g ậ hấ
ế
ế T PT
ók
Bên cạnh nh
h
h
hứ
i g
ầ
hiễ
ể i h
ế
ộ g ậ h
i i g
17
ộ g
g
i h h i
ộ g
ị h
ị hg
ộ g
hải i h h ạ ừ
h ạ
ặ h
g
ị h i h h i
g
i h
T
g
ig
i
i
PHẦN III
MỤC IÊU ĐỐI ƢỢNG, PHẠM VI
NỘI DUNG VÀ P ƢƠNG P ÁP NG IÊN CỨU
3.1. Mục tiêu nghiên cứu
3.1.1. M c tiêu chung
ề
i
g
c th c hiện nh m b
bảo t n lồi Voi châu á tại V
d liệu góp phần vào cơng tác
gi V
n qu
g
i i g
a Việt Nam
nói chung.
3.1.2. M c tiêu c thể
-X
ị h
- Lậ
c bả
-X
i
thể
ng tại V
V
g;
phân b theo khu v c c a loài voi tại V
V
g;
c hiện trạng quần thể
ị h
i
g i h
ộng qua lại gi a cộ g
g i h
g ị
g ị
h
g
i quần
ng tại khu v c nghiên cứu;
ề xuất các giải pháp nh m giảm thiể
-
h
ộng tiêu c c c a cộng
g ến quần thể voi tại khu v c nghiên cứ
g
c lại.
3.2. Đố tƣợng nghiên cứu
Loài Voi châu á (Elephas maximus Linnaeus,1758) tại V
h
V
g
T h
3.3. Phạm vi nghiên cứu
3 3 1 Đị đ ểm
ề i
c th c hiện tại V
V
g
h
T h
3.3.2. Th i gian nghiên c u
ề
h g5
i
c th c hiện trong th i gian 5 tháng (từ h g 01
2018
ế hoạch th c hiện c thể ề i h
2018 ến
ảng 3.1.
Bảng 3.1: Nội dung các công vi c đ t ực hi n của đề tài
STT
Nội dung công vi c
h
Thời gian
h h ề
1
Thu thập, phân tích tài liệ
nghiên cứu
2
Thu thập s liệu ngoài th
3
Xử lý s liệu và hoàn thiện khóa luận.
ịa tại V
18
V
g
g
Từ 08/01/2018 ến
12/03/2018
Từ 14/03/2018 ến
05/04/2018
07/04/2018 ến
11/05/2018