Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Hiện trạng hoạt động quản lý chất thải rắn và nước thải tại bệnh viện đa khoa thành phố hải dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.05 KB, 81 trang )

n
4

ôi
:
D



Trong

K

thành ph

D

D

D
Sinh

19

5

2017







Ơ
D
D
D
....................................................................................................... 1
ƯƠ

: Ổ

1.1. M t s v

U

Ê

ỨU ....................................... 3

chung v ch t th i y t ............................................................ 3

1.2.

n c a ch t th i y t ....................................... 5

121

.................................................................................... 5

1.2.2.Thành ph n ch t th


............................................................................. 5

13

.......... 7

131

iv

t................................................................. 7

132

iv

ng khơng khí ..................................................... 7

133

iv

c ............................................................. 8

134

i v i s c khoẻ

i ....................................................... 10


1.4. Th c tr ng thu gom, xử lý ch t th i y t trên th gi i và Vi t Nam ............ 12
1.4.1 Th c tr ng thu gom xử lý ch t th i y t trên Th gi i ............................... 12
1.4.2. Hi n tr ng qu n lý và xử lý ch t th i y t t i Vi t Nam ........................... 14
ƯƠ
Ê

ÊU

Ư

Ộ DU

À P ƯƠ

P

P

ỨU .................................................................................................... 17

2.1. M c tiêu........................................................................................................ 17
211

.......................................................................................... 17

212

.......................................................................................... 17


2.2.

ng và ph m vi nghiên c u ................................................................ 17

2.3. N i dung nghiên c u .................................................................................... 17
2.4. P

u .............................................................................. 18

241 P

th a s li u th c p ........................................................ 18

242 P

u tra kh o sát th

.................................................... 18


243 P

............................................ 18

244 P

................................................................................ 19

245 P


ng h p phân tích và xử lý s li u..................................... 24

ƯƠ

UK

31

Ê –K
–K





Ộ K U

.... 26

........................................... 26

311

..................................................................................... 26

312

........................................................................................ 26

32


K

b nh vi n

D

thành ph

.................................................................................................................. 28
ƯƠ

:K

U

Ê

41
D

ỨU À

U

b nh vi n

......................... 31
a thành ph


.................................................................................................................. 31

411

............................................................................. 31

412

.................................................................................. 35

413

..... 37

42

b nh vi n... 40

4.2.1.

.............. 40

422
43



....................................... 48

xu t bi n pháp nâng cao hi u qu qu n lý ch t th i y t t i b nh vi n a


khoa thành ph

D

................................................................................. 52

431

.................................................... 52

432

................ 53

K

U



1 K
2

............................................................ 63

........................................................................................................... 63
.............................................................................................................. 63

3. Ki

À
P

–K

......................................................................................................... 64
U

K



hữ viết tắt

h

BOD5
BYT
COD
CTR
CTYT
QCVN



tiến vi t



11 P


.................................................................... 3

12

.............................................. 5

13

.................................................................... 6

14

..................................... 12

1 5: K


...................................................................................................... 15
2 1:



................................................. 20

31

2016 ................................................. 29

41


................................ 32

42

.................................. 33

43

.................. 34

44 K



............................... 36

45

...... 37

46

.............. 38

47
........................................................................................ 40
48 K

... 42


49
4 10

...................... 44


.................................... 46

4 12 K
4 13




................................ 50
. 51

4 14
D

.................................................................................................................. 59



41

.................................................... 31

42

D

P

.................................................................................................................. 33
43

.............................. 41

44

D

............................................................................................................................. 48
45
D



.................................................................................................................. 49

Hình 4.6

......................................... 52


ĐẶ

Ấ ĐỀ


s
thi
t

ng
K







1






D
D

.

K
và Môi

Tài nguyên
,


: " i n trạn hoạt độn quản lý chất thải rắn và nước
thải tại b nh vi n Đ kho thành phố

ải ươn "

2


Ư

: Ổ

QUAN Ấ ĐỀ

Ê

ỨU

1.1. Một số vấn đề chung về chất thải y tế
1.1.1. Khái ni m chất thải y tế
Theo Quy ch Qu n lý CTYT c a B Y t ban hành t i Quy
43/

30/11/2007

-

+ Chất thải y tế là v t ch t


nh s

nh:
th r n, l

c th i ra t

y t bao g m ch t th i y t nguy h i và ch t th

ng.

+ Chất thải y tế nguy hại là ch t th i y t ch a y u t nguy h i cho s c
kh

lây nhi m, gây ng

cháy, d n , d

c, phóng x , d

c tính nguy h i khác n u nh ng ch t th i này

c tiêu h y an toàn.
1.1.2. Phân loại chất thải y tế
Ch t th i y t có r t nhi u thành ph n r t ph c t p nên c
thành nh ng lo
vào m

c phân ra


u cách phân lo i tuỳ thu c
i ta có th phân theo tính ch t nguy h i c a ch t th i,

phân lo i theo thành ph n có trong ch t th

phân lo i theo d ng t n t i
11

c a ch t th
ản

h n loại chất thải rắn tế

STT

Cách phân lo i

Mô t chi ti t

1

Ch t th i lây

- Ch t th i s c nh n (lo i A): Là ch t th i có th gây ra các

nhi m

v t c t ho c ch c th ng, có th nhi m khuẩn, bao g m:
u s c nh n c a dây truy
i dao m ,

ng tiêm, m nh th y tinh v và các v t
s c nh n khác sử d ng trong các ho
ng y t .
- Ch t th i lây nhi m không s c nh n (lo i B): Là ch t th i
b th m máu, th m d ch sinh h c c
và các ch t th i
phát sinh t bu ng b nh cách ly.
- Ch t th
m cao (lo i C): Là ch t th i
phát sinh trong các phòng xét nghi
: nh phẩm và
d ng c
ng, dính b nh phẩm.
- Ch t th i gi i ph u (lo i D): Bao g
ph n
:
ng v t thí nghi m.

3


2

Ch t th i hóa h c
nguy h i

-D

-





:

:

-



3

Ch t th i phóng
x

- Ch t th i phóng x : G m các ch t th i phóng x r n, l ng
và khí phát sinh t các ho
ng chẩ
u tr ,
nghiên c u và s n xu t.
- Danh m c thu c phóng x và h p ch
u dùng
trong chẩ
u tr ban hành kèm theo Quy
nh
s 33/2006/ -BYT ngà 24
10
2006 a B
ng B Y t .


4

Bình ch a áp
su t

- Bao g
ng oxy, CO2, bình ga, bình khí dung.
Các bình này d gây cháy, gây n
t.

5

Ch t th i thông
ng

- Là ch t th i không ch a các y u t lây nhi m, hóa h c
nguy h i, phóng x , d cháy, n , bao g m:
- Ch t th i sinh ho t phát sinh t các bu ng b nh (tr các
bu ng b nh cách ly).
- Ch t th i phát sinh t các ho
ng chuyên môn y t
các chai l th y tinh, chai huy t thanh, các v t li u nh a,
các lo i b t bó tro
ng ch t th i này
khơng dính máu, d ch sinh h c và các ch t hóa h c nguy
h i.
- Ch t th i phát sinh t các công vi c hành chính: gi y,
báo, tài li u, v t li
ng phim.

- Ch t th i ngo i c nh: lá cây và rác t các khu v c ngo i
c nh

u n

u c ế Quản lý CTYT của Bộ Y tế,2007)

4


uồn ốc ph t sinh thành phần của chất thải y tế

1.2.

uồn ốc ph t sinh

1.2.1.



b nh vi n
b nh vi n
1.2.2.Thành phần chất thải tế
tt

r n tế
rong b nh

vi n P


2010

ng 1.2
ản

hành phần phần tr m chất thải rắn tế

STT
1

2.8

2

0.6

3

2.8

4

8.8
PP P

5

10.2

6


0.9


7

(

0.7

8

52.7

9

21.5

10

100

u n

n c u v t n p n c ất t ả r n tron bệnh viện
tr

n -

n u n


b Nước th i bệnh viện
5

tr

n

n


)


c th i y t (b nh vi n) mang m
t yt

ng l n vi khuẩn gây b nh, kháng sinh

c x th

c xử lý tri

nhi m các m m b nh vào h
ki m soát cho c

13
ản

Các ch t ô

nhi m h
các ch
Các ch t tẩy
rửa

Các lo i hóa
ch t

c gây d ch b nh khó

ng và m t cân b ng sinh thái.Các thành ph n chính c a

c th i y t

Nhóm

sẽ gây lây

hành phần nước thải
Thành phần

tế
Nguồn phát sinh

Cacsbonhydrat, protein, ch t béo
c th i sinh ho
ngu n g
ng v t và th c v t, các b
i nhà
h p ch

tpho
b nh nhân, khách vãng
lai và cán b công nhân
viên trong b nh vi n
Mu i c a các axit béo b c cao

ng gi t c a b nh
viên

- Formaldehyde
- Các ch t quang hóa h c
- Các dung môi g m các h p ch t
f
c
mê s
p
ch
- Các ch t hóa h c h n h p: g m
các d ch làm s ch và khử khuẩn Thu c sử d ng cho b nh nhân

Sử d ng trong khoa
gi i ph u b nh, ti t
khuẩ
p xác và
dùng b o qu n các m u
xét nghi m m t s
khoa Có trong dung
d ch dùng c
nh và
tráng phim Sử d ng

trong quá trình
u tr , chuẩ
b nh

Vi khuẩn: Salmonalla, Shigella, Có trong máu, d ch,
Các vi khuẩn, Vibrio, Cholorae, Coliorm, t c u,
m, phân c
i
virut, ký sinh liên c
ng tiêu hóa, virus mang b nh
trùng gây b nh b i li t, nhi m các lo i ký sinh
trùng, amip và các lo i n m
u n Bộ Y tế v D

6

Dự án Xâ dựn

2007)


1.3. nh hư n củ chất thải tế đến m i trư n và sức kh e con n ư i
1.3.1.

c độn đối với m i trư n đất

Khi ch t th i y t
b nh, hóa ch

c chơn l


t gây

c h i có th ng

t gây nhi

t làm cho vi c tái

sử d ng bãi chôn l p g
Ch t th i r n y t
ch t th

c phân lo i, thu gom, t p trung t

m b o v sinh: có nhi u cơn trùng, lồi g m nh

t,

ẩn gây b nh và gây

ru i, gián) xâm nh p, sinh s

ng trong và ngoài b nh vi n. Các ch t th i y t
m khuẩn, hoá ch

ch

c xử


mb o
t và ngu

c ng m. K t qu nghiên c u t i

ỉnh v các vi khuẩn chỉ

6 b nh vi n
các b nh vi n

c,
chung

v i rác sinh ho t vào bãi chôn l
yêu c u v sinh sẽ gây ô nhi

ng

mv

t cho th y: t i

ng c ng th i kín giá tr trung bình Coliform và Fecal

coliform/1

t th

b nh vi n


ng c ng th i không kín hồn

tồn. Vì v

t khơng chỉ do ch t th i r n mà

còn do c ch t th i l ng b nh vi n n

c qu n lý, xử

nh.
1.3.2.

c độn đối với mơi trư ng khơng khí

Ch t th i b nh vi n t
nh

ng x

n khâu xử lý cu

u gây ra

ng khơng khí. Khi phân lo i t i ngu n, thu

gom, v n chuy n chúng phát tán b i rác, bào tử vi sinh v t gây b
mơi, hóa ch t vào khơng khí. Ở khâu xử
f


c h i Hx, NOx
Các khí này n

t, chơn l p) phát sinh ra các khí
t và CH4, NH3, H2

c thu h i và xử lý sẽ gây

bãi chôn l p.
ng x u t i s c kh e

c ac
M t khác,
m m b

b nh vi n

c bi t khoa truy n nhi

a r t nhi u

:
ng truy n m m b nh vi
7


khuẩn, ngồi ra cịn là y u t truy n m m b

s i,


quai b , có th gây nên các v d ch l n trong c


ng.

ng khơng khí b nh vi n còn ch

ng r t l n c a công tác xử

lý ch t th i y t :
Rác b nh vi n v t b a bãi, t
khu v

ng sẽ gây các mùi hôi th i cho b nh vi n,

à là truy n nhi m các lo i d ch b nh.
c th i b nh vi n gây ơ nhi m khơng khí do quá trình phát tán các ch t

c h i bay vào khơng khí, mùi hơi th i t các b ch
d

c th i t

c th

ng ng

p trung.
ẩn


c phát sinh t m t s khoa/phòng trong b nh vi n
nh, khoa xét nghi
nh ng ngu n gây ô nhi

c xử

t trong

ng khơng khí b nh vi n,

n s c khoẻ c a cán b , nhân viên y t
Các ch t th i t

ng tr c ti p

i b nh.

t bao g m nh ng ch t ô nhi
f

h t b i, các khí NO2, SO2, các h p ch t h
chì, crơm, thu

t ch t th i y t

Vi t Nam h u h t khơng có b

ph n ki m sốt ơ nhi

t k , kh


;

b

n hành,

t quy mơ nh , qu

c trong ng khói v i n

u so v i tiêu chuẩ

bi t là các ch t dioxin và furan. Khí th i t
i dân s ng g n khu v

c

t rác cịn gây mùi khó ch u

t rác b nh vi n. Vì v y, n

t rác

c qu n lý t t thì "l i b t c p h i" và l i tr thành m
ng và s c khoẻ
1.3.3.

cho môi


i.

c độn đối với môi trư n nước
c th i b nh vi n ch a nhi u hóa ch

f

b nh các kh lây nhi
c xử

c h i, phóng x , tác nhân gây

c khi th i b vào h th

ph thì có th gây ra tình tr ng ơ nhi m nghiêm tr ng ngu

8

c u, liên c

u

c chung c a thành
c.


Khi chôn l p ch t th i y t
bi t là ch t th i y t
nhi m ngu


thu t và không h p v

c

c chôn l p chung v i ch t th i sinh ho t có th gây ô

c ng m.

H th ng phân ph

c b nh vi n có th b ơ nhi m t ngu n c

ho c trong quá trình b o qu n, sử d ng và tuỳ theo ngu
khác nhau. Ngu

c gi

ut o

u ki n v sinh xung quanh gi ng, g n cơng

trình v sinh, ý th c v sinh, ho

c ng m nông b ô nhi m b i các ch t

c gi ng khoan l y m

c gi

c ng


ng s ch

b ô nhi m b i c u t

khai thác sử d

ô nhi m

ô nhi m do nhi

a ch t, chi u sâu c a gi
th i. Ngu

cm

c

mb

i v i ngu

a ch t ho c do vi c

c máy ít b ơ nhi m, tuy

nhiên do các b ch a không s ch, ý th c v

t làm vi sinh v t xâm


nh p, sinh s n và gây ô nhi m m t ph n ho c toàn b

i phân ph i

y các lo i ch t th i phát sinh trong sinh ho
ch t th i t b nh vi n

n

c qu n lý, xử lý t t; ý th c v

là nh ng nguyên nhân gây ô nhi

t sẽ

c sinh ho t.

c th i b nh vi n ln có nh

m tàng

:

m khuẩn Salmonella, Shigella, d ng Coli, phẩy khuẩn, liên
c u, các vi khuẩn gây nhi m khuẩn b nh vi n, t c u, ph c u, các ch ng này
b nh vi n

;

ng có t l


m virus ch y u

ng tiêu hố (b i li t, ECHO, Coxsackie ...), virus viêm gan A, virus
gây ỉa l ng

;

trẻ

Lamblia, tr ng giun, sán.
ch :

m ch

ng g p trong vi c rửa, tráng phim hay

thu ngân c a các nhi t k , huy t áp b v
ngu

c th i, tuy v

cb
ng th

c th i cơng nghi p.

m ch t phóng x : do ngu n phóng x sử d
nghiên c


c b o qu

u tr và

c sẽ gây phát x nguy hi m.

c th i b nh vi n ch a nhi u lo i vi khuẩn gây b nh có ngu n g c t
i b nh và các ch

ch

u tr , ph n l n

9


b nh vi n

un

ho

b nh vi n

c th i

c xử lý t t mà v n th

ng xung quanh sẽ gây


nhi m bẩn và làm lan truy n d ch b nh. Ở

c ta hi n nay, nhi u b nh vi n

khơng có tr m xử

c th i nên v

ơ nhi

c th i c n

c quan tâm và có bi n pháp xử lý.
1.3.4.

c độn đối với sức khoẻ con n ư i

H th ng cung c
th

c trong b nh vi n không chỉ

ng t i m t qu n

ng tr c ti p t i m t qu n th b nh nhân r

Nhi m khuẩn b nh vi n liên quan t
nh

ib


i ph i làm th thu
i b nh, t t c

ng c a ch t th i y t

b nh, các ch

t là

u tr , vi khuẩn có th xâm nh p

và gây nguy h

Ch t th i y t

u có liên quan t

iv

ng có kh

ng các lo i vi sinh v t gây

t, ch

c t bào, ch t phóng x ...Các tác

ch


ng sau:

ng tr c ti p: Qua các v t da b tr
;

c.

i

nhân gây b nh này có th xâm nh

m c (màng nh

ng.

ng hơ h p (do hít ph

ng gián ti p do ơ nhi

;

ng tiêu hố

ng trong và ngồi b nh vi n ho c

ti p xúc v

i, mu i, chu

Nh


;

c ho c b

c phẩm.

m v i ch t th i y t

T t c m i cá nhân ti p xúc v i ch t th i y t nguy h i là nh
m tàng, bao g m nh

i có

y t , nh

làm nhi m v v n chuy n các ch t th i y t và nh

i trong c

i
ng b

m v i ch t th i do h u qu c a s b t cẩn và t c trách trong khâu qu n
lý và ki m soát ch t th i, bao g

:

chính c a b nh vi n; B


u tr n i trú ho c ngo i trú; Khách t

ho
tr

ĩ

lý và các nhân viên hành

i nhà b nh nhân; Nh ng công nhân làm vi c trong các d ch v h
ph c v

khám ch a b

lao công, v n chuy n b nh nhân; Nh

u tr , ch ng h
i làm vi

10

t là,
xử lý


ch t th i (t

rác th

t rác) và nh


i b i rác, thu gom

rác.
Các lo i hình r i ro:
Vi c ti p xúc v i các ch t th i y t có th gây nên b nh t t ho c t
Kh

i ro t ch t th i y t có th do m t ho c nhi

sau:Ch t th i y t ch

ng các y u t truy n nhi m, là tác nhân nguy h i có

trong rác th i y t ; Các lo i hóa ch
hi m; Các ch t ch

n

c phẩm có thành ph

c, t bào nguy

ng v phóng x ; V t s c nh n có th gây t

Ch t th i có y u t

;

ng tâm lý xã h i.


ch t th i truy n nhi m và các v t s c nh n:
Các v t s c nh n khơng nh

c, xun th ng

m mà cịn có th làm nhi m khuẩn t i các v
ho c ch c th
v t s c nh

D

c

p hai l n và s truy n b nh nên các

c coi là lo i ch t th i r t nguy h i.

Do s qu n lý y u kém các ch t th i y t t

y t , m t s vi khuẩn

i v i các lo i thu c kháng sinh và các hoá ch t sát
khuẩ

c minh ch ng, ch ng h n các plasmit t

nghi m có trong ch t th i y t
lý ch t th


c truy n cho vi khuẩn g c qua h th ng xử

a, vi khuẩn E. Coli kháng thu

thu n l i cho lo i vi sinh v

ng

u ki

ng c a h th ng th i

c.


rác b ng tay

y nó v n còn s ng



ng bùn ho t m c dù

b và xử

n, cịn thêm nguy hi m do tìm b i và phân lo i
bãi rác c

t


y t . Nh
p xúc v

i thu nh
c ch t.

Các v t th trong thành ph n ch t th i y t ch
nhân vi sinh v t gây b nh truy n nhi

ng m

ng l n các tác

c u, HIV, viêm gan B. Nh ng

ng lan truy n qua v t tiêm ho c các t
nhi m m

ng v t thí

i b nh.

11


1.4. Thực trạng thu gom và xử lý chất thải y tế trên thế giới và Vi t Nam
1.4.1 Thực trạng thu gom và xử lý chất thải y tế trên Thế giới
Kh

i theo khu v


thu c vào các y u t khách quan

:

a lý, theo mùa và ph

u b nh t t, d ch b nh, lo i b nh, quy

ng b

a nhân viên y t trong công vi c

khám, ch a b

nh nhân và rác th i c

i b nh trong các

khoa phòng.
Theo khuy n cáo c a T ch c Y t Th gi i(1992)
tri n có th phân lo i CTYT thành các lo i sau: các ch

c h i( ch t th i

sinh ho t g m ch t th i không bi nhi m các y u t nguy h i), ch t th i s c nh n
(truy n nhi m hay không truy n nhi m) ch t th i nhi m khuẩn (khác v i các v t
s c nh n nhi m khuẩn), ch t th i hóa h
thu


c phẩm (không k các lo i

i t bào), ch t th i nguy hi m khác (ch t th i phóng x , các

thu

i v i t bào, các bình ch a khí có áp su t cao.
Bảng 1.4. Chất thải y tế theo iư ng bênh trên thế giới
Tổn lượng CTYT

CTYT nguy hại

(kg/CB)

( kg/GB )

4,1-8,7

O,4-1,6

B nh vi n tỉnh

2,1-4,2

O,2-1,1

B nh vi n huy n

O,5-1,8


O,1-0,4

Tuyến b nh vi n
B nh vi n

(Ngu n: Khuyến cáo của Tổ ch c Y tế Thế giới,1992)
Theo T ch c Y t th gi i có 18-64
ch t th

yt

n pháp xử lý

y t 12,5% cơng nhân xử lý ch t th i b t n
y ra trong quá trình xử lý CTYT. T

là ngu

m ngh nghi p v i máu là ph bi n nh t, ch y u là dùng

hai tay tháo l p kim và thu gom tiêu h y v t s c nh n, có kho ng 50% s b nh
vi n trong di

u tra khi v n chuy

c b nh nhân mà

ng trong xe thùng có n

y.


12


Trên th gi i, qu n lý rác th i b nh vi n
ti n hành m t cách tri

c nhi u qu c gia quan tâm và

t r t lâu. V qu n lý, m t lo t nh ng chính sách quy

c ban hành nh m ki m soát ch t chẽ lo i ch t th i này. Các hi p
c qu c t , các nguyên t c, pháp lu

nh v ch t th i nguy h i, trong

ch t th i b nh vi n

c công nh n và th c hi n trên h u h t

các qu c gia trên th gi i.
:
chuy n các ch

100

c ký k t b

c h i qua biên gi


nh v s v n

ng th i áp d ng, c v i ch t th i y t .

c chỉ v n chuy n h p pháp ch t th i nguy h i t
các qu

u ki n và cơng ngh thích h p sang các qu c gia có

u ki n v t ch t k thu

xử lý an toàn m t s ch t th

Nguyên t c pollutor pay: Nêu rõ m

c bi t.

i, m

ch t th i ph i ch i trách nhi m v pháp lu t và tài chính trong vi
tồn và gi

ng trong s ch.
:

Nguyên t

nh r ng vi c xử lý ch t th i nguy h i c n

c ti n hành ngay t

th i b

m càng t t. Tránh tình tr ng ch t

trong th i gian dài gây ô nhi

Xử lý ch t th i b nh vi n, tuỳ thu
ngh , nhi

m b o an

ng.
u ki n kinh t và khoa h c công

c trên th gi

ng bi

xử lý lo i

rác th i nguy h i này.
a. Tại các nước phát triển
Hi n t i trên th gi i

h u h t các qu c gia phát tri n, trong các b nh vi n,

c kh e, hay nh

c bi t xử lý ph th


l p h th ng xử lý lo i ph th i y t
lo i ph th i t 1000o
v

t

n trên 4000o

nhi

u có thi t
cao tùy theo
n nay

ranh cãi v vi c xử lý khí b

c th i h i vào

khơng khí.
Các ph th i y t
và các hóa ch

t, th i h i vào khơng khí có nhi u h t b i li ti

ch

13


/f


t s kim lo

D

ch

y ngân, chì ho c asen, cadmi.

1996

i Hoa kỳ
t và yêu c u khí th i ph

u lu t v khí th i c a lị
c gi m thi u b ng h th ng l c hóa h

h c tùy theo lo i ph th i.
gi i quy t v

c các

qu

ub tl

ng khí

c hi


ng

c h i phát sinh th
m

i.

nhi

n nát ph th i và xử

và áp su

tránh vi c phóng thích khí th i.

D

i y t nguy h

máy nghi n nát. Ph th

c nghi n xong sẽ

138oC và áp su t 3,8 bar. Ở

h
u ki n t

u ki n nhi


c xử lý sẽ

và áp su t trên là

c xử lý trong vòng 40 – 60
c chuy

n các bãi rác thông

P

c tiêu chuẩn ti
c kh

c chuy n qua m t
c chuy n qua m t phòng

c bão hòa. Ph th

phút. Sau cùng ph th i r
làm gi

i

ng ph th

m là

c nghi n nát, chi phí ít t


o ra khí th i vào khơng khí.
b. Tạ các nước đ ng p át tr ển
iv

n, vi c qu

còn r

ng nói chung v n
5

i v i ph th i b nh vi n. Tuy nhiên trong kho

tr l

, Trung Qu

v

n vi c b o

ng, và có nhi u ti n b trong vi c xây d ng cá
c bi t

1998

t


th t c và Qu


tv

t
P

b nh vi n.
th i y t : L p

õ

lu

p nh n
D

ph th i, phân lo i ph th i, cùng vi c xử lý và di d
v

ph th i y t

c h i c a qu

c c i thi n r t nhi u.

1.4.2. Hi n trạng quản lý và xử lý chất thải y tế tại Vi t Nam
Hi n nay ngành y t
b nh, không k các kh i y t
vi n


1 511

khám ch a b nh v
>701

ng.

14

200 000

ng

s y t t phòng khám t i b nh


S

ng và m

song v

iyt

y là l n so v

mb ov

c trong khu v c,


ng, xử lý ch t th i t
u, h u h

t trung

th ng xử lý ch t th i ho c

rác th i, m

t yêu c u k thu t.

V im

iyt

ng rác th i r n y t phát sinh trên toàn qu c

là 11800 t /

ng 900 t n ch t th i y t nguy h i. Theo

PGS-TS Nguy n Huy Nga, C

ng C c Qu

t ),2007

c ta, trong kho ng 95% rác th i y t

c xử lý b


c thu gom chỉ có 70%

t. Công ngh

d ng ph bi
nguy h

ng y t (B Y

ng chỉ có các lị nh
u này d

c áp

th ng xử lý khí th i

n nh ng h l y nghiêm tr

c bi t là các ch t khó

phân h y (POPs), ch t nguy h i cho s c kh e, ch
f

t rác th i hi n khá cao, kho ng 80.000

th i b nh vi n

ng r t ít b nh vi n có th th


cơng su

c a lị nên sau vài ngày m i th c hi n tiêu h y m t l n. M i l
ti

tl it

u, tiêu t n nhi

t

ng/kg rác

y l i ph i
t khơng liên

c tính vào vi n phí.
Bảng 1.5: Khối lượng chất thải rắn y tế nguy hại

các b nh vi n

của một số tỉnh thành phố
Tỉnh, thành
phố

Khối lượng
rác YTNH

Khối lượng
Tỉnh, thành phố


(tấn/n m)

H i Phòng

570

Phú Th

70

C

110

Hà N i

410

Qu ng Ninh

190

(Ngu n: Báo cáo hiện trạn m

rác YTNH
(tấn/n m)

Tp H Chí Minh
ng Nai

D
Bà R aThái Nguyên
H D

73
tr

4730
180
368
288
215
132

ng của các tỉnh thành trên cả n ớc,2007)

15

t


Qu n lý ch t th i r n:
92,5% s b nh vi n
lo i rác y t

xử lý. Tuy nhiên phân lo i rác t

b

u tr


thành ph bi n.
H u h t ch t th i r n

ho

ng kỳ, 14% s b nh vi n có phân

các b nh vi n

t. M t s ít b nh vi n

gây ô nhi

c xử

c khi chôn l p

t rác y t

t l thiên

ng.

Phân loại ch t th i y tế:
các b nh vi n th c hi n phân lo i ch t th i ngay t ngu
phân lo i còn phi n di n và kém hi u qu

c
o.


Thu gom ch t th i y tế:
nh, ch t th i y t và ch t th i sinh ho

c các h lý và y
ĩ

công thu gom hàng ngày ngay t
c hu n luy

tham gia vào ho

Tình tr ng chung là các b nh vi n

ng qu n lý ch t th i y t .

áo b o h

n

b o h khác cho nhân viên tr c ti p tham gia vào thu gom, v n chuy n và tiêu
h y ch t th i.
Lưu trữ ch t th i y tế:
H uh

mt

u n m trong khuôn viên b nh vi n, v

m b o, có nhi

trùng xâm nh p

i do v t s c nh

u côn

ng b nh viên. M t s

m t p trung rác

khơng có mái che, khơng có rào b o v , v trí g

i, nh

i khơng

có nhi m v d xâm nh p.
Vận chuyển ch t th

ngoà cơ sở y tế:

Nhân viên c

n thu gom các túi ch t th i c a

b nh vi n, hi

chuyên ch ch t th i b nh vi n. C

nhân viên b nh vi n l

t

ng d n v

n thu gom, v n chuy n và tiêu h y

ch t th i

16




ÊU,ĐỐ

ƯỢ

Ư

Ê

U
ỨU

À

Ư

ục tiêu


2.1.

ục ti u chun

2.1.1.
K

D
2.1.2.

ục ti u cụ th

D
D

b nh vi n
2.2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
-

ng nghiên c u: Cơng tác qu n lí ch t th i r n th i và

-

ng kh o sát:

+

i: Cán b , viên ch c c a B nh vi n, b

c th i y t


i nhà b nh

nhân.
+

:

n lu

+ Ch t th i r
-

v t ch

xử

n v t ch

c th i b nh vi n
qu n lí ch t th i c a b nh vi n:



t, h th ng

c,..
- Ph

D


m nghiên c u: B nh vi n

H i

- Th i gian nghiên c u: t 13/2/2017 – 13/5/2017

2.3. Nội dung nghiên cứu
-

b nh vi n

thành

D

ph
-

b nh

vi n
17


nh vi n
2.4. hươn ph p n hi n cứu
2.4.1. hươn ph p kế thừa số li u thứ cấp
P


th a s li u th c p r t c n thi

c nhi

d ng trong quá trình nghiên c u, nh m gi m b t th i gian và kh
vi c nghiên c u. Các tài li u thu th

c cơng b

cáo và cơng trình nghiên c u t

các báo

ph c v cho q trình hồn

th a tài li u t các ngu

- Tài li u v

ng công

tài k th a và và sử d ng bao g m

nh ng k t qu nghiên c

thi n khóa lu

i sử

au:


u ki n t nhiên kinh t - xã h i c a b nh vi n;

- Các báo cáo, công trình nghiên c
vi n và Thành Ph H D

ng b nh

;

- Các s li u t ng quát v quá trình thu gom, phân lo i, xử lý ch t th i y t
Vi t Nam;
- Tài li u trên internet, sách, báo chí...
2.4.2. hươn ph p điều tra khảo sát thực đ
+ Tr c ti p kh
ngu

u tra các ngu n x th

ng rác th i t i các

;
+ Tr c ti p xu

t ch c, thi t b v

u
c qu n lý rác th i c a b nh vi n.

+ Ti n hành th ng kê tr c ti p các d ng c tr ng thái thi t b máy móc

ph c v cho cơng tác thu gom xử lý ch t th i y t
2.4.3. hươn ph p điều tr b n phiếu ph n vấn
+ Sử d ng b ng h
th
h i.

u tra các v

n ch t

i y t . S câu h i trong 1 b ng h i tuỳ thu
P

18

P

c


ĩ

-M
trong B NH VI N

50
ĩ

20


-V

50

20

10

i dân xung quanh b nh vi n

10

10
+ Phi u câu h

c b trí các câu h

u d tr l i, tránh các câu h i có

tính khái qt cao. Các câu h i t p trung vào các v
tiêu, n i dung nghiên c u c

m b o thu th

thi t t ý ki n c a

các thơng tin c n

chính xác c a các câu tr l i, các


c ph ng v
câu h i. Các câu h

õ

c gi

ng d n cách th c tr l i

c thu th p l

+ K t qu ph ng v
ra k t lu n v
c

nm c

xây d ng các m u bi u, t

ng c a rác th i v

ng b nh vi n và s c kh e

ng.

2.4.4. hươn ph p lấ m u
a, Các t

c lấ mẫu c ất t ả r n.


:

2

3

4
+
1/2

+D


1/2

A

:
-

:

D

19

B
C



×