Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải sinh hoạt bằng bèo lục bình eichhornia crassipes tại xã nhật quang huyện phù cừ tỉnh hưng yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 79 trang )

LỜI CẢM ƠN
ƣ

s

ng

trƣờng, em th

nh trƣờng, kho Qu n l t i ngu n rừng v m i

hiện ề t i kh

luận: “Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải

sinh hoạt bằng Bèo lục bình tại xã Nhật Quang – huyện Phù Cừ – tỉnh Hưng
Yên”.
Nhân dịp ho n th nh ề tài khóa luận, em xin gửi lời c m ơn sâu sắc tới
GS.TS: Nguyễn Thế Nhã ã tận tình hƣớng dẫn v giúp ỡ em trong quá trình
th c hiện v ho n th nh ề tài khóa luận này.
Em in hân th nh
th

gi o,
ih

m ơn nh ng ộng vi n v

kiến

ng g p



gi o trong kho Qu n l t i ngu n rừng v m i trƣờng – Trƣờng

Lâm nghiệp ã giúp ỡ nâng
Em in

t l ng

o h t lƣ ng ề tài khóa luận.

m ơn tới

n ộ t i UBND xã Nhật Quang -

huyện Phù Cừ - tỉnh Hƣng Y n ã giúp ỡ em trong xuốt thời gi n l m ề tài
khóa luận.
o

n thân

n nhiều h n hế về mặt hu n m n v th

th c hiện kh ng nhiều n n
K nh mong ƣ
ƣ

s

ng g p


o

tế, thời gi n

o ề tài không tránh kh i nh ng thiếu s t
kiến

th

gi o v

n ể ềt i

ho n thiện hơn
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2015
Sinh Viên thực hiện

Nguyễn Thị Hà

1


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
ẶT VẤN Ề ....................................................................................................... 1

Chƣơng 1. TỔNG QUAN VẤN Ề NGHIÊN CỨU ........................................... 3
1.1. Tổng quan về nƣớc th i sinh ho t v phƣơng ph p ử l nƣớc th i sinh ho t ....... 3
1.1.1. Khái niệm chung và ngu n gốc về nƣớc th i, nƣớc th i sinh ho t ............. 3
1.1.2. ặc tính nƣớc th i sinh ho t ....................................................................... 3
113 T

ộng c

nƣớc th i ến m i trƣờng ..................................................... 5

1.1.4. Tổng quan về mứ

ộ v phƣơng ph p ử l nƣớc th i sinh ho t.............. 6

1.2. Khái quát về kh năng ử l nƣớc th i bằng th c vật th y sinh.................... 9
121

ặc tính sinh h c - vai trò c a th c vật th y sinh..................................... 10

1.2.2. Cơ hế xử lý ô nhiễm c a một số th c vật th y sinh ................................ 10
1 2 3 Ƣu nhƣ

iểm c

1.3. Một số chỉ ti u

phƣơng ph p ử l nƣớc th i bằng th c vật th y sinh ... 13

nh gi


h t lƣ ng nƣớc .................................................... 14

1.3.1. Các thông số vật lý .................................................................................... 14
1.3.2. Các thơng số hóa h c ................................................................................ 15
1.3.3. Các thơng số sinh h c ............................................................................... 16
sinh ể xử l nƣớc th i ................... 17

1.4. Các nghiên cứu sử dụng th c vật th
1.4.1. Các nghiên cứu sử dụng th c vật th

sinh ể xử l nƣớc th i trên Thế

Giới ...................................................................................................................... 17
1.4.2. Các nghiên cứu sử dụng th c vật th

sinh ể xử l nƣớc th i ở Việt Nam 19

Chƣơng 2. MỤC TIÊU, NỘI UNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .... 21
2.1. Mục tiêu........................................................................................................ 21
2.1.1. Mục tiêu chung .......................................................................................... 21
2


2.1.2. Mục tiêu cụ thể .......................................................................................... 21
2.2. Ph m vi ối tƣ ng nghiên cứu ..................................................................... 21
2.2.1. Ph m vi nghiên cứu ................................................................................... 21
2.3. Nôi dung nghiên cứu .................................................................................... 23
2.4. Vật liệu v phƣơng ph p nghi n ứu ........................................................... 24
2.4.1. Vật liệu thí nghiệm .................................................................................... 24
2 4 2 Phƣơng ph p nghi n ứu........................................................................... 24

Chƣơng 3. ẶC IỂM VỀ KHU VỰC NGHIÊN CỨU ................................... 33
31

iều kiện t nhiên khu v c nghiên cứu ....................................................... 33

3.1.1. Vị tr
312

ịa lý ................................................................................................ 33

ịa hình ..................................................................................................... 34

3.1.3. Khí hậu ...................................................................................................... 34
3.2. iều kiện kinh tế- xã hội- văn h

............................................................... 34

3.2.1. Kinh tế ....................................................................................................... 34
3.2.2. Th c hiện nhiệm vụ văn ho - xã hội......................................................... 36
3.3. Cơng tác Quốc phịng - An ninh .................................................................. 38
3.4. V n ề m i trƣờng t i khu v c .................................................................... 39
3.4.1. Về v n ề rác th i ...................................................................................... 39
3 4 2 Nƣớc th i ................................................................................................... 39
3.5.Thuận l i v kh khăn trong ph t triển kinh tế, xã hội t i khu v c nghiên cứu ...40
3.5.1. Thuận l i ................................................................................................... 40
3 5 2 Kh khăn ................................................................................................... 40
Chƣơng 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................... 41
4.1. Th c tr ng nƣớc th i sinh ho t t i khu v c xã Nhật Quang ........................ 41
4.2. Vai trò chỉ thị v


ơ hế xử l nƣớc th i c a Bèo lục bình.......................... 42

4.2.1. Kh năng sinh trƣởng và phát triển c a Bèo lục bình trong quá trình thí
nghiệm ................................................................................................................. 42
4.2.2. Vai trị chỉ thị c a Bèo lục bình trong xử l nƣớc th i ............................. 44
4 2 3 Cơ hế xử lý ô nhiễm c a Bèo lục bình .................................................... 45
3


43

nh gi hiệu qu xử l nƣớc th i sinh ho t c a Bèo lục bình ................... 46

4.3.1. Kh năng t làm s ch c

nƣớc th i sinh ho t.......................................... 46

4.3.2. Kh năng ử lý ch t ô nhiễm trong nƣớc th i sinh ho t c a Bèo lục bình ... 47
4.3.3. Th o luận v
4.3 4

nh gi kết qu ................................................................... 59

ề xu t một số phƣơng n sử dụng h p lý bèo lục bình nhằm nâng cao

hiệu qu trong v n ề xử l nƣớc. ....................................................................... 61
KẾT LUẬN- KIẾN NGHỊ .................................................................................. 62
Kết luận ............................................................................................................... 62
Kiến nghị ............................................................................................................. 63
TÀI LIỆU THAM KHẢO


4


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT

Từ

Diễn Gi i

viết tắt

1

BOD5

Nhu c u ơxy sinh hóa

2

BTNMT

Bộ T i Ngu n M i Trƣờng

3

COD

Nhu c u ơxy hóa h c


4

DO

Chỉ số ơxy hịa tan

5

DO1

Lƣ ng ơxy hịa tan c a dung dịch mẫu sau khi 15 phút

6

DO5

7

C

8

NH4+

H m lƣ ng amoni

9

TCVN


Tiêu chuẩn Viêt Nam

10

TN

Thí nghiệm

11

TSS

H m lƣ ng ch t rắn lơ lửng trong nƣớc

12

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

Lƣ ng ơxy hịa tan c a dung dịch mẫu sau khi
200C
ối chứng

5

5 ngày ở



DANH MỤC CÁC BẢNG
B ng 1.1. Ứng dụng
B ng 3.1. Kết qu

ng trình ơ h c trong xử l nƣớc th i ........................ 7
t ƣ

trong lĩnh v c kinh tế- ã hội ............................ 35

B ng 4.1. Một số thông số ph n ánh ch t lƣ ng nƣớc th i sinh ho t c a khu v c
nghiên cứu ........................................................................................................... 41
B ng 4.2. Nhiệm vụ c a các bộ phận c a th c vật nƣớc trong hệ thống xử lý
(Chongrak Polprasert, 1997) ............................................................................... 45
B ng 4.3. Kết qu phân tích s th

ổi các thơng số c

m hình ối chứng .. 46

B ng 4.4. Kết qu phân tích pH trong các mẫu nƣớc nghiên cứu ...................... 49
B ng 4.5. Kết qu phân t h ộ ục trong các mẫu nghiên cứu ......................... 49
B ng 4.6. Kết qu phân tích TSS trong các mẫu nghiên cứu ............................. 51
B ng 4.7. Kết qu phân tích COD trong các mẫu nghiên cứu ............................ 53
B ng 4.8. Kết qu phân tích BOD5 trong các mẫu nghiên cứu .......................... 55
B ng 4.9. Kết qu phân tích DO trong các mẫu nghiên cứu .............................. 56
B ng 4.10. Kết qu phân tích NH4+ trong các mẫu nghiên cứu ....................... 58

6



DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Cơ hế th c vật lo i b ch t ơ nhiễm .................................................. 11
Hình 2.1. Cây Bèo lục bình ................................................................................. 21
Hình 3.1. Hình nh thu nh c a khu v c xã Nhật Quang – Phù Cừ - Hƣng Y n ..... 33
Hình 4.1. Bèo lụ

ình trƣớc khi tiến hành thí nghiệm....................................... 43

Hình 4.2. Bèo lục bình sau khi tiến hành thí nghiệm .......................................... 43
Hình 4.3. Mẫu thí nghiệm 01: ộ che ph c a bèo là 70% ................................. 48
Hình 4.4. Mẫu thí nghiệm 02- ộ che ph c a bèo là 90%................................. 48
Hình 4.5. Biểu

thể hiện hiệu qu xử l

Hình 4.6. Biểu

thể hiện hiệu qu xử lý TSS theo thời gian ........................... 51

Hình 4.7. Biểu

thể hiện hiệu qu xử lý COD theo thời gian .......................... 53

Hình 4.8. Biểu

thể hiện hiệu qu xử lý BOD5 theo thời gian ........................ 55

Hình 4.9. Biểu

thể hiện hiệu qu xử lý DO theo thời gian ............................ 57


Hình 4.10. Biểu

thể hiện hiệu qu xử lý NH4+ theo thời gian........................ 58

7

ộ ục theo thời gian ....................... 50


TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1. Tên đề tài nghiên cứu : Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải sinh hoạt bằng
Bèo lục bình tại xã Nhật Quang – huyện Phù Cừ – tỉnh Hưng Yên.
2. Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hà
3. Giáo viên hƣớng dẫn: GS.TS Nguyễn Thế Nhã.
4. Nội dung khóa luận
4.1. Mục tiêu khóa luận
4.1.1. Mục tiêu chung
Góp ph n thú
nhƣ ung

ẩy các nghiên cứu về s u ối với nƣớc th i sinh ho t ũng

p ơ sở khoa h c cho việc sử dụng th c vật (Bèo lụ

ình) ể xử lý

nƣớc.
4.1.2. Mục tiêu cụ thể
-


nh gi

ƣ c tình hình ơ nhiễm nƣớc th i sinh ho t t i xã Nhật Quang –

huyện Phù Cừ – tỉnh Hƣng Y n
- Vai trò chỉ thị v
- Nghiên cứu v
-

ơ hế xử l nƣớc th i c a Bèo lục bình.
nh gi hiệu qu xử l nƣớc th i Bèo lục bình.

ề xu t một số phƣơng n sử dụng h p lý Bèo lục bình trong xử l nƣớc

th i.
4.2. Phạm vi và đối tƣợng nghiên cứu
4.2.1. Phạm vi nghiên cứu
- Ph m vi thời gian: th c hiện g n 3 tháng từ ng

22/2/2016

ến

30/5/2016
- Ph m vi không gian: một số ị

iểm thuộc khu v c xã Nhật Quang

4.2.2. Đối tượng nghiên cứu

- Th c vật nghiên cứu: Bèo lục bình (Eichhornia crassipes).
- Lo i nƣớc th i: nƣớc th i sinh ho t
- Các chỉ ti u

nh gi kh năng ử l : pH, ộ ục, TSS, COD, BOD5 ,

amoni và Tổng P.

8


4.3. Nội dung nghiên cứu
Khóa luận tập trung nghiên cứu một số v n ề h nh nhƣ s u:
1. Kh o s t

nh gi

2. Vai trò chỉ thị v

h t lƣ ng nƣớc th i sinh ho t t i ị

iểm nghiên cứu

ơ hế xử l nƣớc th i c a Bèo lục bình.

3. Nghiên cứu kh năng ử l nƣớc th i sinh ho t bằng Bèo lục bình t i xã
Nhật Quang – huyện Phù Cừ tỉnh – Hƣng Y n
4

ề xu t một số phƣơng n sử dụng h p lý bèo lục bình nhằm nâng cao


hiệu qu trong v n ề xử l nƣớc.
*Ý nghĩ

ề tài

Góp ph n phát triển cơng nghệ xử l nƣớc th i sinh ho t theo hƣớng bền
v ng và thân thiện với m i trƣờng

ề tài t o tiền ề v l nét ph

ho hƣớng

gi i quyết v n ề ơ nhiễm nƣớc ở vùng nơng thơn. Góp ph n gi m bớt gánh
nặng về kinh ph ũng nhƣ tăng hiệu qu xử lý ô nhiễm cho d án c i thiện ch t
lƣ ng ngu n nƣớc.
4.4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phƣơng ph p kế thừa
- Phƣơng ph p kh o sát ngoài th

ịa

- Phƣơng ph p nghi n ứu kh năng ử l nƣớc th i bằng Bèo lục bình
- Phƣơng ph p l y mẫu phân tích
- Phƣơng ph p phân t h h a lý c
- Phƣơng ph p ử l v

nƣớc

nh gi kết qu


4.5. Những kết quả đạt đƣợc
Qua quá trình th c hiện ề tài khóa luận “Nghiên cứu xử lý nước thải sinh
hoạt bằng Bèo lục bình tại xã Nhật Quang, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng yên”,
ã thu ƣ c một số kết qu nhƣ sau:
1 Nƣớc th i sinh ho t c a khu v c Nhật Quang – Phù Cừ - Hƣng Y n
mứ

ộ ô nhiễm nhẹ hƣ gâ

nh hƣởng nghiêm tr ng ến sức kh a c

dân.

9

ng ở
ngƣời


Một số chỉ ti u vƣ t quá quy chuẩn cho phép c
(QCVN 14:2008/BTNMT): chỉ ti u TSS v

nƣớc th i sinh ho t lo i A

olifrom vƣ t quá chỉ tiêu, riêng

olifrom vƣ t g p 2 l n so với QC, các chỉ ti u kh
giá theo quy chuẩn nhƣng nhìn hung l
2. Vai trị chỉ thị v


tu kh ng

hỉ tiêu ở mứ

ơ sở

nh

ộ trung bình khá.

ơ hế xử lý ơ nhiễm c a Bèo lục bình.

 Vai trị c a Bèo lục bình
- Bèo lụ

ình l th

vật nổi ỡ lớn chỉ thị cho hiện tƣ ng phú dƣỡng

hóa, xử l nƣớc th i sinh ho t.
- Kh năng ử l nƣớc th i sinh ho t bị ô nhiễm mức trung bình c a Bèo
lục bình khá tốt, mà không ph i sử dụng thêm b t kỳ hóa ch t nào, ít tốn kém và
thân thiện với m i trƣờng. Bèo lục bình có kh năng h p thụ các ch t dinh
dƣỡng,

ng thời phân gi i v

ng hóa các ch t bẩn trong nƣớc.


- Bèo c i t o c nh quan sinh thái c a khu v c
- Khi thu ho ch bèo có thể làm phân h u ơ, t o khí bioga, làm thứ ăn
cho gia súc gia c m, l m phân

nh…

 Cơ hế xử lý ô nhiễm c a Bèo lục bình
Bèo lục bình thƣờng chuyển ộng trên mặt nƣớc theo gió thổi và theo sống
nƣớc hay dịng ch y c
c

nƣớc. Khi loài th c vật này chuyển ộng sẽ kéo theo rễ

húng quét trong l ng nƣớc, các ch t dinh dƣỡng sẽ thƣờng xuyên tiếp xúc

với rễ v

ƣ c h p thụ qua rễ. Rễ c a loài th c vật n

nhƣ nh ng giá thể r t

tuyệt vời ể vi sinh vật bám vào, phân h y hay tiến h nh qu trình v
ch t h u ơ trong nƣớc th i so với các loài th c vật kh

ơh

thì â l lo i

kh


năng ử lý các ch t ô nhiễm r t cao và hiệu qu .
3. Theo kết qu th

nghiệm t th

o lụ

ình

kh năng ử lý tốt các chỉ

tiêu vật lý, hóa h

nhƣ: m u sắc, mùi vị, ộ ục, ch t rắn lơ lửng trong nƣớ

TSS, n ng ộ

h t dinh dƣỡng CO ,

kho ng thời gi n 30 ng

ến 40 ng

14:2008/ TNMT ối với nƣớ th i sinh ho t

10

O
ều


5,

Nitơ

u r s u ử l trong

t TC lo i A

QCVN


4.

ề xu t một số phƣơng n sử dụng h p lý bèo lục bình nhằm nâng cao hiệu

qu trong v n ề xử l nƣớc.
Nghiên cứu tr n ã ho t th y kh năng sinh s n c c nhanh c a Bèo lục
bình. Vì vậy, nếu khơng sử dụng và qu n l
r t lãng ph v lụ

ình

úng

h ngu n sinh khối này sẽ

n ó thể gây ra tác dụng tiêu c c với ời sống.

ể phù h p với iều kiện ngồi t nhiên thì ta nên l
o l 70% V 90% ộ che ph


hon ộ che ph c a

o ối với iều kiện thí nghiệm.

Với phƣơng ph p ử l nƣớc th i sinh ho t bằng Bèo lục bình, chúng ta sẽ
có nh ng triển v ng mới trong việc c i t o ô nhiễm góp ph n vào công cuộc b o
vệ m i trƣờng.

11


ĐẶT VẤN ĐỀ
Ô nhiễm m i trƣờng ã v

ng l một v n ề ƣ

qu n tâm h ng

u, là

hệ qu c a quá trình phát triển trong gi i o n cơng nghiệp hóa - hiện

i hóa

nhƣ ở Việt Nam, là một trong nh ng v n ề m i trƣờng bức xúc lôi cuốn s
ng dân ƣ Nƣớc th i sinh ho t không

quan tâm c a các nhà qu n lý và cộng


ƣ c xử lý hoặc xử lý không triệt ể ều qua hệ thống cống, rãnh, kênh r ch
song các hệ thống n

thƣờng dung chung với hệ thống tho t nƣớ mƣ th i tr c

tiếp ra môi trƣờng tƣ nhi n nhƣ o, h , sông, suối. H u nhƣ kh ng

hệ thống

thu gom và tr m xử l nƣớc th i sinh ho t riêng biệt nào gây nên hiện tƣ ng ô
nhiễm ngu n nƣớc.
Hiện nay có nhiều phƣơng ph p kh

nh u ƣ c sử dụng trong công nghệ

xử l nƣớc th i sinh hoat. Tuy nhiên, kh năng p dụng c

húng nhƣ gi th nh

c a hệ thống, ộ phức t p c a cơng nghệ và q trình vận hành, b o dƣỡng thiết
bị ũng r t quan tr ng trong việc l a ch n công nghệ xử lý.
ể phù h p với iều kiện ở Vi t N m t , ặc biệt là nh ng vùng nơng
th n, thì phƣơng ph p ử l nƣớc th i bằng th c vật th y sinh là một hƣớng xử
l

ƣ

ƣu ti n h ng

u.


â l

ng nghệ xử l nƣớc th i trong iều kiện t

nhiên, thân thiện với m i trƣờng, hiệu qu xử lý cao, chi phí r t th p

ng thời làm

tăng gi trị sinh h c, c i t o c nh qu n m i trƣờng, hệ sinh thái ở ị phƣơng
Qua nhiều nghiên cứu cho th y Bèo lục bình ã ƣ c nhiều nhà khoa h c
cho là loài th c vật có kh năng h p thụ m nh các ch t dinh dƣỡng,
phân gi i v

ng thời

ng hóa các ch t bẩn trong nƣớc, có kh năng ử l nƣớc r t tốt.

Ở khu v c xã Nhật Quang, huyện Phù Cừ, tỉnh Hƣng Y n là một xã thuộc
vùng n ng th n, l nơi tập trung dân ƣ

gi

ng ú , kinh tế hƣ ph t triển m nh,

hệ thống xử lý nƣớc th i h p lý, ngu n ch t th i phát sinh từ các hộ
ình trong ã l tƣơng ối lớn ặc biệt là ngu n nƣớc th i Chúng ƣ

các kênh r ch ao h ... gây ô nhiễm và m t c nh quan. Có nhiều h gi
ni nhiều ã tận dụng dùng bèo th trong ao h ngoài mụ

trong hăn nu i thì h

ũng qu n tâm ến v n ề xử lý nƣớ
1

ổ ra

ình hăn

h l m thứ ăn
Qu qu trình i


th c tế, ã ho th
v

s u khi ƣ c xử lý bằng Bèo lục bình thì nƣớc th i ở khu

ã trong hơn r t nhiều và gi m hẳn mùi hơi thối khó chịu so với nh ng ịa
iểm không nuôi th bèo.
Với nh ng kiến thức về mặt lý thuyết ũng nhƣ th c tế, Bèo lục bình th c

s

nghĩ trong ử lý nƣớc th i. Vì vậ , ể góp ph n c i thiện m i trƣờng ở
ị phƣơng, ũng nhƣ một l n n a khẳng ịnh l i tác dụng xử lý nƣớc c a lồi

Bèo lục bình, em ã l a ch n nghiên cứu ề t i: “Nghi n ứu kh năng ử lý
nƣớc th i sinh ho t c a Bèo lục bình t i xã Nhật Quang, huyện Phù Cừ, tỉnh
Hƣng Y n”


2


Chƣơng 1
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng quan về nƣớc thải sinh hoạt và phƣơng pháp xử lý nƣớc thải sinh hoạt
1.1.1. Khái niệm chung và nguồn gốc về nước thải, nước thải sinh hoạt
- Quá trình ho t ộng sinh ho t và s n xu t c

on ngƣời t i

khu

thị, khu công nghiệp và các làng nghề tiểu công nghiệp ã l m ph t sinh r
ch t th i dƣới các d ng rắn và l ng kh

nh u Nƣớc th i l nƣớ

m i trƣờng sau quá trình sử dụng trong các ho t ộng c

ƣ c th i ra

on ngƣời, có thành

ph n bị biến ổi và có chứa nhiều ch t ơ nhiễm.
- Theo ngu n gốc, nƣớc th i có thể là hỗn h p c
chứa các ch t th i từ các hộ gi

nƣớc hay ch t l ng có


ình, trƣờng h c, làng nghề, khu thƣơng m i

hay công nghiệp với ngu n nƣớc ng m, nƣớc mắt hoặ nƣớ mƣ
- Nƣớc th i sinh ho t là lo i nƣớ
h ng ng

ƣ c th i ra từ quá trình sử dụng nƣớc

nhƣ tắm giặt, rửa, vệ sinh…

a các hộ gi

ình, văn ph ng, trƣờng

h c, bệnh viện…
- Lƣ ng nƣớc th i sinh ho t c a một khu dân ƣ phụ thuộc vào dân số, tập
quán sinh ho t c

ngƣời dân, tiêu chuẩn c p nƣớ v



iểm c a hệ thống

tho t nƣớc
1.1.2. Đặc tính nước thải sinh hoạt
ặc tính c

nƣớc th i sinh ho t phụ thuộc vào ngu n gố nƣớc th i. g m


thành ph n vật lý, hóa h c, sinh h c.
ặ trƣng

nƣớc th i sinh ho t là chứa các ch t ộc h i nhƣ cặn lơ lửng,

ch t tẩy rửa, thuốc trừ sâu, hóa ch t, vi khuẩn, vi sinh vật (E Coli, oli rm…),
các ch t dinh dƣỡng (Ni tơ, phốt pho), các ch t h u ơ h

t n (BOD5, COD...)

ƣ c th i ra trong quá trình sử dụng sinh ho t. Các ch t này r t ộc h i, nh
hƣởng tr c tiếp ến sức kh e c

on ngƣời ặc biệt là virus, vi khuẩn, giun

s n…
Mứ

ộ ô nhiễm c

nƣớc th i sinh ho t phụ thuộc vào:

- Lƣu lƣ ng nƣớc th i
3


- T i tr ng ch t bẩn t nh theo

u ngƣời

nƣớc th i sinh ho t phụ thuộc r t nhiều vào

Thành ph n và tính ch t c

ngu n nƣớc th i Ngo i r lƣ ng nƣớc th i ít hay nhiều cịn phụ thuộc vào tập
qn sinh ho t.
Thành ph n nƣớc th i sinh ho t g m 2 lo i:
- Nƣớc th i nhiễm bẩn do ch t bài tiết on ngƣời từ các phòng vệ sinh;
- Nƣớc th i nhiễm bẩn do các ch t th i sinh ho t: cặn bã, d u mỡ từ các nhà
bếp c a các nhà hàng, khách s n, các ch t tẩy rửa, ch t ho t ộng bề mặt từ các
phòng tắm, nƣớc rửa vệ sinh s n nh …
ặc tính và thành ph n tính ch t c
sinh nƣớc th i n

nƣớc th i sinh ho t từ các khu phát

ều giống nhau, ch yếu là các ch t h u ơ, trong

ph n

lớn các lo i carbonhydrate, protein, lipid là các ch t dễ bị vi sinh vật phân h y.
o ih

Khi phân h y thì vi sinh vật c n l

t n trong nƣớ

ể chuyển hóa các

ch t h u ơ tr n th nh CO2, N2, H2O, CH4… Chỉ thị ho lƣ ng ch t h u ơ

trong nƣớc th i có kh năng ị phân h y hiếu khí bởi vi sinh vật chính là chỉ số
BOD5.
Chỉ số này biểu diễn lƣ ng oxi c n thiết mà vi sinh vật ph i tiêu thụ ể
phân h

lƣ ng ch t h u ơ

cho th y ch t h u ơ
n

trong nƣớc th i Nhƣ vậy chỉ số BOD5 càng cao

trong nƣớc th i càng lớn, o i h

u bị tiêu thụ nhiều hơn, mứ

ộ ô nhiễm c

nƣớc th i

t n trong nƣớc th i
o hơn

1.1.2.1. Nước thải từ khu vực vệ sinh
Nƣớc th i từ khu vệ sinh này có màu, mùi và chứa các thành ph n ch yếu
nhƣ

h t h u ơ: phân, nƣớc tiểu, cặn bẩn lơ lửng, t p ch t và các vi rút, vi

sinh vật gây bệnh. Các thành ph n ô nhiễm nhƣ


O 5, CO , Nitơ, phốt pho

chiếm tỷ lệ lớn gây nên hiện tƣ ng phú dƣỡng nh hƣởng tiêu c
sinh th i nƣớc, h , tăng mứ
c

ến các hệ

ộ ô nhiễm không khí, nh hƣởng ến sinh ho t

khu dân ƣ, dân phố…
Nƣớc th i n

ƣ c thu gom và phân h y một ph n trong bể t ho i ƣ

n ng ộ các ch t h u ơ về ngƣỡng ể phù h p với quá trình xử l s u
4

Tu


nhi n, ể phòng tránh, gi m thiểu mứ

ộ nh hƣởng c a lo i nƣớc th i n

ến

sinh ho t nên sử dụng men vi sinh m i trƣờng ể cho vào bể t ho i qua b n c u
ể khử mùi hôi, các ch t h u ơ, ể nƣớ trong hơn, t vi khuẩn và không bị tắc

nghẽn b n c u.
1.1.2.2. Nước thải từ chất thải sinh hoạt
- Nƣớc th i từ khu v c n u, rửa ở nhà bếp.
Nƣớc th i khu v

n

thƣờng th i qua quá trình rửa rau, c qu , vệ sinh

t ĩ , n i xoong... cho việc n u nƣớng n n thƣờng chứa nhiều d u mỡ, lƣ ng
rác, cặn cao và một ph n ch t tẩy rửa. Vì vậy c n tách mỡ trƣớ khi ƣ v o hệ
thống nƣớc th i bằng cách sử dụng phƣơng ph p hút d u mỡ trong nƣớc th i
hoặc bẫy mỡ ể mỡ không bám vào thành cống gây tắc nghẽn, kh tho t nƣớc
và bốc mùi hôi.
- Nƣớc th i từ khu v c sử dụng ể tắm giặt.
Nƣớc th i từ khu v c tắm giặt này h u nhƣ hỉ chứa các thành ph n hóa
ch t từ ch t tẩy rử nhƣ

ph ng, ột giặt, s a tắm… Nƣớc th i này c n có

phƣơng ph p ử lý riêng, khác biệt so với các lo i nƣớc th i trên.
- ể b o vệ sức kh e, b o vệ môi trƣờng sống
gi i pháp c p

ơ sở ban ngành c n ƣ r

h ể xử l nƣớc th i sinh ho t an toàn và hiệu qu nh t.

1.1.3. Tác động của nước thải đến môi trường
1.1.3.1. Đến môi trường tự nhiên

- Ảnh hƣởng ến m i trƣờng t nhiên do các thành ph n ô nhiễm: màu, d u
mỡ, các ch t lơ lửng, BOD, DO, N, P, các vi khuẩn gây bệnh.
- M i trƣờng nhân t o: m t mĩ qu n khu v c, phát sinh các lo i bệnh tật
nh hƣởng ến sức kh e on ngƣời.
- COD, BOD: s khoáng hoá, ổn ịnh ch t h u ơ ti u thụ một lƣ ng lớn
và gây thiếu hụt oxy c a ngu n tiếp nhận dẫn ến nh hƣởng ến hệ sinh thái
m i trƣờng nƣớc. Nếu ô nhiễm quá mứ , iều kiện yếm khí có thể hình thành.
Trong q trình phân huỷ yếm khí sinh ra các s n phẩm nhƣ H2S, NH3, CH4,..
l m ho nƣớc có mùi hơi thối và làm gi m pH c
5

m i trƣờng.


- SS: lắng

ng ở ngu n tếp nhận, gâ

- Nhiệt ộ: nhiệt ộ c

iều kiện yếm khí.

nƣớc th i sinh ho t thƣờng không nh hƣởng ến

ời sống c a thuỷ sinh vật nƣớc.
- Vi trùng gây bệnh: gây ra các bệnh lan truyền bằng ƣờng nƣớ nhƣ ti u
ch y, ngộ ộc thứ ăn, vàng da…
- Ammoni , P: ây là nh ng nguyên tố dinh dƣỡng

lƣ ng. Nếu n ng ộ


trong nƣớc quá cao dẫn ến hiện tƣ ng phú dƣỡng hoá (s phát triển bùng phát
c a các lo i t o, làm cho n ng ộ o

trong nƣớc r t th p v o

thở và diệt vong các sinh vật, trong khi

v o

n ng

n

m gâ ng t

n ng ộ oxy r t cao do

q trình hơ h p c a t o th i ra).
- Màu: Làm m t mỹ quan.
1.1.3.2. Đến môi trường nhân tạo
Bên c nh s cố ô nhiễm m i trƣờng t nhi n thì nƣớc th i nói chung và
nƣớc th i sinh ho t nói riêng khi hƣ qu

ử lý m

trƣờng sẽ gây m t mĩ qu n khu v

hƣ kể ến việc phát sinh các lo i


dịch bệnh nh hƣởng ến sức kh e c

l

ƣ c x tr c tiếp ra mơi

ngƣời dân.

Về xã hội thì nó sẽ gây ra s b t an và thiếu tin tƣởng v o
lý, từ

ơ qu n qu n

kéo theo nhiều v n ề tiêu c c.

1.1.4. Tổng quan về mức độ và phương pháp xử lý nước thải sinh hoạt
ặ trƣng

nƣớc th i sinh ho t là chứa nhiều t p ch t khác nhau, mỗi

một ngu n nƣớc th i có một ặ trƣng ri ng Vì thế, trƣớc khi xử l nƣớc th i,
chúng ta c n ph i phân lo i nƣớc th i ể xử lý triệt ể,
th i r m i trƣờng theo qu

ịnh c

m b o tiêu chuẩn x

Nh Nƣớc và pháp luật.


Với thành ph n ô nhiễm là các t p ch t nhiễm bẩn có tính ch t khác nhau,
từ các lo i ch t kh ng t n ến các ch t ít tan và c nh ng h p ch t tan trong
nƣớc, việc xử l nƣớc th i sinh ho t là lo i b các t p ch t
có thể ƣ nƣớc vào ngu n tiếp nhận hoặ

ƣ v o t i sử dụng. Việc l a ch n

phƣơng ph p ử l nƣớc th i sinh ho t thích h p thƣờng ƣ
iểm c a các lo i t p ch t

, l m s h nƣớc và
ăn cứ tr n ặc

trong nƣớc th i, ăn ứ d a vào ch t th i sinh ho t
6


s u khi ã phân lo i C

phƣơng ph p h nh thƣờng ƣ c sử dụng trong các

cơng trình xử l nƣớc th i sinh ho t là:
- Phƣơng ph p ử lý ơ h c
- Phƣơng ph p ử lý sinh h c
- Phƣơng ph p ử lý hóa lý
- Phƣơng ph p ử lý hóa h c
1.1.4.1. Phương pháp xử lý cơ học
Nh ng phƣơng ph p lo i các ch t rắn

k h thƣớc và tỷ tr ng lớn trong


nƣớc th i ƣ c g i hung l phƣơng ph p ơ h c. Th c ch t c

phƣơng ph p

này là áp dụng các l c vật lý ể lo i b các t p ch t ơ h c không tan ra kh i
nƣớc bằng cách g n l c, lắng l c.
Các công trình xử l trong phƣơng ph p ơ h c g m có: song chắn rác, bể
lắng cát, bể vớt, tách d u mỡ, bể lắng, bể l c … v mỗi

ng trình ơn vị này

ều có nh ng nhiệm vụ khác nhau và hỗ tr nh u ể lo i b các t p ch t ơ h c
tƣơng ứng trong nƣớc th i.
Bảng 1.1. Ứng dụng các công trình cơ học trong xử lý nƣớc thải
Ứng dụng

Các cơng trình
Lƣới chắn rác

Tách các ch t rắn thơ và có thể lắng

Nghiền rác

Nghiền các ch t rắn th

Bể iều hòa

iều h


ến k h thƣớc nh hơn

ng nh t

lƣu lƣ ng và t i trong BOD, SS

Lắng

Tách các cặn lắng và nén bùn

L c

Tách các cặn lơ lửng còn l i sau xử lý sinh h c hoặc hóa h c

Màng l c

Tƣơng t nhƣ qu trình l c, tách t o từ nƣớc th i sau h ổn
ịnh

Vận chuyển khí
hơi v

Bổ sung và tách khí
hơi

h p ch t h u ơ

hơi từ nƣớc th i

khí

Nguồn: PGS.TS Hồng Huệ-1996- xử lý nước thải- Nhà xuất bản xây dựng

7


ể gi các t p ch t khơng hồ tan lớn hoặc một ph n ch t bẩn lơ lửng:
dùng song chắn rác hoặ lƣới l c.
ể tách các ch t lơ lửng có tỷ tr ng lớn hơn hoặ

é hơn nƣớc dùng

bể lắng
Xử l

ơh

l khâu sơ ộ chuẩn bị cho xử lý sinh h c tiếp theo.

1.1.4.2. Phương pháp xử lý sinh học
B n ch t c

phƣơng ph p n

l sử dụng kh năng sống và ho t ộng c a

h ể phân huỷ các ch t h u ơ v

các vi sinh vật

trong nƣớc th i. Các quá trình xử lý sinh h c ch yếu


th nh ph n ơ nhiễm
năm nh m h nh: qu

trình hiếu khí, q trình trung gian anoxic, q trình kị khí, q trình kết h p
hiếu khí – trung gian anoxic –kị khí các q trình h .
Ƣu iểm c a phƣơng ph p n

l

hi ph rẻ, dễ th c hiện.

1.1.4.3.Phương pháp xử lý hóa lý
B n ch t c

phƣơng ph p ho l trong qu trình ử l nƣớc th i sinh ho t

là áp dụng các quá trình vật lý và hoá h
n o
kh

ể gâ t

ể ƣ v o nƣớc th i ch t ph n ứng

ộng với các t p ch t bẩn, biến ổi hoá h c, t o thành các ch t

dƣới d ng cặn hoặc ch t ho t n nhƣng kh ng ộc h i hoặc gây ô nhiễm

m i trƣờng


ối với phƣơng ph p ử l h

l n , ngƣời t thƣờng áp dụng các

phƣơng ph p s u ể xử l nƣớc th i sinh ho t: phƣơng ph p tr o ổi ion,
phƣơng ph p th m l

ngƣ c và siêu l , phƣơng ph p keo tụ, tuyển nổi,

tụ, h p thụ… Gi i o n xử lý hố lý có thể l gi i o n xử l
cùng với

ng

ộc lập hoặc xử lý

phƣơng ph p ơ h c, hoá h c, sinh h c trong công nghệ xử l nƣớc

th i hồn chỉnh.
1.1.4.4. Phương pháp xử lý hóa học
Phƣơng ph p ử lý hóa h

thƣờng dùng trong hệ thống xử l nƣớc th i

sinh ho t g m có: trung hịa, oxy hóa khử, t o kết t a hoặc ph n ứng phân h y
các h p ch t ộc h i.
Phƣơng ph p n

ƣu iểm là hiệu qu xử l


o, thƣờng ƣ c sử dụng

trong các hệ thống xử l nƣớ khép k n Tu nhi n phƣơng ph p n
8

ũng


một số nhƣ

iểm nh t ịnh nhƣ hi ph vận hành cao, khơng thích h p cho các

hệ thống xử l nƣớc th i với quy mô lớn.
Nƣớc th i sinh ho t t i

khu dân ƣ tập trung, khu

c a nh ng thành phố lớn t i Việt Nam h u nhƣ hƣ

thị, vùng ven

ƣ c xử lý hay mới chỉ

ƣ c xử lý bằng các hệ thống ơn gi n nhƣ ể t ho i..., ch t lƣ ng nƣớ



t yêu c u x r ngo i m i trƣờng, â l ngu n gây ô nhiễm m i trƣờng sống,
lây lan dịch bệnh. Với iều kiện kinh tế c a Việt Nam, việc nghiên cứu, ứng

dụng công nghệ xử l nƣớc th i bằng phƣơng ph p ơn gi n, tận dụng iều kiện
sẵn có, chi phí xây d ng vận hành th p nhƣng vẫn
m i trƣờng

ng l một trong nh ng hƣớng i h p lý.

Phƣơng sử dụng th c vật th
nh m

m b o các các tiêu chuẩn

sinh ể xử lý nƣớc ƣ c biết là một trong

phƣơng ph p t nhi n ã v

ng ƣ c ứng dụng nhiều nơi tr n thế

giới và không chỉ ể xử lý nƣớc th i sinh ho t m
nghiệp và trong nhiều lĩnh v

kh

Ý nghĩ c

gi n, chi phí th p mà cịn có thể em l i giá trị

n ho nƣớc th i công

phƣơng ph p ngo i việ


ơn

d ng sinh h c, c i t o c nh quan

m i trƣờng sống, sinh khối th c vật ƣ c t o ra còn t o thành các s n phẩm có giá
trị kinh tế.
1.2. Khái quát về khả năng xử lý nƣớc thải bằng thực vật thủy sinh
Sử dụng th y sinh th c vật ể xử l nƣớc th i sinh ho t không ph i là biện
pháp mới, nhƣng ph i ến nh ng năm g n â phƣơng ph p n
ến nhƣ một công nghệ tân tiến dùng ể xử l m i trƣờng

mới ƣ c nhắc

t v nƣớc bị ô nhiễm

bởi các kim lo i nặng, các h p ch t h u ơ, thuốc súng và các ch t phóng x .
Trong nh ng năm g n â ,

nh nghi n ứu m i trƣờng ở Việt N m ã

quan tâm nhiều hơn ến việc sử dụng th c vật ể xử lý các ngu n rác th i, nƣớc
th i ơ nhiễm. h c bởi nó mang l i nhiều ƣu iểm m

phƣơng ph p ử lý

truyền thống khơng có. Cơng nghệ xử lý ơ nhiễm nƣớc bằng th c vật là việc sử
dụng các loài th c vật thích h p làm gi m các ch t ô nhiễm trong nƣớc làm cho
ch t lƣ ng nƣớc trở lên tốt hơn
ƣ


ã

r t nhiều các nghiên cứu và gi i pháp

ƣ r nhằm góp ph n gi m thiểu s ô nhiễm m i trƣờng trong
9

nhiều


d án kh thi ã,

ng v sẽ ƣ c ứng dụng trong việc xử lý ô nhiễm m i trƣờng

ở Việt Nam.
H u hết t t c các nghiên cứu trƣớ

â về sử dụng th c vật ể xử l nƣớc

ều khẳng ịnh ƣ c rằng phƣơng ph p n

nhiều ƣu iểm nổi trội và r t

thích h p với iều kiện kinh tế- xã hội nƣớc ta hiện nay.
Hiện n , ã

kh nhiều các nghiên cứu về xử lý các lo i nƣớc th i khác

nh u nhƣ nƣớc th i công nghiệp, nƣớc th i làng nghề, nƣớc th i bệnh viện, nƣớc
th i sinh ho t, nƣớc th i hăn nu i, nƣớc sông h bị ô nhiễm nghiêm tr ng hay

thậm chí c sử dụng ể xử l nƣớc sinh ho t ƣ c th c hiện với r t nhiều lo i
th c vật kh

nh u nhƣ

i xoong, rau muống, cây rau dừ nƣớc, th y trúc, cây

c năng, èo lục bình, Bèo t m…
1.2.1. Đặc tính sinh học - vai trị của thực vật thủy sinh
Th c vật th y sinh là nhóm th c vật thuộc lồi th o mộc, thân mềm. Q
trình quang h p c a th c vật th y sinh hoàn toàn giống với các loài th c vật trên
c n. Vật ch t

trong nƣớc sẽ ƣ c chuyển qua hệ rễ c a th c vật nƣớ v

lên lá. Lá nhận ánh sáng mặt trời tổng h p thành ch t h u ơ C

i

h th u ơ

này cùng với các ch t khác tổng h p nên tế bào và t o ra sinh khối. Th c vật chỉ
tiêu thụ các ch t v

ơ hòa tan. Vi sinh vật sẽ phân h y các ch t h u ơ v

chuyển chúng thành các ch t và h p ch t v

ơh


dụng húng ể tiến h nh tr o ổi ch t. Qu trình v
nƣớc và quá trình h p thu hât v
gi m vật ch t

ơh

t n ể th c vât có thể sử
ơh

ởi vi sinh vật trong

t n ởi th c vật nƣớc t o ra hiện tƣ ng

trong nƣớc. Vì vậ ngƣời ta ứng dụng th c vật nƣớ

nƣớc th i
Có thể chia làm ba lo i:
-Th c vật hìm trong nƣớc
-Th c vật m c nhô lên kh i mặt nƣớc
-Th c vật trôi nổi
1.2.2. Cơ chế xử lý ô nhiễm của một số thực vật thủy sinh
Cơ hế xử lý nƣớc th i ƣ c th c hiện thơng qua các q trình sau:
10

ể xử lý


Qu trình t h lũ

h t ơ nhiễm:


-Th c vật lo t b kim lo i nặng và tập trung các ch t ơ nhiễm t i các bộ
phận có thể thu h i ƣ c c a cây bằng việc sử dụng th c vật t h lũ kim lo i từ
m i trƣờng vào trong rễ, l v

ơ qu n kh sinh s u

ƣ cl

i kh i môi

trƣờng thông qua việc thu ho ch (L Văn Kho , 2007, L Phi Ng , Je n-Paul
Schwitzguebéls, dẫn theo Lê Thị Hà Thu, 2008)
Quá trình cố ịnh các ch t ô nhiễm:
-Th c vật làm gi m t nh linh ộng và tiếp xúc sinh h c c a các ch t ô
nhiễm trong m i trƣờng bằng cách cố ịnh hoặ ngăn hặn s di chuyển c a các
ch t ơ nhiễm. Hình thức xử lý này có thể áp dụng ối với

t bị ô nhiễm các kim

lo i nặng
Q trình l c các ch t ơ nhiễm bằng rễ:
-Rễ th c vật hút các ch t ô nhiễm từ trong dịng ch t th i. Hình thức này
ƣ c ứng dụng trên mơ hình bãi l c ngập nƣớc
Cơ hế làm s h nƣớc th i x

r nhƣ s u :

Hình 1.1. Cơ chế thực vật loại bỏ chất ô nhiễm
Ngu n: />11



- Lo i b ch t h u ơ

kh năng phân h y sinh h c: do s tiếp nhận bởi

th c vật, lo i b COD, BOD nhờ các vi sinh vật hiếu khí, kỵ khí bám trên ph n
thân, lá và rễ ngập nƣớc c a th c vật.
- Lo i b ch t rắn: d

tr n ơ hế lắng tr ng l c; ơ hế này phụ thuộc r t

nhiều v o k h thƣớc tính ch t c a ch t rắn

trong nƣớc th i và các d ng vật

ƣ c sử dụng.

liệu l

- Lo i b Nitơ: ởi ba q trình chính là q trình Nitrat hố (bằng việc
oxy hóa NH3, NH4+ thành NO2- và NO3- , ƣ c x
hóa với s tham gia c a các vi khuẩn nitrit h
stis, Nitrogloe , Nitrospir
khuẩn nitr t h

nhƣ Nitro

r theo h i gi i o n nitrit


nhƣ Nitrosomon s, Nitro o us

v gi i o n nitrat hóa với s tham gia c a vi
ter) Qu trình denitr t h

(qu trình tr o ổi ch t

trong iều kiện thiếu oxy c a vi khuẩn trong m i trƣờng có ít hoặc khơng có
oxy, q trình này có chứ năng ung

p

C ể tổng h p tế bào, phụ

thuộc vào nhiệt ộ, ộ pH trung tính, diện tích bề mặt, kh năng tho t kh N2.
S

hơi

a amoniac NH4+ chuyển sang d ng NH3 v

hơi v o kh ng

khí, tiếp ến là do s h p thụ c a th c vật.
- Lo i b Photpho: bởi quá trình h p thụ c a th c vật v

ng hoá c a vi

khuẩn, t o phức và h p phụ lên bề mặt h t rắn hay các ch t h u ơ ể kết t a và
lắng theo thời gian lớp tr m t h


ƣ c n o vét và x b .

- Lo i b kim lo i nặng: các kim lo i nặng h

t n trong nƣớc th i khi ch y

qua hệ thống xử lý t nhi n, húng ũng ƣ c lo i b bởi

ơ hế kết t a và

lắng ở d ng hydroxit hoặc sunfur kim lo i khơng tan trong vùng hiếu khí và yếm
khí. Một ph n ƣ c h p thụ vào tế bào c a th c vật th

sinh ũng nhƣ

khuẩn tiếp nhận hoặc cùng với ch t rắn, th c vật chết lắng
Khi lƣ ng bùn chứa kim lo i nặng ũng nhƣ h t h u ơ

vi

ng vào tr m tích.
t tới giới h n thì c n

lo i b kh i hệ thống tránh hòa tan ngƣ c trở l i bằng việc n o vét.
- Lo i b vi sinh vật gây bệnh: ƣ c lo i b nhờ các q trình vật l nhƣ
dính kết, lắng, l c, h p phụ ũng dẫn ến s tiêu diệt vi khuẩn, vi rút, do t n t i
trong iều kiện m i trƣờng không thuận l i với thời gian dài bởi t
12


ộng c a


các yếu tố lý – hóa c

m i trƣờng t nhi n nhƣ nhiệt ộ.Trong t nhiên, bộ rễ

c a c a một số lo i th c vật ngập nƣớc có thể sinh ra một số ch t ặc biệt có thể
sinh ra ch t kháng sinh.
1.2.3. Ưu nhược điểm của phương pháp xử lý nước thải bằng thực vật thủy sinh
1.2.3.1. Ưu điểm
Có nhiều biện pháp xử lý m i trƣờng ô nhiễm nhƣng iện pháp xử lý môi
trƣờng bằng biện pháp sinh h c là phổ biến. Biện pháp này có nh ng ƣu iểm:
- L phƣơng ph p thân thiện với m i trƣờng. An toàn và th i ƣ c nhiều
ch t ô nhiễm, thậm chí c ch t phóng x
- T o ra ít ch t th i thứ c p hơn, kh ng t o ra mùi hơi thối.
- Chi phí xử lý nƣớc th i th p, ơn gi n dễ áp dụng trong khi hiệu qu
tƣơng ối cao. Hệ thống xử lý sinh h c không c n các thiết bị hóa ch t ắt tiền,
dễ vận hành, phù h p với iều kiện lý hóa khác nhau nên giá thành th p.
- Có kh năng thu nhận kim lo i nặng ở mứ

ộ cao.

- Diện tích bề mặt riêng c a sinh khối lớn, r t hiệu qu trong việc lo i trừ
và tái thu h i kim lo i nặng trong nƣớc th i.
- Thích h p cho xử lý nƣớc th i với lƣu lƣ ng lớn và ô nhiễm ch yếu là
ch t h u ơ
- Làm gi m hiệu ứng nh k nh, ngăn ngừa, khắc phục tình tr ng phú
dƣỡng c


m i trƣờng nƣớc. Trong

, dùng th c vật xử lý m i trƣờng là biện

pháp tối ƣu nh t.
- Xử lý nƣớc th i bằng th c vật th y sinh còn t o ra nh ng giá trị c nh
qu n ẹp trong khu v c, ngoài chứ năng h nh ử lý nƣớc th i ơ nhiễm. Một số
lồi th c vật thúy sinh làm thứ ăn ho vật nuôi.
1.2.3.1. Nhược điểm
- Rễ phát triển nông không xử l

ƣ c ch t ô nhiễm ở sâu.

- Thời gian xử lý dài.
- Tốn diện t h ể bố trí hệ thống xử lý nƣớc th i bằng th c vật th y sinh
- Không hiệu qu cho việc xử lý vi sinh vật gây bệnh và một số tác nhân
ộc h i kh

trong nƣớc th i.
13


- Các lồi nhập ngo i có thể nh hƣởng ến s

ng sinh h c.

- Tiêu thụ th c vật chứa ch t ô nhiễm ũng l v n ề c n quan tâm.
1.3. Một số chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng nƣớc
1.3.1. Các thông số vật lý
1.3.1.1. Nhiệt độ của nước

Nhiệt ộ nƣớ t
s n v di ƣ, mứ

ộng ến mứ

ộ quang h c c a th c vật, thời gian sinh

ộ tr o ổi ch t c a các sinh vật th y sinh. Nhiệt ộ nh

hƣởng ến kh năng ho t n

i, kh năng tổng h p quang hoá c a t o và các

th c vật thuỷ sinh trong m i trƣờng nƣớc. Khi nhiệt ộ trong nƣớ tăng l n, thể tích
nƣớc chứa oxy hịa tan (DO) xuống th p kh năng qu ng h p c a t o và th c vật
th y sinh khác gi m gây ra các hiện tƣ ng m t cân bằng sinh thái nh t ịnh.
1.3.1.2. pH
pH là một trong nh ng thông số quan tr ng ƣ c sử dụng thƣờng u n ể
nh gi mức ộ ô nhiễm ngu n nƣớc, ch t lƣ ng nƣớc th i,
và s keo tụ trong nƣớc, kh năng ị ăn m n… Gi trị pH
c a h u hết ộng vật, th c vật th y sinh. pH nƣớc có thể t

nh gi

ộ cứng

ịnh s sống sót
ộng lên pH c

ơ


thể sinh vật, có thể tác ộng lên tốc ộ c a các ph n ứng hóa h c trong ơ thể,
các quá trình sinh h

nhƣ qu ng h p, s hô h p và sinh s n. Trong hệ sinh thái,

nhiều lo i sinh vật có thể t

iều chỉnh giới h n sinh thái c a mình theo ngƣỡng

nh t ịnh ể thích nghi với m i trƣờng mới.
1.3.1.3. Hàm lượng các chất rắn
Các ch t v

ơ l d ng các muối hịa tan hoặc khơng tan nhƣ

t

ở d ng

huyền phù lơ lửng.
- Ch t rắn lơ lửng ở d ng huyền phù (SS, mg/l): Là tr ng lƣ ng khơ c a
ch t rắn cịn l i trên gi y l c s i th y tinh, khi l c một lít nƣớc qua phễu l c r i
s y khô ở 103 – 1050C tới khi khối lƣ ng kh ng ổi.
Ch t rắn lơ lửng là các h t nh (h u ơ hoặ v

ơ) trong nƣớc, có nh

hƣởng ến ch t lƣ ng nƣớ H m lƣ ng ch t rắn lơ lửng trong nƣớc cao sẽ làm
h n chế s sinh trƣởng hoặc kh năng t n t i c a các loài thuỷ sinh.

14


×